Đồ án Chung cư An Dương Vương - Trần Đình Út (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư An Dương Vương - Trần Đình Út (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_an_duong_vuong_tran_dinh_ut_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư An Dương Vương - Trần Đình Út (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG GVHD: TS. CHÂU ĐÌNH THÀNH SVTH: TRẦN ĐÌNH ÚT MSSV: 11149164 S K L 0 0 3 5 3 5 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- LỜI CẢM ƠN Đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra cho chúng em một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Quá trình làm đồ án giúp chúng em tổng hợp đƣợc nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trƣớc và thu thập những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ chúng em rất nhiều trên bƣớc đƣờng thực tế sau này. Trong quá trình làm luận văn tốt nghiệp, em đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, giúp đỡ tận tình của thầy hƣớng dẫn và các thầy cô. Em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy, cô đã truyền đạt cho em là những nền tảng để em hoàn thành đồ án và sẽ là hành trang cho chúng em sau này. Qua đây em cũng xin gởi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trong khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng nói chung và Ngành Xây Dựng nói riêng - những ngƣời đã truyền đạt những kiến thức cơ bản trong quá trình học tập . Dù rằng đồ án tốt nghiệp đã đƣợc thực hiện với tất cả sự nỗ lực của bản thân cùng sự giúp đỡ của thầy cô và gia đình. Nhƣng do kiến thức còn hạn chế cho nên chắc chắn không tránh khỏi những sai sót hay khiếm khuyết. Cho nên em kính mong đƣợc những lời đóng góp chân thành để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quí thầy cô nhiều sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho các thế hệ mai sau. Em xin chân thành cảm ơn! TP.HCM, Tháng 03 năm 2015 Sinh viên thực hiện Trần Đình Út Trang i
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NGÀNH C.NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : TRẦN ĐÌNH ÚT MSSV: 11149164 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : Chung Cƣ An Dƣơng Vƣơng 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD). Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc mới b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 3 và trục D. c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 2 phƣơng án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 16 bản vẽ A1 ( 2 Kiến trúc, 12 Kết cấu, 2 Nền móng) 4. Cán bộ hƣớng dẫn : TS. Châu Đình Thành 5. Ngày giao nhiệm vụ : 11/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 03/07/2015 Tp. HCM ngày 03 tháng 07 năm 2015 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa TS. Châu Đình Thành Trang ii
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên Sinh viên: MSSV: Ngành: Tên đề tài: Họ và tên Giáo viên hƣớng dẫn: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) Trang iii
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên Sinh viên: MSSV: Ngành: Tên đề tài: Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) Trang iv
- MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN I NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP II BẢN̉ G NHẬṆ XÉT́ CỦẢ GIÁÓ VIÊN HƢỚŃ G DẪÑ III BẢN̉ G NHẬṆ XÉT́ CỦẢ GIÁÓ VIÊN PHẢN̉ BIỆṆ II MỤC LỤC V PHẦN 1: TỔN̉ G QUAN 1 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN 2 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG 2 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 3 1.2.1 Tải đứng 3 1.2.2 Tải ngang 4 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 4 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG. 4 1.5 TIÊU CHUẨ N TÍNH TOÁ N 4 1.6 CHƢƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN 5 PHẦN 2: THIẾT́ KẾ ́ PHẦǸ THÂN 6 CHƢƠNG 2 TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN 7 2.1 TỔNG QUAN 7 2.1.1 Mặt bằng sàn điển hình 7 2.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện 7 2.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 8 2.2.1 Tĩnh tải 8 2.2.2 Hoạt tải 10 2.2.3 Tải trọng tác dụng lên từng ô bản 10 2.3 TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN 11 2.1.1 Sàn loại bản dầm 11 2.1.2 Sàn loại bản kê bốn cạnh. 11 2.1.3 Bảng kết quả tính nội lực sàn 12 2.4 THIẾT KẾ VÀ BỐ TRÍ THÉP 13 2.5 TÍNH ĐỘ VÕNG SÀN 15 Trang v
- CHƢƠNG 3 TÍNH KẾT CẤU CẦU THANG 17 3.1 TỔNG QUAN 17 3.1.1 Mặt bằng cầu thang tầng điển hình. 17 3.1.2 Cấu tạo cầu thang. 17 3.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 18 3.2.1 Tĩnh tải 18 3.2.2 Sơ đồ tính – Nội lực 19 3.2.3 Tính toán cốt thép 22 3.2.4 Tính dầm của cầu thang 22 CHƢƠNG 4 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI 24 4.1 TỔNG QUAN 24 4.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 25 4.3 TÍNH TOÁN NẮP HỒ NƢỚC 25 4.4 TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 27 4.5 TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY 30 4.5.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn cho bản đáy hồ. 30 4.5.2 Tải trọng tác dụng. 30 4.5.3 Tính toán bản đáy hồ 30 4.6 TÍNH NỘI LỰC VÀ THÉP CHO HỆ DẦM BẢN ĐÁY VÀ NẮP 33 4.6.1 Tính nội lực. 33 4.6.2 Tính cốt thép cho dầm đáy hồ nƣớc 36 4.6.2.1 Tính thép dọc cho dầm DD4. 36 4.6.2.2 Tính cốt đai cho dầm DD4. 36 CHƢƠNG 5: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ HỆ KHUNG 39 5.1 MÔ HÌNH HỆ KHUNG 39 5.2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 40 5.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 40 5.3.1. Tĩnh tải 40 5.3.2 Hoạt tải 41 5.3.3 Tính toán tải gió 42 5.3.3.1 Thành phần tĩnh của tải gió 42 5.3.3.2 Thành phần động của tải gió 43 Trang vi
- 5.3.4 Tải trọng động đất 54 5.3.4.1 Quy trình tính toán 55 5.3.4.2 Tổ hợp số dao động cần xét 56 5.4. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH 64 5.4.1 Chuyển vị đỉnh công trình. 64 5.5. TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 VÀ TRỤC D 65 5.5.1 Kết quả nội lực khung trục 3 và trục D. 65 5.5.2 Tính toán thiết kế hệ dầm khung trục 3 và trục D 68 5.5.2.1 Tính cốt thép dọc 68 5.5.2.2 Tính cốt thép đai 86 5.6.1 Tính toán thiết kế cột. 94 5.6.1.1 Tính cốt thép dọc 94 5.6.1.2 Tính cốt đai cho cột 107 5.6.2 TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG 107 5.6.2.1 Các giả thuyết cơ bản 107 5.6.2.2 Cơ sở tính toán cốt thép cho vách cứng 107 5.6.2.3 Các bƣớc tính toán 107 5.6.2.4 Kết quả tính toán 109 PHẦN 3: THIẾT́ KẾ ́ KẾT́ CẤÚ MÓŃ G 117 CHƢƠNG 6 TÍNH TOÁN KẾT CẤU MÓNG 118 6.1 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 118 6.1.1 Mặt cắt địa chất 118 6.1.2 Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất 119 6.2 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP 120 6.2.1 Sức chịu tải của cọc 120 6.2.2 Tính toán móng dƣới chân cột. 126 6.2.2.1 Tính toán móng cột C4 127 6.2.2.2 Tính toán móng cột C9 136 6.2.2.3 Tính toán móng cột C8. 144 6.2.3 Tính toán móng vách P8 153 6.2.3.1 Nôị lƣc̣ vách P8 153 Trang vii
- 6.2.3.2 Chọn kích thƣớc móng 155 6.2.3.3 Tính độ cứng lò xo cọc. 155 6.2.3.4 Phản lực đầu cọc. 155 6.2.3.5 Áp lực đáy móng ,kiểm tra điều kiện xuyên thủng và lún. 157 6.2.3.6 Tính toán thép đài móng. 161 6.2.4 Tính toán móng lõi thang 162 6.2.4.1 Nội lực 162 6.2.3.2 Chọn kích thƣớc móng 163 6.2.3.3 Tính độ cứng lò xo cọc. 164 6.2.3.4 Phản lực đầu cọc. 164 6.2.3.5 Áp lực đáy móng ,kiểm tra điều kiện xuyên thủng và lún. 169 6.2.3.6 Tính toán thép đài móng. 173 6.3 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 174 6.3.1 Sức chịu tải của cọc 174 6.3.2 Tính toán móng dƣới chân cột 181 6.3.2.1 Tính toán móng cột C4 182 6.3.2.2 Tính toán móng cột C8 189 6.2.2.3 Tính toán móng vách 199 6.3.3 Tính toán móng lõi thang 207 6.4 SO SÁ NH LƢ̣A CHOṆ PHƢƠNG ÁN MÓNG 218 6.4.1 Điều kiêṇ kỹ thuâṭ 218 6.4.2 Điều kiêṇ thi công 218 6.4.3 Điều kiêṇ kinh tế 218 6.4.4 Điều kiêṇ khác 218 6.4.5 Lƣạ choṇ phƣơng án móng 219 Trang viii
- DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1 Tĩnh tải sàn điển hình 9 Bảng 2.2 Tĩnh tải sàn vệ sinh 9 Bảng 2.3 Tĩnh tải tƣờng 9 Bảng 2.4 Hoạt tải sàn 10 Bảng 2.5 Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn. 11 Bảng 2.6 Nội lực các ô sàn. 12 Bảng 2.7 Kết quả tính cốt thép các ô sàn. 14 Bảng 2.8 Kết quả tính độ võng các ô sàn. 16 Bảng 3.1: Kết quả cốt thép cầu thang 22 Bảng 4.1: Nội lực bản đáy 26 Bảng 4.2: Kết quả cốt thép bản đáy hồ nƣớc 26 Bảng 4.2: Kết quả cốt thép bản thành bể nƣớc 29 Bảng 4.3: Kết quả vết nứt thành hồ nƣớc 29 Bảng 4.4: Kết quả cốt thép bản đáy hồ nƣớc 31 Bảng 4.5: Kết quả kiểm tra vết nứt bản đáy hồ nƣớc 32 Bảng 4.6: Kết quả tính thép cho dầm bể nƣớc 37 Bảng 5.1: Kết quả tính toán gió tĩnh theo phƣơng X,Y 42 Bảng 5.2: Chu kì dao động của công trình 43 Bảng 5.3: Khối lƣợng tập trung tại các tầng 46 Bảng 5.4: Kết quả tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phƣơng X ứng với Mode 2 49 Bảng 5.5: Kết quả tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phƣơng Y ứng với Mode 1 51 Bảng 5.6: Tổng hợp tải gió lên công trình 53 Bảng 5.7: Phần trăm trọng lƣợng hữu hiệu của các Mode dao động 57 Bảng 5.8: Kết quả tính toán động đất Mode 2 theo phƣơng X 59 Bảng 5.9: Kết quả tính toán động đất Mode 1 theo phƣơng Y 61 Bảng 5.10: Kết quả tính toán động đất Mode 5 theo phƣơng Y 62 Bảng 5.11: Tổ hợp các trƣờng hợp tải 63 Bảng 5.12: Chuyển vị ngang đỉnh công trình lớn nhất do tải trọng động đất . 65 Trang ix
- Bảng 5.13: Kết quả tính và chọn thép dầm khung trục 3 và trục D 69 Bảng 5.14: Kết quả tính cốt đai dầm trục 3 và D 88 Bảng 5.15: Kết quả tính toán và chọn thép cột khung trục 3 và D 97 Bảng 5.16: Kết quả tính toán thép vách khung truc̣ 3 110 Bảng 5.17: Kết quả tính toán thép vách khung truc̣ D 113 Bảng 6.1: Kết quả chọn số lƣợng cọc cho móng dƣới chân cột. 126 Bảng 6.2: Kết quả phản lƣc̣ đầu coc̣ xuất tƣ̀ safe 156 Bảng 6.3: Kết quả cốt thép đài móng vách 162 Bảng 6.4: Kết quả phản lƣc̣ đầu coc̣ xuất tƣ̀ safe. 165 Bảng 6.5: Kết quả cốt thép đài móng lõi thang 174 Bảng 6.6: Kết quả choṇ số lƣơṇ g coc̣ cho móng dƣớ i chân côṭ 181 Bảng 6.7: Kết quả phản lƣc̣ đầu coc̣ xuất tƣ̀ safe 218 Bảng 6.8: Kết quả cốt thép đài móng vách 218 Bảng 6.9: Kết quả phản lƣc̣ đầu coc̣ xuất tƣ̀ safe 218 Bảng 6.10: Kết quả cốt thép đài móng lõi thang 218 Trang x
- DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 2 Hình 1.2: Mặt đứng công trình 3 Hình 2.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm và kí hiệu ô bản sàn tầng điển hình 7 Hình 3.1: Mặt bằng cầu thang 17 Hình 3.2: Chi tiết cấu tạo bản thang 18 Hình 3.3: Sơ đồ tính cầu thang 20 Hình 3.4: Sơ đồ tính cầu thang 20 Hình 3.5: Momen cầu thang 20 Hình 3.6: Phản lực cầu thang 21 Hình 4.1: Mặt bằng bản nắp bể nƣớc 25 Hình 4.2: Sơ đồ tính, monmen thành bể nƣớc 28 Hình 4.3: Mặt bằng bản đáy bể nƣớc 30 Hình 4.4: Mặt bằng bố trí dầm đáy 33 Hình 5.1: Mô hình 3D công trình. 39 Hình 5.2: Mặt bằng kết cấu tầng điển hình trong ETABS 40 Hình 5.3: Dạng dao động của Mode 1 (PY) 44 Hình 5.4: Dạng dao động của Mode 2 (PX) 45 Hình 5.5: Các điểm kiểm tra chuyển vị ở đỉnh công trình (STORY21) 64 Hình 5.6: Biểu đồ Mômen khung trục 3 với trƣờng hợp BAO. 66 Hình 5.7: Biểu đồ Mômen khung trục D với trƣờng hợp BAO. 67 Hình 6.1: Mặt cắt địa chất 118 Hình 6.2: Mặt bằng bố trí móng cọc ép 127 Hình 6.3: Mặt bằng móng cọc ép C4 129 Hình 6.4: Mặt bằng móng cọc ép chân cột C4 129 Hình 6.5: Mặt bằng móng cọc ép chân cột C9 137 Hình 6.6: Mặt bằng móng cọc ép chân cột C9 137 Hình 6.7: Mặt bằng móng cọc ép chân cột C8 145 Hình 6.8: Mặt bằng móng cọc ép chân cột C8 145 Hình 6.9: Mặt bằng móng cọc ép vách P8 154 Trang xi
- Hình 6.10: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng X và Y (vách P8) 161 Hình 6.11: Mặt bằng bố trí cọc ép móng lõi thang 163 Hình 6.12: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng X và Y (cọc ép) 173 Hình 6.13: Mặt bằng bố trí móng cọc khoan nhồi 182 Hình 6.15: Mặt bằng móng cọc khoan nhồi chân cột C4 184 Hình 6.16: Mặt bằng móng cọc khoan nhồi chân cột C8 190 Hình 6.17: Mặt bằng móng cọc khoan nhồi chân cột C8 191 Hình 6.18: Mặt bằng móng vách cọc khoan nhồi P8 199 Hình 6.19: Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi móng vách P8 200 Hình 6.20: Biểu đồ momen đài móng vách theo phƣơng X và Y (cọc khoan nhồi) 206 Hình 6.21: Mặt bằng móng lõi thang cọc khoan nhồi 207 Hình 6.22: Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi móng lõi thang 209 Hình 6.23: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng X và Y (cọc khoan nhồi) 217 Trang xii
- PHẦN 1 TỔNG QUAN Trang 1
- CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG Tên công trình: - Chung cƣ An Dƣơng Vƣơng. - Địa chỉ : Lào Cai. Quy mô công trình - Công trình gồm 21 tầng, (01 tầng hầm, 01 tầng trệt, 18 tầng căn hộ và tầng kỹ thuâṭ ). - Chiều cao công trình:77.2 m tính từ mặt đất tự nhiên. - Diện tích sàn tầng điển hình: 27.4×44,4 m². Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình Trang 2
- Hình 1.2: Mặt đứng công trình 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 1.2.1 Tải đứng Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên công trình bao gồm: - Trọng lƣợng bản thân công trình. - Trọng lƣợng các lớp hoàn thiện, tƣờng, kính, đƣờng ống thiết bị Hoạt tải Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình đƣợc xác định theo công năng sử dụng của sàn ở các tầng.(theo TCVN 2737 :1995) STT Công năng Hoạt tải tiêu chuẩn (kN/m²) 1 Phòng khách 1.5 2 Phòng ngủ 1.5 Trang 3
- 3 Phòng vệ sinh 1.5 8 Hành lang, sảnh đợi. 3 10 Gara ô tô 5 1.2.2 Tải ngang Do công trình có chịu động đất và có chiều cao hơn 40m nên tải gió tác dụng lên công trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió. Áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 55 daN/m². 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào phƣơng án thiết kế kết cấu đƣợc chọn nhƣ sau: Hệ khung bê tông cốt thép đổ toàn khối Phƣơng án thiết kế móng: móng cọc hai phƣơng án (cọc khoan nhồi và cọc ép) 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG. Bê tông Bê tông sử dụng trong công trình là loại bê tông có cấp độ bền B25 với các thông số tính toán nhƣ sau: - Cƣờng độ tính toán chịu nén: Rb = 14.5 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa. - Mô đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa. Cốt thép Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø <10). - Cƣờng độ tính toán chịu nén Rsc = 225 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo Rs = 225 MPa. - Cƣờng độ tính toán cốt ngang Rsw = 175 MPa. - Mô đun đàn hồi Es = 210000 MPa. Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø ≥ 10). - Cƣờng độ tính toán chịu nén Rs = 365 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo Rs = 365 MPa. - Cốt thép Mô đun đàn hồi Es = 200000 MPa. 1.5 TIÊU CHUẨN̉ TÍŃ H TOAŃ́ TCVN: 2737:1995 Tải trọng và tác động. TCXD: 229:1999 Chỉ dẫn tính toán về thành phần động tải trọng gió theo tiêu chuẩn 2737:1995. TCXD: 5574: 2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Tiêu chuẩn thiết kế. TCXD:198: 1997 Nhà cao tầng-Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối TCVN: 205: 1998 Móng cọc-Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN: 10304: 2012 Móng cọc-Tiêu chuẩn thiết kế. TCXD: 195: 1997 Nhà cao tầng- Thiết kế cọc khoan nhồi. Trang 4
- 1.6 CHƢƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN Mô hình hệ kết cấu công trình : ETABS, SAFE. Tính toán cốt thép và tính móng cho công trình: EXCEL và một số bảng tính tự lập. Trang 5
- PHẦN 2 THIẾT KẾ KẾT CẤU PHẦN THÂN Trang 6
- CHƢƠNG 2 TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN 2.1 TỔNG QUAN 2.1.1 Mặt bằng sàn điển hình. Dựa vào mặt bằng kiến trúc ta chọn hệ dầm sàn nhƣ hình 2.1 Hình 2.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm và kí hiệu ô bản sàn tầng điển hình 2.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện 2.1.2.1 Chọn sơ bộ tiết diện sàn Quan niệm tính: xem sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng nằm ngang. Sàn không bị rung động, không dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang. Chuyển vị tại mỗi điểm trên sàn là nhƣ nhau khi chịu tải trọng ngang. Trong tính toán không tính đến sàn làm việc bị giảm yếu do khoan lỗ để treo các thiết bị kỹ thuật nhƣ đƣờng ống thiết bị thông gió, cứu hỏa cũng nhƣ các đƣờng ống dặt ngầm trong sàn. Trong mặt bằng sàn tầng điển hình có một số ô sàn có kích thƣớc lớn nhƣ ô S1 (6.5x7.2m), không dùng hệ dầm trực giao nên bề dày sàn có thể lớn, đổi lại sàn có độ cứng lớn, làm tăng độ cứng không gian của công trình, đặt biệt công trình cao tầng chịu tải trọng ngang lớn, không cần bố trí các hệ dầm đỡ tƣờng ngăn phòng. Trang 7
- Việc chọn chiều dày sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng lên sàn. Có thể xác 1 định sơ bộ chiều dày sàn theo công thức h L b m 1 Trong đó: m = (40-50) đối với bản kê bốn cạnh, L1=6.5m chiều dài theo phƣơng cạnh ngắn của ô sàn điển hình (ô sàn S1) 0.8 0.8 0.8 h L ( )x650 10.4 13 cm b m 1 40 50 Chọn chiều dày sàn là 15 cm (riêng sàn tầng hầm chọn 30cm). 2.1.2.2 Chọn sơ bộ tiết diện dầm. Dầm chính : hd 1/8 1/12 L 1/8 1/12 x650 54.17 81.25cm chọn hd=60cm bd=30cm Dầm phụ: hd 1/81/12 L 1/81/12 x400 30 50cm chọn hd=40cm bd=20cm (dầm đỡ cầu thang) 2.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 2.2.1 Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên sàn bao gồm trọng lƣợng bản thân bản bê tông cốt thép, trọng lƣợng các lớp hoàn thiện, đƣờng ống thiết bị,và trọng lƣợng tƣờng xây trên sàn. Vì không dùng hệ dầm đỡ tƣờng nên ta quy tải tƣờng thành tải phân bố đêu theo công thức: gt=δtxHtxLtxγtxnt/S Trong đó: δt: bề rộng tƣờng (m). Ht: chiều cao tƣờng (m). Lt: chiều dài tƣờng (m). 3 γt: trọng lƣợng riêng của tƣờng (kN/m ). nt: hệ số vƣợt tải. S: diện tích ô sàn (m2) Tải trọng do các lớp cấu tạo sàn: Trang 8
- S K L 0 0 2 1 5 4