Đồ án Chung cư Adam Tony Hill (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư Adam Tony Hill (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_adam_tony_hill_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư Adam Tony Hill (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP CHUNG CƯ ADAM TONY HILL GVHD:TS. NGUYỄN SỸ HÙNG SVTH: TÔ VĂN ĐƯƠNG MSSV: 11149041 SKL003457 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06/2015
  2. LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt mỗi người một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Thông qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận được rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy giáo T.S Nguyễn Sỹ Hùng cùng với các Thầy Cô trong bộ môn Xây dựng. Em xin được gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến Thầy giáo T.S Nguyễn Sỹ Hùng những chỉ dẫn, kiến thức truyền đạt quý báu của Thầy chính là nền tảng, chìa khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận được sự chỉ dẫn của các Thầy Cô để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sư nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cảm ơn ! Tp Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2015 Sinh viên thực hiện ( Ký ghi rõ họ và tên ) 1
  3. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP  Sinh viên : TÔ VĂN ĐƢƠNG; MSSV:11149041  Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng  Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp  Tên đề tài : CHUNG CƢ ADAM TONY HILL 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc : bao gồm các bản vẽ kiến trúc của công trình. Hồ sơ khảo sát địa chất. 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ kiến trúc đúng với kích thước thực của công trình b. Kết cấu Tính toán và thiết kế sàn tầng điển hình theo phương án: Sàn sườn toàn khối Tính toán và thiết kế cầu thang bộ tầng điển hình. Tính toán và thiết kế bể nước mái. Mô hình tính toán và thiết kế dầm, cột, vách công trình. c. Nền móng Thống kê, tổng hợp số liệu địa chất. Thiết kế hai phương án móng cọc khoan nhồi, cọc đóng ép 3. Chuyên đề nghiên cứu Tính toán và thiết kế sàn tầng điển hình theo phƣơng án: Sàn phẳng Tính toán và thiết kế dầm, cột, vách trong phần mềm Etabs Tính toán và thiết kế móng cọc p li t m dự ứng lực So sánh và lựa chọn phƣơng án móng cọc Tính toán và thiết kế thi công cọc khoan nhồi 4. Thuyết minh và bản vẽ Thuyết minh: bao gồm 01 thuyết minh và 01 Phụ lục Bản vẽ: 37 bản vẽ A1 (02 bản vẽ về kiến trúc, 33 bản vẽ kết cấu - phương án móng) 5. Cán bộ hƣớng dẫn : TS. NGUYỄN SỸ HÙNG 6. Ngày giao nhiệm vụ : 09/03/2015 7. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 25/06/2015 Tp. HCM ngày 25 tháng 06 năm 2015 2
  4. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 1 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 2 MỤC LỤC 3 DANH MỤC CÁC HÌNH 9 DANH MỤC CÁC BẢNG 18 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC 26 1.1 GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH. 26 1.2 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CÔNG TRÌNH 26 1.3 ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH. 28 1.3.1 Quy mô dự án 28 1.3.2 Phân khu chức năng 28 1.3.3 Tiện ích dự án 33 1.3.4 Hệ thống giao thông 33 1.4 GIẢI PHÁP KĨ THUẬT CHO CÔNG TRÌNH 33 1.4.1 Hệ thống cung cấp điện 33 1.4.2 Hệ thống cung cấp nước 33 1.4.3 Hệ thống chiếu sáng 33 1.4.4 Phòng cháy chữa cháy 33 1.4.5 Các hệ thống khác 34 1.5 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU KHU VỰC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 34 1.5.1 Mùa mưa 34 1.5.2 Mùa khô 34 1.5.3 Gió 34 CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU 35 2.1 TIÊU CHUẨN VÀ PHẦN PHẦN MỀM TÍNH TOÁN 36 2.2 CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU 36 2.3 LỰA CHỌN VẬT LIỆU 38 2.4 HÌNH DẠNG CÔNG TRÌNH 38 2.4.1 Phương ngang 38 2.4.2 Phương đứng 39 3
  5. 2.5 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN 40 2.5.1 Tiết diện sàn 40 2.4.2 Tiết diện dầm 41 2.4.3 Tiết diện cột 42 2.4.4 Tiết diện vách 42 2.6 TẢI TRỌNG 43 2.6.1 Tĩnh tải 43 2.6.2 Hoạt tải 44 2.6.3 Tải trọng gió 45 2.6.4 Tải trọng động đất 56 2.6.5 Phân loại tải trọng 63 2.6.6 Tổ hợp tải trọng 63 2.7 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH KẾT CẤU THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN 2 66 2.7.1 Chuyển vị ngang đỉnh của công trình 66 2.7.2 Chuyển vị tương đối giữa các tầng 67 2.7.3 Ổn định gia tốc của gió động 68 CHƢƠNG 3. TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN 69 3.1 PHƢƠNG ÁN A SÀN SƢỜN TOÀN KHỐI 69 3.1.1 Vật liệu tính toán và tải trọng tác dụng cho sàn 69 3.1.2 Tính toán cốt thép cho sàn bằng phần mềm safe 69 3.1.3 Tính toán nội lực sàn theo phương pháp tra bảng 72 3.1.4 So sánh kết quả tính toán theo phần mềm và tra bảng 74 3.1.5 Áp dụng tính cốt thép cho sàn dầm 75 3.2 PHƢƠNG ÁN B SÀN PHẲNG 83 3.2.1 Sơ lược về sàn phẳng 83 3.2.2 Vật liệu sử dụng 83 3.2.3 Mặt bằng hệ kết cấu sàn tầng điển hình 83 3.2.4 Tải trọng tác dụng 85 3.2.5 Kiểm tra khả năng chọc thủng sàn 86 3.2.6 Tính toán cốt thép cho sàn phằng 91 3.2.7 Kiểm tra độ võng 95 3.3 LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN KẾT CẤU SÀN 96 4
  6. CHƢƠNG 4: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ CẦU THANG 97 4.1 KÍCH THƢỚC HÌNH HỌC VÀ SƠ ĐỒ TÍNH 97 4.1.1 Kích thước hình học 97 4.1.2 Sơ đồ tính 97 4.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 98 4.2.1 Tải trọng tác dụng lên bản chiếu tới 98 4.2.2 Tải trọng trên bản nghiêng 99 4.2.3 Tải trọng sàn 100 4.2.4 Tổng hợp tải trọng 101 4.3 TÍNH TOÁN NỘI LỰC 101 4.3.1 Tính moment uốn lớn nhất Mmax 101 4.4 TÍNH CỐT THÉP 102 4.4.1 Tính toán cốt thép cho Bản chiếu tới 102 4.4.2 Tính toán cốt thép cho Dầm chiếu tới 102 4.4.3 Thiết kế dầm chiếu nghỉ D1 103 4.4.4 Thiết kế dầm chiếu nghỉ D2 104 CHƢƠNG 5: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI 105 5.1 THÔNG SỐ BAN ĐẦU 105 5.1.1 Kích thước hình học bể nước mái 105 5.1.2 Cơ sở 106 5.2 TÍNH TOÁN KẾT CÂU BỂ NƢỚC MÁI 106 5.2.1 Tiết diện sơ bộ. 106 5.2.2 Tải trọng tác dụng 107 5.2.3 Tính toán nội lực 109 5.3 TÍNH TOÁN CỐT THÉP 112 5.3.1 Bản nắp. 112 5.3.2 Bản thành (chọn a = 15mm) 117 5.3.3 Bản đáy 117 5.4 KIỂM TRA TRẠNG THÁI GIỚI HẠN II 124 5.4.1 Kiểm tra độ võng 124 5.4.2 Kiểm tra nứt 125 CHƢƠNG 6: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ HỆ KHUNG 127 5
  7. 6.1 MỞ ĐẦU 127 6.2 PHÂN TÍCH NỘI LỰC CỦA KHUNG TỪ PHẦN MỀM ETABS 127 6.2.1 Nội lực khung trục 5 127 6.2.2 Nội lực khung trục C 131 6.3 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ CHO DẦM 135 6.3.1 Lý thuyết tính toán cốt thép dọc và kiểm tra khả năng chịu lực cho dầm 135 6.3.2 Tính toán và thiết kế cho dầm khung trục 5 137 4.3.1 Tính toán và thiết kế cho dầm khung trục C 151 6.3.4 Tính toán cốt thép đai chịu cắt cho dầm 151 6.3.5 Tính toán cốt đai gia cường giữa dầm phụ và dầm chính ( cốt treo) 152 6.3.6 Cấu tạo kháng chấn cho dầm 154 6.3.7 Tính toán đoạn neo, nối cốt thép 155 6.4 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ CHO CỘT 156 6.4.1 Lý thuyết tính toán cốt thép dọc và kiểm tra khả năng chịu lực cốt thép dọc 156 6.4.2 Tính toán và thiết kế cho dầm khung trục 5 164 6.4.3 Tính toán và thiết kế cho cột khung trục C 173 6.4.4 Tính toán cốt ngang 173 6.4.5 Cấu tạo kháng chấn cho cột 173 6.5 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ CHO VÁCH 175 6.5.1 Lý thuyết tính toán cốt thép dọc và kiểm tra khả năng chịu lực cho vách 175 6.5.2 Tính toán và thiết kế cho vách khung trục 5 179 6.5.3 Tính toán và thiết kế cho vách khung trục C 188 6.5.4 Kiểm tra moment uốn ngoài mặt phẳng vách 188 6.5.5 Tính toán cốt ngang cho vách 188 6.5.6 Yêu cầu về bố trí cốt thép cho vách 189 6.7 THIẾT KẾ TỪ ETABS VÀ SO SÁNH VỚI TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 191 6.7.1 Tính toán cho dầm 191 6.7.2 Tính toán cho cột 195 6.7.3 Tính toán cho vách 198 CHƢƠNG 7: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ MÓNG 208 7.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 208 7.1. 1 Kết quả khảo sát địa chất công trình 208 6
  8. 7.1.2 Các hệ số chiết giảm khi toán toán cho công trình chịu động đất 210 7.2. PHƢƠNG ÁN A MÓNG CỌC KHOAN NHỒI BÊ TÔNG CỐT THÉP 212 7.2.1 Sơ lược về cọc khoan nhồi 212 7.2.2 Vật liệu sử dụng 212 7.2.3 Tính sức chịu tải cho cọc đơn 1m 212 7.2.4 Thiết kế cho móng M2 móng chân cột C16(800x600) 220 7.2.5 Thiết kế cho móng M3 móng chân vách P1-6 (1500x400) 235 7.2.6 Thiết kế cho móng M1 móng chân cột C17(400x400) 248 7.2.7 Thiết kế cho móng M5 lõi thang máy chính 261 7.3. PHƢƠNG ÁN B MÓNG CỌC ĐÓNG ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 279 7.3.1 Vật liệu sử dụng và tiết diện cọc 279 7.3.2 Tính sức chịu tải cho cọc đơn vuông 400x400 279 7.3.3 Thiết kế cho móng M1 móng chân cột C17(400x400) 287 7.3.4 Thiết kế cho móng M3 móng chân vách P1-6 (1500x400) 300 7.3.5 Thiết kế cho móng M2 móng chân cột C16(800x600) 315 7.3.6 Thiết kế cho móng M5 lõi thang máy chính 329 7.4. PHƢƠNG ÁN C MÓNG CỌC LY TÂM ỨNG SUẤT TRƢỚC 345 7.4.1 Sơ lược về cọc ly tâm ứng suất trước 345 7.4.2 Vật liệu và tiết diện sử dụng 346 7.4.3 Tính sức chịu tải cho cọc đường kính 0.5 m 347 7.4.4 Thiết kế cho móng M2 móng chân cột C16(800x600) 356 7.4.5 Thiết kế cho móng M3 móng chân vách P1-6 (1500x400) 370 7.4.6 Thiết kế cho móng M1 móng chân cột C17(400x400) 384 7.4.7 Thiết kế cho móng M5 lõi thang máy chính 398 7.5 ĐÁNH GIÁ CÁC PHƢƠNG ÁN MÓNG 413 CHƢƠNG 8: CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI 417 8.1 SƠ LƢỢC VỀ GIẢI PHÁP THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI 417 8.1.1 Các thuật ngữ và số liệu ban đầu 417 8.1.2 Dung dịch giữ thành hố khoan (Bentonite) 419 8.2 TRÌNH TỰ THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI 423 8.2.1 Công tác chu n bị 423 8.2.2 Trình tự thi công 423 7
  9. 8.3 KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG CỌC BẰNG PHƢƠNG PHÁP SIÊU ÂM 433 8.3.1 ý thuyết về siêu âm: 433 8.3.2 Kiểm tra cọc khoan nhồi bằng phương pháp siêu âm: 433 8.4 NGUYÊN NHÂN, KHẮC PHỤC SỰ CỐ TRONG THI CÔNG 434 8.4.1 Nguyên nhân 434 8.4.2 Biện pháp khắc phục: 435 8.4.3 Các biện pháp đề phòng sụt lỡ thành hố khoan 435 TÀI LIỆU THAM KHẢO 437 8
  10. DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1-1. Phối cảnh chung cư Adam Tony Hill 26 Hình 1-2. Vị trí công trình trên bản đồ 27 Hình 1-3. Mặt bằng tổng thể của công trình 27 Hình 1-4. Hình ảnh minh họa 28 Hình 1-5. Mặt bằng tầng điển hình của công trình 30 Hình 1-6. Mặt đứng khung trục 3-7 theo phương X của công trình 31 Hình 1-7. Mặt đứng khung trục B-G theo phương X của công trình 32 Hình 2-1. Mô hình 3D công trình trong ETABS 35 Hình 2-2. Các tiêu chí về tính đều đặn của nhà có giật cấp 39 Hình 2-3. Mặt bằng bố trí sàn dầm tầng 7-23 40 Hình 2-4. Mặt bằng bố trí dầm tầng điển hình tầng 7-23 41 Hình 2-5. Mặt cắt tải trọng bản thân sàn (điển hình) 43 Hình 2-6. Các lớp cấu tạo sàn (nhà vệ sinh) 43 Hình 2-7. Sơ đồ tính toán gió động lên công trình 47 Hình 2-8. Sơ đồ tính toán động lực tải trọng gió lên công trình 47 Hình 2-9. Hệ tọa độ khi xác định hệ số không gian ν 49 Hình 2-10: Phổ thiết kế theo phương ngang 63 Hình 2-11. Chuyển vị lớn nhất của công trình 66 Hình 3-1. Mô hình sàn dầm tầng điển hình 70 Hình 3-2. Biểu đồ nội lực theo phương X 70 Hình 3-3. Biểu đồ nội lực theo phương Y 71 Hình 3-4. Độ võng sàn trong Safe khi phân tích inear 71 Hình 3-5. Độ võng sàn khi phân tích Nonlinear 72 Hình 3-6. Sơ đồ làm việc của ô bản số 9 72 Hình 3-7. Cách đặt hoạt tải trên sàn 73 Hình 3-8. Chọn chiều dày sàn 84 Hình 3-9. Chia dãy Strip 85 Hình 3-10. Diện tích truyền tải vào vách C-3 85 Hình 3-11. Xác định giá trị lực nén Vu 87 9
  11. Hình 3-12. Xác đinh tiết diện tới hạn 1 88 Hình 3-13. Xác đinh tiết diện tới hạn 2 88 Hình 3-14. Xác đinh tiết diện tới hạn 3 89 Hình 3-15. Tải trọng trong Safe 91 Hình 3-16. Dải trip theo phương X và phương Y 92 Hình 3-17. Biểu đồ màu moment theo phương X và phương Y 92 Hình 3-18. Biểu đồ moment theo phương X và phương Y 93 Hình 3-19. Độ võng của sàn 95 Hình 4-1. Mặt bằng cầu thang 97 Hình 4-2. Sơ đồ tính toán vế cầu thang 98 Hình 4-3. Cấu tạo bản chiếu tới 98 Hình 4-4. Cấu tạo bậc thang 99 Hình 4-5. Diện truyền tải của sàn lên dầm chiếu tới 100 Hình 4-6. Tĩnh tải Hình 4-7. Hoạt tải 101 Hình 4-8. Biểu đồ mômen Hình 4-9. Biểu đồ lực cắt 101 Hình 4-10. Sơ đồ tính toán bản chiếu tới 102 Hình 4-11. Sơ đồ tính toán dầm D1 103 Hình 4-12. Biểu đồ moment dầm D1 103 Hình 4-13. Biểu đồ lực cắt dầm D1 103 Hình 4-14. Sơ đồ tính toán dầm D2 104 Hình 4-15. Biểu đồ moment dầm D2 104 Hình 5-1. Kích thước hình học của bể nước mái 105 Hình 5-2. Vị trí bể nước mái trên tầng mái của công trình 105 Hình 5-2. Bố trí dầm đáy bể 107 Hình 5-3. Bố trí dầm nắp bể 107 Hình 5-4. Mô hình bể nước mái 109 Hình 5-5. Biều đồ mômen dầm bản nắp từ Etabs 109 Hình 5-6. Biểu đồ mômen dải trip theo 02 phương của bản nắp từ Safe 110 Hình 5-7. Biều đồ mômen dầm bản đáy từ Etabs 110 Hình 5-8. Biều đồ mômen dải theo 02 phương của bản đáy từ Safe 111 Hình 5-9. Sơ đồ tính và nội lực thành bể 111 10
  12. Hình 5-10. Độ võng tại bản nắp bể nước mái 124 Hình 5-11. Độ võng tại bản đáy bể nước mái 124 Hình 6-1. Moment dầm và cột tại đỉnh khung trục 5 127 Hình 6-2. Lực cắt dầm và cột tại đỉnh khung trục 5 128 Hình 6-3 Phản lực tại chân cột khung trục 5 (tổ hợp COMB20) 129 Hình 6-4 Moment vách phương Y khung trục 5 (tổ hợp COMBBAO) 130 Hình 6-5. Lực cắt vách phương Y khung trục 5 (tổ hợp COMBBAO) 130 Hình 6-6 Moment dầm và cột tại chân khung trục C (COMBAO) 131 Hình 6-7 Lực cắt dầm và cột tại chân khung trục C (COMBAO) 132 Hình 6-8. Phản lực chân cột tại chân khung trục C (COMBAO) 133 Hình 6-9. Moment vách phương Y khung trục C (tổ hợp COMBBAO) 134 Hình 6-10. Lực cắt vách phương Y khung trục C (tổ hợp COMBBAO) 134 Hình 6-11. Đoạn gia cường cốt treo tại vị trí dầm phụ gối lên dầm chính 153 Hình 6-12. Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm. 154 Hình 6-13. Nội lực nén lệch tâm xiên 156 Hình 6-14. Sơ đồ nội lực với độ lệch tâm 157 Hình 6-15. Tiết diện có cốt thép đặt theo chu vi 161 Hình 6-16. Sơ đồ ứng suất, biến dạng và tiết diện có thép đặt theo chu vi 162 Hình 6-17. Sự bó lõi bê tông. 174 Hình 6-18. Nội lực trong vách 175 Hình 6-19. Vùng biên chịu moment 176 Hình 6-20. Vách có tiết diện tăng cường ở biên 189 Hình 6-21. Bố trí thép vách có biên tăng cường và biên tự do 190 Hình 6-22. Bố trí thép có lỗ và neo thép trong vách 190 Hình 6-23. Mẫu thí nghiệm và cường độ tính toán của bê tông 191 Hình 6-24. Hệ số an toàn của mẫu bê tông 191 Hình 6-25. Mẫu thí nghiệm và cường độ tính toán của cốt thép 191 Hình 6-26. Hệ số an toàn của mẫu cốt thép 192 Hình 6-27. Sơ đồ ứng suất cho dầm tiết diện chữ nhật cốt đơn 192 Hình 6-28. Diện tích cốt thép (m2) tính trong etabs theo BS8110 97 193 Hình 6-29. Sơ đồ ứng suất tiết diện cột chịu nén lệch tâm 1 phương 195 11
  13. Hình 6-30. Sơ đồ tính thép cột 196 Hình 6-31. Diện tích cốt thép cho cột (m2) 196 Hình 6-32. Bố trí cốt thép cho vách 198 Hình 6-33. Biểu đồ ứng suất cho từng lớp cốt thép và vùng bê tông chịu nén 198 Hình 6-34. ưu đồ xác định đường cong tương tác cho cột một phương 199 Hình 6-35. Biểu đồ ứng suất trong mặt phẳng hệ tọa độ cầu 199 Hình 6-36. Bố trí thép vách lõi thang máy LTM1-1 (chữ V) 200 Hình 6-37. Kiểm tra lại hàm lượng bố trí thép LTM1-1 (chữ V) 200 Hình 6-38. Bố trí thép vách lõi thang máy LTM1-2 (chữ I) 202 Hình 6-39. Kiểm tra lại hàm lượng bố trí thép LTM1-2 (chữ I) 202 Hình 6-40. Bố trí thép vách lõi thang máy LTM1-3 (chữ phức tạp) 203 Hình 6-41. Kiểm tra lại hàm lượng bố trí thép LTM1-3 (chữ phức tạp) 203 Hình 7 -1. Mặt cắt địa chất khoan lấy mẫu 208 Hình 7-2. Mặt cắt chiều sâu đặt cọc khoan nhồi 213 Hình 7-3. Biểu đồ xác định các hệ số sức chịu tải dưới mũi cọc theo Meyerhof 215 Hình 7-4. Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi 220 Hình 7-5. Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi M2 221 Hình 7-6. Khối móng quy ước 222 Hình 7-7. Chiều sâu tính lún 223 Hình 7-8. Hình tháp xuyên thủng 226 Hình 7-9. Mặt xuyên thủng cọc lên đài 227 Hình 7-10. Biểu đồ moment max và min của dải phương X 227 Hình 7-11. Biểu đồ moment max và min của dải phương Y 228 Hình 7-12. Sơ đồ tác động của moment và tải ngang lên cọc móng M2 229 Hình 7-13. Biểu đồ áp lực ngang móng M2 231 Hình 7-14. Biểu đồ tính toán moment dọc theo thân cọc móng M2 233 Hình 7-15 Biểu đồ lực cắt dọc theo cọc móng M2 234 Hình 7-16. Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi M3 236 Hình 7-17. Khối móng quy ước 237 Hình 7-18. Mặt bằng hình tháp xuyên thủng 239 Hình 7-19. Mặt cắt đứng hình tháp xuyên thủng 239 12
  14. Hình 7-20. Mặt xuyên thủng cọc lên đài 240 Hình 7-21. Vị trí ngàm phương X 240 Hình 7-22. Vị tri ngàm phương Y 241 Hình 7-23. Sơ đồ tác động của moment và tải ngang lên cọc móng M3 242 Hình 7-24. Biểu đồ áp lực ngang móng M3 244 Hình 7-25. Biểu đồ tính toán moment dọc theo thân cọc móng M3 246 Hình 7-26 Biểu đồ lực cắt dọc theo cọc móng M3 247 Hình 7-27 Mặt bằng bố trí cọc móng M1 249 Hình 7-28. Khối móng quy ước 250 Hình 7-29. Chiều sâu tính lún 252 Hình 7-30. Hình tháp xuyên thủng 252 Hình 7-31. Vị trí ngàm phương X 253 Hình 7-32. Sơ đồ tác động của moment và tải ngang lên cọc móng M1 254 Hình 7-33 Biểu đồ áp lực ngang móng M1 257 Hình 7-34. Biểu đồ tính toán moment dọc theo thân cọc móng M1 258 Hình 7-35 Biểu đồ lực cắt dọc theo cọc móng M1 260 Hình 7-36 Mặt bằng bố trí cọc M5 263 Hình 7-37. Khối móng quy ước 263 Hình 7-38. Chiều sâu tính lún 265 Hình 7-39. Mô hình cọc trong Safe 266 Hình 7-40. Phản lực đầu cọc trong Safe tổ hợp COMBAOMAX 266 Hình 7-41 Diện tích xuyên thủng do lõi thang máy chính 267 Hình 7-42 Nội lực đầu cọc do (COMBO1 = TT+HT) gây ra 268 Hình 7-43 Diện tích xuyên thủng do cột 269 Hình 7-44 Biểu đồ moment max của dải phương X 270 Hình 7-45 Biểu đồ moment min của dải phương X 270 Hình 7-46 Biểu đồ moment max của dải phương Y 271 Hình 7-47 Biểu đồ moment min của dải phương Y 271 Hình 7-48 Sơ đồ tác động của moment và tải ngang lên cọc 272 Hình 7-49. Biểu đồ áp lực ngang móng M5 275 Hình 7-50. Biểu đồ tính toán moment dọc theo thân cọc móng M5 276 13
  15. Hình 7-51 Biểu đồ lực cắt dọc theo cọc móng M5 277 Hình 7-52. Mặt cắt chiều sâu đặt cọc đóng ép 280 Hình 7-53 Biểu đồ xác định các hệ số sức chịu tải dưới mũi cọc 283 Hình 7-54 Sơ đồ tính kiểm tra c u lắp 285 Hình 7-55 Sơ đồ tính trường hợp dựng cọc 286 Hình 7-56.Mặt bằng bố trí cọc đóng ép 287 Hình 7-54 Mặt bằng bố trí cọc móng M1 288 Hình 7-55. Khối móng quy ước 290 Hình 7-56 Chiều sâu tính lún 291 Hình 7-57. Hình tháp xuyên thủng 292 Hình 7-58. Vị trí ngàm phương X 293 Hình 7-59. Sơ đồ tác động của moment và tải ngang lên cọc móng M1 294 Hình 7-60. Biểu đồ áp lực ngang móng M1 297 Hình 7-61. Biểu đồ tính toán moment dọc theo thân cọc móng M1 298 Hình 7-62 Biểu đồ lực cắt dọc theo cọc móng M1 299 Hình 7-63. Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi M3 301 Hình 7-64. Khối móng quy ước 303 Hình 7-65. Mặt cắt đứng hình tháp xuyên thủng 305 Hình 7-66. Mặt xuyên thủng cọc lên đài 306 Hình 7-67. Vị trí ngàm phương X 306 Hình 7-68. Vị tri ngàm phương Y 307 Hình 7-69. Sơ đồ tác động của moment và tải ngang lên cọc móng M3 308 Hình 7-70. Biểu đồ áp lực ngang móng M3 311 Hình 7-71. Biểu đồ tính toán moment dọc theo thân cọc móng M3 312 Hình 7-72 Biểu đồ lực cắt dọc theo cọc móng M3 314 Hình 7-73. Mặt bằng bố trí cọc đóng ép M2 316 Hình 7-74. Khối móng quy ước 317 Hình 7-75. Chiều sâu tính lún 318 Hình 7-76. Hình tháp xuyên thủng 319 Hình 7-77. Mặt xuyên thủng cọc lên đài 320 Hình 7-78. Vị trí ngàm phương X 321 14
  16. Hình 7-79. Sơ đồ tác động của moment và tải ngang lên cọc móng M2 323 Hình 7-80 Biểu đồ áp lực ngang móng M2 325 Hình 7-81. Biểu đồ tính toán moment dọc theo thân cọc móng M2 326 Hình 7-82 Biểu đồ lực cắt dọc theo cọc móng M2 328 Hình 7-83 Mặt bằng bố trí cọc M5 330 Hình 7-84. Khối móng quy ước 331 Hình 7-85. Chiều sâu tính lún 333 Hình 7-86. Phản lực đầu cọc trong Safe tổ hợp COMBAOMAX 334 Hình 7-87 Diện tích xuyên thủng do lõi thang máy chính 335 Hình 7-88 Diện tích xuyên thủng do cột 335 Hình 7-89 Biểu đồ moment của dải phương X 336 Hình 7-90 Biểu đồ moment min của dải phương Y 337 Hình 7-91 Sơ đồ tác động của moment và tải ngang lên cọc 338 Hình 7-92. Biểu đồ áp lực ngang móng M5 341 Hình 7-93. Biểu đồ tính toán moment dọc theo thân cọc móng M5 342 Hình 7-94 Biểu đồ lực cắt dọc theo cọc móng M5 344 Hình 7-95. Mặt cắt chi tiết cọc 347 Hình 7-96. Mặt cắt chiều sâu đặt cọc ly tâm ứng suất trước 348 Hình 7-97. Biểu đồ xác định các hệ số sức chịu tải dưới mũi cọc theo Meyerhof 351 Hình 7-98. Mặt bằng bố trí cọc ly tâm ứng suất trước 356 Hình 7-99. Mặt bằng bố trí cọc ly tâm M2 357 Hình 7-100. Khối móng quy ước 358 Hình 7-101. Chiều sâu tính lún 360 Hình 7-102. Hình tháp xuyên thủng 361 Hình 7-103. Mặt xuyên thủng cọc lên đài 362 Hình 7-104. Vị trí ngàm phương X và Y 362 Hình 7-105. Sơ đồ tác động của moment và tải ngang lên cọc móng M2 364 Hình 7-106. Biểu đồ áp lực ngang móng M2 367 Hình 7-107. Biểu đồ tính toán moment dọc theo thân cọc móng M2 368 Hình 7-108 Biểu đồ lực cắt dọc theo cọc móng M2 369 Hình 7-109. Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi M3 371 15
  17. Hình 7-110. Khối móng quy ước 372 Hình 7-111. Chiều sâu tính lún 374 Hình 7-112. Mặt cắt đứng hình tháp xuyên thủng 375 Hình 7-113. Mặt xuyên thủng cọc lên đài 376 Hình 7-114. Vị trí ngàm phương X và Y 376 Hình 7-115. Sơ đồ tác động của moment và tải ngang lên cọc móng M3 378 Hình 7-116. Biểu đồ áp lực ngang móng M3 381 Hình 7-117. Biểu đồ tính toán moment dọc theo thân cọc móng M3 382 Hình 7-118 Biểu đồ lực cắt dọc theo cọc móng M3 383 Hình 7-119 Mặt bằng bố trí cọc móng M1 385 Hình 7-120. Khối móng quy ước 387 Hình 7-121. Chiều sâu tính lún 388 Hình 7-122. Hình tháp xuyên thủng 389 Hình 7-123. Mặt xuyên thủng cọc lên đài 390 Hình 7-124. Vị trí ngàm phương X và Y 390 Hình 7-125. Sơ đồ tác động của moment và tải ngang lên cọc móng M1 392 Hình 7-126. Biểu đồ áp lực ngang móng M1 395 Hình 7-127. Biểu đồ tính toán moment dọc theo thân cọc móng M1 396 Hình 7-128. Biểu đồ lực cắt dọc theo cọc móng M1 397 Hình 7-129. Mặt bằng bố trí cọc M5 400 Hình 7-130. Khối móng quy ước 400 Hình 7-131. Chiều sâu tính lún 402 Hình 7-132. Phản lực đầu cọc trong Safe tổ hợp COMBAOMAX 403 Hình 7-133. Diện tích xuyên thủng do lõi thang máy chính 404 Hình 7-134 Diện tích xuyên thủng do cột 405 Hình 7-135. Biểu đồ moment max của dải phương X 406 Hình 7-136. Biểu đồ moment max của dải phương Y 406 Hình 7-137. Sơ đồ tác động của moment và tải ngang lên cọc 408 Hình 7-138. Biểu đồ áp lực ngang móng M5 410 Hình 7-139. Biểu đồ tính toán moment dọc theo thân cọc móng M5 411 Hình 7-140. Biểu đồ lực cắt dọc theo cọc móng M5 413 16
  18. Hình 8-1. Máy khoan cọc khoan nhồi COBELCO 418 Hình 8-2. Độ PH của dung dịch thường trong khoảng 7–9 422 Hình 8-3. Phễu con 423 Hình 8-4. Sơ đồ nguyên lý làm việc 423 Hình 8-5. Quy trình thi công cọc khoan nhồi 424 Hình 8-6. Ống vách và phương pháp hạ ống vách 425 Hình 8-7. Một số loại gầu khoan 425 Hình 8-8. Công tác khoan tạo lỗ 426 Hình 8-9. Kiểm tra độ sâu hố khoan 427 Hình 8-10. Gia công lồng thép tại công trường 429 Hình 8-11. Bố trí con kê bê tông và các ống siêu âm 429 Hình 8-13. C u, hạ lồng thép 430 Hình 8-14. Ống tremie đổ bê tông 430 Hình 8-15. Thổi rửa hố khoan 431 Hình 8-16.Công tác đổ bê tông cọc nhồi 432 Hình 8-17.Rút ống vách sau khi hoàn thành 432 Hình 8-17.Vùng ảnh hưởng của phương pháp siêu âm trong cọc 434 17
  19. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2-1. Công thức tính tiết diện dầm 41 Bảng 2-2. Công thức tính tiết diện Cột 42 Bảng 2-3. Tiết diện cột toàn công trình 42 Bảng 2.4. Tổng hợp sơ bộ tiết diện cột, vách 42 Bảng 2-5. Tĩnh tải sàn sinh hoạt 43 Bảng 2-6. Các lớp cấu tạo sàn vệ sinh 44 Bảng 2-7. Tải trọng tường 100mm tác dụng lên dầm 44 Bảng 2-8. Tải trọng tường 200mm tác dụng lên dầm 44 Bảng 2-9. Hoạt tải phân bố trên sàn 44 Bảng 2-10. Bảng tổng hợp tải trọng 45 Bảng 2-11. Bảng Thông số đầu vào cho chương trình tính gió 46 Bảng 2-12. Bảng gió tĩnh tiêu chu n theo phương X, phương Y 46 Bảng 2-13. Kết quả 12 mode dao động 48 Bảng 2-14. Bảng tra hệ số tương quan không gian ν1 50 Bảng 2-15. Tính hệ số tương quan không gian v 50 Bảng 2-16. Các tham số ρ và χ 51 Bảng 2-17. Hệ số Ψ theo phương X mode 2 và phương Y mode 1 51 Bảng 2-18. Bảng tính giá trị ξi 52 Bảng 2-19. Bảng tính giá trị thành phần động (kN/m2) 53 Bảng 2-20. Bảng tính giá trị gió cho toàn bộ công trình 54 Bảng 2-21. Bảng tính phần trăm gió động và tĩnh trong tổng gió 55 Bảng 2-22. Tọa độ tâm hình học và tâm khối lượng 56 Bảng2-23: Tổng hợp địa chất (HK1) 57 Bảng2-24: Phân loại đất nền 58 Bảng 2-25. Bảng Mode dao động, phương chuyển vị và phần trăm khối lượng tham gia - 61 Bảng 2-26. Thông số đầu vào cho tính giá trị của động đất theo phổ phản ứng 62 Bảng 2-27: Bảng tính Sd theo chu kì T 62 Bảng 2-28. Bảng tổ hợp tải trọng theo tải tính toán 64 Bảng 2-29. Bảng tổ hợp tải trọng theo tải tiêu chu n kiểm tra ổn định kết cấu 65 18
  20. Bảng 2-31: Chuyển vị đỉnh công trình 66 Bảng 2-32: Chuyển vị tương đối giữa các tầng 67 Bảng 2-33: Tô hợp kiểm tra chuyển vị do gió động gây ra 68 Bảng 3-1. Bảng tra các hệ số mi1, mi2, ki1, ki2. 73 Bảng 3-2. Bảng kết quả nội lực 74 Bảng 3-3. Bảng so sánh kết quả nội lực 74 Bảng 3-4. Nhập thông số đầu vào tính toán thép sàn 75 Bảng 3-5. Kết quả tính toán theo phương cạnh ngắn (phương Y) 76 Bảng 3-6. Chọn chiều dày sàn 84 Bảng 3-7. Tĩnh tải sàn sinh hoạt 86 Bảng 3-8. Tĩnh tải tường gạch. 86 Bảng 3-9. Khả năng chống chọc thủng của sàn. 91 Bảng 3-10. Kiểm tra lại khả năng chống chọc thủng của sàn trên vách C-4, B-4. 91 Bảng 3-11. Bảng tính thép phương X( cạnh dài ) 94 Bảng 3-12. Bảng tính thép theo phương Y ( cạnh ngắn ) 95 Bảng 3-13. Bảng so sánh phương án 1 sàn tầng điển hình 96 Bảng 4-1. Cấu tạo bảng chiếu tới 99 Bảng 4-2. Tĩnh tải sàn 100 Bảng 4-3. Tổng hợp tải trọng 101 Bảng 4-4. Bảng tính thép vế thang 102 Bảng 4-5. Bảng tính thép cho bảng chiếu tới 102 Bảng 4-6. Bảng tính thép dầm D1 103 Bảng 4-7. Bảng tính thép cầu thang 104 Bảng 5-1. Kích thước hình học của b nước mái 106 Bảng 5-2. Tĩnh tải sàn bản nắp 108 Bảng 5-3. Tĩnh tải sàn bản đáy 108 Bảng 5-4. Tĩnh tải bản thành 108 Bảng 5-5. Bảng tính thông số đầu vào xuất etabs qua VBA 112 Bảng 5-6. Bảng tính cốt thép cho dầm bản nắp 113 Bảng 5-7. Bảng tính cốt thép cho cột bản nắp 115 Bảng 5-8. Bảng tính thép sàn bản nắp 115 19
  21. Bảng 5-9. Bảng tính cốt thép bản thành 117 Bảng 5-10. Bản tính dầm đáy bể 117 Bảng 5-11. Bản tính dầm đáy bể 119 Bảng 5-12. Bản tính thông số đầu vào cho kiểm tra khả năng chịu lực cột 119 Bảng 5-13. Kiểm tra khả năng chịu lực của cột phương X cho bản nắm và đáy bể 120 Bảng 5-14. Kiểm tra khả năng chịu lực của cột phương Y cho bản nắm và đáy bể 121 Bảng 5-15. Bảng tính bản đáy bể 122 Bảng 5-16. Bảng kiểm tra chống nứt 125 Bảng 5-17. Bảng tính kiểm tra điều kiện vết nứt 126 Bảng 6-1. So sánh lực cắt và moment tại dầm đỉnh khung trục 5 (trục BC-FG) 128 Bảng 6-2. So sánh phản lực chân cột khung trục 5 (Cột C3-C5 và C15-C28) 129 Bảng 6-3. So sánh phản lực chân cột khung trục C (C12-C13-C17 ;C14-CC15 ; C16) 133 Bảng 6-4. Thông số đầu vào tính toán cho dầm từ chương trình VBA 136 Bảng 6-5. Tính và thiết kế cốt thép cho đầm D60x80 hầm 1 đến tầng mái truc 5 137 Bảng 6-6. Thiết kế cốt thép cho dầm D60x40 hầm 1 đến tầng trục 5 142 Bảng 6-7. Thiết kế cốt thép cho đầm D70x40 hầm 1 đến tầng mái (dầm chính) trục 5 146 Bảng 6-8. Thông số đầu vào tính toán cho cột từ chương trình VBA 160 Bảng 6-9. Thông số đầu vào kiểm tra nội khả năng chịu lực cho cột 163 Bảng 6-10. Thiết kế cột C15 tiết diện C80x80 hầm 1 đến tầng mái khung trục 5 164 Bảng 6-11. Kiểm tra chịu lực phương X cột C15 C80x80 hầm 1 đến tầng mái trục 5 165 Bảng 6-12. Kiểm tra chịu lực phương Y cột C15 C80x80 hầm 1 đến tầng mái trục 5 166 Bảng 6-13. Thiết kế cột C28 tiết diện C80x80 hầm 1 đến tầng mái khung trục 5 167 Bảng 6-14. Kiểm tra chịu lực phương X cột C28 hầm 1 đến mái trục 5 168 Bảng 6-15. Kiểm tra chịu lực phương Y cột C28 hầm 1 đến mái trục 5 169 Bảng 6-16. Thiết kế cột C5 và C36 tiết diện C80x80 hầm 1 đến tầng 1 khung trục 5 170 Bảng 6-17. Kiểm tra chịu lực phương X cột C36 hầm 1 đến tầng 1 trục 5 170 Bảng 6-18. Kiểm tra chịu lực phương Y cột C36 hầm 1 đến tầng 1 trục 5 171 Bảng 6-19. Kiểm tra chịu lực phương X cột C5 hầm 1 đến tầng 1 trục 5 171 Bảng 6-20. Kiểm tra chịu lực phương Y cột C5 hầm 1 đến tầng 1 trục 5 172 Bảng 6-21. Thông số đầu vào cho chương trình tính toán và thiết kế vách 178 Bảng 6-22. Thông số đầu vào cho chương trình kiểm tra khả năng chịu lực vách 178 20
  22. S K L 0 0 2 1 5 4