Đồ án Chung cư An Dương Vương - Nguyễn Quang Tưởng (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư An Dương Vương - Nguyễn Quang Tưởng (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_an_duong_vuong_nguyen_quang_tuong_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư An Dương Vương - Nguyễn Quang Tưởng (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG GVHD: TS. PHAN ĐỨC HÙNG SVTH: NGUYỄN QUANG TƯỞNG MSSV: 11949054 S K L 0 0 4 3 1 5 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Họ và tên Sinh viên: NGUYỄN QUANG TƯỞNG MSSV: 11949054 Ngành: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP Tên đề tài: CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: TS. PHAN ĐỨC HÙNG NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2016 Giáo viên hướng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) Trang i
  3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên Sinh viên: NGUYỄN QUANG TƯỞNG MSSV: 11949054 Ngành: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP Tên đề tài: CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2016 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) Trang ii
  4. LỜI CẢM ƠN Đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra cho chúng em một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Quá trình làm đồ án giúp chúng em tổng hợp được nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trước và thu thập những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ chúng em rất nhiều trên bước đường thực tế sau này. Trong quá trình làm luận văn tốt nghiệp, em đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ tận tình của thầy hướng dẫn và các thầy cô. Em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy, cô đã truyền đạt cho em là những nền tảng để em hoàn thành đồ án và sẽ là hành trang cho chúng em sau này. Qua đây em cũng xin gởi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trong khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng nói chung và Ngành Xây Dựng nói riêng - những người đã truyền đạt những kiến thức cơ bản trong quá trình học tập . Dù rằng đồ án tốt nghiệp đã được thực hiện với tất cả sự nỗ lực của bản thân cùng sự giúp đỡ của thầy cô và gia đình. Nhưng do kiến thức còn hạn chế cho nên chắc chắn không tránh khỏi những sai sót hay khiếm khuyết. Cho nên em kính mong được những lời đóng góp chân thành để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quí thầy cô nhiều sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho các thế hệ mai sau. Em xin chân thành cảm ơn! TP.HCM, Tháng 01 năm 2016 Sinh viên thực hiện NGUYỄN QUANG TƯỞNG Trang iii
  5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG & CHƯD Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NGÀNH KỸ THUẬT CT XÂY DỰNG NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : NGUYỄN QUANG TƯỞNG MSSV: 11949054 Khoa : XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG Ngành : SƯ PHẠM KỸ THUẬT XÂY DỰNG Tên đề tài : Chung Cư An Dương Vương 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thước theo GVHD). Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc mới b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 4 và trục C. c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 2 phương án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 16 bản vẽ A1 ( 2 Kiến trúc, 12 Kết cấu, 2 Nền móng) 4. Cán bộ hướng dẫn : TS. PHAN ĐỨC HÙNG 5. Ngày giao nhiệm vụ : 15/09/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 01/01/2016 Tp. HCM ngày 01 tháng 01 năm 2016 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa TS. PHAN ĐỨC HÙNG Trang iv
  6. MỤC LỤC BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN I BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN II LỜI CẢM ƠN III NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP IV MỤC LỤC V DANH MỤC CÁC BẢNG X DANH MỤC CÁC HÌNH XII PHẦN 1 1 TỔNG QUAN 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN 2 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG 2 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 3 1.2.1 Tải đứng 3 1.2.2 Tải ngang 4 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 4 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG. 4 1.5 CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN 4 PHẦN 2 5 THIẾT KẾ KẾT CẤU PHẦN THÂN 5 CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN 6 2.1 TỔNG QUAN 6 2.1.1 Mặt bằng sàn điển hình. 6 2.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện 6 2.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 7 2.2.1 Tĩnh tải 7 2.2.3 Tải trọng tác dụng lên từng ô bản 9 2.3 TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN 9 2.1.1 Sàn loại bản dầm 9 2.1.2 Sàn loại bản kê bốn cạnh. 10 2.1.3 Bảng kết quả tính nội lực sàn 10 2.4 THIẾT KẾ VÀ BỐ TRÍ THÉP 11 2.5 TÍNH ĐỘ VÕNG SÀN 13 CHƯƠNG 3: TÍNH KẾT CẤU CẦU THANG 15 3.1 TỔNG QUAN 15 3.1.1 Mặt bằng cầu thang tầng điển hình. 15 3.1.2 Cấu tạo cầu thang. 15 3.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 15 3.2.1 Tĩnh tải. 15 Trang v
  7. 3.2.2 Sơ đồ tính – Nội lực 17 3.2.3 Tính toán cốt thép 19 3.2.4 Tính dầm của cầu thang 19 CHƯƠNG 4 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI 21 4.1 TỔNG QUAN 21 4.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 22 4.3 TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY 22 4.3.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn cho bản đáy hồ. 22 4.3.2 Tải trọng tác dụng. 22 4.3.3 Tính toán bản đáy hồ 23 4.3.3.1 Chọn sơ bộ tiết diện và tính toán nội lực. 23 4.3.3.2 Tính toán thép 23 4.3.3.3 Kiểm tra độ võng. 24 4.3.3.4 Kiểm tra yêu cầu về độ chống nứt. 24 4.4 TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 25 4.4.1 Chọn sơ bộ tiết diện 25 4.4.2 Tải trọng tác dụng vào thành hồ. 25 4.4.3 Nội lực của thành bể. 25 4.5 TÍNH TOÁN NẮP HỒ NƯỚC 27 4.6 TÍNH NỘI LỰC VÀ THÉP CHO HỆ DẦM BẢN ĐÁY VÀ NẮP 29 4.6.1 Tính nội lực. 29 4.6.2 Tính cốt thép cho dầm đáy hồ nước 33 4.6.2.1 Tính thép dọc cho dầm DD4. 33 4.6.2.2 Tính cốt đai cho dầm DD4. 33 CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ HỆ KHUNG 35 5.1 MÔ HÌNH HỆ KHUNG 35 5.2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 36 5.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 37 5.3.1. Tĩnh tải 37 5.3.2 Hoạt tải 37 5.3.3 Tính toán tải gió 38 5.3.3.1 Thành phần tĩnh của tải gió 38 5.3.3.2 Thành phần động của tải gió 39 5.3.4 Tải trọng động đất 48 5.3.4.1 Quy trình tính toán 48 5.3.4.2 Tổ hợp số dao động cần xét 48 5.4. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH 57 5.4.1 Chuyển vị đỉnh công trình. 57 5.5. TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 4 VÀ TRỤC C 58 5.5.1 Kết quả nội lực khung trục 4 và trục C. 58 Trang vi
  8. 5.5.2 Tính toán thiết kế hệ dầm khung trục 4 và trục C 58 5.5.2.1 Tính cốt thép dọc 58 5.5.2.2 Tính cốt thép đai 78 5.6.1 Tính toán thiết kế cột. 83 5.6.1.1 Tính cốt thép dọc 83 5.6.1.3 Tính cốt đai cho cột 95 5.6.2 TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG 95 5.6.2.1 Các giả thuyết cơ bản 95 5.6.2.2 Cơ sở tính toán cốt thép cho vách cứng 95 5.6.2.3 Các bước tính toán 95 5.6.2.4 Kết quả tính toán 99 PHẦN 3 102 THIẾT KẾ KẾT CẤU MÓNG 102 CHƯƠNG 6 : TÍNH TOÁN KẾT CẤU MÓNG 103 6.1 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 103 6.1.1 Mặt cắt địa chất 103 6.1.2 Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất 104 6.2 PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP 105 6.2.1 Sức chịu tải của cọc 105 6.2.1.1 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền 105 6.2.1.2 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý đất nền 107 6.2.1.3 Sức chịu tải theo độ bền vật liệu 109 6.2.1.4 Tổng hợp và chọn sức chịu tải thiết kế 110 6.2.2 Tính toán móng dưới chân cột. 110 6.2.2.1 Tính toán móng cột C6 (M1) 111 6.2.2.1.1 Nội lực chân cột C6 111 6.2.2.1.2 Chọn kích thước móng 112 6.2.2.1.3 Phản lực đầu cọc 112 6.2.2.1.4 Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy móng, xuyên thủng và lún 114 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng 114 6.2.2.1.5 Tính thép cho đài móng 120 6.2.2.2 Tính toán móng cột C7(M3) 120 6.2.2.2.1 Nội lực chân cột C7 120 6.2.2.2.2 Chọn kích thước móng 120 6.2.2.2.3 Phản lực đầu cọc 121 6.2.2.2.4 Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy móng, điều kiện xuyên thủng và lún 124 6.2.2.2.5 Tính thép cho đài móng(M3) 128 6.2.3 Tính toán móng dưới vách P2(M4) 129 6.2.3.1 Nội lực 129 6.2.3.2 Chọn kích thước móng 129 Trang vii
  9. 6.2.3.3 Áp lực đáy móng ,kiểm tra điều kiện xuyên thủng và lún. 130 6.2.3.4 Tính độ cứng lò xo cọc. 135 6.2.3.5 Phản lực đầu cọc. 135 6.2.3.6 Tính toán thép đài móng. 137 6.2.4 Tính toán móng lõi thang 141 6.2.4.1 Nội lực 141 6.2.4.2 Chọn kích thước móng 141 6.2.4.3 Áp lực đáy móng ,kiểm tra điều kiện xuyên thủng và lún. 142 6.2.4.4 Tính độ cứng lò xo cọc. 147 6.2.4.5 Phản lực đầu cọc. 147 6.2.4.6 Tính toán thép đài móng. 152 6.2.4.7 Kiểm tra cọc khi vận chuyển. 155 6.3 PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 156 6.3.1 Sức chịu tải của cọc 157 6.3.1.1 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền 157 6.3.1.2 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ của đất nền 159 6.3.1.3 Sức chịu tải theo độ bền vật liệu 161 6.3.1.3 Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT . 161 6.3.1.4 Thiết kế móng cọc trong vùng có động đất . 161 6.3.1.5 Tổng hợp và chọn sức chịu tải thiết 165 6.3.2 Tính toán móng dưới chân cột 164 6.3.2.1 Tính toán móng cột C6 (M1) 165 6.3.2.1.1 Nội lực chân cột C6 165 6.3.2.1.2 Chọn kích thước móng 165 6.3.2.1.3 Phản lực đầu cọc 166 6.3.2.1.4 Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy móng, điều kiện xuyên thủng và lún . 167 6.3.2.1.5 Tính toán thép đài móng 173 6.3.2.2 Tính toán móng cột C7(M3) 173 6.3.2.2.1 Nội lực chân cột C7 173 6.3.2.2.2 Chọn kích thước móng 174 6.3.2.2.3 Phản lực đầu cọc 174 6.3.2.2.4 Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy móng, điều kiện xuyên thủng và lún 175 6.3.2.2.5 Tính toán thép đài móng 182 6.3.3 Tính toán móng vách P2(M4) 181 6.3.3.1 Nội lực 181 6.3.3.2 Chọn kích thước móng 182 6.3.3.3 Áp lực đáy móng ,kiểm tra điều kiện xuyên thủng và lún . 185 6.3.3.4 Tính độ cứng lò xo cọc. 187 6.3.3.5 Phản lực đầu cọc 187 6.3.3.6 Tính toán thép đài móng 193 6.3.4 Tính toán móng lõi thang M2 194 Trang viii
  10. 6.3.4.1 Nội lực 194 6.3.4.2 Chọn kích thước móng 200 6.3.4.3 Áp lực đáy móng ,kiểm tra điều kiện xuyên thủng và lún. 201 6.3.4.4 Tính độ cứng lò xo cọc. 205 6.3.4.5 Phản lực đầu cọc 205 6.3.4.6 Tính toán thép đài móng 203 6.3.4.7. So sánh ưu , nhược điểm 207 6.3.4.8 Kết luận. 207 TÀI LIỆU THAM KHẢO 208 Trang ix
  11. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1 Tĩnh tải sàn điển hình 7 Bảng 2.2 Tĩnh tải sàn vệ sinh 8 Bảng 2.3 Tĩnh tải tường 8 Bảng 2.4 Hoạt tải sàn 9 Bảng 2.5 Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn. 9 Bảng 2.6 Nội lực các ô sàn. 10 Bảng 2.7 Kết quả tính cốt thép các ô sàn. 12 Bảng 2.8 Kết quả tính độ võng các ô sàn. 14 Bảng 3.1: Kết quả cốt thép cầu thang 19 Bảng 4.1: Kết quả cốt thép bản đáy hồ nước 23 Bảng 4.2: Kết quả kiểm tra vết nứt bản đáy hồ nước 25 Bảng 4.3: Kết quả cốt thép bản thành bể nước 27 Bảng 4.4: Kết quả vết nứt thành hồ nước 27 Bảng 4.5: Nội lực bản đáy 28 Bảng 4.6 : Kết quả cốt thép bản đáy hồ nước 28 Bảng 4.6: Kết quả tính thép cho dầm bể nước 34 Bảng 5.1: Kết quả tính toán gió tĩnh theo phương X,Y 38 Bảng 5.2: Chu kì dao động của công trình 41 Bảng 5.3: Khối lượng tập trung tại các tầng 41 Bảng 5.4: Kết quả tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phương X ứng với Mode 2 43 Bảng 5.5: Kết quả tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phương Y ứng với Mode 1 44 Bảng 5.6: Tổng hợp tải gió lên công trình 47 Bảng 5.7: Phần trăm trọng lượng hữu hiệu của các Mode dao động 48 Bảng 5.8: Kết quả tính toán động đất Mode 2 theo phương X 49 Bảng 5.9: Kết quả tính toán động đất Mode 4 theo phương X 50 Bảng 5.10: Kết quả tính toán động đất Mode 7 theo phương X 51 Bảng 5.11: Kết quả tính toán động đất Mode 2 theo phương Y 51 Bảng 5.12: Kết quả tính toán động đất Mode 5 theo phương Y 52 Bảng 5.13: Kết quả tính toán động đất Mode 8 theo phương Y 55 Bảng 5.14: Tổ hợp các trường hợp tải 56 Bảng 5.15: Chuyển vị ngang đỉnh công trình lớn nhất do tải trọng động đất 57 Bảng 5.16: Kết quả tính và chọn thép dầm khung trục 4 và trục C 60 Bảng 5.17: Kết quả tính cốt đai dầm trục 4 và C 78 Bảng 5.18: Kết quả tính toán và chọn thép cột khung trục 4 và C 89 Bảng 5.19: Kết quả tính toán thép vách P1, P2, P3, P4 98 Bảng 6.1: Kết quả chọn số lượng cọc cho móng dưới chân cột. 110 Trang x
  12. Bảng 6.2: Nội lực chân cột C6 111 Bảng 6.3: Tính lún cho cột C6 (kN-m) 119 Bảng 6.4: Nội lực cột C7 120 Bảng 6.5: Bảng tính lún cột C7 128 Bảng 6.6: Nội lực vách P2 129 Bảng 6.7: Bảng tính lún móng vách P2 134 Bảng 6.8: Kết quả cốt thép đài móng vách P2(M4) 140 Bảng 6.9: Nội lực vách lõi thang 141 Bảng 6.10: Bảng tính lún móng vách lõi thang 146 Bảng 6.11: Kết quả cốt thép đài móng lõi thang 155 Bảng 6.12: Ma sát bên thân cọc. 158 Bảng 6.13: Kết quả tính Qs 162 Bảng 6.14: Tổng hợp kết quả tính sức chịu tải 163 Bảng 6.15: Kết quả chọn số lượng cọc cho móng dưới chân cột. 164 Bảng 6.16: Nội lực chân cột C6 165 Bảng 6.17: Kiểm tra điều kiện : 172 Bảng 6.18: Nội lực cột C7 173 Bảng 6.19: Nội lực vách P2 181 Bảng 6.20: Kết quả phản lực đầu cọc xuất ra từ SAFE 192 Bảng 6.21: Kết quả cốt thép đài móng vách 193 Bảng 6.22: Nội lực vách P2 194 Bảng 6.23: Kết quả phản lực đầu cọc xuất ra từ SAFE 206 Bảng 6.24: Kết quả cốt thép đài móng lõi thang 206 Trang xi
  13. DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 2 Hình 1.2: Mặt đứng công trình 3 Hình 2.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm và kí hiệu ô bản sàn tầng điển hình 6 Hình 3.1: Mặt bằng cầu thang 15 Hình 3.2: Chi tiết cấu tạo bản thang 16 Hình 3.3: Sơ đồ tính cầu thang 17 Hình 3.4: Sơ đồ tính cầu thang 18 Hình 3.5: Momen cầu thang 18 Hình 3.6: Phản lực cầu thang 19 Hình 4.1: Mặt bằng bản đáy bể nước 22 Hình 4.2: Sơ đồ tính, monmen thành bể nước 26 Hình 4.3: Mặt bằng bản nắp bể nước 27 Hình 4.4: Mặt bằng bố trí dầm đáy 29 Hình 5.1: Mô hình 3D công trình. 35 Hình 5.2: Mặt bằng kết cấu tầng điển hình trong ETABS 35 Hình 5.3: Dạng dao động của Mode 1 (PY) 39 Hình 5.4: Dạng dao động của Mode 2 (PX) 40 Hình 5.5: Biểu đồ Mômen khung trục 4 với trường hợp BAO. 56 Hình 5.6: Biểu đồ Mômen khung trục D với trường hợp BAO. 57 Hình 6.1: Mặt cắt địa chất 103 Hình 6.2: Mặt bằng bố trí móng cọc ép 111 Hình 6.3: Mặt bằng móng cọc ép chân cột C6 113 Hình 6.4: Mặt bằng móng C7 121 Hình 6.5: Mặt bằng móng cọc ép chân cột C7 122 Hình 6.6: Mặt bằng bố trí cọc ép móng M4 130 Hình 6.7: Theo phương X 137 Hình 6.8: Theo phương Y 138 Hình 6.9: Biểu đồ momen đài móng vách theo phương X max(cọc ép) . 152 Hình 6.10: Biểu đồ momen đài móng vách theo phương X min(cọc ép) 139 Hình 6.11: Biểu đồ momen đài móng vách theo phương Ymax (cọc ép) 139 Hình 6.12: Biểu đồ momen đài móng vách theo phương Ymin (cọc ép) 140 Hình 6.13: Mặt bằng bố trí cọc ép móng lõi thang 142 Hình 6.14: Theo phương X 152 Hình 6.15: Theo phương Y 153 Hình 6.16: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phương Xmax (cọc ép) 153 Hình 6.17: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phương X min(cọc ép) 154 Hình 6.18: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phương Ymax (cọc ép) 154 Hình 6.19: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phương Ymin (cọc ép) 155 Trang xii
  14. Hình 6.20: Mặt bằng bố trí móng cọc khoan nhồi 164 Hình 6.21: Kích thước móng cột C6 166 Hình 6.22: Mặt bằng móng cọc khoan nhồi chân cột C6 167 Hình 6.23: Kích thước móng M3 174 Hình 6.24: Mặt bằng móng cọc khoan nhồi chân cột C7 175 Hình 6.25: Mặt bằng móng lõi thang cọc khoan nhồi 181 Hình 6.26: Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi móng vách P2 182 Hình 6.27: Chia dải theo phương X 188 Hình 6.28: Chia dải theo phương Y 188 Hình 6.29: Biểu đồ momen đài móng lõi vách P2 theo phương Xmax 189 Hình 6.30: Biểu đồ momen đài móng lõi vách P2 theo phương Xmax 190 Hình 6.31: Biểu đồ momen đài móng vách P2 theo phương Ymax 191 Hình 6.32: Biểu đồ momen đài móng vách P2 theo phương Y min 192 Hình 6.33: Mặt bằng móng lõi thang cọc khoan nhồi 194 Hình 6.34: Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi móng lõi thang 195 Hình 6.35: Phản lực đầu cọc 201 Hình 6.36: Chia dải theo phương X 203 Hình 6.37: Chia dải theo phương Y 204 Hình 6.38: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phương Xmax 204 Hình 6.39: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phương Xmin 205 Hình 6.40: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phương Ymax (cọc nhồi) 205 Hình 6.41: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phương Ymin (cọc nhồi) 206 Trang xiii
  15. PPHHẦẦNN 11 TTỔỔNNGG QQUUAANN Trang 1
  16. CHƯƠNG 1 . TỔNG QUAN 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG Tên công trình: - Chung cư An Dương Vương. Quy mô công trình - Công trình gồm 19 tầng, (01 tầng hầm, 01 tầng mái ). - Chiều cao công trình: tính từ sàn tầng hầm . - Diện tích sàn tầng điển hình: 29.6×50.4 m². Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình Trang 2
  17. Hình 1.2: Mặt đứng công trình 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 1.2.1 Tải đứng Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên công trình bao gồm: - Trọng lượng bản thân công trình. - Trọng lượng các lớp hoàn thiện, tường, kính, đường ống thiết bị Hoạt tải Trang 3
  18. Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình được xác định theo công năng sử dụng của sàn ở các tầng.(theo TCVN 2737 :1995) STT Công năng Hoạt tải tiêu chuẩn (kN/m²) 1 Phòng khách 1.5 2 Phòng ngủ 1.5 3 Phòng vệ sinh 1.5 8 Hành lang, sảnh đợi. 3 10 Gara ô tô 5 1.2.2 Tải ngang Do công trình có chịu động đất và có chiều cao hơn 40m nên tải gió tác dụng lên công trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió. Áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 55 daN/m². 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào phương án thiết kế kết cấu được chọn như sau: Hệ khung bê tông cốt thép đổ toàn khối Phương án thiết kế móng: móng cọc hai phương án (cọc khoan nhồi và cọc ép) 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG. Bê tông Bê tông sử dụng trong công trình là loại bê tông có cấp độ bền B25 với các thông số tính toán như sau: - Cường độ tính toán chịu nén: Rb = 14.5 MPa. - Cường độ tính toán chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa. - Mô đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa. Cốt thép Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø <10). - Cường độ tính toán chịu nén Rsc = 225 MPa. - Cường Z tính toán chịu kéo Rs = 225 MPa. - Cường độ tính toán cốt ngang Rsw = 175 MPa. - Mô đun đàn hồi Es = 210000 MPa. Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø ≥ 10). - Cường độ tính toán chịu nén Rs = 365 MPa. - Cường độ tính toán chịu kéo Rs = 365 MPa. - Cốt thép Mô đun đàn hồi Es = 200000 MPa. 1.5 CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN Mô hình hệ kết cấu công trình : ETABS, SAFE. Tính toán cốt thép và tính móng cho công trình: EXCEL và một số bảng tính tự lập. Trang 4
  19. PPHHẦẦNN 22 TTHHIIẾẾTT KKẾẾ KKẾẾTT CCẤẤUU PPHHẦẦNN TTHHÂÂNN Trang 5
  20. CHƯƠNG 2 . TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN 2.1 TỔNG QUAN 2.1.1 Mặt bằng sàn điển hình. Dựa vào mặt bằng kiến trúc ta chọn hệ dầm sàn như hình 2.1 Hình 2.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm và kí hiệu ô bản sàn tầng điển hình 2.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện 2.1.2.1 Chọn sơ bộ tiết diện sàn Quan niệm tính: xem sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng nằm ngang. Sàn không bị rung động, không dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang. Chuyển vị tại mỗi điểm trên sàn là như nhau khi chịu tải trọng ngang. Trong tính toán không tính đến sàn làm việc bị giảm yếu do khoan lỗ để treo các thiết bị kỹ thuật như đường ống thiết bị thông gió, cứu hỏa cũng như các đường ống dặt ngầm trong sàn. Trong mặt bằng sàn tầng điển hình có một số ô sàn có kích thước lớn như ô S1 (7.6x8.0m), không dùng hệ dầm trực giao nên bề dày sàn có thể lớn, đổi lại sàn có độ cứng lớn, làm tăng độ cứng không gian của công trình, đặt biệt công trình cao tầng chịu tải trọng ngang lớn, không cần bố trí các hệ dầm đỡ tường ngăn phòng. Trang 6
  21. Việc chọn chiều dày sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng lên sàn. Có thể xác D định sơ bộ chiều dày sàn theo công thức h L b m 1 Trong đó: m = (40-50) đối với bản kê bốn cạnh, L1=7.6m chiều dài theo phương cạnh ngắn của ô sàn điển hình (ô sàn S1) 0.8 0.8 0.8 h L (  )x760 12.16 15.2 cm b m 1 40 50 Chọn chiều dày sàn là 15 cm (riêng sàn tầng hầm chọn 30cm). 2.1.2.2 Chọn sơ bộ tiết diện dầm. Dầm chính : hd 1/8 1/12 L 1/8 1/12 x760 63.3 95cm chọn hd=60cm bd=30cm Dầm phụ: hd 1/81/12 L 1/81/12 x400 30 50cm chọn hd=50cm bd=25cm (dầm đỡ cầu thang) 2.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 2.2.1 Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên sàn bao gồm trọng lượng bản thân bản bê tông cốt thép, trọng lượng các lớp hoàn thiện, đường ống thiết bị,và trọng lượng tường xây trên sàn. Vì không dùng hệ dầm đỡ tường nên ta quy tải tường thành tải phân bố đều theo công thức: gt=δtxHtxLtxγtxnt/S. Hệ số tin cậy n được lấy theo điều 3.2. TCVN2737-1995 Trong đó: δt: bề rộng tường (m). Ht: chiều cao tường (m). Lt: chiều dài tường (m). 3 γt: trọng lượng riêng của tường (kN/m ). nt: hệ số vượt tải. S: diện tích ô sàn (m2) Tải trọng do các lớp cấu tạo sàn: Bảng 2.1 Tĩnh tải sàn điển hình Số Chiều dày γ Hệ số g Loại vật liệu i ht TT (cm) (kN/m3) vượt tải, (n) (kN/m2) 1 Gạch lát nền Ceramic 1.0 20 1.1 0.22 2 Vữa lót nền 2.0 20 1.3 0.52 3 Bản BTCT 15.0 25 1.1 4.125 4 Vữa trát trần 2.0 20 1.3 0.52 Các lớp hoàn thiện sàn thường 5.385 Trang 7
  22. S K L 0 0 2 1 5 4