Đồ án Chung cư Bàu Sen (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Bàu Sen (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_bau_sen_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư Bàu Sen (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ BÀU SEN GVHD: TS.NGUYỄN SỸ HÙNG SVTH: TRƯƠNG TẤN TOÀN MSSV: 11949045 S K L 0 0 4 3 1 1 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : TRƯƠNG TẤN TOÀN MSSV: 11949045 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƯ BÀU SEN CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp. HCM, ngày tháng năm 2016 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) i
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Sinh viên : TRƯƠNG TẤN TOÀN MSSV: 11949045 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƯ BÀU SEN NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) TP. HCM, ngày tháng năm 2016 Giáo viên hướng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) i
- NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : TRƯƠNG TẤN TOÀN MSSV: 11949045 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƯ BÀU SEN 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thước theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần lý thuyết và tính toán Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 5 và khung trục E Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phương án móng khả thi Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 31 bản vẽ A1 (04 Kiến trúc, 22 Kết cấu, 04 Nền móng,01 Thi công ) Cán bộ hướng dẫn : TS.NGUYỄN SỸ HÙNG Ngày giao nhiệm vụ : 14/09/2015 Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 06/01/2016 Tp. HCM ngày tháng năm 2016 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa TS.NGUYỄN SỸ HÙNG i
- LỜI CẢM ƠN - Đồ án tốt nghiệp là đồ án cuối cùng của sinh viên, đồ án tốt nghiệp này giúp sinh viên tổng kết lại kiến thức đã học trong 4 năm qua, giúp cho sinh viên hiểu sâu sắc hơn về chuyên ngành của mình. đồng thời tạo cho sinh viên một hình dung về thiết kế kết cấu, áp dụng kiến thức đã học của mình. - Em xin cảm ơn ban giám hiệu nhà trường, các thầy cô trong khoa xây dựng & cơ học ứng dụng và bộ môn xây dựng dân dụng và công nghiệp đã tạo mọi thuận lợi để em có thể học hỏi nhiều kiến thức quí báu trong 4 năm qua. - Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn thầy hướng dẫn là TS. Nguyễn Sỹ Hùng đã tận tình giúp đỡ, truyền đạt cho em có được những kiến thức, kinh nghiệm và những lời khuyên quý báu để em có thể hoàn thành đồ án này. - Với lượng kiến thức còn hạn chế, do vậy không thể tránh khỏi những thiếu sót trong quá trình làm đề tài, kính mong nhận những sự chỉ dẫn của quý thầy cô cùng các bạn, để kiến thức của em ngày càng hoàn thiện hơn. - Cuối cùng, em xin kính chúc các thầy cô khoa xây dựng & cơ học ứng dụng lời chúc sức khỏe và hạnh phúc trong cuộc sống. TP.HCM, 06 Tháng 01năm 2016 Sinh viên thực hiện TRƯƠNG TẤN TOÀN ii
- MỤC LỤC CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH 1 1.1 KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 1 1.2 GIẢI PHÁP MẶT ĐỨNG 4 1.3 GIẢI PHÁP MẶT CẮT 5 1.4 GIẢI PHÁP MẶT BẰNG 5 1.4.1 Tầng trệt (cốt 0,00) 5 1.4.2 Tầng 04 đến tầng 15 (từ cốt +12.900 đến cốt +48.1m ) 5 1.5 GIẢI PHÁP KẾT CẤU 5 1.5.1 Hình dạng công trình 5 1.5.1.1 Theo phương ngang 5 1.5.1.2 Theo phương đứng 6 1.5.2 Phần thân 6 1.5.3 Kết cấu móng 6 1.6 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 6 1.6.1 Bê tông 6 1.6.2 Cốt thép 7 1.7 TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ 7 1.8 PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN 8 CHƯƠNG 2. SƠ BỘ TIẾT DIỆN VÀ TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG 9 2.1 SƠ BỘ TIẾT DIỆN 9 2.1.1 Chiều dày sàn 9 2.1.2 Tiết diện cột 11 2.1.3 Kích thước vách 11 2.1.4 Chọn sơ bộ kích thước cầu thang 12 2.1.5 Sơ bộ kích thước bể nước mái 13 2.1.5.1 Chiều cao đài nước 13 2.2 TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG 15 2.2.1 Tĩnh tải 15 2.2.1.1 Sàn căn hộ: 15 2.2.1.2 Sàn phòng vệ sinh: 15 2.2.1.3 Sàn siêu thị: 16 2.2.1.4 Sàn mái sân thượng: 16 2.2.1.5 Tải tường 16 2.2.1.5.1 Tải trọng tường xây 16 2.2.1.5.2 Tĩnh tải tường truyền lên ô sàn: 17 2.2.2 Hoạt tải 18 iii
- 2.2.2.1 Giá trị hoạt tải cho sàn từng tầng: 18 2.2.3 Tải trọng gió 18 2.2.3.1 Gió tĩnh 18 2.2.3.2 Gió động 21 2.2.3.3 Nội lực và chuyển vị do tải trọng gió 30 2.2.4 Tải trọng động đất 31 2.2.4.1 Phương pháp phân tích lực tĩnh ngang tương đương 31 2.2.4.2 Phương pháp phân tích phổ phản ứng 32 Điều kiện áp dụng: 32 2.2.4.3 Chọn phương án gán tải động đất vào công trình 38 2.2.5 Tải trọng phụ 38 Cầu thang: 38 2.2.6 Tải trọng bể nước 38 CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ KHUNG 39 3.1 TỔNG QUAN 39 3.2 TỔ HỢP TẢI TRỌNG 39 3.2.1 Các trường hợp tải trọng 39 3.2.2 Tổ hợp nội lực từ các trường hợp tải 39 3.3 KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CÔNG TRÌNH 40 3.4 TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 5 VÀ KHUNG TRỤC E 41 3.4.1 Kết quả nội lực 42 3.4.2 Tính toán - thiết kế hệ dầm 43 3.4.2.1 Tính toán cốt thép dọc 43 3.4.2.2 Tính toán thép đai 45 3.4.2.2.1 Tính cốt thép đai cho cấu kiện dầm 45 3.4.2.2.2 Cấu tạo kháng chấn cho dầm 46 3.4.2.3 Neo và nối cốt thép 47 3.4.3 Tính toán - thiết kế cột 71 3.4.3.1 Lý thuyết tính toán 71 3.4.3.2 Tính toán cốt đai 73 3.4.3.3 Cấu tạo kháng chấn cho cột 73 3.4.3.4 Đoạn neo và nối cốt thép cột tính tương tự như cấu kiện dầm đã nêu ở mục cho dầm. 74 3.4.3.5 Kết quả tính toán 74 3.4.4 Tính toán - thiết kế vách cứng 83 3.4.4.1 Phương pháp vùng biên chịu Moment 83 CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ SÀN 88 4.1 SÀN DẦM 88 4.1.1 MẶT BẰNG SÀN 88 4.1.2 TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 89 4.1.3 Phân tích mô hình ta được kết quả nội lực: 94 iv
- 4.1.4 Tính toán và bố trí cốt thép 97 CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG 109 5.1 SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 109 5.2 PHƯƠNG ÁN A: CỌC KHOAN NHỒI 116 5.2.1 ĐẶT VẤN ĐỀ 116 5.2.1.1 Ưu điểm 116 5.2.1.2 Nhược điểm 116 5.2.1.3 Ứng dụng 116 5.2.2 Chọn chiều sâu chôn móng và chiều dày đài: 116 5.2.3 Chọn loại cọc và chiều sâu đặt mũi cọc: 117 5.2.4 Tính toán sức chịu tải của cọc: 117 5.2.5 Thiết kế móng cọc trong vùng có động đất: 124 5.2.6 Sức chịu tải thiết kế của cọc: 125 5.2.7 Sơ bộ móng cho toàn bộ công trình: 125 5.2.8 Tính toán móng chân cột C22(trục E-2) 128 5.2.8.1 Tải trọng tác dụng 128 5.2.8.2 Xác định số lượng cọc và bố trí 128 5.2.8.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 130 5.2.8.4 Kiểm tra xuyên thủng(Theo TCVN 5574-2012): 132 5.2.8.5 Tính toán đài móng dưới cột C22 133 5.2.9 Tính toán móng chân cột C29(Trục 5-F) 138 5.2.9.1 Phản lực chân cột 138 5.2.9.2 Xác định số lượng cọc và bố trí 139 5.2.9.3 Kiểm tra điều kiện sử dụng cọc có xét đến hiệu ứng nhóm: 140 5.2.9.4 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 140 5.2.9.5 Kiểm tra xuyên thủng dưới đài cọc 143 5.2.9.6 Tính toán đài móng dưới cột C29 143 5.2.9.7 Tính thép cho đài móng 148 5.2.10 Tính toán móng lõi thang: 149 5.2.10.1 Phản lực chân vách 149 5.2.10.2 Xác định số lượng cọc và bố trí 149 5.2.10.3 Kiểm tra điều kiện sử dụng cọc có xét đến hiệu ứng nhóm: 151 5.2.10.4 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 151 5.2.10.5 Kiểm tra xuyên thủng 154 5.3 PHƯƠNG ÁN II:CỌC ÉP LY TÂM ỨNG SUẤT TRƯỚC 160 5.3.1 Sơ lược về phương án móng cọc ống bê tông ly tâm ứng suất trước: 160 5.3.2 Tính toán sức chịu tải của cọc 160 5.3.3 Sức chịu tải thiết kế của cọc: 170 5.3.4 Sơ bộ móng cho toàn bộ công trình: 170 5.3.5 Tính toán móng chân cột C24(E-6) 172 5.3.5.1 Phản lực chân cột 172 5.3.5.2 Xác định số lượng cọc và bố trí 173 5.3.5.3 Kiểm tra điều kiện sử dụng cọc có xét đến hiệu ứng nhóm: 175 5.3.5.4 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 175 v
- 5.3.5.5 Kiểm tra xuyên thủng(Theo TCVN 5574-2012): 178 5.3.5.6 Tính toán đài móng dưới cột C22 178 5.3.6 Tính toán móng chân cột C29(5-F) 184 5.3.6.1 Phản lực chân cột 184 5.3.6.2 Xác định số lượng cọc và bố trí 185 5.3.6.3 Kiểm tra điều kiện sử dụng cọc có xét đến hiệu ứng nhóm: 186 5.3.6.4 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 186 5.3.6.5 Kiểm tra xuyên thủng 188 5.3.6.6 Tính toán đài móng dưới cột C29 189 5.3.6.7 Tính thép cho đài móng 193 5.3.7 Tính toán móng lõi thang: 194 5.3.7.1 Phản lực chân vách 194 5.3.7.2 Xác định số lượng cọc và bố trí 194 5.3.7.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 197 5.3.7.4 Kiểm tra xuyên thủng 200 CHƯƠNG 6. :TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ. 207 6.1 SƠ BỘ TIẾT DIỆN . 207 6.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG . 207 6.3 TÍNH TOÁN CẦU THANG . 209 6.3.1 Tính toán và bố trí thép cho bản thang. 209 6.3.2 Vật liệu sử dụng. 211 6.3.3 Tính toán và bố trí thép bản thang,bản chiếu nghỉ 211 6.4 TÍNH TOÁN BẢN CHIẾU TỚI : 212 6.5 TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO DẦM CHIẾU TỚI . 213 6.5.1 Tải trọng tác động lên dầm cầu thang và sơ đồ tính : 213 6.5.2 Nội lực. 214 6.5.3 Tính toán cốt thép cho dầm thang. 214 6.5.4 Cốt thép đai dầm thang. 214 CHƯƠNG 7. : BỂ NƯỚC MÁI. 216 7.1 Hình dạng kích thước bể nước mái. 216 7.2 Tính bản nắp: 216 7.2.1 Sơ đồ tính: 216 7.2.2 Tải trọng tác dụng: 217 7.2.3 Tính toán nội lực: 217 7.2.4 Tính toán và bố trí cốt thép. 217 7.2.5 Kiểm tra võng bản nắp. 218 7.3 TÍNH BẢN ĐÁY. 219 7.3.1 Sơ đồ tính. 219 7.3.2 Tải trọng tác dụng vào ô bản. 219 vi
- 7.3.3 Tính toán nội lực: 220 7.3.4 Tính toán và bố trí cốt thép. 221 7.3.5 Kiểm tra độ võng của sàn 221 7.4 TÍNH BẢN THÀNH: 222 7.4.1 Sơ đồ tính: 222 7.4.2 Tải trọng tác dụng lên thành bể: 222 7.4.3 Tính toán và bố trí cốt thép: 223 7.5 TÍNH DẦM ĐÁY: 224 7.5.1 Sơ đồ truyền tải : 224 7.5.2 Tính toán dầmD1,D2,D3,D4: 224 7.5.3 Kết quả nội lực: 226 7.5.4 Tính toán và bố trí cốt thép: 226 7.5.5 Tính toán và bố trí cốt đai 227 7.6 Tính dầm nắp: 228 7.6.1 Sơ đồ truyền tải: 228 7.6.2 Tính toán dầmDn1,Dn2,Dn3,: 228 7.6.3 Kết quả tính toán nội lực: 230 7.6.4 Tính toán và bố trí cốt thép: 230 7.6.5 Tính toán và bố trí cốt đai: 230 CHƯƠNG 8. THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI 232 8.1 ĐIỀU KIỆN: 232 8.1.1 Cung ứng vật tư: 232 8.1.2 Máy móc & thiết bị: 232 8.1.3 Nguồn nhân công: 232 8.1.4 Nguồn nước: 232 8.1.5 Nguồn điện: 232 8.1.6 Thiết bị an toàn lao động: 232 8.1.7 KẾT LUẬN: 232 8.2 SỐ LIỆU THIẾT KẾ: 233 8.3 VẬT LIỆU THI CÔNG: 233 8.4 CHỌN MÁY THI CÔNG: 233 8.5 TRÌNH TỰ THI CÔNG: 235 8.5.1 Công tác chuẩn bị: 235 8.5.1.1 Chuẩn bị máy khoan: 235 8.5.1.2 Dung dịch khoan: 236 8.5.1.3 Các bước thí nghiệm: 237 8.5.1.4 Công tác gia công và hạ cốt thép: 239 8.5.1.5 Ống siêu âm: 240 8.5.1.6 Đổ bê tông: 240 8.5.1.7 Rút ống vách và vệ sinh đầu cọc: 241 vii
- 8.5.1.8 Hoàn thành cọc: 241 8.5.1.9 Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi bằng phương pháp siêu âm: 242 8.5.1.9.1 Nguyên lý: 242 TÀI LIỆU THAM KHẢO 244 viii
- DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1:Phối cảnh dự án công trình 1 Hình 1.2:Vị trí công trình 2 Hình 1.3:Mặt bằng tầng điển hình 3 Hình 1.4:Mặt đứng trục A-G 4 Hình 2.1:Mặt bằng tầng điển hình 9 Hình 2.2:Kích thước lõi thang máy 12 Hình 2.3:Kích thước cầu thang bộ 12 Hình 2.4:Mặt bằng bản nắp và bản đáy của bể nước mái 15 Hình 2.5:Mặt cắt bể nước 15 Hình 2.6:Sơ đồ tính toán động học gió động 21 Hình 2.7:Mô hình 3D của công trình trong etabs 22 Hình 2.8:Đồ thị xác định hệ số trong động học 25 Hình 2.9:Hệ tọa độ khi xâc định hệ số tương quan 26 Hình 2.10: Biểu đồ tải trọng động đất theo phương X của các Mode dao động 36 Hình 2.11: Biểu đồ tải trọng động đất theo phương Y của các Mode dao động 37 Hình 3.1:Biểu đồ Moment và lực cắt khung trục 3 với tổ hợp COMBBAO 42 Hình 3.2:Biểu đồ Moment và lực cắt khung trục E 43 Hình 3.3:Chương trình tính toán thép dầm 45 Hình 3.4:Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm 47 Hình 3.55:Moment uốn và lực dọc tác dụng lên cột 71 Hình 3.6:Chương trình toán thép cột 73 Hình 3.7:Sự bó lõi bê tông 74 Hình 3.8:Nội lực trong vách 83 Hình 3.9:Biểu đồ ứng suất tại các điểm trên mặt cắt ngang của vách 83 Hình 3.10:Chương trình tính toán thép vách 85 Hình 4.1:Mặt bằng sàn tầng điển hình 88 Hình 4.2:Mô hình 3D sàn tầng điển hình 89 Hình 4.3:Tĩnh tải tác dụng lên sàn 90 Hình 4.4:Hoạt tải tác dụng lên sàn 91 Hình 4.5:Chia dãy thep phương X 92 Hình 4.6:Chia dãy strip theo phương Y 93 Hình 4.7:Biểu đồ Moment theo phương X 94 Hình 4.8:Biểu đồ Moment theo phương Y 95 Hình 4.9: Biểu đồ màu thể hiện chuyển vị sàn 96 Hình 4.10:Tính cốt thép theo phương X 97 Hình 5.1:Mặt cắt địa chất 113 Hình 5.2:Biểu đồ xác định hệ số pL, f 123 Hình 5.3: Mặt bằng bố trí sơ bộ móng cọc khoan nhồi 127 Hình 5.4: Mặt bằng móng M2 129 Hình 5.5:Sơ đồ kiểm tra xuyên thủng 132 Hình 5.6: Chia dải theo phương X 134 Hình 5.7: Chia dải theo phương Y 134 Hình 5.8: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmax) 135 Hình 5.9: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 135 Hình 5.10: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Max) 136 Hình 5.11: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Min) 136 Hình 5.12: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Max) 137 ix
- Hình 5.13: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Min) 137 Hình 5.14: Mặt bằng móng M4 139 Hình 5.15:Sơ đồ kiểm tra xuyên thủng 143 Hình 5.16: Chia dải theo phương X 144 Hình 5.17: Chia dải theo phương Y 145 Hình 5.18: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmax) 145 Hình 5.19: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 146 Hình 5.20: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Max) 146 Hình 5.21: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Min) 147 Hình 5.22: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Max) 147 Hình 5.23: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Min) 148 Hình 5.24: Mặt bằng cọc nhồi móng lõi thang máy 150 Hình 5.25: Chia dải theo phương X 155 Hình 5.26: Chia dải theo phương Y 155 Hình 5.27: Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmax) 156 Hình 5.28: Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmin) 156 Hình 5.29: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Max) 157 Hình 5.30: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Min) 157 Hình 5.31: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Max) 158 Hình 5.32: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Min) 158 Hình 5.33: Mặt bằng bố trí sơ bộ móng cọc ly tâm ƯST 172 Hình 5.34: Mặt bằng móng M2 174 Hình 5.35: Chia dải theo phương X 179 Hình 5.36: Chia dải theo phương Y 180 Hình 5.37: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmax) 180 Hình 5.38: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 181 Hình 5.39: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Max) 181 Hình 5.40: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Min) 182 Hình 5.41: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Max) 182 Hình 5.42: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Min) 183 Hình 5.43: Mặt bằng móng M4 185 Hình 5.44: Chia dải theo phương X 190 Hình 5.45: Chia dải theo phương Y 190 Hình 5.46 Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmax) 191 Hình 5.47: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 191 Hình 5.48: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Max) 192 Hình 5.49: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Min) 192 Hình 5.50: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Max) 193 Hình 5.51: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Min) 193 Hình 5.52: Mặt bằng cọc nhồi móng lõi thang máy 195 Hình 5.53: Chia dải theo phương X 201 Hình 5.54: Chia dải theo phương Y 201 Hình 5.55: Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmax) 202 Hình 5.56: Phản lực đầu cọc móng MLT (Pmin) 202 Hình 5.57: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Max) 203 Hình 5.58: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Min) 203 Hình 5.59: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Max) 204 Hình 5.60: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Min) 204 x
- Hình 6.1:Cấu tạo bản thang. 207 Hình 6.2.Hình ảnh 3D cầu thang 210 Hình 6.3:.Sơ đồ tính vế thang vế 1 210 Hình 6.4:Biểu đồ moment cầu thang vế 1. 211 Hình 6.5:Sơ đồ tính toán bàn chiếu tới 213 :Hình 7.1:Mặt bằng và mặt cắt bể nước. 216 Hình 7.2:.Tổng hợp nội lực tác dụng lên bản đáy thep phương X 220 Hình 7.3:Tổ hợp nội lực bản đáy theo phương Y 220 Hình 7.4:Độ võng của bản đáy 221 Hình 7.5:Tải trọng tác dụng vào bản thành. 222 Hình 7.6:Sơ đồ truyền tải 224 Hình 7.7:.Biểu đồ moment 225 Hình 7.8:.Biểu đồ lực cắt 226 Hình 7.9:.Sơ đồ truyền tải lên dầm nắp 228 Hình 7.10:.Biểu đồ moment 229 Hình 7.11:.Biểu đồ lực cắt 229 Hình 8.1: Mặt bằng bố trí móng cọc khoan nhồi. 233 Hình 8.2: Chọn máy thi công cọc khoan nhồi. 234 Hình 8.3: Bố trí định vị tâm cọc khoan. 235 Hình 8.4:Ảnh minh ọh a công tác khoan tạo lỗ bằng gàu đào 238 Hình 8.5: Ảnh minh ọh a hạ lồng thép. 239 Hình 8.6: Hình ảnh minh họa ống siêu âm trong cọc khoan nhồi. 240 Hình 8.7: Hình ảnh minh họa hạ ống Treami. 241 Hình 8.8 Phương pháp siêu âm cọc khoan nhồi. 243 xi
- DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Công thức sơ bộ kích thước dầm. 10 Bảng 2.2 Sơ bộ tiết diện cột 11 Bảng 2.3: Tĩnh tải tác dụng lên sàn căn hộ. 15 Bảng 2.4: Tĩnh tải tác dụng lên sàn phòng vệ sinh. 15 Bảng 2.5: Tĩnh tải tác dụng lên sàn siêu thị. 16 Bảng 2.6: Tĩnh tải tác dụng lên sàn thượng. 16 Bảng 2.7: Tĩnh tải tường gạch 16 Bảng 2.8: Bảng khai báo tải trọng tường tác dụng lên sàn 17 Bảng 2.9: Bảng khai báo tải trọng tường và các lớp bảo vệ tác dụng lên sàn 17 Bảng 2.10: Giá trị hoạt tải sàn cho từng phòng. 18 Bảng 2.11 Kết quả tính toán gió tĩnh theo phương X và Y 20 Bảng 2.12: Tổng hợp mode dao động công trình 23 Bảng 2.13: Mode dao động theo các phương. 23 Bảng 2.14:Tần số dao động công trình 23 Bảng 2.15:Khối lượng tập trung tại các tầng 24 Bảng 2.16: Các tham số ρ và χ 26 Bảng 2.17: Hệ số tương quan không gian 1 27 Bảng 2.18:Kết quả tính toán gió động theo phương X ứng với Mode 1 28 Bảng 2.19:Kết quả tính toán gió động theo phương Y ứng với Mode 3 29 Bảng 2.20:Tổng hợp tải trọng gió theo 2 phương X và Y 30 Bảng 2.21:Tổng hợp dao động chu kì 31 Bảng 2.22: Tính kết quả động đất theo phương pháp tĩnh lực ngang mode 1 và mode 3 31 Bảng 2.23:Đỉnh gia tốc nền 34 Bảng 2.24:Thông số đất nền tính động đất 34 Bảng 2.25: Phần trăm tổng trọng lượng hữu hiệu các Mode theo phương X 34 Bảng 2.26: Phần trăm tổng trọng lượng hữu hiệu các Mode theo phương Y 34 Bảng 2.27: Kết quả tính toán động đất theo phương X 35 Bảng 2.28: Kết quả tính toán động đất theo phương Y 36 Bảng 3.1: Các trường hợp tải tác động vào công trình 39 Bảng 3.2:Tổ hợp nội lực từ các trường hợp tải dùng để thiết kế 39 Bảng 3.3:Tổ hợp nội lực từ các trường hợp tải dùng để kiểm tra chuyển vị 40 Bảng 3.4 Chuyển vị đỉnh công trình 40 Bảng 3.5:Kết quả tính toán thép dầm khung trục E 49 Bảng 3.6: Bảng kết quả tính toán dầm khung trục 5 56 Bảng 3.7:Kết quả tính toán cốt thép cột trục E 75 Bảng 3.8:Kết quả tính toán cốt thép cột trục 5 78 Bảng 3.9: Bảng kết quả tính toán vách P1 86 Bảng 3.10: Bảng kết quả tính toán vách lõi thang P2 87 Bảng 4.1: Bảng tính toán cốt thép theo phương X 97 Bảng 4.2: Bảng tính toán cốt thép theo phương Y 103 Bảng 5.1:Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý đất 114 Bảng 5.2.Bảng tổng hơp kết quả 119 cf f si hi Bảng 5.3: Bảng tính thành phần ma sát hông theo cường độ đất nền 121 Bảng 5.4.Bảng tổng hơp kết quả 124 ffc,, illc,i s i s , i xii
- Bảng 5.5: Bảng sơ bộ móng cho cột vách công trình 125 Bảng 5.6: Nội lực tính toán 128 Bảng 5.7: Tính toán cốt thép dưới cột C22 138 Bảng 5.8: Phản lực chân cột móng M2 138 Bảng 5.9.Tải trọng tác dụng lên các đàu cọc M4 140 Bảng 5.10: Tính toán cốt thép cho móng chân cột C29: 148 Bảng 5.11:Nội lực chân vách móng lõi thang (MLT) 149 Bảng 5.12 Tính thép cho đài móng 159 Bảng 5.13:Bảng tổng hơp kết quả 165 cf f si hi Bảng 5.14:Bảng tổng hơp kết quả 169 ffc,, illc,i s i s , i Bảng 5.15: Bảng sơ bộ móng cho cột vách công trình 170 Bảng 5.16: Phản lực chân cột móng M2 172 Bảng 5.17: Tính toán cốt thép đài móng C24 184 Bảng 5.18: Phản lực chân cột móng M2 184 Bảng 5.19: Tính toán cốt thép cho móng chân cột C29: 194 Bảng 5.20:Nội lực chân vách móng lõi thang (MLT) 194 Bảng 5.21 Tính thép cho đài móng 205 Bảng 6.1.Chiều dày các lớp quy đổi 208 Bảng 6.2.Tải trọng tác dụng theo phương thẳng đứng lên bản nghiêng. 208 Bảng 6.3.Tải trọng tác dụng theo phương thẳng đứng lên chiếu nghỉ. 208 Bảng 6.4.Tải trọng tác dụng theo phương thẳng đứng lên chiếu tới. 209 Bảng 6.5.Kết qủa tính toán cốt thép bản thang. 212 Bảng 6.6Kết quả tính toán cốt thép theo bảng sau : 213 Bảng 7.1.Tải trọng tác dụng 217 Bảng 7.2.Nội lực tính toán bản nắp. 217 Bảng 7.3.Kết quả tính toán cốt thép bản nắp. 218 Bảng 7.4.Tra hệ số α 218 Bảng 7.5.Tải trọng tác dụng lên bản đáy. 219 Bảng 7.6.Kết quả tính toán cốt thép bản nắp. 221 Bảng 7.7. Kết quả tính toán 223 Bảng 7.8.Nội lực các dầm 226 Bảng 7.9.Kết quả tính toán 227 Bảng 7.10.Kết quả nội lực dầm 230 Bảng 7.11 Kêt quả tính toán cốt thép dầm nắp. 230 xiii
- CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH 1.1 KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH Tên công trình: CHUNG CƯ BÀU SEN Hình 1.1:Phối cảnh dự án công trình Vị trí xây dựng : Trung tâm thành phố Vũng Tàu tọa lạc góc đường Võ Thị Sáu và đường Hoàng Hoa Thám 1
- Hình 1.2:Vị trí công trình Quy mô công trình Công trình gồm 12 tầng điển hình, 2 tầng dịch vụ, 1 tầng mái. Chiều cao công trình:59.2m Diện tích sàn tầng điển hình:34.2x54 2 2
- A A KT-15/20 KT-15/20 Hình 1.3:Mặt bằng tầng điển hình 3
- Hình 1.4:Mặt đứng trục A-G 1.2 GIẢI PHÁP MẶT ĐỨNG Nhà ở chung cư cao tầng BÀU SEN được thiết kế với giải pháp mặt đứng mang tính hiện đại, việc sử dụng các mảng khoét lỏm ngang, phân vị đứng, các mảng đặc rỗng, các chi tiết ban công, lô gia. tạo nên một tổng thể kiến trúc hài hòa. Ngoài ra nhờ việc sử dụng chất liệu hiện đại, màu sắc phù hợp đã tạo cho công trình một dáng vẻ hiện đại, phù hợp với chức năng sử dụng của công trình. Nhìn chung bề ngoài của công trình được thiết kế theo kiểu kiến trúc hiện đại. Mặt đứng chính của công trình được thiết kế đối xứng tạo nên sự nghiêm túc phù hợp với thể loại của công trình. Tẩng trệt có sảnh lớn bố trí ở mặt chính của công trình tạo nên một không gian rộng lớn và thoáng đãng. ở giữa từ trên xuống được bao bọc một lớp kính phản quang tạo dáng vẽ hiện đại 4
- S K L 0 0 2 1 5 4