Đồ án Cao ốc văn phòng Đông Dương (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 90
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Cao ốc văn phòng Đông Dương (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_cao_oc_van_phong_dong_duong_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Cao ốc văn phòng Đông Dương (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG CAO ỐC VĂN PHỊNG ĐƠNG DƯƠNG GVHD: PGS.TS LÊ VĂN CẢNH SVTH: LÊ BẢO LINH MSSV: 10914060 S K L 0 0 3 5 4 9 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6/2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐH SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG  ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG CAO ỐC VĂN PHÕNG ĐƠNG DƢƠNG GVHD : PGS.TS LÊ VĂN CẢNH SVTH : LÊ BẢO LINH MSSV : 10914060 KHĨA : 2010 - 2015 TPHCM, tháng 6 năm 2015
  3. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên sinh viên thực hiện :LÊ BẢO LINH MSSV: 10914060 Ngành :Xây dựng dân dụng và cơng nghiệp Tên đề tài : CAO ỐC VĂN PHÕNG ĐƠNG DƢƠNG Họ và tên Giáo viên hƣớng dẫn : PGS.TS.LÊ VĂN CẢNH NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh,ngày tháng năm 2015 Giáo viên hƣớng dẫn SVTH: LÊ BẢO LINH10914060 2
  4. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG& CƠ HỌC ỨNG DỤNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên sinh viên thực hiện :LÊ BẢO LINH MSSV: 10914060 Ngành :Xây dựng dân dụng và cơng nghiệp Tên đề tài : CAO ỐC VĂN PHÕNG ĐƠNG DƢƠNG Họ và tên Giáo viên phản biện : NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015 Giáo viên phản biện SVTH: LÊ BẢO LINH10914060 3
  5. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH LỜI CẢM ƠN Đồ án tốt nghiệp là mơn học cuối cùng của sinh viên, qua đồ án tốt nghiệp này giúp sinh viên tổng kết lại kiến thức đã học trong 4 năm qua, giúp cho sinh viên hiểu sâu sắc hơn về chuyên ngành của mình. Với tất cả lịng chân thành, em xin cảm ơn Ban Giám Hiệu nhà trƣờng và các thầy cơ trong khoa XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG nĩi chung và BỘ MƠN XÂY DỰNG nĩi riêng đã tạo mọi thuận lợi để em cĩ thể học hỏi nhiều kiến thức quí báu trong 4 năm qua. Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn thầy hƣớng dẫn là PGS.TS.LÊ VĂN CẢNH đã tận tình giúp đỡ, truyền đạt cho em cĩ đƣợc những kiến thức, kinh nghiệm và những lời khuyên quí báu để em cĩ thể hồn thành đồ án này. Em cảm ơn gia đình, ngƣời thân đã động viên, tạo điều kiện về mọi mặt để em hồn thành tốt đồ án này. Với lƣợng kiến thức cịn hạn chế, do vậy khơng thể tránh khỏi những thiếu sĩt trong quá trình làm đề tài, em xin đĩn nhận những lời phê bình của quý thầy cơ cùng các bạn, để kiến thức của em ngày càng hồn thiện hơn. Lời cuối, em xin kính chúc các thầy cơ khoa XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG và đặc biệt là thầy PGS.TS.LÊ VĂN CẢNHlời chúc sức khỏe, hạnh phúc và thành cơng trong cuộc sống. TP.HCM, Tháng 6 năm 2015 Sinh viên thực hiện LÊ BẢO LINH SVTH: LÊ BẢO LINH10914060 4
  6. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH LỜ I NÓ I ĐẦ U Xây dựng nĩi chung cũng nhƣ ngành xây dựng dân dụng- cơng nghiệp nĩi riêng là một trong những ngành ra đời từ rất sớm cùng tồn tại và phát triển với xã hội, cho đến ngày nay đã đạt đƣợc những thành tựu vơ cùng to lớn để thực hiện mục đích phục vụ nhu cầu cuộc sống ngày càng cao của con ngƣời. Trong sự nghiệp cơng nghiệp hĩa hiện đại hĩa đất nƣớc, vấn đề đặt ra là phải đẩy mạnh sản xuất, giáo dục và xây dựng theo hƣớng hiện đại, ứng dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật tiến của thế giới, đƣa đất nƣớc ta trở thành một nƣớc cơng nghiệp hiện đại. Để cĩ những cơng trình xây dựng đáp ứng yêu cầu phát triển xã hội, phục vụ đời sống và sản xuất địi hỏi phải cĩ một đội ngũ ngũ kỹ sƣ đƣợc đào tạo bài bản cĩ chất lƣợng. Ở nƣớc ta hiện nay cĩ rất nhiều trƣờng đào tạo đội ngũ kỹ sƣ xây dựng, trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật là một trong những trƣờng cĩ uy tín về việc đào tạo đội ngũ kỹ sƣ xây dựng cho đất nƣớc. Để kết thúc một khĩa đào tạo, sinh viên phải hồn thành một luận văn tốt nghiệp. Qua đĩ, sẽ thể hiện những kiến thức và những hiểu biết mà sinh viên đúc kết đƣợc sau quá trình đào tạo của nhà trƣờng. Cơng trình mà em lựa chọn để tính tốn, thiết kế trong luận văn tốt nghiệp là CAO ỐC VĂN PHÕNG ĐƠNG DƢƠNG . Là một cơng trình với qui mơ vừa nhƣng cĩ kiến trúc khá đẹp, tiện nghi và thân thiện phù hợp với sự phát triển của thành phố hiện nay. TP.HCM, Tháng 6 năm 2015 Sinh viên thực hiện LÊ BẢO LINH SVTH: LÊ BẢO LINH10914060 5
  7. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH MỤC LỤC CHƢƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH 19 1.1. GIỚI THIỆU 19 1.2. ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH 19 CHƢƠNG 2: GIẢI PHÁP KIẾN TRƯC 21 2.1. CÁC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KIẾN TRƯC 21 2.2. QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐƠ THỊ 21 2.3. MẶT BẰNG TỔNG THỂ CƠNG TRÌNH 21 2.3.1. Mặt bằng cơng trình 23 2.3.2. Mặt đứng cơng trình 24 2.4. GIAO THƠNG NỘI BỘ 25 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP KẾT CẤU 26 3.1. HỆ THỐNG THƠNG GIĨ VÀ CHIẾU SÁNG 26 3.1.1. Tiêu chuẩn thiết kế thơng giĩ 26 3.1.2. Hệ thống chiếu sáng , thơng giĩ và hệ thống điều hịa nhiệt độ 26 3.2. HỆ THỐNG ĐIỆN, CHỐNG SÉT VÀ HỆ THỐNG THƠNG TIN LIÊN LẠC 26 3.2.1. Tiêu chuẩn thiết kế điện, chống sét và hệ thống thơng tin liên lạc 26 3.2.2. Hệ thống cấp điện, chống sét và thơng tin liên lạc 27 3.3. HỆ THỐNG CẤP THỐT NƢỚC 27 3.3.1. Tiêu chuẩn thiết kế cấp thốt nƣớc 27 3.3.2. Hệ thống cấp thốt nƣớc 27 3.4. HỆ THỐNG PHÕNG CHÁY CHỐNG CHÁY 28 3.4.1. Tiêu chuẩn thiết kế phịng cháy chữa cháy 28 3.4.2. Hệ thống phịng cháy chữa cháy 28 3.5. KHÍ HẬU - GIĨ 28 3.6. KẾT LUẬN 29 CHƢƠNG 4: TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI 30 4.1. TÍNH THỂ TÍCH BỂ NƢỚC MÁI: 30 4.2. PHÂN LOẠI BỂ NƢỚC 31 4.3. SỐ LIỆU TÍNH TỐN : 31 4.4. SƠ BỘ TIẾT DIỆN CÁC CẤU KIỆN 31 SVTH: LÊ BẢO LINH10914060 6
  8. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH 4.4.1. Bản nắp 31 4.4.2. Dầm nắp 32 4.4.3. Bản thành 32 4.4.4. Bản đáy 32 4.4.5. Dầm đáy 32 4.5. TÍNH TỐN CÁC CẤU KIỆN 33 4.5.1. Bản nắp 33 4.5.1.1. Lý thuyết tính tốn 33 4.5.1.2. Tải trọng tác dụng lên bản nắp 34 4.5.1.2.1Tĩnh tải 34 4.5.1.2.2Hoạt tải : 34 4.5.1.2.3Tổng tải trọng tác dụng lên bể nắp 34 4.5.1.3. Xác định nội lực : 34 4.5.1.4. Tính tốn cốt thép 35 4.5.1.5. Kiểm tra đơ ̣võng của bản nắp 36 4.5.2. Bản thành : 37 4.5.2.1. Lý thuyết tính tốn 37 4.5.2.2. Tải trọng tác dụng : 38 4.5.2.3. Xác định nội lực cho bản thành 39 4.5.2.4. Tính tốn cốt thép 39 4.5.3. Tính tốn bản đáy : 39 4.5.3.1. Lý thuyết tính tốn 39 4.5.3.2. Tải trọng tác dụng : 40 4.5.3.2.1. Tĩnh tải 40 4.5.3.2.2. Hoạt tải nƣớc 40 4.5.3.2.3. Tổng tải tác dụng lên bản đáy 40 4.5.3.3. Xác định nội lực : 40 4.5.3.4. Tính cốt thép cho bản đáy : 41 4.5.3.5. Kiểm tra đơ ̣võng của ơ bản đáy bể nƣớ c 42 4.5.3.6. Kiểm tra nứt cho bản đáy 42 4.5.4. Tính tốn dầm hồ nƣớc mái 45 4.5.4.1. Tải trọng 45 SVTH: LÊ BẢO LINH10914060 7
  9. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH 4.5.4.1.1. Tĩnh tải : 45 4.5.4.1.2. Hoạt tải : 46 4.5.4.2. Tính cốt thép dọc 46 4.5.4.2.1. Kết quả tính cốt thép dầm nắp 46 4.5.4.2.2. Kết quả tính cốt thép dầm đáy 47 4.5.4.3. Tính cốt thép đai : 47 4.5.4.3.1. Cốt đai dầm nắp : 47 4.5.4.3.2. Cốt đai dầm đáy : 48 CHƢƠNG 5:CẦU THANG TẦ NG ĐIỂN HÌNH 50 5.1. SƠ BỘ VỀ CẦU THANG ĐANG THIẾT KẾ 50 5.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC CỦ A CẦU THANG 51 5.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CẦU THANG 51 5.3.1. Bản chiếu nghỉ 51 5.3.1.1. Tĩnh tải 51 5.3.1.2. Hoạt tải 52 5.3.2. Bản thang nghiêng 52 5.3.2.1. Tĩnh tải 52 5.3.2.2. Hoạt tải 53 5.3.2.3. Tổng tải trọng 53 5.4. SƢ DỤNG PHẦN MỀM ETABS ĐỂ TÍNH NỘI LỰC BẢN THANG 53 5.5. TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO CẦU THANG 54 CHƢƠNG 6: TÍNH TỐN – THIẾT KẾ HỆ KHUNG. 56 6.1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC CỘT, DẦM, VÁCH CỨNG 56 6.1.1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm 56 6.1.2. Chọn sơ bộ tiết diện cột 56 6.1.3. Chọn sơ bộ tiết diện vách cứng 61 6.2. MƠ HÌNH HỆ KHUNG 62 6.3. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 63 6.4. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 64 6.4.1. Tĩnh tải 64 6.4.2. Hoạt tải 65 6.4.3. Tính tốn tải giĩ 65 SVTH: LÊ BẢO LINH10914060 8
  10. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH 6.4.3.1. Thành phần tĩnh của tải giĩ 65 6.4.3.2. Thành phần động của tải giĩ 67 6.4.4. Tải trọng động đất 74 6.5. TỔ HỢP TẢI TRỌNG, KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CƠNG TRÌNH 77 6.5.1. Tổ hợp tải trọng 77 6.5.2. Kiểm tra chuyển vị đỉnh cơng trình 79 6.6. TÍNH TỐN - THIẾT KẾ DẦM KHUNG TRỤC 2 VÀ TRỤC C 80 6.6.1. Kết quả nội lực khung trục 2 và trục c 80 6.6.2. Tính tốn thiết kế hệ dầm khung trục 2 và trục C 88 6.7. TÍNH TỐN THIẾT KẾ CỘT KHUNG TRỤC 2 VÀ C 110 6.7.1. Tính cốt thép dọc 110 6.7.2. Tính cốt đai cho cột 119 6.8. tính tốn vách cỨng BẰNG PHƢƠNG PHÁP VÙNG BIÊN CHỊU MOMENT 120 6.8.1. Khái niệm 120 6.8.2. Các bƣớc tính tốn vách cứng (Pier): 120 6.8.3. Tính cốt thép ngang cho vách: 132 CHƢƠNG 7: KẾT CẤU SÀN TẦ NG ĐIỂN HÌNH 133 7.1. MĂṬ BẰ NG DẦM SÀN 133 7.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 134 7.2.1. Tĩnh tải 134 7.2.2. Hoạt tải 136 7.2.3. Tải trọng tính tốn 136 7.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC CÁC Ơ SÀN BẰNG PHẦN MỀM SAFE 137 7.3.1. Ơ bản làm việc 1 phƣơng 138 7.3.2. Ơ bản làm việc theo 2 phƣơng 139 7.4. TÍNH VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO CÁC Ơ BẢN 139 7.4.1. Vật liệu sử dụng 139 7.4.2. Tiết diện tính tốn 139 7.4.3. Kết quả tính tốn cốt thép các ơ bản 140 7.4.3.1. Kết quả tính toán ơ làm việc 1 phƣơng 140 7.4.3.2. Kết quả tính toán ơ làm việc 2 phƣơng 140 7.5. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA SÀN 141 SVTH: LÊ BẢO LINH10914060 9
  11. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH CHƢƠNG 8: TÍNH TỐN THIẾT KẾ MĨNG CỌC BÊ TƠNG CỐT THÉP 142 8.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH 142 8.2. TÍNH MĨNG CỌC M3 144 8.2.1. Vật liệu sử dụng 144 8.2.2. Kích thƣớc và chiều dài cọc 144 8.2.3. Kiểm tra điều kiện cẩu lắp và vận chuyển cọc 146 8.2.3.1. Trƣờng hợp vẩn chuyển cọc 146 8.2.3.2. Trƣờng hợp dựng cọc 146 8.2.3.3. Tính cốt thép mĩc treo: 147 8.2.4. Sức chịu tải của cọc 147 8.2.4.1. Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền ( Phụ Lục A TCXD 205:1998 ) 147 8.2.4.2. Theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền ( Phụ Lục B TCXD 205:1998 ) 149 8.2.4.3. Theo cƣờng độ vật liệu làm cọc 151 8.2.5. Mặt bằng vị trí mĩng M2 152 8.2.5.1. Nội lực tính tốn 152 8.2.5.2. . Xác định số cọc và bố trí 153 8.2.5.3. Kiểm tra phản lƣc̣ đầu coc̣ 153 8.2.5.4. Kiểm tra sức chịu tải của nhóm coc̣ 154 8.2.5.5. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún mĩng 154 8.2.5.6. Kiểm tra xuyên thủng 159 8.2.5.7. Tính cốt thép đài mĩng 160 8.3. THIẾT KẾ MĨNG LÕI THANG M3 161 8.3.1. Xác định nội lực tính tốn 161 8.3.2. Xác định số cọc và bố trí 161 8.3.3. Kiểm tra sức chịu tải của nhóm coc̣ . 162 8.3.4. Kiểm tra sức chịu tải của nhóm coc̣ : 163 8.3.5. Tính lún cho mĩng 165 8.3.6. Tính đài cọc bằng SAFE 167 CHƢƠNG 9:THIẾT KẾ MĨNG CỌC KHOAN NHỒI 172 9.1. DỮ LIỆU TÍNH TỐN 172 9.1.1. Địa chất 172 9.1.2. Các thơng số chung 174 SVTH: LÊ BẢO LINH10914060 10
  12. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH 9.1.3. Đặc trƣng vật liệu 174 9.2. THIẾT KẾ MĨNG ĐƠN M2 175 9.2.1. Chọn chiều sâu chơn đài 175 9.2.2. Sức chịu tải của cọc 176 9.2.2.1. Sức chịu tải theo vật liệu 176 9.2.2.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A) 177 9.2.2.3. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ của đất nền (Phụ lục B) 180 9.2.3. Nội lực tính tốn 181 9.2.4. Xác định sơ bộ số lƣợng cọc và bố trí cọc : 182 9.2.5. Kiểm tra phản lực đầu coc̣ : 182 9.2.6. Kiểm tra sức chịu tải của nhóm coc̣ : 183 9.2.7. Kiểm tra ổn định nền dƣới mũi cọc 183 9.2.8. Kiểm tra độ lún mĩng cọc 185 9.2.9. Kiểm tra xuyên thủng. 187 9.2.10. Tính tốn cốt thép cho đài cọc : 189 9.3. THIẾT KẾ MĨNG LÕI THANG M3 190 9.3.1. Chọn chiều sâu chơn đài 191 9.3.2. Sức chịu tải của cọc 191 9.3.2.1. Sức chịu tải theo vật liệu 191 9.3.2.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A) 192 9.3.2.3. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ của đất nền (Phụ lục B) 196 9.3.3. Nội lực tính tốn 197 9.3.4. Xác định sơ bộ số lƣợng cọc và bố trí cọc : 197 9.3.5. Kiểm tra sức chịu tải của nhóm coc̣ : 198 9.3.6. Kiểm tra ổn định nền dƣới mũi cọc 199 9.3.7. Kiểm tra độ lún mĩng cọc 201 9.3.8. Kiểm tra xuyên thủng 202 9.3.9. Tính tốn cốt thép cho đài cọc bằng phần mềm SAFE 202 CHƢƠNG 10:LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN MĨNG 207 10.1KHỐI LƢỢNG THÉP VÀ BÊ TƠNG 207 10.1.1Phƣơng án mĩng cọc ép bê tơng cốt thép 207 10.1.2. Phƣơng án mĩng cọc khoan nhồi 208 SVTH: LÊ BẢO LINH10914060 11
  13. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH 10.2. LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN MĨNG 209 TÀI LIỆU THAM KHẢO 210 SVTH: LÊ BẢO LINH10914060 12
  14. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 4.1. Tĩnh tải các lớp hồn thiện bản nắp 34 Bảng 4.2. Bảng tính nội lực bản nắp 35 Bảng 4.3. Bảng kết quả tính thép bản nắp 36 Bảng 4.4. Bảng kết quả tính thép bản thành 39 Bảng 4.5. Bảng tĩnh tải bản đáy 40 Bảng 4.6. Bảng tính nội lực bản đáy 41 Bảng 4.7. Bảng kết quả tính thép bản nắp 42 Bảng 4.8. Bảng kết quả tính thép dầm nắp 46 Bảng 4.9. Bảng kết quả tính thép dầm đáy 47 Bảng 4.10. Bảng kết quả tính thép đai dầm nắp 48 Bảng 4.11. Bảng kết quả tính thép đai dầm đáy 49 Bảng 5.1. Tĩnh tải bản chiếu nghỉ 52 Bảng 5.2. Tĩnh tải bản thang nghiêng 53 Bảng 5.3. Kết quả tính thép bản thang 55 Bảng 6.1 – Bảng chọn sơ bộ tiết diện cột 60 Bảng 6.2. Tải trọng bản thân các lớp cấu tạo sàn 64 Bảng 6.3. Bảng trọng lƣợng bản thân các lớp cấu tạo sàn vệ sinh 64 Bảng 6.4. Hoạt tải theo cơng năng sử dụng 65 Bảng 6.5 – Bảng kết quả tải trọng giĩ tĩnh theo phƣơng X 65 Bảng 6.6 – Bảng kết quả tải trọng giĩ tĩnh theo phƣơng Y 66 Bảng 6.7. Bảng chu kỳ dao động 67 Bảng 6.8. Bảng khối lƣợng tập trung tại các tầng 69 Bảng 6.9. Kết quả tính tốn thành phần động của tải giĩ theo phƣơng X (MODE 2) 72 Bảng 6.10. Kết quả tính tốn thành phần động của tải giĩ theo phƣơng Y (MODE 1) 73 Bảng 6.11. Bảng giá trịn chu kỳ và Sd(T) tƣơng ứng 75 Bảng 6.12. Bảng các trƣờng hợp tải 77 Bảng 6.13. Bảng kết quả chuyển vị đỉnh cơng trình 79 Bảng 6.14. Kết quả tính thép dầm B7 (70X35) cm 89 Bảng 6.15. Kết quả tính thép dầm B26 (70X35) cm 93 Bảng 6.16. Kết quả tính thép dầm B40 (70X35) cm 97 SVTH: LÊ BẢO LINH10914060 13
  15. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH Bảng 6.17.Kết quả tính thép dầm B28 (70X40) cm 101 Bảng 6.18. Kết quả tính thép dầm B29 (70X40) cm 105 Bảng 6.19. Bảng kết quả tính thép cột khung trục 2 113 Bảng 6.20. Bảng kết quả tính thép cột khung trục C 116 Bảng 6.21. Bảng kết quả tính thép vách khung trục 2 123 Bảng 6.22. Bảng kết quả tính thép vách khung trục C 128 Bảng 7.1 - Phân loại các ơ sàn 134 Bảng 7.2 - Tĩnh tải tác dụng lên các ơ sàn 135 Bảng 7.3 – Hoạt tải sử dụng 136 Bảng 7.4 Tải trọng tính tốn 136 Bảng 7.5 - Nơị lƣc̣ bản làm viêc 1 phƣơng 138 Bảng 7.6 - Nơị lƣc̣ bản làm viêc 2 phƣơng 139 Bảng 7.7 - Kết quả tính thép bản làm viêc̣ 1 phƣơng 140 Bảng 7.8 - Kết quả tính thép bản làm viêc̣ 2 phƣơng 140 Bảng 8.1. Bảng chỉ tieu cơ lý của đất 144 Bảng 8.2. Bảng tính ma sát bên cọc 148 Bảng 8.3. Bảng tính fsi 150 Bảng 8.4. Bảng tính phản lực đầu cọc 154 Bảng 8.5. Bảng tính lún mĩng M2 158 Bảng 8.6. Bảng tính cốt thép đài cọc mĩng M2 161 Bảng 8.7. Bảng tính lún mĩng khối qui ƣớc M3 166 Bảng 8.8. Bảng kết quả tính thép mĩng M3 theo phƣơng X 171 Bảng 8.9. Bảng kết quả tính thép mĩng M3 theo phƣơng Y 171 Bảng 9.1. Bảng chỉ tiêu cơ lý của đất 174 Bảng 9.2. Bảng kết quả tính ma sát bên cọc 179 Bảng 9.3. Bảng tính fsi 180 Bảng 9.4. Bảng tính phản ;ực đầu cọc mĩng M3 183 Bảng 9.5. Bảng tính lún mĩng M3 186 Bảng 9.6. Kết quả tính thép đài cọc mĩng M2 190 Bảng 9.7. Bảng kết quả tính ma sát bên cọc 194 Bảng 9.8. Bảng tính fsi 196 Bảng 9.9. Bảng tính lún mĩng M3 201 SVTH: LÊ BẢO LINH10914060 14
  16. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH Bảng 9.10. Bảng tính cốt thép đài mĩng M3 theo phƣơng X 206 Bảng 9.11. Bảng tính cốt thép đài mĩng M3 theo phƣơng Y 206 Bảng 9.1 - Khối lƣợng bê tơng trong đài mĩng 207 Bảng 9.2 - Khối lƣợng bê tơng trong coc̣ 207 Bảng 9.3 - Khối lƣợng bê tơng trong đài mĩng 208 Bảng 9.4 - Khối lƣợng bê tơng trong coc̣ 208 Bảng 9.5 - Bảng so sánh vật liệu 2 phƣơng án móng 209 SVTH: LÊ BẢO LINH10914060 15
  17. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ Hình 2.1 - Mặt bằng tổng thể cơng trình 22 Hình 2.2. Mặt bằng cơng trình 23 Hình 2.3. Mặt đứng chính cơng trình 24 Hình 4.1 - Mặt bằng bố trí hê ̣dầm nắp 32 Hình 4.2 - Mặt bằng bố trí hê ̣dầm đáy 33 Hình 4.3 – Sơ đồ tính bản sàn làm việc 2 phƣơng 35 Hình 4.4 – Sơ đồ tính và biểu đồ moment bản thành 38 Hình 4.5 – Sơ đồ tính bản làm việc 2 phƣơng 40 Hình 4.6 Mơ hình tính tốn bể nƣớc 45 Hình 5.1.Mặt bằng cầu thang điển hình. 50 Hình 5.2.Các lớp cấu tạo cầu thang 51 Hình 5.3. Biểu đồ moment 54 Hình 5.4. Phản lực gối tựa 54 Hình 6.1. Mặt bằng vị trí vách cứng 61 Hình 6.2 Mơ hình 3D cơng trình. 62 Hình 6.3 Mặt bằng kết cấu tầng điển hình trong ETABS 63 Hình 6.4. Đồ thị xác định hệ số động lực i 70 Hình 6.5. Hình dạng phổ thiết kế động đất 77 Hình 6.6. Biểu đồ Mơmen khung trục 2 với trƣờng hợp tĩnh tải (TT). 80 Hình 6.7. Biểu đồ Mơmen khung trục 2 với trƣờng hợp hoạt tải tầng lẻ(HT1) 80 Hình 6.8. Biểu đồ Mơmen khung trục 2 với trƣờng hợp hoạt tải tầng chẵn(HT2). 81 Hình 6.9. Biểu đồ Mơmen khung trục 2 với trƣờng hợp giĩ theo phƣơng X(WX). 81 Hình 6.10. Biểu đồ Mơmen khung trục 2 với trƣờng hợp giĩ theo phƣơng Y(WY) 82 Hình 6.11. Biểu đồ Mơmen khung trục 2 với trƣờng hợp động đất theo phƣơng X(DDX). 82 Hình 6.12. Biểu đồ Mơmen khung trục 2 với trƣờng hợp động đất theo phƣơng Y(DDY). 83 Hình 6.13. Biểu đồ Mơmen khung trục 2 với trƣờng hợp COMBBAO. 83 Hình 6.14. Biểu đồ Mơmen khung trục C với trƣờng tĩnh tải (TT). 84 Hình 6.15. Biểu đồ Mơmen khung trục C với trƣờng hợp hoạt tải tầng lẻ (HT1). 84 SVTH: LÊ BẢO LINH10914060 16
  18. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH Hình 6.16. Biểu đồ Mơmen khung trục C với trƣờng hợp hoạt tải cách tầng chẵn (HT2). . 85 Hình 6.17. Biểu đồ Mơmen khung trục C với trƣờng hợp giĩ theo phƣơng X(WX). 85 Hình 6.18. Biểu đồ Mơmen khung trục C với trƣờng hợp giĩ theo phƣơng Y(WY). 86 Hình 6.19. Biểu đồ Mơmen khung trục C với trƣờng hợp động đất theo phƣơng X(DDX). 86 Hình 6.20. Biểu đồ Mơmen khung trục C với trƣờng hợp động đất theo phƣơng Y(DDY). 87 Hình 6.21. Biểu đồ Mơmen khung trục C với trƣờng hợp COMBBAO. 87 Hình 7.1 Mặt bằng bố trí dầm sàn 133 Hình 7.2 - Các lớp cấu tạo sàn sinh hoạt và sàn vệ sinh 134 Hình 7.3. Biểu đồ moment theo phƣơng X 137 Hình 7.4. Biểu đồ moment theo phƣơng Y 138 Hình 8.1 - Sơ đồ tính cọc khi vận chuyển 146 Hình 8.2 - Sơ đồ tính khi dựng cọc 146 Hình 8.3 Mặt bằng nút ở tầng Base. 152 Hình 8.4. Kích thƣớc đài mĩng. 153 Hình 8.5. Biểu đồ 'bt và gl đáy mĩng khối qui ƣớc 159 Hình 8.6.Tháp xuyên thủng đài cọc mĩng M2 160 Hình 8.7. Kích thƣớc đài mĩng M3 162 Hình 8.8. Dải trip theo phƣơng X 167 Hình 8.9. Dải trip theo phƣơng Y 168 Hình 8.10. Phản lực đầu cọc mĩng lõi thang M3 168 Hình 8.11. Biểu đồ mơ-men (max) theo dải của phƣơng X 169 Hình 8.12. Biểu đồ mơ-men (min) theo dải của phƣơng X 169 Hình 8.13. Biểu đồ mơ-men (max) theo dải của phƣơng Y 170 Hình 8.14. Biểu đồ mơ-men (min) theo dải của phƣơng Y 170 Hình 9.1. Mặt bằng tầng BASE 175 Hình 9.2. Kích thƣớc đài mĩng. 182 Hình 9.3. Biểu đồ 'bt và gl đáy mĩng khối qui ƣớc 187 Hình 9.4. Tháp xuyên thủng mĩng M2 188 Hình 9.5. - Sơ đồ tính đài mĩng 189 Hình 9.6. Mặt bằng tầng BASE 190 SVTH: LÊ BẢO LINH10914060 17
  19. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH Hình 9.7. Kích thƣớc đài mĩng. 198 Hình 9.8. Phản lực đầu cọc 203 Hình 9.9.Dải nội lực theo phƣơng X 204 Hình 9.10.Dải nội lực theo phƣơng Y 204 Hình 9.11.Biểu đồ moment theo phƣơng X 205 Hình 9.12. Biểu đồ moment theo phƣơng Y 205 SVTH: LÊ BẢO LINH10914060 18
  20. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRƯC CƠNG TRÌNH 1.1.GIỚI THIỆU Trong thời gian hơn 20 năm phát triển sau đổi mới từ 1986 đến nay, nƣớc ta đã đạt khơng ít những thành tựu đáng kể đƣợc cộng đồng quốc tế ghi nhận và đánh giá rất cao, thành tựu về phát triển kinh tế, xã hội, cĩ nền chính trị ổn định Nhƣng cĩ lẽ thành tựu về phát triển kinh tế là một kết quả rất khả quan, tốc độ phát triển kinh tế luơn đạt rất cao, chỉ sau Trung Quốc ở khu vực Châu Á. Với sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế, sự tăng trƣởng FDI, việc gia nhập WTO lại càng khiến Việt Nam trở thành địa điểm thu hút vốn đầu tƣ của các cơng ty đa quốc gia. Cùng với đĩ là sự lớn mạnh của các cơng ty nội địa Việt Nam mở rộng thêm quy mơ vốn và lĩnh vực hoạt động làm cho nền kinh tế luơn sơi động và phát triển. Những yếu tố ảnh hƣởng đến nhu cầu cĩ thể kể đến việc các nhà bán lẻ quốc tế mới tìm vào thị trƣờng Việt Nam. Việt Nam với dân số đơng và thu nhập cá nhân của ngƣời lao động Việt Nam khơng ngừng tăng lên đặc biệt là khu vực đơ thị hứa hẹn sẽ là một thị trƣờng giàu tiềm năng trong tƣơng lai gần. Ngồi ra cịn cĩ sự mở rộng và phát triển hệ thống cửa hàng theo xu hƣớng ngày càng tăng đang hình thành nên một loạt cửa hàng kinh doanh sản phẩm của một thƣơng hiệu duy nhất. Xu hƣớng hiện nay là đầu tƣ các cao ốc dùng cho một mục đích nhất định. Các cao ốc của chính nhà đầu tƣ là các ngân hàng trong và ngồi nƣớc, các cơng ty dịch vụ cơng cộng, đài truyền hình thành phố, của Petro Việt Nam và của các cơng ty bảo hiểm là một ví dụ. Nhƣ vậy cĩ thể thấy rằng ngày càng cĩ nhiều các nhà đầu tƣ trong nƣớc tham gia vào lĩnh vực cao ốc văn phịng, trong khi trƣớc đây chủ yếu là các nhà đầu tƣ nƣớc ngồi. Đĩ là các dự án Bitexco (với dự án Financial Tower cao 68 tầng), Vietcombank Tower (Bến Thành Tourist và Ngân hàng Ngoại thƣơng phối hợp) và Vitek Building (Cơng ty điện tử Vitek) Cũng trong xu thế đĩ, CAO ỐC VĂN PHÕNG ĐƠNG DƢƠNG đƣợc xây dựng tại địa điểm 25bis Nguyễn Thị Minh Khai – Quận 1 – TPHCM. Mục tiêu xây dựng hồn chỉnh cao ốc văn phịng tại 25 Bis Nguyễn Thị Minh Khai để tạo ra một khối văn phịng đầy đủ tiện nghi phục vụ nhu cầu cần thiết hiện nay của xã hội theo xu hƣớng văn minh hiện đại và tiết kiệm tối đa diện tích làm việc, chống sử dụng lãng phí. Đồng thời làm đẹp bộ mặt đơ thị nĩi chung và trung tâm thành phố nĩi riêng, phù hợp với yêu cầu quy hoạch chỉnh trang khu trung tâm thành phố. Tọa lac̣ ngay một trong những khu đất vàng của trung tâm Thành Phố , khối văn phịng cĩ mặt tiền hƣớng Tây Bắc nằm trên đƣờng Nguyễn Thị Minh Khai, hƣớng Tây Nam giáp Lãnh Sự Quán Mỹ, Đơng Nam giáp Lãnh Sự Quán Pháp và hƣớng Bắc giáp khu căn hộ cao cấp Sumuset, với kiến trúc mang phong thái hiện đại, bền vững tạo ra sản phẩm đáp ứng yêu cầu của một văn phịng tiện ích, hiện đại. 1.2.ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH 1. Tên cơng trình: CAO ỐC VĂN PHÕNG ĐƠNG DƢƠNG 2. Chủ đầu tƣ: Cơng ty Quản Lý Kinh Doanh Nhà Thành Phố 3. Địa điểm xây dựng: 25bis Nguyễn Thị Minh Khai - Quận 1 - TPHCM. SVTH: LÊ BẢO LINH10914060 19
  21. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH 4. Diện tích sử dụng đất và các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật: - Diện tích khu đất tồn khu (sau khi trừ lộ giới) : 5.338 m2 - Diện tích đất xây dựng : 2.098 m2 - Diện tích chiếm đất khối cơng vụ : 1.293 m2 - Diện tích chiếm đất khối văn phịng : 805 m2 - Diện tích cây xanh, sân bãi, đƣờng đi bộ : 1298 m2 - Tổng diện tích sàn xây dựng : 13.352 m2 - Diện tích làm văn phịng : 11.591 m2 - Tầng cao cơng trình : 20 tầng - Tầng hầm để xe : 2 tầng hầm - Chiều cao tối đa : 71 5 m - Mật độ xây dựng : 39.3% - Hệ số sử dụng đất : 2.9 lần Nhận xét: Nhƣ vậy cơng trình đảm bảo theo điều 5.3 trong Tiêu chuẩn thiết kế nhà nhiều tầng đảm bảo: + Mật độ xây dựng 39.3% khơng vƣợt quá 40% + Hệ số sử dụng đất 2.9 lần khơng vƣợt quá 5 lần Tuy nhiên do cơng trình đang xây dựng nên cĩ thể những khu vực đất trống cĩ thể sẽ xây dựng nhiều cơng trình phụ đi kèm sau này cĩ thể sẽ làm tăng mật độ xây dựng cĩ thể vƣợt quá 40% nhƣ trong tiêu chuẩn. Vì khu vực xây dựng này nằm một trong những khu đất vàng của thành phố nên việc đáp ứng mật độ xây dựng trong tiêu chuẩn sẽ gây lãng phí nhiều cho chủ đầu tƣ. Theo tiêu chuẩn xây dựng nhà nhiều tầng điều 5.7 cơng trình tịa nhà văn phịng trên thỏa mãn khoản lùi tịa nhà so với ranh giới vỉa hè của đƣờng Nguyễn Thị Minh Khai là 13.84m thỏa mãn yêu cầu khoản lùi tối thiểu trong tiêu chuẩn là 6m. 5. Mục tiêu đầu tƣ: Mục tiêu xây dựng hồn chỉnh cao ốc văn phịng tại 25 Bis - Nguyễn Thị Minh Khai là để tạo ra một khối văn phòng đầy đủ tiện nghi phục vụ nhu cầu cần thiết hiện nay của xa ̃ hội theo xu hƣớng văn minh hiện đại và tiết kiệm tối đa diện tích làm việc , chống sử dụng lañ g phí, đồng thời làm đẹp bộ mặt đơ thị nĩi chung và trung tâm Thnh phố nói riêng, phù hợp với yêu cầu quy hoạch chỉnh trang khu trung tâm thành phố. 6. Tổng mức đầu tƣ : 7. Tiến độ thực hiện : - Khởi cơng : - Hồn thành - bàn giao cơng trình : 8. Nguồn vốn đầu tƣ : vốn tự cĩ, huy động và vay ngân hàng trong nƣớc . SVTH: LÊ BẢO LINH10914060 20
  22. S K L 0 0 2 1 5 4