Đồ án Chung cư An Dương Vương - Kim Ký Lợi (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư An Dương Vương - Kim Ký Lợi (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_an_duong_vuong_kim_ky_loi_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư An Dương Vương - Kim Ký Lợi (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG GVHD: ThS. LÊ PHƯƠNG BÌNH SVTH: KIM KÝ LỢI MSSV: 10114183 S K L 0 0 3 5 4 4 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG GVHD : ThS. LÊ PHƢƠNG BÌNH SVTH : KIM KÝ LỢI MSSV : 10114183 LỚP : 101141B Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2015
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : KIM KÝ LỢI MSSV: 10114183 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc : bao gồm các bản vẽ kiến trúc của công trình Hồ sơ khảo sát địa chất. 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ kiến trúc có sự điều chỉnh về kích thƣớc nhịp và chiều cao tầng. b. Kết cấu Tính toán và thiết kế sàn tầng điển hình theo phƣơng án: Sàn sƣờn toàn khối . Tính toán và thiết kế cầu thang bộ tầng điển hình. Tính toán và thiết kế bể nƣớc mái. Mô hình tính toán và thiết kế hai khung trục: khung trục F và khung trục 4. c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 2 phƣơng án móng: Móng cọc ép và móng cọc khoan nhồi Thiết kế móng lõi thang máy dùng phƣơng án cọc ép và cọc khoan nhồi. 3. Thuyết minh và bản vẽ Thuyết minh: bao gồm 01 thuyết minh và 01 Phụ lục Bản vẽ: 17 bản vẽ A1(03 bản vẽ về kiến trúc, 14 bản vẽ kết cấu - phƣơng án móng) 4. Cán bộ hƣớng dẫn : ThS. LÊ PHƢƠNG BÌNH 5. Ngày giao nhiệm vụ : 16/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 03/07/2015 Tp. HCM ngày tháng năm 2015 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XAY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên Sinh viên: KIM KÝ LỢI MSSV: 10114183 Ngành: Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài: CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG Họ và tên Giáo viên hƣớng dẫn: ThS. LÊ PHƢƠNG BÌNH NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ:) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên)
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên Sinh viên: KIM KÝ LỢI MSSV: 10114183 Ngành:Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài:CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên)
- LỜI CẢM ƠN Đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra cho chúng em một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Quá trình làm đồ án giúp chúng em tổng hợp đƣợc nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trƣớc và thu thập những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ chúng em rất nhiều trên bƣớc đƣờng thực tế sau này. Trong quá trình làm luận văn tốt nghiệp, em đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, giúp đỡ tận tình của thầy hƣớng dẫn và các thầy cô. Em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy, cô đã truyền đạt cho em là những nền tảng để em hoàn thành đồ án và sẽ là hành trang cho chúng em sau này. Qua đây em cũng xin gởi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trong khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng nói chung và Ngành Xây Dựng nói riêng - những ngƣời đã truyền đạt những kiến thức cơ bản trong quá trình học tập . Dù rằng đồ án tốt nghiệp đã đƣợc thực hiện với tất cả sự nỗ lực của bản thân cùng sự giúp đỡ của thầy cô và gia đình. Nhƣng do kiến thức còn hạn chế cho nên chắc chắn không tránh khỏi những sai sót hay khiếm khuyết. Cho nên em kính mong đƣợc những lời đóng góp chân thành để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quí thầy cô nhiều sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho các thế hệ mai sau. Em xin chân thành cảm ơn! TP.HCM, Tháng 07 năm 2015 Sinh viên thực hiện Kim Ký Lợi
- MỤC LỤC Chƣơng 1: TỔNG QUAN 1 1.1.Giới thiệu chung 1 1.2 .Tải trọng tác động 3 1.2.1.Tải đứng 3 1.2.2.Tải ngang 3 1.3.Giải pháp thiết kế 3 1.4.Vật liệu sử dụng. 3 1.5.Tài liệu tham khảo 4 1.6 chƣơng trình ứng dụng trong phân tích tính toán 4 Chƣơng 2: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 5 2.1.Tổng quan. 5 2.1.1.Mặt bằng sàn điển hình. 5 2.1.2.Chọn sơ bộ tiết diện. 5 2.1.2.1.Chọn sơ bộ tiết diện sàn. 5 2.1.2.2.Chọn sơ bộ tiết diện dầm. 6 2.1.3.Tải trọng tác dụng lên sàn 6 2.1.3.1.Tĩnh tải. 6 2.1.3.2.Hoạt tải. 7 2.1.3.3.tải trọng tác dụng lên từng ô bản 8 2.1.4.tính toán nội lực sàn 9 2.1.4.1.sàn loại bản dầm 9 2.1.4.2. Sàn loại bản kê bốn cạnh. 9 2.1.4.3.bảng kết quả tính nội lực sàn 10 2.1.5.thiết kế và bố trí thép. 11 2.1.6.tính độ võng sàn. 12 Chƣơng 3: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH 14 3.1.Tổng quan. 14 3.1.1.Mặt bằng cầu thang tầng điển hình. 14 3.2.Tải trọng tác dụng. 14 3.2.1.Tĩnh tải. 14 3.2.1.1.Đối với bản chiếu nghỉ và chiếu tới. 14 3.2.1.2.Đối với bản thang nghiêng. 15 3.2.2.Hoạt tải. 16 3.2.2.1.Đối với bản chiếu nghỉ và chiếu tới. 16 3.2.2.2. Đối với bản thang nghiêng. 16 3.2.2.Sơ đồ tính – nội lực. 16
- 3.2.3.Tính toán cốt thép. 17 3.2.4.Tính dầm của cầu thang. 18 Chƣơng 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI 20 4.1.Tổng quan. 20 4.2.Vật liệu sử dụng. 20 4.3.Các thông số cơ bản 20 4.3.1.Kích thƣớc bể nƣớc 20 4.3.2.Tính toán bản đáy. 22 4.3.2.1.Tải trọng tác dụng. 22 4.3.2.2.Chọn sơ bộ tiết diện và tính toán nội lực. 23 4.3.2.3.Tính toán thép. 23 4.3.2.4.Kiểm tra độ võng. 24 4.3.2.5.Kiểm tra yêu cầu về độ chống nứt. 25 4.3.3. Tính toán bản thành. 26 4.3.3.4.Kiểm tra nứt thành hồ. 29 4.3.4.Tính toán nắp hồ nƣớc. 29 4.3.4.1.Tải trọng tác dụng lên nắp hồ nƣớc. 29 4.3.4.2.Tính toán nội lực cho các ô bản nắp hồ. 29 4.3.4.3.Tính toán thép cho bản nắp. 30 4.3.4.4.Cốt thép xung quanh nắp lỗ thăm. 30 4.3.4.5.Kiểm tra độ võng của ô bản đáy hồ nƣớc. 30 4.3.5. Tính nội lực và thép cho hệ dầm bản đáy và nắp . 31 4.3.5.1.Tính nội lực. 31 4.3.5.2.Tính cốt thép cho dầm đáy hồ nƣớc 34 Chƣơng 5: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ HỆ KHUNG 36 5.1.Chọn sơ bộ kích thƣớc cột: 36 5.1.1.Chọn sơ bộ kích thƣớc vách cứng: 37 5.2.Mô hình khung : 37 5.3.Vật liệu sử dụng : 39 5.4.Xác định tải trọng : 39 5.4.1.Tĩnh tải 39 5.4.2.Hoạt tải 40 5.4.3.Tính toán tải gió 41 5.4.3.1.Thành phần tĩnh của tải gió 41 5.4.3.2.Thành phần động của tải gió 44 5.4.4. Tải trọng động đất 54 5.4.4.1.Quy trình tính toán 54 5.4.4.2.Tổ hợp số dao động cần xét 56 5.4.5.Tổ hợp tải trọng 63
- 5.4.6.Chuyển vị đỉnh công trình. 66 5.5.Tính toán – thiết kế khung truc 4 và trục F 66 5.5.1.Kết quả nội lực khung trục 4 và trục F 66 5.5.1.1.Kết quả nội lực khung trục 4 66 5.5.2.Tính toán hệ dầm khung trục 4 và truc F 69 5.5.3.Tính toán thiết kế cột. 96 5.5.3.1.Tính cốt thép dọc 96 5.5.4.Tính toán thiết kế vách khung trục 4 103 Chƣơng 6 : TÍNH TOÁN KẾT CẤU MÓNG 109 6.1.Địa chất công trình 109 6.2.Phƣơng án móng cọc ép 111 6.2.1.Sức chịu tải của cọc 111 6.2.1.1.Sức chịu tải theo phụ lục A (TCVN 205-1998) 111 6.2.1.2.Sức chịu tải theo phụ lục B (TCVN 205-1998) 113 6.2.1.3.Sức chịu tải cọc theo vật liệu. 115 6.2.1.4.Tổng hợp và chọn sức chịu tải thiết kế. 116 6.2.1.5.Kiểm tra cọc khi vận chuyển. 116 6.2.2.Tính toán móng dƣới chân cột. 117 6.2.2.1.1.Nội lực chân cột C2 118 6.2.2.1.2.Chọn kích thƣớc móng 119 6.2.2.1.3.Phản lực đầu cọc 119 6.2.2.1.4.Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy móng, xuyên thủng và lún 121 6.2.2.1.5.Tính thép cho đài móng 126 6.2.2.2.1.Nội lực chân cột c6 127 6.2.2.2.2.Chọn kích thƣớc móng 128 6.2.2.2.3.Phản lực đầu cọc 129 6.2.2.2.4.Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy móng, xuyên thủng và lún 130 6.2.2.2.5.Tính thép cho đài móng 136 6.2.2.3.1.Nội lực 137 6.2.2.3.2.Chọn kích thƣớc móng 138 6.2.2.3.3.Áp lực đáy móng ,kiểm tra điều kiện xuyên thủng và lún. 139 6.2.2.3.4.Tính độ cứng lò xo cọc. 143 6.2.2.3.5.Phản lực đầu cọc. 143 6.2.2.3.6.Tính toán thép đài móng. 145 6.2.2.4.1.Nội lực 147 6.2.2.4.2.Chọn kích thƣớc móng 148 6.2.2.4.3.Áp lực đáy móng ,kiểm tra điều kiện xuyên thủng và lún. 149 6.2.2.4.4.Tính độ cứng lò xo cọc. 153 6.2.2.4.5.Phản lực đầu cọc. 153
- 6.2.2.4.6.Tính toán thép đài móng. 155 6.2.3.Tính toán móng lõi thang 156 6.2.3.1.Nội lực 156 6.2.3.2.Chọn kích thƣớc móng 157 6.2.3.3.Áp lực đáy móng ,kiểm tra điều kiện xuyên thủng và lún. 158 6.2.3.4.Tính độ cứng lò xo cọc. 162 6.2.3.5.Phản lực đầu cọc. 162 6.2.3.6.Tính toán thép đài móng. 169 6.3.Phƣơng an mong cọc khoan nhồi 171 6.3.1.Sức chịu tải của cọc 171 6.3.1.1.Sức chịu tải theo phụ lục A (TCVN 205-1998) 172 6.3.1.2.Sức chịu tải theo phụ lục B (TCVN 205-1998) 173 6.3.1.3.Sức chịu tải theo vật liệu 174 6.3.2.1.Sức chịu tải theo phụ lục A (TCVN 205-1998) 175 6.3.2.2.Sức chịu tải theo phụ lục B (TCVN 205-1998) 176 6.3.2.3.Sức chịu tải theo vật liệu 178 6.3.2.Tổng hợp và chọn sức chịu tải thiết kế 178 6.3.3.Tính toán móng dƣới chân cột 178 6.3.3.1.Tính toán móng cột C2 180 6.3.3.1.1.Nội lực chân cột C2 180 6.3.3.1.2.Chọn kích thƣớc móng 181 6.3.3.1.3.Phản lực đầu cọc 181 6.3.3.1.4.Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy móng, điều kiện xuyên thủng và lún. 183 6.3.3.1.5.Tính toán thép đài móng 188 6.3.3.2.Tính toán móng cột C6 188 6.3.3.2.1.Nội lực chân cột C6 188 6.3.3.2.2.Chọn kích thƣớc móng 189 6.3.3.2.3.Phản lực đầu cọc 190 6.3.3.2.4.Kiểm tra ổn định đất nền dƣới đáy móng, điều kiện xuyên thủng và lún 192 6.3.3.2.5.Tính toán thép đài móng 197 197 6.3.3.3.Tính toán móng vách P3 198 6.3.3.3.1.Nội lực 198 6.3.3.3.2.Chọn kích thƣớc móng 199 6.3.3.3.3.Áp lực đáy móng ,kiểm tra điều kiện xuyên thủng và lún. 199 6.3.3.3.4.Tính độ cứng lò xo cọc. 204 6.3.3.3.5.Phản lực đầu cọc 204 6.3.3.3.6.Tính toán thép đài móng 205 6.3.4.Tính toán móng lõi thang 206
- 6.3.4.1.Nội lực 206 6.3.4.2.Chọn kích thƣớc móng 208 6.3.4.3.Áp lực đáy móng ,kiểm tra điều kiện xuyên thủng và lún. 208 6.3.4.4.Tính độ cứng lò xo cọc. 213 6.3.4.5.Phản lực đầu cọc 213 6.3.4.6.Tính toán thép đài móng 216 6.4.So sánh 2 phƣơng án móng cọc ép và cọc khoan nhồi. 218
- DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1.Tĩnh tải sàn điển hình 6 Bảng 2.2.Tĩnh tải sàn vệ sinh 6 Bảng 2.3.Tĩnh tải tƣờng 7 Bảng 2.4.Hoạt tải sàn 8 Bảng 2.5.Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn. 8 Bảng 2.6 Nội lực các ô sàn. 10 Bảng 2.7 Kết quả tính cốt thép các ô sàn. 11 Bảng 2.8 Kết quả tính độ võng các ô sàn. 13 Bảng 3.1.Kết quả cốt thép cầu thang 17 Bảng 4.1.Kích thƣớc bể nƣớc mái 22 Bảng 4.2.Bảng kết quả tính nội lực 23 Bảng 4.3.Kết quả cốt thép bản đáy hồ nƣớc 24 Bảng 4.4.Kết quả kiểm tra vết nứt bản đáy hồ nƣớc 26 Bảng 4.5.Kết quả cốt thép bản thành bể nƣớc 28 Bảng 4.6.Bảng tổng hợp nội lƣc. 28 Bảng 4.7. Kết quả vết nứt thành hồ nƣớc 29 Bảng 4.8.Nội lực bản nắp 30 Bảng 4.9.Kết quả cốt thép bản nắp hồ nƣớc 30 Bảng 4.10.Kết quả tính thép cho dầm bể nƣớc 35 Bảng 5.1.kết quả tính toán gió tĩnh theo phƣơng X,Y 42 Bảng 5.2.Chu kì dao động của công trình 44 Bảng 5.3.Khối lƣợng tập trung tại các tầng 47 Bảng 5.4.Kết quả tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phƣơng X ứng với Mode 2 49 Bảng 5.5. Kết quả tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phƣơng Y ứng với Mode 1 50 Bảng 5.6.Tổng hợp tải gió lên công trình 53 Bảng 5.7.Phần trăm trọng lƣợng hữu hiệu của các Mode dao động 56 Bảng 5.8.Kết quả tính toán động đất Mode 2 theo phƣơng X 58 Bảng 5.9. Kết quả tính toán động đất Mode 4 theo phƣơng X 59 Bảng 5.10.Kết quả tính toán động đất Mode 7 theo phƣơng X 60 Bảng 5.11.Kết quả tính toán động đất Mode 1 theo phƣơng Y 61 Bảng 5.12.Kết quả tính toán động đất Mode 5 theo phƣơng Y 62 Bảng 5.13.Kết quả tính toán động đất Mode 8 theo phƣơng Y 63 Bảng 5.14. Tổ hợp tải trọng 64 Bảng 5.15.Chuyển vị ngang đỉnh công trình lớn nhất do tải trọng động đất 66 Bảng 5.16.Kết quả tính và chọn thép dầm khung trục 4 và trục F 71
- Bảng 5.17.Kết quả tính cốt đai dầm trục 4 và F 90 Bảng 5.18. Điều kiện và kí hiệu tính toán 96 Bảng 5.19.Kết quả tính toán và chọn thép cột khung trục 4 và F 99 Bảng 5.20.Bảng tổng hợp cốt thép vách 106 Bảng 6.1.Kết quả chọn số lƣợng cọc cho móng dƣới chân cột. 117 Bảng 6.2. Kết quả cốt thép đài móng vách p3 147 Bảng 6.3. Kết quả cốt thép đài móng vách P4 156 Bảng 6.4. Kết quả cốt thép đài móng lõi thang 171 Bảng 6.5.Kết quả chọn số lƣợng cọc cho móng dƣới chân cột. 179 Bảng 6.6. Kết quả cốt thép đài móng vách P3 206 Bảng 6.7. Kết quả cốt thép đài móng lõi thang 218
- DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 1 Hình 1.2: Mặt đứng công trình 2 Hình 2.1: Mặt bằng bố trí hệ dầm và kí hiệu ô bản sàn tầng điển hình 5 Hình 3.1: Mặt bằng cầu thang 14 Hình 3.2: Chi tiết cấu tạo bản thang 14 Hình 3.3: Sơ đồ tính cầu thang 16 Hình 3.4: Sơ đồ tính cầu thang 17 Hình 3.5: Momen cầu thang 17 Hình 3.6: Phản lực cầu thang 17 Hình 4.1: Mặt bằng bản đáy bể nƣớc 22 Hình 4.2: Mặt bằng bản nắp bể nƣớc 29 Hình 4.3: Mặt bằng bố trí dầm đáy 31 Hình 4.4: Trọng lƣợng bản thân dầm do phần mềm tự tính. 32 Hình 4.5: Biểu đồ nội lực của dầm đƣợc thể hiện trong hình sau. 32 Hình 4.6: Momen dầm nắp 33 Hình 4.7: Lực cắt dầm nắp. 33 Hình 4.8: Momen dầm đáy 33 Hình 4.9: Lực cắt dầm đáy. 34 Hình 5.1: Mô hình 3D công trình. 38 Hình 5.2: Mặt bằng kết cấu tầng điển hình trong ETABS 39 Hình 5.3: Dạng dao động của Mode 1 (PY) 45 Hình 5.4: Dạng dao động của Mode 2 (PX) 46 Hình 5.5: Biểu đồ Mômen khung trục 4 với trƣờng hợp BAO. 67 Hình 5.6: Biểu đồ Mômen khung trục F với trƣờng hợp BAO 68 Hình 5.7: Mặt cắt tiết diện cột 97 Hình 6.1: Mặt cắt địa chất 109 Hình 6.2: Mặt bằng bố trí móng cọc ép 117 Hình 6.3: Mặt bằng móng cọc ép chân cột C2 120 Hình 6.4: Khối móng quy ƣớc 123 Hình 6.5: Mặt bằng móng cọc ép chân cột C6 129 Hình 6.6: Khối móng quy ƣớc 132 Hình 6.7: Mặt bằng bố trí cọc ép móng 138 Hình 6.8: Biểu đồ moment vách P3 theo phƣơng X 146 Hình 6.9: Biểu đồ moment vách P3 theo phƣơng Y 146
- Hình 6.10: Mặt bằng bố trí cọc ép móng M5 148 Hình 6.11: Biểu đồ moment vách P4 theo phƣơng X 155 Hình 6.12: Biểu đồ moment vách P4 theo phuog Y 155 Hình 6.13: Mặt bằng bố trí cọc ép móng lõi thang 157 Hình 6.14: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng X (cọc ép) 170 Hình 6.15: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng Y (cọc ép) 170 Hình 6.16: Mặt bằng bố trí móng cọc khoan nhồi 179 Hình 6.18: Mặt bằng móng cọc khoan nhồi chân cột C6 190 Hình 6.19: Khối móng quy ƣớc 194 Hình 6.21: Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi móng vách P3 199 Hình 6.22: Khối móng quy ƣớc 200 Hình 6.23: Biểu đồ momen đài móng vách P3 theo phƣơng X (cọc khoan nhồi) 205 Hình 6.24: Biểu đồ momen đài móng vách P3 theo phƣơng Y (cọc khoan nhồi) 206 Hình 6.25: Mặt bằng móng lõi thang cọc khoan nhồi 208 Hình 6.27: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng X (cọc khoan nhồi) . 217 Hình 6.28: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng Y (cọc khoan nhồi) . 217
- CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG Tên công trình: - Chung cƣ An Dƣơng Vƣơng. - Địa chỉ : Lào Cai. Quy mô công trình - Công trình gồm 21 tầng, (01 tầng hầm, 01 tầng trệt, 18 tầng căn hộ và tầng mái ). - Chiều cao công trình: 71.4 m tính từ mặt đất tự nhiên. - Diện tích sàn tầng điển hình: 28.1×45 m². Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình Trang 1
- Hình 1.2: Mặt đứng công trình Trang 2
- 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 1.2.1 Tải đứng Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên công trình bao gồm: - Trọng lƣợng bản thân công trình. - Trọng lƣợng các lớp hoàn thiện, tƣờng, kính, đƣờng ống thiết bị Hoạt tải Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình đƣợc xác định theo công năng sử dụng của sàn ở các tầng.(theo TCVN 2737 :1995) STT Công năng Hoạt tải tiêu chuẩn (kN/m²) 1 Phòng khách 1.5 2 Phòng ngủ 1.5 3 Phòng vệ sinh 1.5 4 Hành lang, sảnh đợi. 3 5 Gara ô tô 5 1.2.2 Tải ngang Do công trình có chịu động đất và có chiều cao hơn 40m nên tải gió tác dụng lên công trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió. Áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 55 daN/m². 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào phƣơng án thiết kế kết cấu đƣợc chọn nhƣ sau: Hệ khung bê tông cốt thép đổ toàn khối Phƣơng án thiết kế móng: móng cọc hai phƣơng án (cọc khoan nhồi và cọc ép) 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG. Bê tông Bê tông sử dụng trong công trình là loại bê tông có cấp độ bền B25 với các thông số tính toán nhƣ sau: - Cƣờng độ tính toán chịu nén: Rb = 14.5 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa. - Mô đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa. Cốt thép Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø <10). - Cƣờng độ tính toán chịu nén Rsc = 225 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo Rs = 225 MPa. - Cƣờng độ tính toán cốt ngang Rsw = 175 MPa. - Mô đun đàn hồi Es = 210000 MPa. Trang 3
- Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø ≥ 10). - Cƣờng độ tính toán chịu nén Rs = 365 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo Rs = 365 MPa. - Cốt thép Mô đun đàn hồi Es = 200000 MPa. 1.5. TÀI LIỆU THAM KHẢO TCVN: 2737:1995 Tải trọng và tác động. TCVN: 9396:2012 Chỉ dẫn tính toán về thành phần động tải trọng gió theo tiêu chuẩn 2737:1995. TCVN: 5574: 2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN:198: 1997 Nhà cao tầng-Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối TCVN: 205: 1998 Móng cọc-Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN: 10304: 2014 Móng cọc-Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN: 195: 1997 Nhà cao tầng- Thiết kế cọc khoan nhồi. 1.6 CHƢƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN Mô hình hệ kết cấu công trình : ETABS, SAFE. Tính toán cốt thép và tính móng cho công trình: EXCEL và một số bảng tính tự lập. Trang 4
- CHƢƠNG 2 TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 2.1. TỔNG QUAN. 2.1.1. Mặt bằng sàn điển hình. Dựa vào mặt bằng kiến trúc ta chọn hệ dầm sàn nhƣ sau: Hình 2.1: Mặt bằng bố trí hệ dầm và kí hiệu ô bản sàn tầng điển hình 2.1.2.Chọn sơ bộ tiết diện. 2.1.2.1.Chọn sơ bộ tiết diện sàn. Quan niệm tính: xem sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng nằm ngang. Sàn không bị rung động, không dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang. Chuyển vị tại mỗi điểm trên sàn là nhƣ nhau khi chịu tải trọng ngang. Trong tính toán không tính đến sàn làm việc bị giảm yếu do khoan lỗ để treo các thiết bị kỹ thuật nhƣ đƣờng ống thiết bị thông gió, cứu hỏa cũng nhƣ các đƣờng ống dặt ngầm trong sàn. Trong mặt bằng sàn tầng điển hình có một số ô sàn có kích thƣớc lớn nhƣ ô S1 (7.05x7.05m), không dùng hệ dầm trực giao nên bề dày sàn có thể lớn, đổi lại sàn có độ cứng lớn, làm tăng độ cứng không gian của công trình, đặt biệt công trình cao tầng chịu tải trọng ngang lớn, không cần bố trí các hệ dầm đỡ tƣờng ngăn phòng. Việc chọn chiều dày sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng lên sàn. Có thể xác 1 định sơ bộ chiều dày sàn theo công thức h L b m 1 Trang 5
- Trong đó: m = (40-50) đối với bản kê bốn cạnh, L1=7.05m chiều dài theo phƣơng cạnh ngắn của ô sàn điển hình (ô sàn S1) 0.8 0.8 0.8 h L ( )x705 11.28 14.1 cm b m 1 40 50 Chọn chiều dày sàn là 15 cm (riêng sàn tầng hầm chọn 30cm). 2.1.2.2.Chọn sơ bộ tiết diện dầm. Dầm chính : hd 1/81/12 L 1/81/12 x705 59 88cm chọn hd=60cm bd=25cm Dầm phụ: hd 1/81/12 L 1/81/12 x400 30 50cm chọn hd=40cm bd=20cm (dầm đỡ cầu thang) 2.1.3.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 2.1.3.1. Tĩnh tải. Tĩnh tải tác dụng lên sàn bao gồm trọng lƣợng bản thân bản bê tông cốt thép, trọng lƣợng các lớp hoàn thiện, đƣờng ống thiết bị,và trọng lƣợng tƣờng xây trên sàn. Vì không dùng hệ dầm đỡ tƣờng nên ta quy tải tƣờng thành tải phân bố đêu theo nt t h t l t t công thức: gt s Trong đó: δt: bề rộng tƣờng (m). ht: chiều cao tƣờng (m). lt: chiều dài tƣờng (m). 3 γt: trọng lƣợng riêng của tƣờng (kN/m ). nt: hệ số vƣợt tải. S: diện tích ô sàn (m2) Tải trọng do các lớp cấu tạo sàn: Bảng 2.1: Tĩnh tải sàn điển hình Số Chiều dày γ Hệ số g Loại vật liệu i ht TT (cm) (kN/m3) vƣợt tải, (n) (kN/m2) 1 Gạch lát nền Ceramic 1.0 20 1.1 0.22 2 Vữa lót nền 2.0 20 1.3 0.52 3 Bản BTCT 15 25 1.1 4.13 4 Vữa trát trần 2.0 20 1.3 0.52 Các lớp hoàn thiện sàn thƣờng 5.39 Bảng 2.2: Tĩnh tải sàn vệ sinh Trang 6
- S K L 0 0 2 1 5 4