Đồ án Cao ốc IMPACT - Nguyễn Thanh Trung (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Cao ốc IMPACT - Nguyễn Thanh Trung (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_cao_oc_impact_nguyen_thanh_trung_phan_1.pdf

Nội dung text: Đồ án Cao ốc IMPACT - Nguyễn Thanh Trung (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG CAO ỐC IMPACT GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH SVTH: NGUYỄN THANH TRUNG MSSV: 11149157 S K L 0 0 3 5 9 6 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ CAO ỐC IMPACT GVHD: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH SVTH: NGUYỄN THANH TRUNG MSSV: 11149157 Khố : 2011 - 2015 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2015 1
  3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Họ và tên Sinh viên: NGUYỄN THANH TRUNG MSSV: 11149157 Ngành: Cơng Nghệ Kỹ Thuật Cơng Trình Xây Dựng Tên đề tài: CAO ỐC IMPACT Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày. tháng năm 2015 Giáo viên hướng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) 2
  4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Họ và tên Sinh viên: NGUYỄN THANH TRUNG MSSV: 11149157 Ngành: Cơng Nghệ Kỹ Thuật Cơng Trình Xây Dựng Tên đề tài: CAO ỐC IMPACT Họ và tên Giáo viên phản biện: NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện: 2. Ưu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) Tp. Hồ Chí Minh, ngày. tháng năm 2015 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) 3
  5. LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là cơng việc kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt mỗi người một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Thơng qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình cịn thiếu sĩt, rèn luyện khả năng tính tốn và giải quyết các vấn đề cĩ thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận được rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy hướng dẫn cùng với quý Thầy Cơ trong bộ mơn Xây dựng. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến quý thầy cơ. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy cơ đã truyền đạt cho em là nền tảng, chìa khĩa để em cĩ thể hồn thành luận văn tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm cịn hạn chế, do đĩ luận văn tốt nghiệp của em khĩ tránh khỏi những thiếu sĩt, kính mong nhận được sự chỉ dẫn của quý Thầy Cơ để em cũng cố, hồn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cơ thành cơng và luơn dồi dào sức khỏe để cĩ thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cám ơn. TP.HCM, ngày 25 tháng 06 năm 2015 Sinh viên thực hiện NGUYỄN THANH TRUNG 4
  6. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : NGUYỄN THANH TRUNG MSSV: 11149157 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Cơng Nghiệp Tên đề tài : CAO ỐC IMPACT 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thước theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần lý thuyết và tính tốn a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình Tính tốn, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái Mơ hình, tính tốn, thiết kế khung trục 4 và khung trục D c. Nền mĩng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phương án mĩng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 23 bản vẽ A1 (04 Kiến trúc, 15 Kết cấu, 04 Nền mĩng) 4. Cán bộ hướng dẫn : PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH 5. Ngày giao nhiệm vụ : 09/03/2015 6. Ngày hồn thành nhiệm vụ : 03/07/2015 Tp. HCM ngày tháng năm 2015 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa PGS.TS. LÊ VĂN CẢNH 5
  7. MỤC LỤC BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 2 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 3 LỜI CẢM ƠN 4 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 5 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 16 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG 16 1.2. TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 17 1.2.1. Tải đứng 17 1.2.2. Tải ngang 18 1.3. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 18 1.4. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 18 1.5. PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TỐN 19 CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN - THIẾT KẾ SÀN 20 2.1. MẶT BẰNG SÀN 20 2.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC 20 2.2.1. Chiều dày sàn 20 2.2.2. Kích thước dầm chính - dầm phụ 21 2.2.3. Tiết diện cột 21 2.2.4. Tiết diện vách 22 2.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 22 2.3.1. Tĩnh tải 22 2.3.2. Hoạt tải 24 2.4. TÍNH TỐN BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 24 2.4.1. PHƯƠNG ÁN 1 TÍNH THEO Ơ BẢN KÊ VÀ BẢN DẦM 24 2.4.2. PHƯƠNG ÁN 2 TÍNH TỐN SÀN BẰNG PHẦN MỀM SAFE 31 CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN - THIẾT KẾ CẦU THANG 46 3.1. MẶT BẰNG CẦU THANG 46 3.2. CẤU TẠO CẦU THANG 46 3.3. TẢI TRỌNG 46 3.3.1. Tĩnh tải 47 3.3.2. Hoạt tải 49 3.3.3. Tổng tải trọng 49 3.4. SƠ ĐỒ TÍNH VÀ NỘI LỰC 49 3.5. TÍNH TỐN BỐ TRÍ CỐT THÉP 51 CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN - THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI 52 4.1. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC BỂ NƯỚC 52 4.2. THƠNG SỐ BAN ĐẦU 53 4.2.1. Vật liệu sử dụng 53 4.2.2. Tiết diện sơ bộ 53 4.2.2.1. Chiều dày bản nắp, bản đáy, bản thành 53 6
  8. 4.2.2.2. Sơ bộ tiết diện dầm, cột 53 4.3. TÍNH TỐN - THIẾT KẾ KẾT CẤU BỂ NƯỚC 55 4.3.1. Mơ hình bể nước 55 4.3.2. Bản nắp 55 4.3.2.1. Tải trọng tác dụng 55 4.3.2.2. Nội lực 55 4.3.2.3. Tính tốn bố trí cốt thép 57 4.3.2.4. Kiểm tra độ võng bản nắp bể nước 58 4.3.3. Bản thành 58 4.3.3.1. Tải trọng tác dụng 58 4.3.3.2. Sơ đồ tính 59 4.3.3.3. Tính tốn nội lực 60 4.3.3.4. Tính tốn bố trí cốt thép 60 4.3.4. Bản đáy 61 4.3.4.1. Tải trọng tác dụng 61 4.3.4.2. Nội lực 61 4.3.4.3. Tính tốn bố trí cốt thép 62 4.3.4.4. Kiểm tra độ võng bản đáy bể nước 63 4.3.4.5. Kiểm tra nứt cho bản đáy 63 4.3.5. Tính tốn dầm bể nước 65 4.3.5.1. Nội lực 65 4.3.5.2. Tính tốn bố trí cốt thép 68 CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN - THIẾT KẾ HỆ KHUNG 68 5.1. MỞ ĐẦU 68 5.2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG 69 5.3. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC 69 5.4. TÍNH TỐN TẢI TRỌNG 69 5.4.1. Tĩnh tải 69 5.4.1.1. Tĩnh tải do trọng lượng bản thân sàn 69 5.4.1.2. Tải tường 70 5.4.2. Hoạt tải 71 5.4.3. Tổng hợp tải trọng 71 5.4.4. Tính tốn tải giĩ 71 5.4.4.1. Giĩ tĩnh 72 5.4.4.2. Giĩ động 73 5.4.4.3. Nội lực và chuyển vị do tải trọng giĩ 80 5.4.5. Tải trọng động đất 81 5.4.5.1. Phương pháp phân tích phổ phản ứng 81 5.5. TỔ HỢP TẢI TRỌNG 88 5.5.1. Các trường hợp tải trọng 88 5.5.2. Tổ hợp nội lực từ các trường hợp tải 89 5.6. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CƠNG TRÌNH 90 5.7. NHẬN XÉT KẾT QUẢ NỘI LỰC 91 5.8. TÍNH TỐN - THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 VÀ KHUNG TRỤC B 95 5.8.1. Kết quả nội lực 95 5.8.1.1. Khung trục 3 95 7
  9. 5.8.1.2. Khung trục D 96 5.8.2. Tính tốn - thiết kế hệ dầm 98 5.8.2.1. Tính tốn cốt thép dọc 98 5.8.2.2. Tính tốn thép đai 100 5.8.2.3. Cấu tạo kháng chấn cho dầm 102 5.8.2.4. Neo và nối cốt thép 103 5.8.2.5. Kết quả tính tốn cốt thép dầm 103 5.8.3. Tính tốn - thiết kế cột 130 5.8.3.1. Lý thuyết tính tốn 130 5.8.3.2. Tính tốn cốt đai 132 5.8.3.3. Cấu tạo kháng chấn cho cột 133 5.8.3.4. Kết quả tính tốn cốt thép cột 134 5.8.4. Tính tốn - thiết kế vách cứng 142 5.8.4.1. Phương pháp biểu đồ tương tác 142 5.8.4.2. Các giả thiết cơ bản 142 5.8.4.3. Thiết lập biểu đồ tương tác 143 5.8.4.4. Kiểm tra khả năng chịu lực. 144 5.8.4.5. Nhận xét về phương pháp tính 145 5.8.4.6. Bố trí cốt thép trong vách 145 5.8.4.7. Tính tốn cốt ngang cho vách cứng 145 5.8.4.8. Kết quả tính tốn cốt thép vách 146 CHƯƠNG 6: TÍNH TỐN - THIẾT KẾ MĨNG 150 6.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH 150 6.2. PHƯƠNG ÁN MĨNG CỌC LY TÂM ỨNG SUẤT TRƯỚC 152 6.2.1. Vật liệu sử dụng 152 6.2.2. Kích thước và chiều dài cọc 152 6.2.3. Tính tốn sức chịu tải 153 6.2.3.1. Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A.3 TCXD 205 : 1998) 153 6.2.3.2. Theo chỉ tiêu cường độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205: 1998) 154 6.2.3.3. Theo cường độ vật liệu làm cọc 156 6.2.4. Thiết kế mĩng cọc ly tâm ứng suất trước M1 157 6.2.4.1. Phản lực chân cột 157 6.2.4.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 158 6.2.4.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún mĩng 159 6.2.4.4. Kiểm tra xuyên thủng 161 6.2.4.5. Tính tốn đài cọc bằng SAFE 162 6.2.5. Thiết kế mĩng cọc ép M2 167 6.2.5.1. Phản lực chân cột 167 6.2.5.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 168 6.2.5.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún mĩng 170 6.2.5.4. Kiểm tra xuyên thủng 173 6.2.5.5. Tính tốn cốt thép đài mĩng 173 6.2.6. Thiết kế mĩng cọc ép M3 175 6.2.6.1. Phản lực chân cột 175 6.2.6.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 175 6.2.6.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún mĩng 176 8
  10. 6.2.6.4. Kiểm tra xuyên thủng 178 6.2.6.5. Tính tốn đài cọc bằng SAFE 179 6.2.7. Thiết kế mĩng cọc ép M4 184 6.2.7.1. Phản lực chân cột 184 6.2.7.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 185 6.2.7.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún mĩng 186 6.2.7.4. Kiểm tra xuyên thủng 189 6.2.7.5. Tính tốn cốt thép đài mĩng 189 6.2.8. Thiết kế mĩng lõi thang (MLT) 194 6.2.8.1. Phản lực chân vách 194 6.2.8.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 194 6.2.8.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún mĩng 195 6.2.8.4. Kiểm tra xuyên thủng 198 6.2.8.5. Tính tốn đài cọc bằng SAFE 198 6.3. ƯƠNG ÁN MĨNG CỌC KHOAN NHỒI 203 6.3.1. Vật liệu sử dụng 203 6.3.2. Tính tốn sức chịu tải 204 6.3.2.1. Kích thước và chiều dài cọc 204 6.3.2.2. Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A.3 TCXD 205 : 1998) 204 6.3.2.3. Theo chỉ tiêu cường độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205 : 1998) 205 6.3.2.4. Theo vật liệu làm cọc 207 6.3.3. Thiết kế mĩng cọc khoan nhồi M1 208 6.3.3.1. Phản lực chân cột 208 6.3.3.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 209 6.3.3.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún mĩng 209 6.3.3.4. Kiểm tra xuyên thủng 211 6.3.3.5. Tính tốn đài cọc bằng SAFE 212 6.3.4. Thiết kế mĩng cọc khoan nhồi M2 217 6.3.4.1. Phản lực chân cột 217 6.3.4.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 218 6.3.4.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún mĩng 219 6.3.4.4. Kiểm tra xuyên thủng 221 6.3.4.5. Tính tốn đài cọc bằng SAFE 221 6.3.5. Thiết kế mĩng cọc khoan nhồi M3 226 6.3.5.1. Phản lực chân cột 226 6.3.5.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 226 6.3.5.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún mĩng 227 6.3.5.4. Kiểm tra xuyên thủng 229 6.3.5.5. Tính tốn đài cọc bằng SAFE 229 6.3.6. Thiết kế mĩng cọc khoan nhồi lõi thang 234 6.3.6.1. Phản lực chân vách lõi thang 234 6.3.6.2. Xác định số lượng cọc và bố trí 234 6.3.6.3. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún mĩng 235 6.3.6.4. Kiểm tra xuyên thủng 238 6.3.6.5. Tính tốn đài cọc bằng SAFE 238 TÀI LIỆU THAM KHẢO 244 9
  11. DANH SÁCH BẢNG BIỂU BẢNG 1.1: TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN PHÂN BỐ ĐỀU TRÊN SÀN VÀ CẦU THANG 18 BẢNG 2.1. SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM 21 BẢNG 2.2: SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT 22 BẢNG 2.3: TẢI TRỌNG SÀN THƯỜNG 23 BẢNG 2.4: TẢI TRỌNG SÀN MÁI, SÀN VỆ SINH 23 BẢNG 2.5: TĨNH TẢI TƯỜNG GẠCH 23 BẢNG 2.6: HOẠT TẢI PHÂN BỐ TRÊN SÀN 24 BẢNG 2.7: TẢI TƯỜNG PHÂN BỐ TRÊN SÀN 25 BẢNG 2.8: TỔNG TỈNH TẢI VÀ HOẠT TẢI TÁC DỤNG LÊN Ơ SÀN 25 BẢNG 2.9: NỘI LỰC Ơ BẢN KÊ 27 BẢNG 2.10: NỘI LỰC Ơ BẢN DẦM 28 BẢNG 2.11: KẾT QUẢ CỐT THÉP CHO M1 29 BẢNG 2.12: KẾT QUẢ CỐT THÉP CHO M2 29 BẢNG 2.13: KẾT QUẢ CỐT THÉP CHO MI 29 BẢNG 2.14: KẾT QUẢ CỐT THÉP CHO MII 30 BẢNG 2.15: BẢNG TRA HỆ SỐ Α 31 BẢNG 2.16: KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỐT THÉP SÀN 36 BẢNG 3.1: TĨNH TẢI CHIẾU NGHỈ 47 BẢNG 3.2: TĨNH TẢI CHIẾU TỚI 48 BẢNG 3.3: CHIỀU DÀY TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA CÁC LỚP CẤU TẠO 48 BẢNG 3.4: TĨNH TẢI BẢN THANG 48 BẢNG 3.5: TỔNG TẢI TRỌNG TÍNH TỐN 49 BẢNG 3.6: KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỐT THÉP CẦU THANG CT1 51 BẢNG 4.1: TĨNH TẢI BẢN NẮP 55 BẢNG 4.2: KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP BẢN NẮP 57 BẢNG 4.3: TĨNH TẢI BẢN THÀNH 58 BẢNG 4.4: KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỐT THÉP THÀNH BỂ 60 BẢNG 4.5: TĨNH TẢI BẢN ĐÁY 61 BẢNG 4.6: KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỐT THÉP BẢN ĐÁY 63 BẢNG 4.7: KẾT QUẢ TÍNH TỐN NỨT BẢN ĐÁY 64 BẢNG 4.8: KẾT QUẢ TÍNH TỐN BỀ RỘNG KHE NỨT BẢN ĐÁY 65 BẢNG 4.9: KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỐT THÉP DẦM NẮP, DẦM ĐÁY 68 BẢNG 5.1: SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT 69 BẢNG 5.2: TẢI TRỌNG SÀN THƯỜNG 70 BẢNG 5.3: TẢI TRỌNG SÀN MÁI, SÀN VỆ SINH 70 BẢNG 5.4: TĨNH TẢI TƯỜNG GẠCH 70 BẢNG 5.5: HOẠT TẢI PHÂN BỐ TRÊN SÀN 71 BẢNG 5.6: TỔNG HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 71 BẢNG 5.7: KẾT QUẢ TÍNH TỐN GIĨ TĨNH THEO PHƯƠNG X VÀ Y 72 BẢNG 5.8: BẢNG KẾT QUẢ 10 MODE DAO ĐỘNG 75 BẢNG 5.9: CÁC THAM SỐ Ρ VÀ Χ 78 BẢNG 5.10: HỆ SỐ TƯƠNG QUAN KHƠNG GIAN 1 78 BẢNG 5.11: KẾT QUẢ TÍNH TỐN GIĨ ĐỘNG THEO PHƯƠNG X 78 BẢNG 5.12: KẾT QUẢ TÍNH TỐN GIĨ ĐỘNG THEO PHƯƠNG Y 79 BẢNG 5.13: THƠNG SỐ ĐẤT NỀN TÍNH ĐỘNG ĐẤT 83 10
  12. BẢNG 5.14: PHẦN TRĂM TỔNG TRỌNG LƯỢNG HỮU HIỆU CÁC MODE THEO PHƯƠNG X 84 BẢNG 5.15: PHẦN TRĂM TỔNG TRỌNG LƯỢNG HỮU HIỆU CÁC MODE THEO PHƯƠNG Y 84 BẢNG 5.16: KẾT QUẢ TÍNH TỐN ĐỘNG ĐẤT THEO PHƯƠNG X 85 BẢNG 5.17: KẾT QUẢ TÍNH TỐN ĐỘNG ĐẤT THEO PHƯƠNG Y 85 BẢNG 5.18: CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG 88 BẢNG 5.19: TỔ HỢP NỘI LỰC TỪ CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI 89 BẢNG 5.20: CHUYỂN VỊ ĐỈNH CƠNG TRÌNH 91 BẢNG 5.21: KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỐT THÉP DẦM KHUNG TRỤC 4 104 BẢNG 5.22: KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỐT THÉP DẦM KHUNG TRỤC D 117 BẢNG 5.23: ĐIỀU KIỆN VÀ PHƯƠNG TÍNH TỐN 130 BẢNG 5.24: HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI MO 131 BẢNG 5.25: KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỐT THÉP CỘT KHUNG TRỤC D 135 BẢNG 5.26: KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỐT THÉP CỘT KHUNG TRỤC 4 138 BẢNG 5.27: THƠNG SỐ THIẾT KẾ VÁCH. 146 BẢNG 5.28: THƠNG SỐ THIẾT KẾ VÁCH. 147 BẢNG 5.29: THƠNG SỐ THIẾT KẾ VÁCH. 148 BẢNG 5.30: THƠNG SỐ THIẾT KẾ VÁCH. 149 BẢNG 6.1: BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT 151 BẢNG 6.2: BẢNG TÍNH THÀNH PHẦN MA SÁT HƠNG THEO PHỤ LỤC A 154 BẢNG 6.3: BẢNG TÍNH THÀNH PHẦN MA SÁT HƠNG THEO PHỤ LỤC B 155 BẢNG 6.4: PHẢN LỰC CHÂN CỘT C40 157 BẢNG 6.5: ỨNG SUẤT GÂY LÚN 161 BẢNG 6.6: KẾT QUẢ CỐT THÉP THEO PHƯƠNG X 167 BẢNG 6.7: KẾT QUẢ CỐT THÉP THEO PHƯƠNG Y 167 BẢNG 6.8: PHẢN LỰC CHÂN CỘT MĨNG M2 167 BẢNG 6.9: PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MĨNG M2 169 BẢNG 6.10: ỨNG SUẤT GÂY LÚN 172 BẢNG 6.11: KẾT QUẢ TÍNH MOMENT THEO PHƯƠNG X 174 BẢNG 6.12: KẾT QUẢ TÍNH MOMENT THEO PHƯƠNG Y 174 BẢNG 6.13: PHẢN LỰC CHÂN VÁCH MĨNG M3 175 BẢNG 6.14: ỨNG SUẤT GÂY LÚN 178 BẢNG 6.15: KẾT QUẢ CỐT THÉP THEO PHƯƠNG X 184 BẢNG 6.16: KẾT QUẢ CỐT THÉP THEO PHƯƠNG Y 184 BẢNG 6.17: PHẢN LỰC CHÂN CỘT MĨNG M4 184 BẢNG 6.18: ỨNG SUẤT GÂY LÚN 188 BẢNG 6.19: KẾT QUẢ CỐT THÉP THEO PHƯƠNG X 193 BẢNG 6.20: KẾT QUẢ CỐT THÉP THEO PHƯƠNG Y 193 BẢNG 6.21: PHẢN LỰC CHÂN VÁCH MĨNG LÕI THANG (MLT) 194 BẢNG 6.22: ỨNG SUẤT GÂY LÚN 197 BẢNG 6.23: KẾT QUẢ CỐT THÉP THEO PHƯƠNG X 202 BẢNG 6.24: KẾT QUẢ CỐT THÉP THEO PHƯƠNG Y 202 BẢNG 6.25: BẢNG TÍNH THÀNH PHẦN MA SÁT HƠNG THEO PHỤ LỤC A 204 BẢNG 6.26: BẢNG TÍNH THÀNH PHẦN MA SÁT HƠNG THEO PHỤ LỤC B 206 BẢNG 6.27: PHẢN LỰC CHÂN VÁCH MĨNG M1 208 BẢNG 6.28: KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP THEO PHƯƠNG X 217 BẢNG 6.29: KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP THEO PHƯƠNG Y 217 BẢNG 6.30: PHẢN LỰC CHÂN CỘT MĨNG M2 217 11
  13. BẢNG 6.31: KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP THEO PHƯƠNG X 226 BẢNG 6.32: KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP THEO PHƯƠNG Y 226 BẢNG 6.33: PHẢN LỰC CHÂN VÁCH MĨNG M3 226 BẢNG 6.34: KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP THEO PHƯƠNG X 234 BẢNG 6.35: KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP THEO PHƯƠNG Y 234 BẢNG 6.36: PHẢN LỰC MĨNG MLT 234 BẢNG 6.37: ỨNG SUẤT GÂY LÚN 238 BẢNG 6.38: KẾT QUẢ TÍNH THÉP THEO PHƯƠNG X 243 BẢNG 6.39: KẾT QUẢ TÍNH THÉP THEO PHƯƠNG Y 243 12
  14. DANH SÁCH HÌNH ẢNH HÌNH 1.1: MẶT BẰNG KIẾN TRÚC TẦNG ĐIỂN HÌNH 16 HÌNH 1.2: MẶT ĐỨNG CƠNG TRÌNH 17 HÌNH 2.1: MẶT BẰNG SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 20 HÌNH 2.2: CẤU TẠO SÀN 22 HÌNH 2.3: SƠ ĐỒ TÍNH BẢN KÊ BỐN CẠNH 26 HÌNH 2.4: SƠ ĐỒ TÍNH BẢN DẦM 27 HÌNH 2.5: MƠ HÌNH SÀN TRONG SAFE 32 HÌNH 2.6: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG X 33 HÌNH 2.7: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG Y 33 HÌNH 2.8: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG X 34 HÌNH 2.9: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG Y 34 HÌNH 2.10: ĐỘ VÕNG CỦA SÀN XUẤT TỪ SAFE 35 HÌNH 2.11: CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TỐN CỐT THÉP SÀN 36 HÌNH 3.1: MẶT BẰNG CẦU THANG 46 HÌNH 3.2: CÁC LỚP CẤU TẠO CẦU THANG 47 HÌNH 3.3: SƠ ĐỒ TÍNH VẾ THANG 1 49 HÌNH 3.4: BIỂU ĐỒ MOMENT VẾ THANG 1 50 HÌNH 3.5: SƠ ĐỒ TÍNH VẾ THANG 2 50 HÌNH 3.6: BIỂU ĐỒ MOMENT VẾ THANG 2 51 HÌNH 4.1: MẶT BẰNG BỐ TRÍ DẦM NẮP 54 HÌNH 4.2: MẶT BẰNG BỐ TRÍ DẦM ĐÁY 54 HÌNH 4.3: MƠ HÌNH BỂ NƯỚC MÁI TRONG ETABS 55 HÌNH 4.4: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG X 56 HÌNH 4.5: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG Y 56 HÌNH 4.6: ĐỘ VÕNG CỦA NẮP BỂ 58 HÌNH 4.7: SƠ ĐỒ TÍNH CỦA BẢN THÀNH 59 HÌNH 4.8: LỰC TÁC DỤNG VÀO THÀNH BỂ 60 HÌNH 4.9: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG X 61 HÌNH 4.10: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG Y 62 HÌNH 4.11: ĐỘ VÕNG CỦA ĐÁY BỂ 63 HÌNH 4.12: BIỂU ĐỒ MOMENT DẦM NẮP 65 HÌNH 4.13: BIỂU ĐỒ MOMENT DẦM ĐÁY 66 HÌNH 4.14: BIỂU ĐỒ LỰC CẮT DẦM NẮP 67 HÌNH 4.15: BIỂU ĐỒ MOMENT DẦM ĐÁY 67 HÌNH 5.1: SƠ ĐỒ TÍNH TỐN ĐỘNG LỰC TẢI GIĨ TÁC DỤNG LÊN CƠNG TRÌNH 74 HÌNH 5.2: MƠ HÌNH 3D CỦA CƠNG TRÌNH TRONG ETABS 74 HÌNH 5.3: ĐỒ THỊ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ ĐỘNG LỰC  76 HÌNH 5.4: HỆ TỌA ĐỘ KHI XÁC ĐỊNH HỆ SỐ TƯƠNG QUAN  77 HÌNH 5.5: BIỂU ĐỒ TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT THEO PHƯƠNG X CỦA CÁC MODE DAO ĐỘNG 87 HÌNH 5.6: BIỂU ĐỒ TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT THEO PHƯƠNG Y CỦA CÁC MODE DAO ĐỘNG 88 HÌNH 5.7: CHUYỂN VỊ ĐỈNH CƠNG TRÌNH 90 HÌNH 5.8: BIỂU ĐỒ MOMENT KHUNG TRỤC 4 92 HÌNH 5.9: BIỂU ĐỒ LỰC CẮT KHUNG TRỤC 4 93 HÌNH 5.10: BIỂU ĐỒ LỰC DỌC KHUNG TRỤC 4 94 HÌNH 5.11: BIỂU ĐỒ MOMENT KHUNG TRỤC 4 96 HÌNH 5.12: BIỂU ĐỒ LỰC CẮT KHUNG TRỤC 4 96 13
  15. HÌNH 5.13: BIỂU ĐỒ MOMENT KHUNG TRỤC D 97 HÌNH 5.14: BIỂU ĐỒ LỰC CẮT KHUNG TRỤC D 98 HÌNH 5.15: LỰC TẬP TRUNG DẦM PHỤ TÁC DỤNG DẦM CHÍNH 101 HÌNH 5.16: LỰC CẮT TẬP TRUNG TẠI VỊ TRÍ DẦM PHỤ GÁC LÊN DẦM CHÍNH 101 HÌNH 5.17: CỐT THÉP NGANG TRONG VÙNG TỚI HẠN CỦA DẦM 102 HÌNH 5.18: MOMENT UỐN VÀ LỰC DỌC TÁC DỤNG LÊN CỘT 130 HÌNH 5.19: SỰ BĨ LÕI BÊ TƠNG 134 HÌNH 5.20: NỘI LỰC TRONG VÁCH 142 HÌNH 5.21: GIẢ THIẾT ỨNG SUẤT VÙNG BÊ TƠNG CHỊU NÉN VÀ VÙNG BÊ TƠNG CHỊU NÉN QUY ĐỔI 142 HÌNH 5.22: GIẢ THIẾT VỀ BIẾN DẠNG VÀ ỨNG SUẤT TRONG THÉP 142 HÌNH 5.23: TRÌNH TỰ THIẾT LẬP BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC CHO VÁCH. 143 HÌNH 5.24: BIỀU ĐỒ TƯƠNG TÁC 144 HÌNH 5.25: BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC VÁCH LÕI THANG TRỤC 4–FG 146 HÌNH 5.26: BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC VÁCH LÕI THANG TRỤC 4 – DE 147 HÌNH 5.27: BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC VÁCH LÕI THANG TRỤC D – 4 148 HÌNH 5.28: BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC VÁCH LÕI THANG TRỤC D – 5,6 149 HÌNH 6.1: MẶT BẰNG MĨNG (PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP) 152 HÌNH 6.2: MẶT BẰNG MĨNG M1 159 HÌNH 6.3: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG X 163 HÌNH 6.4: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG Y 163 HÌNH 6.5: PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MĨNG M1 (PMAX) 164 HÌNH 6.6: PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MĨNG M1 (PMIN) 164 HÌNH 6.7: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG X (COMBBAO MAX) 165 HÌNH 6.8: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG X (COMBBAO MIN) 165 HÌNH 6.9: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG Y (EN MAX) 166 HÌNH 6.10: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG Y (EN MIN) 166 HÌNH 6.11: MẶT BẰNG MĨNG M2 169 HÌNH 6.12: SƠ ĐỒ TÍNH NỘI LỰC MĨNG M2 174 HÌNH 6.13: MẶT BẰNG MĨNG M3 176 HÌNH 6.14: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG X 179 HÌNH 6.15: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG Y 180 HÌNH 6.16: PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MĨNG M3 (PMAX) 180 HÌNH 6.17: PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MĨNG M3 (PMIN) 181 HÌNH 6.18: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG X (EN MAX) 181 HÌNH 6.19: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG X (EN MIN) 182 HÌNH 6.20: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG Y (EN MAX) 183 HÌNH 6.21: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG Y (EN MIN) 183 HÌNH 6.22: MẶT BẰNG MĨNG M4 186 HÌNH 6.23: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG X 189 HÌNH 6.24: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG Y 190 HÌNH 6.25: PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MĨNG M4 (PMAX) 190 HÌNH 6.26: PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MĨNG M4 (PMIN) 191 HÌNH 6.27: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG X (COMBBAO MIN) 192 HÌNH 6.28: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG Y (COMBBAO MAX) 192 HÌNH 6.29: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG Y (COMBBAO MIN) 193 HÌNH 6.30: MẶT BẰNG MĨNG MLT 194 14
  16. HÌNH 6.31: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG X 198 HÌNH 6.32: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG Y 199 HÌNH 6.33: PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MĨNG MLT (PMAX) 199 HÌNH 6.34: PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MĨNG MLT (PMIN) 200 HÌNH 6.35 200 HÌNH 6.36: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG X (COMBBAO MIN) 201 HÌNH 6.37: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG Y (EN MAX) 201 HÌNH 6.38: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG Y (COMBBAO MIN) 202 HÌNH 6.39: MẶT BẰNG MĨNG (PHƯƠNG ÁN CỌC KHOAN NHỒI) 203 HÌNH 6.40: MẶT BẰNG MĨNG M1 209 HÌNH 6.41: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG X 212 HÌNH 6.42: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG Y 213 HÌNH 6.43: PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MĨNG M1 (PMAX) 213 HÌNH 6.44: PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MĨNG M1 (PMIN) 214 HÌNH 6.45: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG X (COMBBAO MAX) 214 HÌNH 6.46: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG X (COMBBAO MIN) 215 HÌNH 6.47: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG Y (COMBBAO MAX) 216 HÌNH 6.48: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG Y (COMBBAO MIN) 216 HÌNH 6.49: MẶT BẰNG MĨNG M2 219 HÌNH 6.50: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG X 222 HÌNH 6.51: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG Y 222 HÌNH 6.52: PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MĨNG M1 (PMAX) 223 HÌNH 6.53: PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MĨNG M1 (PMIN) 223 HÌNH 6.54: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG X (COMBBAO MAX) 224 HÌNH 6.55: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG X (COMBBAO MIN) 224 HÌNH 6.56: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG Y (COMBBAO MAX) 225 HÌNH 6.57: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG Y (COMBBAO MIN) 225 HÌNH 6.58: MẶT BẰNG MĨNG M3 227 HÌNH 6.59: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG X 230 HÌNH 6.60: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG Y 230 HÌNH 6.61: PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MĨNG M3 (PMAX) 231 HÌNH 6.62: PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MĨNG M3 (PMIN) 231 HÌNH 6.63: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG X (COMBBAO MAX) 232 HÌNH 6.64: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG X (COMBBAO MIN) 232 HÌNH 6.65: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG Y (COMBBAO MAX) 233 HÌNH 6.66: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG Y (COMBBAO MIN) 233 HÌNH 6.67: MẶT BẰNG MĨNG MLT 235 HÌNH 6.68: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG X 239 HÌNH 6.69: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG Y 239 HÌNH 6.70: PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MĨNG MLT (PMAX) 240 HÌNH 6.71: PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MĨNG MLT (PMIN) 240 HÌNH 6.72: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG X (COMBBAO MAX) 241 HÌNH 6.73: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG X (COMBBAO MIN) 241 HÌNH 6.74: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG Y (EN MAX) 242 HÌNH 6.75: BIỂU ĐỒ MOMENT THEO PHƯƠNG Y (EN MIN) 242 15
  17. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG  Tên cơng trình CHUNG CƯ CAO ỐC IMPACT. Địa chỉ: Tọa lạc tại trung tâm thị xã Điện Biên tỉnh Lai Châu.  Quy mơ cơng trình Cơng trình gồm 16 tầng điển hình, 1 tầng hầm, 1 tầng dịch vụ, 1 tầng mái. Chiều cao cơng trình: 61.1 m tính từ mặt đất tự nhiên. (Tầng hầm thiết kế theo kiểu bán hầm với chiều cao trên mặt đất là 1.2 m) Diện tích sàn tầng điển hình: 28 × 42 m2 42000 J 1100 1100 1500 1500 400 400 I 1100 1100 3700 3700 1600 1600 1500 1500 400 400 H 750 PHÒNG NGỦ LOẠI 1 PHÒNG NGỦ LOẠI 1 750 550 550 PHÒNG NGỦ PHÒNG NGỦ 900 LOẠI 2 900 LOẠI 2 3400 PHÒNG KHÁCH 3400 PHÒNG KHÁCH 5600 5600 6000 700 1050 600 750 750 600 1050 700 6000 2200 2200 3100 800 200 750 800 2750 300 300 2750 800 750 200 800 3100 650 BAN 400 650 BAN 300 1050 2000 1800 1950 2900 600 CÔNG 600 CÔNG 400 400 G 300 300 2300x2300 800 800 950 950 L1 3000 3000 3000 3000 2900 2300 2300 2900 1000 1000 2200 2200 950 950 300 300 F 200 2100 200 2100 PHÒNG NGỦ LOẠI 1 2000 2000 PHÒNG NGỦ LOẠI 1 300 4550 300 1950 300 2300 300 800 800 2000 10000 2000 1400 1400 4000 4000 28000 10000 28000 2900 1950 1800 2000 1050 300 2000 2000 2000 2000 800 PHÒNG NGỦ LOẠI 1 2100 800 2100 PHÒNG NGỦ LOẠI 1 200 200 300 300 E 2300x2300 950 950 L1 2200 2200 2300 2900 2900 2300 1000 1000 3000 3000 3000 3000 950 950 800 800 300 300 D 400 400 BAN 300 2300 300 1950 300 4550 300 BAN 600 600 CÔNG 3100 800 200 750 800 2750 300 300 2750 800 750 200 800 3100 CÔNG 400 650 650 700 1050 600 750 750 600 1050 700 2200 2200 6000 PHÒNG KHÁCH PHÒNG KHÁCH 6000 5600 5600 3400 3400 900 PHÒNG NGỦ 900 PHÒNG NGỦ LOẠI 2 LOẠI 2 550 550 PHÒNG NGỦ LOẠI 1 PHÒNG NGỦ LOẠI 1 750 750 C 400 400 1600 1600 1500 3700 3700 1500 1100 1100 B 400 400 1500 1500 1100 1100 A 400 4625 750 4625 5000 5000 4625 750 4625 400 6000 5000 5000 10000 5000 5000 6000 42000 1 2 3 4 5 6 7 8 9 MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH TL 1/100 Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình 16
  18. 1900 2000 +58.000 800 T?NG 18 9500 3200 6900 +53.300 1500 T?NG 17 800 3200 2400 +50.100 T?NG 16 700 3200 1800 +46.900 T?NG 15 1400 3200 1800 +43.700 T?NG 14 1600 3200 1600 +40.500 T?NG 13 1600 3200 1600 +37.300 T?NG 12 1600 3200 1600 +34.100 T?NG 11 1600 3200 1600 +30.900 62700 T?NG 10 1600 3200 1600 +27.700 T?NG 9 1600 68300 3200 1600 +24.500 T?NG 8 1600 3200 1600 +21.300 T?NG 7 1600 3200 1600 +18.100 T?NG 6 1600 3200 1600 +14.900 T?NG 5 1300 500 3200 2300 +11.700 T?NG 4 1000 3900 2200 +7.800 T?NG 3 1700 3900 2200 +3.900 200 T?NG 2 1250 250 3900 2200 ±0.000 T?NG 1 1600 1600 800 800 5000 4000 4000 10000 4000 4000 5000 36000 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Hình 1.2: Mặt đứng cơng trình 1.2. TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG 1.2.1. Tải đứng  Tĩnh tải Tĩnh tải tác dụng lên cơng trình bao gồm: Trọng lượng bản thân cơng trình. Trọng lượng các lớp hồn thiện, tường, kính, đường ống thiết bị  Hoạt tải 17
  19. Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên cơng trình được xác định theo cơng năng sử dụng của sàn ở các tầng. (Theo TCVN 2737 : 1995 - Tải trọng và tác động) Bảng 1.1: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang ptc STT Cơng năng (kN/m2) 1 Phịng ngủ (nhà kiểu căn hộ, nhà trẻ mẫu giáo) 1.5 2 Phịng ăn, phịng khách, WC, phịng tắm, bida (kiểu căn hộ) 1.5 3 Phịng ăn, phịng khách, WC, phịng tắm, bida (kiểu nhà mẫu giáo) 2.0 4 Bếp, phịng giặt (nhà căn hộ) 1.5 5 Bếp, phịng giặt (nhà ở mẫu giáo) 3.0 6 Phịng động cơ (nhà cao tầng) 7.0 7 Nhà hàng (ăn uống, nhà hàng) 3.0 8 Nhà hàng (triển lãm, trưng bày, cửa hàng) 4.0 9 Phịng đợi (khơng cĩ ghế gắn cố định) 5 10 Kho 5 11 Phịng áp mái 0.7 Ban cơng và lơ gia (tải trọng phân bố đều trên tồn bộ diện tích ban 12 cơng, lơ gia được xét đến nếu tác dụng của nĩ bất lợi hơn khi lấy theo 2 mục a) 13 Sảnh, phịng giải lao, cầu thang, hành lang thơng với các phịng 3 Ga ra ơ tơ (đường cho xe chạy, dốc lên xuống dùng cho xe con, xe 14 5 khách và xe tải nhẹ cĩ tổng khối lượng ≤ 2500 kg) 1.2.2. Tải ngang Do cơng trình chịu động đất và cĩ chiều cao hơn 40 m nên tải giĩ tác dụng lên cơng trình bao gồm cĩ thành phần tĩnh và thành phần động của tải giĩ. Áp lực giĩ tiêu 2 chuẩn Wo = 0.83 kN/m 1.3. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào cơng trình nên phương án thiết kế kết cấu được chọn như sau: Hệ khung bê tơng cốt thép đổ tồn khối. Phương án thiết kế mĩng: mĩng cọc ép ly tâm dự ứng lực và mĩng cọc khoan nhồi. 1.4. VẬT LIỆU SỬ DỤNG  Bê tơng Bê tơng sử dụng trong cơng trình là loại bê tơng cĩ cấp độ bền B25 với các thơng số tính tốn như sau: 18
  20. Cường độ tính tốn chịu nén: Rb = 14.5 MPa Cường độ tính tốn chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa Mơ đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa  Cốt thép Cốt thép loại AI (đối với cốt thép cĩ Ø ≤ 10) Cường độ tính tốn chịu nén: Rsc = 225 MPa Cường độ tính tốn chịu kéo: Rs = 225 MPa Cường độ tính tốn cốt ngang: Rsw = 175 MPa Mơ đun đàn hồi: Es = 210000 MPa Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép cĩ Ø > 10) Cường độ tính tốn chịu nén: Rsc = 365 MPa Cường độ tính tốn chịu kéo: Rs = 365 MPa Mơ đun đàn hồi: Es = 200000 MPa 1.5. PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TỐN Mơ hình hệ kết cấu cơng trình: ETABS, SAFE. Tính tốn cốt thép và tính mĩng cho cơng trình: Sử dụng phần mềm EXCEL kết hợp với lập trình VBA. 19
  21. CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN - THIẾT KẾ SÀN 2.1. MẶT BẰNG SÀN J C1 C1 C1 1500 I S1 S1 S1 S1 1500 H C1 C1 C1 C1 C1 C1 C1 6000 S2 S2 S2 S2 S2 S2 G C2 C3 C3 C2 S3 3000 F S5 S5 S4 S4 S5 S5 S6 S6 4000 28000 E S5 S4 S5 S5 S3 S5 S4 3000 D C2 C3 C3 C2 6000 S2 S2 S2 S2 S2 S2 C C1 C1 C1 C1 C1 C1 C1 1500 S7 S7 B S1 S1 1500 A C1 C1 C1 6000 5000 5000 5000 5000 5000 5000 6000 42000 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Hình 2.1: Mặt bằng sàn tầng điển hình 2.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC 2.2.1. Chiều dày sàn  Chọn chiều dày của sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng. Cĩ thể chọn sơ bộ chiều dày bản sàn theo cơng thức: D h L h sm min min Chọn hs = 150 mm 20
  22. S K L 0 0 2 1 5 4