Đồ án Chung cư Bình An - Trần Đình Ân (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Bình An - Trần Đình Ân (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_binh_an_tran_dinh_an_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư Bình An - Trần Đình Ân (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ BÌNH AN GVHD: PGS.TS NGUYỄN TRUNG KIÊN SVTH: TRẦN ĐÌNH ÂN MSSV: 11149007 S K L 0 0 3 5 3 2 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- MỤC LỤC MỤC LỤC 1 MỤC LỤC HÌNH 8 MỤC LỤC BẢNG 11 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 14 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN 15 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 16 LỜI CẢM ƠN 17 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 18 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG 18 1.2. GIẢI PHÁP KẾT CẤU 19 1.2.1. Hệ kết cấu sàn 19 1.2.2. Hệ kết cấu chịu lực chính 20 1.2.3. Phƣơng án móng 20 1.3. TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 20 1.3.1. Tải đứng 20 1.3.2. Tải trọng ngang 20 1.4. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 21 1.5. SƠ BỘ TIẾT DIỆN 21 1.5.1. Chọn chiều dày sàn 21 1.5.2. Sơ bộ tiết diện dầm 21 1.5.3. Sơ bộ tiết diện cột 22 1.5.4. Sơ bộ tiết diện vách và vách thang máy 23 1.6. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG 23 CHƢƠNG 2: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 24 2.1. MẶT BẰNG LẾT CẤU 24 2.2. SƠ BỘ KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN 24 2.2.1. Chọn chiều dày bản sàn 24 1
- 2.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm 24 2.3. KÍCH THƢỚC VÀ SƠ ĐỒ TÍNH BẢN SÀN 25 2.3.1. Kích thƣớc từng ô sàn 25 2.3.2. Sơ đồ tính sàn 25 2.4. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 25 2.4.1. Tĩnh tải tác dụng lên ô sàn 25 2.4.2. Hoạt tải 27 2.5. TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN 28 2.5.1. Tính sàn loại bản sàn 28 2.5.2. Tính sàn loại bản kê bốn cạnh 28 2.6. TÍNH CỐT THÉP SÀN 30 CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ CẦU THANG 53 3.1. TỔNG QUAN 53 3.2. VẬT LIỆU 54 3.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 55 3.3.1. Bản chiếu nghỉ 55 3.3.2. Bản thang nghiêng 56 3.4. TÍNH TOÁN BẢN THANG 57 3.4.1. Sơ đồ tính 57 3.4.2. Tính thép cho cầu thang tầng điển hình 58 3.4.3. Tính toán dầm cầu thang 59 CHƢƠNG 4: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI 61 4.1. KÍCH THƢỚC BỂ NƢỚC 61 4.2. TÍNH TOÁN BẢN NẮP BỂ NƢỚC 61 4.2.1. Tải trọng tác dụng lên bản nắp 62 4.2.2. Tính cốt thép 62 4.2.2.1. Kiểm tra độ võng bản nắp bể nƣớc 63 4.3. TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 63 4.3.1. Kích thƣớc 63 2
- 4.3.2. Tải trọng tác dụng lên thành bể 64 4.3.3. Nội lực tác dụng lên các ô bản thành 64 4.3.3.1. Bản thành (5 x 1.8 )m 64 4.3.3.2. Bản thành (4x1.8) m 65 4.3.4. Tính cốt thép 66 4.4. TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY 66 4.4.1. Tải trọng tác dụng lên bản đáy 67 4.4.2. Tính cốt thép 67 4.4.2.1. Kiểm tra độ võng bản đáy bể nƣớc 68 4.5. TÍNH TOÁN HỆ DẦM NẮP, ĐÁY 69 4.5.1. Tải trọng 69 4.5.1.1. Dầm nắp 69 4.5.1.2. Hệ dầm đáy 69 4.5.1.3. Tính thép 70 4.6. TÍNH ĐỘ VÕNG VÀ BỀ RỘNG KHE NỨT CHO BẢN ĐÁY 71 CHƢƠNG 5: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ HỆ KHUNG 74 5.1. MÔ HÌNH HỆ KHUNG 74 5.2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 77 5.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 78 5.3.1. Tĩnh tải 78 5.3.1.1. Tải tƣờng 78 5.3.2. Hoạt tải 78 5.3.3. Tính toán tải gió 79 5.3.3.1. Thành phần tĩnh của gió 79 5.3.3.2. Thành phần động của tải gió 81 5.3.3.3. Nội lực và chuyển vị do tải trọng gió 88 5.3.4. Tải trọng động đất 90 5.3.4.1. Phƣơng pháp phân tích phổ phản ứng 90 5.3.5. Tổ hợp tải trọng 96 3
- 5.3.6. Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải 97 5.3.7. Kiểm tra ổn định công trình 98 5.4. TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 VÀ TRỤC C 99 5.4.1. Kết quả nội lực 99 5.4.2. Tính toán – thiết kế hệ dầm khung trục 3 và khung trục C 103 5.4.2.1. Tính cốt thép dọc 103 5.4.2.2. Tính cốt thép đai 117 5.4.3. Tính toán thiết kế cột khung trục 3 và khung trục C 118 5.4.3.1. Tính cốt thép dọc 118 5.4.3.2. Tính cốt thép đai 125 5.4.3.3. Cấu tạo kháng chấn 125 5.4.4. Tính toán thiết kế vách khung trục C 127 5.4.4.1. Phƣơng pháp vùng biên chịu mômen 127 5.4.4.2. Giả thiết tính toán 128 5.4.4.3. Các bƣớc tính toán 128 5.4.4.4. Kết quả tính thép vách trục C 131 5.4.4.5. Tính cốt đai vách 136 CHƢƠNG 6: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG 137 6.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 137 6.2. PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BTCT 142 6.2.1. Vật liệu sử dụng 142 6.2.2. Kích thƣớc và chiều dài cọc 142 6.2.3. Sức chịu tải của cọc 143 6.2.3.1. Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền 143 6.2.3.2. Theo chỉ tiêu cƣờng độ của đất nền 144 6.2.3.3. Theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT 146 6.2.3.4. Theo cƣờng độ vật liệu 147 6.2.3.5. Kiểm tra cẩu lắp 147 6.2.4. Thiết kế móng cọc ép M1 150 4
- 6.2.4.1. Phản lực chân cột 150 6.2.4.2. Xác định số cọc và bố trí 151 6.2.4.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 154 6.2.4.4. Tính cốt thép cho đài móng và kiểm tra chọc thủng 156 6.2.5. Thiết kế móng cọc ép M2 158 6.2.5.1. Phản lực chân cột 158 6.2.5.2. Xác định số cọc và bố trí 159 6.2.5.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún 162 6.2.5.4. Tính cốt thép và kiểm tra chọc thủng cho đài móng 164 6.2.6. Thiết kế móng cọc ép M3 166 6.2.6.1. Phản lực chân cột 166 6.2.6.2. Xác định số cọc và bố trí 167 6.2.6.3. Kiểm tra ổn định của đất nền và độ lún 170 6.2.6.4. Tính cốt thép cho đài móng 172 6.2.7. Thiết kế móng cọc ép M4 174 6.2.7.1. Phản lực chân cột 174 6.2.7.2. Xác định số cọc và bố trí 175 6.2.7.3. Kiểm tra ổn định của đất nền và độ lún 179 6.2.7.4. Tính cốt thép cho đài móng 181 6.2.8. Thiết kế móng lõi thang 183 6.2.8.1. Xác định Nmax 183 6.2.8.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 183 6.2.8.3. Kiểm tra ứng suất nền dƣới mũi cọc 184 6.2.8.4. Tính thép đài cọc bằng SAFE 187 6.2.9. Thiết kế móng cọc M4 191 6.2.9.1. Xác định Nmax 191 6.2.9.2. Xác định số cọc và bố trí 192 6.2.9.3. Kiểm tra ứng suất nền dƣới đáy mũi cọc 192 6.2.9.4. Tính thép đài cọc bằng SAFE và kiểm tra chọc thủng 194 5
- 6.3. PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 201 6.3.1. Vật liệu sử dụng 201 6.3.2. Kích thƣớc và thép trong cọc 201 6.3.3. Sức chịu tải của cọc 201 6.3.3.1. Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền 201 6.3.3.2. Theo chỉ tiêu cƣờng độ của đất nền 203 6.3.3.3. Theo vật liệu làm cọc 204 6.3.4. Thiết kế móng cọc khoan nhồi M1 205 6.3.4.1. Phản lực chân cột 205 6.3.4.2. Xác định số cọc và bố trí cọc 206 6.3.4.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún 208 6.3.4.4. Tính cốt thép cho dài móng và kiểm tra xuyên thủng 210 6.3.5. Thiết kế móng cọc khoan nhồi M2 212 6.3.5.1. Phản lực chân cột 212 6.3.5.2. Xác định số cọc và bố trí 213 6.3.5.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún 215 6.3.5.4. Tính cốt thép cho đài móng và kiểm tra xuyên thủng 217 6.3.6. Thiết kế móng cọc khoan nhồi M3 219 6.3.6.1. Phản lực chân cột 219 6.3.6.2. Xác định số cọc và bố trí cọc 219 6.3.6.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún 221 6.3.6.4. Tính cốt thép cho dài móng và kiểm tra xuyên thủng 223 6.3.7. Thiết kế móng cọc khoan nhồi M4 225 6.3.7.1. Phản lực chân cột 225 6.3.7.2. Xác định số cọc và bố trí 226 6.3.7.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún 228 6.3.7.4. Tính cốt thép cho đài móng và kiểm tra xuyên thủng 230 6.3.8. Thiết kế móng cọc khoan nhồi M5 232 6.3.8.1. Xác định Nmax 232 6
- 6.3.8.2. Xác định số cọc và bố trí 232 6.3.8.3. Kiểm tra ổn đinh đất nền và độ lún 233 6.3.8.4. Tính thép đài cọc bằng SAFE 235 6.3.9. Thiết kế móng lõi thang 243 6.3.9.1. Xác định Nmax 243 6.3.9.2. Xác định số lƣợng cọc và bố trí 243 6.3.9.3. Kiểm tra ứng suất nền dƣới mũi cọc và tính lún 243 6.3.9.4. Tính thép đài cọc bằng SAFE 247 6.4. SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG 252 6.4.1. Tổng hợp vật liệu 252 6.4.2. Điều kiện kỹ thuật 252 6.4.3. Điều kiện thi công 252 6.4.4. Điều kiện kinh tế 252 6.4.5. Các điều kiện khác 253 CHƢƠNG 7: KẾT LUẬN 254 TÀI LIỆU THAM KHẢO 255 7
- MỤC LỤC HÌNH Hình 1.1 Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 18 Hình 1.2 Mặt đứng công trình 19 Hình 2.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn 24 Hình 2.2 Các lớp cấu tạo sàn 25 Hình 2.3 Sơ đồ tính sàn loại bản dầm 28 Hình 2.4 Sơ đồ tính sàn bản đơn 28 Hình 2.5 Sơ đồ ô bản số 9 29 Hình 2.6 Biểu đồ moment theo phƣơng X 30 Hình 2.7 Biểu đồ moment theo phƣơng Y 30 Hình 2.8 mặt bằng sàn. 31 Hình 3.1 Cầu thang 53 Hình 3.2 Các lớp cấu tạo bản thang và bản chiếu nghỉ 55 Hình 3.3 Sơ đồ tính 2 đầu gối cố định (kN/m) 57 Hình 3.4 Biểu đồ mô men (kN.m) 58 Hình 3.5 Sơ đồ tải trọng dầm (Nhịp 4m) (kN) 59 Hình 3.6 Biểu đồ mô men (kN.m) 59 Hình 4.1 Độ võng bản nắp bể nƣớc 63 Hình 4.2 Sơ đồ tính và tải trọng tác dụng lên bản thành 65 Hình 4.3 Độ võng bản đáy 68 Hình 4.4 Hệ dầm nắp. 69 Hình 4.5 Hệ dầm đáy 69 Hình 5.1 Mô hình 3D 74 Hình 5.2 Mặt bằng kết cấu tầng điển hình trong ETABS 77 Hình 5.3: Hệ tọa độ khi xác định hệ số tƣơng quan . 85 Hình 5.4 Biểu đồ tải động đất theo phƣơng X của các mode dao động 95 Hình 5.5 Biểu đồ tải động đất theo phƣơng Y của các mode dao động 96 Hình 5.6 Biểu đồ Mômen khung trục 3 với tổ hợp COMBBAO 99 Hình 5.7 Biểu đồ lực cắt khung trục 3 với tổ hợp COMBBAO 100 Hình 5.8 Biểu đồ Mômen khung trục C với tổ hợp COMBBAO 101 Hình 5.9 Biểu đồ lực cắt khung trục C với tổ hợp COMBBAO 102 Hình 5.10 Mặt cắt tiết diện cột 119 Hình 5.11 Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm 126 Hình 5.12 Sự bó lõi bê tông 127 Hình 5.13 Tổ hợp nội lực tác dụng lên vách 128 Hình 5.14 Giả thuyết vùng biên chịu mô men 128 Hình 6.1 Sơ đồ tính cẩu lắp cọc 148 Hình 6.2 Sơ đồ tính trƣờng hợp dựng cọc 148 8
- Hình 6.3 Mặt bằng vị trí đặt móng 150 Hình 6.4 Mặt bằng móng M1 152 Hình 6.5 Sơ đồ tính 157 Hình 6.6 Mặt bằng móng M2 160 Hình 6.7 Sơ đồ tính 165 Hình 6.8 Mặt bằng móng M3 168 Hình 6.9 Sơ đồ tính thép đài móng M3 173 Hình 6.10 Mặt bằng móng M3 175 Hình 6.11 Sơ đồ tính thép đài móng M4 182 Hình 6.12 Mặt bằng móng lõi thang 184 Hình 6.13 Dải theo phƣơng y 188 Hình 6.14 Dải theo phƣơng x 188 Hình 6.15 Phản lực đầu cọc Pmax 189 Hình 6.16 Biểu đồ mômen (Max) theo phƣơng X 189 Hình 6.17 Biểu đồ mômen (Min) theo phƣơng X 190 Hình 6.18 Biểu đồ mômen (Max) theo phƣơng Y 190 Hình 6.19 Biểu đồ mômen (Min) theo phƣơng Y 191 Hình 6.20 Mặt bằng móng M4 192 Hình 6.21 Các dải theo phƣơng X 195 Hình 6.22 Các dải theo phƣơng Y 196 Hình 6.23 Biểu đồ mômen(Max) theo phƣơng X 197 Hình 6.24 Biểu đồ mômen(Min) theo phƣơng X 198 Hình 6.25 Biểu đồ mômen (Max) theo phƣơng Y 199 Hình 6.26 Biểu đồ mômen (Min) theo phƣơng Y 200 Hình 6.27 Mặt bằng móng M1 206 Hình 6.28 Sơ đồ tính thép đài móng M1 211 Hình 6.29 Mặt bằng móng M2 213 Hình 6.30 Sơ đồ tính thép đài móng M2 218 Hình 6.31 Mặt bằng móng M1 220 Hình 6.32 Sơ đồ tính thép đài móng M1 224 Hình 6.33 Mặt bằng móng M4 227 Hình 6.34 Sơ đồ tính thép đài móng M4 231 Hình 6.35 Mặt bằng móng M3 233 Hình 6.36 Dải theo phƣơng X 236 Hình 6.37 Dải theo phƣơng Y 237 Hình 6.38 Phản lực đầu cọc từ SAFE (Max) 238 Hình 6.39 Phản lực đầu cọc từ SAFE (Min) 238 Hình 6.40 Biểu đồ mômen (Max) theo phƣơng X 239 Hình 6.41 Biểu đồ mômen (Min) theo phƣơng X 240 9
- Hình 6.42 Biểu đồ mômen (Max) theo phƣơng Y 241 Hình 6.43 Biểu đồ mômen (Min) theo phƣơng Y 242 Hình 6.44 Mặt bằng móng lõi thang 243 Hình 6.45 Vùng bê tông chịu cắt 247 Hình 6.46 Dải theo phƣơng X 248 Hình 6.47 Dải theo phƣơng Y 248 Hình 6.48 Phản lực đầu cọc từ SAFE 249 Hình 6.49 Phản lực đầu cọc từ SAFE 249 Hình 6.50 Biểu đồ mômen (Max) theo phƣơng X 250 Hình 6.51 Biểu đồ mômen (Min) theo phƣơng X 250 Hình 6.52 Biểu đồ mômen (Max) theo phƣơng Y 251 Hình 6.53 Biểu đồ mômen (Min) theo phƣơng Y 251 10
- MỤC LỤC BẢNG Bảng 1.1: Hoạt tải 20 Bảng 2.1 Kích thƣớc ô sàn 25 Bảng 2.2 Tĩnh tải phòng khách,phòng ngủ,ban công,hành lang 26 Bảng 2.3 Tĩnh tải sàn vệ sinh 26 Bảng 2.4 Tải tƣờng tác dụng lên các ô sàn 27 Bảng 2.5 Tổng tĩnh tải tác dụng lên các ô sàn 27 Bảng 2.6 Hoạt tải các phòng 27 Bảng 2.7 Cấu tạo thép theo phƣơng y 32 Bảng 2.8 Bảng tính thép theo phƣơng x 44 Bảng 3.1 Thông số hình học của cầu thang 54 Bảng 3.2 Tải trọng các lớp cấu tạo bản thang trên 1 mét dài. 55 Bảng 3.3 Chiều dày tƣơng đƣơng của lớp thứ i theo phƣơng của bản nghiêng δtdi 56 Bảng 3.4 Tải trọng các lớp cấu tạo 56 Bảng 3.5 Kết quả tính cốt thép 59 Bảng 3.6 Kết quả tính toán 60 Bảng 4.1 Tải trọng tác dụng lên bản nắp 62 Bảng 4.2 bảng tính thép bản nắp. 62 Bảng 4.3 Các hệ số tra bảng ô số 8 65 Bảng 4.4 Kết quả nội lực ô bản do gió hút. 65 Bảng 4.5 Câc hệ số tra bảng 65 Bảng 4.6 Kết quả nội lực ô bản 66 Bảng 4.7 Kết quả tính toán thép cho bản thành 66 Bảng 4.8 Tải trọng tác dụng lên bản đáy 67 Bảng 4.9: Kết quả tính toán cốt thép bản đáy 67 Bảng 4.10 Tải trọng do bản thành truyền xuống dầm biên 70 Bảng 4.11 Bảng kết quả tính toán cốt thép hệ dầm nắp 70 Bảng 4.12 Bảng kết quả tính toán cốt thép hệ dầm đáy 71 Bảng 4.13 Bảng tra hệ số α 72 Bảng 5.1 Tiết diện cột 76 Bảng 5.2 Tĩnh tải phòng khách,phòng ngủ,phòng làm việc,ban công,hành lang. 78 Bảng 5.3 Tĩnh tải ô sàn vệ sinh. 78 Bảng 5.4: Tĩnh tải tƣờng gạch 78 Bảng 5.5 Hoạt tải của các phòng. 79 Bảng 5.6 Bảng kết quả tính gió tĩnh theo phƣơng X 79 Bảng 5.7 Bảng tính gió tĩnh thep phƣơng Y 80 Bảng 5.8 Tầng số dao động riêng 81 Bảng 5.9 Center Mass Rigidity 82 11
- Bảng 5.10: Các tham số ρ và χ 85 Bảng 5.11: Hệ số tƣơng quan không gian 1 85 Bảng 5.12 Các thành phần động theo Phƣơng X 86 Bảng 5.13: thành phần động theo phƣơng Y 88 Bảng 5.14: Thông số đất nền tính động đất 92 Bảng 5.15: Phần trăm tổng trọng lƣợng hữu hiệu các Mode theo phƣơng X 93 Bảng 5.16: Phần trăm tổng trọng lƣợng hữu hiệu các Mode theo phƣơng Y 93 Bảng 5.17: Kết quả tính toán động đất theo phƣơng X 94 Bảng 5.18: Kết quả tính toán động đất theo phƣơng Y 94 Bảng 5.19 Các trƣờng hợp tải trọng 96 Bảng 5.20: Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải 97 Bảng 5.21 Chuyển vị đỉnh công trình 98 Bảng 5.22 Bảng tính cốt thép dọc dầm khung trục C 104 Bảng 5.23 Bảng tính cốt thép dọc dầm khung trục C 111 Bảng 5.24: Điều kiện và kí hiệu tính toán 119 Bảng 5.25: Mặt cắt tiết diện cột 119 Bảng 5.26 Kết quả tính toán cốt thép dọc vách cứng khung trục C 132 Bảng 6.1: Lớp 1 137 Bảng 6.2: lớp 2 138 Bảng 6.3: Lớp 3A 139 Bảng 6.4: Lớp 3B. 140 Bảng 6.5: Lớp 4. 141 Bảng 6.6: Bảng chỉ tiêu cơ lý của đất 142 Bảng 6.7: Sức chịu tải của cọc theo theo thanh phần ma sát 143 Bảng 6.8: Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền 145 Bảng 6.9: Phản lực chân cột móng M1(Point 50) 150 Bảng 6.10: Phản lực đầu cọc móng M1 153 Bảng 6.11: Tính lún móng M1 156 Bảng 6.12: Moment theo phƣơng X 158 Bảng 6.13: Moment theo phƣơng Y 158 Bảng 6.14: Phản lực chân cột móng M2 (Point 56) 158 Bảng 6.15: Phản lực đầu cọc móng M2 160 Bảng 6.16: Tính lún móng M2 164 Bảng 6.17: Moment theo phƣơng X 166 Bảng 6.18: Moment theo phƣơng Y 166 Bảng 6.19: Phản lực chân cột móng M3 (Point 360) 166 Bảng 6.20: Phản lực đầu cọc móng M3 169 Bảng 6.21 Tính lún móng M3 172 Bảng 6.22 Moment theo phƣơng X 173 12
- Bảng 6.23 Moment theo phƣơng Y 173 Bảng 6.24 Phản lực chân cột móng M4 (Point 319) 174 Bảng 6.25: Phản lực đầu cọc móng M4 177 Bảng 6.26 Tính lún móng M3 181 Bảng 6.27 Moment theo phƣơng X 182 Bảng 6.28 Moment theo phƣơng Y 183 Bảng 6.29 Phản lực lõi thang 183 Bảng 6.30 Thép cho đài móng theo phƣơng X 191 Bảng 6.31 Thép cho đài móng theo phƣơng Y 191 Bảng 6.32 Phản lực tại chân vách 191 Bảng 6.33 Thép đài móng M4 theo phƣơng X 200 Bảng 6.34 Thép đài móng M4 theo phƣơng Y 200 Bảng 6.35 Tính sức chịu tải cực hạn do ma sát thành cọc 202 Bảng 6.36 Sức chịu tải của cọc theo thành phần ma sát bên 203 Bảng 6.37 Phản lực chân cột móng M1 205 Bảng 6.38 Phản lực đầu cọc móng M1 207 Bảng 6.39 Moment theo phƣơng X 211 Bảng 6.40 Moment theo phƣơng Y 211 Bảng 6.41: Phản lực chân cột móng M2 212 Bảng 6.42 Phản lực đầu cọc móng M2 214 Bảng 6.43: Tính lún móng M2 217 Bảng 6.44 Moment theo phƣơng X 218 Bảng 6.45 Moment theo phƣơng Y 218 Bảng 6.46 Phản lực chân cột móng M1 219 Bảng 6.47 Phản lực đầu cọc móng M1 220 Bảng 6.48: Moment theo phƣơng X 224 Bảng 6.49: Moment theo phƣơng Y 225 Bảng 6.50: Phản lực chân cột móng M4 225 Bảng 6.51 Phản lực đầu cọc móng M4 227 Bảng 6.52 Moment theo phƣơng X 231 Bảng 6.53 Moment theo phƣơng Y 231 Bảng 6.54 Tổ hợp bất lợi tính móng M3 232 Bảng 6.55 Bảng tính thép đài móng theo phƣơng X 242 Bảng 6.56 Bảng tính thép đài móng theo phƣơng Y 242 Bảng 6.57 Tổ hợp bât lợi nhất tính móng lõi thang 243 Bảng 6.58 Bảng tính thép đài móng theo phƣơng X 251 Bảng 6.59 Bảng tính thép đài móng theo phƣơng Y 252 13
- NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : TRẦN ĐÌNH ÂN MSSV: 11149007 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ BÌNH AN 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục C và trục 2 c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phƣơng án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 20 bản vẽ A1 ( 04 Kiến trúc, 16 Kết cấu) 4. Cán bộ hƣớng dẫn : PGS.TS NGUYỄN TRUNG KIÊN 5. Ngày giao nhiệm vụ : 15/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 03/07/2015 Tp. HCM, ngày tháng năm 20 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa 14
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Sinh viên : TRẦN ĐÌNH ÂN MSSV: 111490007 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ BÌNH AN NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) TP. HCM, ngày tháng năm 20 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) 15
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : TRẦN ĐÌNH ÂN MSSV: 11149007 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ BÌNH AN CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp. HCM, ngày tháng năm 20 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) 16
- LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Thông qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận đƣợc rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy giáo PGS.TS NGUYỄN TRUNG KIÊN cùng với các Thầy Cô trong bộ môn Xây dựng. Em xin đƣợc gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến Thầy giáo PGS.TS NGUYỄN TRUNG KIÊN những chỉ dẫn, kiến thức truyền đạt quý báu của Thầy chính là nền tảng, chìa khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của các Thầy Cô để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sƣ nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cảm ơn. TP.HCM, ngày tháng năm 2015 Sinh viên thực hiện 17
- CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG Tên công trình - CHUNG CƢ BÌNH AN - Địa chỉ: Quận 9 – TP.HỒ CHÍ MINH Quy mô công trình - Công trình gồm 20 tầng ( 01 tầng bán hầm, tầng trệt, 17 tầng căn hộ và tầng mái). - Mặt bằng công trình: 47 x 32 m2 Hình 1.1 Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 18
- Hình 1.2 Mặt đứng công trình 1.2. GIẢI PHÁP KẾT CẤU 1.2.1. Hệ kết cấu sàn Sử dụng hệ sàn sƣờn Cấu tạo gồm: hệ dầm và bản sàn Ƣu điểm: - Tính toán đơn giản. - Đƣợc sử dụng phổ biến ở nƣớc ta với công nghệ thi công phong phú nên thuận tiện cho việc lựa chọn công nghệ thi công. 19
- Nhƣợc điểm: - Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn rất lớn khi vƣợt khẩu độ lớn, dẫn đến chiều cao tầng của công trình lớn nên gây bất lợi cho kết cấu công trình khi chịu tải trọng ngang và không tiết kiệm chi phí vật liệu. - Không tiết kiệm không gian sử dụng. 1.2.2. Hệ kết cấu chịu lực chính Trong đó kết cấu khung chịu lực kết hợp lõi thang máy ở giữa công trình, vách ở biên là kết cấu chịu lực chính cho công trình CHUNG CƢ BÌNH AN. Phù hợp với mặt bằng kiến trúc cũng nhƣ quy mô công trình. 1.2.3. Phƣơng án móng Thiết kế 2 phƣơng án món cọc: Móng cọc khoan nhồi và móng cọc ép 1.3. TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 1.3.1. Tải đứng Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên công trình bao gồm: - Trọng lƣợng bản thân công trình. - Trọng lƣợng các lớp hoàn thiện, tƣờng, kính, đƣờng ống thiết bị Hoạt tải - Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình đƣợc xác định theo công năng sử dụng của sàn ở các tầng.(theo TCVN 2737 :1995) Bảng 1.1: Hoạt tải Hoạt tải tiêu chuẩn STT Công năng (kN/m²) 1 Phòng khách 1.5 2 Phòng ngủ 1.5 3 Phòng vệ sinh 2 4 Hành lang, sảnh đợi. 3 5 Cầu thang 3 1.3.2. Tải trọng ngang Do công trình có chịu động đất và có chiều cao hơn 40m nên tải gió tác dụng lên công trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió.Áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 83 daN/m². 20
- S K L 0 0 2 1 5 4