Đồ án Chung cư Bình An (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Bình An (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_binh_an_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư Bình An (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ BÌNH AN GVHD: NGUYỄN THẾ TRƯỜNG PHONG SVTH: CAO VĂN MINH MSSV: 11149085 S K L 0 0 3 4 8 9 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2011 – 2015 ĐỀ TÀI THIẾT KẾ CHUNG CƯ BÌNH AN CNK : Nguyễn Trung Kiên GVHD : Nguyễn Thế Trường Phong SVTH : Cao Văn Minh MSSV : 11149085 Tp. HCM, tháng 07 năm 2015
- MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 2 1.1 GIỚI THIÊU CHUNG 2 1.2 GIẢI PHÁP KẾT CẤU 3 1.2.1 Hệ kết cấu sàn 3 1.2.2 Hệ kết cầu chịu lực chính 4 1.2.3 Phƣơng án móng 4 1.3 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 4 1.4 TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG 4 CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN-THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 6 2.1 MẶT BẰNG KẾT CẤU 6 2.2 SƠ BỘ KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN 6 2.2.1 Sơ bộ chiều dày sàn 6 2.2.2 Sơ bộ tiết diện dầm 7 2.3 KÍCH THƢỚC VÀ SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN BẢN SÀN 7 2.3.1 Kích thƣớc từng ô bản 7 2.3.2 Sơ đồ tính các ô bản sàn 7 2.4 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 8 2.4.1 Tĩnh tải tác dụng lên ô sàn 8 2.4.2 Hoạt tải 10 2.4.3 Tổng tải tác dụng lên các ô sàn 10 2.5 TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN 11 2.5.1 Tính sàn loại bản kê bốn cạnh 11 2.5.2 Tính sàn loại bản dầm 12 2.5.3 Kết quả nội lực 13 2.6 TÍNH CỐT THÉP SÀN 14 2.7 TÍNH ĐỘ VÕNG SÀN 16 CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ CẦU THANG 18 Trang i
- 3.1 TỔNG QUAN 18 3.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 19 3.2.1 Bản chiếu nghỉ 19 3.2.2 Bản thang nghiêng 20 3.3 TÍNH TOÁN BẢN THANG 21 3.3.1 Sơ đồ tính 21 3.3.2 Tính thép cho cầu thang tầng điển hình 23 3.3.3 Tính toán dầm cầu thang (dầm chiếu nghỉ) 23 CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI 26 4.1 KÍCH THƢỚC BỂ NƢỚC MÁI 26 4.2 TÍNH TOÁN BẢN NẮP BỂ NƢỚC 26 4.2.1 Tải trọng tác dụng lên bản nắp 27 4.2.2 Sơ đồ tính và nội lực 27 4.2.3 Tính cốt thép 29 4.3 TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 29 4.3.1 Kích thƣớc và sơ đồ tính 29 4.3.2 Tải trọng tác dụng lên thành bể 30 4.3.3 Nội lực tác dụng lên các ô bản thành 30 4.3.4 Tính cốt thép 32 4.4 TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY 33 4.4.1 Tải trọng tác dụng lên bản đáy 33 4.4.2 Sơ đồ tính và nội lực 34 4.4.3 Tính cốt thép 34 4.5 TÍNH TOÁN HỆ DẦM NẮP, ĐÁY 35 4.5.1 Tải trọng 35 4.5.2 Nội lực và tính thép 37 4.6 TÍNH ĐỘ VÕNG VÀ BỀ RỘNG KHE NỨT CHO BẢN ĐÁY 41 CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ HỆ KHUNG 44 5.1 MÔ HÌNH HỆ KHUNG 44 Trang ii
- 5.1.1 Sơ bộ tiết diện dầm 45 5.1.2 Sơ bộ tiết diện cột 45 5.2 TẢI TRỌNG 46 5.2.1 Tĩnh tải 46 5.2.2 Hoạt tải 47 5.2.3 Tải trọng gió 48 5.2.4 Tải trọng động đất 59 5.2.5 Tổ hợp tải trọng 67 5.2.6 Kiểm tra ổn định công trình 69 5.3 TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 2 VÀ KHUNG TRỤC C 70 5.3.1 Kết quả nội lực 70 5.3.2 Tính toán – thiết kế hệ dầm khung trục 2 và khung trục C 73 5.3.3 Tính toán thiết kế cột khung trục 2 và khung trục C 93 5.3.4 Thiết kế vách khung trục 2 và khung trục C 103 CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG 111 6.1 THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 111 6.2 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 116 6.2.1 SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC 116 6.2.2 XÁC ĐỊNH SƠ BỘ SỐ LƢỢNG CỌC 122 6.2.3 THIẾT KẾ MÓNG M1 124 6.2.4 THIẾT KẾ MÓNG M2 133 6.2.5 THIẾT KẾ MÓNG M4. 142 6.2.6 THIẾT KẾ MÓNG LÕI THANG (MÓNG M7) 151 6.3 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 161 6.3.1 SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC. 161 6.3.2 XÁC ĐỊNH SƠ BỘ SỐ LƢỢNG CỌC. 166 6.3.3 THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI M1. 168 6.3.4 THIẾT KẾ MÓNG M2 176 6.3.5 THIẾT KẾ MÓNG M3. 184 Trang iii
- 6.3.6 THIẾT KẾ MÓNG LÕI THANG (MÓNG M6) 193 6.4 SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG 202 6.4.1 Tổng hợp vật liệu 202 6.4.2 Điều kiện kỹ thuật 202 6.4.3 Điều kiện thi công 202 6.4.4 Điều kiện kinh tế 203 6.4.5 Các điều kiện khác 203 6.4.6 Lựa chọn phƣơng án móng 203 CHƢƠNG 7: KẾT LUẬN 204 TÀI LIỆU THAM KHẢO 204 Trang iv
- MỤC LỤC HÌNH Hình 1.1 Mặt bằng kiến trúc công trình 2 Hình 1.2 Mặt đứng công trình 3 Hình 2.1 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình 6 Hình 2.2 Các lớp cấu tạo sàn 8 Hình 2.3 Sơ đồ tính sàn bản đơn 11 Hình 2.4 Sơ đồ tính ô bản số 9 12 Hình 2.5 Sơ đồ tính sàn loại bản dầm 13 Hình 3.1 Cầu thang tầng điển hình 18 Hình 3.2 Các lớp cấu tạo bản thang và bản chiếu nghỉ 19 Hình 3.3 Sơ đồ tính cầu thang 1 đầu gối cố định, 1 đầu di động 22 Hình 3.4 Biểu đồ moment (kN.m) 22 Hình 3.5 Phản lực gối tựa (kN) 22 Hình 3.6 Sơ đồ tải trọng dầm (nhịp 3.75m) (kN) 24 Hình 3.7 Biểu đồ moment (kN.m) 24 Hình 3.8 Biểu đồ lực cắt (kN) 24 Hình 4.1 Mặt bằng bản nắp 27 Hình 4.2 Sơ đồ ô bản số 9 28 Hình 4.3 Sơ đồ tính và tải trọng tác dụng lên bản thành 31 Hình 4.4 Tải trọng do áp lực nƣớc tác dụng lên bản thành 32 Hình 4.5 Mặt bằng bản đáy 33 Hình 4.6 Hệ dầm nắp 36 Hình 4.7 Hệ dầm đáy 36 Hình 4.8 Moment dầm nắp (kNm) 37 Hình 4.9 Moment dầm đáy (kNm) 38 Hình 4.10 Lực cắt dầm nắp 38 Hình 4.11 Lực cắt dầm đáy 39 Trang v
- Hình 5.1 Mô hình 3D 44 Hình 5.2 Mặt bằng kết cấu tầng điển hình trong ETABS 46 Hình 5.3 Dao động Mode 1 51 Hình 5.4 Dao động Mode 2 51 Hình 5.5 Hƣớng đón gió 54 Hình 5.6 Biểu đồ moment khung truc 2 với tổ hợp COMBBAO( Tầng 14-SANMAI) 70 Hình 5.7 Biểu đồ moment khung truc 2 với tổ hợp COMBBAO( Tầng 7-13) 71 Hình 5.8 Biểu đồ moment khung truc 2 với tổ hợp COMBBAO( Tầng 1-6) 71 Hình 5.9 Biểu đồ moment khung trục C với tổ hợp COMBBAO(Tầng 14-SANMAI) 72 Hình 5.10 Biểu đồ moment khung trục C với tổ hợp COMBBAO(Tầng 7-Tầng 13) 72 Hình 5.11 Biểu đồ moment khung trục C với tổ hợp COMBBAO(Tầng 1-Tầng 6) 73 Hình 5.12 Giả thuyết vùng biên chịu mô men 104 Hình 6.1 Sơ đồ tính cẩu lắp cọc 121 Hình 6.2 Sơ đồ tính trƣờng hợp dựng cọc 121 Hình 6.3 Mặt bằng bố trí móng 123 Hình 6.4 Mặt bằng móng M1 125 Hình 6.5 Khối móng quy ƣớc 128 Hình 6.6 Tháp chống xuyên trong móng M1 131 Hình 6.7 Sơ dồ tính 132 Hình 6.8 Mặt bằng móng M2 135 Hình 6.9 Kích thƣớc khối móng quy ƣớc 138 Hình 6.10 Tháp chống xuyên móng M2 140 Hình 6.11 Sơ đồ tính thép trong đài của móng M2 141 Hình 6.12 Mặt bằng móng M4 143 Hình 6.13 Kích thƣớc khối móng quy ƣớc M4 144 Hình 6.14 Mặt bằng móng M4 trong SAFE 147 Hình 6.15 Các dải theo phƣơng X 148 Hình 6.16 Các dải theo phƣơng Y 148 Hình 6.17 Phản lực đầu cọc Pmax móng M4 149 Hình 6.18 Phản lực đầu cọc Pmin móng M4 149 Hình 6.19 Biểu đồ moment (max) theo phƣơng X 150 Trang vi
- Hình 6.20 Biểu đồ moment (min) theo phƣơng X 150 Hình 6.21 Biểu đồ moment (max) theo phƣơng Y 150 Hình 6.22 Biểu đồ moment (min) theo phƣơng Y 150 Hình 6.23 Mặt bằng móng M7 152 Hình 6.24 Mặt bằng móng M7 trong SAFE 156 Hình 6.25 Các dải theo phƣơng X 157 Hình 6.26 Các dải theo phƣơng 157 Hình 6.27 Phản lực đầu cọc Pmax móng M7 158 Hình 6.28 Phản lực đầu cọc Pmin móng M7 158 Hình 6.29 Biểu đồ moment (max) theo phƣơng X 159 Hình 6.30 Biểu đồ moment (min) theo phƣơng X 159 Hình 6.31 Biểu đồ moment (max) theo phƣơng Y 160 Hình 6.32 Biểu đồ moment (min) theo phƣơng Y 160 Hình 6.33 Mặt bằng bố trí móng 167 Hình 6.34 Mặt bằng móng M1 169 Hình 6.35 Kích thƣớc móng quy ƣớc 172 Hình 6.36 Sơ đồ tính 175 Hình 6.37 Mặt bằng móng M2 177 Hình 6.38 Kích thƣớc khối móng quy ƣớc M2 180 Hình 6.39 Sơ đồ tính 183 Hình 6.40 Mặt bằng móng M3 185 Hình 6.41 Kích thƣớc khối móng quy ƣớc M3 186 Hình 6.42 Mặt bằng móng M3 trong SAFE 189 Hình 6.43 Các dải theo phƣơng X 190 Hình 6.44 Các dải theo phƣơng Y 190 Hình 6.45 Phản lực đầu cọc Pmax trong móng M3 190 Hình 6.46 Phản lực đầu cọc Pmin trong móng M3 191 Hình 6.47 Biểu đồ moment max 191 Hình 6.48 Biểu đồ moment min 191 Hình 6.49 Biểu đồ moment max 192 Hình 6.50 Biểu đồ moment min 192 Hình 6.51 Mặt bằng móng M6 193 Trang vii
- Hình 6.52 Mặt bằng móng M6 trong SAFE 197 Hình 6.53 Các dải theo phƣơng X 198 Hình 6.54 Các dải theo phƣơng Y 198 Hình 6.55 Phản lực đầu cọc Pmax trong móng M6 199 Hình 6.56 Phản lực đầu cọc Pmin trong móng M6 199 Hình 6.57 Biểu đồ moment (max) 200 Hình 6.58 Biểu đồ moment (min) 200 Hình 6.59 Biểu đồ moment (max) 201 Hình 6.60 Biểu đồ moment (min) 201 Trang viii
- MỤC LỤC BẢNG Bảng 2.1 Kích thƣớc các ô sàn 7 Bảng 2.2 Tĩnh tải phòng khách,phòng ngủ,ban công,hành lang 8 Bảng 2.3 Tải tƣờng tác dụng lên các ô sàn 9 Bảng 2.4 Tổng tĩnh tải tác dụng lên các ô sàn 9 Bảng 2.5 Hoạt tải các phòng 10 Bảng 2.6 Hoạt tải trên các ô sàn 10 Bảng 2.7 Tải trọng tác dụng lên các ô sàn 11 Bảng 2.8 Nội lực các ô bản sàn bản kê 13 Bảng 2.9 Nội lực ô sàn bản dầm 14 Bảng 2.10 Bảng tính cốt thép sàn 15 Bảng 2.11 Bảng tra hệ số α 16 Bảng 3.1 Thông số hình học của cầu thang 19 Bảng 3.2 Tải trọng các lớp cấu tạo bản thang trên 1 mét dài. 20 Bảng 3.3 Chiều dày tƣơng đƣơng của lớp thứ i theo phƣơng của bản nghiêng δtdi 20 Bảng 3.4 Tải trọng các lớp cấu tạo 20 Bảng 3.5 Bảng tính cốt thép cầu thang 23 Bảng 3.6 Kết quả tính toán 25 Bảng 4.1 Tải trọng tác dụng lên bản nắp 27 Bảng 4.2 Các hệ số tra bảng 28 Bảng 4.3 Nội lực ô bản nắp 29 Bảng 4.4 Kết quả cốt thép cho bản nắp 29 Bảng 4.5 Các hệ số tra bảng ô số 8 31 Bảng 4.6 Kết quả nội lực ô bản do gió hút. 31 Bảng 4.7 Câc hệ số tra bảng 32 Bảng 4.8 Kết quả nội lực ô bản 32 Bảng 4.9 Kết quả tính toán thép cho bản thành 33 Bảng 4.10 Tải trọng tác dụng lên bản đáy 33 Bảng 4.11 Các hệ số tra bảng 34 Trang ix
- Bảng 4.12 Kết quả nội lực 34 Bảng 4.13 Kết quả tính toán thép bản đáy 35 Bảng 4.14 Tải trọng do bản thành truyền xuống dầm biên 37 Bảng 4.15 Bảng kết quả tính toán cốt thép hệ dầm nắp 39 Bảng 4.16 Bảng kết quả tính toán cốt thép hệ dầm đáy 40 Bảng 4.17 Bảng tra hệ số α 42 Bảng 5.1 Sơ bộ tiết diện cột 45 Bảng 5.2 Tĩnh tải phòng khách,phòng ngủ,phòng làm việc,ban công,hành lang. 47 Bảng 5.3 Tĩnh tải ô sàn vệ sinh. 47 Bảng 5.4 Hoạt tải các phòng 47 Bảng 5.5 Giá trị thành phần tĩnh của gió theo phƣơng X 48 Bảng 5.6 Giá trị thành phần tĩnh của gió theo phƣơng Y 49 Bảng 5.7 Tần số dao động riêng 50 Bảng 5.8 Center Mass Rigidity 52 Bảng 5.9 Chuyển vị ngang tỉ đối 54 Bảng 5.10 Hệ số áp lực động δj 55 Bảng 5.11 Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió WFj theo phƣơng X 56 Bảng 5.12 Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió WFj theo phƣơng Y 57 Bảng 5.13 Thành phần động của gió theo phƣơng X ứng mới Mode 1 57 Bảng 5.14 Thành phần động của gió theo phƣơng Y ứng mới Mode 2 58 Bảng 5.15 Giá trị của các tham số mô tả các phổ phản ứng đàn hồi 60 Bảng 5.16 Tổng trọng lƣợng hữu hiệu của các mode dao động 62 Bảng 5.17 Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động 1 63 Bảng 5.18 Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động 4 63 Bảng 5.19 Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động 7 64 Bảng 5.20 Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động 2 65 Bảng 5.21 Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động 5 66 Bảng 5.22 Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động 8 67 Bảng 5.23 Các trƣờng hợp tải trọng 68 Bảng 5.24 Bảng tổ hợp các trƣờng hợp tải 68 Bảng 5.25 Chuyển vị đỉnh công trình 69 Trang x
- Bảng 5.26 Kết quả tính toán cốt thép trong dầm khung trục 2 75 Bảng 5.27 Điều kiện và kí hiệu tính toán 94 Bảng 5.28 Kết quả tính thép cột khung trục 2 98 Bảng 5.29 Kết quả tính thép cột khung trục C 99 Bảng 5.30 Kết quả tính thép vách khung trục 2 107 Bảng 5.31 Kết quả tính toán cốt thép vách khung trục C 108 Bảng 6.1 Bảng chỉ tiêu cơ lý của đất 116 Bảng 6.2 Sức chịu tải của cọc theo thành phần ma sát 117 Bảng 6.3 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền 119 Bảng 6.4 Sơ bộ số lƣợng cọc trong đài của móng 122 Bảng 6.5 Phản lực chân cột M1 (cột C11, Point 145) 124 Bảng 6.6 Phản lực đầu cọc trong móng M1 126 Bảng 6.7 Moment theo phƣơng X 132 Bảng 6.8 Moment theo phƣơng Y 132 Bảng 6.9 Phản lực chân cột C12(Point 147) 133 Bảng 6.10 Phản lực đầu cọc móng M2 136 Bảng 6.11 Bảng tính lún móng M2 140 Bảng 6.12 Moment theo phƣơng X 142 Bảng 6.13 Moment theo phƣơng Y 142 Bảng 6.14 Phản lực chân vách 142 Bảng 6.15 Bảng tính lún móng M4 146 Bảng 6.16 Thép đài móng M4 theo phƣơng X 150 Bảng 6.17 Thép đài móng theo phƣơng Y 151 Bảng 6.18 Phản lực chân vách 151 Bảng 6.19 Bảng tính lún móng M7 154 Bảng 6.20 Thép đài móng M4 theo phƣơng X 160 Bảng 6.21 Thép đài móng theo phƣơng Y 161 Bảng 6.22 Tính sức chịu tải cực hạn do ma sát thành cọc 162 Bảng 6.23 Sức chịu tải của cọc theo thành phần ma sát bên 164 Bảng 6.24 Bảng chọn sơ bộ số lƣợng cọc trong móng 166 Bảng 6.25 Phản lực chân cột M1 (cột C11, Point 145) 168 Trang xi
- Bảng 6.26 Phản lực đầu cọc trong móng M1 170 Bảng 6.27 Moment theo phƣơng Y 175 Bảng 6.28 Phản lực chân cột C12(Point 147) 176 Bảng 6.29 Phản lực đầu cọc móng M2 178 Bảng 6.30 Moment theo phƣơng X 183 Bảng 6.31 Moment theo phƣơng Y 183 Bảng 6.32 Phản lực chân vách 184 Bảng 6.33 Bảng tính lún móng M3 188 Bảng 6.34 Thép đài móng M4 theo phƣơng X 192 Bảng 6.35 Thép đài móng theo phƣơng Y 192 Bảng 6.36 Phản lực chân vách 193 Bảng 6.37 Bảng tính lún móng M7 196 Bảng 6.38 Thép đài móng M4 theo phƣơng X 202 Bảng 6.39 Thép đài móng theo phƣơng Y 202 Trang xii
- NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : CAO VĂN MINH MSSV: 11149085 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng Tên đề tài : CHUNG CƢ BÌNH AN 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục C và trục 2 c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phƣơng án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 21 bản vẽ A1 ( 04 Kiến trúc, 17 Kết cấu) 4. Cán bộ hƣớng dẫn : NGUYỄN THẾ TRƢỜNG PHONG 5. Ngày giao nhiệm vụ : 09/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 03/07/2015 Tp. HCM, ngày tháng năm 20 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa NGUYỄN THẾ TRƢỜNG PHONG Trang xiii
- LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Thông qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận đƣợc rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy giáo Nguyên Thế Trƣờng Phong cùng với các Thầy (Cô) trong bộ môn Xây dựng. Em xin đƣợc gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến Thầy giáo Nguyễn Thế Trƣờng Phong những chỉ dẫn, kiến thức truyền đạt quý báu của Thầy chính là nền tảng, chìa khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của các Thầy (Cô) để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy (Cô) thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sƣ nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cảm ơn. T .HCM, ngày tháng năm 20 Sinh viên thực hiện Cao Văn Minh Trang 1
- CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1 GIỚI THIÊU CHUNG - Tên công trình: CHUNG CƢ BÌNH AN - Địa chỉ: Quận 9 – TP.HỒ CHÍ MINH - Quy mô công trình: Công trình gồm 19 tầng ( 01 tầng bán hầm, tầng trệt, 18 tầng căn hộ và tầng mái).Mặt bằng công trình: 49.6 x 28 m2 Hình 1.1 Mặt bằng kiến trúc công trình Trang 2
- Hình 1.2 Mặt đứng công trình 1.2 GIẢI PHÁP KẾT CẤU 1.2.1 Hệ kết cấu sàn Sử dụng hệ sàn sƣờn Cấu tạo gồm: hệ dầm và bản sàn Ƣu điểm: - Tính toán đơn giản. - Đƣợc sử dụng phổ biến ở nƣớc ta với công nghệ thi công phong phú nên thuận tiện cho việc lựa chọn công nghệ thi công. Nhƣợc điểm: - Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn rất lớn khi vƣợt khẩu độ lớn, dẫn đến chiều cao tầng của công trình lớn nên gây bất lợi cho kết cấu công trình khi chịu tải trọng ngang và không tiết kiệm chi phí vật liệu. Trang 3
- - Không tiết kiệm không gian sử dụng. 1.2.2 Hệ kết cầu chịu lực chính Trong đó kết cấu khung chịu lực kết hợp lõi thang máy ở giữa công trình, vách ở biên là kết cấu chịu lực chính cho công trình CHUNG CƢ BÌNH AN. Phù hợp với mặt bằng kiến trúc cũng nhƣ quy mô công trình. 1.2.3 Phƣơng án móng Thiết kế 2 phƣơng án móng là : Móng cọc khoan nhồi và móng cọc ép. 1.3 VẬT LIỆU SỬ DỤNG Bê tông Bê tông sử dụng trong công trình là loại bê tông có cấp độ bền B25 với các thông số tính toán nhƣ sau: - Cƣờng độ tính toán chịu nén: Rb = 14.5 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa. - Mô đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa. Cốt thép Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø ≤ 10). - Cƣờng độ tính toán chịu nén Rsc = 225 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo Rs = 225 MPa. - Cƣờng độ tính toán cốt ngang Rsw = 17 MPa. - Mô đun đàn hồi Es = 210000 MPa. Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø >10). - Cƣờng độ tính toán chịu nén Rs = 365 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo Rs = 365 MPa. - Cốt thép Mô đun đàn hồi Es = 200000 MPa 1.4 TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG [1] TCVN 2737 : 1995 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế - NXB Xây Dựng - Hà Nội 1996. [2] TCVN 229 : 1999 Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo TCVN 2737 : 1995 - NXB Xây Dựng - Hà Nội 1999. [3] TCVN 5574 : 2012 Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế - NXB Xây Dựng - Hà Nội 2012. [4] TCVN 198 : 1997 Nhà cao Tầng - Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối - NXB Xây Dựng - Hà Nội 1999. Trang 4
- [5] TCVN 9362 : 2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình - NXB Xây Dựng - Hà Nội 2012. [6] TCVN 205 : 1998 Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế - NXB Xây Dựng - Hà Nội 2002. [7] TCVN 195 : 1997 Nhà Cao Tầng - Thiết kế cọc khoan nhồi - NXB Xây Dựng. [8] TCVN 9386 : 2012 Thiết kế công trình chịu động đất - NXB Xây Dựng - Hà Nội 2012. [9] TCVN 10304 : 2014 Móng cọc-Tiểu chuẩn thiết kế - NXB Xây Dựng - Hà Nội 2014 Trang 5
- CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN-THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 2.1 MẶT BẰNG KẾT CẤU Thiết kế sàn tầng điển hình có mặt bằng nhƣ sau: Hình 2.1 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình 2.2 SƠ BỘ KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN 2.2.1 Sơ bộ chiều dày sàn Chiều dày sàn đƣợc chọn sơ bộ theo công thức: D hL b m Trong đó: D = 0.8 † 1.4 tùy vào loại sàn, chọn D =1 m = 40 † 45 đối với sàn bản kê 4 cạnh L là chiều dài của ô bản sàn theo phƣơng cạnh ngắn. 11 hb = ( ) 7000 =(155 ÷ 175) mm 40 45 Trang 6