Đồ án Cao ốc văn phòng-khách sạn (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Cao ốc văn phòng-khách sạn (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_cao_oc_van_phong_khach_san_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Cao ốc văn phòng-khách sạn (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP CAO ỐC VĂN PHÒNG – KHÁCH SẠN GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG SVTH: NGUYỄN TRỌNG CHÍNH MSSV: 10914025 S K L 0 0 3 4 5 5 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06/2015
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG o0o ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: CNK : PGS. TS. NGUYỄN TRUNG KIÊN GVHD : SVTH : NGUYỄN T MSSV : 10914025 LỚP : 109140D Tp Hồ Chí Minh, Tháng 06/2015
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Họ và tên sinh viên thực hiện: NGUYỄN T MSSV: 10914025 Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp Tên đề tài: 1. Số liệu ban đầu - Bản vẽ kiến trúc - Hồ sơ địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc: Sinh viên vẽ lại kiến trúc gồm: các mặt bằng, đứng và cắt. b. Kết cấu: Sinh viên tính các bộ phận chịu lực công trình: - Sàn tầng điển hình (phƣơng án sàn sƣờn toàn khối) - Cầu thang bộ (cầu thang 2 vế) và bể nƣớc. - Tính khung trục H và khung trục 6 ( tính khung không gian) c. Nền móng: Sinh viên thực hiện: - Thống kê địa chất - Thiết kế 2 phƣơng án móng ( móng cọc khoan nhồi và móng cọc ép BTCT) So sánh các phƣơng án móng và chọn phƣơng án tối ƣu nhất. 3. Thuyết minh và bản vẽ - 1 bản thuyết minh, 1 bản phụ lục và 21 bản vẽ A1 4. Cán bộ hƣớng dẫn: Ts. 5. Ngày giao nhiệm vụ: / /2014 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: /07/2014 Tp .HCM,ngày tháng 06 năm 2015 Cán bộ hƣớng dẫn Thông qua bộ môn Ts. i
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên sinh viên thực hiện:NGUYỄN MSSV: 10914025 Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp Tên đề tài: Họ và tên giáo viên hƣớng dẫn: Ts. NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng0 6 năm 2015 Giáo viên hƣớng dẫn ii
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên sinh viên thực hiện: NGUYỄN MSSV: 10914025 Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp Tên đề tài: Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 06 năm 2015 Giáo viên phản biện iii
- LỜI CÁM ƠN Lời đầu tiên em xin kính gửi lời chào, lời chúc sức khỏe và lòng biết ơnđến toàn thể quý thầy cô cùng ngƣời thân và bạn bè. Sau 4 năm đƣợc học tập tại trƣờng ĐH Sƣ Phạm Kỹ Thuật TP.HCM,đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt cho emmột hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Quá trình làm đồ án giúp em tổng hợp đƣợc nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trƣớc và thu thập những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ em rất nhiều trên bƣớc đƣờng thực tế sau này. Trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp, em đã nhận đƣợc sự giúp đỡ chỉ bảo tận tình của thầy Ts. và quý thầy cô trong bộ môn khoa xây dựng. Em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà thầy đã truyền đạt cho em trong suốt thời gian làm đồ án là nền tảng để em hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp và là hành trang cho công việc của em sau này. Em xin chân thành cảm ơn đến bạn bè trong lớp, những ngƣời luôn sát cánh cùng em trong những năm học vừa qua. Đồ án tốt nghiệp là công trình đầu tiên của mỗi sinh viên. Mặc dù đã cố gắng nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế nên đồ án còn nhiều thiếu sót, em kính mong đƣợc sự chỉ dẫn của quý thầy cô để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin gửi lời chúc sức khỏe và cảm ơn chân thành đến quý Thầy Cô Bộ Môn Khoa Xây Dựng đặc biệt là thầy đã nhiệt tình hƣớng dẫn em trong quá trình làm đồ án. Em xin chân thành cảm ơn! Tp.HCM, Tháng 06 năm 2015 Sinh viên NGUYỄN T iv
- MỤC LỤC Trang phụ bìa TRANG NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP i BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ii BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN iii LỜI CÁM ƠN iiv MỤC LỤC Error! Bookmark not defined. DANH SÁCH CÁC BẢNG xiviv DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ xix CHƢƠNG 1: SƠ LƢỢC CÔNG TRÌNH 244 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH 24 1.1.1. 24 1.1.2. Địa điểm xây dựng 24 1.2. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC 255 1.2.1. Mặ 26 1.2.2. Mặt đứng 26 1.2.3. Mặt cắt 299 1.3. GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ GIẢ THUYẾT TÍNH TOÁN 299 1.3.1. Tiêu chuẩn kết cấu 29 1.3.2. Vật liệu sử dụng 299 1.3.2.1. Bêtông (TCXDVN 356 : 2005) 300 1.3.2.2. Vật liệu khác 31 1.3.3. Hình dạng công trình 31 1.3.3.1. Theo phƣơng ngang: 31 1.3.3.2. Theo phƣơng đứng 31 1.3.4. Tải trọng tác động 32 1.3.4.1. Tĩnh tải 32 v
- 1.3.4.2. Hoạt tải 32 1.3.4.3. Tải động đất 3232 1.3.4.4. Giả thiết biến dạng : phƣơng án thiết kế cho phần thân 32 1.3.5. Phƣơng án thiết kế cho phần thân 32 1.3.6. Phƣơng án thiết kế cho phần móng 33 1.3.7. Tính toán kết cấu cho nhà cao tầng 33 1.3.7.1. Sơ đồ tính 33 1.3.7.2. Các giả thiết tính toán nhà cao tầng 33 1.3.8. Phƣơng pháp xác định nội lực 33 1.3.8.1. Mô hình liên tục thuần tuý 33 1.3.8.2. Mô hình rời rạc - liên tục (Phƣơng pháp siêu khối) 33 1.3.8.3. Mô hình rời rạc (Phƣơng pháp phần tử hữu hạn) 34 1.3.9. Lựa chọn công cụ tính toán 34 1.3.9.1. Phần mềm SAFE v12.3.1 34 1.3.9.2. Phần mềm ETABS v9.7.4 34 1.3.9.3. Phần mềm SAP200 v14.2.2 34 1.3.9.4. Phần mềm Microsoft Office 2010: tính toán cốt thép 34 1.3.9.5. Tính toán cốt thép 34 1.3.10. Bố trí cốt thép 34 CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 35 2.1 MỞ ĐẦU 35 2.2 SƠ ĐỒ HÌNH HỌC 35 2.3 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC 36 2.3.1. Chọn sơ bộ kích thƣớc sàn 36 2.3.2. Chọn sơ bộ kích thƣớc dầm 36 2.4. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 37 2.4.1. Phân tích sơ đồ làm việc của từng ô bản 37 2.4.2. Tĩnh tải 38 2.4.3. Hoạt tải 41 vi
- 2.4.4. Tổng hợp 42 2.5. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC 42 2.5.1. Sơ đồ tính 42 2.6. THIẾT KẾ VÀ BỐ TRÍ THÉP 45 2.6.1. Vật liệu sử dụng 45 2.7. TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA SÀN 48 CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU 35 3.1. SƠ ĐỒ HÌNH HỌC 50 3.2. 50 3.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG LÊN BẢN THANG 51 3.4. XÁC ĐỊNHNỘI LỰC 53 3.4.1. 53 3.5. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP BẢN THANG 54 3.6. TÍNH CỐT THÉP THANG 55 3.6.1. 58 3.6.2. 58 3.6.3. 58 3.6.4. Kiểm tra chuyển vị 58 CHƢƠNG 4: THIẾT KẾ KẾT CẤU 35 4.1. MỞ ĐẦU 59 4.2. CHỌN TIẾT DIỆN SƠ BỘ 59 4.2.1. Dầm nắp và dầm đáy 59 4.2.2. ều dày bả ể 61 4.3. TÍNH TOÁN BẢN NẮP VÀ BẢN ĐÁY 6161 4.3.1. Tải tác dụng bản nắp 61 4.3.2. Tải tác dụng bản đáy 62 4.3.3. 64 4.3.4. 66 vii
- 4.4. THIẾT KẾ BẢN THÀNH 70 4.4.1. Tải trọng tác dụ 70 4.4.2. Sơ đồ tính 70 4.4.3. Tính toán cốt thép 72 4.4.4. 72 4.4.5. 73 4.5. TÍNH TOÁN DẦM NẮP VÀ DẦM ĐÁY 74 4.5.1. Nội lực dầm 74 4.5.2. Tính toán cốt thép 76 CHƢƠNG 5: THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG 82 5.1. MỞ ĐẦU 82 5.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN 83 5.2.1. Chọn sơ bộ tiết diện cột 83 5.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện vách 84 5.3. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG 84 5.3.1. Tĩnh tải 84 5.3.2. Hoạt tải 85 5.3.3. Thành phần tĩnh của tải trọng gió 86 5.3.4. Thành phần động của tải trọng gió 87 5.3.5. 98 5.4. 108 5.5. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC, KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH 109 5.5.1. Mô hình khung không gian 109 5.5.2. Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh công trình 114 5.6. TÍNH TOÁN DẦM KHUNG TRỤC 6, H 115 5.6.1. Cơ sở lý thuyết 115 5.6.2. Quá trình tính toán 116 5.6.3. Kiểm tra tính toán thép dầm 116 viii
- 5.6.4. Tính toán cốt thép dầm 117 5.6.5. Tính cốt treo 118 5.6.6. Tính toán cốt đai 120 5.6.7. 118 5.6.8. 118 5.7. TÍNH TOÁN CỘT KHUNG TRỤC 4-D 136 5.7.1. Cơ sở lý thuyết 136 5.7.2. Quá trình tính toán 136 5.7.3. ính toán cốt thép cột : 141 5.7.4. 136 5.7.5. 6 1360 5.8. TÍNH TOÁN VÁCH 155 5.8.1. Mở đầu 155 5.8.2. Cơ sở tính toán 155 5.8.3. Quá trình tính toán 156 5.8.3 156 5.8.3.2. Tính toán thép vách tầng điển hình. 157 5.8.4. tính toán 156 CHƢƠNG 6: NỀN MÓNG 161 6.1. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 161 6.1.1. Tổng quan về nền móng 161 6.1.2. Phân chia đơn nguyên 161 6.2. PHƢƠNG ÁN THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP LY TÂM 164 6.2.1. Tính toán khả năng chịu tải của cọc ép: 164 6.2.1.1. Tính toán theo vật liệu làm cọc 165 6.2.1.2. Theo phụ lục B 168 6.2.1.3. Theo Phụ lục A 171 6.2.2. Thiết kế móng M1 cho cột C7 thuộc khung trục B và trục 4 172 6.2.2.1. Tải trọng tính toán 172 ix
- 6.2.2.2. Xác định số lƣợng cọc cần thiết 173 6.2.2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc, kiểm tra điều kiện sử dụng 173 6.2.2.4. Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dƣới đáy móng khối quy ƣớc 175 6.2.2.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc: 179 6.2.2.6. Kiểm tra xuyên thủng 182 6.2.2.7. Tính kết cấu đài 183 6.2.3. Móng M3 cho vách biên khung trục 6 và trụ 185 6.2.3.1. Tải trọng tính toán 185 6.2.3.2. Xác định số lƣợng cọc cần thiết 186 6.2.3.3. Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc, kiểm tra điều kiện sử dụng 187 6.2.3.4. Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dƣới đáy móng khối quy ƣớc 191 6.2.3.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc: 194 6.2.3.6. Kiểm tra xuyên thủng 195 6.2.3.7. Tính kết cấu đài 196 6.2.4. Móng lõi thang 204 6.2.4.1. Tải trọng tính toán 204 6.2.4.2. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc: 205 6.2.4.3. Tải trọng tác dụng lên đầu cọc: 207 6.2.4.4. Kiểm tra khả năng chịu tải (Rtc) dƣới đáy móng khối quy ƣớc 212 6.2.4.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc: 215 6.2.4.6. Kiểm tra xuyên thủng 218 6.2.4.7. Tính toán thép cho đài móng 219 6.3. PHƢƠNG ÁN CỌC KHOAN NHỒI 224 6.3.1. Tổng quan về móng cọc khoan nhồi 224 6.3.2. Tính sức chịu tải của cọc 225 6.3.2.1. Chọn kích thƣớc, vật liệu, chiều sâu chôn cọc 225 6.3.2.2. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu 226 6.3.2.3. Sức chịu tải của cọc theo phụ lục A 227 6.3.2.4. Tính sức chịu tải theo phụ lục B 229 6.3.3. Tính toán móng M1 232 x
- 6.3.3.1. Tải trọng tính toán 232 6.3.3.2. Chọn sơ bộ số cọc và diện tích đài cọc 232 6.3.3.3. Xác định lực tác dụng lên đầu cọc 233 6.3.3.4. Kiểm tra khả năng chịu tải R tc dƣới đáy móng khối quy ƣớc 234 6.3.3.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc: 238 6.3.3.6. Kiểm tra xuyên thủng 239 6.3.3.7. Tính thép cho đài móng M1 241 6.3.4. Tính toán móng M3 243 6.3.4.1. Tải trọng tính toán 243 6.3.4.2. Xác định số lƣợng cọc cần thiết 243 6.3.4.3. Xác định lực tác dụng lên đầu cọc 244244 6.3.4.4. Kiểm tra khả năng chịu tải Rtc dƣới đáy móng khối quy ƣớc 246 6.3.4.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc: 250 6.3.4.6. Kiểm tra xuyên thủng 250 6.3.4.7. Tính kết cấu đài 252 6.3.5. Tính toán móng lõi thang 256 6.3.5.1. Tải trọng tính toán 256 6.3.5.2. Tính toán sơ bộ số lƣợng cọc: 257 6.3.5.3. Tải trọng tác dụng lên đầu cọc: 259 6.3.5.4. Kiểm tra khả năng chịu tải (Rtc) dƣới đáy móng khối quy ƣớc 262262 6.3.5.5. Kiểm tra độ lún của móng cọc: 265 6.3.5.6. Kiểm tra xuyên thủng 268 6.3.5.7. Ứng dụng phần mềm safe tính toán thép cho đài móng 268 6.4. SO SÁNH PHƢƠNG ÁN MÓNG 273 6.4.1. Đặc điểm và phạm vi áp dụng của các phƣơng pháp 273 6.4.1.1. Cọc ép 273 6.4.1.2. Cọc khoan nhồi 273 6.4.2. So sánh về lƣợng vật liệu và giá thành sử dụng 275 6.4.3. So sánh cọc khoan nhồi và cọc ép dựa trên điều kiện thi công và kỹ thuật 276 6.5. LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG 276 xi
- CHƢƠNG 7: CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI 277 7.1. THÔNG SỐ ĐẦU VÀO 277 7.1.1. Số liệu thiết kế 277 7.1.2. Vật liệu thi công 277 7.1.3. Các tiêu chuẩn thiết kế 277 7.1.4. Lựa chọn máy thi công các công tác 277 7.1.4.1. Máy khoan tạo lỗ 277 7.1.4.2. Máy cẩu 277 7.2. DUNG DỊCH GIỮ THÀNH HỐ KHOAN (BENTONITE) 279 7.2.1. Đặc điểm dung dịch bentonite 279 7.2.1.1. Khái niệm 279 7.2.1.2. Phạm vi ảnh hƣởng và tác dụng của dung dịch 279 7.2.2. Chế tạo dung dịch betonite 279 7.2.2.1. Yêu cầu khi pha trộn: 279 7.2.2.2. Phƣơng pháp trộn 280 7.2.2.3. Các lƣu ý khi pha trộn: 280 7.2.3. Kiểm tra các thông số của dung dịch sau khi pha: 280 7.2.3.1. Một số chỉ tiêu kiểm tra 280 7.2.3.2. Kiểm tra độ nhớt dung dịch: 281 7.2.3.3. Kiểm tra tỷ trọng dung dịch: 282 7.2.3.4. Kiểm tra độ pH của dung dịch : 282 7.2.3.5. Đo hàm lƣợng cát : 283 7.3. TRÌNH TỰ THI CÔNG CỌC NHỒI 284 7.3.1. Công tác chuẩn bị 284 7.3.2. Trình tự thi công 284 7.3.2.1. Định vị tim cọc 285 7.3.2.2. Hạ ống vách và ống bao ngoài . 286 7.3.2.3. Khoan tạo lỗ cọc nhồi . 286 7.3.2.4. Nạo vét và kiểm tra độ sâu hố khoan hố khoan . 289 7.3.2.5. Gia công và hạ thép . 290 xii
- 7.3.2.6. Lắp ống tremie . 294 7.3.2.7. Thổi rửa hố khoan 294 7.3.2.8. Đổ bê tông cọc nhồi 295 7.3.2.9. Rút ống vách, hoàn thành công tác thi công . 296 7.4. KIỂM TRA CỌC NHỒI BẰNG PHƢƠNG PHÁP SIÊU ÂM 296 7.4.1. Lí thuyết về siêu âm . 296 7.4.2. Kiểm tra cọc khoan nhồi bằng phƣơng pháp siêu âm: 297 7.4.2.1. Mục tiêu thí nghiệm: 297 7.4.2.2. Nguyên lý cấu tạo thiết bị: 297 7.4.2.3. Tiến hành thí nghiệm: 298 7.4.2.4. Các hình ảnh thực tế 298 7.5. NGUYÊN NHÂN SỤT LỠ THÀNH HỐ VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC 299 7.5.1. Nguyên nhân 299 7.5.1.1. Ở trạng thái tĩnh 299 7.5.1.2. Ở trạng thái động 300 7.5.2. Biện pháp xử lý khắc phục 300 7.5.3. Các biện pháp đề phòng sụt lỡ thành hố khoan 300 xiii
- DANH SÁCH CÁC BẢNG BẢNG TRANG Bảng 2.1 38 Bảng 2.2 Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn dày 150mm 39 Bảng 2.3 Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn dày 150mm 40 Bảng 2.4 Trọng lƣợng trên sàn 40 Bảng 2. trên sàn. 41 Bảng 2.6 42 Bảng 2.7 Bảng 44 Bảng 2.8 46 Bảng 2.9 46 Bảng 2.10 49 Bảng 3.1 Tải trọng chiếu nghỉ và chiếu tới 51 Bảng 3.2 52 Bảng 3.3 61 Bảng 4.1 Tĩnh tải bả 62 Bảng 4.2 Tĩnh tải bản 64 Bảng 4.3 Kết quả nội lực bản nắp và bả 65 Bảng 4.4 72 Bảng 4.5 ản thành 76 Bảng 4.6 Tổng hợp nội lực dầm nắp và dầm đáy 77 Bảng 4.7 . 84 Bảng 5.1 . 85 Bảng 5.2 . 117 Bảng 5.3 122 xiv
- Bảng 5.4 123 Bả 124 Bảng 5.6 125 Bảng 5.7 127 Bảng 5.8 ξ 128 Bảng 5.9 Tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phƣơng X ứng với dạng dao động thứ hai 129 Bảng 5.10 Tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phƣơng Y ứng với dạng dao động thứ ba 131 Bảng 5.11 Tính toán thành phần động của tải trọng gió theo phƣơng Y ứng với dạng dao động thứ tƣ 131 Bảng 5.12 132 Bảng 5.13 133 Bảng 5.14 ết kế Sd (T) dùng cho phân tích đàn hồi theo phƣơng ngang(bỏ qua phƣơng đứng vì theo mục 4.3.3.5.2 avg<0.25g) 134 Bảng 5.15 135 Bảng 5.16 138 Bảng 5.17 Kết quả 144 Bảng 5.18 Kết quả tính toán 145 Bảng 5.19 Kết quả tính toán 146 Bảng 520 Kết quả tính toán 147 Bảng 5.21 Kết quả tính toán 148 Bảng 5.22 Kết quả tính toán 149 Bảng 5.23 Kết quả tính toán 150 Bảng 5.24 kết quả tính toán 150 Bảng 5.25 Kết quả tính toán 152 Bảng 5.26 Kết quả tính toán 153 xv
- Bảng 5.27 Kết quả tính toán 154 Bảng 5.28 Kết quả tính thép 68 159 Bảng 5.29 Kết quả tính toán 152 Bảng 5.30 153 Bảng 5.31 154 Bảng 5.32 Kết quả 159 Bảng 5.33 Kết quả tính t 160 Bảng 5.34 Kết quả tính t 1152 Bảng 5.35 Kết quả tính t 153 Bảng 5.36 Kết quả tính t 154 Bảng 5.37 Kết quả tính t 159 Bảng 5.38 Kết quả tính t 160 Bảng 5.39 Kết quả tính t 152 Bảng 5.40 Kết quả tính t 153 Bảng 5.41 Kết quả tính t 154 Bảng 5.42 Kết quả tính t 159 Bảng 5.43 Kết quả tính t 160 Bảng 5.44 Kết quả tính 152 Bảng 5.45 Kết quả tính t 153 Bảng 6.1 154 Bảng 6.2 159 Bảng 6.3 160 Bảng 6.4 Đặc trƣng cơ lý của thanh thép ứng suất trƣớc 152 Bảng 6.5 153 Bảng 6.6 ζvp 154 xvi
- Bảng 6.7 159 Bảng 6.8 160 Bả 160 Bảng 6.10 t C1 153 Bảng 6.11 154 Bả 159 Bảng 6.13 Kết quả tính toán áp lực tiêu chuẩn dƣới đáy móng khối quy ƣớc 160 Bảng 6.14 Kết quả tính 160 Bảng 6.15 153 Bảng 6.16 154 Bảng 6.17 Kết quả tính toán tải trọng tác dụng lên đầu cọc móng M3 159 Bả 16091 Bả 160 Bảng 6.20 153 Bảng 6.21 154 Bảng 6.2 159 Bả 160 Bảng 6.24 Kết quả t 160 Bảng 6.25 153 Bảng 6.26 Giá trị tính toán áp lực tiêu chuẩn dƣới đáy móng khối quy ƣớc 154 Bả 159 Bả 160 Bảng 6.29 Bảng kết quả ma sát bên fSl 160 Bảng 6.30 Kết quả ma tính toán ma sát bên fS2 154 Bả 159 xvii
- Bảng 6.32 160 Bảng 6.33 160 Bảng 6.34 154 Bảng 6.35 159 Bảng 6. 160 Bảng 6.37 160 Bảng 6.38 Kết quả tính toán tải trọng tác dụng lên đầu cọc móng M3 154 Bảng 6.39 159 Bảng 6.40 160 Bảng 6.41 Kết quả tính áp lực tiêu chuẩn dƣới đáy móng khối quy ƣớc 160 Bảng 6.42 154 Bảng 6.43 159 Bảng 6.44 160 Bảng 6.45 Kết quả tính toán tải trọng tác dụng lên đầu cọc 160 Bảng 6.46 154 Bảng 6.47 Kết quả tính áp lực tiêu chuẩn dƣới đáy móng khối quy ƣớc 159 Bảng 6.48 160 Bảng 6.49 160 Bả 160 xviii
- DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ HÌNH TRANG Hình 1.1: 3526 Hình 1.2: Mặt đứng công trình trục K-A 35 Hình 1.3: Mặt đứng công trình trục 1-12 35 Hình 1.4: Mặ 35 Hình 2.1: Bố trí hệ dầm sàn 35 Hình 2.2:Các lớp cấu tạo sàn. 39 Hình 3.1: Mặt bằng cầu thang. 50 Hình 3.2: Các lớp cấu tạo bản thang 51 Hình 3.3: Sơ đồ tính vế cầu thang 2vế. 53 Hình 3.4: Biểu đồ momen 54 Hình 3.5: Phản lực gối tựa 55 Hình 3.6: 56 Hình 3.7. Kết quả chuyển vị lớn nhất trong phần mềm ETABS V9.7.4 58 60 Hình 4.2 Mặt bằng bản nắp. 60 Hình 4.3 Mặt bằng bản đáy. 61 63 64 67 68 Hình 4.8. Sơ đồ tính bản thành. 71 Hình 4.9. Dạng biểu đồ moment 71 xix
- S K L 0 0 2 1 5 4