Đồ án Chung cư An Dương (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư An Dương (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_an_duong_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư An Dương (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP CHUNG CƯ AN DƯƠNG GVHD: ThS. NGUYỄN TỔNG SVTH: LÊ LÂM TÙNG MSSV: 10914117 S K L 0 0 4 3 0 6 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ AN DƯƠNG GVHD : TH.S. NGUYỄN TỔNG SVTH : LÊ LÂM TÙNG MSSV : 10914117 Khoá : 2010 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 01/2016
  3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Họ và tên Sinh viên: LÊ LÂM TÙNG - MSSV: 10914117 Ngành: Xây Dựng Dân Dụng Và Công Nghiệp Tên đề tài: CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: TH.S. NGUYỄN TỔNG NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20 Giáo viên hướng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) i
  4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên Sinh viên: LÊ LÂM TÙNG - MSSV:10914117 Ngành: Xây Dựng Dân Dụng Và Công Nghiệp Tên đề tài: CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2016 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) ii
  5. LỜI CẢM ƠN Trướ tiên m nh l i ảm ơn quý Thầy (Cô) của trư ng Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh và khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng đã tận tình giảng dạy, truyền đạt cho em những kiến thức, kinh nghiệm vô cùng quý báu về huyên ngành “Xây dựng dân dụng và công nghiệp”. Sau bốn năm học tậ m đã đượ t h l y một vốn kiến thứ ơ bản về xây dựng và những lĩnh vực có liên quan. Em xin chân thành cảm ơn giáo viên hướng dẫn TH.S NGUYỄN TỔNG, Thầy đã tận tình hướng dẫn, giú đỡ húng m uốt quá trình học tậ và ả luận văn tốt nghiệ . ua đ m lĩnh hội một á h r n t hơn về những hoạt động ngành y dựng. Kiến thứ đượ học ở trư ng kết hợp với quá trình làm đồ án đã giú m thu thậ nhiều tri thứ và tổng hợp những kiến thứ đã học thành một khối .Trong đồ án tốt nghiệ t n nhiều thiếu t h ng thể tránh h i do hạn hế ủa bản th n. Kính mong Thầy (Cô) h đạo thêm những ý kiến quý báu h bút h trợ m hoàn thiện hơn về kiến thứ huyên ngành của mình. Cuối l i, em xin nh huyển d ng tri n u và những l i chúc tốt đẹp nhất đến thầy giáo viên hướng dẫn THS. NGUYỄN TỔNG cùng toàn thể quý Thầy (Cô) Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh và khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng. nh hú quý Thầy (Cô) luôn dồi dào sức kh và thành đạt trong ự nghiệ đào tạo a mình! Em in h n thành ám ơn! Tp. HCM, tháng 01 năm 2016 Sinh viên thực hiện LÊ LÂM TÙNG iii
  6. MỤC LỤC NỘI DUNG TRANG TRANG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN i TRANG NHẬN XÉT CỦA GIÁO PHẢN BIỆN ii LỜI CÁM ƠN iii MỤC LỤC iv DANH SÁCH BẢNG BIỂU viii DANH SÁCH HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ xii Chương 1. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC VÀ CÁC NGUYÊN TẮC TÍNH TOÁN CHUNG 15 1.1. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC 15 1.1.1. Giới thiệu về công trình 15 1.1.2. Kỹ thuật hạ tầng đ thị 15 1.1.3. Giải pháp kiến trúc 15 1.1.4. Hệ thống giao thông 16 1.1.5. Giải pháp kỹ thuật 16 1.2. NGUYÊN TẮC TÍNH TOÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 19 1.2.1. Lậ ơ đồ tính 19 1.2.2. Xá định trải trọng tác dụng 19 1.2.3. Xá định nội lực 19 1.2.4. Tổ hợp nội lực 19 1.2.5. Tính toán kết cấu BTCT theo trạng thái giới hạn I và trạng thái giới hạn II 19 1.3. NGUYÊN TẮC TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 20 1.3.1. Xá định tải trọng 20 1.3.2. Nguyên t c truyền tải 20 1.4. CƠ SỞ TÍNH TOÁN 20 1.5. SỬ DỤNG VẬT LIỆU 20 Chương 2. TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 22 2.1. TỔNG QUAN 22 2.2. TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 22 2.2.1. Mặt bằng sàn tầng điển hình 22 2.2.2. Chọn ơ bộ h thước dầm, sàn 23 2.2.3. Tải trọng tác dụng lên ô bản 24 2.2.4. Tính toán nội lực và bố trí thép cho sàn 27 Chương 3. TÍNH TOÁN CẦU THANG 33 3.1. CẤU TẠO CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH 33 3.2. TẢI TRỌNG 34 3.2.1. Chiếu ngh 34 3.2.2. Bản thang 35 iv
  7. 3.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC 36 3.4. TÍNH CỐT THÉP CHO BẢN THANG 38 3.5. TÍNH CỐT THÉP CHO DẦM CẦU THANG (200×400 mm) 39 3.5.1. Tải trọng tác dụng lên dầm cầu thang 39 3.5.2. Tính cốt thép dọc 40 3.5.3. Tính cốt thép ngang 40 Chương 4. TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC MÁI 42 4.1. TỔNG QUAN 42 4.2. ÍCH THƯỚC BỂ NƯỚC MÁI 42 4.3. KIỂM TRA DUNG TÍCH BỂ NƯỚC MÁI 43 4.4. TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 43 4.4.1. Tải trọng tá động và ơ đồ tính toán bản thành 43 4.4.2. Tính toán nội lực và cốt thép cho bản thành 44 4.5. TÍNH TOÁN BẢN NẮP 45 4.5.1. Mặt bằng bản n p bể nước 45 4.5.2. Tải trọng tá động lên bản n p 45 4.5.3. Tính toán nội lực và cốt thép cho bản n p 46 4.5.4. Cốt thép xung quanh l thăm d 47 4.5.5. Kiểm tra độ võng bản n p 47 4.6. TÍNH TOÁN ĐÁY BỂ 48 4.6.1. Mặt bằng bản đáy bể nước 48 4.6.2. Tải trọng tá động lên đáy bể 48 4.6.3. Tính toán nội lực và cốt thép cho bản đáy 49 4.6.4. Kiểm tra độ võng của bản đáy bể nước 50 4.6.5. Kiểm tra nứt cho bản đáy 51 4.7. TÍNH TOÁN DẦM NẮP DẦM ĐÁY 54 4.7.1. Tải trọng tá động và ơ đồ tính hệ dầm n p 54 4.7.2. Kết quả nội lực và tính toán cốt thép cho hệ dầm n p 55 4.8. TÍNH TOÁN DẦM BẢN ĐÁY 57 4.8.1. Tải trọng tá động và ơ đồ tính hệ dầm đáy 57 4.8.2. Kết quả nội lực và tính toán cốt thép cho hệ dầm đáy 60 Chương 5. TÍNH TOÁN KHUNG KHÔNG GIAN 61 5.1. TỔNG QUAN VỀ KHUNG NHÀ CAO TẦNG 61 5.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CẤU KIỆN 62 5.2.1. Chọn h thước dầm 64 5.2.2. Chọn h thước cột 64 5.2.3. Chọn kích tiết diện vách cứng 66 5.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO HỆ KHUNG 66 5.3.1. Tĩnh tải tác dụng vào hệ khung 66 v
  8. 5.3.2. Hoạt tải th o hương đứng tác dụng vào hệ khung 67 5.3.3. Tải trọng ngang tác dụng vào hệ khung 67 5.3.4. Tải trọng động đất 80 5.4. MÔ HÌNH PHÂN TÍCH KẾT CẤU 94 5.4.1. Xây dựng mô hình cho công trình 94 5.4.2. Cá trư ng hợp tải nhập vào mô hình và cấu trúc tổ hợp 94 5.4.3. Cá trư ng hợp tổ hợp tải trọng 95 5.5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO HỆ KHUNG 96 5.5.1. Tính cốt thép cho dầm 96 5.5.2. Tính thép cho cột 109 5.5.3. Tính toán vách cứng 121 Chương 6. NỀN MÓNG 127 6.1. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 127 6.1.1. Tổng quan về nền móng 127 6.1.2. Ph n hia đơn nguyên 127 6.2. PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP LY TÂM 130 6.2.1. Tính toán khả năng hịu tải của cọc ép 130 6.2.2. Thiết kế móng M1 cho cột C5 thuộc khug trục B và trục 2 138 6.2.3. Thiết kế móng M3 cho vách biên thuộc khung trục B và trục 1 148 6.2.4. Thiết kế mó ng lõi thang 159 6.3. PHƯƠNG ÁN CỌC KHOAN NHỒI 178 6.3.1. Tổng quan về móng cọc khoan nhồi 178 6.3.2. Tính toán sức chịu tải của cọc 179 6.3.3. Tính toán móng M1 187 6.3.4. Tính toán móng M3 198 6.3.5. Tính toán móng lõi thang 207 6.4. SO SÁNH PHƯƠNG ÁN MÓNG 226 6.4.1. Đặ điểm, phạm vi áp dụng của á hương há 226 6.4.2. So sánh về lượng giá thành, vật liệu sử dụng 228 6.4.3. So sánh dựa trên điều kiện thi công và kỹ thuật 229 6.5. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG 229 Chương 7. CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI 230 7.1. THÔNG SỐ ĐẦU VÀO 230 7.1.1. Số liệu thiết kế 230 7.1.2. Vật liệu thi công 230 7.1.3. Các tiêu chuẩn thiết kế 230 7.1.4. Lựa chọn máy thi công các công tác 230 7.2. DUNG DỊCH GIỮ THÀNH HỐ KHOAN (BENTONITE) 232 7.2.1. Đặ điểm dung dịch Bentonite 232 vi
  9. 7.2.2. Chế tạo dung dịch 233 7.2.3. Kiểm tra các thông số dung dịch sau khi pha 234 7.3. TRÌNH TỰ THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI 237 7.3.1. Công tác chuẩn bị 237 7.3.2. Trình tự thi công 238 7.4. KIỂM TRA CỌC NHỒI BẰNG PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM 248 7.4.1. Lý thuyết siêu âm 248 7.4.2. Kiểm tra cọc nhồi bằng hương há iêu m 249 7.5. NGUYÊN NHÂN SỤT LỠ THÀNH HỐ KHOAN VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC 251 7.5.1. Nguyên nhân 251 7.5.2. Biện pháp xử lý kh c phục 251 7.5.3. Các biện há đề phòng sụt lỡ 252 TÀI LIỆU THAM KHẢO 253 vii
  10. DANH MỤC BẢNG BIỂU BẢNG TRANG Bảng 2.1: Cấu tạo àn h ng há h h ng ăn h ng ngủ, phòng làm việc 24 Bảng 2.2: Cấu tạo sàn sảnh 25 Bảng 2.3: Cấu tạo sàn vệ sinh, ban công 25 Bảng 2.4: Cấu tạo sàn tầng thượng 26 Bảng 2.5: Tải trọng tư ng biên 26 Bảng 2.6: Tổng tĩnh tải tác dụng lên sàn 27 Bảng 2.7: Hoạt tải tác dụng lên sàn 27 Bảng 2.8: Thống ê h thước sàn 28 Bảng 2.9: Tra hệ số mi1, mi2, ki1, ki2 29 Bảng 2.10: Kết quả tính toán giá trị mô men M1, M2, MI, MII 29 Bảng 2.11: Tính giá trị mô men ở gối và giữa nhịp 30 Bảng 2.12: Kết quả tính toán cốt thép 32 Bảng 2.13: Tra hệ số α 33 Bảng 3.1: Tĩnh tải chiếu ngh 34 Bảng 3.2: Tĩnh tải bản thang 35 Bảng 3.3: Kết quả tính toán cốt thép bản thang 39 Bảng 4.1: Kết quả tính toán cốt thép bản thành 44 Bảng 4.2: Tải trọng tác dụng lên bản n p 45 Bảng 4.3: Tải trọng và h thước các ô bản n p 46 Bảng 4.4: Giá trị nội lực các ô bản n p 46 Bảng 4.5: Kết quả tính toán cốt thép cho bản n p 56 Bảng 4.6: Tra hệ số α 47 Bảng 4.7: Tải trọng tác dụng lên bản đáy 48 Bảng 4.8: Tải trọng và h thước các ô bản đáy 49 Bảng 4.9: Kết quả nội lực các ô bản đáy 49 Bảng 4.10: Kết quả tính toán cốt thép các ô bản đáy 49 Bảng 4.11: Kết quả tính toán vết nứt của bản đáy và bản thành 52 Bảng 4.12: Kết quả tính toán cốt thép cho dầm n p 57 Bảng 4.13: Kết quả tính toán cốt thép cho dầm đáy 61 Bảng 5.1: Kết quả ơ bộ tiết diện cột 65 Bảng 5.2: Trọng lượng lớp hoàn thiện sàn phòng khách, phòng ngủ, hành làng, phòng làm việc 66 Bảng 5.3: Trọng lượng lớp hoàn thiện sàn vệ sinh, ban công 67 Bảng 5.4: Kết quả thành phần gi tĩnh 68 Bảng 5.5: Giá trị tính toán thành phần gi tĩnh quy về tải tập trung 69 Bảng 5.6: Chu kỳ và tần số dao động của công trình 70 Bảng 5.7: Khối lượng á điểm tập trung theo từng tầng 71 viii
  11. Bảng 5.8: Hệ số động lự ξ 72 Bảng 5.9: Kết quả tính toán hệ số áp lự động ζj 74 Bảng 5.10: Giá trị v tor riêng dao động th o á hương 75 Bảng 5.11: Giá trị các thành phần gi động th o hương X 76 Bảng 5.12: Giá trị tính toán của tải trọng gió Wx 77 Bảng 5.13: Giá trị các thành phần gi động th o hương Y 78 Bảng 5.14: Giá trị tính toán của tải trọng gió WY 79 Bảng 5.15: Bảng gia tốc nền 81 Bảng 5.16: Nhận dạng điều kiện đất nền 81 Bảng 5.17: Giá trị chu kỳ và tần số dao động của công trình 83 Bảng 5.18: Phân phối tải trọng động đất th o hương ngang lên á tầng ứng với mode dao động 1 ( hương há hổ) 86 Bảng 5.19: Phân phối tải trọng động đất th o hương ngang lên á tầng ứng với mode dao động 4 ( hương há hổ) 87 Bảng 5.20: Phân phối tải trọng động đất th o hương ngang lên các tầng ứng với mode dao động 7 ( hương há hổ) 88 Bảng 5.21: Phân phối tải trọng động đất th o hương ngang lên á tầng ứng với mode dao động 10 ( hương há hổ) 89 Bảng 5.22: Phân phối tải trọng động đất th o hương ngang lên á tầng ứng với mode dao động 2 ( hương há hổ) 90 Bảng 5.23: Phân phối tải trọng động đất th o hương ngang lên á tầng ứng với mode dao động 6 ( hương há hổ) 91 Bảng 5.24: Phân phối tải trọng động đất th o hương ngang lên á tầng ứng với mode dao động 9 ( hương pháp phổ) 92 Bảng 5.25: Phân phối tải trọng động đất th o hương ngang lên á tầng ứng với mode dao động 12 ( hương há hổ) 93 Bảng 5.26: Cá trư ng hợp tải trọng nhập vào mô hình 94 Bảng 5.27: Cá trư ng hợp tổ hợp 95 Bảng 5.28: Nội lực và kết quả tính toán thép dầm 102 Bảng 5.29: Điều kiện và ký hiệu 110 Bảng 5.30: Nội lực và kết quả chọn thép cột 115 Bảng 5.31: Kết quả tính toán thép cho vách 125 Bảng 6.1: Tổng hợ địa chất 128 Bảng 6.2: Thông số cọc 131 Bảng 6.3: Đặc trưng ơ lý ủa bê tông cọc 131 Bảng 6.4: Đặ trưng ơ lý ủa thanh thép ứng suất trước 132 Bảng 6.5: Đặ trưng hình học của cọc 132 Bảng 6.6: Kết quả ma sát bên cọc phụ lục A 135 Bảng 6.7: Kết quả ma sát bên cọc phụ lục G 136 ix
  12. Bảng 6.8: Tải trọng tính toán móng M1 138 Bảng 6.9: Kết quả tính toán tải trọng tác dụng lên đầu cọc móng M1 140 Bảng 6.11: Tải trọng tiêu chuẩn 141 Bảng 6.12: Kết quả tính W1, W2, W3 móng M1 142 Bảng 6.13: Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên móng khối quy ước 143 Bảng 6.14: Kết quả tính áp lực tiêu chuẩn ở đáy móng khối quy ước M1 144 Bảng 6.15: Tải trọng tính toán móng M3 148 Bảng 6.16: Tọa độ tâm vách cứng 149 Bảng 6.17: Kết quả tính toán tải trọng tác dụng lên đầu cọc móng M3 151 Bảng 6.18: Tải trọng tiêu chuẩn 152 Bảng 6.19: Kết quả tính W1, W2, W3 móng M3 153 Bảng 6.20: Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên móng khối quy ước 154 Bảng 6.21: Kết quả tính áp lực tiêu chuẩn ở đáy móng khối quy ước M3 155 Bảng 6.22: Tải trọng tính toán móng lõi thang 159 Bảng 6.23: Kết quả tính toán tải trọng tác dụng lên đầu cọc 161 Bảng 6.24: Tải trọng tiêu chuẩn 165 Bảng 6.25: Kết quả tính W1, W2, W3 166 Bảng 6.26: Tải trọng tiêu chuẩn ở đáy m ng hối quy ước 167 Bảng 6.27: Kết quả tính áp lực tiêu chuẩn ở đáy móng khối quy ước 167 Bảng 6.28: Kết quả tính lún cho móng khối quy ước 170 Bảng 6.29: Kết quả tính toán cốt th ho đài m ng 177 Bảng 6.30: Kết quả tính toán ma sát bên fs1 183 Bảng 6.31: Kết quả tính toán ma sát bên fs2 185 Bảng 6.32: Tải trọng tính toán 187 Bảng 6.33: Kết quả tính toán tải trọng tác dụng lên đầu cọc móng M1 188 Bảng 6.34: Tải trọng tiêu chuẩn 189 Bảng 6.35: Kết quả tính W1, W2, W3 190 Bảng 6.36: Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên móng khối quy ước 191 Bảng 6.37: Kết quả tính áp lực tiêu chuẩn ở đáy m ng hối quy ước 192 Bảng 6.38: Tải trọng tính toán 198 Bảng 6.39: Kết quả tính toán tải trọng tác dụng lên đầu cọc móng M3 200 Bảng 6.40: Tải trọng tiêu chuẩn 201 Bảng 6.41: Kết quả tính W1, W2, W3 202 Bảng 6.42: Tải trọng tiêu chuẩn ở đáy m ng hối quy ước 202 Bảng 6.43: Kết quả tính áp lực tiêu chuẩn ở đáy m ng khối quy ước 203 Bảng 6.44: Nội lực các cột gần lõi thang 207 Bảng 6.45: Nội lực lõi thang 208 Bảng 6.46: Tổng hợp nội lực lõi thang và cột 208 Bảng 6.47: Kết quả tính toán tải trọng tác dụng lên đầu cọc 211 x
  13. Bảng 6.48: Tải trọng tiêu chuẩn 216 Bảng 6.49: Kết quả tính W1, W2, W3 217 Bảng 6.50: Tải trọng tiêu chuẩn ở đáy m ng hối quy ước 218 Bảng 6.51: Kết quả tính áp lực tiêu chuẩn ở đáy m ng hối quy ước 218 Bảng 6.52: Kết quả tính lún cho móng khối quy ước 220 Bảng 6.52: Kết quả tính toán cốt th ho đài móng 225 Bảng 7.1: Ch tiêu kiểm tra 234 xi
  14. DANH MỤC HÌNH ẢNH HÌNH TRANG Hình 1.1: Mặt đứng công trình 17 Hình 1.2: Mặt bằng tầng điển hình 18 Hình 2.1: Mặt bằng bố trí sàn 22 Hình 2.2: Cấu tạo sàn 24 Hình 2.3: Sơ đồ tính ô sàn làm việ 2 hương 28 Hình 2.4: Sơ đồ tính ô sàn làm việ 1 hương 30 Hình 3.1: Mặt bằng, mặt c t cầu thang tầng điển hình 33 Hình 3.2: Cấu tạo các lớp 34 Hình 3.3: Sơ đồ tính 2 vế cầu thang 36 Hình 3.4: Mô hình tính toán 37 Hình 3.5: Biểu đồ mô men 2 vế 37 Hình 3.6: Phản lực gối tựa 38 Hình 3.7: Sơ đồ tính dầm cầu thang 40 Hình 4.1: h thước bể nước mái 42 Hình 4.2: Sơ đồ tính bản thành 44 Hình 4.3: Biểu đồ nội lực bản thành 44 Hình 4.4: Mặt bằng dầm, sàn bản n p 45 Hình 4.5: Mặt bằng dầm, sàn bản đáy 48 Hình 4.7: Mô hình tính toán dầm n p 55 Hình 4.8: Biểu đồ lực c t hệ dầm n p 55 Hình 4.9: Biểu đồ mô men hệ dầm n p 56 Hình 4.11: Mô hình tính hệ dầm đáy 59 Hình 4.12: Biểu đồ mô men hệ dầm đáy 60 Hình 4.13: Biểu đồ lực c t hệ dầm đáy 60 Hình 5.1: Mô hình công trình 62 Hình 5.2: Mặt bằng bố trí cột, dầm, vách tầng điển hình 63 Hình 5.3: Hệ số động lự ξ 72 Hình 5.4: Bố trí thép nhịp cho dầm 99 Hình 5.5: Bố trí thép gối cho dầm 100 Hình 5.6: Lực c t từ dầm phụ 108 Hình 5.7: Bố trí cốt treo 108 Hình 5.8: Tiết diện chịu nén lệch tâm xiên 109 Hình 5.9: Tiết diện chịu nén lệch tâm xiên 112 Hình 5.11: Bố trí thép cột 114 Hình 5.12: Sơ đồ ứng suất, biến dạng và tiết diện có cốt th đặt theo chu vi 120 Hình 5.13: Tiết diện cột C5 thuộc Story 21 thiết kế 120 Hình 5.15: Mặt c t và mặt đứng vách 121 xii
  15. Hình 5.16: Bố trí thép vách 124 Hình 6.1: Mặt c t địa chất công trình 129 Hình 6.2: Tổng thể ao độ cọc ép 130 Hình 6.3: Mặt c t ngang cọc 132 Hình 6.4: Sơ đồ bố trí cọc 139 Hình 6.5: M ng quy ước 141 Hình 6.6: Hệ tọa độ ở đáy m ng 143 Hình 6.7: Mặt bằng bố trí cọc 147 Hình 6.8: Sơ đồ t nh th o hương ạnh ng n 147 Hình 6.9: Sơ đồ t nh th o hương ạnh dài 148 Hình 6.10: Đặt vách lên hệ trục tọa độ 149 Hình 6.11: Sơ đồ bố trí cọ dưới móng M3 150 Hình 6.12: M ng quy ước M3 153 Hình 6.13: Tháp xuyên thủng móng M3 157 Hình 6.14: Đài m ng ngàm ở mép vách 157 Hình 6.15: Sơ đồ t nh th o hương X 158 Hình 6.16: Sơ đồ t nh th o hương Y 158 Hình 6.17: Mặt bằng bố trí cọc ép móng lõi thang 159 Hình 6.18: Sơ đồ t nh lún m ng l i thang th o hương há tổng phân tố 171 Hình 6.19: Tháp xuyên thủng móng lõi thang 172 Hình 6.20: Gán Point Spring 173 Hình 6.21: Chia dãy th o 2 hương 174 Hình 6.22: Giá trị momen Mmax hương ạnh ng n 175 Hình 6.23: Giá trị momen Mmin hương ạnh ng n 175 Hình 6.24: Giá trị momen Mmax hương ạnh dài 176 Hình 6.25: Giá trị momen Mmin hương ạnh dài 176 Hình 6.26: Cọc khoan nhồi trong lớ địa chất 179 Hình 6.27: Mặt c t cọc khoan nhồi 180 Hình 6.28: Mặt bằng móng M1 187 Hình 6.29: Tiết diện bao của nền cọc tại đáy đài 189 Hình 6.30: Hệ trục tọa độ 192 Hình 6.31: Sơ đồ t nh m ng tương đương 193 Hình 6.32: Tháp xuyên thủng móng M1 195 Hình 6.33: Xem móng ngàm ở mép cột 196 Hình 6.34: Sơ đồ t nh th o hương X 196 Hình 6.35: Sơ đồ t nh th o hương Y 197 Hình 6.36: Sơ đồ bố trí cọ dưới móng M3 199 Hình 6.37: Tháp xuyên thủng móng M3 205 Hình 6.38: Đài m ng ngàm ở mép vách 206 xiii
  16. Hình 6.39: Sơ đồ t nh th o hương X 206 Hình 6.39’: Sơ đồ t nh th o hương Y 207 Hình 6.40: Mặt bằng bố trí cọc nhồi dưới móng lõi thang 209 Hình 6.41: Sơ đồ ứng suất dưới đáy m ng quy ước 221 Hình 6.42: Tháp xuyên thủng 221 Hình 6.43: Gán Point Spring 222 Hình 6.44: Giá trị momen Mmax hương Y 223 Hình 6.45: Giá trị momen Mmin hương Y 223 Hình 6.46: Giá trị momen Mmax hương X 224 Hình 6.47: Giá trị momen Mmin hương X 224 Hình 7.1: Cần trục tự hành 231 Hình 7.2: Thí nghiệm kiểm tra độ nhớt 234 Hình 7.3: Đo H 236 Hình 7.4: Đo hàm lượng cát 237 Hình 7.5: Quy trình thi công cọc khoan nhồi 238 Hình 7.6: Ống vá h và hương há hạ ống vách 239 Hình 7.7: Một số lo ại gàu khoan 240 Hình 7.8: Khoan tạo l 241 Hình 7.9: Bơm B ntonit hi hoan ọc 242 Hình 7.10: Kiểm tra độ sâu hố khoan 243 Hình 7.11: Bố trí con kê và các ống siêu âm 245 Hình 7.12: Cẩu, hạ lồng thép 245 Hình 7.13: Ống tr mi đổ bê tông 245 Hình 7.14: Công tác đổ bê tông 246 Hình 7.15: Rút ống vách sau khi hoàn thành 247 Hình 7.16: Vùng ảnh hưởng của hương há iêu m trong ọc 248 Hình 7.17: Máy siêu âm cọc 249 Hình 7.18: Công tác thí nghiệm hiện trư ng 250 xiv
  17. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN KIẾN TRÚC VÀ CÁC NGUYÊN TẮC TÍNH TOÁN CHUNG 1.1. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC 1.1.1. Giới thiệu về công trình Trong những năm gần đ y mứ độ đ thị h a ngày àng tăng mức sống và nhu cầu của ngư i d n ngày àng được nâng cao kéo theo nhiều nhu cầu ăn ở, ngh ngơi giải trí ở một mứ ao hơn tiện nghi hơn. Mặt khác với u hướng hội nhập, công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước hoà nhập với xu thế phát triển của th i đại nên sự đầu tư y dựng các công trình nhà ở cao tầng thay thế các công trình thấp tầng á hu d n ư đã uống cấp là rất cần thiết Vì vậy hiện nay có rất nhiều hung ư mọc lên ở các quận trong thành phố Hồ Chí Minh. Chung ư An Dương Vương được xây ở huyện Bình Tân, Tp. HCM. 1.1.2. Kỹ thuật hạ tầng đô thị Công trình nằm trên trụ đư ng giao thông chính thuận lợi cho việc cung cấp vật tư và giao thông ngoài công trình. Hệ thống cấ điện, cấ nước trong khu vự đã hoàn thiện đá ứng tốt các yêu cầu cho công tác xây dựng hu đất xây dựng công trình bằng phẳng, hiện trạng h ng ng trình h ng công trình ngầm bên dưới đất nên rất thuận lợi cho công việc thi công và bố trí tổng bình đồ. 1.1.3. Giải pháp kiến trúc 1.1.3.1. Mặt bằng và phân khu chức năng Mặt bằng công trình hình chứ nhật có khoét lõm, chiều dài 45.6 (m), chiều rộng 28 (m) chiếm diện t h đất xây dựng là 1276.8 (m2). Công trình gồm 20 tầng trong đ một tầng hầm lững cốt 0.000 (m) được chọn đặt tại mặt đất tự nhiên. Chiều cao công trình là 68.3 (m) tính từ cốt 0.000 (m). Tầng Hầm: Thang máy bố trí ở giữa, ch đậu xe ôtô xung quanh. Các hệ thống kỹ thuật như bể chứa nước sinh hoạt, trạm bơm, trạm xử lý nước thải được bố trí hợp lý giảm tối thiểu chiều dài ống dẫn. Tầng ngầm 1 có bố trí thêm các bộ phận kỹ thuật về điện như trạm cao thế, hạ thế, phòng quạt gió. Tầng 1: Dùng làm siêu thị nhằm phục vụ nhu cầu mua bán, các dịch vụ vui hơi giải trí cho các hộ gia đình ng như nhu ầu chung của khu vực Tầng 2 – 19: Bố tr á ăn hộ phục vụ nhu cầu ở Nhìn chung giải pháp mặt bằng đơn giản, tạo không gian rộng để bố tr á ăn hộ bên trong, sử dụng loại vật liệu nhẹ làm vá h ngăn giú tổ chức không gian linh hoạt rất phù hợp với u hướng và sở thích hiện tại, có thể dể dàng thay đổi trong tương lai 15
  18. 1.1.3.2. Hình khối Hình dáng ao vút vươn thẳng lên kh i tầng kiến trú ở dưới thấp với kiểu dáng hiện đại, mạnh m , nhưng ng h ng m hần mền mại thể hiện qui mô và tầm vóc của ng trình tương ứng với chiến lượt phát triển của đất nước. 1.1.3.3. Mặt đứng Sử dụng, khai thác triết để nét hiện đại với cửa kính lớn tư ng ngoài được hoàn thiện bằng ơn nước. 1.1.4. Hệ thống giao thông Giao thông ngang trong m i đơn nguyên là hệ thống hành lang Hệ thống giao th ng đứng là thang bộ và thang máy. Thang bộ gồm 2 thang, một thang đi lại chính và một thang thoát hiểm. Thang máy có 2 thang máy chính và 1 thang máy chở hàng và phục vụ y tế h thước lớn hơn. Thang máy bố trí ở chính giữa nhà, ăn hộ bố trí xung quanh lõi phân cách bởi hành lang nên khoảng đi lại là ng n nhất, rất tiện lợi, hợp lý và bảo đảm thông thoáng. 1.1.5. Giải pháp kỹ thuật 1.1.5.1. Hệ thống điện Hệ thống tiếp nhận điện từ hệ thống điện chung của thị xá vào nhà thông qua phòng máy điện. Từ đ y điện s được dẫn đi h nơi trong ng trình th ng qua mạng lưới điện nội bộ. Ngoài ra khi bị sự cố mất điện có thể d ng ngay máy hát điện dự h ng đặt ở tầng hầm để phát. 1.1.5.2. Hệ thống nước Nguồn nướ được lấy từ hệ thống cấ nước khu vực và dẫn vào bể chứa nước ở tầng hầm rồi bằng hệ bơm nước tự động nướ đượ bơm đến từng phòng thông qua hệ thống dẫn chính ở gần phòng phục vụ. Giải pháp kết cấu sàn là sàn không dầm h ng m ột, ch đ ng trần ở khu vực sàn vệ sinh mà h ng đ ng trần ở các phòng sinh hoạt và hành lang nhằm giảm thiểu chiều cao tầng nên hệ thống ống dẫn nướ ngang và đứng được nghiên cứu và giải qưyết kết hợp với việc bố trí phòng ố trong ăn hộ thật hài hòa Sau hi được xử lý nước thải đượ đẩy vào hệ thống thoát nước chung của khu vực. 1.1.5.3. Thông gió chiếu sáng Bốn mặt của ng trình điều có ban công thông gió chiếu sáng cho các phòng. Ở giứa công trình bố trí 2 patio lớn diện tích 27 (m2) để thông gió. Ngoài ra còn bố tr máy điều hòa ở các phòng. 1.1.5.4. Phòng cháy thoát hiểm Công trình BTCT bố tr tư ng ngăn bằng gạch r ng vừa cách âm vừa cách nhiệt. Dọc hành lang bố trí các hộp chống cháy bằng các bình khí CO2. Các tầng lầu đều có hai cầu thang đủ đảm bảo thoát ngư i khi có sự cố về cháy nổ. 1.1.5.5. Chống sét Chọn sử dụng hệ thống thu sét chủ động quả cầu Dyna hir được thiết lập ở tầng mái và hệ thống dây nối đất bằng đồng được thiết kế để tối thiểu h a nguy ơ bị t đánh. 16
  19. 1.1.5.6. Hệ thống thoát rác Rác thải ở mổi tầng đượ đổ vào gain rá được chứa ở gian rá được bố trí ở tầng hầm và s có bộ phận đưa rá ra ngoài. Gian rá được thiết kế n đáo ỹ àng để tránh làm bốc mùi gây ô nhiễm m i trư ng. + 71.800 N? P B? 9300 2374 2000 + 69.800 ÐÁY B? + 68.300 1500 T?NG 20 3400 + 64.900 T?NG 19 3400 + 61.500 T?NG 18 3400 + 58.100 T?NG 17 3400 + 54.700 T?NG 16 3400 + 51.300 T?NG 15 3400 + 47.900 T?NG 14 3400 + 44.500 T?NG 13 3400 + 41.100 T?NG 12 3400 + 37.700 T?NG 11 3400 + 34.300 T?NG 10 3400 + 30.900 T?NG 9 3400 + 27.500 T?NG 8 3400 + 24.100 T?NG 7 3400 + 20.700 T?NG 6 3400 + 17.300 T?NG 5 3400 + 13.900 T?NG 4 3400 + 10.500 T?NG 3 3400 + 7.100 T?NG 2 5300 + 1.800 T?NG 1 ± 0.000 1800 M?T Ð?T TN 1800 - 1.800 H?M 6900 6900 7000 4000 7000 6900 6900 45600 A B C D E F G H Hình 1.1. Mặt đứng công trình 17
  20. 5 LÔ GIA LÔ GIA LÔ GIA LÔ GIA P. NG? 3 P. NG? 3 P. NG? 1 P. NG? 2 P. KHÁCH P. KHÁCH P. NG? 2 P. NG? 1 7000 P. LÀM VI?C P. LÀM VI?C 4 WC WC WC B?P B?P WC P. NG? 1 WC WC WC WC P. NG? 1 7000 3000 1184 B?P B?P 300 LÔ GIA GI?T PHOI 600 GI?T PHOI LÔ GIA P. KHÁCH P. KHÁCH 1150 1038 3 900 28000 KHO?NG TR? NG KT ÐI?N KHO?NG TR? NG 852 P. KHÁCH P. KHÁCH GI?T PHOI RÁC 1150 GI?T PHOI A LÔ GIA200 LÔ GIA A 3450 B?P 600 B?P 300 1184 700 S?NH T?NG 1038 1900 1700 2100 1400 7000 3450 1200 700 150 900 P. NG? 1 100 800 P. NG? 1 100 WC WC WC WC 3414 800 WC 2650 WC B?P B?P WC WC 2000 2 300 700 300 600 450 2000 900 900 2000 550450 150 800 1425 800 1275 1350 400 700 P. LÀM VI?C P. LÀM VI?C 3650 3700 3201 700 4150 7000 P. NG? 1 P. NG? 2 P. KHÁCH P. KHÁCH P. NG? 2 P. NG? 1 900 P. NG? 3 5550 P. NG? 3 1400 450 900 200 2000 1114 LÔ GIA LÔ GIA 1300 LÔ GIA LÔ GIA 3500 1 2000 1200 3300 3300 1200 2050 200 350 450 6900 6900 7000 4000 7000 6900 6900 3500 3400 3400 3600 45600 A B C D E F G H Hình 1.2. Mặt bằng tầng điển hình công trình 18
  21. 1.2. NGUYÊN TẮC TÍNH TOÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1.2.1. Lập sơ đồ tính. Dạng kết cấu dầm, cột, khung, dàn, vòm. Dạng liên kết. Chiều dài nhịp, chiều cao tầng. Sơ bộ chọn h thước tiết diện cấu kiện. 1.2.2. Xác định tải trọng tác dung. Căn ứ vào qui phạm hướng dẫn về tải trọng tá động á định tải tác dụng vào cấukiện. Xá định tất cả các tải trọng và tá động tác dụng lên kết cấu. 1.2.3. Xác định nội lực. Đặt tất cả á trư ng hợp tải tác dụng có thể xảy ra tác dụng vào cấu kiện. Xá định nội lực do từng trư ng hợ đặt tải gây ra. 1.2.4. Tổ hợp nội lực. Tìm giá trị nội lực nguy hiểm nhất có thể xảy ra bằng cách thiết lậ á ơ đồ đặt tải và giải nội lự do á ơ đồ này gây ra. Một ơ đồ tĩnh tải. Cá ơ đồ hoạt tải nguy hiểm có thể xảy ra. Tại m i tiết diện tính tìm giá trị nội lực bất lợi nhất do tĩnh tải và một hay vài hoạt tải : T=T0 + Ti . Trong đ : T - giá trị nội lực của tổ hợp. T0 - giá trị đặt nội lực từ ơ đồ đặt tĩnh tải. Ti - giá trị nội lực từ ơ đồ đặt hoạt tải thứ i.  - một trư ng hợ hay á trư ng hợp hoạt tải nguy hiểm ( tuỳ loại tổ hợp tải trọng thiết lập). 1.2.5. Tính toán kết cấu bê tông cốt thép theo TTGH I và TTGH II. Tính toán theo trạng thái giới hạn I: au hi đã á định được các nội lực tính toán M, N, Q tại các tiết diện cấu kiện, tiến hành tính khả năng hịu lực của các tiết diện thẳng góc với trụ ng như á tiết diện nghiêng. Việc tính toán theo một trong hai dạng sau: Kiểm tra khả năng hịu lực : Tiết diện cấu kiện, tiết diện cốt thép là có sẵn cần á định khả năng chịu lực của tiết diện. Tính cốt th : á định tiết diện cấu kiện, diện tích cốt thép cần thiết sao cho cấu kiện đảm bảo khả năng hịu lực. Tính toán kiểm tra theo trạng thái giới hạn II: kiểm tra độ võng và vết nứt. 19
  22. S K L 0 0 2 1 5 4