Đồ án Chung cư Bến Cát - Lê Văn Lâm (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Bến Cát - Lê Văn Lâm (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_ben_cat_le_van_lam_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư Bến Cát - Lê Văn Lâm (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ BẾN CÁT GVHD: TS. NGUYỄN MINH ĐỨC SVTH: LÊ VĂN LÂM MSSV: 11149077 S K L 0 0 3 4 8 1 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KỸ THUẬT TP.HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHOA XÂY DỰNG & CHƢD NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : LÊ VĂN LÂM MSSV: 11149077 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Cơng Nghiệp Tên đề tài : Chung cư Bến Cát 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD). Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính tốn a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc mới b. Kết cấu Tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình Tính tốn, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mơ hình, tính tốn, thiết kế khung trục 2 và trục C. c. Nền mĩng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 2 phƣơng án mĩng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 20 bản vẽ A1 ( 4 Kiến trúc, 14 Kết cấu, 2 Nền mĩng) 4. Cán bộ hướng dẫn : TS. NGUYỄN MINH ĐỨC 5. Ngày giao nhiệm vụ : 09/03/2015 6. Ngày hồn thành nhiệm vụ : 03/07/2015 Tp. HCM ngày 03 tháng 07 năm 2015 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa TS.NGUYỄN MINH ĐỨC i
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KỸ THUẬT TP.HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHOA XÂY DỰNG & CHƢD BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Sinh viên : LÊ VĂN LÂM MSSV: 11149077 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Cơng Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ BẾN CÁT NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) TP. HCM, ngày tháng năm 2015 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) ii
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KỸ THUẬT TP.HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHOA XÂY DỰNG & CHƢD BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : LÊ VĂN LÂM MSSV: 11149077 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Cơng Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ BẾN CÁT CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp. HCM, ngày tháng năm 2015 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) iii
- LỜI CẢM ƠN Đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra cho chúng em một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Quá trình làm đồ án giúp em tổng hợp đƣợc nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trƣớc và thu thập những kiến thức mới mà mình cịn thiếu sĩt, qua đĩ rèn luyện khả năng tính tốn và giải quyết các vấn đề cĩ thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đĩ đây cịn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ chúng em rất nhiều trên bƣớc đƣờng thực tế sau này. Trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp, em đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, giúp đỡ tận tình của thầy giáo hƣớng dẫn TS.Nguyễn Minh Đức và các thầy cơ. Em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của quý thầy cơ. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy,cơ đã truyền đạt cho em là những nền tảng để em hồn thành đồ án và sẽ là hành trang cho chúng em sau này. Qua đây em cũng xin gởi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cơ trong khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng nĩi chung và Ngành Xây Dựng nĩi riêng - những ngƣời đã truyền đạt những kiến thức cơ bản trong quá trình học tập . Dù rằng đồ án tốt nghiệp đã đƣợc thực hiện với tất cả sự nỗ lực của bản thân cùng sự giúp đỡ của thầy cơ và gia đình. Nhƣng do kiến thức cịn hạn chế cho nên chắc chắn khơng tránh khỏi những sai sĩt hay khiếm khuyết. Cho nên em kính mong đƣợc những lời đĩng gĩp chân thành để em ngày càng hồn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý thầy cơ nhiều sức khỏe để cĩ thể tiếp tục sự nghiệp trồng ngƣời,truyền đạt kiến thức cho các thế hệ mai sau. Em xin chân thành cảm ơn! TP.HCM, Tháng 07 năm 2015 Sinh viên thực hiện LÊ VĂN LÂM iv
- MỤC LỤC NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP i BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ii BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN iii LỜI CẢM ƠN iv MỤC LỤC v DANH MỤC BẢNG BIỂU xi DANH MỤC HÌNH xiv CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH 1 1.1 SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƢ CƠNG TRÌNH : 1 1.2 ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH : 2 1.2.1 Quy mơ cơng trình : 2 1.2.2 Vài nét về khí hậu : 3 1.3 GIẢI PHÁP GIAO THƠNG CHO CƠNG TRÌNH : 4 1.4 CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT : 4 1.4.1 Hệ thống điện : 4 1.4.2 Hệ thống cấp nƣớc : 4 1.4.3 Hệ thống thốt nƣớc : 4 1.4.4 Hệ thống thơng giĩ và chiếu sáng: 5 1.4.4.1 Chiếu sáng : 5 1.4.4.2 Thơng giĩ : 5 1.4.5 An tồn cháy nổ : 5 CHƢƠNG 2 : GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ NGUYÊN TẮC TÍNH TỐN 6 2.1 GIẢI PHÁP KẾT CẤU : 6 2.2 NGUYÊN TẮC TÍNH TỐN KẾT CẤU BÊ TƠNG CỐT THÉP 6 2.2.1 Lập sơ đồ tính. 6 2.2.2 Xác định tải trọng tác dung. 6 2.2.3 Xác định nội lực. 6 2.2.4 Tổ hợp nội lực. 6 2.2.5 Tính tốn kết cấu bê tơng cốt thép theo TTGH I và TTGH II. 7 2.3 NGUYÊN TẮC TÍNH TỐN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG. 7 2.3.1 Xác định tải trọng. 7 2.3.2 Nguyên tắc truyền tải. 7 2.4 CƠ SỞ TÍNH TỐN. 7 2.4.1 Lựa chọn vật liệu 8 2.4.1.1 Bê tơng: 8 2.4.1.2 Thép: 8 2.4.1.3 Gạch, chất chống thấm 9 CHƢƠNG 3 :TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 10 3.1 SƠ BỘ CHIỀU DÀY TIẾT DIỆN DẦM SÀN: 10 v
- 3.1.1 Mặt bằng sàn điển hình: 10 3.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện sàn: 10 3.1.3 Chọn sơ bộ tiết diện dầm: 11 3.1.4 Nhịp tính tốn các ơ bản: 11 3.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN: 12 3.2.1 Tĩnh tải: 12 3.2.1.1 Tĩnh tải do trọng lƣợng các lớp cấu tạo sàn: 12 3.2.1.2 Tải tƣờng xây trực tiếp trên sàn: 12 3.2.2 Hoạt tải: 13 3.2.3 Tổng tải tác dụng lên các ơ bản: 14 3.3 THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH PHƢƠNG ÁN SÀN DẦM: 14 3.3.1 Quan điểm tính tốn : 14 3.3.2 Phân tích nội lực từng ơ bản: 15 3.3.2.1 Sàn làm việc một phƣơng (bản dầm): 15 3.3.2.2 Sàn làm việc hai phƣơng(bản kê bốn cạnh): 17 3.3.3 Tính tốn bố trí cốt thép sàn: 20 3.3.3.1 Tính tốn và bố trí cốt thép sàn một phƣơng: 21 3.3.3.2 Tính tốn và bố trí cốt thép sàn hai phƣơng: 22 3.4 KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA SÀN : 25 CHƢƠNG 4 :THIẾT KẾ CẦU THANG 27 4.1 TỔNG QUAN: 27 4.1.1 Mặt bằng cầu thang tầng điển hình: 27 4.1.2 Kích thƣớc cầu thang: 27 4.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG: 28 4.2.1 Tĩnh tải tác dụng lên bản thang: 28 4.2.1.1 Bản chiếu nghỉ: 28 4.2.1.2 Bản thang nghiêng: 28 4.2.2 Hoạt tải tác dụng lên bản thang: 29 4.3 TÍNH TỐN BẢN THANG: 29 4.3.1 Sơ đồ tính tốn : 29 4.3.2 Tính tốn nội lực : 31 4.3.3 Tính tốn cốt thép cho bản thang: 34 4.4 TÍNH TỐN DẦM CẦU THANG: 35 4.4.1 Tải trọng tác dụng lên dầm cầu thang và sơ đồ tính: 35 4.4.1.1 Tải trọng tác dụng lên dầm cầu thang: 35 4.4.1.2 Sơ đồ tính dầm DT (200x300): 36 4.4.2 Tính tốn cốt thép dầm DT(200x300): 36 4.4.2.1 Tính cốt thép dọc dầm DT (200x300): 36 4.4.2.2 Tính cốt thép đai dầm DT (200x300): 37 CHƢƠNG 5 : THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI 40 5.1 THƠNG SỐ BAN ĐẦU: 40 vi
- 5.1.1 Vật liệu: 40 5.1.2 Kích thƣớc hình học bể nƣớc: 40 5.1.3 Sơ bộ kích thƣớc dầm: 40 5.1.4 Kiểm tra dung tích bể nƣớc mái : 41 5.2 TÍNH TỐN BẢN NẮP: 41 5.2.1 Chọn sơ bộ tiết diện : 41 5.2.2 Tải trọng tác dụng : 42 5.2.2.1 Tĩnh tải : 42 5.2.2.2 Hoạt tải: 42 5.2.3 Xác định sơ đồ tính và nội lực ơ bản nắp : 43 5.2.4 Tính tốn bố trí cốt thép: 44 5.2.5 Kiểm tra độ võng bản nắp: 45 5.3 TÍNH TỐN BẢN THÀNH: 45 5.3.1 Tải trọng tác dụng : 45 5.3.1.1 Áp lực nƣớc: 46 5.3.1.2 Giĩ hút : 46 5.3.2 Tính nội lực bản thành: 47 5.3.3 Tính cốt thép bản thành: 47 5.4 TÍNH TỐN BẢN ĐÁY: 49 5.4.1 Sơ bộ tiết diện : 49 5.4.2 Tải trọng ác dụng : 49 5.4.2.1 Tĩnh tải: 49 5.4.2.2 Hoạt tải: 49 5.4.3 Xác định sơ đồ tính và nội lực ơ bản đáy : 50 5.4.4 Tính tốn bố trí cốt thép: 51 5.4.5 Kiểm ta độ võng bản đáy: 52 5.4.6 Kiểm tra nứt bản đáy 52 5.5 TÍNH TỐN DẦM NẮP: 54 5.6 TÍNH TỐN DẦM ĐÁY: 56 5.7 TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP: 58 5.7.1 Tính nội lực: 58 5.7.2 Tính tốn cốt thép dọc: 59 5.7.3 Tính tốn cốt thép ngang: 60 CHƢƠNG 6 : THIẾT KẾ KHUNG TRỤC C VÀ KHUNG TRỤC 2 63 6.1 LỰA CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM,CỘT,VÁCH: 63 6.1.1 Chọn sơ bộ tiết diện dầm: 63 6.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện cột : 63 6.1.3 Chọn sơ bộ tiết diện vách: 65 6.2 TÍNH TỐN TẢI TRỌNG: 66 6.2.1 Tĩnh tải: 66 6.2.2 Tĩnh tải do trọng lƣợng bản thân sàn: 66 vii
- 6.2.3 Tải tƣờng: 66 6.2.4 Hoạt tải: 67 6.2.5 Tổng hợp tải trọng: 67 6.2.6 Tính tốn tải giĩ: 68 6.2.6.1 Giĩ tĩnh: 68 6.2.6.2 Giĩ động: 70 6.2.6.3 Nội lực và chuyển vị do tải trọng giĩ: 76 6.2.7 Tính tốn tải trọng động đất: 76 6.2.7.1 Phƣơng pháp phân tích phổ phản ứng: 77 6.3 TỔ HỢP TẢI TRỌNG : 83 6.3.1 Các trƣờng hợp tải trọng: 83 6.3.2 Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải: 84 6.4 KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH: 85 6.5 TÍNH TỐN THIẾT KẾ KHUNG TRỤC C VÀ KHUNG TRỤC 2 : 85 6.5.1 Kết quả nội lực: 85 6.5.1.1 Khung trục 2: 85 6.5.1.2 Khung trục C: 87 6.5.2 Tính tốn – thiết kế hệ dầm: 89 6.5.2.1 Tính tốn cốt thép dọc: 89 6.5.2.2 Tính tốn thép đai cho cấu kiện: 91 6.5.2.3 Neo và nối cốt thép: 93 6.5.2.4 Kết quả tính tốn cốt thép dầm: 94 6.5.3 Tính tốn – thiết kế cột: 115 6.5.3.1 Lý thuyết tính tốn: 115 6.5.3.2 Tính tốn cốt đai: 117 6.5.3.3 Cấu tạo kháng chấn cho cột: 118 6.5.3.4 :Kết quả tính cốt thép cột: 119 6.5.4 Tính tốn –thiết kế vách lõi thang: 126 6.5.4.1 Phƣơng pháp vùng biên chịu moment: 126 6.5.4.2 Các giả thiết cơ bản: 126 6.5.4.3 Các bƣớc tính tốn cốt thép dọc trong vách: 126 6.5.4.4 Tính cốt ngang cho vách cứng: 128 6.5.4.5 Kết quả tính cốt thép vách: 129 CHƢƠNG 7 :TÍNH TỐN – THIẾT KẾ MĨNG 131 7.1 THỐNG KÊ VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT: 131 7.2 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ GIẢI PHÁP MĨNG: 136 7.2.1 Kết quả khảo sát: 136 7.2.2 Kiến nghị: 137 7.3 PHƢƠNG ÁN MĨNG CỌC ÉP BÊ TƠNG CỐT THÉP 137 7.3.1 Nội lực tính tốn: 138 7.3.2 Vật liệu sử dụng: 139 viii
- 7.3.3 Kích thƣớc và chiều dài cọc: 140 7.3.4 Tính tốn sức chịu tải: 140 7.3.4.1 Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A.3 TCXD 205 : 1998): .140 7.3.4.2 Theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205 : 1998): 141 7.3.4.3 Theo cƣờng độ vật liệu làm cọc. 143 7.3.4.4 Kiểm tra ép cọc : 143 7.3.4.5 Kiểm tra cẩu lắp: 143 7.3.5 Thiết kế mĩng cọc ép M1: 146 7.3.5.1 Tổ hợp nội lực truyền xuống mĩng: 146 7.3.5.2 Xác định số lƣợng cọc và bố trí: 147 7.3.5.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún mĩng: 150 7.3.5.4 Kiểm tra xuyên thủng: 153 7.3.5.5 Tính cốt thép đài mĩng: 154 7.3.6 Thiết kế mĩng cọc ép M2: 155 7.3.6.1 Tổ hợp nội lực truyền xuống mĩng: 155 7.3.6.2 Xác định số lƣợng cọc và bố trí: 156 7.3.6.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún mĩng: 158 7.3.6.4 Kiểm tra xuyên thủng: 162 7.3.6.5 Tính cốt thép đài mĩng: 162 7.3.7 Thiết kế mĩng cọc ép M3: 164 7.3.7.1 Tổ hợp nội lực truyền xuống mĩng: 164 7.3.7.2 Xác định số lƣợng cọc và bố trí: 165 7.3.7.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún mĩng: 167 7.3.7.4 Kiểm tra xuyên thủng: 170 7.3.7.5 Tính cốt thép đài mĩng: 171 7.3.8 Thiết kế mĩng cọc ép lõi thang MLT: 173 7.3.8.1 Phản lực chân vách: 173 7.3.8.2 Xác định số lƣợng cọc và bố trí: 175 7.3.8.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún mĩng: 176 7.3.8.4 Kiểm tra xuyên thủng: 179 7.3.8.5 Tính tốn đài cọc bằng SAFE: 179 7.4 PHƢƠNG ÁN MĨNG CỌC KHOAN NHỒI: 187 7.4.1 Nội lực tính tốn: 188 7.4.2 Vật liệu sử dụng: 189 7.4.3 Tính sức chịu tải: 189 7.4.3.1 Kích thƣớc và chiều dài cọc: 190 7.4.3.2 Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A.3 TCXD 205 : 1998): .190 7.4.3.3 Theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205 : 1998): 191 7.4.3.4 Theo cƣờng độ vật liệu làm cọc. 193 7.4.4 Thiết kế cọc khoan nhồi mĩng M1: 193 7.4.4.1 Tổ hợp nội lực truyền xuống mĩng: 193 ix
- 7.4.4.2 Xác định số lƣợng cọc và bố trí: 195 7.4.4.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún mĩng: 198 7.4.4.4 Kiểm tra xuyên thủng: 201 7.4.4.5 Tính cốt thép đài mĩng: 201 7.4.5 Thiết kế mĩng cọc nhồi M2: 203 7.4.5.1 Tổ hợp nội lực truyền xuống mĩng: 203 7.4.5.2 Xác định số lƣợng cọc và bố trí: 203 7.4.5.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún mĩng: 206 7.4.5.4 Kiểm tra xuyên thủng: 209 7.4.5.5 Tính cốt thép đài mĩng: 210 7.4.6 Thiết kế mĩng cọc nhồi M3: 212 7.4.6.1 Tổ hợp nội lực truyền xuống mĩng: 212 7.4.6.2 Xác định số lƣợng cọc và bố trí: 212 7.4.6.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún mĩng: 215 7.4.6.4 Kiểm tra xuyên thủng: 218 7.4.6.5 Tính cốt thép đài mĩng: 219 7.4.7 Thiết kế mĩng cọc ép lõi thang MLT: 220 7.4.7.1 Phản lực chân vách: 220 7.4.7.2 Xác định số lƣợng cọc và bố trí: 222 7.4.7.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún mĩng: 223 7.4.7.4 Kiểm tra xuyên thủng: 227 7.4.7.5 Tính tốn đài cọc bằng SAFE: 227 CHƢƠNG 8 :SO SÁNH VÀ CHỌN PHƢƠNG ÁN MĨNG 234 8.1 ƢU ĐIỂM VÀ KHUYẾT ĐIỂM CỌC ÉP VÀ CỌC KHOAN NHỒI: 234 8.2 SO SÁNH HAI PHƢƠNG ÁN MĨNG: 234 TÀI LIỆU THAM KHẢO 236 x
- DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 3. 1: Tĩnh tải sàn điển hình 12 Bảng 3. 2: Tĩnh tải sàn vệ sinh 12 Bảng 3. 3: Tĩnh tải tƣờng 13 Bảng 3. 4: Hoạt tải sàn 13 Bảng 3. 5: Tổng tải trọng tác dụng lên ơ sàn 14 Bảng 3. 6: Kích thƣớc ơ sàn 15 Bảng 3. 7: Nội lực ơ sàn làm việc một phƣơng 17 Bảng 3. 8: Nội lực ơ sàn làm việc hai phƣơng 18 Bảng 3. 9: Kết quả cốt thép ơ sàn một phƣơng 22 Bảng 3. 10: Kết quả cốt thép ơ sàn hai phƣơng 24 Bảng4. 1:Tĩnh tải bản chiếu nghỉ 28 Bảng4. 2:Tĩnh tải bản thang nghiêng 29 Bảng4. 3: Kết quả cốt thép bản thang 35 Bảng4. 4: Kết quả cốt thép dầm cầu thang 37 Bảng5. 1: Tĩnh tải tác dụng lên bản nắp 42 Bảng5. 2: Kết quả cốt thép bản thành bể nƣớc 48 Bảng5. 3: Tĩnh tải bản đáy bể nƣớc 49 Bảng5. 4: Kết quả cốt thép bản đáy bể nƣớc 52 Bảng5. 5:Kết quả kiểm tra nứt bản đáy 53 Bảng5. 6: Kết quả tính bề rộng khe nứt 54 Bảng5. 7: Trọng lƣợng bản than thành bể 57 Bảng5. 8: Kết quả nội lực dầm nắp và dầm đáy 58 Bảng5. 9: Kết quả cốt thép dầm nắp và dầm đáy 59 Bảng6. 1: Sơ bộ kích thƣớc cột 65 Bảng6. 2: Sơ bộ kích thƣớc cột 65 Bảng6. 3: Tải trọng sàn thƣờng 66 Bảng6. 4: Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh 66 Bảng6. 5: Hoạt tải phân bố trên sàn 67 Bảng6. 6:Bảng Tổng hợp tải trọng tác dụng lên sàn 67 Bảng6. 7: Kết quả tính giĩ tĩnh theo phƣơng X,Y 69 Bảng6. 8: kết quả 13 Mode dao động 71 Bảng6. 9: Các tham số ρ và χ 74 Bảng6. 10: Hệ số tƣơng quan khơng gian 1 74 Bảng6. 11:Kết quả tính tốn giĩ động theo phƣơng X 75 Bảng6. 12: Kết quả tính tốn giĩ động theo phƣơng Y 75 Bảng6. 13: Thơng số đất nền tính động đất 79 Bảng6. 14: Phần trăm tổng trọng lƣợng hữu hiệu các Mode theo phƣơng X 79 Bảng6. 15: Phần trăm tổng trọng lƣợng hữu hiệu các Mode theo phƣơng Y 80 Bảng6. 16: Kết quả tính tốn động đất theo phƣơng X 80 xi
- Bảng6. 17 Kết quả tính tốn động đất theo phƣơng Y 81 Bảng6. 18: Các trƣờng hợp tải trọng 83 Bảng6. 19: Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải 84 Bảng6. 20: Chuyển vị đỉnh cơng trình 85 Bảng6. 21: Kết quả cốt thép dầm khung trục C 95 Bảng6. 22: Kết quả cốt thép dầm khung trục 2 104 Bảng6. 23: Điều kiện và phƣơng tính tốn cột 115 Bảng6. 24:Hệ số chuyển đổi mo 116 Bảng6. 25: Kết quả cốt thép cột khung trục C 120 Bảng6. 27: Kết quả cốt thép vách lõi thang 130 Bảng7. 2: Bảng tính thành phần ma sát hơng theo phụ lục A 140 Bảng7. 3: Bảng tính thành phần ma sát hơng theo phụ lục B 142 Bảng7. 4. Phản lực chân cột mĩng M1 146 Bảng7. 5: Nội lực truyền xuống mĩng M1 147 Bảng7. 6:Phản lực đầu cọc mĩng M1 cọc ép 149 Bảng7. 7: Tính lún mĩng M1 cọc ép 153 Bảng7. 8:Moment theo phƣơng X mĩng M1 cọc ép 155 Bảng7. 9: Moment theo phƣơng Y mĩng M1 cọc ép 155 Bảng7. 10: Nội lực truyền xuống mĩng M2 156 Bảng7. 11:Phản lực đầu cọc mĩng M2 cọc ép 157 Bảng7. 12: Kết quả tính lún mĩng M2 cọc ép 161 Bảng7. 13: Moment theo phƣơng X mĩng M2 cọc ép 163 Bảng7. 14: Moment theo phƣơng Y mĩng M2 cọc ép 164 Bảng7. 15: Nội lực truyền xuống mĩng M3 164 Bảng7. 16: Phản lực đầu cọc mĩng M3 cọc ép 166 Bảng7. 17: Kết quả tính lún mĩng M3 cọc ép 170 Bảng7. 18: Moment theo phƣơng X mĩng M3 cọc ép 172 Bảng7. 19: Moment theo phƣơng Y mĩng M3 cọc ép 173 Bảng7. 20:Phản lực chân vách mĩng lõi thang (MLT) 173 Bảng7. 21: Kết quả tính lún mĩng lõi thang cọc ép 179 Bảng7. 22: Phản lực đầu cọc mĩng lõi thang cọc ép 181 Bảng7. 23: Kết quả cốt thép mĩng lõi thang cọc ép 187 Bảng7. 24: Phản lực chân cột mĩng 188 Bảng7. 25: Bảng tính thành phần ma sát hơng theo phụ lục A 190 Bảng7. 26: Bảng tính thành phần ma sát hơng theo phụ lục B 192 Bảng7. 27: Phản lực chân cột mĩng M1 193 Bảng7. 28: Nội lực mĩng M1 195 Bảng7. 29:Phản lực đầu cọc mĩng M1 196 Bảng7. 30:Kết quả tính lún mĩng M1 cọc nhồi 200 Bảng7. 31:Moment theo phƣơng X mĩng M1 cọc nhồi 202 Bảng7. 32:Moment theo phƣơng Y mĩng M1 cọc nhồi 202 xii
- Bảng7. 33:Nội lực truyền xuống mĩng M2 203 Bảng7. 34:Phản lực đầu cọc mĩng M2 205 Bảng7. 35:Kết quả tính lún mĩng M2 209 Bảng7. 36: Nội lực mĩng M3 212 Bảng7. 37: Phản lực đầu cọc mĩng M3 214 Bảng7. 38: Kết quả tính lún mĩng M3 cọc nhồi 218 Bảng7. 39: Phản lực chân vách mĩng lõi thang (MLT) 220 Bảng7. 40: Kết quả tính lún mĩng lõi thang 226 Bảng7. 41: Kết quả thép mĩng lõi thang cọc nhồi 233 Bảng8. 1: Khối lƣợng bê tơng và thép đài mĩng M1(cọc ép) 234 Bảng8. 2: Khối lƣợng bê tơng và thép đài mĩng M1(cọc nhồi) 235 xiii
- DANH MỤC HÌNH Hình1. 1: Mặt đứng chính của cơng trình. 1 Hình1. 2: Mặt bằng tầng điển hình 3 Hình3. 1: Mặt bằng sàn tầng điển hình 10 Hình3. 2: Sơ đồ tính sàn bản dầm(sơ đồ 1) 16 Hình3. 3: Sơ đồ tính sàn bản dầm (sơ đồ 2) 16 Hình3. 4: Sơ đồ tính bản kê bốn cạnh 18 Hình4. 1: Mặt bằng cầu thang 27 Hình4. 2:Chi tiết cấu tạo bản thang 28 Hình4. 3: Sơ đồ tính cầu thang(trƣờng hợp 1) 30 Hình4. 4: Sơ đồ tính cầu thang(trƣờng hợp 2) 31 Hình4. 5: Biểu đồ moment vế 1bản thang(trƣờng hợp 1) 31 Hình4. 6: Biểu đồ phản lực vế 1 bản thang(trƣờng hợp 1) 32 Hình4. 7: Biểu đồ moment vế 2 bản thang(trƣờng hợp 1) 32 Hình4. 8: Biểu đồ phản lực vế 2 bản thang(trƣờng hợp 1) 32 Hình4. 9: Biểu đồ moment vế 1 bản thang(trƣờng hợp 2) 33 Hình4. 10: Biểu đồ phản lực vế 1 bản thang(trƣờng hợp 2) 33 Hình4. 11: Biểu đồ moment vế 2 bản thang(trƣờng hợp 2) 33 Hình4. 12: Biểu đồ phản lực vế 2 bản thang(trƣờng hợp 2) 33 Hình4. 13: Sơ đồ truyền tải lên dầm cầu thang 35 Hình4. 14: Sơ đồ tính dầm cầu thang 36 Hình5. 1: Kích thƣớc hình học bể nƣớc mái 40 Hình5. 2: Mặt bằng bản nắp bể nƣớc 42 Hình5. 3: Sơ đồ tính ơ bản nắp 43 Hình5. 4: Sơ đồ tính bản thành 46 Hình5. 5: Biểu đồ nội lực bản thành 47 Hình5. 6: Mặt bằng bản đáy bể nƣớc 49 Hình5. 7: Sơ đồ tính bản đáy 50 Hình5. 8: Sơ đồ truyền tải dầm nắp bể nƣớc 54 Hình5. 9: Biểu đồ moment dầm nắp 55 Hình5. 10: Biểu đồ lực cắt dầm nắp 56 Hình5. 11: Sơ đồ truyền tải dầm đáy bể nƣớc 56 Hình5. 12: Tải trọng tác dụng dầm đáy 57 Hình5. 13: Biểu đồ moment dầm đáy 58 Hình5. 14: Biểu đồ lực cắt dầm đáy 58 Hình6. 1 :Sơ đồ tính tốn động lực tải giĩ tác dụng lên cơng trình 70 Hình6. 2: Mơ hình 3D kết cấu cơng trình trong ETABS 71 Hình6. 3:Đồ thị xác định hệ số động lực 73 Hình6. 4:Hệ tọa độ khi xác định hệ số tƣơng quan 74 Hình6. 5: Biểu đồ tải trọng động đất theo phƣơng X của các Mode dao động 82 xiv
- Hình6. 6 : Biểu đồ tải trọng động đất theo phƣơng Y của các Mode dao động 83 Hình6. 7:Biểu đồ moment khung trục 2 với tổ hợp EN(ENVE) 86 Hình6. 8: Biểu đồ lực cắt khung trục 2 với tổ hợp EN(ENVE) 87 Hình6. 9: Biểu đồ moment khung trục C với tổ hợp EN(ENVE) 88 Hình6. 10: Biểu đồ lực cắt khung trục C với tổ hợp EN(ENVE) 89 Hình6. 11: Biểu đồ bao lực cắt tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính 92 Hình6. 12: Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm 93 Hình6. 13:Moment uốn và lực dọc tác dụng lên cột 115 Hình6. 14: Sự bĩ lõi bê tơng 119 Bảng6. 26: Kết quả cốt thép cột khung trục 2 122 Hình6. 15: Nội lực trong vách 126 Hình6. 16:Biểu đồ ứng suất tại các điểm trên mặt cắt ngang của vách 126 Hình7. 1: Mặt cắt địa chất cơng trình 131 Hình7. 2: Mặt cắt địa chất hố khoan 1 137 Hình7. 3: Mặt bằng mĩng cọc ép 138 Hình7. 4: Sơ đồ tính kiểm tra cẩu lắp 144 Hình7. 5: Sơ đồ tính trƣờng hợp dựng cọc 145 Hình7. 6: Mặt bằng bố trí cọc ép mĩng M1 148 Hình7. 7:Diện xuyên thủng đài cọc ép mĩng M1 153 Hình7. 8: Sơ đồ tính nội lực mĩng M1(cọc ép) 154 Hình7. 9Mặt bằng bố trí cọc ép mĩng M2 156 Hình7. 10:Diện xuyên thủng mĩng M2(cọc ép) 162 Hình7. 11:Sơ đồ tính nội lực mĩng M2(cọc ép) 163 Hình7. 12: Mặt bằng bố trí cọc ép mĩng M3 165 Hình7. 13: Diện xuyên thủng mĩng M3(cọc ép) 171 Hình7. 14: Sơ đồ tính nội lực mĩng M3(cọc ép) 172 Hình7. 15:Mặt bằng bố trí cọc ép mĩng lõi thang 175 Hình7. 16: Chia dải theo phƣơng X 180 Hình7. 17:Chia dải theo phƣơng Y 180 Hình7. 18: Phản lực đầu cọc mĩng MLT (Pmax) 181 Hình7. 19: Phản lực đầu cọc mĩng MLT (Pmin) 181 Hình7. 20:Biểu đồ moment theo phƣơng X 186 Hình7. 21: Biểu đồ moment theo phƣơng Y 187 Hình7. 22: Mặt bằng bố trí mĩng cọc khoan nhồi của cơng trình 188 Hình7. 23:Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi mĩng M1 195 Hình7. 24: Diện xuyên thủng mĩng M1(cọc nhồi) 201 Hình7. 25: Sơ đồ tính nội lực mĩng M1(cọc nhồi) 202 Hình7. 26:Mặt bằng bố trí cọc nhồi mĩng M2 204 Hình7. 27: Diện xuyên thủng mĩng M2 (cọc nhồi) 210 Hình7. 28: Sơ đồ tính nội lực mĩng M2(cọc nhồi) 211 Hình7. 29:Mặt bằng bố trí cọc nhồi mĩng M3 213 xv
- Hình7. 30:Diện xuyên thủng mĩng M3 (cọc nhồi) 218 Hình7. 31: Sơ đồ tính nội lực mĩng M3(cọc nhồi) 219 Hình7. 32:Mặt bằng bố trí cọc nhồi mĩng lõi thang 223 Hình7. 33: Chia dãi theo phƣơng X 228 Hình7. 34: Chia dãi theo phƣơng Y 228 Hình7. 35: Phản lực đầu cọc mĩng MLT (Pmax) 229 Hình7. 36:Phản lực đầu cọc mĩng MLT (Pmin) 229 Hình7. 37: Biểu đồ moment theo phƣơng X (EN max) 232 Hình7. 38: Biểu đồ moment theo phƣơng X (EN min) 232 Hình7. 39: Biểu đồ moment theo phƣơng Y (EN max) 232 Hình7. 40: Biểu đồ moment theo phƣơng Y (EN min) 233 xvi
- CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH +63.000 1200 +61.000 mái 3300 3300 +57.700 tầng 18 3300 3300 +54.400 tầng 17 3300 3300 +51.100 tầng 16 3300 3300 +47.800 tầng 15 3300 3300 +44.500 tầng 14 3300 +41.200 tầng 13 3300 +37.900 tầng 12 3300 +34.600 tầng 11 3300 62000 +31.300 tầng 10 3300 +28.000 tầng 9 3300 +24.700 tầng 8 3300 +21.400 tầng 7 3300 +18.100 tầng 6 3300 +14.800 tầng 5 3300 +11.500 tầng 4 3300 +8.200 tầng 3 3300 +4.900 tầng 2 3900 +1.000 tầng trệt 1000 ±0.000 8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000 56000 1 2 3 4 5 6 7 Hình1. 1: Mặt đứng chính của cơng trình. 1.1 SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƢ CƠNG TRÌNH : - Trong một vài năm trở lại đây, tỉnh Bình Dƣơng ngày càng phát triển với tốc độ cao cả về kinh tế lẫn xã hội. Bộ mặt của tỉnh ngày càng thay đổi theo hƣớng tích cực, thu nhập đầu ngƣời cũng tăng. Cùng với sự đi lên của nền kinh tế của tỉnh và việc thu hút đầu tƣ của nƣớc ngồi và các tỉnh thành lân cận ngày càng rộng mở dẫn đến việc số ngƣời nhập cƣ vào tỉnh ngày càng tăng, theo qui hoạch của tỉnh, đã cĩ những giải pháp về các chung cƣ cao tầng chất lƣợng cao. Bên cạnh đĩ, việc hình thành các cao ốc văn phịng, chung cƣ 1
- cao tầng khơng những đáp ứng đƣợc nhu cầu về cơ sở hạ tầng mà cịn gĩp phần tích cực vào việc tạo nên một bộ mặt mới của tỉnh mà cịn gĩp phần tích cực vào việc phát triển ngành xây dựng của tỉnh thơng qua việc áp dụng các kỹ thuật, cơng nghệ mới trong tính tốn thiết kế, thi cơng và xử lý thực tế. Do đĩ việc xây dựng nhà ở CHUNG CƢ BẾN CÁT đƣợc ra đời là 1 dự án thiết thực và khả thi. 1.2 ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH : 1.2.1 Quy mơ cơng trình : - Tên cơng trình : CHUNG CƢ BẾN CÁT. - Địa điểm : huyện Bến Cát ,tỉnh Bình Dƣơng. - Cơng trình gồm: Số tầng : 1 tầng hầm +1 tầng trệt + 17 tầng điển hình+ 1 tầng mái. Chiều cao tầng trệt 3.9m. Chiều cao mỗi tầng điển hình : 3.3m. Chiều cao cơng trình : 63 m (tính đến cos sàn tầng mái). Diện tích 1 tầng điển hình: 41 x 56 m2 Phân khu chức năng : + Tầng hầm: nơi để xe máy,máy phát điện và phịng kỹ thuật. + Tầng trệt : trung tâm thƣơng mại (siêu thị,cửa hàng ) + Tầng 2 đến tầng 18 : chung cƣ (mỗi tầng cĩ 24 căn hộ) + Tầng mái : cĩ hệ thống thốt nƣớc,hai bể nƣớc cung cấp nƣớc cho tồn cơng trình,hệ thống thu lơi chống sét. 2
- LƠ LƠ BAN BAN LƠ LƠ GIA GIA CÔNG CÔNG GIA GIA 1800 1800 F P.NGỦ P.KHÁCH P.KHÁCH P.KHÁCH P.KHÁCH BẾP BẾP P.NGỦ P.NGỦ BẾP BẾP P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.ĂN P.ĂN 5000 P.KHÁCH P.KHÁCH BẾP P.ĂN P.ĂN TOILET TOILET TOILET BẾP TOILET TOILET TOILET 3200 4800 4800 3200 4000 4000 4000 4000 3200 4800P.ĂN P.ĂN4800 3200 8000 3000 E 700 TOILET TOILET BẾP BẾP TOILET TOILET BẾP BẾP TOILET TOILET 1800 3000 1750 P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ 650 P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.ĂN P.ĂN P.ĂN P.ĂN P.ĂN P.ĂN 650 3050 8000 P.KHÁCH 1800 P.KHÁCH P.KHÁCH 3000 P.KHÁCH 100 650 w 700 3050 LƠ LƠ P.NGỦ LƠ LƠ P.KHÁCH e P.NGỦ P.NGỦ P.KHÁCH 2000 P.NGỦ P.NGỦ GIA GIA P.NGỦ 850 GIA GIA rác D 450 P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ 3150 2000 3150 LƠ 2600 LƠ GIA GIA 200 5400 41000 LƠ LƠ GIA GIA 2600 P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ C rác P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ LƠ LƠ P.NGỦ P.NGỦ LƠ LƠ e P.KHÁCH GIA GIA P.NGỦ GIA GIA P.KHÁCH 2000 w 3050 P.KHÁCH P.KHÁCH P.KHÁCH P.KHÁCH 100 3000 8000 P.ĂN P.ĂN P.ĂN P.ĂN P.ĂN P.ĂN 3050 P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ 3000 TOILET TOILET BẾP BẾP TOILET TOILET BẾP BẾP TOILET TOILET 1800 B B B 3000 8000 P.ĂN P.ĂN P.ĂN P.ĂN 2700 TOILET TOILET TOILET BẾP P.ĂN P.ĂN BẾP TOILET TOILET TOILET P.KHÁCH P.KHÁCH P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ 5000 1550 P.NGỦ P.NGỦ 3000 P.NGỦ BẾP BẾP P.NGỦ BẾP BẾP P.NGỦ P.KHÁCH P.KHÁCH P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.KHÁCH P.KHÁCH 5000 A LƠ LƠ CÔNG CÔNG LƠ LƠ 1800 1800 GIA GIA BAN BAN GIA GIA 3350 1800 4400 1800 8000 8000 8000 8000 8000 8000 8000 56000 1 2 3 4 5 6 7 Hình1. 2: Mặt bằng tầng điển hình 1.2.2 Vài nét về khí hậu : - Bình Dƣơng cũng nhƣ chế độ khí hậu của khu vực miền Đơng Nam Bộ, thuộc miền nhiệt đới cĩ khí hậu nĩng ấm chia thành 2 mùa rõ rệt: Mùa mƣa từ tháng 5 đến tháng 11. Mùa khơ từ đầu tháng 12 và đến tháng 4 năm sau. - Các yếu tố khí tƣợng: Nhiệt độ trung bình năm: 26.5 0C . Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất: 240C (tháng 1). Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 29 °C (tháng 4). Lƣợng mƣa trung bình: 1000- 1800 mm/năm. Độ ẩm tƣơng đối trung bình: 78% . Độ ẩm tƣơng đối thấp nhất vào mùa khơ: 70 -80% . Độ ẩm tƣơng đối cao nhất vào mùa mƣa: 80 -90% . Số giờ nắng trung bình khá cao, ngay trong mùa mƣa cũng cĩ trên 4giờ/ngày, vào mùa khơ là trên 8giờ/ngày. - Hƣớng giĩ chính thay đổi theo mùa : Chế độ giĩ tƣơng đối ổn định, khơng chịu ảnh hƣởng trực tiếp của bão và áp thấp nhiệt đới. Về mùa khơ giĩ thịnh hành chủ yếu là hƣớng Đơng, Đơng - Bắc. Về mùa mƣa giĩ thịnh hành chủ yếu là hƣớng Tây, Tây – Nam. 3
- Tốc độ giĩ bình quân là 0.7m/s, tốc độ giĩ lớn nhất quan trắc đƣợc là 12m/s thƣờng là Tây, Tây - Nam. Hầu nhƣ khơng cĩ giĩ bão, giĩ giật và giĩ xốy. Với khí hậu nhiệt đới mang tính chất cận xích đạo, nền nhiệt độ cao quanh năm, độ ẩm cao và nguồn ánh sáng dồi dào, rất thuận lợi cho phát triển nơng nghiệp, đặc biệt là trồng cây cơng nghiệp ngắn và dài ngày. Khí hậu Bình Dƣơng tƣơng đối hiền hồ, ít thiên tai nhƣ bão, lụt 1.3 GIẢI PHÁP GIAO THƠNG CHO CƠNG TRÌNH : - Giải pháp giao thơng theo phƣơng đứng : Cơng trình sử dụng 2 khối tháng máy: mỗi khối gồm 2 thang máy đƣợc bố trí tại lõi của cơng trình. - Giải pháp theo phƣơng ngang nhà : Gồm hai cầu thang bộ loại 2 vế đƣợc bố trí tại lõi của cơng trình song song với thang máy. Các hành lang giữa các căn hộ cĩ bề rộng 3.0(m) đƣợc thiết kế rộng rãi tạo điều kiện thuận lợi cho việc đi lại của tồn khu nhà. 1.4 CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT : 1.4.1 Hệ thống điện : - Cơng trình sử dụng điện đƣợc cung cấp từ hai nguồn: lƣới điện tỉnh và máy phát điện riêng cĩ cơng suất 150KVA (kèm thêm 1 máy biến áp, tất cả đƣợc đặt dƣới tầng hầm để tránh gây tiếng ồn và độ rung làm ảnh hƣởng sinh hoạt). Tồn bộ đƣờng dây điện đƣợc đi ngầm (đƣợc tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi cơng). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tƣờng và phải bảo đảm an tồn khơng đi qua các khu vực ẩm ƣớt, tạo điều kiện dễ dàng khi cần sữa chữa. Ở mỗi tầng đều cĩ lắp đặt hệ thống an tồn điện: hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 80A đƣợc bố trí theo tầng và theo khu vực (đảm bảo an tồn phịng chống cháy nổ). 1.4.2 Hệ thống cấp nƣớc : - Cơng trình sử dụng nguồn nƣớc từ 2 nguồn: nƣớc ngầm và nƣớc máy. Tất cả đƣợc chứa trong bể nƣớc ngầm đặt ở tầng hầm . Sau đĩ máy bơm sẽ đƣa nƣớc lên bể chứa nƣớc đặt ở mái và từ đĩ sẽ phân phối đi xuống các tầng của cơng trình theo các đƣờng ống dẫn nƣớc chính. - Các đƣờng ống đứng qua các tầng đều đƣợc bọc trong hộp ghen. Hệ thống cấp nƣớc đi ngầm trong các hộp kỹ thuật. Các đƣờng ống cứu hỏa chính đƣợc bố trí ở mỗi tầng. 1.4.3 Hệ thống thốt nƣớc : 4
- S K L 0 0 2 1 5 4