Đồ án Cao ốc văn phòng 25BIS Nguyễn Thị Minh Khai (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Cao ốc văn phòng 25BIS Nguyễn Thị Minh Khai (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_cao_oc_van_phong_25bis_nguyen_thi_minh_khai_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Cao ốc văn phòng 25BIS Nguyễn Thị Minh Khai (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CAO ỐC VĂN PHÒNG 25BIS NGUYỄN THỊ MINH KHAI GVHD: TS. LÊ TRỌNG NGHĨA SVTH: NGUYỄN VĂN PHI MSSV: 11149096 S K L 0 0 3 5 2 5 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƢ XÂY DỰNG KHÓA 2011 – 2015 ĐỀ TÀI CAO ỐC VĂN PHÕNG 25BIS NGUYỄN THỊ MINH KHAI (PHẦN THUYẾT MINH) GVHD : Ts. LÊ TRỌNG NGHĨA SVTH : NGUYỄN VĂN PHI MSSV : 11149096 LỚP : 111491B Tp. HCM, tháng 07 năm 2015 1
  3. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 9 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 10 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN 11 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 12 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 13 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG 13 1.1.1 Tên công trình 13 1.1.2 Quy mô công trình 13 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 13 1.2.1 Tải đứng 13 1.2.1.1 Tĩnh tải 13 1.2.1.2 Hoạt tải 13 1.2.1.3 Tải ngang 13 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 13 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 13 1.5 PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN 14 CHƢƠNG 2: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ SÀN 15 2.1 PHƢƠNG ÁN SÀN SƢỜN: 15 2.1.1 Chọn sơ bộ kích thƣớc: 16 2.1.1.1 Chiều dày sàn 16 2.1.1.2 Kích thƣớc dầm chính -dầm phụ 16 2.1.1.3 Tiết diện cột 16 2.1.1.4 Tiết diện vách 17 2.1.2 Tải trọng tác dụng lên sàn: 17 2.1.2.1 Tĩnh tải 17 2.1.2.2 Hoạt tải 18 2.1.3 Tính toán bố trí thép cho tầng điển hình: 18 2.1.3.1 Mô hình bằng phần mềm SAFE: 18 2.1.3.2 Kiểm tra độ võng sàn 21 2.1.3.3 Tính toán và bố trí cốt thép 22 2.1.3.4 Kết quả tính toán cốt thép theo SAFE: 30 2
  4. CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ CẦU THANG 31 3.1 MẶT BẰNG CẦU THANG CT1 31 3.2 CẤU TẠO CẦU THANG 31 3.3 TẢI TRỌNG 31 3.3.1 Tĩnh tải 31 3.3.1.1 Đối với bản chiếu nghỉ: 32 3.3.1.2 Đối với bản thang nghiêng 32 3.3.2 Hoạt tải 33 3.3.2.1 Đối với bản chiếu nghỉ 33 3.3.2.2 Đối với bản thang nghiêng 33 3.3.2.3 Tổng tải trọng 33 3.4 SƠ ĐỒ TÍNH VÀ NỘI LỰC 33 3.4.1 Tính toán bản chiếu nghỉ: 33 3.4.2 Tính toán nội lực bản thang nghiêng. 34 3.4.3 Tính toán thép. 36 CHƢƠNG 4: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI 37 4.1 TỔNG QUAN 37 4.2 TÍNH TOÁN BẢN NẮP 37 4.2.1 Tải trọng tác dụng. 37 4.2.1.1 Tĩnh tải. 37 4.2.1.2 Hoạt tải. 37 4.2.2 Tính toán nội lực và bố trí thép. 38 4.2.2.1 Tính toán nội lực. 38 4.2.2.2 Tính thép cho bản nắp. 38 4.2.2.3 Kiểm tra độ võng 39 4.3 TÍNH TOÁN THÀNH BỂ: 40 4.3.1 Tải trọng tác dụng. 40 4.3.2 Tính toán nội lực 40 4.3.3 Tính toán và bố trí thép. 41 4.4 TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY: 42 4.4.1 Tải trọng tác dụng 42 4.4.2 Tải trọng do bản thân bản đáy : 43 4.4.2.1 Hoạt tải: 43 3
  5. 4.4.2.2 Tổng tải trọng tác động lên đáy hồ là : 43 4.4.3 Tính toán nội lực và bố trí thép cho bản đáy. 43 4.4.3.1 Tính toán nội lực. 43 4.4.3.2 Tải trọng tác dụng 44 4.4.3.3 Tính thép cho bản đáy. 44 4.4.4 Tính toán kết cấu bản đáy bể nƣớc theo trạng thái giới hạn thứ 2. 45 4.5 TÍNH TOÁN HỆ DẦM: 47 4.5.1 Tải trọng tác dụng 47 4.5.1.1 Dầm bản nắp. 47 4.5.1.2 Dầm bản đáy. 47 4.5.2 Tính toán nội lực 47 4.5.3 Tính Toán Cốt thép: 49 4.5.3.1 Tính toán cốt dọc 49 4.5.3.2 Cốt thép ngang. 50 CHƢƠNG 5: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ HỆ KHUNG 53 5.1 MỞ ĐẦU 53 5.2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 53 5.3 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC 53 5.4 TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG 54 5.4.1 Tĩnh tải 54 5.4.1.1 Tĩnh tải do trọng lƣợng bản thân sàn 54 5.4.1.2 Tải tƣờng 54 5.4.2 Hoạt tải 55 5.4.3 Tính toán tải gió 55 5.4.3.1 Gió tĩnh 55 5.4.3.2 Gió động 57 5.4.3.3 Nội lực và chuyển vị do tải trọng gió 64 5.4.4 Tải trọng động đất 64 5.4.5 Tổ hợp tải trọng: 66 5.4.6 Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải 66 5.4.7 Kiểm tra chuyển vị đỉnh công trình: 67 5.4.8 Nhận xét kết quả nội lực: 68 5.5 TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ KHUNG TRỤC B: 72 4
  6. 5.5.1 Tính toán - thiết kế hệ dầm 73 5.5.1.1 Tính toán cốt thép dọc 73 5.5.1.2 Tính toán thép đai 74 5.5.1.3 Cấu tạo kháng chấn cho dầm. 75 5.5.1.4 Neo và nối cốt thép 75 5.5.1.5 Kết quả tính toán cốt thép dầm 76 5.5.2 Tính toán - thiết kế cột 83 5.5.2.1 Lý thuyết tính toán 83 5.5.2.2 Tính toán cốt đai 86 5.5.2.3 Cấu tạo kháng chấn cho cột 86 5.5.3 Tính toán - thiết kế vách cứng 88 5.5.3.1 Phƣơng pháp vùng biên chịu Moment 88 5.5.3.2 Tính toán cốt ngang cho vách cứng 91 5.5.3.3 Kết quả tính toán cốt thép vách 92 5.6 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN KHUNG TRUC 3: 93 5.6.1 Kết quả thép dầm 93 5.6.2 Thép cột 98 5.6.3 Kết quả thép vách 99 5.6.3.1 Tính toán dầm cao – Spandrel (Deep Beam) (Thiết kế theo tiêu chuẩn ACI318M) 99 5.6.3.2 Ứng xử của dầm cao: 99 5.6.3.3 Tính toán cốt thép chịu uốn cho dầm cao 102 5.6.3.4 Tính toán cốt thép chịu cắt cho dầm cao 103 5.6.3.5 Tính toán cốt thép đặt chéo góc tại cử thang máy 104 5.6.3.6 Ứg dụg tính toán cho (dầm cao) spandrel 105 5.6.3.7 Tính toán cốt thép đặt chéo góc tại cửa thang máy 106 CHƢƠNG 6: TÍNH TOÁN MÓNG 108 6.1 BÁO CÁO ÐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH: 108 6.2 CẤU TẠO ĐỊA CHẤT: 108 6.2.1 Hệ số biến động 108 6.2.2 Qui tắc loại trừ các sai số 108 6.2.3 Đặc trƣng tiêu chuẩn: 109 6.2.4 Đặc trƣng tính toán 109 5
  7. 6.2.5 Ví dụ tính toán: 110 6.2.5.1 Lớp đất 3 110 6.2.6 Địa chất thủy văn 111 6.2.7 Tổng hợp kết quả thống kê: 111 6.2.8 Mặt cắt địa chất 113 6.3 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 114 6.3.1 Các khái niệm về cọc khoan nhồi: 114 6.3.2 Vật liệu sử dụng: 114 6.3.3 Tính sức chịu tải 115 6.3.3.1 Sức chịu tải cọc theo vật liệu làm cọc 115 6.3.3.2 Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền 115 6.3.3.3 Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền 116 6.3.4 Tính toán móng M3: 119 6.3.4.1 Kiểm tra phản lực đầu cọc 119 6.3.4.2 Kiểm tra điều kiện ổn định đất nền 120 6.3.4.3 Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ƣớc 120 6.3.4.4 Khả năng chịu tải của nền dƣới mũi cọc 121 6.3.4.5 Kiểm tra lún của khối móng quy ƣớc 121 6.3.4.6 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng đài cọc 123 6.3.4.7 Tính toán cốt thép cho đài cọc 123 6.3.4.8 Kiểm tra cọc chịu tải ngang 123 6.3.5 Tính toán móng M2: 129 6.3.5.1 Kiểm tra phản lực đầu cọc 129 6.3.5.2 Kiểm tra điều kiện ổn định đất nền 130 6.3.5.3 Kiểm tra áp lực đáy khối móng quy ƣớc 130 6.3.5.4 Khả năng chịu tải của nền dƣới mũi cọc 131 6.3.5.5 Kiểm tra lún của khối móng quy ƣớc 131 6.3.5.6 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng đài cọc 132 6.3.5.7 Tính toán cốt thép cho đài cọc 133 6.3.5.8 Kiểm tra cọc chịu tải ngang 134 6.3.6 Tính toán móng M2 bằng SAFE: 139 6.3.7 Tính toán móng lõi thang máy MLT: 142 6.3.7.1 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 143 6
  8. 6.3.7.2 Tính toán độ lún của móng 143 6.3.7.3 Kiểm tra phản lực đầu cọc 144 6.3.7.4 Tính toán cốt thép đài móng 147 6.3.7.5 Kiểm tra cọc chịu tải ngang 149 6.4 PHƢƠNG ÁN CỌC ÉP LI TÂM ỨNG SUẤT TRƢỚC 155 6.4.1 Thông số cọc: 155 6.4.2 Thông số vật liệu 155 6.4.3 Tính sức chịu tải: 155 6.4.3.1 Sức chịu tải cọc theo vật liệu 155 6.4.3.2 Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền 157 6.4.3.3 Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền 158 6.4.3.4 Sơ bộ số lƣợng cọc trong mỗi đài 160 6.4.4 Tính toán móng M1 161 6.4.4.1 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 161 6.4.4.2 Kiểm tra phản lực đầu cọc 162 6.4.4.3 Kiểm tra điều kiện ổn định đất nền 162 6.4.4.4 Khả năng chịu tải của nền dƣới mũi cọc 163 6.4.4.5 Kiểm tra lún của khối móng quy ƣớc 164 6.4.4.6 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng đài cọc 165 6.4.4.7 Tính toán cốt thép cho đài cọc 165 6.4.4.8 Kiểm tra cọc chịu tải ngang 166 6.4.5 Tính toán móng M2 171 6.4.5.1 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 171 6.4.5.2 Kiểm tra phản lực đầu cọc 172 6.4.5.3 Kiểm tra điều kiện ổn định đất nền 172 6.4.5.4 Khả năng chịu tải của nền dƣới mũi cọc 173 6.4.5.5 Kiểm tra lún của khối móng quy ƣớc 174 6.4.5.6 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng đài cọc 175 6.4.5.7 Kiểm tra cọc chịu tải ngang 176 6.4.6 Tính toán móng lõi thang MLT 181 6.4.6.1 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm 181 6.4.6.2 Kiểm tra điều kiện ổn định đất nền 182 6.4.6.3 Khả năng chịu tải của nền dƣới mũi cọc 183 7
  9. 6.4.6.4 Kiểm tra lún của khối móng quy ƣớc 183 6.4.6.5 Kiểm tra phản lực đầu cọc 185 6.4.6.6 Tính toán cốt thép đài móng 188 6.4.6.7 Kiểm tra cọc chịu tải ngang 190 6.4.6.8 Kiểm tra xuyên thủng đài móng: 195 8
  10. LỜI CẢM ƠN Sinh viên nói chung và đối với sinh viên ngành Xây dựng nói riêng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Thông qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận đƣợc rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy hƣớng dẫn cùng với quý Thầy Cô trong bộ môn Xây dựng. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy cô đã truyền đạt cho em là nền tảng, chìa khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của quý Thầy Cô để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe, công tác tốt, tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau này. Em xin chân thành cám ơn. 7 ăm 2 5 Sinh viên thực hiện NGUYỄN VĂN PHI 9
  11. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : NGUYỄN VĂN PHI MSSV: 11149096 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Kỹ thuật công nghệ Công trình Xây dựng Tên đề tài : CAO ỐC VĂN PHÕNG 25BIS NGUYỄN THỊ MINH KHAI 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần lý thuyết và tính toán a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 3 và khung trục B c. Nền móng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phƣơng án móng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 18 bản vẽ A1 (04 Kiến trúc, 09 Kết cấu, 05 Nền móng) 4. Cán bộ hƣớng dẫn : Ts. LÊ TRỌNG NGHĨA 5. Ngày giao nhiệm vụ : 09/03/2015 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 01/07/2015 p ăm 2 5 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa Ts. LÊ TRỌNG NGHĨA 10
  12. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Sinh viên : NGUYỄN VĂN PHI MSSV: 11149096 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Kỹ thuật công nghệ Công trình Xây dựng Tên đề tài : CAO ỐC VĂN PHÕNG 25BIS NGUYỄN THỊ MINH KHAI NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) TP ăm 2 5 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & i rõ ọ ê ) 11
  13. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : NGUYỄN VĂN PHI MSSV: 11149096 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Kỹ thuật công nghệ Công trình Xây dựng Tên đề tài : CAO ỐC VĂN PHÕNG 25BIS NGUYỄN THỊ MINH KHAI CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp ăm 2015 Giáo viên phản biện (Ký & i rõ ọ ê ) 12
  14. CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG 1.1.1 Tên công trình Cao ốc văn phòng 25BIS Nguyễn Thị Minh Khai. Địa chỉ: Quận 1 - TP. HỒ CHÍ MINH. 1.1.2 Quy mô công trình Công trình gồm 16 tầng điển hình, 1 tầng hầm, 1 tầng thƣợng, 1 tầng kỷ thuật và1 tầng mái. Chiều cao công trình: 69.2 m tính từ mặt đất tự nhiên. Tầng hầm thiết kế với chiều cao tới mặt đất tự nhiên là 3.9 m) Diện tích sàn tầng điển hình: 24 × 24 m2 1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 1.2.1 Tải đứng 1.2.1.1 Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên công trình bao gồm: Trọng lƣợng bản thân công trình. Trọng lƣợng các lớp hoàn thiện, tƣờng, kính, đƣờng ống thiết bị 1.2.1.2 Hoạt tải Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình đƣợc xác định theo công năng sử dụng của sàn ở các tầng. (Theo TCVN 2737 : 1995 - Tải trọng và tác động) 1.2.1.3 Tải ngang Do công trình chịu động đất và có chiều cao hơn 40 m nên tải gió tác dụng lên công trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió. Áp lực 2 gió tiêu chuẩn Wo = 0.83 kN/m 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào công trình nên phƣơng án thiết kế kết cấu đƣợc chọn nhƣ sau: Hệ khung bê tông cốt thép đổ toàn khối. Phƣơng án thiết kế móng: móng cọc ép và móng cọc khoan nhồi. 1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG Bê tông 13
  15. Bê tông sử dụng trong công trình là loại bê tông có cấp độ bền B25 với các thông số tính toán nhƣ sau: Cƣờng độ tính toán chịu nén: Rb = 14.5 MPa Cƣờng độ tính toán chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa Mô đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa Cốt thép Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø ≤ 10) Cƣờng độ tính toán chịu nén: Rsc = 225 MPa Cƣờng độ tính toán chịu kéo: Rs = 225 MPa Cƣờng độ tính toán cốt ngang: Rsw = 175 MPa Mô đun đàn hồi: Es = 210000 MPa Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø > 10) Cƣờng độ tính toán chịu nén: Rsc = 365 MPa Cƣờng độ tính toán chịu kéo: Rs = 365 MPa Mô đun đàn hồi: Es = 200000 MPa 1.5 PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN Mô hình hệ kết cấu công trình: ETABS, SAFE. Tính toán cốt thép và tính móng cho công trình: Sử dụng phần mềm EXCEL kết hợp với lập trình VBA. 14
  16. CHƢƠNG 2: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ SÀN 2.1 PHƢƠNG ÁN SÀN SƢỜN: Hình 2.1: Mặt bằng sàn tầng điển hình 15
  17. 2.1.1 Chọn sơ bộ kích thƣớc: 2.1.1.1 Chiều dày sàn Chọn chiều dày của sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng. Có thể chọn sơ bộ chiều dày bản sàn theo công thức: D hs L min h min m Chọn hs = 150 mm 2.1.1.2 Kích thƣớc dầm chính -dầm phụ Bảng 2.1: Sơ bộ tiết diện dầm KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN DẦM Chiều cao h Loại dầm Nhịp L (m) Chiều rộng b Một nhịp Nhiều nhịp 11 1 Dầm phụ 6 m  L hL 15 12 20 12  h 11 1 33 Dầm chính 10 m  L hL 12 8 15 Chọn nhịp của dầm chính để tính L= 8.0 m Dầm chính: h ≥L/15 =530mm Dầm phụ: h ≥L/20 = 400 mm Từ đó ta chọn đƣợc kích thƣớc sơ bộ dầm chính - dầm phụ nhƣ sau: Dầm chính: 800x300 mm Dầm phụ: 700x300 mm 2.1.1.3 Tiết diện cột Việc chọn sơ bộ kích thƣớc tiết diện cột theo đƣợc tính toán một cách gần đúng theo công thức sau: kN A t o R b Trong đó: Rb: Cƣờng độ tính toán về nén của bê tông. N: Tổng lực nén sơ bộ, N ntầng×q× Fs Fs: Diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét. ntầng: Số tầng phía trên tiết diện đang xét kể cả tầng mái. q: Tải trọng tƣơng đƣơng tính trên mỗi mét vuông mặt sàn, trong đó gồm tải trọng thƣờng xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọng lƣợng dầm, tƣờng, cột đem tính ra phân bố đều trên sàn. Giá trị q đƣợc lấy theo kinh nghiệm thiết kế (q = 10 - 20 kN/m2). Lấy q = 10 kN/m2 16
  18. kt: Hệ số xét đến ảnh hƣởng khác nhƣ Moment uốn, hàm lƣợng cốt thép, độ mảnh của cột (kt = 1.1 ‚ 1.5). Lấy kt = 1.2. 2 Tiết diện cột ở tầng 1: A0=(10×16×32×1.2)/11500=0.534m 2.1.1.4 Tiết diện vách Kích thƣớc vách BTCT đƣợc chọn và bố trí chịu đƣợc tải trọng công trình và đặc biệt chịu tải trọng ngang do gió, động đất, Chọn chiều dày vách tw = 0.3 m cho tất cả các vách cứng trên mặt bằng. 2.1.2 Tải trọng tác dụng lên sàn: 2.1.2.1 Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên sàn bao gồm trọng lƣợng bản thân bản BTCT, trọng lƣợng các lớp hoàn thiện, đƣờng ống thiết bịvà trọng lƣợng tƣờng xây trên sàn. Bảng 2.2: Tải trọng sàn thƣờng Bề Trọng lƣợng Tĩnh tải tiêu Hệ số độ Tĩnh tải Cấu tạo sàn thƣờng dày riêng tiêu chuẩn chuẩn tin cậy tính toán mm kN/m3 kN/m2 kN/m2 Gạch ceramic 10 20 0.20 1.2 0.240 Lớp vữa lót 20 18 0.36 1.3 0.468 Tải trọng thiết bị 0.50 1.1 0.550 Lớp vữa trát trần 15 18 0.27 1.3 0.351 Tổng g1 1.609 Bảng 2.3: Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh Bề Trọng lƣợng riêng Tĩnh tải tiêu Hệ số độ Tĩnh tải tính Cấu tạo sàn vệ sinh dày tiêu chuẩn chuẩn tin cậy toán mm kN/m3 kN/m2 kN/m2 Gạch ceramic 10 20 0.20 1.2 0.240 Lớp chống thấm 5 22 0.11 1.3 0.143 Lớp vữa tạo dốc 35 18 0.63 1.3 0.819 Tải trọng thiết bị 0.50 1.1 0.550 Lớp vữa trát trần 15 18 0.27 1.3 0.351 Tổng g2 2.103 Tải trọng tƣờng xây Tải tƣờng đƣợc tính toán theo công thức: gtt = n×qt×ht Tƣờng xây trên sàn thì tải trọng tƣờng phân bố theo chiều dài dầm None. Tƣờng xây trên dầm thì truyền tải trọng vào dầm. 17
  19. Bảng 2.4: Tĩnh tải tƣờng gạch δ h q g Các loại tƣờng gạch t t n t (m) (m) (kN/m2) (kN/m) Tƣờng 10 gạch ống 0.1 3.2 1.8 1.1 0.64 Tƣờng 20 gạch ống 0.2 3.2 3.3 1.1 2.3 2.1.2.2 Hoạt tải Hoạt tải sử dụng đƣợc xác định tùy theo công năng sử dụng của từng ô sàn (Theo TCVN 2737 :1995). Kết quả đƣợc thể hiện trong bảng sau: Bảng 2.5: Hoạt tải phân bố trên sàn STT Loại sàn nhà Hoạt tải tiêu chuẩn (kN/m2) 1 Sảnh, hành lang, cầu thang 3.00 2 Gara ô tô 5.00 3 Mái bằng không sử dụng 0.75 4 Văn phòng, phòng thí nghiệm 2.00 5 Phòng ngủ, WC 1.50 6 Ban công, lô gia 2.0 7 Nhà kho 5.00 2.1.3 Tính toán bố trí thép cho tầng điển hình: 2.1.3.1 Mô hình bằng phần mềm SAFE: Để phản ánh ứng xử của sàn tasử dụng phần mềm SAFE để tính toán. Chia sàn thành nhiều dải theo phƣơng X và phƣơng Y, phân tích lấy nội lực sàn theo dải. Các bƣớc tính toán sàn trong SAFE Mô hình sàn bằng phần mềm SAFE 18
  20. Hình 2.2: Mô hình sàn bằng phần mềm SAFE Chia sàn thành nhiều dải theo phƣơng X và phƣơng Y. Hình 2.3: Chia dải theo phƣơng X 19
  21. Hình 2.4: Chia dải theo phƣơng Y Phân tích mô hình ta đƣợc kết quả nội lực. Hình 2.5: Biểu đồ Moment theo phƣơng X 20
  22. S K L 0 0 2 1 5 4