Đồ án Chung cư Bến Cát – Bình Dương (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Bến Cát – Bình Dương (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_ben_cat_binh_duong_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư Bến Cát – Bình Dương (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ BẾN CÁT - BÌNH DƯƠNG GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG SVTH: NGUYỄN HUY ĐẠT MSSV: 11149036 S K L 0 0 3 5 4 3 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
  2. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên Sinh viên : Nguyễn Huy Đạt MSSV: 11149036 Ngành : Xây dựng dân dụng và công nghiệp Tên đề tài : Chung cƣ Bến Cát – Bình Dƣơng Họ và tên Giáo viên hƣớng dẫn: TS. Trần Văn Tiếng NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015 Giáo viên hƣớng dẫn Trang i
  3. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên Sinh viên : Nguyễn Huy Đạt MSSV: 11149036 Ngành : Xây dựng dân dụng và công nghiệp Tên đề tài : Chung cƣ Bến Cát – Bình Dƣơng Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015 Giáo viên phản biện Trang ii
  4. LỜI CẢM ƠN Đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra cho chúng em một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Quá trình làm đồ án giúp chúng em tổng hợp đƣợc nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trƣớc và thu thập những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ chúng em rất nhiều trên bƣớc đƣờng thực tế sau này. Trong quá trình làm luận văn tốt nghiệp, em đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, giúp đỡ tận tình của thầy hƣớng dẫn và các thầy cô. Em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy, cô đã truyền đạt cho em là những nền tảng để em hoàn thành đồ án và sẽ là hành trang cho chúng em sau này. Qua đây em cũng xin gởi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trong khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng nói chung và Ngành Xây Dựng nói riêng - những ngƣời đã truyền đạt những kiến thức cơ bản trong quá trình học tập . Dù rằng đồ án tốt nghiệp đã đƣợc thực hiện với tất cả sự nỗ lực của bản thân cùng sự giúp đỡ của thầy cô và gia đình. Nhƣng do kiến thức còn hạn chế cho nên chắc chắn không tránh khỏi những sai sót hay khiếm khuyết. Cho nên em kính mong đƣợc những lời đóng góp chân thành để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quí thầy cô nhiều sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho các thế hệ mai sau. Em xin chân thành cảm ơn! TP.HCM, Tháng 07 năm 2015 Sinh viên thực hiện Nguyễn Huy Đạt Trang iii
  5. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NGÀNH XÂY DỰNG & CHƢD NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : Nguyễn Huy Đạt MSSV: 11149036 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : Chung Cƣ Bến Cát Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD). Hồ sơ khảo sát địa chất Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc mới Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 4 và trục E. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 2 phƣơng án móng khả thi Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 16 bản vẽ A1 ( 3 Kiến trúc, 11 Kết cấu, 2 Nền móng) Cán bộ hướng dẫn : TS. Trần Văn Tiếng Ngày giao nhiệm vụ : 11/03/2014 Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 03/07/2015 Tp. HCM ngày 03 tháng 7 năm 2015 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa TS. Trần Văn Tiếng Trang iv
  6. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN i MỤC LỤC v DANH MỤC CÁC BẢNG viii DANH MỤC CÁC HÌNH x CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN 1 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG 1 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 2 1.2.1 Tải đứng 2 1.2.2 Tải ngang 3 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 3 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG. 3 1.5 TÀI LIỆU THAM KHẢO 3 1.6 CHƢƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN 4 CHƢƠNG 2 TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN 5 2.1 TỔNG QUAN 5 2.1.1 Mặt bằng sàn điển hình. 5 2.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện 5 2.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 6 2.2.1 Tĩnh tải 6 2.2.2 Hoạt tải 8 2.2.3 Tải trọng tác dụng lên từng ô bản 8 2.3 TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN 9 2.1.1 Sàn loại bản dầm 9 2.1.2 Sàn loại bản kê bốn cạnh. 10 2.1.3 Bảng kết quả tính nội lực sàn 11 2.4 THIẾT KẾ VÀ BỐ TRÍ THÉP 12 2.5 TÍNH ĐỘ VÕNG SÀN 14 CHƢƠNG 3 TÍNH KẾT CẤU CẦU THANG 16 3.1 TỔNG QUAN 16 3.1.1 Mặt bằng cầu thang tầng điển hình. 16 3.1.2 Cấu tạo cầu thang. 16 3.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 17 3.2.1 Tĩnh tải. 17 3.2.2 Sơ đồ tính – Nội lực 18 3.2.3 Tính toán cốt thép 21 3.2.4 Tính dầm của cầu thang 21 Trang v
  7. CHƯƠNG 4 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI 24 4.1 TỔNG QUAN 24 4.1.1 Xác định sơ bộ. 24 4.1.2 Tính lƣu lƣợng nƣớc cấp theo tiêu chuẩn 24 4.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 26 4.3 TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY 26 4.3.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn cho bản đáy hồ. 26 4.3.2 Tải trọng tác dụng. 26 4.3.3 Tính toán bản đáy hồ 27 4.4 TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 32 4.4.1 Chọn sơ bộ tiết diện 32 4.4.2 Tải trọng tác dụng vào thành hồ. 32 4.4.3 Nội lực của thành bể. 32 4.6 TÍNH NỘI LỰC VÀ THÉP CHO HỆ DẦM BẢN ĐÁY VÀ NẮP 35 4.6.1 Tính nội lực. 35 4.6.2 Tính cốt thép cho dầm đáy hồ nƣớc 39 CHƢƠNG 5 TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ HỆ KHUNG 47 5.1 MÔ HÌNH HỆ KHUNG 47 5.2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 48 5.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 49 5.3.1. Tổng tải tác dụng lên các ô sàn. 49 5.3.2 Tính toán tải gió 51 5.3.3 Tải trọng động đất 59 5.3.4 Quy trình tính toán 59 5.4. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH VÀ GIA TỐC ĐỈNH CÔNG TRÌNH 67 5.4.1 Chuyển vị đỉnh công trình. 67 5.4.2 Kiểm tra gia tốc đỉnh công trình 69 5.5. TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 4 VÀ TRỤC E 70 5.5.1 Kết quả nội lực khung trục 4 và trục E. 70 5.5.2 Tính toán thiết kế hệ dầm khung trục 4 và trục E 84 5.6.1 Tính toán thiết kế cột. 99 5.6.2 TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG 107 CHƢƠNG 6 TÍNH TOÁN KẾT CẤU MÓNG 114 6.1 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 114 6.1.1 Mặt cắt địa chất 114 6.1.2 Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất 115 6.2 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP 121 6.2.1 Sức chịu tải của cọc 121 6.2.2 Tính toán móng dƣới chân cột. 125 Trang vi
  8. 6.2.2.1 Tính toán móng cột C3 126 6.2.2.2 Tính toán móng cột C26 132 6.2.3 Tính toán móng lõi thang 138 6.2.3.1 Nội lực 138 6.2.3.2 Chọn kích thƣớc móng 139 6.2.3.3 Tính độ cứng lò xo cọc. 139 6.2.3.4 Áp lực đáy móng ,kiểm tra điều kiện xuyên thủng và lún 145 6.2.3.5 Tính toán thép đài móng. 149 6.3 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 152 6.3.1 Sức chịu tải của cọc 152 6.3.2 Tính toán móng dƣới chân cột 156 6.3.2.1 Tính toán móng cột C3 157 6.3.2.2 Tính toán móng cột C26 168 6.3.3 Tính toán móng lõi thang 174 Trang vii
  9. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1 Tĩnh tải sàn điển hình 7 Bảng 2.2 Tĩnh tải sàn vệ sinh 7 Bảng 2.3 Tĩnh tải tƣờng 7 Bảng 2.4 Hoạt tải sàn 8 Bảng 2.5 Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn. 9 Bảng 2.6 Nội lực các ô sàn bản dầm. 11 Bảng 2.7 Nội lực các ô sàn kê. 11 Bảng 2.8 Kết quả tính cốt thép các ô sàn bản dầm. 13 Bảng 2.9 Kết quả tính cốt thép các ô sàn bản kê. 13 17 δtdi 17 Bảng 3.3: Tải trọng tác dụng lên bảng thang nghiêng. 18 Bảng 3.4: Kết quả cốt thép cầu thang 21 Bảng 4.1: Kết quả cốt thép bản nắp hồ nƣớc 30 Bảng 4.2: Kết quả cốt thép bản đáy hồ nƣớc 31 Bảng 4.3: Kết quả kiểm tra vết nứt bản đáy hồ nƣớc 32 Bảng 4.6 : Kết quả tính thép cho dầm bể nƣớc 39 Bảng 5.1 Tải sàn truyền xuống cột mỗi tầng. 50 Bảng 5.2: Sơ bộ kích thƣớc cột 51 Bảng 5.4: Chu kì dao động của công trình 52 Bảng5.5: Khối lƣợng tập trung tại các tầng 53 Bảng 5.6: Kết quả tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phƣơng X ứng với Mode 1 55 Bảng 5.7: Kết quả tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phƣơng X ứng với Mode 5 56 Bảng 5.8: Kết quả tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phƣơng Y ứng với Mode 3 57 Bảng 5.9: Tổng hợp tải gió lên công trình 58 Bảng 5.10: Phần trăm trọng lƣợng hữu hiệu của các Mode dao động 61 Bảng 5.11: Kết quả tính toán động đất Mode 1 theo phƣơng X 62 Bảng 5.12: Kết quả tính toán động đất Mode 5 theo phƣơng X 62 Bảng 5.13: Kết quả tính toán động đất Mode 8 theo phƣơng X 63 Bảng 5.14: Kết quả tính toán động đất Mode 3 theo phƣơng Y 64 Bảng 5.15: Kết quả tính toán động đất Mode 6 theo phƣơng Y 65 Bảng 5.16: Kết quả tính toán động đất MODE 11 theo phƣơng Y 65 Bảng 5.17: Các trƣờng hợp tải 66 Bảng 5.18: Tổ hợp nội lực 67 Trang viii
  10. Bảng 5.19: Tổ hợp các trƣờng hợp tải 67 Bảng 5.20: Chuyển vị ngang đỉnh công trình lớn nhất do tải trọng động đất 68 Bảng 5.21: Kết quả tính và chọn thép dầm khung trục 4 và trục E 85 Bảng 5.22: Kết quả tính cốt đai dầm trục 4 và E 96 Bảng 5.23 Kết quả tính toán và chọn thép cột khung trục 4 và E 103 Bảng 5.24: Kết quả tính toán thép vách P1,P2, P3,P4. 110 Bảng 6.1 : Phản lực đầu cọc móng dƣới chân cột C3 127 Bảng 6.2: Tính lún cho cột C3 131 Bảng 6.4: Tính lún cho móng dƣới cột C26. 137 Bảng 6.5: Kết quả phản lực đầu cọc xuất ra từ SAFE 141 Bảng 6.6 : Tính lún cho móng lõi thang 148 Bảng 6.7: Kết quả cốt thép đài móng lõi thang 150 Bảng 6.8: Phản lực móng cọc khoan nhồi chân cột C3 158 Bảng 6.9 Tính lún cho móng khoan nhồi dƣới chân cột C3 164 Bảng 6.10: tính thép đài móng dƣới chân cột C3 167 Bảng 6.12: Tính lún cho móng khoan nhồi dƣới cột C26 173 Bảng 6.20: Phản lực cho móng khoan nhồi lõi thang 177 Bảng 6.14 : Tính lún cho móng khoan nhồi lõi thang 181 Bảng 6.15: Kết quả cốt thép đài móng lõi thang 183 Trang ix
  11. DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 1 Hình 1.2: Mặt đứng công trình 2 Hình 2.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm và kí hiệu ô bản sàn tầng điển hình 5 Hình 3.1: Mặt bằng cầu thang 16 Hình 3.2: Chi tiết cấu tạo bản thang 17 Hình 3.3: Sơ đồ tính cầu thang vế 1 18 Hình 3.4: Tải tác dụng cầu thang vế 1 19 Hình 3.5: Momen cầu thang vế 1 19 Hình 3.6: Phản lực cầu thang vế 1 19 Hình 3.7: Sơ đồ tính cầu thang vế 2 20 Hình 3.8: Tải tác dụng cầu thang vế 2 20 Hình 3.9: Moment cầu thang vế 2 20 Hình 3.10: Phản lực cầu thang vế 2 21 Bảng 3.4: Kết quả cốt thép cầu thang 21 Hình 4.1: Mặt bằng bản đáy bể nƣớc 26 Hình 4.2: Moment bản nắp theo phƣơng cạnh dài. 27 Hình 4.3: Moment Bản nắp theo phƣơng cạnh ngắn. 28 Hình 4.5: Moment bản đáy tính theo phƣơng cạnh dài. 29 Hình 4.6: Moment theo phƣơng cạnh ngắn. 29 Hình 4.7: Kiểm tra chuyển vị Bản đáy. 30 Hình 4.8: Mặt bằng bố trí dầm đáy 35 Hình 5.1: Mô hình 3D công trình. 47 Hình 5.2: Mặt bằng kết cấu tầng điển hình trong ETABS 48 Hình 5.3: Biểu đồ Mômen khung trục 4 với trƣờng hợp tĩnh tải (DEAL) 70 Hình 5.4: Biểu đồ Mômen khung trục 4 với trƣờng hợp hoạt tải chất đầy (LIVE) 71 Hình 5.5: Biểu đồ Mômen khung trục 4 với trƣờng hợp gió theo phƣơng X (GX). 72 Hình 5.6: Biểu đồ Mômen khung trục 4 với trƣờng hợp gió theo phƣơng Y(GY). 73 Hình 5.7: Biểu đồ Mômen khung trục 4 với trƣờng hợp động đất theo phƣơng X (DDX). 74 Hình 5.8: Biểu đồ Mômen khung trục 4 với trƣờng hợp động đất theo phƣơng Y(DDY). 75 Hình 5.9: Biểu đồ Mômen khung trục 4 với trƣờng hợp BAO. 76 Hình 5. 10: Biểu đồ Mômen khung trục E với trƣờng tĩnh tải (DEAL) 77 Hình 5.11: Biểu đồ Mômen khung trục E với trƣờng hợp hoạt tải chất đầy (LIVE) 78 Hình 5.12: Biểu đồ Mômen khung trục E với trƣờng hợp gió theo phƣơng X(GX). 79 Hình 5.13: Biểu đồ Mômen khung trục E với trƣờng hợp gió theo phƣơng Y(GY). 80 Hình 5.14: Biểu đồ Mômen khung trục E với trƣờng hợp động đất theo phƣơng X(DDX). 81 Trang x
  12. Hình 5.15: Biểu đồ Mômen khung trục E với trƣờng hợp động đất theo phƣơng Y(DDY). 82 Hình 5.16: Biểu đồ Mômen khung trục E với trƣờng hợp BAO. 83 Hình 6.1: Mặt cắt địa chất 114 Hình 6.2: Mặt bằng bố trí móng cọc ép 126 Hình 6.3 Mặt bằng móng cọc ép chân cột C3 126 Hình 6.4: Mặt bằng móng cọc ép chân cột C26 133 Hình 6.5: Mặt bằng bố trí cọc ép móng lõi thang 139 Hình 6.6 Phản lực đầu cọc móng cọc ép lõi thang 140 Hình 6.7: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng X (BAOMAX) 149 Hinh: 6.8: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng X (BAOMIN) 149 Hình 6.9 : Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng Y (BAOMAX) 150 Hình 6.10: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng Y (BAOMIN) 150 Hình 6.11: Mặt bằng bố trí móng cọc khoan nhồi 157 Hình 6.11 Mặt Bằng Bố trí móng khoan nhồi chân cột C3 157 Hình 6.12 phản lực đầu cọc móng khoan nhồi dƣới chân cột C3 159 Hình 6.13 : Biểu đồ moment theo phƣơng X (BAOMAX) 165 Hình 6.14 : Biểu đồ moment theo phƣơng X (BAOMIN) 166 Hình 6.15 : Biểu đồ moment theo phƣơng Y (BAOMAX) 166 Hình 6.16 : Biểu đồ moment theo phƣơng Y (BAOMIN) 167 Hình 6.17 Mặt bằng bố trí móng cọc khoan nhồi dƣới chân cột C26 168 Hình 6.18: Mặt bằng móng lõi thang cọc khoan nhồi 174 Hình 6.19: Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi móng lõi thang 176 Trang xi
  13. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG Tên công trình: - Chung cƣ Bến Cát. - Địa chỉ : Bình Dƣơng . Quy mô công trình - Công trình gồm 17 tầng, (01 tầng hầm, 01 tầng trệt, 15 tầng căn hộ và tầng mái ). - Mỗi tầng điển hình cao 3.6m - Chiều cao công trình:60.0m tính từ mặt đất tự nhiên. - Diện tích sàn tầng điển hình: 42.4×59.5 m². Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình Trang 1
  14. Hình 1.2: Mặt đứng công trình 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 1.2.1 Tải đứng Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên công trình bao gồm: - Trọng lƣợng bản thân công trình. - Trọng lƣợng các lớp hoàn thiện, tƣờng, kính, đƣờng ống thiết bị Hoạt tải Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình đƣợc xác định theo công năng sử dụng của sàn ở các tầng.(theo TCVN 2737 :1995) Trang 2
  15. STT Công năng Hoạt tải tiêu chuẩn (kN/m²) 1 Phòng khách 1.5 2 Phòng ngủ 1.5 3 Phòng vệ sinh 1.5 8 Hành lang, sảnh đợi. 3 10 Gara ô tô 5 1.2.2 Tải ngang Do công trình có chịu động đất và có chiều cao hơn 40m nên tải gió tác dụng lên công trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió. Áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 83 daN/m². 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào phƣơng án thiết kế kết cấu đƣợc chọn nhƣ sau: Hệ khung bê tông cốt thép đổ toàn khối Phƣơng án thiết kế móng: móng cọc hai phƣơng án (cọc khoan nhồi và cọc ép) 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG. Bê tông Bê tông sử dụng trong công trình là loại bê tông có cấp độ bền B25 với các thông số tính toán nhƣ sau: - Cƣờng độ tính toán chịu nén: Rb = 14.5 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa. - Mô đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa. Cốt thép Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø <10). - Cƣờng độ tính toán chịu nén Rsc = 225 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo Rs = 225 MPa. - Cƣờng độ tính toán cốt ngang Rsw = 175 MPa. - Mô đun đàn hồi Es = 210000 MPa. Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø ≥ 10). - Cƣờng độ tính toán chịu nén Rs = 365 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo Rs = 365 MPa. - Cốt thép Mô đun đàn hồi Es = 200000 MPa. 1.5 TÀI LIỆU THAM KHẢO TCVN: 2737:1995 Tải trọng và tác động. TCXD: 229:1999 Chỉ dẫn tính toán về thành phần động tải trọng gió theo tiêu chuẩn 2737:1995. TCXD: 5574: 2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Tiêu chuẩn thiết kế. TCXD:198: 1997 Nhà cao tầng-Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối Trang 3
  16. TCVN: 205: 1998 Móng cọc-Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN: 10304: 2012 Móng cọc-Tiêu chuẩn thiết kế. TCXD: 195: 1997 Nhà cao tầng- Thiết kế cọc khoan nhồi. 1.6 CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN Mô hình hệ kết cấu công trình : ETABS, SAFE. Tính toán cốt thép và tính móng cho công trình: EXCEL và một số bảng tính. Trang 4
  17. CHƯƠNG 2 TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN 2.1 TỔNG QUAN 2.1.1 Mặt bằng sàn điển hình. Dựa vào mặt bằng kiến trúc ta chọn hệ dầm sàn nhƣ hình 2.1 Hình 2.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm và kí hiệu ô bản sàn tầng điển hình 2.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện 2.1.2.1 Chọn sơ bộ tiết diện sàn Quan niệm tính: xem sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng nằm ngang. Sàn không bị rung động, không dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang. Chuyển vị tại mỗi điểm trên sàn là nhƣ nhau khi chịu tải trọng ngang. Trong tính toán không tính đến sàn làm việc bị giảm yếu do khoan lỗ để treo các thiết bị kỹ thuật nhƣ đƣờng ống thiết bị thông gió, cứu hỏa cũng nhƣ các đƣờng ống dặt ngầm trong sàn. Trong mặt bằng sàn tầng điển hình có một số ô sàn có kích thƣớc lớn nhƣ ô S8 (8.5x8.2m), không dùng hệ dầm trực giao nên bề dày sàn có thể lớn, đổi lại sàn có độ cứng lớn, làm tăng độ cứng không gian của công trình. Trang 5
  18. Việc chọn chiều dày sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng lên sàn. Có thể xác 1 định sơ bộ chiều dày sàn theo công thức h L b m 1 Trong đó: m = (40-50) đối với bản kê bốn cạnh, L1=8.2m chiều dài theo phƣơng cạnh ngắn của ô sàn điển hình (ô sàn S1) 0.8 0.8 0.8 h L( ) x 820 13.1 16.4 cm b m 1 40 50 Chọn chiều dày sàn là 14 cm (riêng sàn tầng hầm chọn 30cm). 2.1.2.2 Chọn sơ bộ tiết diện dầm. Dầm chính : hd 1/8 1/12 L 1/8 1/12 x 820 68 102 cm chọn hd=70cm bd=30cm. Dầm phụ: hd 1/12 1/ 20 L 1/12 1/ 20 x 820 41 68 cm chọn hd=50cm bd=25cm. 2.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 2.2.1 Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên sàn bao gồm trọng lƣợng bản thân bản bê tông cốt thép, trọng lƣợng các lớp hoàn thiện, đƣờng ống thiết bị,và trọng lƣợng tƣờng xây trên sàn. Vì không dùng hệ dầm đỡ tƣờng nên ta quy tải tƣờng thành tải phân bố đêu theo công thức: gt=δtxHtxLtxγtxnt/S Trong đó: δt: bề rộng tƣờng (m). Ht: chiều cao tƣờng (m). Lt: chiều dài tƣờng (m). 3 γt: trọng lƣợng riêng của tƣờng (kN/m ). nt: hệ số vƣợt tải. S: diện tích ô sàn (m2) Tải trọng do các lớp cấu tạo sàn: Trang 6
  19. Bảng 2.1 Tĩnh tải sàn điển hình Số Chiều dày γ Hệ số g Loại vật liệu i ht TT (cm) (kN/m3) vƣợt tải, (n) (kN/m2) 1 Gạch lát nền Ceramic 1.0 20 1.1 0.22 2 Vữa lót nền 2.0 20 1.3 0.52 3 Bản BTCT 14.0 25 1.1 3.85 4 Vữa trát trần 2.0 20 1.3 0.52 Các lớp hoàn thiện sàn thƣờng 5.11 Bảng 2.2 Tĩnh tải sàn vệ sinh Số Chiều dày γ Hệ số g Loại vật liệu i ht TT (cm) (kN/m3) vƣợt tải, (n) (kN/m2) 1 Gạch lát nền Ceramic 1.0 20 1.1 0.22 2 Vữa lót nền 2.0 20 1.3 0.52 2 Bản BTCT 14.0 25 1.1 3.85 3 Lớp chống thấm sàn 2.0 22 1.2 0.53 4 Vữa trát trần 2.0 20 1.3 0.52 5 Đƣờng ống, thiết bị 0.40 Các lớp hoàn thiện sàn vệ sinh 6.04 Bảng 2.3 Tĩnh tải tƣờng δt Ht Lt S γt gt Σgt Ô sàn nt (m) (m) (m) (m2) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2) 0.1 3.48 1.8 15.3 18 1.1 0.81 S1 2.43 0.2 3.48 1.8 15.3 18 1.1 1.62 0.1 3.48 1.8 15.3 18 1.1 0.81 S2 0.81 0.2 3.48 0 15.3 18 1.1 0.00 S3 0.1 3.48 0 3.6 18 1.1 0.00 0 S4 0.1 3.48 12.5 44.2 18 1.1 1.94 1.94 S5 0.1 3.48 13.4 44.2 18 1.1 2.09 2.09 S6 0.1 3.48 0 25.5 18 1.1 0.00 0 S7 0.2 3.48 14.4 44.2 18 1.1 4 4 S8 0.1 3.48 16.2 69.7 18 1.1 2 2 S9 0.2 3.48 14.3 51 18 1.1 4 4 Trang 7
  20. δt Ht Lt S γt gt Σgt Ô sàn nt (m) (m) (m) (m2) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2) S9 0.1 3.48 6 51 18 1.1 1 1 S10 0.1 3.48 3.9 25.2 18 1.1 1.07 1.07 S11 0.1 3.48 0 51 18 1.1 0 0 S12 0.1 3.48 0 17.2 18 1.1 0 0 2.2.2 Hoạt tải Hoạt tải sàn đƣợc chọn dựa theo chức năng sử dụng của các loại phòng. Hệ số tin cậy n đƣợc lấy theo điều 4.3.3 TCCVN2737-1995 2 ptc = 2 (kN/m ), lấy n = 1.2 Bảng 2.4 Hoạt tải sàn ptc Hệ số ptt Kí hiệu Loại sàn nhà (kN/m2) vƣợt tải, (n) (kN/m2) 1 Cầu thang 3 1.2 3.6 2 Gara ô tô, ram dốc 5 1.2 6 3 Mái bằng có sử dụng 1.5 1.3 1.95 4 Phòng ăn, bếp,P. giặt, P. khach, P ngủ 1.5 1.3 1.95 5 Sảnh, hành lang 3 1.2 3.6 6 WC 2 1.2 2.4 7 Ban công, Lôgia 2 1.2 2.4 2.2.3 Tải trọng tác dụng lên từng ô bản Vì trong cùng một ô bản có nhiều loại hoạt tải và tĩnh tải khác nhau nên ta quy tải thành phân bố đều trên ô bản theo giá trị phần trăm diện tích chiếm chỗ : g tt .S g i i Si Trong đó : Si: phần diện tích thứ i trong một ô sàn. tt gi : tải trọng tác dụng lên phần diện tích sàn thứ i Tƣơng tự cho hoạt tải. Trang 8
  21. Bảng 2.5 Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn. 2 Ssàn SVS SHT (m ) q Ô sàn m2 m2 1 2 3 4 5 6 7 kN/m2 S1 15.3 0 0 0 0 11.7 0 0 3.6 9.60 S2 15.3 0 0 0 0 15.3 0 0 0 7.87 S3 3.6 0 0 0 0 0 0 0 3.6 7.06 S4 44.2 4 0 0 0 40.2 0 0 0 9.13 S5 44.2 4 0 0 0 40.2 0 0 0 9.27 S6 25.5 0 0 0 0 0 25.5 0 0 7.06 S7 44.2 0 0 0 0 20.8 0 0 23.4 11.55 S8 69.7 4 0 0 0 65.7 0 0 0 8.55 S9 51 0 0 0 0 39 0 0 12 11.03 S10 25.2 0 0 0 0 25.2 0 0 0 8.13 S11 51 0 0 0 0 0 51 0 0 4.67 S12 17.2 0 0 0 0 0 17.22 0 0 8.71 2.3 TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN 2.1.1 Sàn loại bản dầm TH1: Mg Mn b=1m L1 L1 Mg L2 L2 Ô sàn đƣợc tính theo loại bản dầm khi tỉ số 2 , ở đây ta chọn hd ≥ 700 mm, hs L1 = 140 mm nên liên kết giữa dầm và sàn đƣợc coi là liên kết ngàm.Cắt một dải bề rộng 1m theo phƣơng cạnh ngắn, sơ đồ tính nhƣ sau : qL 2 Mômen ở nhịp M 1 . n 24 qL 2 Mômen ở gối M 1 . g 12 Trang 9
  22. S K L 0 0 2 1 5 4