Định mức dự toán xây dựng công trình Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng

pdf 89 trang phuongnguyen 3850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Định mức dự toán xây dựng công trình Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdinh_muc_du_toan_xay_dung_cong_trinh_phan_khao_sat_xay_dung.pdf

Nội dung text: Định mức dự toán xây dựng công trình Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng

  1. Bộ Xây dựng Định mức dự toán xây dựng công trình Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (Công bố kèm theo văn bản số 1780/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng). Hà nội 2002007777
  2. bộ xây dựng cộng hoà x hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1780 /BXD –VP V/v: Công bố định mức dự toán Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2007 xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng Kính gửi : - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ - Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung −ơng - Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà n−ớc Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng. Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu t− xây dựng công trình. Bộ Xây dựng công bố tập định mức dự toán xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu t− xây dựng công trình theo h−ớng dẫn tại Thông t− số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng h−ớng dẫn lập và quản lý chi phí đầu t− xây dựng công trình. Nơi nhận: KT.Bộ tr−ởng - Nh− trên - Văn phòng Quốc hội; Thứ tr−ởng - Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch n−ớc - Cơ quan TW của các đoàn thể; (Đ3 ký) - Toà án Nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao; - Văn phòng Chính phủ; - Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành ; - Các cục, Vụ thuộc Bộ XD ; - L−u VP, Vụ PC, Vụ KTTC, Viện KTXD, Th.300. Đinh Tiến Dũng
  3. Thuyết minh và H−ớng dẫn áp dụng Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (sau đây gọi tắt là Định mức thí nghiệm) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, nhân công và máy &thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị chỉ tiêu thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (một mẫu, một cấu kiện, ) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định. Định mức thí nghiệm đ−ợc lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, quy phạm kỹ thuật và thiết kế thi công nghiệm thu, mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng, trang bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (Các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v ) 1. Nội dung định mức thí nghiệm: Mức hao phí vật liệu: Mức hao phí vật liệu là số l−ợng vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp kể cả hao phí nhiên liệu, năng l−ợng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác thí nghiệm. Mức hao phí nhân công: Là số giờ công lao động của cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực hiện thí nghiệm (gồm cả hao phí nhân công điều khiển máy và thiết bị thí nghiệm), công nhân phục vụ để thực hiện hoàn thành công tác thí nghiệm. Số l−ợng giờ công đO bao gồm cả lao động chính, phụ trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác thí nghiệm từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện tr−ờng thí nghiệm. Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của công nhân tham gia thực hiện công tác thí nghiệm. Mức hao phí máy và thiết bị thí nghiệm: Là số giờ sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm trực tiếp để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác thí nghiệm. 2. Kết cấu tập định mức thí nghiệm Tập định mức thí nghiệm đ−ợc trình bày theo nhóm, loại công tác thí nghiệm và đ−ợc mO hoá thống nhất bao gồm 2 ch−ơng. 2
  4. Ch−ơng 1 : Thí nghiệm vật liệu xây dựng; Ch−ơng 2: Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng. Mỗi định mức đ−ợc trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thí nghiệm, biện pháp thí nghiệm và đ−ợc xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác thí nghiệm đó. 3. H−ớng dẫn áp dụng: Định mức thí nghiệm đ−ợc áp dụng để lập đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng, làm cơ sở xác định dự toán chi phí, tổng mức đầu t− của dự án đầu t− xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu t− xây dựng công trình. Định mức thí nghiệm đ−ợc tính cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu cần thí nghiệm và các quy định về quản lý chất l−ợng công trình, tiêu chuẩn chất l−ợng vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp, tránh sự trùng lặp. Một mẫu thí nghiệm cho một kết quả thử hoàn chỉnh đối với từng chỉ tiêu theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, qui trình, qui phạm. Khi thí nghiệm vật liệu xây dựng lớn hơn 10 mẫu thì định mức nhân công và định mức máy và thiết bị thí nghiệm đ−ợc điều chỉnh với hệ số K=0,8. Định mức ch−a bao gồm hao phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm. Chi phí chuyển máy và thiết bị đến hiện tr−ờng đối với công tác thí nghiệm ngoài trời đ−ợc xác định bằng dự toán theo điều kiện cụ thể. 3
  5. Ch−ơng I thí nghiệm vật liệu xây dựng DA.01000 thí nghiệm xi măng Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm C−ờng độ C−ờng độ Công tác Tỷ diện Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị ổn định Thời gian theo theo p. thí nghiệm của đông kết p.pháp pháp xi măng thể tích nhanh chuẩn Vật liệu DA.010 Thí Điện năng kwh 2,56 0,04 1,21 nghiệm Dầu cặn lít 0,29 1,00 xi măng Cát chuẩn kg 2,7 Vật liệu khác % 5 5 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 4,05 9,59 11,47 12,71 20,00 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 2,50 Máy thí nghiệm thuỷ lực quay giờ 0,730 t a y Bàn rung vữa xi măng giờ 0,17 0,170 Máy nén thuỷ lực 50 tấn giờ 1,730 Máy trộn xi măng 5l giờ 0,350 Cân kỹ thuật giờ 0,25 0,25 Cân phân tích giờ 1 Thiết bị thử tỷ diện giờ 2 Máy khác % 5 5 5 5 5 01 02 03 04 05 4
  6. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Khối l−ợng Hàm l−ợng Hàm l−ợng Độ mịn riêng mất khi nung SiO2 Vật liệu DA.010 Thí Điện năng kwh 3,15 2,99 12,73 15,09 nghiệm Dầu hoả lít 0,250 xi măng Mỡ vadơlin kg 0,100 Silicagen (H2SiO3) kg 0,010 N−ớc cất lít 1,400 Giấy lọc hộp 3,000 Axít Clohydric (HCl) lít 0,080 Katri Cacbonat (K 2CO3) kg 0,050 H2SO4 lít 0,015 HF lít 0,030 KHSO4 kg 0,003 Nitorat bạc kg 0,080 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 2,70 3,27 2,50 13,18 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 3,07 2,92 2,857 1,818 Cân kỹ thuật giờ 0,25 0,25 Cân phân tích giờ 0,25 0,357 0,909 Lò nung giờ 6,429 5,455 Kẹp niken giờ 2,143 10,909 Tủ hút giờ 5,455 Máy hút ẩm giờ 10,909 Chén bạch kim giờ 10,909 10,909 Máy khác % 5 5 5 5 06 07 08 09 5
  7. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Hàm l−ợng Hàm Công tác Hàm l−ợng Hàm l−ợng Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị SiO2 Hàm l−ợng l−ợng SiO cặn thí nghiệm và cặn 2 ôxít Fe O nhôm ôxít hoà tan không tan 2 3 không tan Al2O3 Vật liệu DA.010 Thí Điện năng kwh 11,05 6,26 7,00 0,36 0,6 nghiệm N−ớc cất lít 1,40 0,47 0,80 0,40 0,50 xi măng Giấy lọc hộp 3,00 1,00 0,30 Axít Clohydric (HCl) lít 0,08 0,03 0,03 0,01 0,01 Natri Cacbonat (Na 2 CO3 ) kg 0,02 0,02 Axít sunfosalisilic lít 0,02 Natri hydroxit (NaOH) kg 0,01 0,03 Axit ethylendiamin tetra kg 0,030 0,03 (EDTA) Phenonphtalein hộp 0,050 Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,010 NHCl kg 0,003 AgNO3 kg 0,003 Natri flourua (NaF) ml 5,000 Xylenola dacam ml 0,100 Hydroperoxit ml 0,01 Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) gam 2,000 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 8,53 4,83 8,80 3,50 3,85 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 1,176 0,667 Bếp điện giờ 3,529 2,000 3,200 1,000 1,650 Cân phân tích giờ 0,588 0,333 1,120 Lò nung giờ 3,529 2,000 3,200 Kẹp niken giờ 7,059 4,000 Tủ hút giờ 3,529 2,000 Máy hút ẩm giờ 7,059 4,000 3,200 Chén bạch kim giờ 7,059 4,000 Máy khác % 5 5 5 5 5 10 11 12 13 14 6
  8. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Hàm l−ợng Hàm l−ợng Hàm l−ợng Hàm l−ợng - CaO MgO SO3 Cl Vật liệu DA.010 Thí Điện năng kwh 0,94 0,76 5,99 nghiệm N−ớc cất lít 0,40 1,00 1,00 xi măng Giấy lọc hộp 0,20 0,30 0,30 Axit ethylendiamin tetra kg 0,010 (EDTA) Phenonphtalein hộp 0,200 Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,010 0,010 Amoni clorua (NH4Cl) kg 0,010 0,010 Fluorexon (C8H9FO2S) gam 0,100 Cồn (C2H5OH) lít 0,100 AgNO3 gam 2,000 K2BrO4 gam 4,000 HNO3 ml 0,020 Clorua bari (BaCl2) kg 0,010 ETOO kg 0,001 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 4,68 4,73 8,50 5,46 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện giờ 2,600 2,100 1,000 Cân phân tích giờ 0,400 Máy hút ẩm giờ 3,500 Lò nung giờ 3,000 Máy khác % 5 5 5 15 16 17 18 7
  9. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Hàm l−ợng Hàm l−ợng Hàm l−ợng K2O và Na 2O TiO2 CaO tự do Vật liệu DA.010 Thí Điện năng kwh 3,43 1,19 nghiệm N−ớc cất lít 0,500 0,500 0,400 xi Giấy lọc hộp 0,200 măng Axít Clohydric (HCl) kg 0,020 0,010 Phenonphtalein hộp 0,010 Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,010 Đất đèn kg 0,300 Axít HF kg 0,050 (NH4)2CO3 kg 0,010 ThiOure (CH4N2S) kg 0,010 Cồn (C2H5OH) lít 0,050 R−ợu Etylic C2H2 lít 6 Glyxerin lít 0,9 Clorua Bari kg 0,015 axit beonic kg 0,221 Canxi cacbonat kg 0,03 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 8,798 4,888 4,888 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 3,180 1,040 Máy trộn xi măng 5l giờ 0,424 0,312 Kẹp niken giờ 4,240 Máy hút ẩm giờ 3,180 Máy so mầu ngọn lửa giờ 1,040 Máy khác % 5 5 5 19 20 21 8
  10. DA.02000 thí nghiệm thạch cao Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Hàm l−ợng mất Hàm l−ợng Hàm l−ợng khi nung CaO SO3 Vật liệu Điện năng kwh 12,48 3,94 DA.020 Thí Mỡ vadơlin kg 0,100 nghiệm Silicagen (H2SiO3) kg 0,010 thạch cao Glixelin kg 0,020 Cồn (C2H5OH) lít 0,100 Phenonphtalein hộp 0,020 N−ớc cất lít 0,800 1,000 Giấy lọc hộp 0,300 Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,010 Clorua bari (BaCl2) kg 0,010 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 2,450 8,460 7,225 Máy và thiết bị thí nghiệm Lò nung giờ 6,300 2,100 Tủ sấy giờ 2,800 Cân phân tích giờ 0,350 0,540 0,280 Kẹp niken giờ 2,100 Máy hút ẩm giờ 2,450 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 9
  11. Da.03000 thí nghiệm cát Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Thành Khối l−ợng Thành thí nghiệm Khối l−ợng Hàm l−ợng phần riêng hoặc phần hạt thể tích bụi, bùn, khoáng khối l−ợng và mô đun xốp sét bẩn (thạch thể tích độ lớn học) Vật liệu DA.030 Thí Điện năng kwh 8,2 8,2 16,4 8,2 16,2 nghiệm Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 cát Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 3,50 3,00 8,50 8,00 12,50 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật giờ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Tủ sấy giờ 8,00 8,00 16,00 8,00 16,00 Máy khác % 5 5 5 5 5 01 02 03 04 05 Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Hàm l−ợng Hàm l−ợng Hàm l−ợng thí nghiệm tạp chất hữu Độ ẩm Mica sét cục cơ Vật liệu DA.030 Thí Điện năng kwh 4,1 1,03 24,6 nghiệm Natri hydroxit (NaOH) kg 0,40 cát Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,30 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 5,00 9,10 2,50 2,50 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 4 1,00 24,00 Cân kỹ thuật giờ 0,25 0,25 0,25 Máy khác % 2 2 2 2 06 07 08 09 10
  12. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Công tác Thành phần hạt Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thử phản ứng Thành phần hạt thí nghiệm bằng PP tỷ trọng silic kiềm bằng PP LAZER kế Vật liệu DA.030 Thí Điện năng kwh 19,16 13,70 nghiệm Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,030 cát N−ớc cất lít 3,000 Giấy lọc hộp 0,900 Clorua bari (BaCl2) kg 0,030 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 29,750 4,950 10,000 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 13,200 Máy phân tích hạt LAZER giờ 6,000 Cân phân tích giờ 1,400 Lò nung giờ 10,500 Máy hút ẩm giờ 10,500 0,550 Máy khác % 2 2 2 10 11 12 11
  13. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Độ chặt t−ơng đối Góc nghỉ khô, nghỉ −ớt của cát Vật liệu DA.030 Thí Điện năng kWh 12,3 nghiệm Nhiệt kế cái 0,03 0,03 cát N−ớc cất lít 5,00 Khay men cái 0,40 0,50 Bình tỷ trọng cái 0,30 Vật liệu khác % 10,00 10,00 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 9,40 10 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 12,00 Máy hút ẩm giờ 12,00 Cân kỹ thuật giờ 14,40 2,50 Máy khác % 10 10 13 14 12
  14. Da.04100 thí nghiệm đá dăm, sỏi Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Khối Khối l−ợng Khối l−ợng l−ợng thể tích của Khối l−ợng Công tác thể tích của Thành Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị riêng của đ á d ă m thể tích thí nghiệm đ á n g u y ê n phần hạt đá nguyên b ằ n g xốp của, k h a i , đ á của đá khai, đá p h − ơ n g đá dăm d ă m dăm (sỏi) dăm p h á p đ ơ n (sỏi) (sỏi) (sỏi) g i ả n Vật liệu Điện năng kwh 16,4 16,4 16,4 16,4 24,6 DA.041 Thí N−ớc cất lít 0,250 nghiệm Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 đá, dăm Nhân công sỏi Nhân công bậc 6/7 giờ công 3,800 2,500 2,500 1,500 6,500 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 16,000 16,000 16,000 16,000 24,000 Cân kỹ thuật giờ 0,25 0,25 0,25 0,25 Cân thủy tĩnh giờ 0,25 0,25 Máy khác % 5 5 5 5 5 01 02 03 04 05 Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Hàm l−ợng Hàm l−ợng hạt mềm yếu Công tác Hàm l−ợng Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị bụi sét bẩn và hạt bị Độ ẩm của thí nghiệm thoi dẹt trong trong đá dăm phong hoá đá dăm (sỏi) đá dăm (sỏi) (sỏi) trong đá dăm (sỏi) Vật liệu DA.041 Thí Điện năng kwh 24,6 24,6 24,6 nghiệm Vật liệu khác % 2 2 2 đá, dăm sỏi Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 5,100 5,900 9,500 1,400 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 24,000 24,000 16,000 Cân kỹ thuật giờ 0,25 0,25 0,25 0,25 Máy khác % 5 5 5 5 06 07 08 09 13
  15. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Độ hút n−ớc của Hệ số hoá Công tác Độ hú t Độ nén Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị đá nguyên C−ờng độ mềm của thí n−ớc của dập của đá khai, đá nén của đá đá nguyên nghiệm đá nguyên dăm, sỏi dăm (sỏi) nguyên khai (cho 1 khai , đá trong bằng khai lần khô dăm (sỏi) xi lanh ph−ơng hoặc −ớt) pháp nhanh Vật liệu DA.041 Thí Điện năng kwh 16,4 16,4 4,2 24,6 28,8 nghiệm Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 đá, dăm sỏi Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 2,250 2,100 12,500 4,900 21,500 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 16,000 16,000 24,000 24,000 Máy khoan mẫu đá giờ 6,500 6,500 Máy nén thuỷ lực 50 tấn giờ 0,500 0,500 0,500 Cân kỹ thuật giờ 0,25 0,25 Máy khác % 2 2 2 2 2 10 11 12 13 14 Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Độ rỗng của Độ rỗng giữa Công tác Độ mài mòn Hàm l−ợng đá nguyên khai các hạt đá Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm của đá dăm, tạp chất hữu (cho 1 lần làm (cho 1 lần làm sỏi cơ trong sỏi KLR hoặc KLR hoặc KLTT) KLTT) Vật liệu DA.041 Thí Điện năng kwh 31,43 12,3 12,3 Vật liệu khác % 2 2 2 nghiệm Nhân công đá, dăm Nhân công bậc 6/7 giờ công 21,000 6,500 5,000 6,500 sỏi Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 21 12,000 12,000 Cân kỹ thuật giờ 0,5 0,5 Cân thủy tĩnh giờ 0,25 Máy mài thử độ mài mòn giờ 11,000 Máy khác % 5 10 5 2 15 16 17 18 14
  16. Ghi chú: Công tác thí nghiệm độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xi lanh ch−a bao gồm công tác thí nghiệm thành phần hạt. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Hàm l−ợng Ôxít Silic vô định hình Vật liệu DA.041 Thí N−ớc cất lít 1,40 nghiệm Điện năng kwh 16,6 đá, dăm Giấy lọc hộp 3,00 sỏi Axít Clohydric (HCl) lít 0,08 Natri Cacbonat (Na 2 CO3 ) kg 0,05 Vật liệu khác % 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 14,50 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích giờ 1,00 Lò nung giờ 6,00 Tủ hút giờ 6,00 Máy hút ẩm giờ 12,00 Kẹp niken giờ 12,00 Chén bạch kim giờ 12,00 Tủ sấy giờ 2,00 Cân kỹ thuật giờ 0,5 Máy khác % 2 19 15
  17. Da.04200 Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE (thí nghiệm với cối Proctor cải tiến) Thành phần công việc: Nhận mẫu, các yêu cầu chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị vật t−. Mở mẫu, mô tả, phơi mẫu, làm thí nghiệm, kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao tài liệu. Đơn vị tính : 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm TN đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE Vật liệu DA.042 Thí Cối chế bị bộ 0,075 nghiệm Chậu thủy tinh cái 0,075 đầm, nén Khay men cái 0,3 tiêu chuẩn Cốc thủy tinh cái 0,075 mẫu đá Hộp nhôm bộ 0,045 Base và Subbase Khay ủ đất cái 0,015 Điện năng kWh 2,84 Vật liệu khác % 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 14,5 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đầm tiêu chuẩn giờ 1,05 Kích tháo mẫu giờ 0,75 Cân phân tích giờ 2,7 Cân kỹ thuật giờ 2,7 Tủ sấy giờ 2,25 Máy khác % 2 01 16
  18. DA.05100 thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát bằng ph−ơng pháp hóa học Vật liệu DA.051 Thí N−ớc cất lít 1,5 nghiệm Điện năng kWh 32,18 phản Giấy lọc hộp 3 ứng ZnO, HNO3 kg 0,1 kiềm Axít Clohydric (HCl) lít 0,1 của Natri hydroxit (NaOH) kg 0,2 cốt liệu Vật liệu khác % 10 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 20,5 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích giờ 2 Tủ hút giờ 6 Bếp ch−ng cất n−ớc giờ 6 Tủ sấy giờ 24 Máy hút ẩm giờ 12 Kẹp niken giờ 12 Chén bạch kim giờ 12 Máy khác % 2 01 17
  19. DA.05200 thí nghiệm phản ứng ALKALI của cốt liệu đá, cát bằng ph−ơng pháp thanh vữa Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Xác định phản ứng ALKALI của cốt liệu bằng pp thanh vữa Vật liệu DA.052 Thí Xi măng kg 3 nghiệm Đầu đo Inox cái 8 phản Điện năng kWh 315,5 ứng Cát tiêu chuẩn kg 4 Alkali Vật liệu khác % 10 của Nhân công cốt liệu Nhân công bậc 6/7 giờ công 68,8 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 307,8 Máy đo độ giãn nở bê tông giờ 28 Cân phân tích giờ 4 Máy khác % 5 01 18
  20. DA.06000 thí nghiệm Vôi xây dựng Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị L−ợng n−ớc L−ợng vôi Khối l−ợng L−ợng hạt thí nghiệm cần thiết để tôi nhuyễn khi tôi riêng của vôi không tôi đ−ợc vôi 1kg vôi sống đã tôi Vật liệu DA.060 Thí Điện năng kwh 4,1 4,1 8,2 2,97 nghiệm Dầu hoả lít 0,20 vôi xây dựng Natri hydroxit (NaOH) kg 0,40 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 5,00 5,80 5,75 6,50 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 4,00 4,00 8,00 2,9 Máy khác % 2 2 2 2 01 02 03 04 Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Độ nghiền mịn Độ ẩm của vôi Hydrat Độ hút vôi Vật liệu DA.060 Thí Điện năng kwh 2,97 8,2 1,05 nghiệm Cát thạch anh kg 1,38 vôi xây dựng Dầu chống dính lít 0,5 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 4,91 2,50 20 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 2,92 8,00 Cân phân tích giờ 2 Bàn rung giờ 0,17 Máy nén thủy lực 50T giờ 1,7 05 06 07 19
  21. DA.07000 thiết kế mác bê tông Thành phần công việc: Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết. Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo d−ỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm l−ợng bọt khí, độ co ch−a đ−ợc tính vào định mức này. Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Định mức mỗi cấp chống thấm đ−ợc nhân với hệ số 1,1. Thiết kế mác bê tông thông th−ờng bao gồm : - Phần xi măng : DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005 - Phần cát : DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006 - Phần đá : DA.04103+DA.04104+DA.04105+DA.04106+DA.04113 DA.08000 thiết kế mác vữa Thành phần công việc : Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết. - Phần xi măng : DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005 - Phần cát : DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006 DA.09000 Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông trong phòng thí nghiệm Thành phần công việc : Lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại, sử dụng thiết bị thí nghiệm xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông. Đơn vị tính: 1 kết quả thí nghiệm Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Chỉ tiêu thí nghiệm Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông DA.090 Xác định độ sụt hỗn hợp Nhân công bê tông Nhân công bậc 6/7 giờ công 3,0 Máy và thiết bị thí nghiệm Côn thử độ sụt giờ 3,0 01 ghi chú: Tr−ờng hợp thí nghiệm tại hiện tr−ờng thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định định mức cho phù hợp. 20
  22. DA.10000 ép mẫu bê tông, mẫu vữa Thành phần công việc : Chuẩn bị, hoàn chỉnh mẫu theo yêu cầu, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Mẫu bê tông lập ph−ơng 150 x 150 x 150 Vật liệu Điện năng kWh 0,44 DA.100 ép mẫu bê tông Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 1,2 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 125 tấn giờ 0,20 01 Ghi chú: Tr−ờng hợp ép mẫu bê tông kích th−ớc 100x100x100 thì định mức đ−ợc điều chỉnh với hệ số K=0,9; Tr−ờng hợp ép mẫu bê tông kích th−ớc 200x200x200 thì định mức đ−ợc điều chỉnh với hệ số K=1,15. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Mẫu bê tông trụ 150x300 Vật liệu Điện năng kWh 0,66 DA.100 ép mẫu bê tông Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 2,15 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 125 tấn giờ 0,30 02 Ghi chú: Tr−ờng hợp ép mẫu bê tông trụ kích th−ớc 100x200 thì định mức đ−ợc điều chỉnh với hệ số K=0,9. 21
  23. Uốn mẫu bê tông Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Uốn mẫu bê tông lập ph−ơng 150 x 150 x 600 Vật liệu Điện năng kWh 0,85 DA.100 Uốn mẫu bê tông Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 4,50 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 125 tấn giờ 0,25 Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn giờ 0,50 03 ép mẫu vữa Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị ép mẫu vữa lập ph−ơng 70,7 x 70,7 x 70,7 Vật liệu Điện năng kWh 0,12 DA.100 ép mẫu mẫu vữa Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 1,00 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 50 tấn giờ 0,20 04 22
  24. DA.11000 thí nghiệm vữa xây dựng Thành phần công việc :Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Khối Xác định Độ l−u Xác định Công tác l−ợng thể khả năng Độ hút Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị động của kích th−ớc thí nghiệm tích của giữ độ l−u n−ớc của hỗn hợp hạt cốt liệu hỗn hợp động của vữa vữa lớn nhất vữa vữa t−ơi Vật liệu DA.110 Thí Điện năng kwh 8,2 5,46 3,08 0,4 8,2 nghiệm Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 vữa Nhân công xây dựng Nhân công bậc 6/7 giờ công 7,50 5,67 4,50 2 2,50 Máy và thiết bị thí nghiệm Bàn dằn giờ 3 Máy hút chân không giờ 4 Tủ sấy giờ 8,00 5,33 3,00 8,00 Máy khác % 2 2 2 2 2 01 02 03 04 05 Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị C−ờng độ C−ờng độ Độ bám dính thí nghiệm Tính toán liều chịu nén của chịu uốn của của vữa vào l−ợng vữa vữa vữa nền trát Vật liệu DA.110 Thí nghiệm Điện năng kwh 0,45 0,6 0,31 vữa Dầu cặn lít 0,05 0,05 0,21 xây dựng Keo dán tổng hợp hộp 1,00 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 11,00 6,50 15,50 11,30 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 10 tấn giờ 0,75 1,00 0,51 Cân kỹ thuật giờ 2,00 Dụng cụ xác định giới hạn bền giờ 2,00 liên kết Máy khác % 2 2 2 2 06 07 08 09 23
  25. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Xác định khối Xác định hàm thí nghiệm Khối l−ợng riêng l−ợng thể tích l−ợng ion clo hòa mẫu vữa tan trong n−ớc Vật liệu DA.110 Thí Điện năng kwh 12,3 3,08 nghiệm Phenonphtalein hộp 0,2 vữa Cồn (C2H5OH) lít 0,1 xây dựng AgNO3 gam 2 K2BrO4 gam 4 HNO3 gam 0,02 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 4,50 4,00 5,46 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 12,00 3,00 Cân thủy tĩnh giờ 3,00 Máy khác % 2 2 10 11 12 24
  26. DA.12000 thử bê tông nặng Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật liệu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Riêng chỉ tiêu độ không xuyên n−ớc của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at(T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên đ−ợc nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền kề. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Thử độ Khối l−ợng Độ tách Hàm l−ợng Công tác Tính toán cứng vebe thể tích Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị n−ớc của bọt khí của thí nghiệm liều l−ợng của hỗn của hỗn hỗn hợp hỗn hợp bê tông hợp hợp bê tông bê tông bê tông bê tông Vật liệu DA.120 Thử bê tông Điện năng kwh 1,99 1,2 0,62 1,2 1,6 nặng Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 13,98 11,20 11,20 14,20 1,50 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đầm rung bê tông giờ 0,28 1,20 Bàn rung giờ 1,50 1,50 2,0 Cân kỹ thuật giờ 2,0 2,0 Máy nén thuỷ lực 125 tấn giờ 0,84 Máy khác % 2 2 2 2 2 01 02 03 04 05 25
  27. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Khối l−ợng Khối l−ợng thí nghiệm Độ hút n−ớc Độ mài mòn riêng của bê thể tích của của bê tông của bê tông tông bê tông Vật liệu DA.120 Thử Dầu cặn lít 0,50 bê tông Điện năng kwh 24,60 20,50 3,0 16,40 nặng Parafin kg 0,25 N−ớc cất lít 0,30 Dầu hoả lít 0,50 Cát thạch anh kg 2,00 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 2,60 1,51 32,00 1,7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 24,00 20,00 16 Máy mài thử độ mài mòn giờ 3,33 Cân kỹ thuật giờ 2,0 2,0 2,0 2,0 Máy khác % 2 2 2 2 06 07 08 09 26
  28. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác thí Thành phần hao phí Đơn vị C−ờng độ C−ờng độ Lực liên kết nghiệm chiụ kéo khi Độ co ngót chịu nén của giữa bê tông uốn của bê của bê tông bê tông và cốt thép tông Vật liệu DA.120 Thử Dầu cặn lít 0,10 0,20 0,10 bê tông Điện năng kwh 3,96 2,75 9,88 24,4 nặng Giá kéo cái 1,00 Cốt sắt cái 6,00 Đầu đo cái 12,00 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 10,50 13,00 14,20 22,00 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 125 tấn giờ 1,80 1,25 Tủ sấy giờ 8,00 24,00 Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn giờ 2,80 Máy khác % 2 2 2 2 10 11 12 13 Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác thí Thành phần hao phí Đơn vị Mô đun đàn Độ chống Độ kéo dọc Độ không nghiệm hồi khi nén tĩnh thấm n−ớc trục khi bửa xuyên n−ớc của bê tông của bê tông của bê tông của bê tông Vật liệu DA.120 Thử Dầu cặn lít 0,20 0,10 0,3 bê tông Điện năng kwh 20,60 20,50 2,75 6,43 nặng Keo dán tổng hợp hộp 0,01 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 21,47 3,02 13,50 16,5 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 125 tấn giờ 9,12 1,25 Tủ sấy giờ 20,00 0,5 Máy xác định hệ số thấm giờ 16 Máy khác % 2 2 2 2 14 15 16 17 27
  29. DA.13000 thí nghiệm gạch men, sứ vệ sinh Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm , tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Độ bền C−ờng độ Thử độ bóng Độ hút n−ớc nhiệt uốn bề mặt Vật liệu DA.130 Thí Điện năng kwh 4,10 7,32 9,9 nghiệm Nhân công gạch men, Nhân công bậc 6/7 giờ công 5,50 8,50 7,00 7,00 sứ vệ Máy và thiết bị thí nghiệm sinh Cân kỹ thuật giờ 0,50 Máy mài thử độ mài mòn giờ 11,00 Tủ sấy giờ 4,00 7,14 Máy nén 4T quay tay giờ 3,50 01 02 03 04 Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thử độ dãn nở Công tác Thử độ bền rạn Thử độ cứng bề nhiệt x−ơng men thí nghiệm men (Autoclave) mặt (≤150 0C) Vật liệu DA.130 Thí Điện năng kwh 18,00 0,77 nghiệm Nhân công gạch men, Nhân công bậc 6/7 giờ công 42,00 56,00 9,50 sứ vệ Máy và thiết bị thí nghiệm sinh Máy nén 4T quay tay giờ 28,00 Máy mài thử độ mài mòn giờ 20,00 Máy đầm rung giờ 1,50 05 06 07 28
  30. DA.14000 thí nghiệm gạch xây đất sét nung Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả . Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị C−ờng C−ờng Khối Khối thí Độ hú t nghiệm độ chịu độ chịu l−ợng thể l−ợng n−ớc nén uốn tích riêng Vật liệu DA.140 Thí Đá mài viên 1,00 nghiệm Xi măng P40 kg 5,00 5,00 gạch Điện năng kwh 3,6 3,6 4,10 4,10 8,20 xây đất Dầu hoả lít 0,20 sét nung Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 9,00 8,00 5,00 5,80 5,75 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 50 tấn giờ 6,00 Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn giờ 6,00 Tủ sấy giờ 4,00 4,00 8,00 Cân kỹ thuật giờ 0,5 0,5 0,5 01 02 03 04 05 29
  31. DA.15000 thí nghiệm gạch lát xi măng Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Lực uốn gãy Lực xung Độ hút n−ớc Độ mài mòn toàn viên kích Vật liệu DA.150 Thí Điện năng kwh 16,35 10,67 nghiệm Cát thạch anh kg 0,50 gạch lát Nhân công xi măng Nhân công bậc 6/7 giờ công 9,00 2,50 2,67 11,50 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 50 tấn giờ 6,00 Dụng cụ xác định độ chịu lực giờ 2,00 va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) Cân kỹ thuật giờ 0,20 4,00 Máy mài thử độ mài mòn giờ 4,00 Tủ sấy giờ 12,00 9,50 Máy hút ẩm giờ 1,50 4,00 Máy khác % 2 2 2 2 01 02 03 04 30
  32. DA.16000 thí nghiệm gạch chịu lửa Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Nhiệt độ chịu Nhiệt độ chịu C−ờng độ Biến dạng thí nghiệm lửa loại 1 lửa loại ≥ 2 chịu nén d−ới tải trọng mẫu mẫu Vật liệu DA.160 Thí Điện năng kwh 7,70 6,10 3,05 18,30 nghiệm Sạn Mg kg 5,40 3,00 gạch Grafit kg 4,50 chịu lửa Điện cực sắt kg 3,60 2,00 6,00 Cồn (C2H5OH) lít 2,70 1,50 ống Cr-Mg hoặc Mg kg 9,00 Bột Al2O 3 kg 0,1 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 11,50 14,50 10,00 17,00 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 4,00 Lò nung giờ 4,00 2,00 12,00 Bộ phận cần ép mẫu thử gạch giờ 3,00 chịu lửa Cân phân tích giờ 12,00 Máy nén thuỷ lực 50 tấn giờ 6,00 Máy khác % 2 2 2 2 01 02 03 04 31
  33. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Độ co d− có nhiệt Độ co d− có nhiệt Độ xốp độ <13500C độ ≥13500C Vật liệu DA.160 Thí Điện năng kwh 4,10 22,16 33,24 nghiệm Sạn Mg kg 0,1 0,1 gạch Bột Al2O 3 kg 0,1 0,1 chịu lửa Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 3,00 18,00 22,50 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 4,00 6,00 9,00 Lò nung giờ 10,50 15,75 Cân kỹ thuật giờ 0,50 0,75 1,13 Máy khác % 2 2 2 05 06 07 32
  34. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Hàm Công tác Thử độ l−ợng các Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thử cơ lý thí nghiệm bền xung ô xít trong vật liệu Khối Khối nhiệt vật Hệ số gạch chịu chịu lửa l−ợng thể l−ợng liệu chịu dãn nở lửa làm lạnh tích riêng lửa làm nhiệt (ph−ơng bằng lạnh bằng pháp không khí n−ớc phân tích hoá) Vật liệu DA.160 Thí Điện năng kwh 4,10 8,20 49,36 54,30 137,75 nghiệm Grafit kg 4,50 4,95 gạch Điện cực sắt kg 6,00 6,60 chịu lửa ống Cr-Mg hoặc Mg kg 9,00 9,90 Dầu hoả lít 1 0,20 0,20 0,22 Cồn (C2H5OH) lít 0,60 Phenonphtalein hộp 2,40 AgNO3 gam 24,00 K2BrO4 gam 48,00 HNO3 ml 0,24 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ 4,00 5,75 41,75 45,93 20,00 68,00 công Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 125 tấn giờ 2,00 2,20 Tủ sấy giờ 4,00 8,00 18,00 19,80 130,00 Lò nung giờ 16,50 18,15 Máy mài thử độ mài mòn giờ 1,50 1,65 Cân phân tích giờ 6,00 6,60 Chén bạch kim giờ 1,50 Máy khuấy cầm tay giờ 5,00 NAG-2 Máy đo hệ số dẫn nhiệt giờ 5,00 Tủ lạnh giờ 5,00 Máy khác % 2 2 2 2 2 08 09 10 11 12 13 33
  35. DA.17000 thí nghiệm ngói sét nung Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Khối l−ợng Thời gian 1m2 ngói lợp thí nghiệm Tải trọng không xuyên Độ hút n−ớc ở trạng thái uốn gãy n−ớc bão hoà n−ớc Vật liệu DA.170 Thí Parafin kg 2,50 nghiệm Điện năng kwh 4,8 9,23 ngói Xi măng P400 kg 1,50 sét nung Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 4,50 8,00 4,50 4,50 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 10 tấn giờ 8,00 Tủ sấy giờ 9,00 Máy khác % 2 2 01 02 03 04 34
  36. DA.18000 thí nghiệm ngói xi măng cát Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Khối l−ợng 1m2 ngói x i Thời gian thí nghiệm Độ hút n−ớc Lực uốn măng cát lợp xuyên n−ớc ngói gãy ngói ở trạng thái ngói xi măng xi măng cát xi măng cát bão hoà cát n−ớc Vật liệu DA.180 Thí Điện năng kwh 9,23 4,80 nghiệm Parafin kg 2,50 ngói xi Xi măng P400 kg 1,50 măng cát Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 4,50 4,50 4,50 8,00 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 9,00 Cân phân tích giờ 1,00 Máy nén thuỷ lực 10 tấn giờ 8,00 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 04 35
  37. DA.19000 thí nghiệm gạch gốm ốp lát Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Độ bóng Độ cứng thí nghiệm bề mặt Độ hút Độ bền Độ chịu vạch bề gạch gốm n−ớc uốn mài mòn mặt ốp lát Vật liệu DA.190 Thí Điện năng kwh 3,96 4,10 4,80 0,77 9,90 nghiệm Xi măng P400 kg 1,50 gạch gốm Nhân công ốp lát Nhân công bậc 6/7 giờ công 8,40 7,50 8,00 11,20 21,00 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy mài thử độ mài mòn giờ 4,40 11,00 Cân kỹ thuật giờ 0,50 Tủ sấy giờ 4,00 Máy nén thuỷ lực 10 tấn giờ 8,00 Máy đầm rung bê tông giờ 1,50 01 02 03 04 05 Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Độ bền hoá thí nghiệm Hệ số dãn nở Độ bền rạn Độ bền nhiệt học (axit - nhiệt men kiềm) Vật liệu DA.190 Thí Điện năng kwh 135,05 4,10 29,70 nghiệm Xút ăn da NaOH kg 1,00 gạch gốm Nhân công ốp lát Nhân công bậc 6/7 giờ công 20,00 13,00 42,00 17,40 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy mài thử độ mài mòn giờ 33,00 Tủ sấy giờ 130,00 4,00 Chén bạch kim giờ 1,50 Máy khuấy cầm tay NAG-2 giờ 6,00 Máy đo hệ số dẫn nhiệt giờ 6,00 Tủ lạnh giờ 6,00 06 07 08 09 36
  38. Tiếp theo Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Chỉ tiêu thí nghiệm thí nghiệm Độ sai lệch kích th−ớc Vật liệu DA.190 Thí Điện năng kwh 5,40 nghiệm Nhân công gạch gốm Nhân công bậc 6/7 giờ công 15,5 ốp lát Máy và thiết bị thí nghiệm Máy mài thử độ mài mòn giờ 6,00 Cân kỹ thuật giờ 6,00 10 DA.20000 thí nghiệm cơ lý gỗ Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số vòng Độ hút thí nghiệm Độ ẩm khi Độ hút Độ co nứt năm của n−ớc và thử cơ lý ẩm của gỗ gỗ độ dãn dài Vật liệu DA.200 Thí Điện năng kwh 8,20 8,20 9,84 47,15 nghiệm Dầu cặn lít 0,05 0,05 0,10 cơ lý gỗ Đầu đo cái 12,00 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 6,00 8,00 10,00 12,00 22,00 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 8,00 8,00 9,60 46,00 Máy khác % 2 2 2 2 01 02 03 04 05 37
  39. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Giới hạn bền Giới hạn bền Giới hạn bền thí nghiệm Khối l−ợng khi nén của khi kéo của khi uốn tĩnh riêng của gỗ gỗ gỗ của gỗ Vật liệu DA.200 Thí Điện năng kwh 12,30 13,03 0,3 0,3 nghiệm Nhân công cơ lý gỗ Nhân công bậc 6/7 giờ công 6,75 8,00 10,50 8,40 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 12,00 2,00 Lò nung giờ 7,00 Máy nén thuỷ lực 10 tấn giờ 0,50 0,50 0,50 Máy khác % 2 2 2 2 06 07 08 09 Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Giới hạn Giới hạn Sức Chỉ tiêu thí nghiệm bền khi bền khi chống Độ cứng biến dạng uốn va tr−ợt và tách của gỗ đàn hồi đập của cắt của của gỗ của gỗ gỗ gỗ Vật liệu DA.200 Thí Điện năng kwh 2,75 3,6 3,6 12,73 nghiệm Keo dán tổng hợp hộp 0,03 cơ lý gỗ Giấy ráp tờ 3,00 3,00 L−ỡi dao cạo cái 1,00 Xăng lít 0,03 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 10,50 9,00 8,00 10,00 8,00 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 2,00 Lò nung giờ 7,00 Máy nén thuỷ lực 125 tấn giờ 1,25 Máy nén thuỷ lực 50 tấn giờ 6,00 6,00 Dụng cụ đo độ bền va đập giờ 2,00 Máy khác % 2 2 2 2 2 10 11 12 13 14 38
  40. DA.21100 thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Hàm Công tác l−ợng Silic Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Khối Giới hạn Thành thí nghiệm Dioxit Độ ẩm, độ l−ợng dẻo, giới phần (SiO ) hút ẩm 2 riêng hạn chảy cỡ hạt trong đất sét Vật liệu DA.211 Thí Nhiệt kế cái 0,005 nghiệm N−ớc cất lít 1,40 2,00 đất trong Giấy lọc hộp 3,00 phòng thí Khay men cái 0,005 0,005 0,005 nghiệm Axít Clohydric (HCl) lít 0,08 Natri Cacbonat (Na 2 CO3 ) kg 0,05 Điện năng kWh 6,76 17,44 1,23 2,05 2,05 Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,10 Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 14,50 12,05 1,50 2,00 4,80 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy ch−ng cất n−ớc giờ 13,00 0,05 0,50 Tủ sấy giờ 2,00 17,00 1,2 2,00 2,00 Máy hút ẩm giờ 12,00 0,025 Kẹp niken giờ 12,00 Chén bạch kim giờ 12,00 Cân kỹ thuật giờ 0,025 0,01 0,50 2,50 Máy caragang giờ 0,5 Máy khác % 5 5 5 5 5 01 02 03 04 05 39
  41. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Tính nén lún Sức chống Khối thí nghiệm trong điều Độ chặt tiêu cắt trên máy thể tích kiện không chuẩn cắt phẳng (dung trọng) nở hông Vật liệu DA.211 Thí Nhiệt kế cái 0,03 nghiệm Dao vòng cái 0,01 đất trong Khay men cái 0,005 0,005 0,25 phòng thí Điện năng kwh 4,32 12,30 2,05 nghiệm Vật liệu khác % 10 10 10 10 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 8,00 32,00 8,00 5,00 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 12,00 2,00 Cân kỹ thuật giờ 0,25 Cân thủy tĩnh giờ 2,00 Máy cắt quay tay giờ 0,50 Máy nén 1 trục giờ 24 Máy khác % 5 5 5 5 06 07 08 09 Ghi chú : Định mức DA.21107 quy định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh đ−ợc điều chỉnh với hệ số bằng K= 0,25. 40
  42. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Hàm Công tác Hàm Hàm Hàm thí nghiệm l−ợng Hàm l−ợng ôxít l−ợng ôxít l−ợng hữu nhôm l−ợng sắt Canxi Magie cơ mất khi ôxít III (Fe O ) 2 3 (CaO) (MgO) nung (Al2O3) Vật liệu DA211 Thí N−ớc cất lít 0,50 0,40 0,40 1,00 nghiệm Giấy lọc hộp 0,30 0,20 0,30 đất trong Axít Clohydric (HCl) lít 0,01 0,01 phòng thí Điện năng kwh 0,54 0,36 0,91 0,73 17,83 nghiệm Natri hydroxit (NaOH) kg 0,03 0,01 Axit ethylendiamin tetra kg 0,03 0,01 (EDTA) Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,01 0,01 0,01 Axit axetic (CH3COOH) lít 0,01 Natri flourua (NaF) gam 5,00 Xylenondacan gam 0,10 Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) gam 2,00 Phenonphtalein hộp 0,05 Axít sulfosalisalic kg 0,02 Amoni clorua (NH4Cl) kg 0,01 0,01 Fluorexon (C8H9FO2S) gam 0,10 ETOO kg 0,001 Mỡ vadơlin kg 0,10 Silicagen (H2SiO3) kg 0,01 Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 3,50 3,50 4,50 4,50 9,80 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy ch−ng cất n−ớc giờ 1,50 1,00 2,50 2,00 Cân phân tích giờ 0,50 Lò nung giờ 9,00 Tủ sấy giờ 4,00 Kẹp niken giờ 3,00 Chén bạch kim giờ 9,00 Máy khác % 5 5 5 5 5 10 11 12 13 14 41
  43. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Thí nghiệm nén nở hông (3 trục) thí nghiệm Vật liệu Da.211 Thí Điện năng kWh 5,72 nghiệm ống lấy mẫu cái 0,08 cơ lý Khay men cái 0,02 đất trong Cốc thuỷ tinh cái 0,04 phòng thí Phễu thuỷ tinh cái 0,04 nghiệm Vật liệu khác % 10,00 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 70,00 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích giờ 22,4 Máy ch−ng cất n−ớc giờ 12,8 Máy nén 3 trục giờ 6,00 Máy khác % 5 15 Ghi chú : Định mức thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện tr−ờng đ−ợc tính theo qui định của định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng. 42
  44. DA.21200 thí nghiệm độ co ngót và tr−ơng nở của mẫu đất Thành phần công việc: Nhận mấu, các yêu cầu và chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị, vật t−. Mở mẫu, phơi đất. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu, tính toán kết quả. Kiểm tra kết quả, bàn giao tài liệu thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 mẫu Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Chỉ tiêu thí nghiệm thí nghiệm TN độ co ngót và tr−ơng nở của mẫu đất Vật liệu dA.212 Thí Điện năng kWh 1,97 nghiệm Đĩa sứ dùng cho bay hơi đ−ờng kính 115 và 150 mm cái 0,34 độ co Đĩa sâu có đáy bằng đ−ờng kính 45mm, cao 127mm cái 0,34 ngót và bằng sứ hay kim loại tr−ơng nở Cốc thủy tinh cao 25mm, đ−ờng kính 50mm chiếc 0,09 của mẫu Cốc thủy tinh chia độ dung tích 25ml chiếc 0,01 đất Thủy ngân kim loại ml 0,01 Vazơlin kg 0,1 Cối chế bị bộ 0,005 Chậu thủy tinh cái 0,05 Khay men cái 0,2 Hộp nhôm bộ 0,03 ống đong thủy tinh 1000ml cái 0,09 Nhiệt kế cái 0,03 Phễu thủy tinh cái 0,03 Vật liệu khác % 15 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 21 Máy và thiết bị thí nghiệm Bộ thí nghiệm đọ co ngót, tr−ơng nở giờ 4 Máy hút chân không giờ 1,2 Tủ sấy giờ 1,8 Cân phân tích giờ 1,8 Cân kỹ thuật giờ 1,8 Máy khác % 5 01 Ghi chú : Định mức thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện tr−ờng đ−ợc tính theo qui định của định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng. 43
  45. dA.21300 Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất ; thí nghiệm nén sập mẫu đất Thành phần công việc: Giao nhận mẫu và yêu cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật t− và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 mẫu Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Chỉ tiêu thí nghiệm thí nghiệm Hệ số thấm của mẫu đất Nén sập mẫu đất Vật liệu DA.213 Thí nghiệmBình hút ẩm cái 0,0015 xác định Chậu thủy tinh cái 0,05 0,05 hệ số Khay men cái 0,025 0,025 thấm của Đĩa sắt tráng men cái 0,05 0,05 mẫu đất Cốc thủy tinh cái 0,05 0,05 Thí Hộp nhôm bộ 0,018 nghiệm Đồng hồ bấm giây cái 0,00025 0,00025 nén sập ống đong thủy tinh 1000ml cái 0,15 mẫu đất Dao vòng thấm cái 0,015 0,0015 Phễu thủy tinh cái 0,045 0,045 Điện năng kWh 2,09 1,37 Vật liệu khác % 12 12 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 7,5 6,5 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy ch−ng cất n−ớc giờ 0,75 Máy xác định hệ số thấm giờ 0,65 Tủ sấy giờ 1,5 1,3 Cân phân tích giờ 1,7 Cân kỹ thuật giờ 1,8 1,7 Máy hút chân không giờ 0,4 0,4 Máy khác % 5 5 01 02 Ghi chú : Định mức thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện tr−ờng đ−ợc tính theo qui định của định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng. 44
  46. da.22000 thí nghiệm ngói fibro xi măng ; xi ca day Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Khối l−ợng 1m2 thí nghiệm Thời gian không tấm lợp ở trạng Tải trọng uốn gãy xuyên n−ớc thái bão hoà n−ớc Vật liệu DA.220 Thí nghiệm Parafin kg 3,00 ngói Điện năng kWh 3,6 Fibro xi măng Nhân công Xi ca day Nhân công bậc 6/7 giờ công 4,00 8,50 2,30 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 10 tấn giờ 6,00 01 02 03 45
  47. dA.23000 thí nghiệm phân tích thành phần hoá học vật liệu: Cát, đá, Xi Măng, gạch Thành phần công việc :Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Việc chuẩn bị mẫu thử đ−ợc tính riêng. Do đó định mức của một thí nghiệm gồm định mức các chỉ tiêu cần thí nghiệm cộng định mức chuẩn bị mẫu thử. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Hàm Hàm Mẫu thí Độ mất thí nghiệm Độ ẩm l−ợng l−ợng nghiệm khi nung SiO2 Fe2O3 Vật liệu DA.230 Thí Mỡ vadơlin kg 0,10 0,10 nghiệm Silicagen (H2SiO3) kg 0,01 0,01 phân tích Điện năng kwh 4,25 17,83 6,50 0,36 thành phần N−ớc cất lít 1,05 0,40 hoá học Giấy lọc hộp 2,25 vật liệu Axít Clohydric (HCl) lít 0,08 0,01 Natri Cacbonat (Na 2 CO3 ) kg 0,05 Phenonphtalein hộp 0,05 Axít sulfosalisalic kg 0,02 Natri hydroxit (NaOH) kg 0,01 Axit ethylendiamin tetra (EDTA) kg 0,03 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 16,00 3,50 3,15 18,00 3,50 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật giờ 1,50 Cân phân tích giờ 0,50 0,50 1,00 Máy hút ẩm giờ 0,50 7,00 Lò nung giờ 9,00 Tủ sấy giờ 4,00 4,00 2,00 Kẹp niken giờ 3,00 7,00 Bếp điện giờ 4,00 1 Tủ hút giờ 3,00 Chén bạch kim giờ 7,00 Máy khác % 5 5 5 5 5 01 02 03 04 05 46
  48. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Hàm l−ợng Hàm l−ợng Hàm l−ợng Hàm l−ợng CaO Al2O 3 MgO SO3 Vật liệu DA.230 Thí Điện năng kwh 0,91 0,54 0,73 5,99 nghiệm N−ớc cất lít 0,40 0,50 1,00 1,00 phân tích Giấy lọc hộp 0,20 0,30 0,30 0,30 thành phần Axít Clohydric (HCl) lít 0,01 hoá học Axit ethylendiamin tetra (EDTA) kg 0,01 vật liệu Amoni clorua (NH4Cl) kg 0,01 0,01 Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,01 0,01 0,01 0,01 Fluorexon (C8H9FO2S) gam 0,10 Axit axetic (CH3COOH) kg 0,01 Natri flourua (NaF) gam 5,00 Xylenondacan gam 0,10 Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) gam 2,00 ETOO kg 0,001 Clorua bari (BaCl2) kg 0,01 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 4,50 3,50 4,50 8,50 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích giờ 0,40 Máy hút ẩm giờ 3,50 Bếp điện giờ 2,50 1,50 2,00 1,00 Lò nung giờ 3,00 Máy khác % 5 5 5 5 06 07 08 09 47
  49. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Hàm l−ợng Cặn K 2O, Na 2O CaO tự do TiO2 không tan Vật liệu DA.230 Thí Điện năng kwh 2,29 4,38 0,36 nghiệm N−ớc cất lít 0,50 0,50 0,50 0,40 phân tích Giấy lọc hộp 0,20 thành phần Axít Clohydric (HCl) lít 0,01 0,02 0,02 hoá học Phenonphtalein hộp 0,01 vật liệu Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,01 Glixelin (C 3H8O3) kg 0,01 Cồn (C2H5OH) lít 0,05 Natri Cacbonat (Na 2 CO3 ) kg 0,01 Đất đèn kg 0,30 Axít HF lít 0,05 (NH4)2CO3 kg 0,01 ThiOure (CH4N2S) kg 0,01 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 4,70 8,30 8,25 4,70 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích giờ 0,40 0,70 0,30 Máy hút ẩm giờ 2,00 Lò nung giờ 2,00 Bếp điện giờ 3,00 2,00 1,00 Tủ hút giờ 4,00 Chén bạch kim giờ 3,00 Máy đo pH giờ 1,00 Máy so mầu ngọn lửa giờ 1,00 Máy khác % 5 5 5 5 10 11 12 13 48
  50. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Thành phần thí nghiệm Si O hoạt Al O hoạt hạt bằng Độ hút vôi 2 2 3 tính tính LAZER Vật liệu DA.230 Thí Điện năng kwh 20,50 12,18 8,52 nghiệm N−ớc cất lít 0,10 0,10 phân tích Giấy lọc hộp 0,10 0,10 thành phần Vật liệu khác % 2 2 2 hoá học Nhân công vật liệu Nhân công bậc 6/7 giờ công 18,75 10,57 5,70 4,80 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích giờ 0,30 0,30 Máy hút ẩm giờ 6,00 4,20 Tủ sấy giờ 20,00 8,00 5,60 Bếp điện giờ 6,00 4,20 Máy phân tích hạt LAZER giờ 2,00 Máy khác % 5 5 5 5 14 15 16 17 DA.24000 Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét Thành phần công việc Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét Vật liệu DA.240 Xác định Điện năng kWh 1,68 cấu trúc vật liệu Nhân công bằng kính Nhân công bậc 6/7 giờ công 25,00 hiển vi Máy và thiết bị thí nghiệm điện tử quét Kính hiển vi điện tử quét giờ 24,00 Máy hút ẩm giờ 5,60 Máy khác % 5 01 49
  51. dA.25000 phân tích khoáng trên máy vi nhiệt Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Phân tích khoáng Phân tích khoáng của VL trên máy của VL trên máy thí nghiệm Thành phần hoá vi nhiệt : Chạy vi nhiệt : Chạy lý bằng rơnghen DTA,DTG ở nhiệt DTA,DTG ở nhiệt độ >1000oc độ ≤1000oc Vật liệu Điện năng kWh 28,35 19,85 45,00 DA.250 Phân tích Axít Clohydric (HCl) lít 0,10 0,07 khoáng HNO3 gam 1,00 0,70 trên máy Natri Cacbonat (Na 2 CO3 ) kg 0,01 0,01 vi nhiệt Kbo kg 1,00 0,70 Na2SO3.7H 2O kg 0,01 0,01 K2S2O5 kg 0,01 0,01 H2SO4 kg 0,10 0,10 Giấy ảnh tờ 1,00 0,70 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 20,50 19,00 25,00 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy phân tích vi nhiệt giờ 4,00 2,80 Máy hút ẩm giờ 8,00 5,60 Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân giờ 14,00 tích thành phần hóa lý của vật liệu) Máy phân tích hạt LAZER giờ 10,53 01 02 03 50
  52. DA.26000 phân tích n−ớc Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Tổng l−ợng Hàm l−ợng Hàm l−ợng Mầu sắc Độ pH muối SO4 ion Cl mùi vị hoà tan Vật liệu DA.260 Phân N−ớc cất lít 0,10 0,10 0,10 tích Giấy lọc hộp 0,10 0,10 0,10 0,10 n−ớc Điện năng kwh 1,00 12,18 7,65 9,33 Axít Clohydric (HCl) lít 0,10 Clorua bari (BaCl2) kg 0,03 AgNO3 gam 0,01 2,00 Cồn (C2H5OH) lít 0,10 Phenonphtalein hộp 0,20 K2BrO4 gam 4,00 HNO3 gam 0,02 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 2,50 6,00 7,60 5,20 4,80 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đo pH giờ 1,00 Bếp điện giờ 6,00 0,25 4,8 Cân phân tích giờ 0,30 0,25 0,24 Tủ sấy giờ 8,00 0,25 6,40 Máy hút ẩm giờ 6,00 4,00 4,80 Lò nung giờ 4,00 Kẹp niken giờ 4,00 Máy khác % 5 5 5 5 01 02 03 04 05 51
  53. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Hàm l−ợng Công tác Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chì, Đồng, thí nghiệm Kẽm, Hàm l−ợng Hàm l−ợng Hàm l−ợng Mănggan, Clorua Nitrit, Nitrat Amôniac Sắt và chất hữu cơ tự do khác Vật liệu DA.260 Phân N−ớc cất lít 1,00 1,30 0,40 tích Giấy lọc hộp 0,30 0,39 0,20 n−ớc Điện năng kwh 7,19 11,98 0,91 Clorua bari (BaCl2) kg 0,01 AgNO3 gam 12,00 Cồn (C2H5OH) lít 0,60 Phenonphtalein hộp 1,20 K2BrO4 gam 24,00 HNO3 gam 0,12 Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,01 0,01 0,01 Nitrat bạc (AgNO3) kg 0,01 NH4NO3 kg 0,01 Fluorexon (C8H9FO2S) gam 0,10 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 10,00 3,40 6,75 31,20 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện giờ 1,20 2,00 2,50 Cân phân tích giờ 0,48 0,80 2,40 Máy hút ẩm giờ 4,20 7,00 Lò nung giờ 3,60 6,00 Máy khác % 5 5 5 5 06 07 08 09 52
  54. Tiếp theo Công tác Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm L−ợng cặn không tan Vật liệu DA.260 Phân N−ớc cất lít 0,50 tích Điện năng kwh 4,38 n−ớc Axít Clohydric (HCl) lít 0,02 Na2CO3 kg 0,01 Vật liệu khác % 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 6,60 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện giờ 2,00 Cân phân tích giờ 0,70 Lò nung giờ 2,00 Máy hút ẩm giờ 2,00 Máy khác % 5 10 Ghi chú : Định mức thí nghiệm phân tích n−ớc trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm phân tích n−ớc trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm phân tích n−ớc tại hiện tr−ờng đ−ợc tính theo qui định của định mứcdự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng. 53
  55. DA.27000 phân tích vật liệu bi tum Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Độ kéo Nhiệt độ Nhiệt độ Độ kim Độ bám dài hoá mềm bắt lửa lún dính với đá Vật liệu DA.270 Phân Glixelin kg 0,10 0,50 tích Điện năng kwh 3,00 3,50 0,18 47,88 1,72 vật liệu Dầu hoả lít 0,01 0,01 bi tum Cát vàng m 3 0,01 Dầu cặn lít 0,10 Đầu đo cái 12,00 Mỡ vadơlin kg 0,10 0,10 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 11,50 12,50 15,00 22,00 15,50 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện giờ 2,00 3,00 0,50 2,00 0,5 Máy đo độ dãn dài Bitum giờ 2,00 1,00 Tủ sấy giờ 46,00 1,5 Cân kỹ thuật giờ 2,00 M á y k h á c % 5 5 5 5 5 01 02 03 04 05 54
  56. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Tỷ lệ độ kim Công tác L−ợng tổn lún sau khi Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Hàm l−ợng thí nghiệm Khối l−ợng thất sau khi đun nóng ở hoà tan trong riêng đốt ở 1630c 1630c trong 5 Benzen trong 5 giờ giờ với độ kim lún 25 0c Vật liệu DA.270 Phân Glixelin kg 1,00 tích Điện năng kwh 1,21 2,18 35,65 12,18 vật liệu Trichloroethylene (C2HCl3) lít 0,83 bi tum Dầu hoả lít 0,02 Mỡ vadơlin kg 0,20 Silicagel (H2SiO3) kg 0,02 N−ớc cất lít 2,50 0,10 Giấy lọc hộp 0,10 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 22,40 25,00 7,00 12,00 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện giờ 0,5 6,00 6,00 Tủ sấy giờ 1,0 8,00 8,00 Cân kỹ thuật giờ 0,4 0,4 Cân phân tích giờ 1,00 0,30 Lò nung giờ 18,00 Kẹp niken giờ 6,00 Máy hút ẩm giờ 6,00 Máy khác % 5 5 5 5 06 07 08 09 55
  57. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Độ đồng Tốc độ thí nghiệm đều, độ ổn phân tách L−ợng mất Độ nhớ t Chất thu định của của nhũ sau khi của nhựa đ−ợc khi nhũ t−ơng t−ơng nung ở đ−ờng ch−ng cất nhựa nhựa 163oc đ−ờng đ−ờng Vật liệu DA.270 Phân Điện năng kwh 19,68 29,52 3,08 4,10 tích Keo dán tổng hợp hộp 1,00 vật liệu Mỡ vadơlin kg 0,20 bi tum Silicagel (H2SiO3) kg 0,02 Xăng lít 0,06 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 20,00 12,50 11,40 23,25 7,00 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 19,20 28,80 3,00 4,00 Cân kỹ thuật giờ 3,00 9,00 Kẹp niken giờ 3,00 Tenxômét giờ 9,60 Cân phân tích giờ 0,50 Máy khác % 5 5 5 5 5 10 11 12 13 14 56
  58. DA.28000 Thí nghiệm bê tông nhựa Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Trọng Độ rỗng Công tác Trọng l−ợng Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị của cốt Độ bão Độ tr−ơng thí nghiệm l−ợng riêng của liệu và độ hoà n−ớc nở sau khi riêng của các phối rỗng d− ở của bê bão hoà bê tông liệu trong trạng thái tông nhựa n−ớc nhựa bê tông đầm chặt nhựa Vật liệu DA.280 Thí Điện năng kwh 0,30 72 49,2 0,45 47,15 nghiệm N−ớc cất lít 0,60 bê tông Dầu hoả lít 1,00 nhựa Dầu cặn lít 0,10 Đầu đo cái 12,00 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 16,80 4,00 4,50 4,53 22,00 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nghiền bi sứ LE 1 giờ 48,00 Tủ sấy giờ 48,00 48,00 46,00 Máy hút chân không giờ 3,00 4,5 Cân kỹ thuật giờ 0,25 0,25 0,25 0,25 01 02 03 04 05 57
  59. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Độ ổn định, Hệ số ổn Hàm l−ợng thí nghiệm C−ờng độ chỉ số dẻo, định n−ớc và Bitum trong chịu nén độ cứng quy ổn định nhiệt bê tông nhựa −ớc Vật liệu DA.280 Thí Điện năng kwh 7,92 41,00 21,00 52,98 nghiệm Dầu hoả lít 1 bê tông Dầu cặn lít 0,20 nhựa Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 10,50 3,02 21,00 17,55 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy giờ 40,00 31,20 Máy nén Marshall giờ 2,50 Máy chiết nhựa (Xốc lét) giờ 2,50 Máy nén thuỷ lực 125 tấn giờ 3,60 06 07 08 09 Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa thí nghiệm sau khi chiết Vật liệu DA.280 Thí nghiệmDầu cặn lít 0,42 bê tông Nhân công nhựa Nhân công bậc 6/7 giờ công 24,60 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật giờ 0,5 10 58
  60. DA.29000 Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Thành phần Khối l−ợng Hàm l−ợng Hàm l−ợng thí nghiệm hạt bột riêng của bột mất khi nung n−ớc khoáng khoáng chất Vật liệu DA.290 Thí N−ớc cất lít 2,00 0,50 nghiệm Điện năng kwh 6,15 17,83 10,25 32,80 cơ lý Mỡ vadơlin kg 0,10 vật liệu Silicagel (H2SiO3) kg 0,01 bột Vật liệu khác % 2 2 2 2 khoáng Nhân công trong bê Nhân công bậc 6/7 giờ công 14,40 7,00 43,00 7,60 tông nhựa Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật giờ 7,50 0,5 Tủ sấy giờ 6,00 4,00 10 32,00 Cân phân tích giờ 0,50 Lò nung giờ 9,00 Kẹp niken giờ 3,00 Chén bạch kim giờ 3,00 Máy khác % 5 5 5 5 01 02 03 04 59
  61. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Khối l−ợng Khối l−ợng Độ tr−ơng nở Công tác riêng của thể tích và độ Chỉ số về Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị của hỗn hợp thí nghiệm hỗn hợp bột rỗng d− của hàm l−ợng bột khoáng khoáng chất hỗn hợp bột nhựa và bột và nhựa và nhựa khoáng và khoáng đ−ờng đ−ờng nhựa đ−ờng Vật liệu DA.290 Thí N−ớc cất lít 1,00 2,00 nghiệm Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,10 cơ lý Điện năng kwh 65,60 65,60 47,15 2,05 vật liệu Natri hydroxit (NaOH) kg 0,80 bột Dầu cặn lít 0,10 khoáng Đầu đo cái 12,00 trong bê tông nhựa Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 11,40 13,00 22,00 9,60 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật giờ 2,50 Tủ sấy giờ 64,00 64,00 46,00 2,00 Máy khác % 5 5 5 5 05 06 07 08 60
  62. DA.30000 tính năng cơ lý của màng sơn Thành phần công việc: Định mức thí nghiệm các tính năng cơ lý hoá của màng sơn đ−ợc lập theo từng chỉ tiêu cho một mẫu. Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Độ bền thí nghiệm Độ bền va Độ bền va Độ bám Độ nhớt trong đập uốn dính bazơ Vật liệu DA.300 Tính Xăng lít 0,03 0,03 0,03 0,03 năng Giấy ráp tờ 3,00 3,00 3,00 cơ lý L−ỡi dao cạo cái 1,00 của màng Natri hydroxit (NaOH) kg 0,50 sơn Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 10,00 8,00 8,00 10,00 16,00 Máy và thiết bị thí nghiệm Dụng cụ xác định độ bền va giờ 10,00 đập Kính hiển vi giờ 1,00 Tenxômét giờ 8,00 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 04 05 61
  63. Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Độ phủ Thời gian khô Độ bền axit Độ mịn màng sơn Vật liệu DA.300 Tính Xăng lít 0,03 năng Giấy ráp tờ 1,00 cơ lý Natri hydroxit (NaOH) kg 0,50 của màng Cát vàng m 3 0,01 sơn Tấm sắt tây tấm 3,00 Điện năng kwh 2,99 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 12,50 10,00 14,50 4,91 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật giờ 4,00 Tủ sấy giờ 2,92 Máy khác % 2 2 06 07 08 09 Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Hàm l−ợng chất Độ cứng của Độ bóng của không bay hơi màng màng Vật liệu Dung môi hữu cơ ml 300 DA.300 Tính Xăng lít 0,03 năng Giấy ráp tờ 3,30 cơ lý N−ớc cất lít 0,50 của màng Axít Clohydric (HCl) lít 0,02 sơn Điện năng kwh 3,65 3,59 Natri Cacbonat (Na 2 CO3 ) kg 0,01 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 5,50 10,00 9,82 Máy và thiết bị thí nghiệm Dụng cụ xác định độ bền va đập giờ 10,00 Tủ sấy giờ 3,50 Cân phân tích giờ 0,70 Lò nung giờ 2,00 Máy hút ẩm giờ 2,00 Máy khác % 2 2 2 10 11 12 62
  64. DA.31000 Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên nền bê tông, gỗ, thép, tôn Thành phần công việc : Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo; Bôi mỡ lên điểm đo (chỉ áp dụng cho máy siêu âm); Đo chiều dày màng sơn; Làm báo cáo kết quả đo. Đơn vị tính: 1 điểm đo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên bê tông, gỗ, thép, tôn Vật liệu CA.310 Thí Điện năng kWh 0,2 nghiệm Đá mài viên 0,25 chiều Giấy ráp tờ 2,00 dày màng Mỡ liên kết kg 0,20 sơn Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 1,50 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy vi tính giờ 1,00 Máy đo chiều dày màng sơn giờ 1,00 01 63
  65. DA.32000 Phân tích than Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Thành phần Đơn vị Trị số Công tác Hàm Tổng số thí Độ ẩm Hàm toả nhiệt Phân tích hao phí l−ợng L−u nghiệm của than l−ợng tro toàn cỡ hạt chất bốc huỳnh phần Vật liệu DA.320 Phân Mỡ vadơlin kg 0,10 tích Silicagel (H2SiO3) kg 0,01 than Điện năng kwh 8,50 1,09 0,84 6,75 Bột đá Granitô kg 0,10 Glixelin kg 0,20 Dầu hoả lít 0,01 Đá mài viên 2,00 Đĩa từ cái 1,00 Giấy ráp tờ 4,00 Xi măng kg 5,00 N−ớc cất lít 1,00 Giấy lọc hộp 0,30 Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,01 Clorua bari (BaCl2) kg 0,01 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 4,20 8,75 7,98 16,00 11,04 11,42 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích giờ 0,50 0,48 Tủ sấy giờ 8,00 Máy hút ẩm giờ 1,00 4,20 Bếp điện giờ 3,00 1,2 Dụng cụ đo độ cháy của giờ 1,00 than Máy khuấy bằng từ giờ 2,80 5,60 Máy đo hệ số dẫn nhiệt giờ 2,80 5,60 Tủ lạnh giờ 2,80 Kính hiển vi giờ 7,20 Lò nung giờ 3,60 Máy khác % 2 2 2 2 2 2 01 02 03 04 05 06 64
  66. DA.33000 hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Quy trình thí nghiệm gồm các b−ớc: Chuẩn bị mẫu chuẩn và đo mẫu cần thí nghiệm . Do đó định mức của một mẫu thí nghiệm gồm định mức đo mẫu chuẩn và định mức đo mẫu con, tr−ờng hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì mức của đợt thí nghiệm ấy bao gồm định mức đo một mẫu chuẩn cộng định mức đo các mẫu con. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Hệ số Hệ số Công tác dẫn nhiệt Hệ số Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị dẫn nhiệt Hệ số Hệ số thí nghiệm ở nhiệt dẫn nhiệt ở nhiệt dẫn nhiệt dẫn nhiệt độ không cho một Đo hệ số độ cao cho một vật liệu khí (đo mẫu con cách âm (đo mẫu mẫu con rời ở mẫu ở nhiệt vật liệu chuẩn để ở nhiệt nhiệt độ chuẩn để độ không chỉnh độ cao không khí chỉnh khí máy) máy) Vật liệu DA.330 Hệ số Mút xốp dày 10cm m 2 2 dẫn nhiệt Điện năng kwh 134,75 2,40 202,13 3,6 1,2 cách âm Nhân công của vật liệu xây Nhân công bậc 6/7 giờ công 20,00 19,00 30,00 28,50 9,00 24 dựng Máy và thiết bị thí nghiệm Chén bạch kim giờ 1,50 2,25 Máy khuấy cầm tay giờ 5,00 7,50 NAG-2 Máy đo hệ số dẫn nhiệt giờ 5,00 8,00 7,50 12,00 4,00 Tủ lạnh giờ 5,00 8,00 7,50 12,00 4,00 Tủ sấy giờ 130,00 195,00 Máy khuấy bằng từ giờ 8,00 12,00 4,00 Máy đo âm thanh giờ 2 01 02 03 04 05 06 65
  67. DA.34000 thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, C−ờng độ, độ dfn dài Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 thanh thép mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Thép tròn φ Thép tròn φ Thép tròn Thép tròn φ Thép tròn Công tác 6-10, thép 12-18, thép φ 20-25, 28-32, thép Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị φ 36-45, thí nghiệm dẹt có thiết dẹt có thép dẹt có dẹt có thép dẹt có diện thiết d iện thiết diện thiết d iện thiết d iện So≤100mm 1 0 0 800mm2 2 ≤ 2 5 0 m m 2 ≤ 500mm2 ≤ 8 0 0 m m 2 Vật liệu DA.340 Thí nghiệm Dầu AK15 lít 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 kéo thép Điện năng kWh 0,70 0,84 0,90 1,14 1,21 tròn, thép dẹt,c−ờng Nhân công độ, độ Nhân công bậc 6/7 giờ công 1,50 1,78 2,10 2,25 2,35 dãn dài Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo nén thuỷ lực giờ 0,32 0,38 0,41 0,52 0,55 1 0 0 T 01 02 03 04 05 66
  68. DA.35000 Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt độ bền mối hàn Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 thanh thép mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mối hàn thép Mối hàn thép Mối hàn thép Công tác Mối hàn thép tròn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị tròn tròn thí nghiệm tròn φ 28-32, mối φ 12-18, mối φ 20-25, mối φ 6-10, mối hàn hàn thép dẹt có hàn thép dẹt có hàn thép dẹt có thép dẹt có thiết diện thiết diện thiết diện thiết diện 100 < So 250 < So So≤100mm2 500 < So ≤ 250m m 2 ≤ 500m m 2 ≤ 800m m 2 Vật liệu DA.350 Thí nghiệm Dầu AK15 lít 0,01 0,01 0,01 0,01 kéo mối Điện năng kWh 0,70 0,84 0,90 1,12 hàn thép tròn, mối Nhân công hàn thép Nhân công bậc 6/7 giờ công 1,50 1,70 2,10 2,35 dẹt độ bền Máy và thiết bị thí mối hàn nghiệm Máy kéo nén thuỷ lực giờ 0,32 0,38 0,41 0,51 1 0 0 T 01 02 03 04 67
  69. DA.36000 thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 thanh thép mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Thép tròn Thép tròn Thép tròn Thép tròn Thép tròn Công tác Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị hoặc mối hoặc mối hoặc mối hoặc mối hoặc mối thí nghiệm hàn thép hàn thép hàn thép hàn thép hàn thép tròn có tròn có tròn có tròn có tròn có φ 6-10 , φ 12-18 , φ 20-25 , φ 28-32 , φ 36-45 , thép dẹt thép dẹt thép dẹt thép dẹt thép dẹt hoặc mối hoặc mối hoặc mối hoặc mối hoặc mối hàn thép hàn thép hàn thép hàn thép hàn thép dẹt có bề dẹt có bề dẹt có bề dẹt có bề dẹt có bề dày dày dày dày dày h ≤ 6mm h ≤ 10mm h ≤ 16mm h ≤ 20mm h > 20mm Vật liệu DA.360 Thí nghiệm Dầu AK15 lít 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 uốn thép Điện năng kWh 0,70 0,77 0,84 0,99 1,43 tròn,dẹt, mối hàn Nhân công thép tròn, Nhân công bậc 6/7 giờ công 1,50 1,70 2,10 2,00 2,00 dẹt, góc Máy và thiết bị thí uốn nghiệm Máy kéo nén uốn thuỷ giờ 0,32 0,35 0,38 0,45 0,65 l ự c 1 0 0 T 01 02 03 04 05 68
  70. DA.37000 thí nghiệm Nén thép ống có mối hàn độ bền uốn Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 thanh mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị ống hàn ống hàn ống hàn ống hàn ống hàn thí nghiệm có đ−ờng có đ−ờng có đ−ờng có đ−ờng có đ−ờng kính ngoài kính ngoài kính ngoài kính ngoài kính ngoài Dng ≤ 50 200 50mm ≤ 100mm ≤ 150mm ≤ 2 0 0 m m mm Vật liệu DA.370 Thí nghiệm Dầu AK15 lít 0,01 0,01 0,01 0,02 0,02 nén thép Điện năng kWh 0,90 1,06 1,23 1,32 1,43 ống có mối hàn Nhân công độ bền Nhân công bậc 6/7 giờ công 1,87 1,95 1,02 2,11 2,23 uốn Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo nén thuỷ lực giờ 0,41 0,48 0,56 0,60 0,65 1 0 0 T 01 02 03 04 05 DA.38000 thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 thanh mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị ống có thiết ống có thiết ống có thiết ống có thiết ống có thiết thí nghiệm diện diện diện diện diện So 100 ≤100mm2 200 mm2 ≤500mm2 800mm2 800mm2 Vật liệu DA.380 Thí nghiệm Dầu AK15 lít 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 kéo thép Điện năng kWh 0,70 0,77 0,84 0,99 1,10 ống nguyên và thép Nhân công ống có Nhân công bậc 6/7 giờ công 1,58 1,70 1,80 2,25 2,35 mối hàn Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo nén thuỷ lực giờ 0,32 0,35 0,38 0,45 0,50 1 0 0 T 01 02 03 04 05 69
  71. DA.39000 mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn vị tính: 1 thanh thép mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Cốt thép φ Cốt thép φ Cốt thép φ Cốt thép φ 6- Cốt thép φ Công tác 12-18 hoặc 20-25 hoặc 28-32 hoặc Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị 12 hoặc thép 36-45 hoặc thí nghiệm thép dẹt có thép dẹt có thép dẹt có dẹt có thiết thép dẹt có thiết diện thiết diện thiết diện diện thiết diện 100 1000mm2 mm2 mm2 mm2 Vật liệu DA.390 Mô đun Dầu AK15 lít 0,02 0,02 0,02 0,03 0,03 đàn hồi Điện năng kWh 2,86 3,52 4,18 5,54 6,56 thép tròn thép dẹt Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 2,50 2,80 3,20 3,50 3,89 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo nén uốn thuỷ giờ 1,30 1,60 1,90 2,52 2,98 l ự c 1 0 0 T 01 02 03 04 05 70
  72. DA.40000 thí nghiệm bu lông Thành phần công việc: Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và ban giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 mẫu Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Chỉ tiêu thí nghiệm thí nghiệm Thí nghiệm bu lông Vật liệu DA.400 Thí Giẻ lau kg 0,02 nghiệm Dầu AK15 lít 0,03 bu lông Điện năng kWh 1,54 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 2,5 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo nén thủy lực 100T giờ 0,7 01 71
  73. Ch−ơng II Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng DB.01000 kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm Thành phần công việc: Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1m hàn Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Chỉ tiêu thí nghiệm thí nghiệm Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm Vật liệu DB.010 Kiểm Mỡ kg 0,16 tra mối Giẻ lau kg 0,16 hàn Dầu AK15 lít 0,16 bằng sóng Nhân công siêu âm Nhân công bậc 6/7 giờ công 9,6 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy siêu âm kiểm tra chất giờ 3,5 l−ợng mối hàn 01 DB.02000 phân tích chất l−ợng kim loại bằng quang phổ Thành phần công việc: Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 mẫu chiếu Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Chỉ tiêu thí nghiệm thí nghiệm Phân tích chất l−ợng kim loại bằng quang phổ DB.020 Phân tích Vật liệu chất l−ợng Giấy ráp tờ 10 kim loại Dây điện đôi m 0,5 bằng Sơn màu kg 0,5 quang Giẻ lau kg 0,1 phổ Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 24 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nhiễu xạ Rơnghen giờ 8 01 72
  74. DB.03000 Siêu âm chiều dầy kim loại Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Vệ sinh công nghiệp bề mặt vật liệu. Siêu âm chiều dày kim loại. Xác lập số liệu tính kiểm và đối chiếu tiêu chuẩn. Nghiệm thu bàn giao. Đơn vị tính: 1 vị trí Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Chỉ tiêu thí nghiệm thí nghiệm Siêu âm chiều dầy kim loại DB.030 Siêu âm Vật liệu chiều dày Mỡ các loại kg 0,05 kim loại Cồn công nghiệp lít 0,1 Xăng lít 0,1 Vải phin trắng m 1 Giẻ lau kg 1 Giấy ráp số 0 tờ 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 4,0 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy siêu âm đo chiều dầy kim giờ 4 loại 01 73
  75. DB.04000 Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa Thành phần công việc : Vệ sinh bề mặt kết cấu; Cắt bê tông để hở cốt thép; Dán bình chứa vào bề mặt bê tông bằng keo Silicon; Tiến hành thí nghiệm, xử lý số liệu và làm báo cáo. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hoá DB.040 Thí nghiệm Vật liệu đo tốc Điện năng kWh 0,4 độ ăn Điện cực phụ trợ và so sánh cái 0,25 mòn của cốt thép Bình chứa điện cực cái 0,25 trong BT Dung dịch tiếp xúc điện lít 6,00 bằng máy Nhân công đo điện hoá Nhân công bậc 6/7 giờ công 16,00 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy vi tính giờ 2,00 Máy đo tốc độ ăn mòn của cốt giờ 12,00 thép trong bê tông Máy khác % 0,5 01 Tiếp theo Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện tr−ờng bằng ph−ơng pháp đo điện thế DB.040 Kiểm tra Vật liệu ăn mòn Điện năng kWh 0,2 cốt thép Đá mài viên 2,00 trong Giấy ráp tờ 4,00 bê tông Dung dịch tiếp xúc điện lít 1,00 tại hiện Vật liệu khác % 1 tr−ờng Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 5,00 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy vi tính giờ 1,00 Máy đo điện thế thí nghiệm ăn giờ 3,00 mòn cốt thép trong bê tông Máy khác % 0,5 02 74
  76. DB.05000 Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mặt bằng thí nghiệm, lắp gối giá, đ−a cấu kiện vào vị trí, lên ph−ơng án thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen (tổ mẫu) theo 3 chỉ tiêu: Độ bền, nứt và biến dạng. Lấy định mức thí nghiệm chỉ tiêu độ bền làm định mức cơ sở và sau đó cứ thêm một chỉ tiêu thì thêm 0,5 lần mức cơ sở . Trong định mức ch−a tính hao phí vận chuyển cấu kiện đến nơi thí nghiệm và giá sản xuất cấu kiện. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Độ bền kết cấu bằng chất tải trong phòng thí nghiệm cho 3 panen DB.050 Thí Vật liệu nghiệm Phiếu điện trở (Seser) cái 24,00 panen Dầu AK15 lít 5,00 hộp trong Đĩa từ cái 1,00 phòng thí Vật liệu khác % 2 nghiệm Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 392,00 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy vi tính giờ 24,00 Cẩu trục ôtô 5T giờ 5,00 Máy gia tải 20T giờ 48,00 Kính phóng đại đo l−ờng giờ 48,00 Máy đo chuyển vị giờ 48,00 Máy khác % 0,5 01 75
  77. DB.06000 kiểm tra c−ờng độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện tr−ờng Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện tr−ờng, lên ph−ơng án, chuẩn bị bề mặt để kiểm tra, các vị trí và tiến hành kiểm tra theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Định mức ch−a tính hao phí vận chuyển thiết bị máy móc đến hiện tr−ờng và ch−a tính đến hao phí tạo lập hiện tr−ờng thí nghiệm (nh− giàn giáo, điều kiện khó khăn v.v ). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài 10cấu kiện thì định mức nhân với hệ số 0,8 76
  78. DB.07000 kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đ−ờng kính cốt thép Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện tr−ờng, lên ph−ơng án, chuẩn bị bề mặt bằng thí nghiệm, các vị trí và chuẩn bị các vị trí để thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Định mức ch−a tính hao phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện tr−ờng và ch−a tính đến hao phí tạo lập hiện tr−ờng thí nghiệm (định mức này xây dựng trên cơ sở dùng máy siêu âm). Đơn vị tính: 1 dầm (hoặc 1 cột) bê tông Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày lớp bê tông Đ−ờng kính cốt thép nằm thí nghiệm bảo vệ cốt thép tại hiện trong cấu kiện BTCT tại tr−ờng cho một dầm hiện tr−ờng (dầm hoặc hoặc một cột BTCT cột BTCT) DB.070 Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo Nhân công vệ và Nhân công bậc 6/7 giờ công 78,00 88,00 đ−ờng kính Máy và thiết bị thí nghiệm cốt thép Máy ghi nhiệt ổn định giờ 1,00 1,00 Máy khuấy cầm tay NAG-2 giờ 8,00 8,00 Máy dò vị trí cốt thép giờ 24,00 32,00 01 02 77
  79. DB.08100 Thí nghiệm mức độ thấm ion cl vào trong bê tông Thành phần công việc : Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm n−ớc cất bso hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm ion clo trong 6 giờ; Làm báo cáo kết quả đo. Đơn vị tính: 1 mẫu Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Chỉ tiêu thí nghiệm thí nghiệm Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl vào trong bê tông DB.081 Thí Vật liệu nghiệm Điện năng kWh 0,4 mức độ Natri hydroxit (NaOH) kg 1,00 thấm Ion Cl NaCl kg 3,00 vào trong N−ớc cất lít 12,00 bê tông Sơn Epoxy lít 1,50 Đầu đo nhiệt độ cái 0,25 Vật liệu khác % 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 10,00 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy vi tính giờ 2,00 Máy đo độ thấm ion clo vào giờ 10,00 trong bê tông Máy khác % 0,5 01 78
  80. DB.08200 Xác định hệ số khuếch tán của ion cl trong bê tông Thành phần công việc : Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm n−ớc cất bso hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm ion clo trong 720 giờ; Xác định hàm l−ợng ion Clo trong bê tông đo. Đơn vị tính: 1 mẫu Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Chỉ tiêu thí nghiệm thí nghiệm Xác định hệ số khuếch tán của ion Cl trong bê tông DB.082 Xác định Vật liệu hệ số Điện năng kWh 0,4 khuyếch tán Natri hydroxit (NaOH) kg 1,00 của Ion Cl NaCl kg 3,00 trong BT N−ớc cất lít 15,00 Sơn Epoxy lít 1,00 Đầu đo nhiệt độ cái 0,25 Vật liệu khác % 2 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 25 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy vi tính giờ 2,00 Máy đo độ thấm ion clo vào giờ 25,00 trong bê tông Máy khác % 0,5 01 79
  81. DB.09000 Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng ph−ơng pháp gia tốc Thành phần công việc : Vệ sinh bề mặt mẫu đo; Đặt mẫu vào trong bình chứa dung dịch ngâm mẫu, để ổn định trong 24 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt mẫu; Làm báo cáo kết quả đo. Đơn vị tính: 1 mẫu Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng ph−ơng pháp gia tốc DB.090 Thí nghiệm Vật liệu khả năng Điện năng kWh 0,4 chống ăn Bình ngâm mẫu cái 0,25 mòn của Dung dịch ngâm mẫu lít 15,00 BTCT Nhân công bằng Nhân công bậc 6/7 giờ công 60,00 ph−ơng Máy và thiết bị thí nghiệm pháp gia Máy đo vết nứt giờ 2,00 tốc Máy đo điện thế giờ 2,00 Máy vi tính giờ 2,00 Máy đo gia tốc giờ 70,00 01 80
  82. DB.10000 thí nghiệm xác định độ chặt nền đ−ờng bằng ph−ơng pháp đếm phóng xạ Thành phần công việc : Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị máy, dụng cụ (máy đếm phóng xạ, búa, dụng cụ tạo lỗ .); Nhận địa điểm, tiến hành đo đạc, đóng cọc mốc, bố trí các điểm thí nghiệm; Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm; Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất l−ợng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu. Những công việc ch−a tính vào định mức : Công tác thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối −u; Vận chuyển > 15 km. Đơn vị tính: 1 điểm Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Thí nghiệm xác định độ chặt nền đ−ờng bằng ph−ơng pháp đếm phóng xạ Vật liệu DB.100 Thí nghiệm Búa 5 kg cái 0,1 độ chặt Dụng cụ tạo lỗ cái 0,15 nền đ−ờng Vật liệu khác % 15 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 2 Máy và thiết bị thí nghiệm Thiết bị đếm phóng xạ giờ 0,5 01 81
  83. DB.11000 Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD Thành phần công việc: Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định độ lún tại các sensos ứng với từng cấp áp lực. Xử lý số liệu, tính toán E động và các chỉ tiêu khác nếu đ−ợc yêu cầu, in ấn, báo cáo kết quả. Đơn vị tính: 1 điểm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Chỉ tiêu thí nghiệm thí nghiệm Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD Vật liệu DB.110 Đo Điện năng kWh 0,06 E động và Nhớt thủy lực lít 0,002 chậu võng Sensos đo chuyển vị (7 cái) cái 0,001 bằng thiết Nhiệt kế cái 0,01 bị FWD Sơn kg 0,01 Xăng lít 3,6 Nhớt lít 0,02 Th−ớc dây thép 5 m cái 0,02 Vật liệu khác % 5 Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 0,64 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy FWD giờ 0,16 Máy vi tính giờ 0,32 Xe chuyên dùng giờ 0,16 01 82
  84. DB.12000 Định chuẩn thiết lập ph−ơng trình t−ơng quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn Thành phần công việc: Lựa chọn đoạn định chuẩn, khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và giá trị VR của thiết bị đo kiểu phản ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn. Xử lý số liệu, nhập các giá trị đo đ−ợc vào máy đo trực tiếp IRI (TRL Profile Beam) hoặc bằng ch−ơng trình Excel để xác định đ−ợc ph−ơng trình t−ơng quan. In ấn, báo cáo kết quả. Đơn vị tính: 1 đoạn định chuẩn Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác thí Thành phần hao phí Đơn vị nghiệm Định chuẩn thiết lập ph−ơng trình t−ơng quan thực nghiệm giữa IRI và dộ đo xóc cộng dồn Vật liệu DB.120 Định chuẩn Sơn kg 2 thiết lập Xăng lít 45 ph−ơng trình Th−ớc dây thép 5 m cái 0,2 t−ơng quan Vật liệu khác % 10 giữa IRI Nhân công và độ xóc Nhân công bậc 6/7 giờ công 32 cộng dồn Máy và thiết bị thí nghiệm TRL Profile Beam giờ 8 Thiết bị đo phản ứng Romdas giờ 8 Xe chuyên dùng giờ 8 01 83
  85. DB.13000 Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas) Thành phần công việc: Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Đo xác định giá trị (VR) và khoảng cách theo vận tốc định chuẩn trên 1 km. Xử lý số liệu xác định giá trị EIRI trên km. In ấn, báo cáo kết quả. Đơn vị tính: 1 km Mã hiệu Công tác thí Thành phần hao phí Đơn vị Chỉ tiêu thí nghiệm nghiệm Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng Vật liệu DB.130 Đo EIRI Điện năng kWh 0,13 bằng Xăng lít 7,5 thiết b ị Nhớt lít 0,05 phản ứng Vật liệu khác % 15 (Romdas) Nhân công Nhân công bậc 6/7 giờ công 1,28 Máy và thiết bị thí nghiệm Thiết bị đo phản ứng Romdas giờ 0,32 Máy vi tính giờ 0,64 Xe chuyên dùng giờ 0,32 01 84
  86. DB.14000 Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP Thành phần công việc: Chuẩn bị máy móc, vật t−, thiết bị thí nghiệm. Xác định vị trí thí nghiệm. Lắp, tháo dỡ, bảo d−ỡng thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Ghi chép, chỉnh lý số liệu thí nghiệm. Lập hồ sơ báo cáo kết quả thí nghiệm, nghiệm thu bàn giao. Đơn vị tính: 1 điểm thí nghiệm Chỉ tiêu thí nghiệm Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm Thí nghiệm bằng chùy Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP xuyên động DCP đất đá cấp 1-3 đất đá cấp 4-6 Vật liệu DB.140 Thí nghiệmMũi xuyên cái 0,03 0,04 bằng Cần khoan m 0,02 0,03 chuỳ Vật liệu khác % 5 5 xuyên Nhân công động DCP Nhân công bậc 6/7 giờ công 1,2 1,2 Máy và thiết bị thí nghiệm Bộ dụng cụ đo độ xuyên động giờ 0,4 0,4 hình côn DCP Máy khác % 10 10 01 02 85
  87. Mục lục Trang - Thuyết minh và h−ớng dẫn áp dụng 2 Ch−ơng I Thí nghiệm vật liệu xây dựng 4 DA.01000 Thí nghiệm xi măng 4 DA.02000 Thí nghiệm thạch cao 9 DA.03000 Thí nghiệm cát 10 DA.04100 Thí nghiệm đá dăm, sỏi 13 DA.04200 Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá Base và Subbase (Thí nghiệm với cối Proctor 16 cải tiến) DA.05100 Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát 17 DA.05200 Thí nghiệm phản ứng ALKALI của cốt liệu đá, cát bằng ph−ơng pháp thanh vữa 18 DA.06000 Thí nghiệm vôi xây dựng 19 DA.07000 Thiết kế mác bê tông 20 DA.08000 Thiết kế mác vữa 20 DA.09000 Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông 20 DA.10000 ép mẫu bê tông , mẫu vữa 21 DA.11000 Thí nghiệm vữa xây dựng 23 DA.12000 Thử bê tông nặng 25 DA.13000 Thí nghiệm gạch men , sứ vệ sinh 28 DA.14000 Thí nghiệm gạch xây đất sét nung 29 DA.15000 Thí nghiệm gạch lát xi măng 30 DA.16000 Thí nghiệm gạch chịu lửa 31 DA.17000 Thí nghiệm ngói sét nung 34 DA.18000 Thí nghiệm ngói xi măng cát 35 DA.19000 Thí nghiệm gạch gốm ốp lát 36 DA.20000 Thí nghiệm cơ lý gỗ 37 DA.21100 Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm 39 86
  88. DA.21200 Thí nghiệm độ co ngót và tr−ơng nở của mẫu đất 43 DA.21300 Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất; thí nghiệm nén sập mẫu đất 44 DA.22000 Thí nghiệm ngói fibro xi măng ; xi ca day 45 DA.23000 Thí nghiệm phân tích thành phần hoá học vật liệu: Cát, đá, XM, gạch 46 DA.24000 Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét 49 DA.25000 Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt 50 DA.26000 Phân tích n−ớc 51 DA.27000 Phân tích vật liệu bi tum 54 DA.28000 Thí nghiệm bê tông nhựa 57 DA.29000 Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa 59 DA.30000 Tính năng cơ lý của màng sơn 61 DA.31000 Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên BT, gỗ, thép, tôn 63 DA.32000 Phân tích than 64 DA.33000 Hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng 65 DA.34000 Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, c−ờng độ , độ dãn dài 66 DA.35000 Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn 67 DA.36000 Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn 68 DA.37000 Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn, độ bền uốn 69 DA.38000 Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn 69 DA.39000 Mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt 70 DA.40000 Thí nghiệm bu lông 71 Ch−ơng II Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng 72 DB.01000 Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm 72 DB.02000 Phân tích chất l−ợng kim loại bằng quang phổ 72 DB.03000 Siêu âm chiều dầy kim loại 73 DB.04000 Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong BT bằng máy đo điện hóa 74 DB.05000 Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm 75 DB.06000 Kiểm tra c−ờng độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện tr−ờng 76 87
  89. DB.07000 Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đ−ờng kính cốt thép 77 DB.08100 Thí nghiệm mức độ thấm của ion cl vào trong BT 78 DB.08200 Thí nghiệm mức độ khuếch tán của ion cl vào trong BT 79 DB.09000 Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của BTCT bằng ph−ơng pháp gia tốc 80 DB.10000 Thí nghiệm xác định độ chặt nền đ−ờng bằng ph−ơng pháp đếm phóng xạ 81 DB.11000 Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD 82 DB.12000 Định chuẩn thiết lập ph−ơng trình t−ơng quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng 83 dồn DB.13000 Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng (ROMDAS) 84 DB.14000 Thí nghiệm bằng chuỳ xuyên động DCP 85 Mục lục 86 Ngu ồn: www.giaxaydung.vn 88