Đồ án Cao ốc văn phòng Gia Hữu (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Cao ốc văn phòng Gia Hữu (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_cao_oc_van_phong_gia_huu_phan_1.pdf
Nội dung text: Đồ án Cao ốc văn phòng Gia Hữu (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CAO ỐC VĂN PHÒNG GIA HỮU GVHD: TS. NGUYỄN QUỐC HÙNG SVTH: LÊ MINH HẢI MSSV: 11149044 S K L 0 0 3 4 9 6 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
- MỤC LỤC CHƢƠNG 1 : KIẾNTRÚC 20 1.1 TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC 20 1.2 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU Ở TP.HCM 20 1.2.1 Mùa mƣa 20 1.2.2 Mùa khô 20 1.2.3 Gió 20 1.3 PHÂN KHU CHỨC NĂNG 20 1.4 CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC 21 CHƢƠNG 2 : CÁC NGUYÊN TẮC TÍNH TOÁN CHUNG 25 2.1 KHÁI QUÁT VỀ NGUYÊN TẮC CHUNG 25 2.2 LỰA CHỌN SƠ ĐỒ TÍNH HỢP LÝ 25 2.3 GIẢI PHÁP KẾT CẤU 26 2.3.1 Phƣơng án sàn 26 2.3.2 Sàn sƣờn toàn khối 26 2.3.3 Sàn ô cờ 26 2.3.4 Sàn phẳng (sàn không dầm) 26 2.3.5 Phƣơng án hệ kết cấu chịu lực 27 2.3.5.1 Hệ khung chịu lực 27 2.3.5.2 Hệ vách cứng chịu lực 27 2.3.5.3 Hệ lõi cứng chịu lực 28 2.3.5.4 Hệ khung – vách chịu lực 28 2.3.5.5 Hệ khung – lõi chịu lực 28 2.4 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 28 2.4.1 Tải trọng đứng 28 2.4.2 Tải trọng ngang 29 2.5 NỘI LỰC VÀ CHUYỂN VỊ 29 2.6 TÍNH TOÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP THEO TTGH I VÀ TTGH II 29 1
- 2.7 NGUYÊN TẮC CHUNG TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 29 2.7.1 Xác định tải trọng 29 2.7.2 Nguyên tắc truyền tải 29 2.7.3 Cơ sở tính toán 30 2.7.4 Sử dụng vật liệu 30 CHƢƠNG 3 : TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 31 3.1 SÀN SƢỜN TOÀN KHỐI 31 3.1.1 XÁC ĐỊNH SƠ BỘ CÁC KÍCH THƢỚC. 31 3.1.1.1 Chiều dày bản sàn. 31 3.1.1.2 Kích thƣớc dầm chính-dầm phụ. 31 3.1.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG: 33 3.1.2.1 Tĩnh tải. 34 3.1.2.2Hoạt tải. 35 3.1.2.3 Tổng tải tác dụng lên các ô bản. 36 3.1.2.4 Sơ đồ tính. 37 3.1.3 CÁC BƢỚC TÍNH TOÁN CÁC Ô BẢN: 37 3.1.3.1 Ô bản đơn (S1, S2, S3, S5, S8, S10). 37 3.1.3.2 Ô bản dầm (S4,S6,S7,S9): 38 3.1.4 TÍNH TOÁN CỐT THÉP. 39 3.2 KIỂM TRA SÀN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN II. 41 3.2.1 KIỂM TRA NỨT. 41 3.2.2 KIỂM TRA VÕNG. 44 CHƢƠNG 4 : TÍNH KẾT CẤU CẦU THANG 46 4.1 TỔNG QUAN 46 4.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN THANG 47 4.2.1 Tĩnh tải tác dụng lên bản thang 47 4.2.1.1 Bản chiếu nghỉ và bản chiếu tới 47 4.2.2 Hoạt tải tác dụng lên bản thang 49 4.2.3 Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang 49 2
- 4.3 SƠ ĐỒ LÀM VIỆC VÀ NỘI LỰC CỦA Ô BẢN THANG 49 4.4 TÍNH TOÁN NỘI LỰC BẢN THANG 50 4.4.1 Tính bằng phƣơng pháp sức bền vật liệu (tính tay) 50 4.4.2 Tính bằng Etabs 2D 53 4.4.3 So sánh các phƣơng pháp tính toán và chọn ra kết quả để tính thép 54 4.5 TÍNH THÉP CHO BẢN THANG 55 4.6 TÍNH DẦM CHIẾU NGHỈ VÀ CHIẾU TỚI 55 4.6.1 Tính dầm chiếu tới 55 4.6.1.1 Sơ đồ tính và kết quả nội lực 55 4.6.1.2 Tính cốt thép cho dầm chiếu tới 57 a) Tính cốt thép dọc cho nhịp 57 b) Tính toán thép đai 58 4.6.2 Tính dầm chiếu nghỉ 58 CHƢƠNG 5 : TÍNH BỂ NƢỚC MÁI 59 5.1 CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN 59 5.2 TÍNH TOÁN BẢN NẮP BỂ NƢỚC 60 5.2.1 Tải trọng tác dụng lên bản nắp hồ 60 5.2.2 Tính toán nội lực cho ô bản nắp 60 5.2.3 Tính toán thép cho bản nắp 61 5.3 TÍNH TOÁN DẦM BẢN NẮP BỂ NƢỚC 62 5.3.1 Tải trọng tác dụng vào dầm DN1 62 5.3.2 Tải trọng tác dụng vào dầm DN2 62 5.3.3 Tải trọng tác dụng vào dầm DN3 63 5.3.4 Sơ đồ tính dầm bản nắp 63 5.3.5 Nội lực thu đƣợc 64 5.3.6 Tính cốt thép cho dầm nắp bể nƣớc 64 5.3.7 Tính toán cốt đai cho dầm nắp 65 5.4 TÍNH TOÁN BẢN THÀNH BỂ NƢỚC 65 5.4.1 Tải trọng tác dụng vào thành bể nƣớc 65 3
- 5.4.2 Tính toán cốt thép thành bể 67 5.5 TÍNH NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP CHO HỆ DẦM VÀ BẢN ĐÁY BỂ NƢỚC 67 5.5.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm đáy bể nƣớc mái 68 5.5.2 Tải trọng tác dụng 68 5.5.3 Tính nội lực bản đáy 68 5.5.4 Tính toán cốt thép cho bản đáy 69 5.5.5 Kiểm tra độ võng và nứt của ô bản đáy 70 5.5.5.1 Kiểm tra độ võng 70 5.5.5.2 Kiểm tra nứt của ô bản đáy 70 5.5.6 Tính nội lực cho dầm DD1 68 5.5.7 Tính nội lực cho dầm DD2 70 5.5.8 Tính nội lực cho dầm DD3 72 5.6 TÍNH TOÁN CỘT ĐỠ BỂ NƢỚC MÁI 74 CHƢƠNG 6 : TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ KHUNG 76 6.1 MÔ HÌNH HỆ KHUNG 76 6.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 77 6.3 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 77 6.3.1 Tĩnh tải 77 6.3.2 Hoạt tải 78 6.4 SƠ BỘ KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN DẦM, CỘT 79 6.4.1 Chọn sơ bộ tiết diện dầm 79 6.4.2 Chọn sơ bộ kích thƣớc cột 79 6.4.3 Chọn sơ bộ kích thƣớc vách 80 6.5 TẢI TRỌNG GIÓ 81 6.5.1 Thành phần tĩnh của tải gió 81 6.5.2 Thành phần động của tải gió 83 6.6 ĐỘNG ĐẤT 92 6.6.1 PHƢƠNG PHÁP TĨNH LỰC NGANG TƢƠNG ĐƢƠNG. 92 6.6.2 PHƢƠNG PHÁP PHỔ PHẢN ỨNG. 92 4
- 6.6.2.1 XÁC ĐỊNH TỶ SỐ 93 6.6.2.2 Xác định hệ số ứng xử q của kết cấu 95 6.7 CÁC TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG 104 6.7.1 Các trƣờng hợp tải trọng 104 6.7.2 Các tổ hợp tải trọng 106 6.8 TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 2 VÀ TRỤC B 107 6.8.1 Kết quả nội lực 107 6.8.2 Tính toán thiết kế hệ dầm khung trục 2 và trục B 112 6.8.2.1 Tính cốt thép dọc 112 6.8.2.2 Tính toán cốt thép ngang cho 114 a) Dầm khung trục 2. 114 b) Dầm khung trục B. 117 c) .Tính toán đoạn neo nối cốt thép. 118 6.8.2.3 TÍNH TOÁN CỐT THÉP VỚI SỐ LIỆU CỤ THỂ. 119 6.8.3 KẾT QUẢ TÍNH THÉP DẦM 119 6.8.4 Tính toán thiết kế cột khung trục 2 và trục B 128 6.8.4.1 Nội lực và tổ hợp nội lực. 128 6.8.4.2 Lý thuyết tính toán. 128 a) Vật liệu. 128 6.8.4.3 Tính thép dọc trong cột lệch tâm xiên 128 6.8.4.4 Tính thép đai trong cột. 131 6.8.5 Thiết kế cột ở các trƣờng hợp cụ thể 131 6.8.6 KẾT QUẢ TÍNH THÉP CỘT 139 6.9 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÁCH KHUNG TRỤC 2 148 6.9.1 Các giả thiết cơ bản. 148 6.9.2 Các bƣớc tính toán. 148 6.9.3 Tính toán số liệu cụ thể 151 6.9.4 KẾT QUẢ TÍNH THÉP VÁCH 153 CHƢƠNG 7 : TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MÓNG 155 5
- 7.1 ĐIỀU KIỆN ĐẠI CHẤT CÔNG TRÌNH 155 7.2 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 156 7.2.1 Vật liệu sử dụng 156 7.2.2 Kích thƣớc và chiều dài cọc 157 7.2.3 Sức chịu tải của cọc 157 7.2.3.1 Theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền (Phụ lục A.7 TCXD 205:1998) 157 7.2.3.2 Theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205:1998) 158 7.2.3.3 Theo cƣờng độ vật liệu làm cọc 161 7.2.3.4 Kiểm tra cẩu lắp 161 7.2.4 Thiết kế móng cọc ép M1 (1-B) 164 7.2.4.1 Phản lực chân cột 164 7.2.4.2 Xác định số cọc và bố trí 166 7.2.4.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 168 7.2.4.4 Tính cốt thép đài móng 171 7.2.5 Thiết kế móng cọc ép M2(2-A) 173 7.2.5.1 Phản lực chân cột 173 7.2.5.2 Xác định số cọc và bố trí 174 7.2.5.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 177 7.2.5.4 Tính cốt thép đài móng 181 7.2.6 Thiết kế móng cọc ép M3 (2-B) 183 7.2.6.1 Phản lực chân cột 183 7.2.6.2 Xác định số cọc và bố trí 185 7.2.6.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 187 7.2.6.4 Tính cốt thép đài móng 190 7.2.7 Thiết kế móng cọc ép móng lõi thang 193 7.2.7.1 Phản lực móng lõi thang 193 7.2.7.2 Xác định số lƣợng cọc và bố trí 193 7.2.7.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 194 7.2.7.4 Tính đài cọc bằng safe 198 6
- 7.3 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 206 7.3.1 Vật liệu sử dụng 206 7.3.2 Kích thƣớc và chiều dài cọc 206 7.3.3 Sức chịu tải của cọc 206 7.3.3.1 Theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền (Phụ lục A.7 TCXD 205:1998) 206 7.3.3.2 Theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205:1998) 208 7.3.3.3 Theo cƣờng độ vật liệu làm cọc 209 7.3.4 Thiết kế móng cọc nhồi M1 (1-B) 210 7.3.4.1 Phản lực chân cột 210 7.3.4.2 Xác định số cọc và bố trí 212 7.3.4.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 214 7.3.4.4 Tính cốt thép đài móng 217 7.3.4.5 Tính cốt thép đài móng 217 7.3.5 Thiết kế móng cọc nhồi M2(2-A) 219 7.3.5.1 Phản lực chân cột 219 7.3.5.2 Xác định số cọc và bố trí 220 7.3.5.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 222 7.3.5.4 Tính cốt thép đài móng 225 7.3.6 Thiết kế móng cọc nhồi M3 (2-B) 227 7.3.6.1 Phản lực chân cột 227 7.3.6.2 Xác định số cọc và bố trí 228 7.3.6.3 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 231 7.3.6.4 Tính cốt thép đài móng 234 7.3.7 Thiết kế móng cọc nhồi móng lõi thang 236 7.3.7.1 Vật liệu sử dụng 236 7.3.7.2 Kích thƣớc và chiều dài cọc 236 7.3.7.3 Sức chịu tải của cọc 237 a) Theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền (Phụ lục A.7 TCXD 205:1998) 237 b) Theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205:1998) 238 7
- 7.3.7.4 Phản lực móng lõi thang 240 7.3.7.5 Xác định số lƣợng cọc và bố trí 240 7.3.7.6 Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng 241 7.3.7.7 Tính đài cọc bằng safe 245 7.4 SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG 251 7.4.1 Yếu tố kỹ thuật: 251 7.4.2 Yếu tố thi công: 251 7.4.2.1 Phƣơng án 1 – Móng cọc ép 251 7.4.2.2 Phƣơng án 2 – Móng cọc khoan nhồi 252 7.4.3 Tính khả thi 252 7.4.4 Tính kinh tế 252 7.4.5 Kết luận 253 DANH MỤC HÌNH Hình 1. 1:Mặt bằng công trình. 22 Hình 1. 2 Mặt đứng chính công trình 23 Hình 1. 3Mặt cắt công trình. 24 Hình 3. 1Các hệ dầm phụ còn lại có kích thƣớc đƣợc thể hiện trên hình vẽ mặt bằng dầm sàn 33 Hình 3. 2Cấu tạo sàn 34 Hình 3. 3: Sơ đồ tính. 38 Hình 4. 1:Mặt bằng cầu thang 46 Hình 4. 2Mặt cắt cầu thang 47 Hình 4. 3Cấu tạo bản chiếu tới, bản chiếu nghỉ 48 Hình 4. 4 Cấu tạo bản thang nghiêng 48 Hình 4. 5 Mặt bằng bố trí hệ ô bản cầu thang 50 Hình 4. 6 Sơ đồ tính 51 Hình 4. 7 Phân tích lực trong hệ 51 8
- Hình 4. 8 Sơ đồ tính 53 Hình 4. 9Biểu đồ Mômen 54 Hình 4. 10Phản lực của hệ 54 Hình 4. 11Kết quả của mômen dùng để tính toán 55 Hình 4. 12Kết quả của phản lực dùng để tính toán 56 Hình 4. 13 Sơ đồ tính và biểu đồ Mômen 57 Hình 5. 1: Bể nƣớc mái 59 Hình 5. 3: Bố trí hệ dầm nắp 60 Hình 5. 4: Sơ đồ tính bản nắp 61 Hình 5. 5: Bố trí hệ dầm đáy 62 Hình 5. 6: Sơ đồ tính dầm bản nắp DN1, DN3 63 Hình 5. 7: Sơ đồ tính dầm bản nắp DN2 64 Hình 5. 8: Sơ đồ tính 66 Hình 5. 9: Mặt bằng bố trí hệ dầm đáy 68 Hình 5. 10: Sơ đồ tính bản đáy 69 Hình 5. 11: Mặt bằng bố trí hệ dầm đáy 68 Hình 5. 12: Biểu đồ Mômen và lực cắt của hệ dầm đáy 69 Hình 5. 13: Biểu đồ Mômen và lực cắt của hệ dầm đáy DD2 71 Hình 5. 14 Biểu đồ Mômen và lực cắt của hệ dầm đáy 73 Hình 6. 1 : Mô hình 3D công trình 76 Hình 6. 2Đồ thị xác định hệ số động lực 86 Hình 6. 3 Biểu đồ Mômen khung trục 2 với tổ hợp COMBBAO 108 Hình 6. 4 Biểu đồ Lực cắt khung trục 2 với tổ hợp COMBBAO 109 Hình 6. 5 Biểu đồ Mômen khung trục B với tổ hợp COMBBAO 110 Hình 6. 6 Biểu đồ Lực cắt khung trục B với tổ hợp COMBBAO 111 Hình 6. 7Lƣu đồ tính toán cốt thép dầm chịu uốn theo tiết diện chữ T 114 Hình 6. 8: Tiết diện chịu nén lệch tâm xiên 129 9
- Hình 7. 1. Sơ đồ tính cẩu lắp 162 Hình 7. 2. Sơ đồ tính cẩu lắp trƣờng hợp dựng cọc 162 Hình 7. 3. Mặt bằng nút ở tầng Base 163 Hình 7. 4. Mặt bằng móng ở tầng Base 164 Hình 7. 5. Bố trí cọc M1 166 Hình 7. 6. Xuyên thủng đầu cọc 171 Hình 7. 7. Sơ đồ tính thép 172 Hình 7. 8. Bố trí cọc móng M2 175 Hình 7. 9. Biểu đồ ứng suất gây lún móng M2 180 Hình 7. 10. Xuyên thủng đầu cọc 181 Hình 7. 11. Sơ đồ tính thép 182 Hình 7. 12. Bố trí cọc móng M3 185 Hình 7. 13.Biểu đồ ứng suất gây lún móng M3 190 Hình 7. 14. Xuyên thủng đầu cọc 191 Hình 7. 15. Sơ đồ tính thép 192 Hình 7. 16. Bố trí cọc ép móng lõi thang 194 Hình 7. 17.Tháp xuyên thủng cọc ép 198 Hình 7. 18. Chia dải theo phƣơng X 199 Hình 7. 19. Chia dải theo phƣơng Y 199 Hình 7. 20. Phản lực đầu cọc móng lõi thang (Pmax) 200 Hình 7. 21. Phản lực đầu cọc móng lõi thang (Pmin) 201 Hình 7. 22. Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO MAX) 202 Hình 7. 23. Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO MIN) 203 Hình 7. 24. Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO MAX) 204 Hình 7. 25. Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO MIN) 205 Hình 7. 26. Mặt bằng móng cọc nhồi 210 Hình 7. 27. Bố trí cọc nhồi M1 212 Hình 7. 28. Kiểm tra xuyên thủng 217 10
- Hình 7. 29. Sơ đồ tính thép 218 Hình 7. 30. Bố trí cọc móng M2 220 Hình 7. 31. Kiểm tra xuyên thủng 225 Hình 7. 32. Sơ đồ tính thép 226 Hình 7. 33. Bố trí cọc móng M3 229 Hình 7. 34 Sơ đồ tính thép M3 235 Hình 7. 35. Bố trí cọc nhồi móng lõi thang 241 Hình 7. 36. Chia dải theo phƣơng X 246 Hình 7. 37. Chia dải theo phƣơng Y 246 Hình 7. 38. Phản lực đầu cọc móng lõi thang (Pmax) 247 Hình 7. 39. Phản lực đầu cọc móng lõi thang (Pmin) 248 Hình 7. 40. Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO MAX) 249 Hình 7. 41. Biểu đồ Moment theo phƣơng X (COMBBAO MIN) 249 Hình 7. 42. Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO MAX) 250 Hình 7. 43. Biểu đồ Moment theo phƣơng Y (COMBBAO MIN) 250 11
- DANH MỤC BẢNG Bảng 3. 1: Tĩnh tải tác dụng lên sàn khác ô sàn vệ sinh 34 Bảng 3. 2: Tĩnh tải sàn khu vệ sinh 34 Bảng 3. 4: Tĩnh tải sàn hầm 35 Bảng 3. 5: HOẠT TẢI TRÊN TỪNG Ô SÀN ĐIỂN HÌNH 36 Bảng 3. 6: Tổng tải tác dụng lên sàn bản kê 36 Bảng 3. 7: Tổng tải tác dụng lên sàn bản dầm 36 Bảng 3. 8: Giá trị mômen ô bản đơn 38 Bảng 3. 9: Giá trị mômen ô bản dầm 39 Bảng 3. 10 Kết quả tính thép sàn 40 Bảng 3. 11Kết quả kiểm tra nứt 44 Bảng 4. 1 Trọng lƣợng các lớp cấu tạo 48 Bảng 4. 3 Trọng lƣợng các lớp cấu tạo 49 Bảng 4. 4Bảng so sánh các phƣơng pháp: 54 Bảng 4. 5 Kết quả tính thép bản thang (xét trên 1m dài). 55 Bảng 5. 1: Tải trọng tác dụng lên bản nắp 60 Bảng 5. 3: Kết quả tính toán cốt thép bản nắp 61 Bảng 5. 4: Kết quả tính toán cốt thép hệ dầm nắp 65 Bảng 5. 5: Kết quả tính toán cốt thép thành bể 67 Bảng 5. 6: Tải trọng tác dụng lên bản đáy 68 Bảng 5. 7: Tính toán cốt thép cho bản đáy 69 Bảng 5. 8: Kết quả tính nứt của các ô bản đáy 72 Bảng 5. 9: Kết quả tính toán cốt thép hệ dầm đáy 69 Bảng 5. 10: Kết quả tính toán cốt thép hệ dầm đáy 71 Bảng 5. 11: Kết quả tính toán cốt thép hệ dầm đáy 73 Bảng 6. 1Sơ bộ tiết diện cột 80 Bảng 6. 2Bảng kết quả gió tĩnh theo phƣơng X 82 12
- Bảng 6. 3 : Kết quả gió tĩnh theo phƣơng Y 82 Bảng 6. 4: Kết quả chu kỳ, tần số dao động riêng của công trình 83 Bảng 6. 5.Dịch chuyển ngang tỉ đối của công trình 85 Bảng 6. 6.Kết quả khối lƣợng tập trung của từng tầng 86 Bảng 6. 7:Bảng tra hệ số áp lực động của tải gió 87 Bảng 6. 8.Bảng tra hệ số 88 Bảng 6. 9Kết quả gió động ứng với mode theo phƣơng X mode 2 89 Bảng 6. 10.Kết quả gió động ứng với mode theo phƣơng Y mode 1 90 Bảng 6. 11Kết quả gió động ứng với mode theo phƣơng Y mode 4 91 Bảng 6. 12: Số liệu địa chất khu đất xây dựng 94 Bảng 6. 13 Nhâṇ daṇ g điều kiêṇ đất nền 95 Bảng 6. 14: Giá trị cơ bản của hệ số ứng xử, q0, cho hệ có sự đều đặn theo mặt đứng 96 Bảng 6. 15 Giá trị chu kỳ và tần số dao đôṇ g của công trình 97 Bảng 6. 16.Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động thứ 1 99 Bảng 6. 17.Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động thứ 2 100 Bảng 6. 18.Tải trọng động đất theo phƣơng X ứng với dạng dao động thứ 3 101 Bảng 6. 19.Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động thứ 1 102 Bảng 6. 20.Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động thứ 2 103 Bảng 6. 21.Tải trọng động đất theo phƣơng Y ứng với dạng dao động thứ 3 104 Bảng 6. 22.Gán giá trị tải gió vào công trình 105 Bảng 6. 23 .Các trƣờng hợp tải trọng 106 Bảng 6. 24.Kết quả tính toán cốt đai dầm 116 Bảng 6. 25.Kết quả tính toán cốt đai dầm 118 Bảng 6. 26.Yêu cầu tối thiểu cho đoạn neo, nối cốt thép 118 Bảng 6. 27TỔNG HỢP VÀ BỐ TRÍ THÉP DẦM KHUNG TRỤC 2 119 Bảng 6. 28TÔNG HỢP VÀ BỐ TRÍ THÉP CỘT KHUNG TRỤC 2 139 Bảng 7. 1. Bảng chỉ tiêu cơ lý của đất 156 Bảng 7. 3. Ma sát bên cọc 157 13
- Bảng 7. 4. Ma sát đất bên hông cọc 160 Bảng 7. 5. Phản lực chân cột móng M1(point 5) 164 Bảng 7. 6 Tải trọng tác dụng lên đầu cọc 166 Bảng 7. 7. Tính lún khối móng qui ƣớc 170 Bảng 7. 8. Moment theo phƣơng B 172 Bảng 7. 9. Moment theo phƣơng L 172 Bảng 7. 10. Phản lực chân cột móng M2 (point 27) 173 Bảng 7. 11. Tải trọng tác dụng lên đầu cọc 176 Bảng 7. 12. Tính lún khối móng qui ƣớc 180 Bảng 7. 13. Moment theo phƣơng B 183 Bảng 7. 14. Moment theo phƣơng L 183 Bảng 7. 15. Phản lực chân cột móng M3(point 74) 183 . Bảng 7. 16Tải trọng tác dụng lên đầu cọc 186 Bảng 7. 17. Tính lún khối móng qui ƣớc 190 Bảng 7. 18. Moment theo phƣơng B 192 Bảng 7. 19. Moment theo phƣơng Y 192 Bảng 7. 20. Phản lực chân móng lõi thang 193 Bảng 7. 21. Tính lún khối móng quy ƣớc 197 Bảng 7. 22. Kết quả cốt thép theo phƣơng X 205 Bảng 7. 23. Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 205 Bảng 7. 24. Ma sát bên cọc 207 Bảng 7. 25. Ma sát đất bên hông cọc 209 Bảng 7. 26. Phản lực chân cột móng nhồi M1 (point 5) 212 Bảng 7. 27. Tải trọng lên đầu cọc 213 Bảng 7. 28. Moment theo phƣơng X 218 Bảng 7. 29. Moment theo phƣơng Y 218 Bảng 7. 30. Phản lực chân cột móng nhồi M2 (point 70) 219 Bảng 7. 31. Tải trọng lên đầu cọc 221 Bảng 7. 32.Moment theo phƣơng X 226 14
- Bảng 7. 33.Moment theo phƣơng Y 226 Bảng 7. 34. Phản lực chân cột móng nhồi M3(point 78) 227 Bảng 7. 35. Tải trọng lên đầu cọc 230 Bảng 7. 36. Moment theo phƣơng X 235 Bảng 7. 37. Moment theo phƣơng Y 235 Bảng 7. 38. Ma sát bên cọc 237 Bảng 7. 39. Ma sát đất bên hông cọc 239 Bảng 7. 40. Phản lực chân móng lõi thang 240 Bảng 7. 41. Tính lún móng qui ƣớc 244 Bảng 7. 42. Kết quả cốt thép theo phƣơng X 251 Bảng 7. 43. Kết quả cốt thép theo phƣơng Y 251 Bảng 7. 44. So sánh kính tế 2 phƣơng án móng 252 15
- NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : LÊ MINH HẢI MSSV: 11149044 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài : CAO ỐC VĂN PHÕNG GIA HỮU 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn điển hình tầng Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 2 và B c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phƣơng án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và01 Phụ lục 24 bản vẽ A1 (06 Kiến trúc, 14 Kết cấu, 04 Nền móng) 4. Cán bộ hƣớng dẫn :TS.NGUYỄN QUỐC HÙNG 5. Ngày giao nhiệm vụ : 22/02/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ :10/07/2015 Tp. HCM ngày tháng năm 2015 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa TS.NGUYỄN QUỐC HÙNG 16
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Sinh viên : LÊ MINH HẢI MSSV: 11149044 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài :CAO ỐC VĂN PHÕNG GIA HỮU NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) TP. HCM, ngày tháng năm 20 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) 17
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : LÊ MINH HẢI MSSV: 11149044 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Tên đề tài :CAO ỐC VĂN PHÕNG GIA HỮU CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp. HCM, ngày tháng năm 20 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) 18
- LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Thông qua quá trình làm luận văn đãtạo điều kiện đểem tổng hợp, hệ thốnglại những kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình,em đã nhận đƣợc rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy giáo TS.Lê Trung Kiên cùng với các Thầy Cô trong bộ môn Xây dựng. Em xin đƣợc gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến Thầy giáo TS.Lê Trung Kiênnhững chỉ dẫn, kiến thức truyền đạt quý báu của Thầy chính là nền tảng, chìa khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của các Thầy Cô đểem cũng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sƣ nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cảm ơn. TP.HCM, ngày tháng năm 2015 Sinh viên thƣc̣ hiêṇ LÊ MINH HẢI 19
- CHƢƠNG 1 : KIẾNTRÚC 1.1 TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC Công trình cao ốc văn phòng 18 tầng đƣợc xây dựng ở quận 8, thành phố Hồ Chí Minh. Chức năng sử dụng của công trình là cho thuê hay bán cho ngƣời, tổ chức, cơ quan có nhu cầu về văn phòng làm việc, tầng hầm dùng để làm nơi chứa xe. Công trình có tổng cộng 19 tầng (1 tầng hầm và 18 tầng sàn). Tổng chiều cao công trình là 65.0 mvới tầng hầm có chiều cao là 3m, các tầng điển hình cao 3.5m. Kích thƣớc mặt bằng sử dụng là 25m x 40.9m, công trình đƣợc xây dựng ở khu vực đất nền tƣơng đối tốt. 1.2 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU Ở TP.HCM Đặc điểm khí hậu thành phố Hồ Chí Minh đƣợc chia thành hai mùa rõ rệt 1.2.1 Mùa mƣa . Nhiệt độ trung bình : 25oC . Nhiệt độ thấp nhất : 20oC . Nhiệt độ cao nhất : 36oC . Lƣợng mƣa trung bình : 274.4 mm (tháng 4) . Lƣợng mƣa cao nhất : 638 mm (tháng 5) . Lƣợng mƣa thấp nhất : 31 mm (tháng 11) . Độ ẩm tƣơng đối trung bình : 48.5% . Độ ẩm tƣơng đối thấp nhất : 79% . Độ ẩm tƣơng đối cao nhất : 100% . Lƣợng bốc hơi trung bình : 28 mm/ngày đêm 1.2.2 Mùa khô . Nhiệt độ trung bình : 27oC . Nhiệt độ cao nhất : 40oC 1.2.3 Gió Thông thƣờng trong mùa khô . Gió Đông Nam : chiếm 30% - 40% . Gió Đông : chiếm 20% - 30% Thông thƣờng trong mùa mƣa . Gió Tây Nam : chiếm 66% . Hƣớng gió Tây Nam và Đông Nam có vận tốc trung bình : 2,15 m/s Gió thổi mạnh vào mùa mƣa từ tháng 5 đến tháng 11, ngoài ra còn có gió Đông Bắc thổi nhẹ. Khu vực thành phố Hồ Chí Minh rất ít chịu ảnh hƣởng của gió bão. 1.3 PHÂN KHU CHỨC NĂNG Tầng hầm với chức năng chính là nơi để xe, đặt máy bơm nƣớc, máy phát điện . Ngoài ra còn bố trí một số kho phụ, phòng bảo vệ, phòng kỹ thuật điện, nƣớc, chữa cháy Hệ thống hồ chứa nƣớc đƣợc đặt ở góc của tầng hầm. 20
- S K L 0 0 2 1 5 4