Đồ án Chung cư 20 tầng (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư 20 tầng (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_20_tang_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư 20 tầng (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ 20 TẦNG GVHD: TS. HÀ DUY KHÁNH SVTH: LÊ HỮU TÀI MSSV: 09114086 S K L 0 0 3 4 9 4 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BỘ MƠN KẾT CẤU – CƠNG TRÌNH NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : LÊ HỮU TÀI MSSV: 09114086 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Cơng Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƯ 20 TẦNG 1.Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thước theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2.Nội dung các phần học lý thuyết và tính tốn a)Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc mới b)Kết cấu Tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình Tính tốn, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái Mơ hình, tính tốn, thiết kế khung trục 2 và D c)Nền mĩng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phương án mĩng khả thi 3.Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 21 bản vẽ A1 ( 03 Kiến trúc, 14 Kết cấu, 04 Nền mĩng) 4.Cán bộ hướng dẫn : T.S HÀ DUY KHÁNH 5.Ngày giao nhiệm vụ : 3/2015 6.Ngày hồn thành nhiệm vụ : 7/2015 Tp. HCM ngày tháng năm Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa
  3. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Khoa Xây dựng và Cơ học ứng dụng Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Họ và tên sinh viên : Lê Hữu Tài MSSV: 09114086 Tên đề tài : CHUNG CƯ 20 TẦNG GV hướng dẫn : TS. HÀ DUY KHÁNH NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp.HCM, ngày tháng năm
  4. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Khoa Xây dựng và Cơ học ứng dụng Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên sinh viên : Lê Hữu Tài MSSV: 09114086 Tên đề tài : CHUNG CƯ 20 TẦNG GV phản biện : NHẬN XÉT Điểm đánh giá: CÂU HỎI Tp.HCM, ngày tháng năm
  5. LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là cơng việc kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt mỗi người một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Thơng qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để chúng em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình cịn thiếu sĩt, rèn luyện khả năng tính tốn và giải quyết các vấn đề cĩ thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận được rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy giáo TS. Hà Duy Khánh cùng với các Thầy Cơ trong Khoa Xây Dựng và Cơ Học Ứng Dụng mơn Xây dựng. Em xin được gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến Thầy Hà Duy Khánh , những chỉ dẫn, kiến thức truyền đạt quý báu của Thầy chính là nền tảng, chìa khĩa để em cĩ thể hồn thành luận văn tốt nghiệp này. Qua đây, em cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy Cơ trong khoa Xây dựng và Cơ học ứng dụng – ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, những người đã khơng ngừng giúp đỡ, giảng dạy tận tình cho em cĩ được những kiến thức chuyên ngành quý báu trong suốt 4 năm học qua, đĩ chính là hành trang khơng thể thiếu cho cơng việc của em sau này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm cịn hạn chế, do đĩ luận văn tốt nghiệp của em khĩ tránh khỏi những thiếu sĩt, kính mong nhận được sự chỉ dẫn của các Thầy Cơ để em cũng cố, hồn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cơ thành cơng và luơn dồi dào sức khỏe để cĩ thể tiếp tục sư nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ mai sau. Em xin chân thành cảm ơn. Tp Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2015 Sinh viên LÊ HỮU TÀI
  6. LỜI MỞ ĐẦU Ngày nay, sự phát triển và hội nhập của đất nước khơng ngừng đặt ra những yêu cầu mới cho sự phát triển kinh tế xã hội và xây dựng cơ sở hạ tầng. Đặc biệt trong những năm gần đây, cùng với sự khơng ngừng gia tăng dân số, nhu cầu nâng cao mức sống, sự phát triển cơng nghệ, kỹ thuật xây dựng các chung cư cao tầng xuất hiện với mật độ ngày càng gia tăng. Từ đĩ, cĩ thể thấy rằng việc tập trung xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng phục vụ nhu cầu sống và sinh hoạt cho người dân đã trở thành một nhiệm vụ cấp bách, và vơ cùng cần thiết. Để chuẩn bị hành trang thật tốt cho bản thân mình trước khi tham gia gĩp sức xây dựng nên các cơng trình thực tế, luận văn tốt nghiệp đề tài “Chung cư 20 Tầng ” chính là cơ sở để em hệ thống, cũng cố và hồn thiện phần nào đĩ kiến thức của mình. Luận văn gồm 7 chương, bao hàm hầu hết các kiến thức mà em đã được học tại trườg đại học. Để cĩ được thành quả như hơm nay, một lần nữa, em xin phép được gửi lời cảm ơn đến tất cả các Thầy Cơ rất nhiều. Tp Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2015 Sinh viên LÊ HỮU TÀI
  7. PHẦN I KIẾN TRÚC
  8. MỤC LỤC CHƯƠNG 1 KIẾN TRÚC 17 1.1. Sơ Lược Về Cơng Trình 17 1.2. Giải Pháp Mặt Bằng Và Phân Khu Chức Năng 17 1.3. Giải Pháp Đi Lại 17 1.3.1. Giao thơng đứng 17 1.3.2. Giao thơng ngang 17 1.4. Giải Pháp Kỹ Thuật 21 1.4.1. Điện 21 1.4.2. Hệ Thơng Cung Cấp Nước 21 1.4.3. Hệ Thống Thốt Nước 21 1.5. An Tồn Phịng Cháy Chữa Cháy 22 1.6. Hệ Thống Thốt Rác 22 1.7. Hệ Thống Khác 22 CHƯƠNG 2 SÀN SƯỜN TỒN KHỐI 24 2.1. Mặt Bằng Bố Trí Hệ Dầm Sàn 24 2.2. Giả Thuyết Kích Thước Tiết Diện 24 2.2.1. Chọn Chiều Dày Bản Sàn 24 2.2.2. Chọn Sơ Bộ Tiết Diện Dầm. 25 2.3. Kích Thước Và Sơ Đồ Tính Bản Sàn 25 2.3.1. Kích Thước Từng Ơ Sàn. 25 2.3.2. Sơ Đồ Tính Sàn 25 2.4. Tải Trọng Tác Dụng Lên Sàn 26 2.4.1. Tĩnh Tải 26 2.4.1.1. Do Trọng Lượng Bản Thân Sàn 26 2.4.1.2. Do Trọng Lượng Tường Xây Quy Về Phân Bố Đều 27 2.4.1.3. Ơ Sàn Vệ Sinh 28 2.4.2. Hoạt Tải 30 2.4.3. Tổng Tải Trọng Tác Dụng Lên Từng Ơ Sàn. 30 2.4.4. Tính Tốn Cốt Thép Sàn 31 2.4.4.1. Xác Định Nội Lực 31 2.4.4.2. Xác Định Moment 33 2.4.4.3. Tính Tốn Cốt Thép 34 2.5. Kiểm Tra Độ Võng Cho Các Ơ Bản Sàn: 36 2.5.1. Kiểm tra độ võng cho các ơ bản kê 4 cạnh: 37 2.5.2. Kiểm Tra Độ Vọng Cho Các Ơ Bản Dầm: 37 CHƯƠNG 3 TÍNH TỐN CẦU THANG 39 3.1. Cơ Sở Thiết Kế 39 3.1.1. Sơ Đồ Hình Học 39 3.2. Tải Trọng Tác Dụng 40 3.2.1. Tĩnh Tải 40 3.2.1.1. Chiếu Nghỉ 40 3.2.1.2. Bản Nghiêng 41 3.2.2. Hoạt Tải 42 3.2.3. Tổng Tải Trọng Trên Bản Nghiêng Và Chiếu Nghỉ 42
  9. 3.3. Thiết Kế Cấu Thang 42 3.3.1. Sơ Đồ Tính 42 3.3.2. Tải Trọng 43 3.3.3. Tính Tốn Cốt Thép 44 3.4. Thiết Kế Dầm Chiếu Tới 44 3.4.1. Tải Trọng Và Sơ Đồ Tính 44 3.4.2. Tính Cốt Đai Cho Dầm 46 CHƯƠNG 4 TÍNH TỐN BỂ NƯỚC 48 4.1. Hình Dạng Và Kích Thước 48 4.2. Kiểm Tra Dung Tích Bể Nước 49 4.3. Tính Tốn Kết Cấu Bể 49 4.3.1. Tính Tốn Nắp Bể 49 4.3.1.1. Tải Trọng Tác Dụng Lên Bản Nắp 50 4.3.1.2. Sơ Đồ Tính Và Nội Lực 51 4.3.1.3. Tính Tốn Cốt Thép 52 4.3.1.4. Kiểm Tra Độ Võng Của Bản Nắp 52 4.3.2. Tính Thành Bể 53 4.3.2.1. Kích Thước Và Sơ Đồ Tính 53 4.3.2.2. Tải Trọng Tác Dụng Lên Thành Bể 54 4.3.2.3. Nội Lực Tác Dụng Lên Bản Thành 54 4.3.2.4. Tính Tốn Cốt Thép 55 4.3.3. Tính Tốn Bản Đáy 56 4.3.3.1. Tải Trọng Tác Dụng Lên Bản Đáy 57 4.3.3.2. Sơ Đồ Tính Và Nội Lực 58 4.3.3.3. Tính Tốn Cốt Thép 59 4.3.3.4. Kiểm Tra Độ Võng Của Bản Đáy 59 4.4. Tính Tốn Hình Thành Vết Nứt Thẳng Gĩc Với Cấu Kiện 60 4.4.1. Cơ Sở Lý Thuyết 60 4.4.2. Tính Tốn Hình Thành Vết Nứt Cho Ơ Sàn S4 62 4.5. Tính Tốn Hệ Dầm Nắp Dầm Đáy Bể Nước. 63 4.5.1. Mơ Hình Khung Bể Nước 63 4.5.2. Tải Trọng Tác Dụng Lên Dầm Nắp 64 4.5.3. Tải Trọng Tác Dụng Lên Dầm Đáy 65 4.5.4. Tính Tốn Hệ Dầm Bản Đáy 69 4.5.5. Tính Tốn Cốt Thép Dọc 69 4.5.6. Tính Tốn Cốt Thép Ngang 70 4.6. Tính Tốn Hệ Dầm Nắp 71 4.6.1. Tính Tốn Cốt Dọc 72 4.6.2. Tính Tốn Cốt Đai 73 4.7. Tính Tốn Cột 73 CHƯƠNG 5 TÍNH TỐN KHUNG 75 5.1. Sơ Bộ Kích Thước Tiết Diện Khung 75 5.1.1. Sơ Bộ Kích Thước Tiết Diện Dầm 75 5.1.2. Sơ Bộ Kích Thước Tiết Diện Vách, Lõi 75 5.1.3. Sơ Bộ Kích Thước Tiết Diện Cột 76 4.1.3.1.Tính Tốn Sơ Bộ Tiết Diện Cột. 76 5.1.3.1. Chọn Sơ Bộ Tiết Diện Cột. 78 5.2. Tải Trọng Đứng Tác Dụng Lên Hệ Khung 79 5.2.1. Trọng Lượng Bản Thân Lớp Hồn Thiện Và Tường Xây Trên Sàn. 79
  10. 5.2.2. Tải Trọng Phân Bố Đều Do Tường Xây Trên Dầm 80 5.2.3. Lực Tập Trung Do Bể Nước Truyền Xuống 80 5.2.4. Hoạt Tải 80 5.3. Tính Tốn Giĩ 81 5.3.1. Thành Phần Tĩnh Của Giĩ 81 5.3.2. Tải Trọng Giĩ Tĩnh 81 5.3.3. Thành Phần Động Của Giĩ 85 5.3.3.1. Thành Phần Động Của Tải Giĩ Theo Phương Y 88 5.3.3.2. Thành Phần Động Của Tải Giĩ Theo Phương X 93 5.3.3.3. Thành Phần Giĩ Động Theo Phương X Với Mode 3 98 5.3.4. Tổng hợp tải trọng giĩ động và giĩ tĩnh 99 5.4. Tính Tốn Động Đất 101 5.4.1. Tải trọng động đất 101 a gR 5.4.2. Xác Định Tỷ Số g 101 5.4.3. Nhận dạng điều kiện đất nền theo tác động động đất 101 5.4.4. Gia Tốc Đỉnh Đất Nền Thiết Kế 102 5.4.5. Xác định hệ số ứng xử q của kết cấu 102 5.4.6. Xác Định Chu Kỳ Dao Động Cơ Bản Của Cơng Trình 103 5.4.7. Phổ Phản Ứng Gia Tốc Đàn Hồi 103 5.4.8. Xác Dịnh Lực Cắt Đáy 104 5.4.8.1. Giá Trị Động Đất Theo Phương X: 106 5.4.8.2. Giá Trị Lực Động Đất Theo Phương Y 109 5.5. Các trường hợp tải và tổ hợp tải trọng 113 5.5.1. Các trường hợp tải 113 5.5.2. Tổ hợp tải trọng 114 5.5.2.1. Tổ hợp các thành phần của tác động động đất , giĩ 114 5.5.2.2. Các tổ hợp tải trọng cơ bản 115 5.6. Tính tốn bố trí cốt thép cho hệ khung vách BTCT 116 5.6.1. Tính tốn cốt thép cột. 116 5.6.1.1. Cơ sở lý thuyết 116 5.6.1.2. Tính tốn cốt thép cho cột điển hình 118 5.6.1.1. Kết quả tính tốn cốt thép cột 120 5.6.1.2. Cốt thép đai cho cột 129 5.6.2. Tính Tốn Dầm 131 5.6.2.1. Bài tốn tính cốt thép 131 5.6.2.2. Tính tốn cốt thép dọc cho dầm điển hình 132 5.6.2.3. Tính tốn cốt đai dầm: 134 5.6.2.4. Tính tốn cốt treo gia cường giữa dầm phụ và dầm chính: 135 5.6.2.5. Kết quả tính tốn cốt thép dầm 136 5.6.3. Vách 162 5.6.3.1. Các bước tính vách cứng. 162 5.6.3.2. Tính cốt thép một trường hợp cụ thể cho vách. 164 5.6.3.3. Kết quả tính tốn cốt thép vách 166 CHƯƠNG 6 TÍNH TỐN MĨNG 168 6.1. Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình 168 6.1.1. Cấu tạo địa chất 168 6.1.2. Mặt cắt địa chất 172 6.2. PHƯƠNG ÁN 1 CỌC KHOAN NHỒI 173 6.2.1. Khái quát về cọc khoan nhồi 173 6.2.2. Chọn kích thước vật liệu, chiều sâu chơn cọc 173
  11. 6.2.3. Xác định khả năng chịu tải của cọc 173 6.2.3.1. Theo vật liệu làm cọc 173 6.2.3.2. Theo phương pháp tra bảng 174 6.2.3.3. Xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền 176 6.2.4. Tính tốn mĩng M1 178 6.2.4.1. Nội lực tính mĩng M1: 178 6.2.4.2. Xác định số lượng cọc trong mĩng và phản lực cọc 178 6.2.4.3. Sức chịu tải của nhĩm cọc 180 6.2.4.4. Kiểm tra ổn định của mĩng khối qui ước 180 6.2.4.5. Tính lún cho nền dưới mĩng 182 6.2.4.6. Kiểm tra xuyên thủng 183 6.2.4.7. Tính cốt thép cho mĩng 184 6.2.5. Tính tốn mĩng M2 185 6.2.5.1. Nội lực tính mĩng M2: 185 6.2.5.2. Xác định số lượng cọc trong mĩng và phản lực cọc 185 6.2.5.3. Sức chịu tải của nhĩm cọc 187 6.2.5.4. Kiểm tra ổn định của mĩng khối qui ước 187 6.2.5.5. Tính lún cho nền dưới mĩng 189 6.2.5.6. Kiểm tra xuyên thủng 190 6.2.5.7. Tính cốt thép cho mĩng 191 6.2.6. Tính tốn mĩng M3 192 6.2.6.1. Nội lực tính mĩng M3 192 6.2.6.2. Xác định số lượng cọc trong mĩng và phản lực cọc 192 6.2.6.3. Kiểm tra ổn định của mĩng khối qui ước 195 6.2.6.4. Tính lún cho nền dưới mĩng 197 6.2.6.5. Kiểm tra xuyên thủng 198 6.2.6.6. Tính cốt thép cho mĩng 200 6.2.6.7. Kiểm tra phản lực đầu cọc : 203 6.2.6.8. Thiết kế thép đài cọc : 204 6.2.6.9. Thiết kế thép 206 6.3. PHƯƠNG ÁN 2: THIẾT KẾ MĨNG CỌC ÉP LY TÂM 207 6.3.1. Tính tốn khả năng chịu tải của cọc ép (Theo điạ tầng hố khoan 1) 207 6.3.2. Theo vật liệu làm cọc 209 6.3.3. Theo phụ lục B 212 6.3.4. Theo PHỤ LỤC A 214 6.3.5. Tính tốn mĩng M1 216 6.3.5.1. Nội lực tính mĩng M1: 216 6.3.5.2. Xác định số lượng cọc trong mĩng và phản lực cọc 216 6.3.5.3. Sức chịu tải của nhĩm cọc 218 6.3.5.4. Kiểm tra ổn định của mĩng khối qui ước 218 6.3.5.5. Tính lún cho nền dưới mĩng 221 6.3.5.6. Kiểm tra xuyên thủng 222 6.3.5.7. Tính cốt thép cho mĩng 222 6.3.6. Tính tốn mĩng M2 224 6.3.6.1. Nội lực tính mĩng M2: 224 6.3.6.2. Xác định số lượng cọc trong mĩng và phản lực cọc 224 6.3.6.3. Sức chịu tải của nhĩm cọc 226 6.3.6.4. Kiểm tra ổn định của mĩng khối qui ước 226 6.3.6.5. Tính lún cho nền dưới mĩng 229 6.3.6.6. Kiểm tra xuyên thủng 230 6.3.6.7. Tính cốt thép cho mĩng 231 6.3.7. Tính tốn mĩng M3 232 6.3.7.1. Nội lực tính mĩng M3 232 6.3.7.2. Xác định số lượng cọc trong mĩng và phản lực cọc 233 6.3.7.3. Kiểm tra ổn định của mĩng khối qui ước 237 6.3.7.4. Tính lún cho nền dưới mĩng 239
  12. 6.3.7.5. Tính cốt thép cho mĩng 242 6.3.7.6. Kiểm tra phản lực đầu cọc : 244 6.3.7.7. Thiết kế thép đài cọc : 245 6.3.7.8. Thiết kế thép : 247
  13. MỤC LỤC BẢNG Bảng 2.1 Kích Thước Các Ơ Sàn 26 Bảng 2.2 Trọng Lượng Bản Thân Sàn Tầng Điển Hình 27 Bảng 2.3 Trọng Lượng Bản Thân Sàn Vệ Sinh, Sàn Mái 27 Bảng 2.4 Tải Trọng Tường Phân Bố Lên Sàn 28 Bảng 2.5 Hoạt Tải 30 Bảng 2.6 Tổng Tải Trọng Tác Dụng Lên Các Ơ Sàn 31 Bảng 2.7 Các Hệ Số Và Tải Trọng 32 Bảng 2.8 Các Kết Quả Tính Tốn Moment 34 Bảng 2.9 Kết Quả Tính Tốn Cốt Thép 35 Bảng 2.10 Bảng Tra Hệ Số α 37 Bảng 3.1 Thơng Số Hình Học Của Cầu Thang 40 Bảng 3.2 Cấu Tạo Bảng Thang 41 Bảng 3.3 Chiều Dày Tương Đương 41 Bảng 3.4Trọng Lượng Bản Thân Các Lớp Cấu Tạo 41 Bảng 3.5 Kết Quả Tính Tốn Cốt Thép Cho Bản Thang 44 Bảng 3.6 Kết Quả Tính Tốn Cốt Thép Cho Dầm Thang 46 Bảng 4.1 Tải Trọng Tác Dụng Lên Bản Nắp 50 Bảng 4.2 Tổng Tải Trọng Tác Dụng Lên Ơ Bản 51 Bảng 4.3 Kết Quả Moment Của Các Ơ Bản 52 Bảng 4.4 Kết Quả Tính Tốn Thép Bản Nắp 52 Bảng 4.5 Bảng Tra Hệ Số α 53 Bảng 4.6 Kết Quả Tính Tốn Thép Bản Thành 55 Bảng 4.7 Tải Trọng Tác Dụng Lên Bản Đáy 57 Bảng 4.8 Tổng Tải Trọng Tác Dụng Lên Bản Đáy 58 Bảng 4.9 Kết Quả Tính Moment 59 Bảng 4.10 Kết Quả Tính Moment 59 Bảng 4.11 Bảng Tra Hệ Số α 60 Bảng 4.12 Tải Trọng Gán Vào Dầm Nắp 65 Bảng 4.13 Tải Trọng Gán Vào Dầm Đáy 66 Bảng 4.14 Bảng Tính Tốn Cốt Thép Dầm Bản Đáy 70 Bảng 4.15 Bảng Tính Tốn Cốt Thép Dầm Bản Nắp 72 Bảng 5.1 Kết Quả Chọn Tiết Diện Cột Sơ Bộ 78 Bảng 5.2 Tải Trọng Do Lớp Hồn Thiện Sàn 79 Bảng 5.3 Tải Trọng Do Tường Xây Lên Sàn 80 Bảng 5.4 Hoạt Tải 81 Bảng 5.5 Tra Hệ Số K 82 Bảng 5.6 Giá Trị Áp Lực Giĩ 82 Bảng 5.7 Giá Trị Tiêu Chuẩn Thành Phần Tĩnh Của Giĩ 82 Bảng 5.8 Giá Trị Của Thành Phần Giĩ Tĩnh Theo Phương X 83 Bảng 5.9 Giá Trị Của Thành Phần Giĩ Tĩnh Theo Phương Y 84 Bảng 5.10 Giá Trị Giới Hạn Của Tần Số Dao Động Riêng fl 85
  14. Bảng 5.11 Chu kì và tần số của các dạng dao dộng 85 Bảng 5.12 Các Dạng Dao Dộng Cần Tính Tốn 86 Bảng 5.13 Hệ Số Tương Quan Khơng Gian  87 Bảng 5.14 Các Tham Số à χ 87 Bảng 5.15 Hệ Số Áp Lực Động ς 88 Bảng 5.16 Tần Số Và Chu Kỳ Mode 1 88 Bảng 5.17 Chuyển Vị Theo Phương Y Của Mode 1 88 Bảng 5.18 Trọng Lượng Hữu Hiệu Theo Phương Y 89 Bảng 5.19 Giá Trị Tiêu Chuẩn Của Thành Phần Tĩnh Của Giĩ 90 Bảng 5.20 Giá Trị Tiêu Chuẩn Của Thành Phần Động Của Giĩ 91 Bảng 5.21 Kết Quả Tính Tốn Giĩ Động Theo Phương Y Với Mode 1 93 Bảng 5.22 Tần Số Và Chu Kỳ Mode 3 93 Bảng 5.23 Chuyển Vị Theo Phương X Của Mode 3 94 Bảng 5.24 Trọng Lượng Hữu Hiệu Theo Phương X 94 Bảng 5.25 Giá Trị Tiêu Chuẩn Của Thành Phần Tĩnh Của Giĩ 95 Bảng 5.26Giá Trị Tiêu Chuẩn Của Thành Phần Động Của Giĩ 96 Bảng 5.27 Kết Quả Tính Tốn Giĩ Động Theo Phương X Với Mode 3 98 Bảng 5.28 Kết Quả Tổng Hợp Tải Trọng Giĩ Theo Phương X 99 Bảng 5.29 Kết Quả Tổng Hợp Tải Trọng Giĩ Theo Phương Y 100 Bảng 5.30 Bảng Phân Vùng Gia Tốc Nền Theo Vi Phạm Hành Chánh 101 Bảng 5.31Giá Trị Của Các Tham Số S,TB ,TC,Và TD 101 Bảng 5.32 Giá Trị Tần Số, Chu Kỳ Của Các Dạng Dao Động 103 Bảng 5.33 Thống Kê Các Dạng Dao Động Theo 2 Phương X Và Y 105 Bảng 5.34 Tính Tốn Giá Trị Động Đất Theo Dạng Dao Động Thứ 3 107 Bảng 5.35 Tính Tốn Giá Trị Động Đất Theo Dạng Dao Động Thứ 6 108 Bảng 5.36 Tính Tốn Giá Trị Động Đất Theo Dạng Dao Động Thứ 11 109 Bảng 5.37 Tính tốn giá trị động đất theo dạng dao động thứ 1 110 Bảng 5.38 Tính Tốn Giá Trị Động Đất Theo Dạng Dao Động Thứ 4 111 Bảng 5.39 Tính Tốn Giá Trị Động Đất Theo Dạng Dao Động Thứ 8 113 Bảng 5.40 Các trường hợp tải trọng. 114 Bảng 5.41 Tổ hợp tải trọng động đất , giĩ 114 Bảng 5.42 Các tổ hợp tải trọng cơ bản. 115 Bảng 5.43 Các thơng số tính tốn cốt thép cho cột C8 118 Bảng 5.44 Kết quả tính tốn cốt thép dọc cho cột trục B cột 1-B ( C2) 121 Bảng 5.45 Kết quả tính tốn cốt thép dọc cho cột trục B cột 2-B ( C8 ) 122 Bảng 5.46 Kết quả tính tốn cốt thép dọc cho cột trục B cột 3-B (C12) 123 Bảng 5.47 Kết quả tính tốn cốt thép dọc cho cột trục B cột 4-B (C16) 124 Bảng 5.48 Kết quả tính tốn cốt thép dọc cho cột trục 2 cột 2-A (C7) 125 Bảng 5.49 Kết quả tính tốn cốt thép dọc cho cột trục 2 cột 2-B (C8) 126 Bảng 5.50 Kết quả tính tốn cốt thép dọc cho cột trục 2 cột 2-E (C9) 127 Bảng 5.51Kết quả tính tốn cốt thép dọc cho cột trục 2 cột 2-F (C10) 128 Bảng 5.52 Bảng tính tốn cốt thép dầm khung trục 2 136 Bảng 5.53 Bảng tính tốn cốt thép dầm khung trục B 154
  15. Bảng 5.54 Tổ hợp nội lực tính tốn điển hình. 164 Bảng 5.55 Kết quả tính tốn cốt thép dọc vùng biên vách trục B 166 Bảng 5.56 Kết quả tính tốn cốt thép dọc cho vùng giữa vách trục 2 167 Bảng 6.1 Kết quả thống kê địa chất cơng trình 170 Bảng 6.2 Tải trọng tác dụng lên từng cọc của mĩng M1 179 Bảng 6.3 Tải trọng tác dụng lên từng cọc của mĩng M2 186 Bảng 6.4 Tải trọng tác dụng lên từng cọc của mĩng M3 194 Bảng 6.5 Tải trọng tác dụng lên từng cọc của mĩng M1 217 Bảng 6.6Tải trọng tác dụng lên từng cọc của mĩng M2 225 Bảng 6.7 Tải trọng tác dụng lên từng cọc của mĩng M3 234
  16. MỤC LỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1 Mặt Bằng Sàn Tầng Điển Hình 18 Hình 1.2 Mặt Bằng Sàn Tầng Mái 18 Hình 1.3 Mặt Cắt B-B 19 Hình 1.4 Mặt Đứng Trục 1-6 20 Hình 2.1 Mặt Bằng Bố Trí Hệ Dầm Sàn 24 Hình 2.2 Cấu Tạo Sàn 26 Hình 2.3 Độ Dốc Ơ Sàn Vệ Sinh Số 5 28 Hình 2.4 Độ Dốc Ơ Sàn Vệ Sinh Số 6 29 Hình 2.5 Sơ Đồ Tính Ơ Bản Sàn 31 Hình 3.1 Sơ Đồ Hình Học Của Cầu Thang 39 Hình 3.2 Các Lớp Cấu Tạo Bản Thang 40 Hình 3.3 Sơ Đồ Tính Vế Thang 42 Hình 3.4 Tải Trọng Trên Vế Thang 43 Hình 3.5 Biểu Dồ Moment Vế Thang 43 Hình 3.6 Biểu Đồ Phản Lực 44 Hình 3.7 Tải Trọng Bản Thân Trên Dầm 45 Hình 3.8 Tải Trọng Vế Thang 45 Hình 3.9 Biểu Dồ Moment Dầm 45 Hình 4.1 Mặt Bằng Lõi Thang Đặt Bể Nước Và Kích Thước Bể Nước 48 Hình 4.2 Mặt Bằng Bản Nắp 50 Hình 4.3 Sơ Đồ Tính Bản Nắp 51 Hình 4.4 Sơ Đồ Tính Bản Thành S2,S3 Do Giĩ Và Áp Lực Nước 55 Hình 4.5 Mặt Bằng Bản Đáy 57 Hình 4.6 Sơ Đồ Tính Bản Nắp 58 Hình 4.7 Sơ Đồ Ứng Suất Của Tiết Diện Cĩ Cốt Đơn 61 Hình 4.8 Sơ Đồ Truyền Tải Của Bản Nắp 64 Hình 4.9 Sơ Đồ Truyền Tải Của Bản Đáy 65 Hình 4.10 Tải Trọng Tác Dụng Lên Dầm DD1,DN1 67 Hình 4.11 Tải Trọng Tác Dụng Lên Dầm DD2,DN2 67 Hình 4.12 Tải Trọng Tác Dụng Lên Dầm DD3,DN3 68 Hình 4.13 Tải Trọng Tác Dụng Lên Dầm DD4,DN4 68 Hình 4.14 Biểu Đồ Moment Dầm Đáy 69 Hình 4.15 Biểu Đồ Lực Cắt Dầm Đáy 69 Hình 4.16 Biểu Đồ Mơmen Các Dầm Nắp 71 Hình 4.17 Biểu Đồ Lực Cắt Các Dầm Nắp 72 Hình 4.18 Nội Lực Cột 74 Hình 5.1 Mặt Bằng Bố Trí Cột 76 Hình 5.2 Hệ Số Động Lực ξ 87 Hình 5.3 Sự làm việc của vách 162 Hình 6.1 Mặt cắt địa chất 172 Hình 6.2 Mặt bằng mĩng phương án cọc khoan nhồi 177
  17. Hình 6.3 Mặt bằng mĩng M1 179 Hình 6.4 Khối mĩng qui ước M1 181 Hình 6.5 Hình tháp xuyên thủng mĩng M1 183 Hình 6.6 Mặt bằng mĩng M2 186 Hình 6.7 Khối mĩng qui ước M2 188 Hình 6.8 Hình tháp xuyên thủng mĩng M2 190 Hình 6.9 Sơ đồ tính mĩng M2 191 Hình 6.10 Lõi cầu thang 192 Hình 6.11 Mặt bằng mĩng M3 193 Hình 6.12 Hình tháp xuyên thủng mĩng M3 199 Hình 6.13 Khai báo lại mơ hình trong Safe v12 200 Hình 6.14 Khai báo độ cứng cọc 201 Hình 6.15 Chia dãi strip cho đài mĩng lõi thang 201 Hình 6.16 Chuyển vị đài trong mơ hinh safe 202 Hình 6.17 Phản lực đầu cọc nhỏ nhất Pmin 203 Hình 6.18 Phản lực đầu cọc nhỏ nhất Pmax 203 Hình 6.19 Moment dương lớn nhất 204 Hình 6.20 Moment âm lớn nhất 204 Hình 6.21 Moment dương lớn nhất 205 Hình 6.22 Moment âm lớn nhất 205 Hình 6.23 Mặt bằng bố trí mĩng ly tâm 207 Hình 6.24 Mặt cắt địa chất 208 Hình 6.25 Mặt bằng mĩng M1 217 Hình 6.26 Khối mĩng qui ước M1 219 Hình 6.27 Hình tháp xuyên thủng mĩng M1 222 Hình 6.28 Sơ đồ tính mĩng M1 223 Hình 6.29 Mặt bằng mĩng M2 225 Hình 6.30 Khối mĩng qui ước M2 227 Hình 6.31 Hình tháp xuyên thủng mĩng M2 231 Hình 6.32 Sơ đồ tính mĩng M2 231 Hình 6.33 Lõi cầu thang 232 Hình 6.34 Mặt bằng mĩng M3 233 Hình 6.35 Hình tháp xuyên thủng mĩng M3 241 Hình 6.36 Khai báo lại mơ hình trong Safe v12 242 Hình 6.37 Khai báo độ cứng cọc 242 Hình 6.38 Chia dãi strip cho đài mĩng lõi thang 243 Hình 6.39 Chuyển vị đài trong mơ hinh safe 243 Hình 6.40 Phản lực đầu cọc nhỏ nhất Pmin 244 Hình 6.41 Phản lực đầu cọc nhỏ nhất Pmax 244 Hình 6.42 Moment dương lớn nhất 245 Hình 6.43 Moment âm lớn nhất 246 Hình 6.44 Moment dương lớn nhất 246 Hình 6.45 Moment âm lớn nhất 247
  18. CHƯƠNG 1 KIẾN TRÚC 1.1. Sơ Lược Về Cơng Trình Cơng trình cĩ mặt bằng hình chữ nhật, cĩ tổng diện tích xây dựng 1040 m2. Tồn bộ các mặt chính diện được lắp đặt các hệ thống cửa sổ để lấy ánh sáng xen kẽ với tường xây. Dùng tường xây dày 200mm làm vách ngăn ở những nơi tiếp giáp với bên ngồi, tường xây dày 100 mm dùng làm vách ngăn, ngăn chia các phịng trong một căn hộ. 1.2. Giải Pháp Mặt Bằng Và Phân Khu Chức Năng Số tầng: 1 tầng hầm +1 tầng trệt + 19 tầng lầu + 1 sân thượng (tầng mái) Cơng trình được phân khu chức năng từ dưới lên trên: Hầm là nơi để xe Tầng trệt dùng làm văn phịng, sảnh Lầu 2-19 dùng làm căn hộ, cĩ 8 căn hộ mỗi tầng Mái cĩ hệ thống thốt nước mưa, hồ nước mái, hệ thống chống sét 1.3. Giải Pháp Đi Lại 1.3.1. Giao thơng đứng Giao thơng đứng liên hệ giữa các tầng thơng qua hệ thống hai thang máy khách, mỗi cái 8 người, tốc độ 120 m/phút, chiều rộng cửa 1000 mm, đảm bảo nhu cầu lưu thơng cho khoảng 300 người với thời gian chờ đợi khoảng 40s. Bề rộng cầu thang bộ là 1.1 m được thiết kế đảm bảo yêu cầu thốt người nhanh, an tồn khi cĩ sự cố xảy ra. Cầu thang bộ và cầu thang máy được đặt ở vị trí trung tâm nhằm đảm bảo khoảng cách xa nhất đến cầu thang nhỏ hơn 20m để giải quyết việc phịng cháy chữa cháy. 1.3.2. Giao thơng ngang Giao thơng trên từng tầng thơng qua hệ thống giao thơng rộng 3.1m nằm giữa mặt bằng tầng, đảm bảo lưu thơng ngắn gọn, tiện lợi đến từng căn hộ.
  19. 7500 7500 8500 7500 7500 1250 1800 1050 1800 1600 1350 1800 1400 1800 1150 1150 1800 2600 1800 1150 1150 1800 1400 1800 1350 1600 1800 1050 1800 1250 4 P. NGỦ 2 P. NGỦ 1 P. NGỦ 4 P. NGỦ 2 P. NGỦ 3 P. NGỦ 2 P. NGỦ 4 3750 3850 100 i=2% i=2% 8000 W.C W.C 8000 SÂN PHƠI SÂN PHƠI 2000 i=2% 2100 W.C P.NGỦ 1 P.NGỦ 1 W.C i=2% i=2% i =2% 100 W.C P. SH i=2% P. SH W.C i=2% i=2% W.C W.C 3 2050 2050 650 ĂN ĂN 650 ĂN ĂN P. KHÁCH 2700 P. KHÁCH P.KHÁCH P.KHÁCH 1800 1800 650 13 15 17 19 21 2400 1300 3800 1400 1450 2800 1450 1400 3800 1300 2400 21 19 17 15 13 650 11 11 8000 1800 1800 2500 1800 8000 24000 24000 9 7 5 3 1 1 3 5 7 9 650 650 P.KHÁCH P.KHÁCH P. KHÁCH ĂN P. KHÁCH 1800 ĂN ĂN 1800 2700 2 650 650 W.C W.C i =2% i=2% P. SH P. SH W.C i=2% W.C i=2% i=2% i=2% i =2% W.C W.C 4250 P.NGỦ 1 P.NGỦ 1 4250 i=2% SÂN PHƠI SÂN PHƠI W.C W.C i=2% i=2% 8000 8000 200 3500 100 3600 200 3600 100 3650 100 4100 4600 3750 3750 P. NGỦ 2 P. NGỦ 1 P. NGỦ 4 P. NGỦ 2 P. NGỦ 3 P. NGỦ 2 P. NGỦ 4 1 1250 1800 1050 1800 1600 1350 1800 1400 1800 1150 1150 1800 2600 1800 1150 1150 1800 1400 1800 1350 1600 1800 1050 1800 1250 7500 7500 8500 7500 7500 38500 A B C D E F Hình 1.1 Mặt Bằng Sàn Tầng Điển Hình D 8000 C 8000 24000 B? NU? C B 8000 A 7500 7500 8500 7500 7500 40000 1 2 3 4 5 6 Hình 1.2 Mặt Bằng Sàn Tầng Mái
  20. SÂN THƯỢNG +67.100 P.KHÁCH P.KHÁCH P.ĂN + BẾP P.ĂN + BẾP P.KHÁCH P.KHÁCH TẦNG 20 3300 +63.800 P.KHÁCH P.KHÁCH P.ĂN + BẾP P.ĂN + BẾP P.KHÁCH P.KHÁCH TẦNG 19 3300 +60.500 P.KHÁCH P.KHÁCH P.ĂN + BẾP P.ĂN + BẾP P.KHÁCH P.KHÁCH TẦNG 18 3300 +57.200 P.KHÁCH P.KHÁCH P.ĂN + BẾP P.ĂN + BẾP P.KHÁCH P.KHÁCH TẦNG 17 3300 +53.900 P.KHÁCH P.KHÁCH P.ĂN + BẾP P.ĂN + BẾP P.KHÁCH P.KHÁCH TẦNG 16 3300 +50.600 P.KHÁCH P.KHÁCH P.ĂN + BẾP P.ĂN + BẾP P.KHÁCH P.KHÁCH TẦNG 15 3300 +47.300 P.KHÁCH P.KHÁCH P.ĂN + BẾP P.ĂN + BẾP P.KHÁCH P.KHÁCH TẦNG 14 3300 +44.000 P.KHÁCH P.KHÁCH P.ĂN + BẾP P.ĂN + BẾP P.KHÁCH P.KHÁCH TẦNG 13 3300 +40.700 P.KHÁCH P.KHÁCH P.ĂN + BẾP P.ĂN + BẾP P.KHÁCH P.KHÁCH TẦNG 12 3300 57100 +37.400 P.KHÁCH P.KHÁCH P.ĂN + BẾP P.ĂN + BẾP P.KHÁCH P.KHÁCH TẦNG 11 3300 +34.100 P.KHÁCH P.KHÁCH P.ĂN + BẾP P.ĂN + BẾP P.KHÁCH P.KHÁCH TẦNG 10 3300 +30.800 P.KHÁCH P.KHÁCH P.ĂN + BẾP P.ĂN + BẾP P.KHÁCH P.KHÁCH TẦNG 9 3300 +27.500 P.KHÁCH P.KHÁCH P.ĂN + BẾP P.ĂN + BẾP P.KHÁCH P.KHÁCH TẦNG 8 3300 57100 +24.200 P.KHÁCH P.KHÁCH P.ĂN + BẾP P.ĂN + BẾP P.KHÁCH P.KHÁCH TẦNG 7 3300 +20.900 P.KHÁCH P.KHÁCH P.ĂN + BẾP P.ĂN + BẾP P.KHÁCH P.KHÁCH TẦNG 6 3300 17.600 P.KHÁCH P.KHÁCH P.ĂN + BẾP P.ĂN + BẾP P.KHÁCH P.KHÁCH TẦNG 5 3300 +14.300 P.KHÁCH P.KHÁCH P.ĂN + BẾP P.ĂN + BẾP P.KHÁCH P.KHÁCH TẦNG 4 3300 +11.000 P.KHÁCH P.KHÁCH P.ĂN + BẾP P.ĂN + BẾP P.KHÁCH P.KHÁCH TẦNG 3 3300 + 7.700 P.KHÁCH P.KHÁCH P.ĂN + BẾP P.ĂN + BẾP P.KHÁCH P.KHÁCH TẦNG 2 3300 + 4.400 KHÔNG GIAN KINH DOANH SÃNH SÃNH KHÔNG GIAN KINH DOANH 4400 TẦNG TRỆT ± 0.000 BÃI XE MÁY BÃI XE MÁY BÃI XE MÁY BÃI XE MÁY TẦNG HẦM 3200 - 3.200 7500 7500 8500 7500 7500 38500 1 2 3 4 5 6 Hình 1.3 Mặt Cắt B-B
  21. SÂN THƯỢNG +67.100 TẦNG 20 3300 +63.800 TẦNG 19 3300 +60.500 TẦNG 18 3300 +57.200 TẦNG 17 3300 +53.900 TẦNG 16 3300 +50.600 TẦNG 15 3300 +47.300 TẦNG 14 3300 +44.000 TẦNG 13 3300 +40.700 55100 TẦNG 12 3300 +37.400 TẦNG 11 3300 +34.100 TẦNG 10 3300 +30.800 TẦNG 9 3300 +27.500 55100 TẦNG 8 3300 +24.200 TẦNG 7 3300 +20.900 TẦNG 6 3300 17.600 TẦNG 5 3300 +14.300 TẦNG 4 3300 +11.000 TẦNG 3 3300 + 7.700 TẦNG 2 3300 + 4.400 4400 TẦNG TRỆT ± 0.000 - 1.200 1200 - 3.200 7500 7500 8500 7500 7500 38500 1 2 3 4 5 6 Hình 1.4 Mặt Đứng Trục 1-6