Đồ án Chung cư Bình An - Nguyễn Quỳnh Hưng (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Bình An - Nguyễn Quỳnh Hưng (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_binh_an_nguyen_quynh_hung_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư Bình An - Nguyễn Quỳnh Hưng (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ BÌNH AN GVHD: Th.S NGUYỄN VAN HẬU SVTH: NGUYỄN QUỲNH HƯNG MSSV: 11149067 S K L 0 0 3 5 6 0 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
  2. MỤC LỤC MỤC LỤC 1 MỤC LỤC HÌNH 7 MỤC LỤC BẢNG 10 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 14 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 15 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 16 LỜI CẢM ƠN 17 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 18 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG 18 1.2. GIẢI PHÁP KẾT CẤU 19 1.2.1. Hệ kết cấu sàn 19 1.2.2. Hệ kết cấu chịu lực chính 20 1.2.3. Phương án móng 20 1.3. TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 20 1.3.1. Tải đứng 20 1.3.2. Tải trọng ngang 20 1.4. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 21 1.5. SƠ BỘ TIẾT DIỆN 21 1.5.1. Chọn chiều dày sàn 21 1.5.2. Sơ bộ tiết diện dầm 21 1.5.3. Sơ bộ tiết diện cột 22 1.5.4. Sơ bộ tiết diện vách và vách thang máy 23 1.6. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG 23 CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 24 2.1. MẶT BẰNG LẾT CẤU 24 2.2. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN 24 2.2.1. Chọn chiều dày bản sàn 24 1
  3. 2.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm 24 2.3. KÍCH THƯỚC VÀ SƠ ĐỒ TÍNH BẢN SÀN 25 2.3.1. Kích thước từng ô sàn 25 2.3.2. Sơ đồ tính sàn 25 2.4. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 25 2.4.1. Tĩnh tải tác dụng lên ô sàn 25 2.4.2. Hoạt tải 27 2.4.3. Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn 28 2.5. TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN 29 2.5.1. Tính sàn loại bản kê bốn cạnh 29 2.5.2. Kết quả nội lực sàn 30 2.6. TÍNH CỐT THÉP SÀN 31 2.7. TÍNH ĐỘ VÕNG SÀN 33 CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ CẦU THANG 35 3.1. TỔNG QUAN 35 3.2. VẬT LIỆU 36 3.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 36 3.3.1. Bản chiếu nghỉ 37 3.3.2. Bản thang nghiêng 37 3.4. TÍNH TOÁN CẦU THANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG 38 3.4.1. Sơ đồ tính 38 3.4.2. Tính toán bản thang 39 3.4.3. Tính toán dầm cầu thang (dầm chiếu nghỉ) 41 3.5. TÍNH TOÁN BẰNG PHẦN MỀM ETABS 42 3.5.1. Tính thép cho cầu thang tầng điển hình 44 3.5.2. Tính toán dầm cầu thang (dầm chiếu nghỉ) 45 CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI 47 4.1. KÍCH THƯỚC BỂ NƯỚC 47 4.2. TÍNH TOÁN BẢN NẮP BỂ NƯỚC 48 2
  4. 4.2.1. Tải trọng tác dụng lên bản nắp 49 4.2.2. Sơ đồ tính và nội lực 49 4.3. TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 51 4.3.1. Kích thước và sơ đồ tính 51 4.3.2. Tải trọng tác dụng lên thành bể 51 4.3.3. Nội lực tác dụng lên các ô bản thành 51 4.4. TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY 52 4.4.1. Tải trọng tác dụng lên bản đáy 52 4.4.2. Sơ đồ tính và nội lực 53 4.5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP 54 4.6. TÍNH ĐỘ VÕNG 56 CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ HỆ KHUNG 58 5.1. MÔ HÌNH HỆ KHUNG 58 5.2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 61 5.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 61 5.3.1. Tĩnh tải 61 5.3.2. Hoạt tải 62 5.3.3. Tính toán tải gió 62 5.3.3.1. Thành phần tĩnh của gió 62 5.3.3.2. Thành phần động của tải gió 64 5.3.4. Tải trọng động đất 72 5.3.5. TÍNH TOÁN THEO PHƯƠNG Y 76 5.3.6. TÍNH TOÁN THEO PHƯƠNG X 79 5.3.7. Tổ hợp tải trọng 85 5.3.8. Kiểm tra ổn định công trình 86 5.4. TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 VÀ TRỤC C 88 5.4.1. Kết quả nội lực 88 5.4.2. Tính toán – thiết kế hệ dầm khung trục 3 và khung trục C 92 5.4.2.1. Tính cốt thép dọc 92 3
  5. 5.4.2.2. Tính cốt thép đai 119 5.4.3. Tính toán thiết kế cột khung trục 3 và khung trục C 120 5.4.3.1. Tính cốt thép dọc 120 5.4.3.2. Tính cốt thép đai 133 5.4.3.3. Cấu tạo kháng chấn 133 5.4.4. Tính toán thiết kế vách khung trục C 135 5.4.4.1. Phương pháp vùng biên chịu mômen 135 5.4.4.2. Giả thiết tính toán 136 5.4.4.3. Các bước tính toán 136 5.4.4.4. Kết quả tính thép vách trục C 138 5.4.4.5. Tính cốt đai vách 141 CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG 142 6.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 142 6.2. PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BTCT 145 6.2.1. Vật liệu sử dụng 145 6.2.2. Kích thước và chiều dài cọc 145 6.2.3. Sức chịu tải của cọc 145 6.2.3.1. Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền 145 6.2.3.2. Theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT 147 6.2.3.3. Theo cường độ vật liệu 148 6.2.3.4. Kiểm tra cẩu lắp 148 6.2.4. Thiết kế móng cọc ép M1 150 6.2.4.1. Phản lực chân cột 150 6.2.4.2. Xác định số cọc và bố trí 151 6.2.4.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 153 6.2.4.4. Tính cốt thép cho đài móng và kiểm tra chọc thủng 156 6.2.5. Thiết kế móng cọc ép M2 159 6.2.5.1. Phản lực chân cột 159 6.2.5.2. Xác định số cọc và bố trí 160 4
  6. 6.2.5.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún 162 6.2.5.4. Tính cốt thép và kiểm tra chọc thủng cho đài móng 165 6.2.6. Thiết kế móng cọc ép M3 168 6.2.6.1. Phản lực chân cột 168 6.2.6.2. Xác định số cọc và bố trí 169 6.2.6.3. Kiểm tra ổn định của đất nền và độ lún 171 6.2.6.4. Tính cốt thép cho đài móng 174 6.2.7. Thiết kế móng lõi thang 177 6.2.7.1. Xác định Nmax 177 6.2.7.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 177 6.2.7.3. Kiểm tra ứng suất nền dưới mũi cọc 177 6.2.7.4. Tính thép đài cọc bằng SAFE 180 6.3. PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 186 6.3.1. Vật liệu sử dụng 186 6.3.2. Kích thước và thép trong cọc 186 6.3.3. Sức chịu tải của cọc 186 6.3.3.1. Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền 186 6.3.3.2. Theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT 188 6.3.3.3. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu 189 6.3.4. Thiết kế móng cọc khoan nhồi M1 190 6.3.4.1. Phản lực chân cột 190 6.3.4.2. Xác định số cọc và bố trí cọc 191 6.3.4.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún 193 6.3.4.4. Tính cốt thép cho dài móng và kiểm tra xuyên thủng 196 6.3.5. Thiết kế móng cọc khoan nhồi M2 198 6.3.5.1. Phản lực chân cột 198 6.3.5.2. Xác định số cọc và bố trí 200 6.3.5.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún 201 6.3.5.4. Tính cốt thép cho đài móng và kiểm tra xuyên thủng 204 5
  7. 6.3.6. Thiết kế móng cọc M3 207 6.3.6.1. Phản lực chân cột 207 6.3.6.2. Xác định số cọc và bố trí 208 6.3.6.3. Kiểm tra ổn định của đất nền và độ lún 209 6.3.6.4. Tính cốt thép cho đài móng và kiểm tra xuyên thủng 212 6.3.7. Thiết kế móng lõi thang 215 6.3.7.1. Xác định Nmax 215 6.3.7.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 215 6.3.7.3. Kiểm tra ứng suất nền dưới mũi cọc và tính lún 215 6.3.7.4. Tính thép đài cọc bằng SAFE 219 6.4. SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG 224 6.4.1. Tổng hợp vật liệu 224 6.4.2. Điều kiện kỹ thuật 224 6.4.3. Điều kiện thi công 224 6.4.4. Điều kiện kinh tế 224 6.4.5. Các điều kiện khác 224 6.4.6. Lựa chọn phương án móng 224 CHƯƠNG 7: KẾT LUẬN 225 TÀI LIỆU THAM KHẢO 226 6
  8. MỤC LỤC HÌNH Hình 1.1.Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 18 Hình 1.2.Mặt đứng công trình 19 Hình 2.1.Các lớp cấu tạo sàn 25 Hình 2.2.Sơ đồ tính sàn bản đơn 29 Hình 2.3.Sơ đồ ô bản số 9 30 Hình 3.1.Cầu thang 35 Hình 3.2.Các lớp cấu tạo bản thang và bản chiếu nghỉ 36 Hình 3.3.Sơ đồ tính 2 đầu gối cố định 39 Hình 3.4.Biểu đồ mô men 39 Hình 3.5 Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ 41 Hình 3.6.sơ đôt tính hai đầu gối tựa 42 Hình 3.7.: Biểu đồ momen 42 Hình 3.8.Phản lực gối tựa 43 Hình 3.9.Sơ đồ tính hai đầu ngàm 43 Hình 3.10.Biểu đồ mô men 43 Hình 3.11.Phản lực gối tựa 43 Hình 3.12.Sơ đồ tải trọng dầm 45 Hình 3.13.Biểu đồ mô men 45 Hình 3.14.Biểu đồ lực cắt 45 Hình 4.1.Mặt bằng bản nắp 48 Hình 4.2.Tải trọng tác dụng lên bản nắp 49 Hình 4.3.momen ở gối M11 và ở nhịp 50 Hình 4.4.momen ở gối MII 50 Hình 4.5.Sơ đồ tính và tải trọng tác dụng lên bản thành 51 Hình 4.6.giá trị momen MI 52 Hình 4.7.giá trị momen MII 52 Hình 4.8.giá trị momen tại nhịp và gối MI 53 Hình 4.9.giá trị momen MII 53 Hình 4.10.giá trị momen ở biên và giữa bản đáy 54 Hình 4.11.Độ võng của bản đáy 56 7
  9. Hình 4.12.Độ võng của bản nắp 56 Hình 5.1.Mô hình 3D 58 Hình 5.2.Mặt bằng kết cấu tầng điển hình trong ETABS 60 Hình 5.3.Hướng đón gió 67 Hình 5.4.Biểu đồ tải động đất theo phương X của các mode dao động 84 Hình 5.5.Biểu đồ tải động đất theo phương Y của các mode dao động 84 Hình 5.6.Chuyển vị đỉnh công trình 86 Hình 5.7.Biểu đồ Mômen khung trục 3 với tổ hợp COMBBAO 88 Hình 5.8.Biểu đồ lực cắt khung trục 3 với tổ hợp COMBBAO 89 Hình 5.9.Biểu đồ Mômen khung trục C với tổ hợp COMBBAO 90 Hình 5.10.Biểu đồ lực cắt khung trục C với tổ hợp COMBBAO 91 Hình 6.1:Sơ đồ tính cẩu lắp cọc 148 Hình 6.2:Sơ đồ tính trường hợp dựng cọc 149 Hình 6.3:Mặt bằng vị trí đặt móng 150 Hình 6.4:Mặt bằng móng M1 152 Hình 6.5:Tháp chọc thủng móng M1 157 Hình 6.6:Sơ đồ tính 158 Hình 6.7:Mặt bằng móng M2 161 Hình 6.8:Tháp chọc thủng móng M2 166 Hình 6.9:Sơ đồ tính 167 Hình 6.10:Mặt bằng móng M3 170 Hình 6.11:Tháp chọc thủng móng M3 175 Hình 6.12:Sơ đồ tính thép đài móng M3 175 Hình 6.14:Mặt bằng móng lõi thang trong SAFE 181 Hình 6.15:Dải theo phương X 181 Hình 6.16:Dải theo phương Y 182 Hình 6.17:Phản lực đầu cọc Pmax 182 Hình 6.18:Phản lực đầu cọc Pmin 183 Hình 6.19:Biểu đồ mômen (Max) theo phương X 183 Hình 6.20:Biểu đồ mômen (Min) theo phương X 184 Hình 6.21:Biểu đồ mômen (Max) theo phương Y 184 Hình 6.22:Biểu đồ mômen (Min) theo phương Y 185 8
  10. Hình 6.24.Mặt bằng vị trí đặt móng 190 Hình 6.25.Mặt bằng móng M1 192 Hình 6.26.Kiểm tra xuyên thủng 197 Hình 6.27.Sơ đồ tính thép đài móng M1 197 Hình 6.28 .Mặt bằng móng M2 200 Hình 6.29.Kiểm tra xuyên thủng cho cọc 205 Hình 6.30.Sơ đồ tính thép đài móng M2 205 Hình 6.31.Sơ đồ bố trí cọc 208 Hình 6.32.Kiểm tra xuyên thủng đài cọc 213 Hình 6.33.Sơ đồ tính thép đài móng 213 Hình 6.34.Mặt bằng móng lõi thang 215 Hình 6.36.Dải trip theo phương X 219 Hình 6.37.Dải theo phương Y 220 Hình 6.38.Phản lực đầu cọc từ SAFE 220 Hình 6.39.Phản lực đầu cọc từ SAFE 221 Hình 6.40.Biểu đồ mômen (Max) theo phương X 221 Hình 6.41.Biểu đồ mômen (Min) theo phương X 222 Hình 6.42.Biểu đồ mômen (Max) theo phương Y 222 Hình 6.43.Biểu đồ mômen (Min) theo phương Y 223 9
  11. MỤC LỤC BẢNG Bảng 1.1.Sơ bộ tiết diện cột 22 Bảng 2.1.Kích thước ô sàn 25 Bảng 2.2.Tĩnh tải phòng khách,phòng ngủ,ban công,hành lang 26 Bảng 2.3.Tĩnh tải sàn vệ sinh 26 Bảng 2.4.Tải tường tác dụng lên các ô sàn 27 Bảng 2.5.Tổng tĩnh tải tác dụng lên các ô sàn 27 Bảng 2.6.Hoạt tải các phòng 27 Bảng 2.7.Hoạt tải trên các ô sàn 28 Bảng 2.8.Tải trọng tác dụng lên các ô sàn 28 Bảng 2.9.Nội lực sàn bản kê 30 Bảng 2.10. Bảng tính cốt thép sàn 32 Bảng 2.11.Bảng tra hệ số α 33 Bảng 3.1.Thông số hình học của cầu thang 36 Bảng 3.2.Tải trọng các lớp cấu tạo bản thang trên 1 mét dài. 37 Bảng 3.3.Chiều dày tương đương của lớp thứ i theo phương của bản nghiêng δtdi 37 Bảng 3.4.Tải trọng các lớp cấu tạo 38 Bảng 3.5.kết quả cốt thép 40 Bảng 3.6 kết quả cốt thép 42 Bảng 3.7.Kết quả tính cốt thép 44 Bảng 3.8.Kết quả tính toán 46 Bảng 4.1.Tải trọng tác dụng lên bản nắp 49 Bảng 4.2.Tải trọng tác dụng lên bản đáy 52 Bảng 4.3.kết quả nội lực xuất từ sap2000v14 55 Bảng 4.4.Kết quả tính toán thép bản đáy 55 Bảng 5.1.Tiết diện cột 59 Bảng 5.2.Tĩnh tải phòng khách,phòng ngủ,phòng làm việc,ban công,hành lang. 61 Bảng 5.3.Tĩnh tải ô sàn vệ sinh. 61 Bảng 5.4.Hoạt tải của các phòng. 62 Bảng 5.5.Bảng kết quả tính gió tĩnh theo phương X 63 Bảng 5.6.Bảng tính gió tĩnh thep phương Y 63 10
  12. Bảng 5.7.Tầng số dao động riêng 64 Bảng 5.8.Center Mass Rigidity 66 Bảng 5.9.Chuyển vị ngang tỉ đối 68 Bảng 5.10.Hệ số áp lực động  j 69 Bảng 5.11.Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải gió WFj theo phương X 69 Bảng 5.12. Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải gió WFj theo phương Y 70 Bảng 5.13.Thành phần gió động theo phương X ứng với mode 2 71 Bảng 5.14.Thành phần gió động theo phương Y ứng với mode 2 71 Bảng 5.15.Giá trị của các tham số mô tả các phổ phản ứng đàn hồi 75 Bảng 5.16.Tổng các trọng lượng hữu hiệu của các mode dao động 75 Bảng 5.17.Tải trọng động đất theo phương Y ứng với dạng dao động 1 76 Bảng 5.18.Tải trọng động đất theo phương Y ứng với dạng dao động 4 77 Bảng 5.19.Tải trọng động đất theo phương Y ứng với dạng dao động 8 78 Bảng 5.20.Tải trọng động đất theo phương Y ứng với dạng dao động 11 79 Bảng 5.21.Tải trọng động đất theo phương X ứng với dạng dao động 2 80 Bảng 5.22.Tải trọng động đất theo phương Y ứng với dạng dao động 5 81 Bảng 5.23.Tải trọng động đất theo phương Y ứng với dạng dao động 7 82 Bảng 5.24.Tải trọng động đất theo phương Y ứng với dạng dao động 10 83 Bảng 5.25.Các trường hợp tải trọng 85 Bảng 5.26.Bảng tổ hợp các trường hợp tải 85 Bảng 5.27.Chuyển vị đỉnh công trình 86 Bảng 5.28.Bảng tính cốt thép dọc dầm khung trục 3 93 Bảng 6.1:Sức chịu tải của cọc theo theo thanh phần ma sát 146 Bảng 6.2:Sức chịu tải của cọc theo SPT 147 Bảng 6.3:Phản lực chân cột móng M1 150 Bảng 6.4.Phản lực đầu cọc móng M1 152 Bảng 6.5:Tính lún móng M1 156 Bảng 6.6:Moment theo phương X 158 Bảng 6.7:Moment theo phương Y 158 Bảng 6.8.Kết quả tính toán cốt thép đài móng M1 159 Bảng 6.9:Phản lực chân cột móng M2 159 Bảng 6.10:Phản lực đầu cọc móng M2 161 11
  13. Bảng 6.11:Tính lún móng M2 165 Bảng 6.12:Moment theo phương X 167 Bảng 6.13:Moment theo phương Y 167 Bảng 6.14.Kết quả tính toán cốt thép đài móng M2 168 Bảng 6.15:Phản lực chân cột móng M3 168 Bảng 6.16:Phản lực đầu cọc móng M3 170 Bảng 6.17:Tính lún móng M3 174 Bảng 6.18:Moment theo phương X 176 Bảng 6.19:Moment theo phương Y 176 Bảng 6.20.Kết quả tính toán cốt thép đài móng M2 176 Bảng 6.21:Phản lực lõi thang 177 Bảng 6.22:Tính lún móng lõi thang 180 Bảng 6.23:Thép cho đài móng theo phương X 185 Bảng 6.24:Thép cho đài móng theo phương Y 185 Bảng 6.25.Tính sức chịu tải cực hạn do ma sát thành cọc 187 Bảng 6.26.sức chị tải của cọc theo SPT 188 Bảng 6.27.Phản lực chân cột móng M1 190 Bảng 6.28.Phản lực đầu cọc móng M1 192 Bảng 6.29.ứng suất dưới đáy móng 196 Bảng 6.30:Moment theo phương Y 198 Bảng 6.31.Kết quả tính toán cốt thép đài móng M1 198 Bảng 6.32.Phản lực chân cột móng M2 198 Bảng 6.33.Phản lực đầu cọc 200 Bảng 6.34.Tính lún cho móng 204 Bảng 6.35.Moment theo phương X 206 Bảng 6.36.Moment theo phương Y 206 Bảng 6.37.Kết quả tính toán cốt thép đài móng M2 206 Bảng 6.38.Phản lực chân cột 207 Bảng 6.39.Phản lực đầu cọc 208 Bảng 6.40. ứng suất gây lún 212 Bảng 6.41. momen theo phương X 214 Bảng 6.42. momen theo phương Y 214 12
  14. Bảng 6.43.Kết quả tính toán cốt thép đài móng M3 214 Bảng 6.44. Tổ hợp bât lợi nhất tính móng lõi thang 215 Bảng 6.45.Tính lún móng lõi thang 218 Bảng 6.46.Bảng tính thép đài móng theo phương X 223 Bảng 6.47.Bảng tính thép đài móng theo phương Y 223 13
  15. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : NGUYỄN QUỲNH HƯNG MSSV: 11149067 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng Tên đề tài : CHUNG CƯ BÌNH AN 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thước theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục C và trục 3 c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phương án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 22 bản vẽ A1 ( 04 Kiến trúc, 18 Kết cấu) 4. Cán bộ hướng dẫn : Th.S Nguyễn Văn Hậu 5. Ngày giao nhiệm vụ : 09/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 01/07/2015 Tp. HCM, ngày tháng năm 20 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa 14
  16. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Sinh viên : NGUYỄN QUỲNH HƯNG MSSV: 11149067 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng Tên đề tài : CHUNG CƯ BÌNH AN NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) TP. HCM, ngày tháng năm 20 Giáo viên hướng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) 15
  17. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : NGUYỄN QUỲNH HƯNG MSSV: 11149067 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng Tên đề tài : CHUNG CƯ BÌNH AN CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp. HCM, ngày tháng năm 20 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) 16
  18. LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt mỗi người một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Thông qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận được rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy giáo Th.S. NGUYỄN VĂN HẬU cùng với các Thầy Cô trong bộ môn Xây dựng. Em xin được gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến Thầy giáo Th.S. NGUYỄN VĂN HẬU những chỉ dẫn, kiến thức truyền đạt quý báu của Thầy chính là nền tảng, chìa khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận được sự chỉ dẫn của các Thầy Cô để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sư nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cảm ơn. TP.HCM, ngày tháng năm 2015 Sinh viên thực hiện NGUYỄN QUỲNH HƯNG 17
  19. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG Tên công trình - CHUNG CƯ BÌNH AN - Địa chỉ: Quận 9 – TP.HỒ CHÍ MINH Quy mô công trình - Công trình gồm 18 tầng ( 01 tầng bán hầm, tầng trệt, 17 tầng căn hộ và tầng mái). - Mặt bằng công trình: 52 x 34 m2 Hình 1.1.Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 18
  20. Hình 1.2.Mặt đứng công trình 1.2. GIẢI PHÁP KẾT CẤU 1.2.1. Hệ kết cấu sàn Sử dụng hệ sàn sườn Cấu tạo gồm: hệ dầm và bản sàn Ưu điểm: - Tính toán đơn giản. - Được sử dụng phổ biến ở nước ta với công nghệ thi công phong phú nên thuận tiện cho việc lựa chọn công nghệ thi công. 19
  21. Nhược điểm: - Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn rất lớn khi vượt khẩu độ lớn, dẫn đến chiều cao tầng của công trình lớn nên gây bất lợi cho kết cấu công trình khi chịu tải trọng ngang và không tiết kiệm chi phí vật liệu. - Không tiết kiệm không gian sử dụng. 1.2.2. Hệ kết cấu chịu lực chính Trong đó kết cấu khung chịu lực kết hợp lõi thang máy ở giữa công trình, vách ở biên là kết cấu chịu lực chính cho công trình CHUNG CƯ BÌNH AN. Phù hợp với mặt bằng kiến trúc cũng như quy mô công trình. 1.2.3. Phương án móng Thiết kế 2 phương án món cọc: Móng cọc khoan nhồi và móng cọc ép 1.3. TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 1.3.1. Tải đứng Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên công trình bao gồm: - Trọng lượng bản thân công trình. - Trọng lượng các lớp hoàn thiện, tường, kính, đường ống thiết bị Hoạt tải - Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình được xác định theo công năng sử dụng của sàn ở các tầng.(theo TCVN 2737 :2006) Bảng 1.1 Hoạt tải Hoạt tải tiêu chuẩn STT Công năng (kN/m²) 1 Phòng khách 1.5 2 Phòng ngủ 1.5 3 Phòng vệ sinh 2 4 Hành lang, sảnh đợi. 3 5 Cầu thang 3 1.3.2. Tải trọng ngang Do công trình có chịu động đất và có chiều cao hơn 40m nên tải gió tác dụng lên công trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió.Áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 83 daN/m². 20
  22. S K L 0 0 2 1 5 4