Đồ án Chung cư An Dương Vương - Đặng Đình Quang (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư An Dương Vương - Đặng Đình Quang (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_chung_cu_an_duong_vuong_dang_dinh_quang_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư An Dương Vương - Đặng Đình Quang (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG GVHD: PGS.TS NGUYỄN TRUNG KIÊN SVTH: ĐẶNG ĐÌNH QUANG MSSV: 11149104 S K L 0 0 3 5 2 2 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- LỜI CẢM ƠN Đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra cho chúng em một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Quá trình làm đồ án giúp chúng em tổng hợp đƣợc nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trƣớc và thu thập những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ chúng em rất nhiều trên bƣớc đƣờng thực tế sau này. Trong quá trình làm luận văn tốt nghiệp, em đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, giúp đỡ tận tình của thầy hƣớng dẫn và các thầy cô. Em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy, cô đã truyền đạt cho em là những nền tảng để em hoàn thành đồ án và sẽ là hành trang cho chúng em sau này. Qua đây em cũng xin gởi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trong khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng nói chung và Ngành Xây Dựng nói riêng - những ngƣời đã truyền đạt những kiến thức cơ bản trong quá trình học tập . Dù rằng đồ án tốt nghiệp đã đƣợc thực hiện với tất cả sự nỗ lực của bản thân cùng sự giúp đỡ của thầy cô và gia đình. Nhƣng do kiến thức còn hạn chế cho nên chắc chắn không tránh khỏi những sai sót hay khiếm khuyết. Cho nên em kính mong đƣợc những lời đóng góp chân thành để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quí thầy cô nhiều sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho các thế hệ mai sau. Em xin chân thành cảm ơn! TP.HCM, Tháng 7 năm 2015 Sinh viên thực hiện Đặng Đình Quang Trang 1
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NGÀNH XÂY DỰNG & CHƢD NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : ĐẶNG ĐÌNH QUANG MSSV: 11149104 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : Chung Cƣ An Dƣơng Vƣơng 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD). Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc mới b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 3 và trục F. c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 2 phƣơng án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 18 bản vẽ A1 ( 2 Kiến trúc, 14 Kết cấu, 2 Nền móng) 4. Cán bộ hƣớng dẫn : PGS.TS NGUYỄN TRUNG KIÊN 5. Ngày giao nhiệm vụ : 9/3/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 3/7/2015 Tp. HCM ngày 3 tháng 7 năm 2015 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa Trang 2
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Sinh viên : ĐẶNG ĐÌNH QUANG MSSV: 11149104 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) TP. HCM, ngày tháng năm 2015 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) GPS.TS Nguyễn Trung Kiên Trang 3
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : ĐẶNG ĐÌNH QUANG MSSV: 11149104 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp. HCM, ngày tháng năm 2015 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) Trang 4
- MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 1 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 2 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN 3 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 4 MỤC LỤC 5 DANH MỤC CÁC BẢNG 8 DANH MỤC CÁC HÌNH 10 PHẦN 1: TỔNG QUAN 13 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 14 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG 14 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 15 1.2.1 Tải đứng 15 1.2.2 Tải ngang 16 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 16 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 16 1.5 TÀI LIỆU THAM KHẢO 17 1.6 CHƢƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN 17 PHẦN 2: THIẾT KẾ KẾT CẤU PHẦN THÂN 18 CHƢƠNG 2 TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN 19 2.1 TỔNG QUAN 19 2.1.1 Mặt bằng sàn điển hình. 19 2.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện 19 2.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 20 2.2.1 Tĩnh tải 20 2.2.2 Hoạt tải 22 2.2.3 Tải trọng tác dụng lên từng ô bản 22 2.4 THIẾT KẾ VÀ BỐ TRÍ THÉP 25 2.5 TÍNH ĐỘ VÕNG SÀN 33 CHƢƠNG 3 TÍNH KẾT CẤU CẦU THANG 35 3.1 TỔNG QUAN 35 Trang 5
- 3.1.1 Mặt bằng cầu thang tầng điển hình. 35 3.1.2 Cấu tạo cầu thang. 35 3.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 36 3.2.1 Tĩnh tải. 36 3.2.2 Sơ đồ tính – Nội lực 37 3.2.3 Tính toán cốt thép 39 3.2.4 Tính dầm của cầu thang 39 4.1 TỔNG QUAN 41 4.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 41 4.3 TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY 42 4.3.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn cho bản đáy hồ. 42 4.3.2 Tải trọng tác dụng. 42 4.3.3 Tính toán bản đáy hồ 43 4.4 TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 48 4.4.1 Chọn sơ bộ tiết diện 48 4.4.2 Tải trọng tác dụng vào thành hồ. 48 4.4.3 Nội lực của thành bể. 49 4.5 TÍNH TOÁN NẮP HỒ NƢỚC 51 4.6 TÍNH NỘI LỰC VÀ THÉP CHO HỆ DẦM BẢN ĐÁY VÀ NẮP 56 4.6.1 Tính nội lực. 56 4.6.2 Tính cốt thép cho dầm đáy hồ nƣớc 59 CHƢƠNG 5: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ HỆ KHUNG 61 5.1 MÔ HÌNH HỆ KHUNG 61 5.2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 62 5.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 63 5.3.1. Tĩnh tải 63 5.3.2 Hoạt tải 63 5.3.3 Tính toán tải gió 64 5.3.4 Tải trọng động đất 86 5.4.1 Chuyển vị đỉnh công trình. 97 5.5.1 Kết quả nội lực khung trục 3 và trục F. 98 5.5.2 Tính toán thiết kế hệ dầm khung trục 3 và trục F 112 5.5.3 Tính toán thiết kế cột. 126 Trang 6
- 5.5.4 Tính toán vách cứng 139 PHẦN 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU MÓNG 145 6.1 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 146 6.1.1 Mặt cắt địa chất 146 6.1.2 Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất 147 6.2 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP 148 6.2.1 Sức chịu tải của cọc 148 6.2.2 Tính toán móng dƣới chân cột. 153 6.2.3 Tính toán móng lõi thang 173 6.3 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 188 6.3.1 Sức chịu tải của cọc 188 6.3.2 Tính toán móng dƣới chân cột 193 6.3.3 Tính toán móng lõi thang 211 Trang 7
- DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Tĩnh tải sàn điển hình 21 Bảng 2.2: Tĩnh tải sàn vệ sinh 21 Bảng 2.3: Tĩnh tải tƣờng 21 Bảng 2.4: Hoạt tải sàn 22 Bảng 2.5: Bảng kết quả tính toán cốt thép theo phƣơng X 26 Bảng 2.6: Bảng kết quả tính toán cốt thép theo phƣơng Y 29 Bảng 3.1: Kết quả cốt thép cầu thang 39 Bảng 4.1: Kết quả cốt thép bản đáy hồ nƣớc theo phƣơng X 45 Bảng 4.2: Kết quả cốt thép bản đáy hồ nƣớc theo phƣơng Y 46 Bảng 4.3: Kết quả kiểm tra vết nứt bản đáy hồ nƣớc 48 Bảng 4.4: Kết quả cốt thép bản thành bể nƣớc 50 Bảng 4.5: Kết quả vết nứt thành hồ nƣớc 51 Bảng 4.5: Kết quả cốt thép bản nắp hồ nƣớc theo phƣơng X 54 Bảng 4.6: Kết quả cốt thép bản nắp hồ nƣớc theo phƣơng Y 55 Bảng 5.1: Kết quả tính toán gió tĩnh theo phƣơng X,Y 64 Bảng 5.2: Chu kì dao động của công trình 78 Bảng 5.3: Khối lƣợng tập trung tại các tầng 78 Bảng 5.4: Kết quả tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phƣơng X ứng với Mode 2 81 Bảng 5.5: Kết quả tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phƣơng Y ứng với Mode 1 83 Bảng 5.6: Tổng hợp tải gió lên công trình 85 Bảng 5.7: Phần trăm trọng lƣợng hữu hiệu của các Mode dao động 89 Bảng 5.8: Kết quả tính toán động đất Mode 1 theo phƣơng X 90 Bảng 5.9: Kết quả tính toán động đất Mode 4 theo phƣơng X 91 Bảng 5.10: Kết quả tính toán động đất Mode 7 theo phƣơng X 92 Bảng 5.11: Kết quả tính toán động đất Mode 1 theo phƣơng Y 93 Bảng 5.12: Kết quả tính toán động đất Mode 5 theo phƣơng Y 94 Bảng 5.13 : Kết quả tính toán động đất MODE 9 theo phƣơng Y 95 Bảng 5.13: Các trƣờng hợp tải 96 Bảng 5.14: Tổ hợp các trƣờng hợp tải 96 Trang 8
- Bảng 5.15: Kết quả tính và chọn thép dầm khung trục 3 và trục F 113 Bảng 5.16: Kết quả tính toán và chọn thép cột khung trục 3 và F 130 Bảng 5.17: Kết quả tính toán thép vách PL14, PLT24 143 Bảng 6.1: Kết quả chọn số lƣợng cọc cho móng dƣới chân cột. 153 Bảng 6.2: Nội lực chân cột C8 155 Bảng 6.3: Kết quả cốt thép đài móng lõi thang 187 Bảng 6.4: Kết quả chọn số lƣợng cọc cho móng dƣới chân cột. 193 Bảng 6.5: Kết quả cốt thép đài móng lõi thang 222 Trang 9
- DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 14 Hình 1.2: Mặt đứng công trình 15 Hình 2.1: Mặt bằng bố trí hệ dầm và kí hiệu ô bản sàn tầng điển hình 19 Hình 2.2: Gán tải tƣờng lên dầm ảo trong phần mềm Safe 23 Hình 2.3: Dải phân tích theo phƣơng X 23 Hình 2.4: Dải phân tích theo phƣơng Y 24 Hình 2.5: Nội lực dải phân tích theo phƣơng X 24 Hình 2.6: Nội lực dải phân tích theo phƣơng Y 25 Hình 3.1: Mặt bằng cầu thang 35 Hình 3.2: Chi tiết cấu tạo bản thang 36 Hình 3.3: Sơ đồ tính cầu thang 37 Hình 3.4: Sơ đồ tính cầu thang 38 Hình 3.5: Momen cầu thang 38 Hình 3.6: Phản lực cầu thang 38 Hình 4.1: Mặt bằng bản đáy bể nƣớc 42 Hình 4.2: Dải phân tích theo phƣơng X 43 Hình 4.3 Dải phân tích theo phƣơng Y 43 Hình 4.4: Nội lực dải phân tích theo phƣơng X 44 Hình 4.5 Nội lực dải phân tích theo phƣơng Y 44 Hình 4.6 Kết quả phân tích độ võng bằng việc phân phối màu 47 Hình 4.7: Sơ đồ tính, monmen thành bể nƣớc 50 Hình 4.8: Mặt bằng bản nắp bể nƣớc 51 Hình 4.9: Nội lực dải phân tích theo phƣơng X 53 Hình 4.10: Nội lực dải phân tích theo phƣơng Y 53 Hình 4.11: Mặt bằng bố trí dầm đáy 56 Hình 5.1: Mô hình 3D công trình. 61 Hình 5.2: Mặt bằng kết cấu tầng điển hình trong ETABS 62 Hình 5.3: Dạng dao động của Mode 1 (PY) 66 Hình 5.4: Dạng dao động của Mode 2 (PX) 67 Hình 5.5: Dạng dao động của Mode 3 (Xoắn) 68 Hình 5.6: Dạng dao động của Mode 4 (PX) 69 Trang 10
- Hình 5.7: Dạng dao động của Mode 5 (PY) 70 Hình 5.8: Dạng dao động của Mode 6 (Xoắn) 71 Hình 5.9: Dạng dao động của Mode 7 (PX) 72 Hình 5.10: Dạng dao động của Mode 8 (Xoắn) 73 Hình 5.11: Dạng dao động của Mode 9 (PY) 74 Hình 5.12: Dạng dao động của Mode 10 (PX) 75 Hình 5.13: Dạng dao động của Mode 11(Xoắn) 76 Hình 5.14: Dạng dao động của Mode 12(PY) 77 Hình 5.15: Các điểm kiểm tra chuyển vị ở đỉnh công trình (STORY21) 97 Hình 5.16: Biểu đồ Mômen khung trục 3 với trƣờng hợp tĩnh tải (DEAL) 98 Hình 5.17: Biểu đồ Mômen khung trục 3 với trƣờng hợp hoạt tải chất đầy (LIVE) 99 Hình 5.18: Biểu đồ Mômen khung trục 3 với trƣờng hợp gió theo phƣơng X (GX). 100 Hình 5.19: Biểu đồ Mômen khung trục 3 với trƣờng hợp gió theo phƣơng Y(GY). 101 Hình 5.20: Biểu đồ Mômen khung trục 3 với trƣờng hợp động đất theo phƣơng X (DDX) 102 Hình 5.21: Biểu đồ Mômen khung trục 3 với trƣờng hợp động đất theo phƣơng Y(DDY). 103 Hình 5.22: Biểu đồ Mômen khung trục C với trƣờng hợp BAO. 104 Hình 5.23: Biểu đồ Mômen khung trục F với trƣờng tĩnh tải (DEAL) 105 Hình 5.24: Biểu đồ Mômen khung trục F với trƣờng hợp hoạt tải chất đầy (LIVE) 106 Hình 5.25: Biểu đồ Mômen khung trục F với trƣờng hợp gió theo phƣơng X(GX). 107 Hình 5.26: Biểu đồ Mômen khung trục F với trƣờng hợp gió theo phƣơng Y(GY). 108 Hình 5.27: Biểu đồ Mômen khung trục F với trƣờng hợp động đất theo phƣơng X(DDX). 109 Hình 5.28: Biểu đồ Mômen khung trục F với trƣờng hợp động đất theo phƣơng Y(DDY). 110 Hình 5.29: Biểu đồ Mômen khung trục 2 với trƣờng hợp BAO. 111 Trang 11
- Hình 6.1: Mặt cắt địa chất 146 Hình 6.2: Mặt bằng bố trí móng cọc ép 154 Hình 6.3: Mặt bằng móng cọc ép chân cột C8 157 Hình 6.4: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng X (cọc ép) 186 Hình 6.5: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng Y (cọc ép) 187 Hình 6.6: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng X (cọc khoan nhồi) 221 Hình 6.7: Biểu đồ momen đài móng lõi thang theo phƣơng Y (cọc ép) 222 Trang 12
- PHẦN 1: TTỔỔNNGG QQUUAANN Trang 13
- CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG Tên công trình: - Chung cƣ An Dƣơng Vƣơng. - Địa chỉ: Lào Cai. Quy mô công trình - Công trình gồm 21 tầng, (01 tầng hầm, 01 tầng trệt, 19 tầng căn hộ và tầng mái) Chiều cao công trình: 80.8m tính từ mặt đất tự nhiên. - Diện tích sàn tầng điển hình: 31×48 m². Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình Trang 14
- Hình 1.2: Mặt đứng công trình 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 1.2.1 Tải đứng Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên công trình bao gồm: - Trọng lƣợng bản thân công trình. Trang 15
- - Trọng lƣợng các lớp hoàn thiện, tƣờng, kính, đƣờng ống thiết bị Hoạt tải Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình đƣợc xác định theo công năng sử dụng của sàn ở các tầng.(theo TCVN 2737 :1995) Hoạt tải tiêu chuẩn STT Công năng (kN/m²) 1 Phòng khách 1.5 2 Phòng ngủ 1.5 3 Phòng vệ sinh 1.5 8 Hành lang, sảnh đợi. 3 10 Gara ô tô 5 1.2.2 Tải ngang Do công trình có chịu động đất và có chiều cao hơn 40m nên tải gió tác dụng lên công trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió. Áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 55 daN/m². 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào phƣơng án thiết kế kết cấu đƣợc chọn nhƣ sau: Hệ khung bê tông cốt thép đổ toàn khối Phƣơng án thiết kế móng: móng cọc hai phƣơng án (cọc khoan nhồi và cọc ép) 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG. Bê tông Bê tông sử dụng trong công trình là loại bê tông có cấp độ bền B25 với các thông số tính toán nhƣ sau: - Cƣờng độ tính toán chịu nén: Rb = 14.5 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa. - Mô đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa. Cốt thép Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø <10). - Cƣờng độ tính toán chịu nén Rsc = 225 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo Rs = 225 MPa. - Cƣờng độ tính toán cốt ngang Rsw = 175 MPa. - Mô đun đàn hồi Es = 210000 MPa. Trang 16
- Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø ≥ 10). - Cƣờng độ tính toán chịu nén Rs = 365 MPa. - Cƣờng độ tính toán chịu kéo Rs = 365 MPa. - Cốt thép Mô đun đàn hồi Es = 200000 MPa. 1.5 TÀI LIỆU THAM KHẢO TCVN: 2737:1995 Tải trọng và tác động. TCXD: 229:1999 Chỉ dẫn tính toán về thành phần động tải trọng gió theo tiêu chuẩn 2737:1995. TCXD: 5574: 2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Tiêu chuẩn thiết kế. TCXD:198: 1997 Nhà cao tầng-Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối TCVN: 205: 1998 Móng cọc-Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN: 10304: 2012 Móng cọc-Tiêu chuẩn thiết kế. TCXD: 195: 1997 Nhà cao tầng- Thiết kế cọc khoan nhồi. 1.6 CHƢƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN Mô hình hệ kết cấu công trình : ETABS, SAFE. Tính toán cốt thép và tính móng cho công trình: EXCEL và một số bảng tính tự lập. Trang 17
- PHẦN 2: TTHHIIẾẾTT KKẾẾ KKẾẾTT CCẤẤUU PPHHẦẦNN TTHHÂÂNN Trang 18
- CHƢƠNG 2 TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN 2.1 TỔNG QUAN 2.1.1 Mặt bằng sàn điển hình. Dựa vào mặt bằng kiến trúc ta chọn hệ dầm sàn nhƣ hình 2.1 Hình 2.1: Mặt bằng bố trí hệ dầm và kí hiệu ô bản sàn tầng điển hình 2.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện 2.1.2.1 Chọn sơ bộ tiết diện sàn Quan niệm tính: xem sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng nằm ngang. Sàn không bị rung động, không dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang. Chuyển vị tại mỗi điểm trên sàn là nhƣ nhau khi chịu tải trọng ngang. Trong tính toán không tính đến sàn làm việc bị giảm yếu do khoan lỗ để treo các thiết bị kỹ thuật nhƣ đƣờng ống thiết bị thông gió, cứu hỏa cũng nhƣ các đƣờng ống dặt ngầm trong sàn. Trong mặt bằng sàn tầng điển hình có một số ô sàn có kích thƣớc lớn nhƣ ô S1 (8x7.5m), không dùng hệ dầm trực giao nên bề dày sàn có thể lớn, đổi lại sàn có độ Trang 19
- cứng lớn, làm tăng độ cứng không gian của công trình, đặt biệt công trình cao tầng chịu tải trọng ngang lớn, không cần bố trí các hệ dầm đỡ tƣờng ngăn phòng. Việc chọn chiều dày sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng lên sàn. Có 1 thể xác định sơ bộ chiều dày sàn theo công thức h L b m 1 Trong đó: m = (40-50) đối với bản kê bốn cạnh, L1=8m chiều dài theo phƣơng cạnh ngắn của ô sàn điển hình (ô sàn S1) 0.8 0.8 0.8 h L ( )x800 12.816 cm b m 1 40 50 Chọn chiều dày sàn là 14 cm (riêng sàn tầng hầm chọn 30cm). 2.1.2.2 Chọn sơ bộ tiết diện dầm. Dầm chính : hd 1/81/12 L 1/81/12 x800 66.7 100cm chọn hd=70cm bd=30cm Dầm phụ: hd 1/81/12 L 1/81/12 x400 30 50cm chọn hd=40cm bd=20cm (dầm đỡ cầu thang) 2.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 2.2.1 Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên sàn bao gồm trọng lƣợng bản thân bản bê tông cốt thép, trọng lƣợng các lớp hoàn thiện, đƣờng ống thiết bị, và trọng lƣợng tƣờng xây trên sàn. Vì không dùng hệ dầm đỡ tƣờng nên ta quy tải tƣờng thành tải phân bố đêu theo công thức: gt=δtxHtxLtxγtxnt/S Trong đó: δt: bề rộng tƣờng (m). Ht: chiều cao tƣờng (m). Lt: chiều dài tƣờng (m). 3 γt: trọng lƣợng riêng của tƣờng (kN/m ). nt: hệ số vƣợt tải. S: diện tích ô sàn (m2) Tải trọng do các lớp cấu tạo sàn: Trang 20
- S K L 0 0 2 1 5 4