Đồ án Chi tiết máy

doc 6 trang phuongnguyen 1350
Bạn đang xem tài liệu "Đồ án Chi tiết máy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docdo_an_chi_tiet_may.doc

Nội dung text: Đồ án Chi tiết máy

  1. TRƯỜNG ĐH NHA TRANG Khoa Cơ Khí – Bộ Môn Chế Tạo Máy GVHD : Trần Ngọc Nhuần SV Thực Hiện : Nông Văn Tâm, MSSV:52130329 Bùi Trung Hiếu, MSSV:52130302 Lớp : 52KTOT Nha Trang Tháng 9 Năm 2012
  2. Phần 1. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CHÍNH Các số liệu cho trước: Lực vòng định mức trên tang: F= 13 (KN). Vận tốc vòng băng tải: V=0,75 (m/s). Đường kính tang: D=300 mm. Thời gian làm việc: 20 năm x 150 ngày x 2 ca x 6 giờ. Tính chất tải trọng: Tĩnh Điều kiện làm việc: Tĩnh tải với mạng điện công nghiệp 220/380 v. 1. Tính toán sơ bộ và chọn động cơ điện: - Xác định công suất làm việc: F .V 1 3 .1 0 0 0 .0 , 7 5 P 9 , 7 5 k W c t 1 0 0 0 1 0 0 0 - Công suất cần thiết trên trục động cơ điện: P P l v (1) l v  Trong đó: Pct : là công suất tính toán trên máy công tác kW. Plv : là công suất cần thiết trên trục động cơ kW.  : Hiệu suất truyền động trên máy công tác : (Tra bảng 2.3 trang 18, sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí Tập 1, Trịnh Chất – lê Văn Uyển) ( dong-co-khi-tap-1.486552.html) - Hiệu suất bộ truyền xích : x = 0,91 - Hiệu suất khớp nối : kn 1 - Hiệu suất một cặp ổ lăng : ol 0,995 - Hiệu suất một cặp bánh răng: br 0.98 - Hiệu suất băng tải : bt 0,96 3 3  bt .br .ol .kn . x 0,96.0,983.0,9953 .1.0,91 0,80 Thay vào (1) ta có: P 9,75 P lv 12,04 kW lv  0,81 - Tính số vòng quay của trục băng tải: 60.1000.V 60.1000.0.75 n 47,74 vòng/phút ct D 3,14.300
  3. Ta có: u sb = u hop .u xich . Với bộ truyền trong là bánh răng trụ tách đôi 2 cấp và bộ truyền ngoài là bộ truyền xích, nên ta chọn: u xich = 3, u hop = 10. (Tra bảng 2.4 trang 20, sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí Tập 1, Trịnh Chất – lê Văn Uyển). => nsb = nct .nsb = 47,74.30= 1432,2 (Vòng/ Phút) Ta chọn động cơ: DK.63-4 (Theo bảng P1.2, trang 234, sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí Tập 1, Trịnh Chất – lê Văn Uyển). Có các thông số như sau: Công suất Pđc = 14 kW Vận tốc quay nđc = 1460 (Vòng/ phút) G.D2 0,75kgm2 Cos = 0,88 T K 1, 4 Hệ số quá tải: Tdn Khối lượng: 190 Kg 2. Phân Phối Tỉ Số truyền n đ c 1 4 6 0 Tỷ số truyền chung của hệ: u 3 0 , 5 8 n ct 4 7 , 7 4 Ta đã chọn u xich = 3 (thỏa điều kiện từ 2 đến 6) u 30,58 u = u xich . u hop => uhop 10,19 uxich 3 Phân phối tỷ số truyền cho các cấp trong hộp: u hop = u n . u c +u n : Tỉ số truyền cấp nhanh +u c : Tỉ số truyền cấp chậm Để tạo điều kiện bôi trơn các bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc bằng phương pháp ngâm dầu, ta chọn un ≈ (1,2÷1,3) uc u n (1, 2 1, 3 ) u c u n 3 , 5 6 u n 1, 2 5 u c 2 , 8 6 u c 3. Tính Toán Thông Số và Điền Vào Bảng. * Số vòng quay trên các trục (Vòng/ Phút) Tốc độ quay của trục 1: n1 nđc 1460 vòng/phút
  4. n1 1460 Tốc độ quay của trục 2: n2 410,11 (vòng/phút) u n 2,86 n 2 4 1 0 .1 1 Tốc độ quay của trục 3: n 3 1 4 3 , 4 (vòng/phút) u c 2 , 8 6 Tốc độ quay của trục băng tải khi công tác: n 3 1 4 3, 4 n ct 4 7 , 7 9 (vòng/phút) u xich 3 6 Pi * Công suất và momen xoắn trên các trục (với Ti 9,55.10 ): ni +Công suất trên trục động cơ là: Pdc Plv 12,04kW +Trục I: P1 Pc t . k n . o l 1 2 , 0 4 .1 .0 , 9 9 5 1 1, 9 7 9 8 ( k W ) 11,9798 T 9,55.106. 78361,02(Nmm) 1 1460 + Trục II: P2 P1.br . ol 11,9798.0,98.0,995 11, 6815(kW ) 11,6815 T 9,55.106 272020,49(Nmm) 2 410,11 2 2 + Trục III: P3 P2.br .ol 11,6815.0,98 .0,995 11,1628(kW ) 11,1628 T 0,955.106 743408,2287(Nmm) 3 143,4 + Trục công tác: Pct P3.ol 11,1628.0,91.0,995 10,1(kW ) 10,1 T 9,55.106. 2018309,27(Nmm) ct 47,79 Ta có được bảng thông số sau: Trục động Máy công I II III cơ tác Tỉ số truyền U0 1 un 3, 56 uc 2,86 ux 3 n(vòng/phút) nđc= 1460 n1 = 1460 n2 = 410,11 n3 =143,4 nct = 47,79 Công suất(kW) Plv = 12,04 P1 = 11,9798 P2 = 11,6815 P3 =11,1628 Pct= 10,1 Moment T = 78754,79 T = 78361,02 T = 272020,49 T3 =743408,2287 T =2018309,27 xoắn(Nmm) 0 1 2 ct
  5. 4. Kiểm Tra Động Cơ. Kiểm tra momen mở máy: Theo điều kiện: Mm > Mc Trong đó: Mc momen cản ban đầu Mm momen mở máy của động cơ. M c M t M đ D 36 ,5 . F .V 2 n F .  .GD 2 max đc max 2 2 n đc . 37 ,5 .t tk 300 . 10 3 36 ,5 . 13 . 10 3 . 0 , 75 2 2930 13 . 10 3 1 , 25 . 0 ,5 2 3 2 2930 . 0 ,8 37 ,5 . 3 ,9 . 10 2729 N .m M m 68447 M c 2729 , thỏa mãn nên ta chọn động cơ DK.63-2.
  6. Phần 2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐỘNG