Đồ án Chung cư C4 Mỹ Đình (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư C4 Mỹ Đình (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_c4_my_dinh_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư C4 Mỹ Đình (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ C4 MỸ ĐÌNH GVHD: Th.S ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM SVTH: TRẦN VĂN CHIẾN MSSV: 11149017 S K L 0 0 3 5 5 1 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐH SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƢ C4 MỸ ĐÌNH (PHẦN THUYẾT MINH) GVHD: ThS. ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM SVTH : TRẦN VĂN CHIẾN MSSV : 11149017 TP. HỒ CHÍ MINH 07/2015
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BỘ MÔN XÂY DỰNG NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Họ và tên : TRẦN VĂN CHIẾN MSSV: 11149017 Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Tên đề tài : CHUNG CƢ C4 MỸ ĐÌNH 1. Số liệu ban đầu : Hồ sơ kiến trúc + Số liệu địa chất. 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán : Tính toán sàn tầng điển hình theo phƣơng án: sàn dầm. Tính toán cầu thang bộ và bề nƣớc mái. Tính toán kết cấu khung trục B & trục 3. Tính toán nền móng theo hai phƣơng án: móng cọc ép & móng cọc khoan nhồi. 3. Thuyết minh và bản vẽ : Gồm có 01 cuốn thuyết minh, 01 cuốn phụ lục, 20 bản vẽ kết cấu khổ A1, 5 bản vẽ kiến trúc. 4. Giảng viên hƣớng dẫn : Th.S ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM 5. Ngày giao nhiệm vụ : 02/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 07/2015
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên Sinh viên : TRẦN VĂN CHIẾN MSSV: 11149017 Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ C4 MỸ ĐÌNH Giảng viên hƣớng dẫn: Th.S ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên)
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên Sinh viên : TRẦN VĂN CHIẾN MSSV: 11149017 Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ C4 MỸ ĐÌNH Giảng viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên)
- ỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên tôi xin kính gửi lời chào, lời chúc sức khỏe, lòng biết ơn, sự yêu mến đến ba mẹ, toàn thể thầy cô, ngƣời thân, bạn bè của tôi. Sau 4 năm đƣợc học tập tại ngôi trƣờng ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KĨ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, đây là đồ án tốt nghiệp nghành XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP mà tôi đã làm trong học kì cuối của mình, nó là niềm đam mê nghề nghiệp, là kết quả đầu tay của một Kĩ Sƣ Xây Dựng, với thời gian và kiến thức còn hạn chế tôi xin đƣợc sự cảm thông và góp ý của mọi ngƣời. Đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt tôi một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Quá trình làm đồ án giúp tôi tổng hợp đƣợc nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trƣớc và thu thập những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ tôi rất nhiều trên bƣớc đƣờng thực tế sau này. Trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp, tôi đã nhận đƣợc sự giúp đỡ chỉ bảo tận tình của thầy giáo Th.S Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm và các thầy cô khác trong bộ môn xây dựng. Tôi xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của thầy giáo Th.S Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm. Những kiến thức và kinh nghiệm mà thầy đã truyền đạt cho tôi trong suốt thời gian làm đồ án là nền tảng để tôi hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp và là hành trang cho công việc của tôi sau này. Qua đây tôi cũng xin chân thành cảm ơn đến quý thầy cô trong toàn trƣờng nói chung và bộ môn xây dựng nói riêng – những ngƣời đã truyền đạt những kiến thức cơ bản và chuyên ngành trong suốt thời gian vừa qua. Tôi xin chân thành cảm ơn đến bạn bè trong lớp, những ngƣời luôn sát cánh cùng tôi trong những năm học vừa qua. Đồ án tốt nghiệp là công trình đầu tiên của mỗi sinh viên. Mặc dù đã cố gắng nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế nên đồ án còn nhiều thiếu sót, tôi kính mong đƣợc sự chỉ dẫn của quý thầy cô để tôi ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, tôi xin chúc quý thầy cô có nhiều sức khỏe để có thể tiếp tục sƣ nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Tôi xin chân thành cảm ơn. Tp.HCM, Tháng 07 năm 2015 Trần Văn Chiến
- LỜI MỞ ĐẦU Ngày nay trong công cuộc công nghiệp hóa hiện đại hóa cũng nhƣ trong tiến trình hội nhập sâu vào nền kinh tế thế giới nói chung và các quốc gia trong tổ chức WTO nói riêng đặt ra cho nền kinh tế, sản xuất, giáo dục và xây dựng của chúng ta phải đáp ứng yêu cầu phát triển chung của thế giới. Cho nên, việc xây dựng cơ sở vật chất hạ tầng đáp ứng nhu cầu sống và làm việc trong xã hội là điều cần thiết và cấp bách trong giai đoạn hiện nay và sau này. Đặc biệt với tốc độ phát triển kinh tế nhƣ hiện nay tại các thành phố lớn nhƣ Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh Vai trò của nhà cao tầng trong cuộc sống và làm việc của con ngƣời là không thể phủ nhận. Chung cƣ C4 Mỹ Đình - công trình mà tôi thực hiện đề tài cũng vậy, tòa nhà khi hoàn thành sẽ đáp ứng nhu cầu nhà ở của ngƣời dân, đồng thời tòa nhà cũng tạo ra một bộ mặt mới cho thành phố. Đƣợc xây dựng với công nghệ hiện đại, toát lên sự sang trọng, mạnh mẽ sánh kịp với sự phát triển của thành phố hiện nay. Công trình chung cƣ C4 Mỹ Đình đƣợc xây dựng ở Khu đô thị Mỹ Đình – Mễ Trì – Huyện Từ Liêm – TP. Hà Nội, có cao trình đỉnh mái +65.6 m. Công trình có kết cấu 1 tầng bán hầm và 18 tầng. Tổng diện tích mặt bằng đƣợc phân chia chức năng nhƣ sau: Tầng hầm: Bố trí các bãi giữ xe và các phòng kĩ thuật điện - nƣớc, phòng máy biến thế, phòng máy lạnh trung tâm, phòng máy bơm, PCCC, bể chứa nƣớc thải và xử lí nƣớc thải. Tầng 1: Siêu thị dịch vụ, nhà trẻ, phòng kỉ thuật. Tầng 2 - 17 : Căn hộ cho thuê. Tầng 18 : Bố trí hệ thống máy móc, 2 bể nƣớc mái với thể tích mỗi bể gần 70m3, hệ thống kỹ thuật chính cho công trình. Chiều cao tầng điển hình 3.6m, theo phƣơng ngang nhà gồm 5 nhịp, theo phƣơng dọc nhà gồm 3 nhịp. Nhịp nhỏ nhất 3m, nhịp lớn nhất 8.7m. Nội dung tính toán gồm: sàn tầng điển hình theo phƣơng án sàn dầm. Khung trục B, khung trục 4. Cầu thang bộ, 2 bể nƣớc mái. Hai phƣơng án móng: cọc ép & cọc khoan nhồi. Tp.HCM, Tháng 07 năm 2015 Sinh viên Trần Văn Chiến
- MỤC LỤC NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP i BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ii BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN iii ỜI CẢM ƠN iv LỜI MỞ ĐẦU v MỤC LỤC vi DANH MỤC BẢNG BIỂU vii DANH MỤC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ xiii DANH MỤC BẢN VẼ xvii CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC 1 1.1. Giới Thiệu Chung Về Công Trình: 1 1.2. Giải Pháp Kiến Trúc: 4 1.2.1. Mặt bằng và phân khu chức năng: 4 1.3. Giải Pháp Kỹ Thuật: 4 1.3.1. Hệ thống điện: 4 1.3.2. Hệ thống cung cấp nƣớc: 5 1.3.4. Hệ thống thoát nƣớc: 5 1.3.5. Hệ thống thông gió và chiếu sáng: 5 1.3.6. An toàn phòng cháy, chữa cháy và tháo hiểm: 5 1.3.7. Chống sét : 6 1.3.8. Giải pháp hoàn thiện: 6 CHƢƠNG 2: CÁC NGUYÊN TẮC TÍNH TOÁN CHUNG 7 2.1. Nguyên Tắc Tính Toán Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép. 7 2.1.1. Lập sơ đồ tính. 7
- 2.1.2. Xác định tải trọng tác dụng. 7 2.1.3. Xác định nội lực. 7 2.1.4. Tổ hợp nội lực. 7 2.2. Tính toán kết cấu bê tông cốt thép theo TTGH I và TTGH II. 7 2.3. Nguyên tắc tính toán tải trọng tác dụng : 8 2.4. Cơ Sở Tính Toán. 8 2.5. Sử Dụng Vật Liệu 9 CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN 10 3.1 Tổng Quan 10 3.1.1 Mặt bằng sàn điển hình. 10 3.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện : 10 3.1.2.1. Chọn sơ bộ tiết diện sàn : 10 3.1.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm. 11 3.2 Tải Trọng Tác Dụng Lên Sàn 11 3.2.1 Tĩnh tải : 11 CHƢƠNG 4: CẦU THANG 13 4.1. Tổng Quan: 13 4.2. Thiết Kế Cầu Thang: 18 4.3. Thiết kế dầm chiếu nghỉ : 20 CHƢƠNG 5: TÍNH TOÁN BỂ NƢỚC 23 5.1. Hình dạng và kích thƣớc: 23 5.2. Tính toán kết cấu bể : 24 5.2.1. Tính toán kết cấu bản thành: 24 5.2.1.1. i t ọn và sơ t nh : 24 5.2.1.2. nh to n nội c : 26 5.2.2. Tính toán kết cấu bản nắp : 29 5.2.2.1. T i trọng tác dụng : 29
- 5.2.2.2. Sơ tính và nội l c ô b n: 30 5.2.3. Tính toán kết cấu dầm bản nắp : 32 5.2.3.1. T i trọng tác dụng: 33 5.2.3.2. Tính toán và bố trí cốt thép : 33 5.2.3.3. Tính cốt ai: 34 5.2.4. Tính toán kết cấu bản đáy : 35 5.2.4.1. T i trọng tác dụng: 36 5.2.4.2. Tính toán nội l c: 36 5.2.4.3 Tính toán và bố trí cốt thép: 37 5.2.4.4. Kiểm t a ộ võng của b n y : 38 5.2.5. Tính toán kết cấu dầm bản đáy: 39 5.2.5.1. T i trọng tác dụng: 39 5.2.5.2. Tính toán và bố trí cốt thép : 42 5.2.5.3. Tính cốt ai dầm DD1(250x500) 43 5.2.5.4. Tính cốt ai dầm DD2(300x600) 43 5.2.5.5. Tính toán cốt thép cho cột : 44 CHƢƠNG 6 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG 45 6.1. Tổng quan về khung và vách nhà cao tầng : 45 6.1.1. Xác định sơ bộ tiết diện các cấu kiện : 46 6.1.2. Xác định sơ bộ kích thƣớc cột: 47 6.1.2.1. Cơ sở lý thuyết: 47 6.1.3. Nhóm cột giữa C2: 49 6.1.4. Tiết diện sơ bộ cột: 50 6.1.5. Xác định sơ bộ tiết diện vách: 50 6.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG: 50 6.2.1. Tải trọng đứng tác dụng: 50 6.2.1.1. Thành phần tĩnh tải: 50 6.2.2. Thành phần hoạt tải: 55 6.3. Tải trọng ngang tác dụng : 55 6.3.1. Tải trọng gió : 55 6.4. Tải trọng động đất: 79
- 6.4.1. Tổng quan : 79 6.4.2. Các trƣờng hợp tải trọng và tổ hợp tải trọng 90 6.5. Nội Lực Khung : 93 6.6. Tính Toán Và Bố Trí Cốt Thép Cho Hệ Kết Cấu Khung Btct: 93 6.6.1. Tính toán cốt thép cho cột: 93 6.6.2. Tính toán cốt thép dọc cho cột: 94 6.6.3. Tính toán cốt đai cho cột: 101 6.6.4. Bố trí cốt thép dọc, cốt đai trong cột tuân theo các qui định cấu tạo: 102 6.6.5. Tính toán cốt thép cho dầm : 105 Tính toán cốt dọc: 105 6.6.6. Tính toán cốt đai 112 CHƢƠNG 7 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU VÁCH 119 7.1. Giới thiệu tổng quan: 119 7.2. ết cấu khung – vách cứng: 119 7.3. Nội ực tính toán của vách: 120 7.3.1. Đơn giản hóa tiết diện: 120 7.3.2. Các phƣơng pháp tính thép cho õi cứng: 121 7.4. Phƣơng pháp phân bố ứng suất đàn hồi: 122 7.5. Phƣơng pháp giả thiết vùng biên chịu lực 123 7.6. Tính cốt thép dọc cho vách: 125 7.6.1. Tính cốt thép cho vách bằng phƣơng pháp vùng biên chịu moment: 125 7.7. Tính toán cốt thép ngang cho vách 131 7.8. Bố trí cốt thép cho vách cứng : 133 CHƢƠNG 8 : TÍNH TOÁN NỀN MÓNG 134 8.1. Cơ Sở Lý Thuyết 134 8.1.1. Giới thiệu về nền và móng : 134 8.1.2. Nhận xét tổng quan về công trình. 135
- 8.1.3. Giới thiệu sơ ƣợc các phƣơng án móng : 135 8.1.4. Địa chất 138 8.2. Phƣơng Án 1: Móng Cọc Ép 145 8.2.1. Vật liệu sử dụng : 145 8.2.2. ích thƣớc và chiều dài cọc 146 8.2.3. Tính toán sức chịu tải 146 8.2.3.1. Theo chỉ tiêu cơ ý ất nền ( Phụ lục A.3 TCVN 205:1998 ) 146 8.2.3.2. Theo chỉ tiêu cườn ộ ất nền (Phụ lục B TCXD 205 : 1998) 147 8.2.3.3. Sức chịu t i của cọc theo thí nghiệm SPT: 149 8.2.3.3.1. Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức của Meyerhof : 149 8.2.3.3.2. Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức của Nhật Bản : 150 8.2.3.4. heo cườn ộ vật liệu làm cọc 151 8.2.3.5. Kiểm tra cẩu lắp 151 8.2.4. Tính toán và thiết kế móng cọc ép 153 8.2.4.1. Thiết kế móng cọc ép M1 153 8.2.4.1.1. Phản lực chân cột 153 8.2.4.1.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 153 8.2.4.1.3. Kiểm tra sức chịu tải của cọc: 154 8.2.4.1.4. Kiểm tra xuyên thủng : 159 8.2.4.1.5. Tính toán cốt thép đài móng 160 8.2.4.2. Thiết kế móng cọc ép M2 165 8.2.4.2.1. Phản lực chân cột 165 8.2.4.2.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 165 8.2.4.2.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng: 166 8.2.4.2.4. Kiểm tra xuyên thủng : 170 8.2.4.2.5. Tính toán đài cọc bằng SAFE 171 8.2.4.3. Thiết kế móng cọc ép M3 175 8.2.4.3.1. Phản lực chân vách 175 8.2.4.3.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 175 8.2.4.3.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 176 8.2.4.3.4. Kiểm tra lún của khối móng quy ước 179 8.2.4.3.5. Kiểm tra xuyên thủng 181 8.2.4.3.6. Tính toán đài cọc bằng SAFE 181 8.2.4.3.7. Tính toán thép cho đài cọc : 181
- 8.2.4.4. Thiết kế móng cọc ép M4 186 8.2.4.4.1. Kết quả nội lực 186 8.2.4.4.2. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng : 187 8.2.4.4.3. Kiểm tra lún của khối móng quy ước 190 8.2.4.4.4. Kiểm tra xuyên thủng 192 8.2.4.4.5. Tính toán cốt thép đài móng 193 8.3.2.5. Thiết kế móng cọc ép M5 196 8.3.2.5.1. Phản lực chân vách 196 8.3.2.5.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 197 8.3.2.5.3. Kiểm tra ổn ịnh ất nền và ộ lún móng 197 8.3.2.5.4. Kiểm tra xuyên thủng 202 8.3.2.5.5. nh to n ài cọc bằng SAFE 202 8.3. Phƣơng Án 2: Móng Cọc Khoan Nhồi 206 8.3.1. Giới thiệu: 206 8.3.2. Tính toán sức chịu tải của cọc: 210 8.3.2.1. X c ịnh sức chịu t i của cọc theo vật liệu: 210 8.3.2.2. Sức chịu t i của cọc theo chỉ tiêu cơ ý(Phụ lục A:TCVN205-1998): 210 8.3.2.3. Sức chịu t i của cọc theo chỉ tiêu cườn ộ(Phụ lục B:TCVN205-1998): . 213 8.3.2.4. Sức chịu t i của cọc theo thí nghiệm SPT: 216 8.3.3. Thiết kế và tính toán móng cọc khoan nhồi 217 8.3.3.1 : Tính toán móng M1 217 8.3.3.1.1. Tải trọng: 217 8.3.3.1.2. Kiểm tra chiều sâu đặt đáy đài 219 8.3.3.1.3. Kiểm tra sức chịu tải của cọc làm việc theo hệ số nhóm: 220 8.3.3.1.4. Kiểm tra theo điều kiện biến dạng: 221 8.3.3.1.5. Kiểm tra độ lún của nền dưới mũi cọc: 224 8.3.3.1.6. Tính toán kết cấu đài cọc: 226 8.3.3.1.7. Tính toán bố trí thép cho đài cọc: 230 8.3.3.2. Tính toán móng M2: 232 8.3.3.2.1. Tải trọng: 232 8.3.3.2.2. Kiểm tra chiều sâu đặt đáy đài 234 8.3.3.2.3. Kiểm tra sức chịu tải của cọc: 234 8.3.3.2.4. Kiểm tra theo điều kiện biến dạng: 236 8.3.3.2.5. Kiểm tra độ lún của nền dưới mũi cọc: 239 8.3.3.2.6. Tính toán kết cấu đài cọc: 241
- 8.3.3.2.7. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng. 242 8.3.3.2.8. Tính toán bố trí thép cho đài cọc: 243 8.3.3.3. Tính toán móng vách lõi thang M3 244 8.3.3.3.1. Tải trọng: 244 8.3.3.3.2. Kiểm tra sức chịu tải của cọc: 246 8.3.3.3.3. Kiểm tra theo điều kiện biến dạng: 248 8.3.3.3.4. Kiểm tra độ lún của nền dưới mũi cọc: 251 8.3.3.3.5. Tính toán kết cấu đài cọc: 254 8.3.3.3.6. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng. 257 8.3.3.3.7. Tính toán bố trí thép cho đài cọc: 258 8.3.3.4. Tính toán móng M4: 260 8.3.3.4.1. Tải trọng: 260 8.3.3.4.2. Kiểm tra chiều sâu đặt đáy đài: 261 8.3.3.4.3. Kiểm tra sức chịu tải của cọc làm việc theo hệ số nhóm: 262 8.3.3.4.4. Kiểm tra theo điều kiện biến dạng: 263 8.3.3.4.5. Kiểm tra độ lún của nền dưới mũi cọc: 266 8.3.3.4.6. Tính toán kết cấu đài cọc: 268 8.3.3.4.7. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng. 270 8.3.3.4.8. Tính toán bố trí thép cho đài cọc: 270 8.3.3.5. Tính toán móng M5: 272 8.3.3.5.1. Tải trọng tính toán tác dụng lên móng M5 272 8.3.3.5.2. Kiểm tra chiều sâu đặt đáy đài 286 8.3.3.5.3. Kiểm tra theo điều kiện biến dạng: 288 8.3.3.5.4. Kiểm tra độ lún của nền dưới mũi cọc: 291 8.3.3.5.5. Tính toán kết cấu đài cọc: 280 8.3.3.5.6. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng. 294
- DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1. Tính tải sàn điển hình 12 Bảng 3.2. Tính tải sàn vệ sinh 12 Bảng 3.3. Tải trọng tƣờng xây 12 Bảng 4.1. Thông số hình học cầu thang 15 Bảng 4.2. Cấu tạo bản chiếu nghỉ 16 Bảng 4.3. Chiều dày tƣơng đƣơng 17 Bảng 4.4. Trọng lƣợng bản thân các lớp cấu tạo 17 Bảng 4.5. Cốt thép cầu thang 20 Bảng 4.6: Kết quả tính cốt thép: 22 Bảng 5.1. Kết quả tính toán cốt thép cho bản thành 28 Bảng 5.2. Giá trị tĩnh tải nắp bể 29 Bảng 5.3. Tổng tải trọng tính toán nắp bể 30 Bảng 5.4. Bảng tính toán và bố trí cốt thép nắp bể 31 Bảng 5.5. Hệ số 32 Bảng 5.6. Kết quả tính toán cốt thép cho dầm D2 34 Bảng 5.7. Giá trị tĩnh tải của bản đáy bể 36 Bảng 5.8. Tổng tải tác dụng lên bản đáy bể 36 Bảng 5.9. Kết quả tính toán cốt thép bản đáy bể 37 Bảng 5.10. Hệ số 38 Bảng 5.11. Giá trị trọng lƣợng bản thân bản thành 40 Bảng 5.12. Giá trị trọng lƣợng bản thân bản thành 40 Bảng 5.13. Kết quả tính toán cốt thép cho dầm đáy 42 Bảng 6.1. Tải trọng do sàn truyền vào cột 48 Bảng 6.1. Tải trọng do sàn truyền vào cột 49 Bảng 6.3. Bảng chọn sơ bộ tiết diện cột 50 Bảng 6.4.1. Giá trị tĩnh tải tính toán tầng điển hình 51 Bảng 6.4.2. Giá trị tĩnh tải tính toán tầng mái 51 Bảng 6.5. Tải tƣờng phân bố trên sàn tầng 1 52 Bảng 6.6. Tải tƣờng phân bố trên sàn tầng điển hình 53 Bảng 6.7. Giá trị tĩnh tải tính toán bản nắp 53 Bảng 6.8. Giá trị tĩnh tải tính toán bản đáy 53 Bảng 6.9. Tải trọng chiếu nghĩ, chiếu tới 54 Bảng 6.10. Tải trọng bản nghiêng 54 Bảng 6.11. Giá trị hoạt tải tác dụng lên sàn 55
- Bảng 6.12. Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió Wtc 57 Bảng 6.13. Giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió Wtt 58 Bảng 6.14. Giá trị giới hạn của tầng số giao dộng riêng fL 64 Bảng 6.15. Hệ số áp lực động của tải trọng gió 66 Bảng 6.16. Các tham số và 67 Bảng 6.17. Hệ số tƣơng quan i khi xét đến vận tốc gió phụ thuộc vào chiều cao và mặt đón gió và 67 Bảng 6.18. Hệ số β 70 Bảng 6.19. Giá trị chu kỳ và tần số 70 Bảng 6.20. Giá trị khối lƣợng từng tầng 71 Bảng 6.21. Building mode lấy từ ETABS(Biên độ dao động) 72 Bảng 6.22. Kết quả tính toán mode 1 73 Bảng 6.23. Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió Wp theo phƣơng X 75 Bảng 6.24. Kết quả tính toán mode 2 76 Bảng 6.25. Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió Wp theo phƣơng Y 77 Bảng 6.26. Giá trị tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phƣơng X và Y 78 Bảng 6.27. Tâm hình học & tổng tải gió 79 Bảng 6.28. Bảng chuyển đổi từ đỉnh gia tốc nền sang cấp động đất 81 Bảng 6.29. Thang đo Richter 82 Bảng 6.30. Nhận dạng điều kiện đất nền 83 Bảng 6.31. Giá trị chu kỳ và tần số dao động của công trình 86 Bảng 6.32. Giá trị các tham số mô tả phổ phản ứng đàn hồi theo phƣơng thẳng đứng 87 Bảng 6.33. Bảng tổ hợp các hệ quả của các thành phần tác động động đất 89 Bảng 6.34. Các trƣờng hợp tải trọng 90 Bảng 6.35. Bảng tổ hợp tải trọng cơ bản 91 Bảng 6.36. Các giá trị ψ2 đối với nhà 92 Bảng 6.37. Bảng tổ hợp tải trọng đặc biệt 93 Bảng 6.38. Điều kiện tính toán cột theo cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên 94 Bảng 6.39. Hàm lƣợng cốt thép tối thiểu μmin (%) 97 Bảng 6.40. Bảng kết quả tính toán, bố trí cốt thép cột 99 Bảng 6.41. Tính toán chiều dài đoạn nối thép cột 102 Bảng 6.42. Nội lực cột tầng 4, 5, 6, 7 105 Bảng 6.43 - Bảng số liệu cốt thép 105 Bảng 6.44 - Kết quả tính toán, bố trí thép của các dầm khung trục B, trục 3 106 Bảng 6.45. Chiều dài đoạn nối chồng cốt thép trong bê tông chịu kéo 116
- Bảng 6.46. Chiều dài đoạn nối chồng cốt thép trong bê tông chịu nén 116 Bảng 6.47. Chiều dài đoạn neo cốt thép trong bê tông chịu kéo 116 Bảng 6.48. Chiều dài đoạn neo cốt thép trong bê tông chịu nén 116 Bảng 7.1. Bảng tính toán và bố trí thép vách 127 Bảng 8.1. Các chỉ tiêu cơ lý của đất nền 138 Bảng 8.2. Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục A 147 Bảng 8.3. Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục B 148 Bảng 8.4. Kết quả tính toán Qs theo SPT 150 Bảng 8.5. Kết quả tính toán các giá trị theo công thức nhật bản 151 Bảng 8.6. Tải trọng tính toán tác dụng lên móng M1 153 Bảng 8.7. Ứng suất gây lún 158 Bảng 8.8. Kết quả tính toán cốt thép đài móng 164 Bảng 8.9. Kết quả phản lực chân cột 165 Bảng 8.10: Ứng suất gây lún 170 Bảng 8.11. Kết quả tính toán cốt thép đài móng 175 Bảng 8.12. Tải trọng tính toán tác dụng lên móng M3 175 Bảng 8.13: Ứng suất gây lún 180 Bảng 8.14 Kết quả tính toán cốt thép đài móng 186 Bảng 8.15. Tải trọng tính toán tác dụng lên móng M4 186 Bảng 8.16. Ứng suất gây lún 191 Bảng 8.17. Kết quả tính toán cốt thép đài móng 196 Bảng 8.18 Phản lực chân vách 197 Bảng 8.19 Ứng suất gây lún 201 Bảng 8.20. Kết quả tính toán cốt thép đài móng 205 Bảng 8.21. Ma sát bên hông cọc theo Phụ Lục A 211 Bảng 8.22. Ma sát bên hông cọc thep Phụ Lục B 214 Bảng 8.23. Kết quả tính toán Qs theo SPT 217 Bảng 8.24. Tải trọng tính toán tác dụng lên móng M1 218 Bảng 8.25. Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên móng M1 218 Bảng 8.26. Tải trọng tác dụng lên đầu cọc của móng M1 220 Bảng 8.27. Quan hệ giữa hệ số rỗng và ứng suất nén 225 Bảng 8.28. Kết quả tính lún móng M1 225 Bảng 8.29. Phản lực đầu cọc và độ cứng cọc của móng M1 229 Bảng 8.30. Kết quả tính toán thép đài móng 232 Bảng 8.31. Tải trọng tính toán tác dụng lên móng M2 233
- Bảng 8.32. Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên móng M2 233 Bảng 8.33. Tải trọng tác dụng lên đầu cọc của móng M2 235 Bảng 8.34. Quan hệ giữa hệ số rỗng và ứng suất nén 240 Bảng 8.35. Kết quả tính lún móng M2 240 Bảng 8.36. Kết quả tính toán thép đài móng 244 Bảng 8.37. Tải trọng tính toán tác dụng lên móng M3 244 Bảng 8.38. Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên móng M3 245 Bảng 8.39 - Tải trọng tác dụng lên đầu cọc của móng M3 247 Bảng 8.40. Quan hệ giữa hệ số rỗng và ứng suất nén 252 Bảng 8.41. Kết quả tính lún móng M3 252 Bảng 8.42. Phản lực đầu cọc và độ cứng cọc của móng M3 256 Bảng 8.43. Kết quả tính toán thép đài móng 260 Bảng 8.44. Tải trọng tính toán tác dụng lên móng M4 260 Bảng 8.45. Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên móng M4 260 Bảng 8.46. Tải trọng tác dụng lên đầu cọc của móng M4 262 Bảng 8.47. Quan hệ giữa hệ số rỗng và ứng suất nén 267 Bảng 8.48. Kết quả tính lún móng M4 267 Bảng 8.49. Phản lực đầu cọc và độ cứng cọc của móng M4 269 Bảng 8.50. Kết quả tính toán cốt thép đài móng 272 Bảng 8.51. Tải trọng tính toán tác dụng lên móng M5 272 Bảng 8.52. Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên móng M5 272 Bảng 8.53. Tải trọng tác dụng lên đầu cọc của móng M5 287 Bảng 8.54 - Quan hệ giữa hệ số rỗng và ứng suất nén 279 Bảng 8.55 - Kết quả tính lún móng M1 292 Bảng 8.56. Phản lực đầu cọc và độ cứng cọc của móng M5 281 Bảng 8.57. Kết quả tính toán cốt thép đài móng 297
- DANH MỤC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ Hình 1.1. Mặt bằng tầng điển hình chung cƣ C4 Mỹ Đình 2 Hình 1.2. Mặt đứng chung cƣ C4 Mỹ Đình 3 Hình 3.1. Mặt bằng bố trí hệ dầm và kí hiệu ô bản sàn tầng điển hình 10 Hình 4.1. Sơ đồ hình học của cầu thang 14 Hình 4.2. Cấu tạo cầu thang 15 Hình 4.3. Sơ đồ tải trọng cầu thang 18 Hình 4.4. Moment cầu thang 19 Hình 4.5. Biểu đồ lực cắt 19 Hình 4.6. Sơ đồ tải trọng dầm chiếu nghỉ 21 Hình 4.7. Moment dầm chiếu nghỉ 21 Hình 4.8. Lực cắt dầm chiếu nghỉ 21 Hình 5.1. Hình dạng bể nƣớc mái 23 Hình 5.3. Sơ đồ tính bản thành 26 Hình 5.4. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực 27 Hình 5.5. Nội lực bản thành 28 Hình 5.6. Mặt bằng nắp bể 29 Hình 5.7. Sơ đồ Moment ô bản số 9 30 Hình 5.8. Mặt bằng bố trí dầm nắp 32 Hình 5.9. Sơ đồ truyền tải sàn lên dầm nắp 33 Hình 5.10 . Mặt bằng bản đáy bể 35 Hình 5.11. Mặt bằng bố trí dầm đáy 39 Hình 5.12. Sơ đồ truyền tải lên dầm đáy 39 Hình 5.13. Sơ đồ tính 41 Hình 5.14. Biểu đồ Moment 41 Hình 5.15. Biểu đồ lực cắt 42 Hình 5.16. Lực dọc trong cột 44 Hình 6.1. Mặt bằng bố trí vách cột tầng điển hình 46 Hình 6.2. Mô hình khung không gian trong Etabs 9.7.4 46 Hình 6.3. Diện truyền tải nhóm cột C1 48 Hình 6.4. Diện truyền tải nhóm cột C2 49 Hình 6.5. Mặt bằng tầng 1 51 Hình 6.6. Mặt bằng tầng điển hình 52 Hình 6.7. Khai báo đặc trƣng vật liệu 59
- Hình 6.8. Khai báo tiết diện cột dầm 59 Hình 6.9. Khai báo tiết diện sàn vách 60 Hình 6.10. Mô hình Mặt bằng trong Etabs 60 Hình 6.11. Mô hình 3D trong Etabs 61 Hình 6.12. Khai báo tải trọng 62 Hình 6.13. Khai báo Mass Source 62 Hình 6.14. Khai báo số dạng dao động 63 Hình 6.15. Chu kỳ dao động 63 Hình 6.16. Dạng dao động 65 Hình 6.17. Sơ đồ mặt đón gió 66 Hình 6.18. Đồ thị xác định hệ số động lực 68 Hình 6.19. Sơ đồ mặt đón gió 69 Hình 6.20. Dạng dao động cơ bản 70 Hình 6.21. Nhập phổ đứng và phổ ngang vào Etabs 88 Hình 6.22. Tải động đất 90 Hình 6.23. Mặt cắt cột 104 Hình 7.1. Nội lực tác động lên vách 122 Hình 7.2. Cách chia phần tử 122 Hình 7.3. Mặt đứng và mặt cắt vách 124 Hình 8.1. Sơ đồ móng 134 Hình 8.2. Mặt cắt địa tầng 139 Hình 8.3. Sơ đồ tính kiểm tra cẩu lắp 152 Hình 8.4. Sơ đồ tính trƣờng hợp dựng cọc 152 Hình 8.5. Mặt bằng móng M1 154 Hình 8.6. Khối móng quy ƣớc của móng M1 155 Hình 8.8. Chia dải theo phƣơng X 160 Hình 8.9. Chia dải theo phƣơng Y 161 Hình 8.10. Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmax) 161 Hình 8.11. Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 162 Hình 8.12. Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 162 Hình 8.13. Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 163 Hình 8.14. Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 163 Hình 8.15. Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 164 Hình 8.16. Mặt bằng móng M2 165 Hình 8.17. Khối móng quy ƣớc của móng M2 167
- Hình 8.18. Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmax) 172 Hình 8.19. Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmin) 172 Hình 8.20.1. Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 173 Hình 8.20.2. Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 173 Hình 8.21. Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 174 Hình 8.22. Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 174 Hình 8.23. Mặt bằng móng M3 176 Hình 8.24. Khối móng quy ƣớc của móng M3 177 Hình 8.25. Chia dải theo phƣơng X 182 Hình 8.26. Chia dải theo phƣơng Y 182 Hình 8.27. Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmax) 183 Hình 8.28. Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmin) 183 Hình 8.29. Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 184 Hình 8.30. Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 184 Hình 8.31. Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 185 Hình 8.32. Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 185 Hình 8.33.1. Mặt bằng móng M4 187 Hình 8.33.2. Khối móng quy ƣớc của móng M4 188 Hình 8.34. Sơ đồ ứng suất gây lún và ứng suất bản thân dƣới đáy móng khối quy ƣớc M1 . 192 Hình 8.35. Xuyên thủng của móng M4 193 Hình 8.36. Dải Strip theo phƣơng X của móng M4 194 Hình 8.37. Dải Strip theo phƣơng Y của móng M4 194 Hình 8.38. Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Max) 194 Hình 8.39. Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 195 Hình 8.40. Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 195 Hình 8.41. Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 196 Hình 8.42. Mặt bằng móng M5 197 Hình 8.43. Khối móng quy ƣớc của móng M5 198 Hình 8.44 Chia dải theo phƣơng X 203 Hình 8.45 Chia dải theo phƣơng Y 203 Hình 8.46. Phản lực đầu cọc móng M5 (Pmax) 203 Hình 8.48. Biểu đồ Moment theo phƣơng X (EN Min) 204 Hình 8.49. Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Max) 204 Hình 8.50. Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (EN Min) 205 Hình 8.51. Độ sâu trung bình của các lớp đất 215
- S K L 0 0 2 1 5 4