Đồ án Chung cư An Dương Vương (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư An Dương Vương (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_an_duong_vuong_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư An Dương Vương (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG GVHD: TS.TRẦN VĂN TIẾNG SVTH: TRƯƠNG VĂN LINH MSSV: 11149080 S K L 0 0 3 4 9 1 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
  2. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên Sinh viên: TRƢƠNG VĂN LINH MSSV: 11149080 Ngành: XÂY DỰNG DÂN DỤNG và CÔNG NGHIỆP Tên đề tài: CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG Họ và tên Giáo viên hƣớng dẫn: TS.TRẦN VĂN TIẾNG NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 06 năm 2015 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) Trang i
  3. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên Sinh viên: TRƢƠNG VĂN LINH MSSV: 11149080 Ngành: XÂY DỰNG DÂN DỤNG và CÔNG NGHIỆP Tên đề tài: CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày 0.3tháng 07năm 2015 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) Trang ii
  4. LỜI CẢM ƠN Đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra cho chúng em một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Quá trình làm đồ án giúp chúng em tổng hợp đƣợc nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trƣớc và thu thập những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ chúng em rất nhiều trên bƣớc đƣờng thực tế sau này. Trong quá trình làm luận văn tốt nghiệp, em đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, giúp đỡ tận tình của thầy hƣớng dẫn và các thầy cô. Em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy, cô đã truyền đạt cho em là những nền tảng để em hoàn thành đồ án và sẽ là hành trang cho chúng em sau này. Qua đây em cũng xin gởi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trong khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng nói chung và Ngành Xây Dựng nói riêng - những ngƣời đã truyền đạt những kiến thức cơ bản trong quá trình học tập . Dù rằng đồ án tốt nghiệp đã đƣợc thực hiện với tất cả sự nỗ lực của bản thân cùng sự giúp đỡ của thầy cô và gia đình. Nhƣng do kiến thức còn hạn chế cho nên chắc chắn không tránh khỏi những sai sót hay khiếm khuyết. Cho nên em kính mong đƣợc những lời đóng góp chân thành để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quí thầy cô nhiều sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho các thế hệ mai sau. Em xin chân thành cảm ơn! TP.HCM, Tháng 07 năm 2015 Sinh viên thực hiện TRƯƠNG VĂN LINH Trang iii
  5. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG & CHƢD Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NGÀNH KỸ THUẬT CT XÂY DỰNG NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : TRƢƠNG VĂN LINH MSSV: 11149080 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Tên đề tài : Chung Cƣ An Dƣơng Vƣơng 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD). Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc mới b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 3 và trục D. c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 2 phƣơng án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 17 bản vẽ A1 ( 3 Kiến trúc, 12 Kết cấu, 2 Nền móng) 4. Cán bộ hƣớng dẫn : TS. TRẦN VĂN TIẾNG 5. Ngày giao nhiệm vụ : 11/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 03/07/2015 Tp. HCM ngày03 tháng07 năm 2015 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa TS. TRẦN VĂN TIẾNG Trang iv
  6. MỤC LỤC BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN I BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN II LỜI CẢM ƠN III NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP IV MỤC LỤC V DANH MỤC CÁC BẢNG X DANH MỤC CÁC HÌNH XII PHẦN 1 1 TỔNG QUAN 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN 2 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG 2 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 3 1.2.1 Tải đứng 3 1.2.2 Tải ngang 4 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 4 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG. 4 1.5 CHƢƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN 4 PHẦN 2 5 THIẾT KẾ KẾT CẤU PHẦN THÂN 5 CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN 6 2.1 TỔNG QUAN 6 2.1.1 Mặt bằng sàn điển hình. 6 2.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện 6 2.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 7 2.2.1 Tĩnh tải 7 2.2.3 Tải trọng tác dụng lên từng ô bản 9 2.3 TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN 10 2.1.1 Sàn loại bản dầm 10 2.1.2 Sàn loại bản kê bốn cạnh. 10 2.1.3 Bảng kết quả tính nội lực sàn 11 2.4 THIẾT KẾ VÀ BỐ TRÍ THÉP 12 2.5 TÍNH ĐỘ VÕNG SÀN 14 CHƯƠNG 3: TÍNH KẾT CẤU CẦU THANG 16 3.1 TỔNG QUAN 16 3.1.1 Mặt bằng cầu thang tầng điển hình. 16 3.1.2 Cấu tạo cầu thang. 16 Trang v
  7. 3.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 16 3.2.1 Tĩnh tải. 16 3.2.2 Sơ đồ tính – Nội lực 18 3.2.3 Tính toán cốt thép 20 3.2.4 Tính dầm của cầu thang 20 CHƯƠNG 4 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI 23 4.1 TỔNG QUAN 23 4.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 23 4.3 TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY 24 4.3.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn cho bản đáy hồ. 24 4.3.2 Tải trọng tác dụng. 24 4.3.3 Tính toán bản đáy hồ 24 4.3.3.1 Chọn sơ bộ tiết diện và tính toán nội lực. 24 4.3.3.2 Tính toán thép 25 4.3.3.3 Kiểm tra độ võng. 25 4.3.3.4 Kiểm tra yêu cầu về độ chống nứt. 25 4.4 TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 26 4.4.1 Chọn sơ bộ tiết diện 26 4.4.2 Tải trọng tác dụng vào thành hồ. 26 4.4.3 Nội lực của thành bể. 27 4.5 TÍNH TOÁN NẮP HỒ NƢỚC 29 4.6 TÍNH NỘI LỰC VÀ THÉP CHO HỆ DẦM BẢN ĐÁY VÀ NẮP 30 4.6.1 Tính nội lực. 30 4.6.2 Tính cốt thép cho dầm đáy hồ nƣớc 35 4.6.2.1 Tính thép dọc cho dầm DD4. 35 4.6.2.2 Tính cốt đai cho dầm DD4. 35 CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ HỆ KHUNG 37 5.1 MÔ HÌNH HỆ KHUNG 37 5.2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 38 5.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 39 5.3.1. Tĩnh tải 39 5.3.2 Hoạt tải 39 5.3.3 Tính toán tải gió 40 5.3.3.1 Thành phần tĩnh của tải gió 40 5.3.3.2 Thành phần động của tải gió 41 5.3.4 Tải trọng động đất 51 5.3.4.1 Quy trình tính toán 51 5.3.4.2 Tổ hợp số dao động cần xét 53 5.4. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH 62 5.4.1 Chuyển vị đỉnh công trình. 62 Trang vi
  8. 5.5. TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 VÀ TRỤC d 63 5.5.1 Kết quả nội lực khung trục 3 và trục D. 63 5.5.2 Tính toán thiết kế hệ dầm khung trục 3 và trục D 65 5.5.2.1 Tính cốt thép dọc 65 5.5.2.2 Tính cốt thép đai 81 5.6.1 Tính toán thiết kế cột. 88 5.6.1.1 Tính cốt thép dọc 88 5.6.1.3 Tính cốt đai cho cột 99 5.6.2 TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG 99 5.6.2.1 Các giả thuyết cơ bản 99 5.6.2.2 Cơ sở tính toán cốt thép cho vách cứng 99 5.6.2.3 Các bƣớc tính toán 99 5.6.2.4 Kết quả tính toán 101 PHẦN 3 108 THIẾT KẾ KẾT CẤU MÓNG 108 CHƯƠNG 6 : TÍNH TOÁN KẾT CẤU MÓNG 109 6.1 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 109 6.1.1 Mặt cắt địa chất 109 6.1.2 Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất 110 6.2 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP 111 6.2.1 Sức chịu tải của cọc 111 6.2.1.1 Sức chịu tải theo phụ lục A (TCXD 205-1998) 111 6.2.1.2 Sức chịu tải theo phụ lục B (TCXD 205-1998) 112 6.2.1.3 Sức chịu tải cọc theo vật liệu 113 6.2.1.4 Tổng hợp và chọn sức chịu tải thiết kế 114 6.2.2 Tính toán móng dƣới chân cột. 114 6.2.2.1 Tính toán móng cột C9 (M1) 115 6.2.2.1.1 Nội lực chân cột C9 115 6.2.2.1.2 Chọn kích thƣớc móng 116 6.2.2.1.3 Phản lực đầu cọc 116 6.2.2.1.4 Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy móng, xuyên thủng và lún 118 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng 118 6.2.2.1.5 Tính thép cho đài móng 123 6.2.2.2 Tính toán móng cột C17 123 6.2.2.2.1 Nội lực chân cột C17 123 6.2.2.2.2 Chọn kích thƣớc móng 123 6.2.2.2.3 Phản lực đầu cọc 124 6.2.2.2.4 Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy móng, điều kiện xuyên thủng và lún .125 6.2.2.2.5 Tính thép cho đài móng 130 Trang vii
  9. 6.2.3 Tính toán móng dƣới vách(M1) 131 6.2.3.1 Nội lực 131 6.2.3.2 Chọn kích thƣớc móng 131 6.2.3.3 Áp lực đáy móng ,kiểm tra điều kiện xuyên thủng và lún. 132 6.2.3.4 Tính độ cứng lò xo cọc. 136 6.2.3.5 Phản lực đầu cọc. 136 6.2.3.6 Tính toán thép đài móng. 138 6.2.4 Tính toán móng lõi thang 142 6.2.4.1 Nội lực 142 6.2.4.2 Chọn kích thƣớc móng 142 6.2.4.3 Áp lực đáy móng ,kiểm tra điều kiện xuyên thủng và lún. 143 6.2.4.4 Tính độ cứng lò xo cọc. 147 6.2.4.5 Phản lực đầu cọc. 147 6.2.4.6 Tính toán thép đài móng. 152 6.2.4.7 Kiểm tra cọc khi vận chuyển. 156 6.3 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 157 6.3.1 Sức chịu tải của cọc 157 6.3.1.1 Sức chịu tải theo phụ lục A (TCXD 205-1998) 157 6.3.1.2 Sức chịu tải theo phụ lục B (TCXD 205-1998) 159 6.3.1.3 Sức chịu tải theo vật liệu 160 6.3.1.4 Tổng hợp và chọn sức chịu tải thiết kế 160 6.3.2 Tính toán móng dƣới chân cột 160 6.3.2.1 Tính toán móng cột M1 (C9) 161 6.3.2.1.1 Nội lực chân cột C9 161 6.3.2.1.2 Chọn kích thƣớc móng 162 6.3.2.1.3 Phản lực đầu cọc 163 6.3.2.1.4 Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy móng, điều kiện xuyên thủng và lún 164 6.3.2.1.5 Tính toán thép đài móng 169 6.3.2.2 Tính toán móng cột M3(C17) 169 6.3.2.2.1 Nội lực chân cột C17 169 6.3.2.2.2 Chọn kích thƣớc móng 170 6.3.2.2.3 Phản lực đầu cọc 171 6.3.2.2.4 Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy móng, điều kiện xuyên thủng và lún .172 6.3.2.2.5 Tính toán thép đài móng 176 6.3.3 Tính toán móng vách M4(V1) 177 6.3.3.1 Nội lực 177 6.3.3.2 Chọn kích thƣớc móng 178 6.3.3.3 Áp lực đáy móng ,kiểm tra điều kiện xuyên thủng và lún. 179 6.3.3.4 Tính độ cứng lò xo cọc. 184 Trang viii
  10. 6.3.3.5 Phản lực đầu cọc 184 6.3.3.6 Tính toán thép đài móng 191 6.3.4 Tính toán móng lõi thang M1 192 6.3.4.1 Nội lực 192 6.3.4.2 Chọn kích thƣớc móng 193 6.3.4.3 Áp lực đáy móng ,kiểm tra điều kiện xuyên thủng và lún. 194 6.3.4.4 Tính độ cứng lò xo cọc. 198 6.3.4.5 Phản lực đầu cọc 198 6.3.4.6 Tính toán thép đài móng 201 6.3.4.7. So sánh ƣu , nhƣợc điểm 205 6.3.4.8 Kết luận. 205 TÀI LIỆU THAM KHẢO 206 Trang ix
  11. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1 Tĩnh tải sàn điển hình 8 Bảng 2.2 Tĩnh tải sàn vệ sinh 8 Bảng 2.3 Tĩnh tải tƣờng 8 Bảng 2.4 Hoạt tải sàn 9 Bảng 2.5 Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn. 10 Bảng 2.6 Nội lực các ô sàn. 11 Bảng 2.7 Kết quả tính cốt thép các ô sàn. 13 Bảng 2.8 Kết quả tính độ võng các ô sàn. 14 Bảng 3.1: Kết quả cốt thép cầu thang 20 Bảng 4.1: Kết quả cốt thép bản đáy hồ nƣớc 25 Bảng 4.2: Kết quả kiểm tra vết nứt bản đáy hồ nƣớc 26 Bảng 4.3: Kết quả cốt thép bản thành bể nƣớc 28 Bảng 4.4: Kết quả vết nứt thành hồ nƣớc 28 Bảng 4.5: Nội lực bản đáy 29 Bảng 4.6 : Kết quả cốt thép bản đáy hồ nƣớc 30 Bảng 4.6: Kết quả tính thép cho dầm bể nƣớc 35 Bảng 5.1: Kết quả tính toán gió tĩnh theo phƣơng X,Y 40 Bảng 5.2: Chu kì dao động của công trình 44 Bảng 5.3: Khối lƣợng tập trung tại các tầng 44 Bảng 5.4: Kết quả tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phƣơng X ứng với Mode 2 46 Bảng 5.5: Kết quả tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phƣơng Y ứng với Mode 1 48 Bảng 5.6: Tổng hợp tải gió lên công trình 50 Bảng 5.7: Phần trăm trọng lƣợng hữu hiệu của các Mode dao động 53 Bảng 5.8: Kết quả tính toán động đất Mode 2 theo phƣơng X 55 Bảng 5.9: Kết quả tính toán động đất Mode 4 theo phƣơng X 56 Bảng 5.10: Kết quả tính toán động đất Mode 7 theo phƣơng X 57 Bảng 5.11: Kết quả tính toán động đất Mode 2 theo phƣơng Y 58 Bảng 5.12: Kết quả tính toán động đất Mode 5 theo phƣơng Y 59 Bảng 5.13: Kết quả tính toán động đất Mode 8 theo phƣơng Y 60 Bảng 5.14: Tổ hợp các trƣờng hợp tải 61 Bảng 5.15: Chuyển vị ngang đỉnh công trình lớn nhất do tải trọng động đất 62 Bảng 5.16: Kết quả tính và chọn thép dầm khung trục 3 và trục D 67 Bảng 5.17: Kết quả tính cốt đai dầm trục 3 và F 83 Bảng 5.18: Kết quả tính toán và chọn thép cột khung trục 3 và D 91 Bảng 5.19: Kết quả tính toán thép vách V1, V2,V3,V4,V5 102 Bảng 6.1: Kết quả chọn số lƣợng cọc cho móng dƣới chân cột. 114 Trang x
  12. Bảng 6.2: Nội lực chân cột C9 115 Bảng 6.3: Tính lún cho cột C9 (kN-m) 122 Bảng 6.4: Nội lực cột C17 123 Bảng 6.5: Bảng tính lún cột C17 130 Bảng 6.6: Nội lực vách V1 131 Bảng 6.7: Bảng tính lún móng vách V1 135 Bảng 6.8: Kết quả cốt thép đài móng vách V1(M4) 141 Bảng 6.9: Nội lực vách lõi thang 142 Bảng 6.10: Bảng tính lún móng vách lõi thang 146 Bảng 6.11: Kết quả cốt thép đài móng lõi thang 156 Bảng 6.12: Ma sát bên thân cọc. 158 Bảng 6.13: Kết quả tính Qs 159 Bảng 6.14: Tổng hợp kết quả tính sức chịu tải 160 Bảng 6.15: Kết quả chọn số lƣợng cọc cho móng dƣới chân cột. 161 Bảng 6.16: Nội lực chân cột C9 161 Bảng 6.17: Kiểm tra điều kiện : 168 Bảng 6.18: Nội lực cột C17 169 Bảng 6.19: Nội lực vách V1 177 Bảng 6.20: Kết quả phản lực đầu cọc xuất ra từ SAFE 190 Bảng 6.21: Kết quả cốt thép đài móng vách 191 Bảng 6.22: Nội lực vách V2 192 Bảng 6.23: Kết quả phản lực đầu cọc xuất ra từ SAFE 199 Bảng 6.24: Kết quả cốt thép đài móng lõi thang 204 Trang xi
  13. DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 2 Hình 1.2: Mặt đứng công trình 3 Hình 2.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm và kí hiệu ô bản sàn tầng điển hình 6 Hình 3.1: Mặt bằng cầu thang 16 Hình 3.2: Chi tiết cấu tạo bản thang 16 Hình 3.3: Sơ đồ tính cầu thang 18 Hình 3.4: Sơ đồ tính cầu thang 19 Hình 3.5: Momen cầu thang 20 Hình 3.6: Phản lực cầu thang 20 Hình 4.1: Mặt bằng bản đáy bể nƣớc 24 Hình 4.2: Sơ đồ tính, monmen thành bể nƣớc 28 Hình 4.3: Mặt bằng bản nắp bể nƣớc 29 Hình 4.4: Mặt bằng bố trí dầm đáy 31 Hình 5.1: Mô hình 3D công trình. 37 Hình 5.2: Mặt bằng kết cấu tầng điển hình trong ETABS 37 Hình 5.3: Dạng dao động của Mode 1 (PY) 42 Hình 5.4: Dạng dao động của Mode 2 (PX) 43 Hình 5.5: Biểu đồ Mômen khung trục 3 với trƣờng hợp BAO. 63 Hình 5.6: Biểu đồ Mômen khung trục D với trƣờng hợp BAO. 64 Hình 6.1: Mặt cắt địa chất 109 Hình 6.2: Mặt bằng bố trí móng cọc ép 115 Hình 6.3: Mặt bằng móng cọc ép chân cột C9 117 Hình 6.4: Mặt bằng móng C17 124 Hình 6.5: Mặt bằng móng cọc ép chân cột C17 125 Hình 6.6: Mặt bằng bố trí cọc ép móng M4 132 Hình 6.7: Theo phƣơng X 138 Hình 6.8: Theo phƣơng Y 139 Hình 6.9: Biểu đồ momen đài móng vách theo phƣơng X max(cọc ép) . 152 Hình 6.10: Biểu đồ momen đài móng vách theo phƣơng X min(cọc ép) 140 Hình 6.11: Biểu đồ momen đài móng vách theo phƣơng Ymax (cọc ép) 140 Hình 6.12: Biểu đồ momen đài móng vách theo phƣơng Ymin (cọc ép) 141 Hình 6.13: Mặt bằng bố trí cọc ép móng lõi thang 143 Hình 6.14: Theo phƣơng X 152 Hình 6.15: Theo phƣơng Y 153 Hình 6.16: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng Xmax (cọc ép) 154 Hình 6.17: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng X min(cọc ép) 154 Hình 6.18: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng Ymax (cọc ép) 155 Hình 6.19: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng Ymin (cọc ép) 156 Trang xii
  14. Hình 6.20: Mặt bằng bố trí móng cọc khoan nhồi 161 Hình 6.21: Kích thƣớc móng cột C9 162 Hình 6.22: Mặt bằng móng cọc khoan nhồi chân cột C9 163 Hình 6.23: Kích thƣớc móng M3 170 Hình 6.24: Mặt bằng móng cọc khoan nhồi chân cột C17 171 Hình 6.25: Mặt bằng móng lõi thang cọc khoan nhồi 177 Hình 6.26: Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi móng vách V1 179 Hình 6.27: Chia dải theo phƣơng X 185 Hình 6.28: Chia dải theo phƣơng Y 186 Hình 6.29: Biểu đồ momen đài móng lõi vách V1 theo phƣơng Xmax 187 Hình 6.30: Biểu đồ momen đài móng lõi vách V1 theo phƣơng Xmax 188 Hình 6.31: Biểu đồ momen đài móng vách V1 theo phƣơng Ymax 189 Hình 6.32: Biểu đồ momen đài móng vách V1 theo phƣơng Y min 190 Hình 6.33: Mặt bằng móng lõi thang cọc khoan nhồi 192 Hình 6.34: Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi móng lõi thang 193 Hình 6.35: Phản lực đầu cọc 199 Hình 6.36: Chia dải theo phƣơng X 201 Hình 6.37: Chia dải theo phƣơng Y 202 Hình 6.38: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng Xmax 202 Hình 6.39: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng Xmin 203 Hình 6.40: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng Ymax (cọc nhồi) 203 Hình 6.41: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng Ymin (cọc nhồi) 204 Trang xiii
  15. PPHHẦẦNN 11 TTỔỔNNGG QQUUAANN Trang 1
  16. CHƢƠNG 1 . TỔNG QUAN 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG Tên công trình: - Chung cƣ An Dƣơng Vƣơng. - Địa chỉ : Lào Cai. Quy mô công trình - Công trình gồm 20 tầng, (01 tầng hầm, 01 tầng trệt, 18 tầng căn hộ và tầng mái ). - Chiều cao công trình: tính từ sàn tầng hầm . - Diện tích sàn tầng điển hình: 29.6×48 m². Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình Trang 2
  17. Hình 1.2: Mặt đứng công trình 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 1.2.1 Tải đứng Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên công trình bao gồm: - Trọng lƣợng bản thân công trình. - Trọng lƣợng các lớp hoàn thiện, tƣờng, kính, đƣờng ống thiết bị Hoạt tải Trang 3
  18. Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình đƣợc xác định theo công năng sử dụng của sàn ở các tầng.(theo TCVN 2737 :1995) STT Công năng Hoạt tải tiêu chuẩn (kN/m²) 1 Phòng khách 1.5 2 Phòng ngủ 1.5 3 Phòng vệ sinh 1.5 8 Hành lang, sảnh đợi. 3 10 Gara ô tô 5 1.2.2 Tải ngang Do công trình có chịu động đất và có chiều cao hơn 40m nên tải gió tác dụng lên công trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió. Áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 55 daN/m². 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào phƣơng án thiết kế kết cấu đƣợc chọn nhƣ sau: Hệ khung bê tông cốt thép đổ toàn khối Phƣơng án thiết kế móng: móng cọc hai phƣơng án (cọc khoan nhồi và cọc ép) 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG. Bê tông Bê tông sử dụng trong công trình là loại bê tông có cấp độ bền B25 với các thông số tính toán nhƣ sau: - Cƣờng độ tính toán chịu nén: Rb = 14.5 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa. - Mô đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa. Cốt thép Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø <10). - Cƣờng độ tính toán chịu nén Rsc = 225 MPa. - Cƣờng Z tính toán chịu kéo Rs = 225 MPa. - Cƣờng độ tính toán cốt ngang Rsw = 175 MPa. - Mô đun đàn hồi Es = 210000 MPa. Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø ≥ 10). - Cƣờng độ tính toán chịu nén Rs = 365 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo Rs = 365 MPa. - Cốt thép Mô đun đàn hồi Es = 200000 MPa. 1.5 CHƢƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN Mô hình hệ kết cấu công trình : ETABS, SAFE. Tính toán cốt thép và tính móng cho công trình: EXCEL và một số bảng tính tự lập. Trang 4
  19. PPHHẦẦNN 22 TTHHIIẾẾTT KKẾẾ KKẾẾTT CCẤẤUU PPHHẦẦNN TTHHÂÂNN Trang 5
  20. CHƢƠNG 2 . TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN 2.1 TỔNG QUAN 2.1.1 Mặt bằng sàn điển hình. Dựa vào mặt bằng kiến trúc ta chọn hệ dầm sàn nhƣ hình 2.1 Hình 2.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm và kí hiệu ô bản sàn tầng điển hình 2.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện 2.1.2.1 Chọn sơ bộ tiết diện sàn Quan niệm tính: xem sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng nằm ngang. Sàn không bị rung động, không dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang. Chuyển vị tại mỗi điểm trên sàn là nhƣ nhau khi chịu tải trọng ngang. Trong tính toán không tính đến sàn làm việc bị giảm yếu do khoan lỗ để treo các thiết bị kỹ thuật nhƣ đƣờng ống thiết bị thông gió, cứu hỏa cũng nhƣ các đƣờng ống dặt ngầm trong sàn. Trong mặt bằng sàn tầng điển hình có một số ô sàn có kích thƣớc lớn nhƣ ô S1 (7.5x7.8m), không dùng hệ dầm trực giao nên bề dày sàn có thể lớn, đổi lại sàn có độ cứng lớn, làm tăng độ cứng không gian của công trình, đặt biệt công trình cao tầng chịu tải trọng ngang lớn, không cần bố trí các hệ dầm đỡ tƣờng ngăn phòng. Trang 6
  21. Việc chọn chiều dày sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng lên sàn. Có thể xác 1 định sơ bộ chiều dày sàn theo công thức h L b m 1 Trong đó: m = (40-50) đối với bản kê bốn cạnh, L1=7.5m chiều dài theo phƣơng cạnh ngắn của ô sàn điển hình (ô sàn S1) 0.8 0.8 0.8 h L (  )x750 12.0 15.0 cm b m 1 40 50 Chọn chiều dày sàn là 15 cm (riêng sàn tầng hầm chọn 30cm). 2.1.2.2 Chọn sơ bộ tiết diện dầm. Dầm chính : hd 1/81/12 L 1/81/12 x750 62.593.75cm chọn hd=70cm bd=30cm Dầm phụ: hd 1/81/12 L 1/81/12 x400 30 50cm chọn hd=50cm bd=25cm (dầm đỡ cầu thang) 2.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 2.2.1 Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên sàn bao gồm trọng lƣợng bản thân bản bê tông cốt thép, trọng lƣợng các lớp hoàn thiện, đƣờng ống thiết bị,và trọng lƣợng tƣờng xây trên sàn. Vì không dùng hệ dầm đỡ tƣờng nên ta quy tải tƣờng thành tải phân bố đêu theo công thức: gt=δtxHtxLtxγtxnt/S Trong đó: δt: bề rộng tƣờng (m). Ht: chiều cao tƣờng (m). Lt: chiều dài tƣờng (m). 3 γt: trọng lƣợng riêng của tƣờng (kN/m ). nt: hệ số vƣợt tải. S: diện tích ô sàn (m2) Tải trọng do các lớp cấu tạo sàn: Trang 7
  22. S K L 0 0 2 1 5 4