Đồ án Chung cư 18 tầng - Keoboualay Phoneananh (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư 18 tầng - Keoboualay Phoneananh (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_chung_cu_18_tang_keoboualay_phoneananh_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Chung cư 18 tầng - Keoboualay Phoneananh (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ 18 TẦNG GVHD: TS. PHAN ĐỨC HÙNG SVTH: KEOBOUALAY PHONEANANH MSSV: 11149L01 S K L 0 0 3 9 1 4 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12/2015
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ 18 TẦNG GVHD :TS. PHAN ĐỨC HÙNG SVTH :KEOBOUALAY PHONEANANH MSSV :11149L01 Khoá :2011-2015 Ngành : CNKT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2015 i
  3. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tp. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 03 năm 2015 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Họ và tên sinh viên: PHONEANANH KEOBOUALAY MSSV: 11149L01 Ngành: CNKT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Lớp: 11149CLC Giảng viên hướng dẫn: TS. PHAN ĐỨC HÙNG ĐT: 0916548639 Ngày nhận đề tài: 23/09/2015 Ngày nộp đề tài:25/12/2015 1. Tên đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ 18 TẦNG 2. Các số liệu, tài liệu ban đầu: Hồ sơ kiến trúc : bao gồm các bản vẽ kiến trúc của công trình Hồ sơ khảo sát địa chất. 3. Nội dung thực hiện đề tài: a. Kiến trúc: Thể hiện lại các bản vẽ kiến trúc có sự điều chỉnh về kích thước nhịp và chiều cao tầng. b. Kết cấu: Tính toán và thiết kế sàn tầng điển hình theo phương án: Sàn sườn toàn khối . Tính toán và thiết kế cầu thang bộ tầng điển hình. Tính toán và thiết kế bể nước mái. Mô hình tính toán và thiết kế hai khung trục: khung trục B và khung trục 4 c. Nền móng: Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 2 phương án móng: Móng cọc ép và móng cọc khoan nhồi Thiết kế móng lõi thang máy dùng phương án cọc ép và cọc khoan nhồi. 4. Sản phẩm: Thuyết minh: bao gồm 01 thuyết minh và 01 Phụ lục Bản vẽ: 19 bản vẽ A1 (03 bản vẽ về kiến trúc, 16 bản vẽ kết cấu - phương án móng) TRƯỞNG NGÀNH GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ii
  4. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Họ và tên Sinh viên: MSSV: Ngành: Tên đề tài: Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20 Giáo viên hướng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) iii
  5. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên Sinh viên: MSSV: Ngành: Tên đề tài: Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) iv
  6. LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt mỗi người một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Thông qua quá trình làm luận văn đãtạo điều kiện đểem tổng hợp, hệ thốnglại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận được rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy hướng dẫn cùng với quý Thầy Cô trong bộ môn Xây dựng. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy cô đã truyền đạt cho em là nền tảng, chìa khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận được sự chỉ dẫn của quý Thầy Cô để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cám ơn. TP.HCM, ngày 25 tháng 12 năm 2015 Sinh viên thực hiện KEOBOUALAY PHONEANANH v
  7. MỤC LỤC NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ii BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN iii BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN iv LỜI CẢM ƠN v MỤC LỤC vi DANH MỤC BẢNG BIỂU xii DANH MỤC HÌNH ẢNH xv CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 1 CHƯƠNG 2:TÍNH TOÁN CẦU THANG 5 2.1TỔNG QUAN 5 2.2VẬT LIỆU 6 2.3TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 6 2.3.1 Tĩnh tải 6 2.3.1.1 Bản chiếu nghỉ và chiếu tới. 6 2.3.1.2 Bản nghiêng 7 2.3.2Tổng tải trọng trên bản nghiêng và chiếu nghỉ 8 2.4THIẾT KẾ CẦU THANG 8 2.4.1Sơ đồ tính 8 2.4.2. TÍNH THÉP CHO BẢN THANG 10 CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC 12 3.1HÌNH DẠNG VÀ DUNG TÍCH BỂ NƯỚC 12 3.1.1Hình dạng và kích thước. 12 3.1.2Kiểm tra dung tích bể nước 12 3.2TÍNH NẮP BỂ 13 3.2.1Tải trọng tác dụng lên bản nắp 14 3.2.2Sơ đồ tính và nội lực 14 3.2.3Tính toán cốt thép 15 3.3TÍNH TOÁN DẦM NẮP 16 3.3.1Tính dầm DN1 16 3.3.1.1Sơ đồ truyền tải tác dụng vào dầm DN1: 16 3.3.1.2Tải trọng tác dụng lên dầm DN1: 16 3.3.1.3Sơ đồ tính : 16 3.3.1.4Tính toán cốt thép: 18 3.3.2Tính dầm DN2 18 3.3.2.1Sơ đồ truyền tải tác dụng vào dầm DN2: 18 vi
  8. 3.3.2.2 Tải trọng tác dụng lên dầm DN2: 19 3.3.2.3 Sơ đồ tính : 19 3.3.2.4 Tính toán cốt thép: 19 3.3.2.5 Sơ đồ truyền tải tác dụng vào dầm DN3: 20 3.3.2.6 Tải trọng tác dụng lên dầm DN3: 20 3.3.2.7 Sơ đồ tính : 20 3.3.2.8 Tính toán cốt thép: 21 3.4TÍNH THÀNH BỂ 21 3.4.1Kích thước và sơ đồ tính 21 3.4.2Tải trọng tác dụng lên thành bể 22 3.4.2.1Tải trọng tác dụng lên ô bản 2 (4.15x2) 22 3.4.2.2Tải trọng tác dụng lên ô bản 3 (3.1x2) 22 3.4.3Nội lực tác dụng lên bản thành 23 3.4.3.1Bản thành số 2 (4.15x2) 23 3.4.3.2Bản thành số 3 (3.1x2) 23 3.4.4Tính toán cốt thép 25 3.5TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY 25 3.5.1Tải trọng tác dụng lên bản đáy 26 3.5.2Sơ đồ tính và nội lực 27 3.5.3Tính toán cốt thép 27 3.6TÍNH TOÁN ĐỘ VÕNG 29 3.7KIỂM TRA NỨT 29 3.8TÍNH TOÁN DẨM ĐÁY 32 3.8.1Tính dầm D1 32 3.8.1.1Sơ đồ truyền tải tác dụng vào dầm D1: 32 3.8.1.2Tải trọng tác dụng lên dầm D1: 32 3.8.1.3Sơ đồ tính : 33 3.8.1.4Tính toán cốt thép: 33 3.8.2Tính dầm D2 35 3.8.2.1Sơ đồ truyền tải tác dụng vào dầm D2. 35 3.8.2.2Tải trọng tác dụng lên dầm D2: 35 3.8.2.3Sơ đồ tính : 35 3.8.2.4Tính toán cốt thép: 36 3.8.3Tính dầm D3 36 3.8.3.1Sơ đồ truyền tải tác dụng vào dầm D3 36 3.8.3.2Tải trọng tác dụng lên dầm D3: 36 vii
  9. 3.8.3.3Sơ đồ tính : 37 3.8.3.4Tính toán cốt thép: 37 CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU KHUNG 39 4.1SƠ ĐỒ TÍNH 39 4.2VẬT LIỆU. 39 4.3CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN 40 4.3.1Chọn sơ bộ kích thước cột 40 4.3.2Chọn sơ bộ kích thước dầm 46 4.4 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 46 4.4.1Tĩnh tải 46 4.4.2Hoạt tải 47 4.4.3Tải trọng gió 47 4.4.3.1Thành phần tĩnh của tải gió 48 4.4.3.2Thành phần động của tải gió 50 4.5TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT 59 4.5.1Xác định tỷ sốgR 59 4.5.2Nhận dạng điều kiện đất nền 59 4.5.3Xác định mức độ và hệ số tầm quan trọng 61 4.5.4Gia tốc đỉnh đất nền thiết kế 61 4.5.5Xác định hệ số ứng xử 61 4.5.6Xác định chu kỳ dao động cơ bản của công trình 62 4.6MÔ HÌNH PHÂN TÍCH KẾT CẤU 73 4.6.1Xây dựng mô hình cho công trình 73 4.6.2Các trường hợp tải trọng 73 4.6.3Tổ hợp tải trọng. 73 4.7KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CÔNG TRÌNH 75 4.8NHẬN XÉT KẾT QUẢ NỘI LỰC 75 4.9TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 4 VÀ KHUNG TRỤC B 79 4.9.1Tính toán - thiết kế hệ dầm 79 4.9.1.1Tính toán cốt thép dọc 79 4.9.1.2Tính toán thép đai 81 4.9.1.3Neo và nối cốt thép 82 4.9.1.4Kết quả tính toán cốt thép dầm 83 4.9.2Tính toán - thiết kế cột 111 4.9.2.1Lý thuyết tính toán 111 4.9.2.2Tính toán cốt đai 113 viii
  10. 4.9.2.3Cấu tạo kháng chấn cho cột 114 4.9.2.4Kết quả tính toán cốt thép cột 115 4.9.3Tính toán - thiết kế vách cứng 124 4.9.3.1Phương pháp vùng biên chịu Moment 124 4.9.3.2Các giả thiết cơ bản 124 4.9.3.3Các bước tính toán cốt thép dọc cho vách 125 4.9.3.4Tính toán cốt ngang cho vách cứng 126 4.9.3.5Kết quả tính toán cốt thép vách 127 CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ SÀN 133 5.1TÍNH TOÁN BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 133 CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN MÓNG 157 6.1BÁO CÁO ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 158 6.1.1CẤU TẠO ĐỊA CHẤT 158 6.1.2ĐỊA CHẤT THỦY VĂN 160 6.1.3THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 160 6.2PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 161 6.2.1Vật liệu sử dụng 161 6.2.2Kích thước và chiều dài cọc 161 6.2.3Tính toán sức chịu tải 162 6.2.3.1Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A.3 TCVN 205 : 1998) 162 6.2.3.2Theo chỉ tiêu cường độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205 : 1998) 163 6.2.3.3Theo cường độ vật liệu làm cọc 165 6.2.3.4Kiểm tra cẩu lắp 165 6.2.4Thiết kế móng cọc ép M1 169 6.2.4.1Phản lực chân cột 169 6.2.4.2Xác định số lượng cọc và bố trí 169 6.2.4.3Kiểm tra sức chịu tải của cọc: 170 6.2.4.4Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 173 6.2.4.5Kiểm tra xuyên thủng 176 6.2.4.6Tính toán cốt thép đài móng 177 6.2.5Thiết kế móng cọc ép M2 181 6.2.5.1Phản lực chân cột 181 6.2.5.2Xác định số lượng cọc và bố trí 181 6.2.5.3Kiểm tra sức chịu tải của cọc: 182 6.2.5.4Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 184 6.2.5.5Kiểm tra xuyên thủng 187 ix
  11. 6.2.5.6Tính toán cốt thép đài móng 187 6.2.6Thiết kế móng cọc ép M3 (MLT) 191 6.2.6.1Phản lực chân vách 191 6.2.6.2Xác định số lượng cọc và bố trí 191 6.2.6.3Kiểm tra sức chịu tải của cọc: 192 6.2.6.4Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 194 6.2.6.5Tính toán cốt thép đài móng 197 6.3PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 202 6.3.1Vật liệu sử dụng 202 6.3.2Tính toán sức chịu tải cho móng M1 và M2 203 6.3.2.1Kích thước và chiều dài cọc 203 6.3.2.2Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A.6 TCXD 205 : 1998) 203 6.3.2.3Theo chỉ tiêu cường độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205 : 1998) 205 6.3.2.4Theo vật liệu làm cọc 207 6.3.3Tính toán sức chịu tải cho móng M3 ( Móng lõi thang ) 207 6.3.3.1Kích thước và chiều dài cọc 207 6.3.3.2Theo chỉ tiêu cường độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205 : 1998) 210 6.3.3.3Theo vật liệu làm cọc 211 6.3.4Tiết kế móng cọc khoan nhồi M1 212 6.3.4.1Phản lực chân cột 212 6.3.4.2Xác định số lượng cọc và bố trí 212 6.3.4.3Kiểm tra sức chịu tải của cọc: 213 6.3.4.4Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 215 6.3.4.5Kiểm tra xuyên thủng 218 6.3.4.6Tính toán cốt thép đài móng 218 6.3.5Thiết kế móng cọc khoan nhồi M2 222 6.3.5.1Phản lực chân cột 222 6.3.5.2Xác định số lượng cọc và bố trí 222 6.3.5.3Kiểm tra sức chịu tải của cọc: 223 6.3.5.4Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 225 6.3.5.5Kiểm tra xuyên thủng 228 6.3.5.6Tính toán cốt thép đài móng 228 6.3.6Thiết kế móng cọc khoan nhồi M3 (MLT) 232 6.3.6.1Phản lực chân vách 232 6.3.6.2Xác định số lượng cọc và bố trí 232 6.3.6.3Kiểm tra sức chịu tải của cọc: 233 x
  12. 6.3.6.4Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 235 6.3.6.5Kiểm tra xuyên thủng 238 6.3.6.6Tính toán cốt thép đài móng 238 TÀI LIỆU THAM KHẢO 243 xi
  13. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Thông số hình học của thang 6 Bảng 2.2: Cấu tạo bản thang 7 Bảng 2.3: Tải trong trên bảng nghiêng cầu thang 7 Bảng 2.4: Kết quả tính toán cốt thép cho bản thang 11 Bảng 3.1: Tải trọng tác dụng lên bản nắp 14 Bảng 3.2: Các hệ số tra bảng. 15 Bảng 3.3: Kết quả nội lực các ô bản. 15 Bảng 3.4: Kết quả tính toán thép bản nắp 15 Bảng 3.5: Kết quả tính toán thép dầm nắp DN1 18 Bảng 3.6: Kết quả tính toán thép dầm nắp DN2 20 Bảng 3.7: Kết quả tính toán thép dầm nắp DN3 21 Bảng 3.8: Các hệ số tra bảng ô bản số 8. 24 Bảng 3.9: Kết quả nội lực ô bản do gió hút. 24 Bảng 3.10: Các hệ số tra bảng 24 Bảng 3.11: Kết quả nội lực ô bản do áp lực nước. 24 Bảng 3.12: Kết quả nội lực các ô bản. 25 Bảng 3.13: Kết quả tính toán thép bản thành 25 Bảng 3.14: Tải trọng tác dụng lên bản đáy. 26 Bảng 3.15: Các hệ số tra bảng ô bản số 9. 27 Bảng 3.16: Kết quả nội lực ô bản. 27 Bảng 3.17: Kết quả tính toán thép bản đáy 29 Bảng 3.18: Tính toán bề rộng khe nứt cho ô bản đáy 31 Bảng 3.19: Tải trọng do bản thành truyền xuống 32 Bảng 3.20: Kết quả tính toán thép dầm đáy D1 34 Bảng 3.21: Kết quả tính toán thép dầm đáy D2 36 Bảng 3.22: Kết quả tính toán thép dầm đáy D3 38 Bảng 4.1: Tiết diện cột 44 Bảng 4.2: Chọn kích thước tiết diện dầm 46 Bảng 4.3: Tải trọng hoàn thiện 46 Bảng 4.4: Hoạt tải sàn. 47 Bảng 4.5: Tính gió tĩnh công trình. 49 Bảng 4.6: Giá trị giới hạn của tần số dao động riêng fL. 51 Bảng 4.7: Hệ số áp lực động ζi 52 Bảng 4.8: Hệ số tương quan không gian ν1 53 xii
  14. Bảng 4.9: Các tham số à χ 53 Bảng 4.10: Tần số dao động 54 Bảng 4.11: Khối lượng tập trung Mj : 55 Bảng 4.12: Tính gió động theo phương X 56 Bảng 4.13: Tính gió động theo phương Y 57 Bảng 4.14: Kết quả gió động 57 Bảng 4.15: Số liệu địa chất khu đất xây dựng 59 Bảng 4.16: Các loại nền đất 60 Bảng 4.17: Nhận dạng điều kiện đất nền 60 Bảng 4.18: Giá trị cơ bản của hệ số ứng xử, q0, cho hệ có sự đều đặn theo mặt đứng 62 Bảng 4.19: Giá trị chu kỳ và tần số dao động của công trình 62 Bảng 4.20: Giá trị các tham số mô tả phổ phản ứng đàn hồi theo phương thẳng đứng. 63 Bảng 4.21: Xây dựng phổ thiết kế 64 Bảng 4.22: Bảng tổ hợp các hệ quả của các thành phần tác động động đất 71 Bảng 4.23: Các trường hợp tổ hợp 74 Bảng 4.24: Chuyển vị đỉnh công trình 75 Bảng 4.25: Kết quả tính toán cốt thép dầm khung trục B 84 Bảng 4.26: Kết quả tính toán cốt thép dầm khung trục 4 100 Bảng 4.27: Điều kiện và phương tính toán 111 Bảng 4.28: Hệ số chuyển đổi mo 112 Bảng 4.29: Kết quả tính toán cốt thép cột khung trục B 116 Bảng 4.30: Kết quả tính toán cốt thép cột khung trục 4 120 Bảng 4.31: Kết quả tính toán cốt thép vách khung trục B 128 Bảng 4.32: Kết quả tính toán cốt thép vách khung trục 4 130 Bảng 5.1: Kết quả tính toán cốt thép sàn theo phương X 137 Bảng 5.2: Kết quả tính toán cốt thép sàn theo phương Y 146 Bảng 6.1: Tổng hợp tính chất cơ lý của đất sau khi thống kê 160 Bảng 6.2: Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục A 162 Bảng 6.3: Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục B 164 Bảng 6.4: Phản lực chân cột móng M1 169 Bảng 6.5: Phản lực đầu cọc móng M1 170 Bảng 6.6: Ứng suất gây lún 176 Bảng 6.7: Kết quả tính toán cốt thép đài móng 181 Bảng 6.8: Phản lực chân cột móng M2 181 Bảng 6.9: Kết quả tính toán cốt thép đài móng 191 Bảng 6.10: Phản lực chân cột móng M3 191 xiii
  15. Bảng 6.11: Ứng suất gây lún 197 Bảng 6.12;Kết quả tính toán cốt thép đài móng 201 Bảng 6.13: Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục A 203 Bảng 6.14; Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục B 206 Bảng 6.15: Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục A 208 Bảng 6.16: Bảng tính thành phần ma sát hông theo phụ lục B 210 Bảng 6.17: Phản lực chân cột móng M1 212 Bảng 6.18: Ứng suất gây lún 218 Bảng 6.19: Kết quả tính toán cốt thép đài móng 222 Bảng 6.20: Phản lực chân cột móng M2 222 Bảng 6.21: Ứng suất gây lún 228 Bảng 6.22: Kết quả tính toán cốt thép đài móng 232 Bảng 6.23: Phản lực chân cột móng M3 232 Bảng 6.24: Ứng suất gây lún 238 Bảng 6.25: Kết quả tính toán cốt thép đài móng 242 xiv
  16. DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 2.1: Mặt đứng cầu thang. 5 Hình 2.2: Các lớp cấu tạo bản thang 6 Hình 2.3: Sơ đồ tính 2 vế cầu thang 9 Hình 2.4: Sơ đồ tải trọng 9 Hình 2.5: Biều đồ lực cắt 9 Hình 2.6: Biểu đồ moment 10 Hình 3.1: Mặt bằng và kích thước bể nước 12 Hình 3.2: Mặt bằng bản nắp 13 Hình 3.3: Sơ đồ ô bản số 9 14 Hình 3.4: Sơ đồ truyền tải tác dụng vào dầm DN1 16 Hình 3.5: Biểu đồ moment dầm nắp DN1 16 Hình 3.6: Sơ đồ truyền tải tác dụng vào dầm DN2 18 Hình 3.7: Biểu đồ moment dầm nắp DN2 19 Hình 3.8: Sơ đồ truyền tải tác dụng vào dầm DN3 20 Hình 3.9: Biểu đồ moment dầm nắp DN3 21 Hình 3.10: Sơ đồ tính bản thành bể nước 22 Hình 3.11: Tải trọng tác dụng lên bản thành 23 Hình 3.12: Tải trọng do áp lực nước tác dụng lên bản thành 24 Hình 3.13: Mặt bằng bản đáy 26 Hình 3.14: Sơ đồ truyền tải tác dụng vào dầm D1. 32 Hình 3.15: Biểu đồ moment dầm đáy D1 33 Hình 3.16: Sơ đồ truyền tải tác dụng vào dầm D2. 35 Hình 3.17: Biểu đồ moment dầm đáy D2 35 Hình 3.18: Sơ đồ truyền tải tác dụng vào dầm D3. 36 Hình 3.19: Biểu đồ moment dầm đáy D3 37 Hình 4.1: Mặt bằng bố trí dầm 39 Hình 4.2: Mặt bằng bố trí cột 42 Hình 4.3: Sơ đồ tính toán động lực tải trọng gió lên công trình. 50 Hình 4.4:Các dạng dao động cơ bản 50 Hình 4.5: Hệ tọa độ khi xác định hệ số tương quan không gian ν 52 Hình 4.6: Đồ thị xác định hệ số động lực ξ 54 Hình 4.7: Khai báo phổ phản ứng trong Etabs 70 Hình 4.8: Khai báo tải trọng động đất 72 Hình 4.9:Biểu đồ Moment khung trục 4 76 Hình 4.10: Biểu đồ lực cắt khung trục 4 77 xv
  17. Hình 4.11: Biểu đồ lực dọc khung trục 4 78 Hình 4.12: Biểu đồ Moment dầm 79 Hình 4.14: Moment uốn và lực dọc tác dụng lên cột 111 Hình 4.15: Sự bó lõi bê tông 115 Hình 4.16: Nội lực trong vách 124 Hình 4.17: Biểu đồ ứng suất tại các điểm trên mặt cắt ngang của vách 124 Hình 5.1: Mô hình sàn trong SAFE 133 Hình 5.2: Chia dải theo phương X 134 Hình 5.3: Chia dải theo phương Y 134 Hình 5.4: Biểu đồ Moment theo phương X 135 Hình 5.5: Biểu đồ Moment theo phương Y 135 Hình 5.6: Độ võng của sàn xuất từ SAFE 136 Hình 6.1: Mặt bằng móng (Phương án cọc ép) 161 Hình 6.2: Sơ đồ tính kiểm tra cẩu lắp 166 Hình 6.3: Sơ đồ tính trường hợp dựng cọc 166 Hình 6.4: Mặt bằng móng M1 169 Hình 6.5: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmax) 172 Hình 6.6: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 172 Hình 6.7: Dải Strip theo phương X của móng M1 177 Hình 6.8: Dải Strip theo phương Y của móng M1 178 Hình 6.9: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Max) 179 Hình 6.10: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Min) 179 Hình 6.11: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Max) 180 Hình 6.12: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Min) 180 Hình 6.13: Mặt bằng móng M2 182 Hình 6.14: Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmax) 183 Hình 6.15: Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmin) 183 Hình 6.16: Ứng suất gây lún 186 Hình 6.17: Dải Strip theo phương X của móng M2 188 Hình 6.18: Dải Strip theo phương Y của móng M2 188 Hình 6.19: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Max) 189 Hình 6.20: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Min) 189 Hình 6.21: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Max) 190 Hình 6.22: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Min) 190 Hình 6.23: Mặt bằng móng M3 192 Hình 6.24: Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmax) 193 xvi
  18. Hình 6.25: Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmin) 194 Hình 6.26: Dải Strip theo phương X của móng M3 198 Hình 6.27: Dải Strip theo phương Y của móng M3 198 Hình 6.28: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Max) 199 Hình 6.29: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Min) 199 Hình 6.30: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Max) 200 Hình 6.31: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Min) 200 Hình 6.32: Mặt bằng móng (Phương án cọc khoan nhồi) 202 Hình 6.33: Mặt bằng móng M1 213 Hình 6.34: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmax) 214 Hình 6.35: Phản lực đầu cọc móng M1 (Pmin) 214 Hình 6.36: Dải Strip theo phương X của móng M1 219 Hình 6.37: Dải Strip theo phương Y của móng M1 219 Hình 6.38: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Max) 220 Hình 6.39: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Min) 220 Hình 6.40: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Max) 221 Hình 6.41: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Min) 221 Hình 6.42: Mặt bằng móng M2 223 Hình 6.43: Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmax) 224 Hình 6.44: Phản lực đầu cọc móng M2 (Pmin) 224 Hình 6.45: Dải Strip theo phương X của móng M2 229 Hình 6.46: Dải Strip theo phương Y của móng M2 230 Hình 6.47: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Max) 230 Hình 6.48: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Min) 230 Hình 6.49: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Max) 231 Hình 6.50: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Min) 231 Hình 6.51: Mặt bằng móng M3 233 Hình 6.52: Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmax) 234 Hình 6.53: Phản lực đầu cọc móng M3 (Pmin) 235 Hình 6.54: Dải Strip theo phương X của móng M2 239 Hình 6.55: Dải Strip theo phương Y của móng M2 239 Hình 6.56: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Max) 240 Hình 6.57: Biểu đồ Moment theo phương X (EN Min) 240 Hình 6.58: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Max) 241 Hình 6.59: Biểu đồ Moment theo phương Y (EN Min) 241 xvii
  19. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN  SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ Hoà nhập với sự phát triển mang tính tất yếu của đất nước, ngành xây dựng ngày càng giữ vai trò thiết yếu trong chiến lược xây dựng đất nước. Vốn đầu tư xây dựng xây dựng cơ bản chiếm rất lớn trong ngân sách nhà nước (40-50%) kể cả đầu tư nước ngoài. Trong những năm gần đây, cùng với chính sách mở cửa nền kinh tế, mức sống của người dân ngày càng được nâng cao kéo theo nhiều nhu cầu ăn ở, nghỉ ngơi, giải trí ở một mức cao hơn, tiện nghi hơn. Mặt khác một số thương nhân, khách nước ngoài vào nước ta công tác, du lịch, học tập cũng cần nhu cầu ăn ở, giải trí thích hợp.  SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TRÌNH Công trình có mặt bằng hình chữ nhật, có tổng diện tích xây dựng 1012 m2. Toàn bộ các mặt chính diện được lắp đặt các hệ thống cửa sổ để lấy ánh sáng xen kẽ với tường xây. Dùng tường xây dày 200mm làm vách ngăn ở những nơi tiếp giáp với bên ngoài, tường xây dày 100 mm dùng làm vách ngăn, ngăn chia các phòng trong một căn hộ.  GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG - Số tầng: 1 tầng hầm +1 tầng trệt + 16 tầng lầu + 1 sân thượng (tầng mái) - Công trình được phân khu chức năng từ dưới lên trên: - Hầm là nơi để xe - Tầng trệt dùng làm văn phòng, sảnh - Lầu 2-17 dùng làm căn hộ, có 8 căn hộ mỗi tầng - Mái có hệ thống thoát nước mưa, hồ nước mái, hệ thống chống sét  GIẢI PHÁP ĐI LẠI  Giao thông đứng Giao thông đứng liên hệ giữa các tầng thông qua hệ thống thang máy khách, mỗi cái 8 người, tốc độ 120 m/phút, chiều rộng cửa 1000 mm. Bề rộng cầu thang bộ là 1.1 m được thiết kế đảm bảo yêu cầu thoát người nhanh, an toàn khi có sự cố xảy ra. Cầu thang bộ và cầu thang máy được đặt ở vị trí trung tâm nhằm đảm bảo khoảng cách xa nhất đến cầu thang nhỏ hơn 20m để giải quyết việc phòng cháy chữa cháy. 1
  20.  Giao thông ngang Giao thông trên từng tầng thông qua hệ thống giao thông rộng 3.4m nằm giữa mặt bằng tầng, đảm bảo lưu thông ngắn gọn, tiện lợi đến từng căn hộ.  ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TẠI TP HỒ CHÍ MINH - Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa nóng ẩm, chia làm 2 mùa rõ rệt : mùa mưa và mùa khô. - Các yếu tố khí tượng: - Nhiệt độ trung bình năm: 26oC. - Nhiệt độ thấp nhất trung bình năm: 22oC. - Nhiệt độ cao nhật trung bình năm: 30oC. - Số giờ nắng trung bình khá cao - Lượng mưa trung bình năm: 1000-1800 mm/năm - Độ ẩm tương đối trung binh: 78% - Hướng gió chính thay đổi theo mùa - Mùa khô: Từ Bắc chuyển dần sang Đông, Đông Nam và Nam - Mùa mưa: Tây-Nam và Tây - Tần suất lặng gió trung bình hằng năm là 26% - Thủy triều tương đối ổn định, ít xảy ra những hiện tượng biến đổi về dòng nước, không có lụt lội chỉ có ở những vùng ven thỉnh thoảng xảy ra.  GIẢI PHÁP KỸ THUẬT  Điện Công trình sử dụng điện cung cấp từ hai nguồn: Lưới điện thành phố và máy phát điện riêng. Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời trong quá trình thi công ). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật và phải đảm bảo an toàn không đi qua các khu vục ẩm ướt, tạo điều kiện dể dàng khi sửa chữa. Ở mỗi tầng đều có lắp đặt hệ thống an toàn điện: hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 80A được bố trí (đảm bảo an toàn phòng cháy nổ).  Hệ thông cung cấp nước Công trình sử dụng nước từ hai nguồn: nước ngầm và nước máy. Tất cả được chứa trong bể nước ngầm đặt ngầm ở tầng hầm. Sau đó được hệ thống máy bơm nước lên hồ nước mái và từ đó nước được phân phối cho các tầng của công trình theo các đường ống dẫn nước chính. Các đường ống đứng qua các tầng đều được bọc trong hộp gaine. Hệ thống cấp nước đi ngầm trong các hộp kỹ thuật. Các đường ống cứu hỏa chính được bố trí ở mỗi tầng. 2
  21.  Hệ thống thoát nước Nuớc mưa từ mái sẽ được thoát theo các lổ chảy (bề mặt mái được tạo dốc) và chảy vào các ống thoát nước mưa (Ø = 140mm) đi xuống dưới. Riêng hệ thống thoát nước thải sử dụng sẽ bố trí riêng.  Hệ thống thông gió và chiếu sáng - Chiếu sáng Toàn bộ tòa nhà được chiếu sáng bằng ánh sáng tự nhiên và bằng điện. Ở tại các lối đi lên xuống cầu thang, hành lang và nhất là tầng hầm đều có lắp đặt thêm đèn chiếu sáng. - Thông gió Ở các tầng đều có cửa sổ tạo sự thông thoáng tự nhiên. Riêng tầng hầm có bố trí thêm hệ thống thông gió và chiếu sáng.  AN TOÀN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY Trang bị các bộ súng cứu hoả (ống gai Ø 20 dài 25m, lăng phun Ø 13) đặt tại phòng trực, có 01 hoặc 02 vòi cứu hoả ở mỗi tầng tuỳ thuộc vào khoảng không ở mỗi tầng và ống nối được cài từ tầng một đến vòi chữa cháy và các bảng thông báo cháy. Các vòi phun nước tự động được đặt ở tất cả các tầng theo khoảng cách 3m một cái và được nối với các hệ thống chữa cháy và các thiết bị khác bao gồm bình chữa cháy khô ở tất cả các tầng. Đèn báo cháy ở các cửa thoát hiểm, đèn báo khẩn cấp ở tất cả các tầng. Hoá chất: sử dụng một số lớn các bình cứu hoả hoá chất đặt tại các nơi như cửa ra vào kho, chân cầu thang mỗi tầng.  HỆ THỐNG THOÁT RÁC Rác thải được chứa ở gaine rác, bố trí ở tầng hầm, có một bộ phận chứa rác ở ngoài. Gaine rác được thiết kế kín đáo, tránh làm bốc mùi gây ô nhiễm.  CHỐNG THẤM TẦNG HẦM Chống thấm mặt nghịch (sau khi đổ bêtông): Bước 1: Chuẩn bị mặt bằng - Nếu bê tông mới thi công, gạt phẳng bề mặt lớp bê tông. Chờ cho lớp bê tông đạt - Độ cứng ban đầu nhưng chưa kết thúc quá trình ninh kết. - Nếu lớp bê tông đã khô cứng(sau 3 ngày), vê sinh sạch sẽ bề mặt, xử lý các vết nứt bằng vữa không co ngót Grout 280 Bước 2: Thi công lớp chống thấm K11 Matryx @3.0-3.5 kg/m2: 3
  22. S K L 0 0 2 1 5 4