Định mức dự toán xây dựng công trình phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng

pdf 176 trang phuongnguyen 4530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Định mức dự toán xây dựng công trình phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdinh_muc_du_toan_xay_dung_cong_trinh_phan_thi_nghiem_vat_lie.pdf

Nội dung text: Định mức dự toán xây dựng công trình phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng

  1. BỘ XÂY DỰNG VIỆN KINH TẾ XÂY DỰNG ___ ĐỊNH MỨC DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) HÀ NỘI -2014 0
  2. ĐỊNH MỨC DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH - PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG Định mức dự tốn xây dựng cơng trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và cơng trình xây dựng (sau đây gọi tắt là Định mức dự tốn thí nghiệm) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy & thiết bị thí nghiệm để hồn thành một đơn vị cơng tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và cơng trình xây dựng (1 chỉ tiêu, 1 cấu kiện, v.v) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc cơng tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định. Định mức dự tốn thí nghiệm đƣợc lập phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn thí nghiệm và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực thí nghiệm xây dựng (Các vật liệu mới, máy và thiết bị thí nghiệm tiên tiến v.v ). 1. Nội dung định mức dự tốn thí nghiệm - Mức hao phí vật liệu: Là số lƣợng vật liệu chính trực tiếp thí nghiệm để hồn thành một đơn vị cơng tác thí nghiệm kể cả hao phí nhiên liệu, năng lƣợng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để hồn thành một đơn vị cơng tác thí nghiệm. - Mức hao phí lao động: Là số lƣợng ngày cơng lao động của kỹ sƣ, cơng nhân trực tiếp thí nghiệm để hồn thành một đơn vị cơng tác thí nghiệm (gồm cả hao phí nhân cơng điều khiển, sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm). Cấp bậc nhân cơng trong định mức thí nghiệm là cấp bậc bình quân tham gia thực hiện cơng tác thí nghiệm. - Mức hao phí máy thi cơng: Là số lƣợng ca sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm chính trực tiếp để hồn thành một đơn vị cơng tác thí nghiệm. 2. Kết cấu tập định mức dự tốn thí nghiệm Tập định mức dự tốn thí nghiệm đƣợc trình bầy theo nhĩm, loại cơng tác và đƣợc mã hố thống nhất, gồm 02 chƣơng: Chƣơng I : Thí nghiệm vật liệu xây dựng Chƣơng II : Thí nghiệm cấu kiện, kết cấu và cơng trình xây dựng - Mỗi loại định mức đƣợc trình bày gồm: Thành phần cơng việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thí nghiệm và đƣợc xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện cơng tác thí nghiệm. - Các thành phần hao phí trong định mức dự tốn thí nghiệm đƣợc xác định theo nguyên tắc: + Mức hao phí vật liệu chính đƣợc tính bằng số lƣợng phù hợp với đơn vị tính của định mức. + Mức hao phí vật liệu khác đƣợc tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên tổng chi phí vật liệu chính. 1
  3. + Mức hao phí lao động đƣợc tính bằng số ngày cơng theo cấp bậc bình quân của nhân cơng trực tiếp thí nghiệm. + Mức hao phí máy và thiết bị thí nghiệm chính đƣợc tính bằng số lƣợng phù hợp với đơn vị tính của định mức. + Mức hao phí máy và thiết bị thí nghiệm khác đƣợc tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên tổng chi phí máy và thiết bị thí nghiệm chính. 3. Hướng dẫn áp dụng - Định mức dự tốn thí nghiệm đƣợc sử dụng để xác định đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và cơng trình xây dựng; làm cơ sở lập tổng mức đầu tƣ, dự tốn chi phí thí nghiệm và quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng cơng trình. - Ngồi thuyết minh và hƣớng dẫn áp dụng nêu trên, trong mỗi chƣơng của định mức dự tốn cịn cĩ phần thuyết minh và hƣớng dẫn cụ thể đối với từng nhĩm loại cơng tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và cơng trình xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn của cơng tác thí nghiệm. - Định mức dự tốn thí nghiệm đƣợc tính cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm. Khi thực hiện cơng tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu cần thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lƣợng cơng trình, tiêu chuẩn chất lƣợng vật liệu; cấu kiện, kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp, tránh trùng lặp. - Một chỉ tiêu thí nghiệm cho một kết quả thí nghiệm hồn chỉnh và cĩ thể gồm một mẫu thí nghiệm hoặc nhiều mẫu thí nghiệm (Gồm cả số lƣợng mẫu thí nghiệm phải lƣu). Số lƣợng mẫu thí nghiệm của từng chỉ tiêu thí nghiệm phải tuân thủ theo yêu cầu của tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm cơng tác thí nghiệm. - Định mức dự tốn thí nghiệm chƣa bao gồm hao phí cơng tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phịng thí nghiệm. 2
  4. Chương I THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cƣờng Tỷ Thời Cƣờng Cơng Ổn độ diện gian độ theo Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị định theo p, của xi đơng p, pháp nghiệm thể tích pháp măng kết nhanh chuẩn Vật liệu DA.010 Thí Điện năng kw 2,278 1,25 1,21 nghiệm Cát tiêu chuẩn kg 4,05 xi Vật liệu khác % 10,0 10,0 10,0 măng Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,354 0,839 1,004 1,112 1,75 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 0,278 Máy thí nghiệm thuỷ lực ca 0,091 quay tay Bàn rung ca 0,021 Bàn dằn ca 0,021 Máy nén thuỷ lực 50 tấn ca 0,216 Máy trộn xi măng 5l ca 0,044 Cân kỹ thuật ca 0,031 0,031 Cân phân tích ca 0,125 Thiết bị thử tỷ diện ca 0,25 Dụng cụ Vica ca 0,375 Thiết bị hấp mẫu xi măng ca 0,5 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 05 3
  5. Tiếp theo Hàm Cơng Khối Hàm lƣợng Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị lƣợng Độ mịn lƣợng mất khi nghiệm riêng SiO2 nung Vật liệu DA.010 Thí Điện năng kw 2,804 2,665 13,901 15,376 nghiệm Dầu hoả lít 0,5 xi Mỡ vadơlin kg 0,1 măng Axit Silicic (H2SiO3) kg 0,01 Nƣớc cất lít 1,4 Giấy lọc hộp 3 Axít Clohydric (HCl) lít 0,08 Katri Cacbonat (K2CO3) kg 0,05 H2SO4 lít 0,015 Axít HF lít 0,03 KHSO4 kg 0,003 Bạc Nitrat (AgNO3) gam 8,0 Vật liệu khác % 10,0 10,0 10,0 10,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,253 0,307 0,234 1,236 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 0,342 0,325 0,5 0,25 Cân kỹ thuật ca 0,031 0,031 Cân phân tích ca 0,031 0,063 0,125 Lị nung 12kW ca 0,804 0,682 Kẹp niken ca 0,375 1,364 Tủ hút khí độc ca 0,682 Máy hút ẩm ca 1,364 Chén bạch kim ca 1,364 1,364 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 06 07 08 09 4
  6. Tiếp theo Hàm Hàm Hàm lƣợng Hàm Hàm Cơng lƣợng lƣợng SiO lƣợng lƣợng Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị 2 cặn nhơm và cặn SiO ơxít nghiệm 2 khơng ơxít khơng hồ tan Fe O tan 2 3 Al O tan 2 3 Vật liệu DA.010 Thí Điện năng kw 10,276 6,29 6,04 0,36 0,6 nghiệm Nƣớc cất lít 1,4 0,47 0,8 0,4 0,5 xi Giấy lọc hộp 3,0 1,0 0,3 măng Axít Clohydric (HCl) lít 0,08 0,03 0,03 0,01 0,01 Natri Cacbonat (Na2CO3) kg 0,02 0,02 Axít sunfosalisilic lít 0,02 Natri hydroxit (NaOH) kg 0,01 0,03 Axit ethylendiamin tetra kg 0,03 0,03 (EDTA) Phenonphtalein hộp 0,05 Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,01 Amoni clorua (NHCl) kg 0,003 Bạc Nitrat (AgNO3) gam 3,0 Natri flourua (NaF) ml 5,0 Xylenol da cam ml 0,1 Hydro peoxit (H2O2) ml 0,01 Kẽm axetat gam 2,0 (Zn(CH3COO)2) Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,8 0,453 0,825 0,328 0,361 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 0,147 0,083 Bếp điện ca 0,441 0,25 0,4 0,125 0,206 Cân phân tích ca 0,074 0,042 0,14 Lị nung 12kW ca 0,393 0,25 0,4 Kẹp niken ca 0,785 0,5 Tủ hút khí độc ca 0,441 0,25 Máy hút ẩm ca 0,785 0,5 0,4 Chén bạch kim ca 0,785 0,5 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 10 11 12 13 14 5
  7. Tiếp theo Cơng Hàm Hàm Hàm Hàm Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị lƣợng lƣợng lƣợng lƣợng Cl- nghiệm CaO MgO SO3 Vật liệu DA.010 Thí Điện năng kw 0,94 0,76 7,54 nghiệm Nƣớc cất lít 1 1 1 xi Giấy lọc hộp 0,2 0,3 0,3 măng Axit ethylendiamin tetra kg 0,01 0,015 (EDTA) Phenonphtalein hộp 0,2 Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,01 0,01 Amoni clorua (NH4Cl) kg 0,01 0,01 Fluorexon (C8H9FO2S) gam 0,1 Cồn (C2H5OH) lít 0,1 Bạc Nitrat (AgNO3) gam 2,0 K2BrO4 gam 4,0 Axit nitric (HNO3) ml 0,02 Bari clorua (BaCl2) kg 0,01 Eriocrom T (ETOO) kg 0,001 Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,410 0,414 0,744 0,478 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện ca 0,325 0,263 0,125 Cân phân tích ca 0,05 Máy hút ẩm ca 0,438 Lị nung 12kW ca 0,5 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 khác 15 16 17 18 6
  8. Tiếp theo Cơng Hàm lƣợng Hàm lƣợng Hàm lƣợng Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị K2O và TiO2 CaO tự do nghiệm Na2O Vật liệu DA.010 Thí Điện năng kw 9,31 1,0 1,19 nghiệm Nƣớc cất lít 0,5 0,5 0,4 xi Giấy lọc hộp 0,2 măng Axít Clohydric (HCl) kg 0,02 0,01 Phenonphtalein hộp 0,01 Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,01 Đất đèn kg 0,3 Axít HF kg 0,05 Amoni cacbonnat ((NH4)2CO3) kg 0,01 ThiOure (CH4N2S) kg 0,01 Cồn (C2H5OH) lít 0,15 Rƣợu Etylic C2H2 lít 6 Glixerin (C3H8O3) lít 0,9 Bari clorua (BaCl2) kg 0,015 Axit bionic kg 0,221 Canxi Cacbonat kg 0,03 Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,77 0,428 0,428 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 0,366 0,13 Cân phân tích ca 0,05 Bếp điện ca 0,375 Máy trộn xi măng 5l ca 0,053 0,039 Chén bạch kim ca 0,375 Kẹp niken ca 0,53 Tủ hút khí độc ca 0,5 Máy so mầu ngọn lửa ca 0,5 0,13 Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5,0 5,0 5,0 19 20 21 7
  9. Tiếp theo Cơng Giới hạn bền khi uốn Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị Độ dẻo tiêu chuẩn và nén nghiệm Vật liệu DA.010 Thí Điện năng kw 0,63 nghiệm Vật liệu khác % 5,0 xi Nhân cơng măng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,375 3,0 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật ca 0,063 Dụng cụ Vica ca 0,125 Máy trộn xi măng 5l ca 0,01 Máy thử độ bền nén, uốn ca 0,125 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 khác 22 23 8
  10. DA.02000 THÍ NGHIỆM CÁT Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Khối Thành lƣợng Hàm Thành Khối phần Cơng riêng lƣợng phần lƣợng hạt và Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị hoặc bụi, khống thể tích mơ nghiệm khối bùn, (thạch xốp đun độ lƣợng sét bẩn học) lớn thể tích Vật liệu DA.020 Thí Điện năng kw 7,626 7,626 15,252 7,626 15,252 nghiệm Vật liệu khác % 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 cát Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,306 0,263 0,744 0,7 1,094 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật ca 0,031 0,031 0,031 0,031 0,031 Tủ sấy 3kW ca 0,930 0,930 1,860 0,930 1,860 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 05 9
  11. Tiếp theo Hàm Cơng Hàm Hàm lƣợng tạp Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị lƣợng lƣợng sét Độ ẩm chất hữu nghiệm MiCa cục cơ Vật liệu DA.020 Thí Điện năng kw 4,1 1,03 22,386 nghiệm Natri hydroxit (NaOH) kg 0,4 cát Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,3 Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,438 0,796 0,219 0,015 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 0,5 0,125 2,73 Cân kỹ thuật ca 0,031 0,031 0,031 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 06 07 08 09 Tiếp theo Cơng Thành phần hạt Thành phần hạt Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị bằng PP tỷ trọng kế bằng PP LAZER nghiệm Vật liệu DA.020 Thí Điện năng kw 12,89 0,3 nghiệm Vật liệu khác % 5,0 5,0 cát Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,464 0,938 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 1,551 Máy phân tích hạt LAZER ca 0,750 Máy hút ẩm ca 0,069 Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5,0 5,0 10 11 10
  12. Tiếp theo Cơng Thành phần hàm Thử phản ứng silic Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị lƣợng chung, bụi kiềm nghiệm bùn sét Vật liệu DA.020 Thí Điện năng kw 34,867 10,66 nghiệm Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,03 5,0 cát Nƣớc cất lít 4,0 0,2 Axít Clohydric (HCl) lít 0,1 Natri hydroxit (NaOH) kg 0,2 Bạc Nitrat (AgNO3) gam 8,0 Axit HF lít 0,015 Axit sunfuaric H2SO4 lít 0,05 Vật liệu khác % 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 2,789 0,800 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 2,00 1,3 Tủ hút khí độc ca 1,00 Cân kỹ thuật ca 0,5 1,3 Máy chƣng cất nƣớc ca 1,0 Cân phân tích ca 0,175 Lị nung 12kW ca 1,234 Máy hút ẩm ca 1,234 Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5,0 5,0 12 13 11
  13. Tiếp theo Cơng tác Mã hiệu thí Thành phần hao phí Đơn vị Gĩc nghỉ khơ, nghỉ ƣớt của cát nghiệm Vật liệu DA.020 Thí Nhiệt kế cái 0,03 nghiệm Nƣớc cất lít 5 cát Khay men cái 0,5 Vật liệu khác % 10,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,875 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật ca 0,313 Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 10,0 14 12
  14. Tiếp theo Cơng Hàm lƣợng sun fat Xác định hàm Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị và sun fit lƣợng ion Clorua nghiệm Vật liệu DA.020 Thí Điện năng kw 19,88 9,65 nghiệm Nƣớc cất lít 2,0 1,0 cát Giấy lọc hộp 0,3 0,3 Phenonphtalein hộp 0,5 Axit nitric (HNO3) lít 0,1 Bạc Nitrat (AgNO3) gam 8,0 10,0 Kali thioxyanat KSCN kg 0,05 Sắt (III) amoni sunfat kg 0,01 Axít Clohydric (HCl) lít 0,1 Bari clorua (BaCl2) kg 0,01 Vật liệu khác % 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,06 0,53 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 1,00 1,00 Cân phân tích ca 0,125 0,125 Cân kỹ thuật ca 0,125 0,125 Lị nung 12kW ca 0,75 Máy hút ẩm ca 0,438 Bếp điện ca 0,5 0,5 Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5,0 5,0 15 16 13
  15. DA.03000 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Khối Khối Khối lƣợng lƣợng lƣợng thể Khối Thành riêng thể tích tích của lƣợng phần Cơng của đá của đá đá dăm thể tích hạt Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị nguyên nguyên bằng xốp của, của đá nghiệm khai, khai , phƣơng đá dăm dăm đá dăm đá dăm pháp đơn (sỏi) (sỏi) (sỏi) (sỏi) giản Vật liệu DA.030 Thí Điện năng kw 14,924 14,924 14,924 14,924 22,386 nghiệm Nƣớc cất lít 0,25 đá dăm, Vật liệu khác % 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 sỏi Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,38 0,25 0,25 0,15 0,65 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 1,82 1,82 1,82 1,82 2,73 Cân kỹ thuật ca 0,031 0,031 0,031 0,031 Cân thủy tĩnh ca 0,031 0,031 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 05 14
  16. Tiếp theo Hàm lƣợng hạt Hàm Hàm mềm yếu Độ ẩm Cơng lƣợng bụi lƣợng và hạt bị của đá Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị sét bẩn thoi dẹt phong dăm nghiệm trong đá trong đá hố trong (sỏi) dăm (sỏi) dăm (sỏi) đá dăm (sỏi) Vật liệu DA.030 Thí Điện năng kw 22,632 4,1 22,632 15,088 nghiệm Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 đá dăm, Nhân cơng sỏi Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,12 0,59 0,42 0,14 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 2,76 0,5 2,76 1,84 Cân kỹ thuật ca 0,031 0,031 0,031 0,031 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 06 07 08 09 15
  17. Tiếp theo Độ hút Hệ số nƣớc của hố Độ Độ hút đá mềm nén nƣớc nguyên Cƣờng của đá dập Cơng của đá khai, đá độ nén nguyên của đá Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị nguyên dăm của đá khai dăm, nghiệm khai , (sỏi) nguyên (cho 1 sỏi đá dăm bằng khai lần khơ trong (sỏi) phƣơng hoặc xi lanh pháp ƣớt) nhanh Vật liệu DA.030 Thí Điện năng kw 14,596 14,596 3,738 21,894 25,632 nghiệm Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 đá, dăm Nhân cơng sỏi Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,225 0,210 1,250 0,490 2,150 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 1,78 1,78 2,67 2,67 Máy khoan mẫu đá ca 0,813 0,813 Máy nén thuỷ lực 200 tấn ca 0,063 0,063 0,063 Cân kỹ thuật ca 0,031 0,031 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 10 11 12 13 14 16
  18. Tiếp theo Độ rỗng Độ rỗng Hàm của đá Độ mài giữa các hạt Cơng lƣợng nguyên mịn của đá (cho 1 Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị tạp chất khai (cho 1 đá dăm, lần làm nghiệm hữu cơ lần làm sỏi KLR hoặc trong KLR hoặc KLTT) sỏi KLTT) Vật liệu DA.030 Thí Điện năng kw 29,703 11,316 11,316 nghiệm Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 đá dăm, Nhân cơng sỏi Cơng nhân 4,0/7 cơng 2,1 0,65 0,5 0,65 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 2,415 1,380 1,380 Cân kỹ thuật ca 0,063 0,063 Cân thủy tĩnh ca 0,031 Máy thử độ mài mịn Los ca 1,375 Angeles Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 15 16 17 18 17
  19. Tiếp theo Cơng Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị Hàm lƣợng Ơxít Silic vơ định hình nghiệm Vật liệu DA.030 Thí Nƣớc cất lít 1,4 nghiệm Điện năng kw 16,6 đá dăm, Giấy lọc hộp 3,0 sỏi Axít Clohydric (HCl) lít 0,08 Natri Cacbonat (Na2CO3) kg 0,05 Axit HF lít 0,015 Axit sunfuaric H2SO4 lít 0,05 Vật liệu khác % 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,450 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích ca 0,125 Lị nung 12kW ca 0,75 Tủ hút khí độc ca 0,75 Máy hút ẩm ca 1,5 Kẹp niken ca 1,5 Chén bạch kim ca 1,5 Tủ sấy 3kW ca 0,25 Cân kỹ thuật ca 0,063 Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5,0 19 18
  20. Tiếp theo Cơng Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị Xác định hàm lƣợng ion Cl- nghiệm Vật liệu DA.030 Thí Điện năng kw 13,58 nghiệm Nƣớc cất lít 1,0 đá dăm, Giấy lọc hộp 0,3 sỏi Phenonphtalein hộp 0,5 Axit nitric (HNO3) lít 0,1 Bạc Nitrat (AgNO3) gam 10,0 Kali thioxyanat KSCN kg 0,05 Sắt (III) amoni sunfat kg 0,05 Vật liệu khác % 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,53 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 1,0 Cân phân tích ca 0,125 Cân kỹ thuật ca 0,125 Máy hút ẩm ca 0,438 Bếp điện ca 0,5 Tủ hút khí độc ca 0,25 Máy nghiền ca 0,5 Máy và thiết bị thí nghiệm khác ca 5,0 20 19
  21. DA.04000 THÍ NGHIỆM MÀI MỊN HĨA CHẤT CỦA CỐT LIỆU BÊ TƠNG (Thí nghiệm Soundness) Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng tác Mã thí Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng hiệu nghiệm Vật liệu DA.040 Thí Điện năng kw 0,517 nghiệm Hộp ngâm mẫu hộp 0,2 mài mịn Magiê sunfat (MgSO4) kg 1,0 hĩa chất Vật liệu khác % 10,0 của Nhân cơng cốt liệu Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,625 Bê tơng Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật ca 0,5 Tủ sấy 3kW ca 0,063 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 khác 01 20
  22. DA.05000 THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Đầm nén tiêu Đầm nén cải Mã Cơng tác Thành phần hao phí Đơn vị chuẩn tiến hiệu thí nghiệm PP I-A PP I-D PP II-A PP II-D Vật liệu Cối chế bị lớn KT DA.050 Thínghiệm bộ 0,045 0,075 152,4x116,43mm Cối chế bị nhỏ KT đầm nén bộ 0,020 0,033 101,6x116,43mm Điện năng kw 1,757 2,626 1,853 2,840 Vật liệu khác % 10,0 10,0 10,0 10,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,240 1,378 1,305 1,450 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đầm tiêu chuẩn ca 0,035 0,079 0,058 0,131 Kích tháo mẫu ca 0,025 0,056 0,042 0,094 Cân phân tích ca 0,338 0,338 0,338 0,338 Cân kỹ thuật ca 0,321 0,338 0,321 0,338 Tủ sấy 3kW ca 0,197 0,281 0,197 0,281 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 Ghi chú: Phƣơng pháp thí nghiệm (I-A; I-D; II-A; II-D) theo Phụ lục A - Tiêu chuẩn 22 TCN 333-06. 21
  23. DA.06000 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng nghiệm Vật liệu DA.060 Thí Điện năng kw 40,23 nghiệm Nƣớc cất lít 4,0 phản Giấy lọc hộp 3,0 ứng ZnO, HNO3 kg 0,10 kiềm Axít Clohydric (HCl) lít 0,10 của Natri hydroxit (NaOH) kg 0,20 cốt liệu Bạc Nitrat (AgNO3) gam 8,0 đá, cát Axit HF kg 0,15 Axit sunfuaric H2SO4 lít 0,05 Vật liệu khác % 10,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,794 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nghiền rung ca 0,5 Cân phân tích ca 0,175 Cân kỹ thuật ca 0,5 Tủ hút khí độc ca 1,0 Máy chƣng cất nƣớc ca 1,0 Tủ sấy 3kW ca 2,0 Lị nung 12kW ca 1,234 Máy hút ẩm ca 1,234 Kẹp niken ca 1,5 Chén bạch kim ca 1,5 Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5,0 01 22
  24. DA.07000 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PP THANH VỮA) Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng nghiệm Vật liệu DA.070 Thí Xi măng kg 3,0 nghiệm Đầu đo Inox cái 8,0 phản Điện năng kw 290,26 ứng Cát tiêu chuẩn kg 4 Alkali Vật liệu khác % 10,0 của Nhân cơng cốt liệu Cơng nhân 4,0/7 cơng 6,02 đá, cát Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 35,397 Máy đo độ giãn nở bê tơng ca 3,22 Cân phân tích ca 0,5 Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5,0 01 23
  25. DA.08000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HĨA HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, GẠCH Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùimáy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng Độ mất Hàm Hàm Mẫu thí Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị Độ ẩm khi lƣợng lƣợng nghiệm nghiệm nung SiO2 Fe2O3 Vật liệu DA.080 Thí Mỡ vadơlin kg 0,1 0,1 nghiệm Axit Silicic (H2SiO3) kg 0,01 0,01 phân Điện năng kw 4,25 17,83 43,269 0,36 tích Nƣớc cất lít 1,4 0,4 thành Bạc Nitrat (AgNO3) gam 8,0 phần Axít Clohydric (HCl) lít 0,01 hố học Axit HF lít 0,3 vật liệu: Axit sunfuaric H2SO4 kg 0,015 cát, đá Phenonphtalein hộp 0,05 gạch Axít sulfosalisalic kg 0,02 Natri hydroxit (NaOH) kg 0,01 Axit ethylendiamin tetra kg 0,03 (EDTA) Vật liệu khác % 10,0 10,0 10,0 10,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,6 0,35 0,315 1,80 0,35 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật ca 0,188 Cân phân tích ca 0,063 0,063 0,125 Máy hút ẩm ca 0,063 1,364 Lị nung 12kW ca 1,125 2,0 Tủ sấy 3kW ca 0,5 0,5 1,0 Kẹp niken ca 0,375 1,364 Bếp điện ca 1,0 0,125 Tủ hút khí độc ca 1,0 Chén bạch kim ca 1,125 1,364 Máy nghiền rung ca 0,125 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 05 24
  26. Tiếp theo Cơng Hàm Hàm Hàm Hàm Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị lƣợng lƣợng lƣợng lƣợng nghiệm CaO Al2O3 MgO SO3 Vật liệu DA.080 Thí Điện năng kw 0,94 0,597 0,763 7,79 nghiệm Nƣớc cất lít 1,0 0,5 1,5 phân Giấy lọc hộp 0,2 0,3 0,3 0,3 tích Phenonphtalein lít 0,05 thành Axit ethylendiamin tetra kg 0,01 0,03 0,03 phần (EDTA) hố học Bạc Nitrat (AgNO3) gam 8,0 vật liệu: Axít Clohydric (HCl) lít 0,01 cát, đá Natri Hydroxit (NaOH) kg 0,03 gạch Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,01 Axit axetic (CH3COO) lít 0,01 Natri flourua (NaF) ml 5,0 Xylenol da cam ml 0,1 Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) gam 2,0 Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,45 0,35 0,45 0,85 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện ca 0,325 0,206 0,263 0,125 Lị nung 12kW ca 0,5 Máy chƣng cất nƣớc ca 0,25 0,25 0,25 0,25 Tủ hút khí độc ca 0,125 0,125 0,125 0,25 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 06 07 08 09 25
  27. Tiếp theo Cơng Hàm Cặn K O, CaO Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị lƣợng 2 khơng Na2O tự do nghiệm TiO2 tan Vật liệu DA.080 Thí Điện năng kw 1,0 3,156 10,4 2,9 nghiệm Nƣớc cất lít 0,5 0,8 0,5 0,4 phân Giấy lọc hộp 0,3 tích Axít Clohydric (HCl) lít 0,01 0,02 0,02 thành Phenonphtalein hộp 0,01 phần Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,01 hố học Glixelin (C3H8O3) lít 0,9 vật liệu: Cồn (C2H5OH) lít 0,15 cát, đá Natri Cacbonat (Na2CO3) kg 0,01 gạch Đất đèn kg 0,3 Axít HF lít 0,05 Amoni cacbonnat kg 0,01 ((NH4)2CO3) ThiOure (CH4N2S) kg 0,01 Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,47 0,83 0,825 0,47 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích ca 0,05 0,14 0,038 Máy hút ẩm ca 0,25 Lị nung 12kW ca 0,5 Bếp điện ca 0,375 0,25 1,0 Tủ hút khí độc ca 0,5 Chén bạch kim ca 0,375 Máy đo pH ca 0,125 Máy so mầu ngọn lửa ca 0,125 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 10 11 12 13 26
  28. Tiếp theo Thành Cơng phần hạt Độ hút SiO2 Al2O3 Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị bằng vơi hoạt tính hoạt tính nghiệm LAZER Vật liệu DA.080 Thí Điện năng kw 20,5 12,95 11,02 nghiệm Nƣớc cất lít 0,5 0,05 phân Giấy lọc hộp 0,3 0,3 tích Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 thành Nhân cơng phần Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,875 1,057 0,57 0,48 hố học Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu: Cân phân tích ca 0,038 0,038 cát, đá Máy hút ẩm ca 0,75 0,525 gạch Tủ sấy 3kW ca 2,5 1,0 1,0 Bếp điện ca 1,0 0,525 Máy phân tích hạt LAZER ca 0,25 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 14 15 16 17 Ghi chú: Định mức thí nghiệm phân tích thành phần hĩa học cát, đá, xi măng, gạch chƣa bao gồm cơng tác chuẩn bị mẫu thí nghiệm. 27
  29. DA.09000 THIẾT KẾ MÁC BÊ TƠNG Thành phần cơng việc: Cơng việc thiết kế mác bê tơng bao gồm các cơng việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết. Cơng tác tính tốn mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dƣỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mịn, mơ đuyn biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lƣợng bọt khí, độ co chƣa đƣợc tính vào định mức này. Riêng thiết kế mác bê tơng cĩ yêu cầu chống thấm cịn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8.Định mức mỗi cấp chống thấm đƣợc nhân với hệ số 1,1. Thiết kế mác bê tơng thơng thƣờng bao gồm: - Phần xi măng : DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005 - Phần cát : DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006 - Phần đá : DA.03103+DA.03104+DA.03105+DA.03106+DA.03113 DA.10000 THIẾT KẾ MÁC VỮA Thành phần cơng việc: Cơng việc thiết kế mác vữa bao gồm các cơng việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết. - Phần xi măng : DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005 - Phần cát : DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006 DA.11000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TƠNG TRONG PHỊNG THÍ NGHIỆM Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu (lấy hỗn hợp bê tơng từ mẻ trộn sẵn, trộn lại), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng tác Mã thí Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng hiệu nghiệm DA.110 Xác định Nhân cơng độ sụt Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,1875 hỗn hợp Máy và thiết bị thí nghiệm bê tơng Cơn thử độ sụt ca 0,1875 01 Ghi chú: Trƣờng hợp thí nghiệm tại hiện trƣờng thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định định mức cho phù hợp. 28
  30. DA.12000 ÉP MẪU BÊ TƠNG, MẪU VỮA Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Mã Cơng tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng hiệu Vật liệu DA.120 Ép mẫu Điện năng kw 0,44 bê tơng Nhân cơng lập phƣơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,105 150x150x150 (mm) Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 200 tấn ca 0,013 01 Ghi chú: Trƣờng hợp ép mẫu bê tơng kích thƣớc 100x100x100 thì định mức đƣợc điều chỉnh với hệ số K=0,9; Trƣờng hợp ép mẫu bê tơng kích thƣớc 200x200x200 thì định mức đƣợc điều chỉnh với hệ số K=1,15. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Mã Cơng tác thí Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng hiệu nghiệm Vật liệu DA.120 Ép mẫu Điện năng kw 0,66 bê tơng trụ Nhân cơng 150x300 (mm) Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,188 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 200 tấn ca 0,038 02 Ghi chú: Trƣờng hợp ép mẫu bê tơng trụ kích thƣớc 100x200 thì định mức đƣợc điều chỉnh với hệ số K=0,9. 29
  31. UỐN MẪU VỮA BÊ TƠNG Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Mã Cơng tác thí Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng hiệu nghiệm Vật liệu DA.120 Uốn Điện năng kw 0,85 mẫu Nhân cơng bê tơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,394 lập phƣơng Máy và thiết bị thí nghiệm 150x150x600 Máy nén thuỷ lực 125 tấn ca 0,031 (mm) Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn ca 0,063 03 ÉP MẪU VỮA Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng tác thí Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng nghiệm Vật liệu DA.120 Ép Điện năng kw 0,12 mẫu vữa Nhân cơng lập phƣơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,088 70,7x70,7x70,7 Máy và thiết bị thí nghiệm (mm) Máy nén thuỷ lực 50 tấn ca 0,025 04 30
  32. DA.13000 THỬ BÊ TƠNG NẶNG Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Riêng chỉ tiêu độ khơng xuyên nƣớc của bê tơng cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at(T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên đƣợc nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền kề. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Thử độ Khối Độ Hàm Tính cứng lƣợng tách lƣợng Cơng tốn vebe thể tích nƣớc bọt khí Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị liều của của của của nghiệm lƣợng hỗn hỗn hỗn hỗn bê tơng hợp bê hợp bê hợp bê hợp bê tơng tơng tơng tơng Vật liệu DA.130 Thử bê Điện năng kw 1,99 1,2 0,62 1,2 1,6 tơng Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 nặng Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,223 0,65 0,43 1,243 0,131 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đầm rung bê tơng ca 0,035 0,15 Bàn rung ca 0,188 0,188 0,25 Cân kỹ thuật ca 0,25 0,25 Máy nén thuỷ lực 200 tấn ca 0,105 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 05 31
  33. Tiếp theo Khối Khối Cơng Độ hút Độ mài lƣợng lƣợng thể Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị nƣớc của mịn của riêng của tích của nghiệm bê tơng bê tơng bê tơng bê tơng Vật liệu DA.130 Thử Điện năng kw 22,878 19,065 3,0 15,252 bê tơng Parafin kg 0,25 nặng Nƣớc cất lít 0,3 Dầu hoả lít 0,5 Cát thạch anh kg 2,0 Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,228 0,95 1,24 0,149 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 2,79 2,325 1,86 Máy thử độ mài mịn ca 0,416 Cân kỹ thuật ca 0,25 0,25 0,25 0,25 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 06 07 08 09 32
  34. Tiếp theo Cƣờng Lực liên Cƣờng Cơng độ chiụ kết giữa Độ co độ chịu Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị kéo khi bê tơng ngĩt của nén của nghiệm uốn của và cốt bê tơng bê tơng bê tơng thép Vật liệu DA.130 Thử Điện năng kw 3,96 2,75 9,09 22,448 bê tơng Đầu đo cái 12,0 nặng Vật liệu khác % 5,0 10,0 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,919 1,138 1,243 1,925 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 200 tấn ca 0,207 0,25 Tủ sấy 3kW ca 0,156 0,92 2,76 Máy kéo nén uốn thuỷ lực ca 0,35 50 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 10 11 12 13 Tiếp theo Mơ đun Độ kéo Độ chống Độ khơng Cơng đàn hồi dọc trục thấm xuyên Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị khi nén khi bửa nƣớc của nƣớc của nghiệm tĩnh của của bê bê tơng bê tơng bê tơng tơng Vật liệu DA.130 Thử Dầu cặn lít 0,184 0,1 0,3 bê tơng Điện năng kw 18,952 18,86 2,75 6,43 nặng Vật liệu khác % 2,0 2,0 2,0 2,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,88 2,2 1,18 1,44 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 200 tấn ca 1,049 0,156 Tủ sấy 3kW ca 2,3 0,063 Máy xác định hệ số thấm ca 2,0 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 14 15 16 17 33
  35. Tiếp theo Xác định hàm Cơng Xác định hàm Xác định độ lƣợng ion Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị lƣợng sunfat PH của bê clorua trong nghiệm trong bê tơng tơng bê tơng Vật liệu DA.130 Thử Điện năng kw 9,65 23,88 1,0 bê tơng Nƣớc cất lít 1 2 0,4 nặng Giấy lọc hộp 0,3 0,3 0,1 Phenonphtalein hộp 0,5 Axit nitric (HNO3) lít 0,1 Bạc Nitrat (AgNO3) gam 10,0 8,0 Kali thioxyanat KSCN kg 0,05 Sắt (III) amoni sunfat kg 0,05 Hydro peoxit (H2O2) lít 0,01 Axít Clohydric (HCl) lít 0,1 Bari clorua (BaCl2) kg 0,01 Dung dịch chuẩn pH 4,0 lít 0,05 Dung dịch chuẩn pH 7,0 lít 0,05 Dung dịch chuẩn pH 10,0 lít 0,05 Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,53 1,06 0,625 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 1,0 1,0 Cân phân tích ca 0,125 0,125 Cân kỹ thuật ca 0,125 0,125 Lị nung 12kW ca 0,75 Máy hút ẩm ca 0,438 Bếp điện ca 0,5 0,5 Máy đo pH ca 0,125 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 khác 18 19 20 34
  36. DA.14000 THÍ NGHIỆM CƢỜNG ĐỘ KHÁNG KÉO TRỰC TIẾP MẪU RCC - BÊ TƠNG ĐẦM LĂN Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng Mã tác thí Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng hiệu nghiệm Vật liệu DA.140 Thí Bộ gá kẹp mẫu bộ 0,01 nghiệm Bộ truyền tải bộ 0,01 bê tơng Điện năng kw 14,0 đầm Vật liệu khác % 10,0 lăn Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 2,6 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy cắt bê tơng 7,5kW ca 0,1 Máy cắt, mài mẫu vật liệu ca 0,1 Máy kéo thủy lực 100 tấn ca 0,125 Tủ sấy 3kW ca 0,1 Máy bơm nƣớc 7,0kW ca 0,225 Máy và thiết bị thí nghiệm % 10,0 khác 01 35
  37. DA.15000 THÍ NGHIỆM VƠI XÂY DỰNG Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Lƣợng Lƣợng vơi Khối Lƣợng Cơng nƣớc cần nhuyễn lƣợng hạt Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị thiết để khi tơi riêng của khơng tơi nghiệm tơi vơi 1kg vơi vơi đã tơi đƣợc sống Vật liệu DA.150 Thí Điện năng kw 3,69 3,69 7,38 2,97 nghiệm Dầu hoả lít 0,2 vơi xây Natri hydroxit (NaOH) kg 0,4 dựng Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,469 0,544 0,539 0,609 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 0,45 0,45 0,9 0,363 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 36
  38. Tiếp theo Cơng Độ nghiền Độ ẩm của Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị Độ hút vơi mịn vơi Hydrat nghiệm Vật liệu DA.150 Thí Điện năng kw 2,97 7,38 1,05 nghiệm Cát thạch anh kg 1,38 vơi xây Dầu chống dính lít 0,5 dựng Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,46 0,234 1,875 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 0,365 0,9 Cân phân tích ca 0,25 Bàn rung ca 0,021 Máy nén thủy lực 50T ca 0,213 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 khác 05 06 07 37
  39. DA.16000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Xác Xác Khối định Độ lƣu định lƣợng khả động kích thể năng Độ hút Cơng của thƣớc tích giữ độ nƣớc Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị hỗn hạt cốt của lƣu của nghiệm hợp liệu hỗn động vữa vữa lớn hợp của nhất vữa vữa tƣơi Vật liệu DA.160 Thí Điện năng kw 7,544 5,023 3,08 0,4 8,2 nghiệm Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 vữa Nhân cơng xây Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,703 0,532 0,422 0,188 0,234 dựng Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật ca 0,063 0,063 Bàn dằn ca 0,063 0,375 Máy hút chân khơng ca 0,5 Tủ sấy 3kW ca 0,92 0,666 0,375 1,0 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 05 38
  40. Tiếp theo Độ bám Tính tốn Cơng Cƣờng độ Cƣờng độ dính của liều Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị chịu nén chịu uốn vữa vào lƣợng nghiệm của vữa của vữa nền trát vữa Vật liệu DA.160 Thí Điện năng kw 0,45 0,6 0,31 nghiệm Keo dán tổng hợp hộp 1,0 vữa Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 xây Nhân cơng dựng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,031 0,609 1,453 1,059 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 10 tấn ca 0,094 0,125 0,064 Cân kỹ thuật ca 0,25 Máy thử cƣờng độ bám ca 0,25 dính Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 06 07 08 09 39
  41. Tiếp theo Xác định Xác định hàm Cơng Khối lƣợng khối lƣợng lƣợng ion clo Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị riêng thể tích mẫu hịa tan trong nghiệm vữa nƣớc Vật liệu DA.160 Thí Điện năng kw 11,193 3,08 10,25 nghiệm Nƣớc cất lít 1,0 vữa Giấy lọc hộp 0,3 xây Phenonphtalein lít 0,5 dựng Axit nitric (HNO3) lít 0,1 Bạc Nitrat (AgNO3) gam 0,1 Kali thioxyanat KSCN kg 0,05 Fe(NH4)(SO4)2,12H2O kg 0,05 Hydro peoxit (H2O2) lít 0,01 Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,422 0,375 0,512 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 1,365 0,375 1,0 Cân thủy tĩnh ca 0,375 Bếp điện ca 0,5 Tủ hút khí độc ca 0,25 Cân phân tích ca 0,125 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 khác 10 11 12 40
  42. DA.17000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng Cƣờng Cƣờng Khối Khối Độ hút Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị độ chịu độ chịu lƣợng lƣợng nƣớc nghiệm nén uốn thể tích riêng Vật liệu DA.170 Thí Điện năng kw 3,6 3,6 8,2 8,2 8,2 nghiệm Dầu hoả lít 0,2 gạch Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 xây đất Nhân cơng sét nung Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,788 0,700 0,438 0,508 0,503 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 50 tấn ca 0,75 Máy kéo nén uốn thuỷ lực ca 0,75 25 tấn Tủ sấy 3kW ca 1,0 1,0 1,0 Cân kỹ thuật ca 0,063 0,063 0,063 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 05 41
  43. DA.18000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng tác Lực uốn Lực Độ mài Độ hút Mã hiệu thí Thành phần hao phí Đơn vị gãy tồn xung mịn nƣớc nghiệm viên kích Vật liệu DA.180 Thí Điện năng kw 3,6 16,35 10,67 nghiệm Cát thạch anh kg 0,5 gạch lát Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 xi măng Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,788 0,219 0,234 1,006 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 50 tấn ca 0,75 Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch ca 0,25 lát xi măng (viên bi sắt) Cân kỹ thuật ca 0,025 0,5 Máy thử độ mài mịn ca 0,5 Tủ sấy 3kW ca 1,5 1,188 Máy hút ẩm ca 0,188 0,5 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 42
  44. DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỦA Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Nhiệt độ Nhiệt độ Biến Cơng Cƣờng chịu lửa chịu lửa dạng Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị độ chịu loại 1 chỉ loại ≥ 2 dƣới tải nghiệm nén tiêu mẫu trọng Vật liệu DA.190 Thí Điện năng kw 15,6 10,98 5,49 16,47 nghiệm Sạn Mg kg 5,4 3,0 gạch Grafit kg 4,5 chịu lửa Điện cực sắt kg 3,6 2,0 6,0 Cồn (C2H5OH) lít 2,7 1,5 Ống Cr-Mg hoặc Mg kg 9,0 Bột Al2O3 kg 0,1 Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,01 1,27 0,88 1,49 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 1,5 Lị nung 12kW ca 0,8 0,45 1,35 Bộ phận cần ép mẫu thử gạch ca 0,375 chịu lửa Cân phân tích ca 1,5 Máy nén thuỷ lực 50 tấn ca 0,75 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 43
  45. Tiếp theo Cơng Độ co dƣ cĩ Độ co dƣ cĩ Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị Độ xốp nhiệt độ nhiệt độ nghiệm =1350 0C Vật liệu DA.190 Thí Điện năng kw 4,1 20,387 30,581 nghiệm Sạn Mg kg 0,1 0,1 gạch Bột Al2O3 kg 0,1 0,1 chịu lửa Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,263 1,575 1,969 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 0,5 0,69 1,035 Lị nung 12kW ca 1,208 1,811 Cân kỹ thuật ca 0,063 0,094 0,141 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 khác 05 06 07 44
  46. Tiếp theo Thử Thử Hàm độ bền cơ lý lƣợng xung vật các ơ xít nhiệt liệu trong Khối vật Cơng Khối chịu Hệ số gạch Thành phần lƣợng liệu Mã hiệu tác thí Đơn vị lƣợng lửa dãn nở chịu lửa hao phí thể chịu nghiệm riêng làm nhiệt (phƣơng tích lửa lạnh pháp làm bằng phân lạnh khơng tích bằng khí hố) nƣớc Vật liệu DA.190 Thí Điện năng kw 4,1 7,38 44,424 48,87 123,975 nghiệm Grafit kg 4,5 4,95 gạch Ống Cr-Mg hoặc kg 9 9,9 chịu lửa Mg Dầu hoả lít 1 0,2 0,22 Cồn (C2H5OH) lít 0,6 Phenonphtalein hộp 2,4 Bạc Nitrat gam 24,0 (AgNO3) K2BrO4 gam 48 Axit nitric (HNO3) ml 0,24 Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,350 0,503 3,653 4,019 1,750 5,950 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực ca 0,25 0,275 125 tấn Tủ sấy 3kW ca 0,5 0,9 2,025 2,228 14,625 Lị nung 12kW ca 1,856 2,042 Máy thử độ mài ca 0,188 0,206 mịn Cân kỹ thuật ca 0,75 0,825 Chén bạch kim ca 0,188 Máy khuấy cầm ca 0,625 tay NAG-2 Máy đo hệ số dẫn ca 0,625 nhiệt Tủ lạnh 250l ca 0,625 Máy và thiết bị thí % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 nghiệm khác 08 09 10 11 12 13 45
  47. DA.20000 THÍ NGHIỆM NGĨI SÉT NUNG Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Khối lƣợng Thời 1m2 Cơng Tải Mã gian Độ hút ngĩi lợp tác thí Thành phần hao phí Đơn vị trọng hiệu xuyên nƣớc ở trạng nghiệm uốn gãy nƣớc thái bão hồ nƣớc Vật liệu DA.200 Thí Parafin kg 2,5 nghiệm Điện năng kw 4,8 8,492 ngĩi Xi măng PCB40 kg 1,5 sét Nhân cơng nung Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,394 0,700 0,394 0,394 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích ca 0,125 Máy nén thuỷ lực 10 tấn ca 1,0 Tủ sấy 3kW ca 1,035 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 46
  48. DA.21000 THÍ NGHIỆM NGĨI XI MĂNG CÁT Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Khối lƣợng Độ hút Thời gian 1m2 ngĩi Lực uốn Cơng nƣớc xuyên xi măng gãy ngĩi Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị ngĩi nƣớc cát lợp ở xi măng nghiệm xi măng ngĩi xi trạng thái cát cát măng cát bão hồ nƣớc Vật liệu DA.210 Thí Điện năng kw 9,23 4,8 nghiệm Parafin kg 2,5 ngĩi Xi măng PCB40 kg 1,5 xi Nhân cơng măng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,394 0,394 0,394 0,700 cát Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 1,125 Cân phân tích ca 0,125 Máy nén thuỷ lực 10 tấn ca 1,0 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 47
  49. DA.22000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Độ Cơng Khối Độ chịu Độ hút Độ bền Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị lƣợng bĩng mài nƣớc uốn nghiệm thể tích bề mặt mịn bề mặt Vật liệu DA.220 Thí Điện năng kw 28,82 27,58 6,5 28,26 18,49 nghiệm Nƣớc lít 100,0 150,0 20,0 gạch Hĩa chất tẩy rửa (HCl 5%) lít 1,56 0,1 gốm Hạt mài kg 0,04 ốp lát Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,656 0,63 0,735 0,70 1,56 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy hút chân khơng ca 0,65 0,65 Máy cắt, mài mẫu vật liệu ca 0,3 0,3 0,37 0,3 0,3 Cân kỹ thuật ca 0,24 0,3 1,15 Tủ sấy 3kW ca 3,3 3,3 0,5 3,3 1,2 Máy hút ẩm ca 0,5 Máy đo độ bĩng ca 0,57 Tủ hút khí độc ca 0,5 0,5 Máy thử bền uốn ca 0,5 Máy thử độ mài mịn ca 0,93 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 05 48
  50. Tiếp theo Hệ số Độ Hệ số giãn Độ cứng giãn nở Độ Cơng chịu vạch Độ Thành phần hao nở nhiệt bền Mã hiệu tác thí Đơn vị mài bề mặt bền phí nhiệt ( rạn nghiệm mịn theo nhiệt (< 100OC men sâu thang 100OC) đến Mohs 800OC) Vật liệu DA.220 Thí Điện năng kw 14,57 6,05 21,29 21,29 24,0 4,0 nghiệm Hạt mài kg 0,79 gạch Nƣớc lít 10 1000 1500 150 20 gốm Hĩa chất màu lít 0,1 0,05 ốp lát Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,2 1,0 1,0 1,0 1,14 3,675 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy cắt, mài mẫu ca 0,3 0,3 0,5 0,5 0,5 0,5 vật liệu Máy thử độ mài ca 0,5 mịn Cân kỹ thuật ca 0,5 Tủ sấy 3kW ca 1,1 0,5 2,2 2,2 1,5 Bình hút ẩm ca 0,56 0,56 Khống chuẩn ca 0,3 Máy đo độ giãn nở ca 0,85 1,2 nhiệt dài Máy khuấy và làm ca 1,5 mát nƣớc Nồi hấp áp suất cao ca 1,5 (Autoclave) Máy và thiết bị thí % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 nghiệm khác 06 07 08 09 10 11 49
  51. Tiếp theo Cơng Sai lệch Hệ số Độ bền Hệ số Độ bền Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị kích giãn nở băng ma sát va đập nghiệm thƣớc ẩm giá động Vật liệu DA.220 Thí Điện năng kw 0,38 48,0 43,0 0,3 2,5 nghiệm Bi thép kg 0,1 gạch Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 gốm Nhân cơng ốp lát Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,7 1,95 2,2 2,0 1,2 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy cắt, mài mẫu vật ca 0,2 0,4 0,26 0,2 0,3 liệu Máy đo kích thƣớc ca 0,5 Lị nung 12kW ca 2,75 Dụng cụ đo hệ số giãn ca 0,3 nở ẩm Máy khoan ca 0,15 Tủ lạnh 250l ca 21 Thiết bị thử va đập ca 0,25 phản hồi Đầm rung ca 0,2 Thiết bị đo hệ số ma ca 0,5 sát Máy và thiết bị thí % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 nghiệm khác 12 13 14 15 16 Tiếp theo Cơng tác Độ bền hố học Mã hiệu thí Thành phần hao phí Đơn vị (axit - kiềm) nghiệm Vật liệu DA.220 Thí Điện năng kw 4,1 nghiệm Natri hydroxit (NaOH) kg 1,0 gạch gốm Vật liệu khác % 5,0 ốp lát Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,52 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 0,5 Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5,0 17 50
  52. DA.23000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BLOCK BÊ TƠNG, GẠCH BLOCK BÊ TƠNG NHẸ Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Kiểm tra kích Cơng thƣớc và Xác định Xác định Xác định Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị mức cƣờng độ độ rỗng độ thấm nghiệm khuyết tật chịu nén nƣớc ngoại quan Vật liệu DA.230 Thí Điện năng kw 1,68 nghiệm Xi măng kg 0,89 1,50 cơ lý Vật liệu khác % 10,0 10,0 gạch Nhân cơng block Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,57 1,25 0,540 0,522 bê tơng, Máy và thiết bị thí nghiệm gạch Máy nén thủy lực 50 tấn ca 0,350 block Cân kỹ thuật ca 0,350 bê tơng Bộ dụng cụ xác định thấm ca nhẹ nƣớc 0,5 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 51
  53. DA.24000 THÍ NGHIỆM ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Độ cứng Độ bền Cơng Khối vạch Độ hút Độ bền mài Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị lƣợng bề mặt nƣớc uốn mịn nghiệm thể tích theo sâu thang Mohs Vật liệu DA.240 Thí Điện năng kw 30,73 29,53 32,31 14,57 6,05 nghiệm Nƣớc lít 100,0 150,0 10,0 đá Hạt mài Kg 0,79 ốp lát Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 tự nhiên Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,7 0,7 0,7 1,0 1,0 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy hút chân khơng ca 0,65 0,65 Máy cắt, mài mẫu vật liệu ca 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 Cân kỹ thuật ca 0,24 0,3 0,5 Tủ sấy 3kW ca 3,3 3,3 3,3 1,1 0,5 Máy hút ẩm ca 0,5 Tủ hút khí độc ca 0,5 Máy thử bền uốn ca 0,5 Khống chuẩn ca 0,3 Máy thử độ mài mịn 0,5 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 05 52
  54. DA.25000 THÍ NGHIỆM ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO BẰNG CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Độ bền Độ bền Cơng Độ Độ hút chống Độ bền mài Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị cứng nƣớc bám uốn mịn nghiệm bề mặt bẩn sâu Vật liệu DA.250 Thí Điện năng kw 28,78 2,05 29,18 12,62 nghiệm Nƣớc lít 100,0 đá Hạt mài kg 0,5 ốp lát HCl (1,19 g/ml) ml 20,0 nhân Vật liệu khác % 10,0 10,0 10,0 10,0 tạo Nhân cơng trên Cơng nhân 4,0/7 ca 0,33 0,625 0,5 1,2 1,0 cơ sở Máy và thiết bị thí nghiệm kết Tủ sấy 3kW ca 3,3 0,25 3,3 1,1 dính Cân kỹ thuật ca 1,0 1,0 0,5 hữu cơ Máy hút chân khơng ca 0,65 0,5 Khống chuẩn ca 1,0 Máy hút ẩm ca 0,5 0,5 Máy uốn gạch ca 1,0 Máy mài mịn sâu ca 0,5 Máy thí nghiệm bền uốn ca 0,5 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 05 53
  55. Tiếp theo Độ cứng Cơng Khối vạch bề Sai lệch Độ bĩng Mã hiệu tác thí Thàng phần hao phí Đơn vị lƣợng thể mặt theo kích bề mặt nghiệm tích thang thƣớc Mohs Vật liệu DA.250 Đá Điện năng kw 5,80 27,06 4,1 0,38 ốp lát Vật liệu khác % 10,0 10,0 10,0 10,0 nhân Nhân cơng tạo Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,5 0,63 1,0 1,0 trên Máy và thiết bị thí nghiệm cơ sở Máy đo độ bĩng ca 0,57 kết Dụng cụ cắt, mài ca 0,37 0,3 0,3 0,2 dính Tủ sấy 3kW ca 0,5 3,3 0,5 hữu cơ Tủ hút khí độc ca 0,5 Cân kỹ thuật ca 0,3 Khống chuẩn ca 0,3 Máy đo kích thƣớc ca 0,5 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 06 07 08 09 54
  56. DA.26000 THÍ NGHIỆM NGĨI FIBRO XI MĂNG, XICADAY Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Khối lƣợng Cơng tác 1m2 tấm lợp Thời gian Tải trọng Mã hiệu thí Thành phần hao phí Đơn vị ở trạng thái xuyên nƣớc uốn gãy nghiệm bão hồ nƣớc Vật liệu DA.260 Thí Parafin kg 3,00 nghiệm Điện năng kw 3,6 4,1 ngĩi Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 Fibro xi Nhân cơng măng / Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,350 0,744 0,201 Xi ca day Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén thuỷ lực 10 tấn ca 0,75 Tủ sấy 3kW ca 0,5 Cân kỹ thuật ca 0,1 Cân thủy tĩnh ca 0,1 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 khác 01 02 03 55
  57. DA.27000 THÍ NGHIỆM SỨ VỆ SINH Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng Thử độ Độ Độ Cƣờng Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị bĩng bề hút nƣớc bền nhiệt độ uốn nghiệm mặt Vật liệu DA.270 Thí Điện năng kw 28,46 14,7 9,207 nghiệm Nƣớc lít 100 150 sứ vệ Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 sinh Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,481 0,744 0,613 0,613 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật ca 0,15 Máy khuấy và làm mát nƣớc ca 1,5 Máy thử độ mài mịn ca 1,279 Tủ sấy 3kW ca 3,3 1,5 Máy nén 4T quay tay ca 0,438 Máy hút ẩm ca 0,5 Máy hút chân khơng ca 0,25 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 56
  58. Tiếp theo Thử độ dãn Cơng Thử độ bền nở nhiệt Thử độ cứng Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị rạn men xƣơng men bề mặt nghiệm (Autoclave) (<=1500C) Vật liệu DA.270 Thí Điện năng kw 16,56 0,77 nghiệm Vật liệu khác % 5,0 5,0 sứ Nhân cơng vệ sinh Cơng nhân 4,0/7 cơng 3,68 4,90 0,83 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén 4T quay tay ca 3,22 Máy thử độ mài mịn ca 2,3 Máy đầm rung ca 0,188 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 khác 05 06 07 57
  59. Tiếp theo Độ cứng Xác định tính Cơng vạch bề Xác định Thành phần Đơn Độ thấm năng sử dụng Mã hiệu tác thí mặt theo khả năng hao phí vị mực của sản phẩm nghiệm thang chịu tải sứ vệ sinh Mohs Vật liệu DA.270 Thí Điện năng kw 4,1 27,85 0,65 1,5 nghiệm Nƣớc lít 10,0 20,0 75,0 sứ Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 vệ sinh Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,0 1,3 1,8 0,55 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 0,5 3,25 Dụng cụ cắt, mài ca 0,3 0,5 Dụng cụ thử thấm mực ca 1,5 Máy hút ẩm ca 0,5 Thiết bị thử tải trọng ca 0,58 Thiết bị thử tính năng ca 0,25 sử dụng của sứ vệ sinh Máy và thiết bị thí % 5,0 5,0 5,0 5,0 nghiệm khác 08 09 10 11 58
  60. DA.28000 THÍ NGHIỆM KÍNH XÂY DỰNG Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Chiều Khuyết Cơng dày và Độ Mã tật Độ cong tác thí Thành phần hao phí Đơn vị sai lệch truyền hiệu ngoại vênh nghiệm chiều sáng quan dày Vật liệu DA.280 Thí Nƣớc rửa kính lít 0,3 0,3 0,3 0,3 nghiệm Điện năng kw 0,8 kính Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 xây Nhân cơng dựng Cơng nhân 4,0/7 ca 0,8 0,7 0,85 1,1 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy quang phổ đo hệ số ca 0,7 truyền sáng Máy và thiết bị thí nghiệm % 10,0 khác 01 02 03 04 59
  61. Tiếp theo Xác định hệ Xác định hệ Xác định hệ Cơng số truyền số phản xạ Mã Thành phần số phản xạ tác thí Đơn vị năng lƣợng năng lƣợng hiệu hao phí của kính nghiệm bức xạ mặt ánh sáng gƣơng trời mặt trời Vật liệu DA.280 Thí Nƣớc rửa kính lít 0,25 0,25 0,25 nghiệm Điện năng kw 0,8 0,8 0,8 kính Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 xây Nhân cơng dựng Cơng nhân 4,0/7 ca 1,15 1,2 1,1 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy quang phổ đo hệ số ca 0,7 0,7 phản xạ ánh sáng Máy quang phổ đo hệ số ca 0,7 truyền sáng Máy và thiết bị thí nghiệm % 10,0 10,0 10,0 khác 05 06 07 Tiếp theo Cơng Độ bền Độ bền Ứng Mã Độ vỡ tác thí Thành phần hao phí Đơn vị va đập va đập suất bề hiệu mảnh nghiệm con lắc bi rơi mặt Vật liệu DA.280 Thí Nƣớc rửa kính lít 0,5 nghiệm Điện năng kw 0,5 kính Vật liệu khác % 5,0 xây Nhân cơng dựng Cơng nhân 4,0/7 ca 0,6 0,5 0,45 0,6 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật ca 0,55 0,55 Dụng cụ phá vỡ mẫu kính ca 0,5 Máy đo ứng suất bề mặt ca 0,5 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 08 09 10 11 60
  62. Tiếp theo Cơng Độ bền Độ bền Mã Độ bền Độ bền tác thí Thành phần hao phí Đơn vị nhiệt chịu bức hiệu nhiệt ẩm chịu ẩm nghiệm khơ xạ Vật liệu DA.280 Thí Nƣớc rửa kính lít 0,1 0,1 0,1 0,5 nghiệm Điện năng kw 2,9 9,84 15 450 kính Bĩng đèn OSRAM Ultra - cái 24,0 xây Vitalux 300W dựng Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 1,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,6 1,6 2,8 26,2 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 1,2 Bếp điện ca 1,0 Thiết bị đo độ bền ẩm ca 1,3 14,0 Máy quang phổ đo hệ số ca 2,0 truyền sáng Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 12 13 14 15 61
  63. Tiếp theo Xác Xác Xác định độ định độ Độ bền định độ bền Cơng bền axit mài mịn bền Mã kiềm tác thí Thành phần hao phí Đơn vị của kính kính phủ nƣớc hiệu của kính nghiệm phủ phản của kính phủ phản quang mầu hấp phản quang thụ nhiệt quang Vật liệu DA.280 Thí Điện năng kw 0,5 0,5 0,6 6,55 nghiệm Nƣớc rửa kính lít 0,2 0,2 0,2 0,5 kính HCl 1N lít 1,3 1,0 xây Natri hydroxit (NaOH) lít 1,3 dựng Methyl đỏ mg 25 Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,2 1,2 1,7 2,0 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy quang phổ đo hệ số ca 0,45 0,45 0,5 truyền sáng Máy mài mịn bề mặt ca 0,5 kính Cân kỹ thuật ca 0,5 Bếp điện ca 0,5 Tủ sấy 3kW ca 0,5 Máy làm sạch bằng siêu ca 0,5 âm Máy và thiết bị thí % 5,0 5,0 5,0 5,0 nghiệm khác 16 17 18 19 62
  64. Tiếp theo Cơng Mã Xác định điểm Phƣơng pháp gia tác thí Thành phần hao phí Đơn vị hiệu sƣơng tốc thử độ kín nghiệm Vật liệu DA.280 Thí Khăn bơng cái 1,0 nghiệm Cồn (C2H5OH) lít 0,5 kính Đá khơ kg 0,5 xây Điện năng kw 0,6 890,0 dựng Hĩa chất tẩy rửa (HCl 5%) lít 0,2 Vật liệu khác % 5,0 2,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,6 13,0 Máy và thiết bị thí nghiệm Thiết bị đo điểm sƣơng ca 2,0 Thiết bị đo thử độ kín ca 80,0 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 khác 20 21 63
  65. DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Độ Độ Số hút Cơng ẩm Độ Độ co Mã vịng nƣớc tác thí Thành phần hao phí Đơn vị khi hút nứt hiệu năm và độ nghiệm thử cơ ẩm của gỗ của gỗ dãn lý dài Vật liệu DA.290 Thí Điện năng kw 7,462 7,462 8,954 42,907 nghiệm Đầu đo cái 12 cơ lý Vật liệu khác % 2,0 2,0 2,0 2,0 gỗ Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,525 0,7 0,785 1,05 1,925 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 0,91 0,91 1,092 5,233 Máy và thiết bị thí % 5,0 5,0 5,0 5,0 nghiệm khác 01 02 03 04 05 Tiếp theo Khối Giới hạn Giới hạn Giới hạn Cơng Mã lƣợng bền khi bền khi bền khi tác thí Thành phần hao phí Đơn vị hiệu riêng nén của kéo của uốn tĩnh nghiệm của gỗ gỗ gỗ của gỗ Vật liệu DA.290 Thí Điện năng kw 11,193 11,857 0,3 0,3 nghiệm Vật liệu khác % 2,0 2,0 2,0 2,0 cơ lý Nhân cơng gỗ Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,591 0,70 0,919 0,735 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 1,365 0,25 Lị nung 12kW ca 0,796 Máy nén thuỷ lực 10 tấn ca 0,063 0,063 0,063 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 06 07 08 09 64
  66. Tiếp theo Giới Giới Chỉ hạn hạn Sức tiêu Cơng Độ bền khi bền khi chống biến Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị cứng uốn va trƣợt tách dạng nghiệm của gỗ đập và cắt của gỗ đàn hồi của gỗ của gỗ của gỗ Vật liệu DA.290 Thí Điện năng kw 2,75 3,6 3,6 12,73 nghiệm Keo dán tổng hợp hộp 0,03 cơ lý Giấy ráp số 0 tờ 3,0 3,0 gỗ Lƣỡi dao cạo cái 1,0 Xăng lít 0,03 Vật liệu khác % 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,919 0,788 0,70 0,875 0,70 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 0,25 Lị nung 12kW ca 0,875 Máy nén thuỷ lực 200 tấn ca 0,156 Máy nén thuỷ lực 50 tấn ca 0,75 0,75 Dụng cụ đo độ bền va đập ca 0,25 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 10 11 12 13 14 65
  67. DA.30000 PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BITUM Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Độ Cơng Nhiệt Nhiệt Độ Độ kéo bám Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị độ hố độ bắt kim dài dính nghiệm mềm lửa lún với đá Vật liệu DA.300 Phân Glixelin (C3H8O3) lít 0,1 0,5 tích Điện năng kw 3,0 3,5 0,18 47,88 1,72 vật liệu Dầu hoả lít 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 bi tum Cát vàng m3 0,01 Đầu đo cái 12 Mỡ vadơlin kg 0,1 0,1 Vật liệu khác % 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,006 1,094 1,313 0,85 1,356 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện ca 0,25 0,375 0,063 0,25 0,063 Máy đo độ dãn dài Bitum ca 0,25 0,125 Tủ sấy 3kW ca 5,75 0,188 Cân kỹ thuật ca 0,25 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 05 66
  68. Tiếp theo Tỷ lệ độ Lƣợng kim lún tổn thất sau khi Hàm Cơng Khối sau khi đun nĩng lƣợng Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị lƣợng đốt ở ở 1630C hồ tan nghiệm riêng 1630C trong 5 trong trong 5 giờ với Benzen giờ độ kim lún 2500C Vật liệu DA.300 Phân Glixelin (C3H8O3) lít 1,0 tích Điện năng kw 1,21 2,18 30,659 10,475 vật liệu Trichloroethylene (C2HCl3) lít 0,83 bi tum Dầu hoả lít 0,01 0,02 Mỡ vadơlin kg 0,2 Axit Silicic (H2SiO3) kg 0,02 Nƣớc cất lít 2,5 0,1 Giấy lọc hộp 0,1 Vật liệu khác % 2,0 2,0 2,0 2,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,96 0,96 0,613 1,05 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện ca 0,063 0,75 0,75 Tủ sấy 3kW ca 0,125 0,983 0,86 Cân kỹ thuật ca 0,05 0,05 Cân phân tích ca 0,125 0,038 Lị nung 12kW ca 1,935 Kẹp niken ca 0,75 Máy hút ẩm ca 0,75 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 06 07 08 09 67
  69. Tiếp theo Độ đồng Tốc độ Chất đều, độ phân Độ Lƣợng thu ổn tách Cơng nhớt mất đƣợc định của Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị của sau khi khi của nhũ nghiệm nhựa nung ở chƣng nhũ tƣơng đƣờng 163OC cất tƣơng nhựa nhựa đƣờng đƣờng Vật liệu DA.300 Phân Điện năng kw 17,909 26,863 3,08 4,67 tích Keo dán tổng hợp hộp 1,0 vật liệu Mỡ vadơlin kg 0,2 bi tum Axit Silicic (H2SiO3) kg 0,02 Xăng lít 0,06 Vật liệu khác % 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,75 1,094 0,998 2,034 0,613 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 2,184 3,276 0,375 0,571 Cân kỹ thuật ca 0,375 1,125 Kẹp niken ca 0,375 Tenxơmét ca 1,2 Cân phân tích ca 0,063 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 10 11 12 13 14 68
  70. DA.31000 THÍ NGHIỆM BÊ TƠNG NHỰA Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Trọng Trọng lƣợng Độ bão Độ trƣơng Cơng lƣợng riêng của hồ nƣớc nở sau khi Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị riêng của các phối của bê bão hồ nghiệm bê tơng liệu trong tơng nƣớc nhựa bê tơng nhựa nhựa Vật liệu DA.310 Thí Điện năng kw 0,3 65,52 0,45 42,907 nghiệm Nƣớc cất lít 0,6 bê tơng Dầu hoả lít 2,0 nhựa Đầu đo cái 12,0 Vật liệu khác % 2,0 2,0 2,0 2,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,47 0,14 0,396 0,01 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nghiền bi sứ LE 1 ca 5,46 Tủ sấy 3kW ca 5,46 5,233 Máy hút chân khơng ca 0,375 0,563 Cân kỹ thuật ca 0,031 0,031 0,031 0,031 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 69
  71. Tiếp theo Hàm Hệ số ổn Độ ổn lƣợng Cơng Cƣờng định định, chỉ Bitum Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị độ chịu nƣớc và số dẻo, trong bê nghiệm nén ổn định độ cứng tơng nhiệt quy ƣớc nhựa Vật liệu DA.310 Thí Điện năng kw 7,92 36,9 21,0 47,682 nghiệm Dầu hoả lít 1,0 bê tơng Vật liệu khác % 2,0 2,0 2,0 2,0 nhựa Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,73 0,264 1,838 1,536 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 4,5 3,51 Máy nén Marshall ca 0,313 Máy chiết nhựa (Xốc lét) ca 0,313 Máy nén thuỷ lực 200 tấn ca 0,45 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 05 06 07 08 Tiếp theo Cơng Mã Thành phần cốt liệu của hỗn hợp tác thí Thành phần hao phí Đơn vị hiệu bê tơng nhựa sau khi chiết nghiệm Vật liệu DA.310 Thí Dầu cặn lít 0,42 nghiệm Nhân cơng bê tơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,03 nhựa Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật ca 0,063 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 khác 09 70
  72. DA.32000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHỐNG TRONG BÊ TƠNG NHỰA Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Hàm Khối Thành lƣợng lƣợng Cơng Hàm Mã phần hạt bột riêng tác thí Thành phần hao phí Đơn vị lƣợng hiệu bột khống của bột nghiệm nƣớc khống mất khi khống nung chất Vật liệu DA.320 Thí Nƣớc cất lít 2,0 0,5 nghiệm Điện năng kw 6,15 17,83 10,25 32,8 cơ lý Mỡ vadơlin kg 0,1 vật liệu Axit Silicic (H2SiO3) kg 0,01 bột Vật liệu khác % 2,0 2,0 2,0 2,0 khống Nhân cơng trong Cơng nhân 4,0/7 cơng 2,52 0,613 3,763 0,665 bê Máy và thiết bị thí nghiệm tơng Cân kỹ thuật ca 0,938 0,063 nhựa Tủ sấy 3kW ca 0,75 0,5 1,25 4,0 Cân phân tích ca 0,063 Lị nung 12kW ca 1,125 Kẹp niken ca 0,375 Chén bạch kim ca 0,375 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 71
  73. Tiếp theo Khối Khối lƣợng Độ lƣợng thể tích trƣơng Chỉ số riêng và độ nở của về hàm Cơng của hỗn Mã rỗng dƣ hỗn hợp lƣợng tác thí Thành phần hao phí Đơn vị hợp bột hiệu của hỗn bột nhựa và nghiệm khống hợp bột khống bột chất và khống và nhựa khống nhựa và nhựa đƣờng đƣờng đƣờng Vật liệu DA.320 Thí Nƣớc cất lít 1,0 2,0 nghiệm Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,1 cơ lý Điện năng kw 60,352 60,352 43,378 2,05 vật liệu Natri hydroxit (NaOH) kg 0,8 bột Đầu đo cái 12,0 khống Vật liệu khác % 2,0 2,0 2,0 2,0 trong Nhân cơng bê Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,998 1,138 1,925 0,84 tơng Máy và thiết bị thí nghiệm nhựa Cân kỹ thuật ca 0,313 Tủ sấy 3kW ca 7,36 7,36 5,29 0,25 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 05 06 07 08 72
  74. DA.33000 THÍ NGHIỆM BÊ TƠNG NHỰA TÁI CHẾ Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng Cƣờng độ ép Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị Đầm xoay Hveem chẻ nghiệm Vật liệu DA.330 Thí Điện năng kw 1,54 0,3 8,7 nghiệm Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 bê tơng Nhân cơng nhựa Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,94 0,451 0,75 tái chế Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật ca 0,375 0,125 0,125 Máy hút chân khơng ca 0,375 Máy đầm xoay ca 0,375 Máy Hveem ca 0,125 Máy nén Marshall ca 0,125 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 73
  75. DA.34000 THÍ NGHIỆM TÍNH NĂNG CƠ LÝ MÀNG SƠN Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng Độ Độ bền Độ bền Độ bền Độ Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị bám trong va đập va uốn nhớt nghiệm dính bazơ Vật liệu DA.340 Thí Dung mơi hữu cơ lít 0,1 0,1 0,1 0,1 nghiệm Giấy ráp số 0 tờ 3,0 3,0 3,0 tính Lƣỡi dao cạo cái 1,0 năng Natri hydroxit (NaOH) kg 0,5 cơ lý Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 của Nhân cơng màng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,875 0,70 0,70 0,875 1,40 sơn Máy và thiết bị thí nghiệm Dụng cụ xác định độ bền va ca 1,15 đập Dụng cụ xác định độ bền va ca 1,15 uốn Kính hiển vi ca 0,125 Tenxomet ca 1,0 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 05 74
  76. Tiếp theo Cơng Độ phủ Thời Độ bền Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị màng Độ mịn gian khơ axit nghiệm sơn Vật liệu DA.340 Thí Dung mơi hữu cơ lít 0,1 0,1 0,1 0,1 nghiệm Giấy ráp số 0 tờ 1,0 tính Axít Clohydric (HCl) kg 0,5 năng Điện năng kw 5,0 cơ lý Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 5,0 của Nhân cơng màng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,094 0,875 1,269 0,43 sơn Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật ca 0,5 Máy đo thời gian khơ màng ca 1,15 sơn Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 khác 06 07 08 09 Tiếp theo Hàm Cơng Độ cứng Độ bĩng Mã lƣợng chất tác thí Thành phần hao phí Đơn vị của màng của màng hiệu khơng bay nghiệm sơn sơn hơi Vật liệu DA.340 Thí Dung mơi hữu cơ lít 0,3 0,3 0,3 nghiệm Điện năng kw 12,3 tính Vật liệu khác % 5,0 5,0 5,0 năng Nhân cơng cơ lý Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,481 0,875 0,859 của Máy và thiết bị thí nghiệm màng Thiết bị đo độ cứng màng sơn ca 1,25 sơn Tủ sấy 3kW ca 1,5 Cân phân tích ca 0,125 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 khác 10 11 12 75
  77. Tiếp theo Cơng tác Mã thí Thành phần hao phí Đơn vị Độ bền nƣớc Độ rửa trơi hiệu nghiệm Vật liệu DA.340 Thí Dung mơi hữu cơ lít 0,1 0,1 nghiệm Điện năng kw 12,3 tính Vật liệu khác % 5,0 5,0 năng Nhân cơng cơ lý Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,523 0,95 của Máy và thiết bị thí nghiệm màng Thiết bị đo độ cứng màng sơn ca 1,25 sơn Tủ sấy 3kW ca 1,5 Cân phân tích ca 0,125 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 khác 13 14 76
  78. DA.35000 THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TƠNG, GỖ, THÉP VÀ TƠN Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo, bơi mỡ lên điểm đo (nếu cĩ), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng Mã tác thí Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng hiệu nghiệm Vật liệu DA.350 Thí Điện năng kw 0,2 nghiệm Đá mài viên 0,25 chiều Giấy ráp số 0 tờ 2 dày Mỡ liên kết kg 0,2 màng Vật liệu khác % 5,0 sơn Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,141 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đo chiều dày màng sơn ca 0,125 Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 10,0 01 77
  79. DA.36000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHỊNG THÍ NGHIỆM Thành phần cơng việc: -Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Hàm Giới lƣợng hạn Cơng Silic Khối Độ ẩm, Thành dẻo, Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị Dioxit lƣợng độ hút phần giới nghiệm (SiO ) riêng ẩm cỡ hạt 2 hạn trong chảy đất sét Vật liệu DA.360 Thí Nhiệt kế cái 0,005 0,005 nghiệm Nƣớc cất lít 1,4 0,5 2,0 cơ lý Giấy lọc hộp 3 đất Khay men cái 0,05 0,005 0,005 0,005 trong Axít Clohydric (HCl) lít 0,08 phịng Natri Cacbonat (Na2CO3) kg 0,05 thí Điện năng kw 10,46 17,44 8,27 8,30 8,41 nghiệm Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,1 Vật liệu khác % 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,269 0,76 0,131 0,275 0,42 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy chƣng cất nƣớc ca 1,625 0,006 0,063 Tủ sấy 3kW ca 0,25 2,125 1,0 1,0 1,0 Máy hút ẩm ca 1,5 0,003 0,03 0,03 0,01 Kẹp niken ca 1,5 Chén bạch kim ca 1,5 Cân kỹ thuật ca 0,003 0,001 0,063 0,313 Máy Giragang ca 0,063 0,063 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 04 05 78
  80. Tiếp theo Tính nén Sức Khối thể Cơng lún trong Độ chặt chống cắt tích Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị điều kiện tiêu trên máy (dung nghiệm khơng nở chuẩn cắt phẳng trọng) hơng Vật liệu DA.360 Thí Nhiệt kế cái 0,03 nghiệm Dao vịng cái 4,0 0,031 4,0 cơ lý Khay men cái 0,005 0,005 0,25 đất Điện năng kw 4,32 4,32 12,3 2,05 trong Vật liệu khác % 10,0 10,0 10,0 10,0 phịng Nhân cơng thí Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,1 0,95 1,5 0,085 nghiệm Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy 3kW ca 1,35 0,25 Cân kỹ thuật ca 0,063 0,063 0,031 Cân thủy tĩnh ca 0,25 Máy cắt quay tay ca 0,063 Máy nén 1 trục ca 3,0 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 06 07 08 09 Ghi chú: Định mức DA.35007 quy định cho nén chậm, nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh đƣợc điều chỉnh với hệ số K= 0,25. 79
  81. Tiếp theo Hàm Hàm Hàm Hàm Hàm lƣợng Cơng lƣợng lƣợng lƣợng lƣợng hữu cơ Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị nhơm ơxít ơxít sắt III mất nghiệm ơxít Canxi Magie (Fe O ) khi (Al O ) 2 3 (CaO) (MgO) 2 3 nung Vật liệu DA.360 Thí Nƣớc cất lít 0,5 0,4 0,4 1,0 nghiệm Giấy lọc hộp 0,3 0,2 0,3 cơ lý Axít Clohydric (HCl) lít 0,01 0,01 đất Điện năng kw 0,54 0,36 0,91 0,73 17,83 trong Natri hydroxit (NaOH) kg 0,03 0,01 phịng Axit ethylendiamin tetra kg 0,03 0,01 thí (EDTA) nghiệm Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,01 0,01 0,01 Axit axetic (CH COOH) lít 0,01 3 Natri flourua (NaF) gam 5,0 Xylenol da cam gam 0,1 Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) gam 2,0 Phenonphtalein hộp 0,05 Axít sulfosalisalic kg 0,02 Amoni clorua (NH4Cl) kg 0,01 0,01 Fluorexon (C8H9FO2S) gam 0,1 Eriocrom T (ETOO) kg 0,001 Mỡ vadơlin kg 0,1 Axit cilicic (H2SiO3) kg 0,01 Vật liệu khác % 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,306 0,306 0,394 0,394 0,858 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy chƣng cất nƣớc ca 0,188 0,125 0,313 0,25 Cân phân tích ca 0,063 Lị nung 12kW ca 1,125 Tủ sấy 3kW ca 0,5 Kẹp niken ca 0,375 Chén bạch kim ca 1,125 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 5,0 5,0 khác 10 11 12 13 14 80
  82. Tiếp theo Cơng Mã tác thí Thành phần hao phí Đơn vị Thí nghiệm nén nở hơng (3 trục) hiệu nghiệm Vật liệu DA.360 Thí Điện năng kw 8,02 nghiệm Ống lấy mẫu cái 0,08 cơ lý Khay men cái 0,02 đất Cốc thủy tinh cao 25mm, cái 0,04 trong đƣờng kính 50mm phịng Phễu thuỷ tinh cái 0,04 thí Vật liệu khác % 10,0 nghiệm Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 6,125 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích ca 2,8 Máy chƣng cất nƣớc ca 1,6 Máy nén 3 trục ca 0,75 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 khác 15 81
  83. Tiếp theo Cơng Mã Thí nghiệm CBR (Xác định chỉ số nén tác thí Thành phần hao phí Đơn vị hiệu lún CALIFONIA) nghiệm Vật liệu DA.360 Thí Điện năng kw 35,35 nghiệm Cối chế bị lớn KT bộ 0,005 cơ lý 152,4x116,43mm đất Rây địa chất cơng trình bộ 0,003 trong Bình hút ẩm cái 0,03 phịng Vật liệu khác % 10,0 thí Nhân cơng nghiệm Cơng nhân 4,0/7 cơng 21,0 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đầm ca 0,7 Máy hút chân khơng ca 1,2 Máy CBR ca 0,3 Cân phân tích ca 1,8 Tủ sấy 3kW ca 1,8 Máy chƣng cất nƣớc ca 1,0 Máy và thiết bị thí nghiệm % 10,0 khác 16 82
  84. DA.37000 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGĨT VÀ TRƢƠNG NỞ MẪU ĐẤT Thành phần cơng việc: -Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng Mã tác thí Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng hiệu nghiệm Vật liệu DA.370 Thí Điện năng kw 1,97 Đĩa sứ dùng cho bay hơi đƣờng kính 115 nghiệm cái 0,34 độ co và 150 mm ngĩt và Đĩa sâu cĩ đáy bằng đƣờng kính 45mm, cái 0,34 trƣơng Cao 127mm bằng sứ hay kim loại nở của Cốc thủy tinh cao 25mm, đƣờng kính chiếc 0,09 mẫu 50mm đất Cốc thủy tinh chia độ dung tích 25ml chiếc 0,01 Thủy ngân kim loại ml 0,01 Vazơlin kg 0,1 Cối chế bị lớn KT 152,4x116,43mm bộ 0,005 Chậu thủy tinh cái 0,05 Khay men cái 0,2 Hộp nhơm bộ 0,03 Ống đong thủy tinh 1000ml cái 0,09 Nhiệt kế cái 0,03 Phễu thủy tinh cái 0,03 Vật liệu khác % 15,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,838 Máy và thiết bị thí nghiệm Bộ thí nghiệm đo co ngĩt, trƣơng nở ca 0,5 Máy hút chân khơng ca 0,15 Tủ sấy 3kW ca 0,225 Cân phân tích ca 0,225 Cân kỹ thuật ca 0,225 Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5,0 01 83
  85. DA.38000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng tác Mã Hệ số thấm của thí Thành phần hao phí Đơn vị Nén sập mẫu đất hiệu mẫu đất nghiệm Vật liệu DA.380 Thí Bình hút ẩm cái 0,002 nghiệm Chậu thủy tinh cái 0,05 0,05 xác định Khay men cái 0,025 0,025 hệ số Đĩa sắt tráng men cái 0,05 0,05 thấm, Cốc thủy tinh cao 25mm, cái 0,05 0,05 nén sập đƣờng kính 50mm của Hộp nhơm bộ 0,018 mẫu đất Ống đong thủy tinh 1000ml cái 0,15 Dao vịng thấm cái 0,015 0,002 Phễu thủy tinh cái 0,045 0,045 Điện năng kw 2,09 1,37 Vật liệu khác % 12,0 12,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,656 0,569 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy chƣng cất nƣớc ca 0,094 Máy xác định hệ số thấm ca 0,081 Tủ sấy 3kW ca 0,188 0,163 Cân phân tích ca 0,213 Cân kỹ thuật ca 0,225 0,213 Máy hút chân khơng ca 0,05 0,05 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 khác 01 02 84
  86. DA.39000 THÍ NGHIỆM ĐẤT GIA CỐ BẰNG CHẤT KẾT DÍNH Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Xác định độ Cơng Xác định Xác định Mã ổn định với tác thí Thành phần hao phí Đơn vị cƣờng độ modun đàn hiệu nhiệt và nghiệm kháng ép hồi nƣớc Vật liệu DA.390 Thí Điện năng kw 2,4 2,87 nghiệm Vật liệu khác % 10,0 10,0 đất gia Nhân cơng cố Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,140 1,482 1,944 bằng Máy và thiết bị thí nghiệm chất Máy nén thủy lực 50 tấn ca 0,50 kết dính Máy nén cố kết ca 0,430 Cân kỹ thuật ca 0,23 Tủ sấy 3kW ca 0,35 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 5,0 5,0 khác 01 02 03 85
  87. DA.40000 THÍ NGHIỆM XUYÊN TĨNH Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị máy mĩc, vật tƣ, thiết bị thí nghiệm; - Xác định vị trí thí nghiệm. Tháo, lắp, bảo dƣỡng thiết bị ngồi hiện trƣờng; - Tiến hành thí nghiệm theo yêu cầu kỹ thuật; - Ghi chép, chỉnh lý kết quả thí nghiệm; - In ấn, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng tác Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng thí nghiệm Vật liệu DA.400 Thí Mũi xuyên cái 0,002 nghiệm Cần xuyên m 0,003 xuyên tĩnh Cọc neo bộ 0,0007 Vật liệu khác % 10,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,2 Máy và thiết bị thí nghiệm Đồng hồ đo áp lực ca 1,0 Máy xuyên tĩnh Gouđa hoặc loại tƣơng tự ca 0,08 01 86
  88. DA.41000 THÍ NGHIỆM XUYÊN ĐỘNG Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị máy mĩc, vật tƣ, thiết bị thí nghiệm; - Xác định vị trí thí nghiệm. Tháo, lắp, bảo dƣỡng thiết bị ngồi hiện trƣờng; - Tiến hành thí nghiệm theo yêu cầu kỹ thuật; - Ghi chép, chỉnh lý kết quả thí nghiệm; - In ấn, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng tác Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng thí nghiệm Vật liệu DA.410 Thí Mũi xuyên cái 0,004 nghiệm Cần xuyên m 0,006 xuyên Vật liệu khác % 10,0 động Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,8 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy xuyên động RA-50 hoặc tƣơng tự ca 0,4 01 87
  89. DA.42000 THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN (SPT) Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị máy mĩc, vật tƣ, thiết bị thí nghiệm; - Xác định vị trí thí nghiệm. Tháo, lắp, bảo dƣỡng thiết bị ngồi hiện trƣờng; - Tiến hành thí nghiệm theo yêu cầu kỹ thuật; - Ghi chép, chỉnh lý kết quả thí nghiệm; - In ấn, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cấp đất Cơng tác Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị thí nghiệm I - III IV - VI Vật liệu DA.420 Thí Mũi xuyên hình nĩn cái - 0,04 nghiệm Mũi xuyên cắt cái 0,1 - xuyên tiêu Ống mẫu ống 0,04 0,04 chuẩn SPT Cần khoan m 0,02 0,03 Hộp gỗ đựng mẫu hộp 0,04 0,04 Vật liệu khác % 15,0 15,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,1 1,8 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy khoan ca 0,1 0,15 Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT ca 0,1 0,15 01 02 Ghi chú: Định mức chƣa bao gồm hao phí khoan tạo lỗ 88
  90. DA.43000 THÍ NGHIỆM CẮT QUAY BẰNG MÁY Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị máy mĩc, vật tƣ, thiết bị thí nghiệm; - Xác định vị trí thí nghiệm. Tháo, lắp, bảo dƣỡng thiết bị ngồi hiện trƣờng; - Tiến hành thí nghiệm theo yêu cầu kỹ thuật; - Ghi chép, chỉnh lý kết quả thí nghiệm; - In ấn, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng tác Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng thí nghiệm Vật liệu DA.430 Thí Cánh cắt ( 60 - 70 - 100) bộ 0,00015 nghiệm cắt Cần cắt cánh (40 cái) bộ 0,0025 quay bằng Vật liệu khác % 10,0 máy Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 2,0 Máy và thiết bị thí nghiệm Thiết bị đo ngẫu lực ca 0,14 Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 2 01 Ghi chú: Định mức chƣa bao gồm hao phí khoan tạo lỗ (đối với thí nghiệm cắt cánh ở lỗ khoan) 89
  91. DA.44000 THÍ NGHIỆM NÉN NGANG TRONG LỖ KHOAN Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị máy mĩc, vật tƣ, thiết bị thí nghiệm; - Xác định vị trí thí nghiệm. Tháo, lắp, bảo dƣỡng thiết bị ngồi hiện trƣờng; - Tiến hành thí nghiệm theo yêu cầu kỹ thuật; - Ghi chép, chỉnh lý kết quả thí nghiệm; - In ấn, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cấp đất Cơng tác thí Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị nghiệm I - III IV - VI Vật liệu DA.440 Thí nghiệm Ống đồng trục  25 và  50 bộ 0,0013 0,0026 nén ngang Ống đo thí nghiệm cái 0,0013 0,0026 trong lỗ Ghen cao su  63 m 0,06 0,12 khoan Màng buồng nƣớc  270 cái 0,04 0,08 Bình khí CO2 - (100 bar) cái 0,026 0,026 Áp kế bình hơi (25 bar) cái 0,0026 0,0026 Áp kế (5 - 25 - 100 bar) bộ 0,00065 0,00065 Áp kế (250 bar) cái 0,00065 0,00065 Ghen kim loại  63 m 0,052 0,052 Vật liệu khác % 10,0 10,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,9 3,8 Máy và thiết bị thí nghiệm Bộ nén ngang GA hoặc tƣơng tự ca 0,14 0,28 01 02 90
  92. DA.45000 HƯT NƢỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị máy mĩc, vật tƣ, thiết bị thí nghiệm; - Xác định vị trí thí nghiệm. Tháo, lắp, bảo dƣỡng thiết bị ngồi hiện trƣờng; - Tiến hành thí nghiệm theo yêu cầu kỹ thuật; - Ghi chép, chỉnh lý kết quả thí nghiệm; - Nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 lần hút Cơng tác Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng thí nghiệm Vật liệu DA.450 Hút nƣớc Ống cao su dẫn nƣớc m 1,0 thí nghiệm Ống kẽm  32 m 0,5 trong lỗ Thùng phân ly cái 0,02 khoan Thùng đo lƣu lƣợng cái 0,02 Dây điện đơi m 2 Bĩng điện 220V - 200W cái 0,5 Sổ hút nƣớc quyển 1,0 Vật liệu khác % 10,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 30,9 Máy và thiết bị thí nghiệm Đồng hồ đo mức nƣớc ca 10,0 Máy nén khí DK9 ca 5,0 Bộ khoan tay ca 5,0 01 Điều kiện áp dụng: tính cho hút đơn và hạ thấp mực nƣớc 1 lần Ghi chú: - Nếu hút đơn cĩ một tia quan trắc, định mức đƣợc nhân với hệ số k = 1,05 - Nếu hút đơn 2 tia quan trắc, định mức nhân với hệ số k = 1,1 - Nếu hút đơn hạ thấp mực nƣớc 2 lần, định mức đƣợc nhân với hệ số k = 2,0 - Nếu hút chùm (một lần hạ thấp mức nƣớc), định mức nhân với hệ số k = 1,8 91
  93. DA.46000 ÉP NƢỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị máy mĩc, vật tƣ, thiết bị thí nghiệm; - Xác định vị trí thí nghiệm. Tháo, lắp, bảo dƣỡng thiết bị ngồi hiện trƣờng; - Tiến hành thí nghiệm theo yêu cầu kỹ thuật; - Ghi chép, chỉnh lý kết quả thí nghiệm; - Nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 đoạn ép Cơng tác thí Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng nghiệm Vật liệu DA.460 Ép nƣớc thí Bộ kính ép bộ 0,033 nghiệm Quả bo cao su quả 0,5 trong lỗ Ống tổ ong dài 1m ống 0,033 khoan Ống ngồi  16 m 0,25 Ống trong  42 (cần khoan) m 1,0 Tuy ơ dẫn nƣớc m 0,5 Nhiệt kế cái 0,033 Dây điện đơi m 2,5 Sổ ép nƣớc quyển 1,0 Vật liệu khác % 10,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 24,6 Máy và thiết bị thí nghiệm Đồng hồ đo áp lực ca 5,0 Đồng hồ đo lƣu lƣợng ca 6,0 Đồng hồ đo nƣớc ca 4,0 Máy khoan ca 1,5 Máy bơm ca 1,5 01 Điều kiện áp dụng: - Lƣợng mất nƣớc đơn vị Q = 1lít/ phút mét. - Độ sâu ép nƣớc h 50m Ghi chú:Nếu ép nƣớc khác với điều kiện trên thì định mức đƣợc nhân với các hệ số sau: - Lƣợng mất nƣớc đơn vị: q>1-10 lít/ phút mét, k = 1,1 - Lƣợng mất nƣớc đơn vị: q> 10 lít/ phút mét, k = 1,2 - Độ sâu ép nƣớc thí nghiệm >50-100 m, k = 1,05 - Độ sâu ép nƣớc thí nghiệm >100m, k = 1,1. 92
  94. DA.47000 ĐỔ NƢỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị máy mĩc, vật tƣ, thiết bị thí nghiệm; - Xác định vị trí thí nghiệm. Tháo, lắp, bảo dƣỡng thiết bị ngồi hiện trƣờng; - Tiến hành thí nghiệm theo yêu cầu kỹ thuật; - Ghi chép, chỉnh lý kết quả thí nghiệm; - Nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 lần đổ Cơng tác thí Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng nghiệm Vật liệu DA.470 Đổ nƣớc thí Thùng lƣu lƣợng 60 lít cái 0,02 nghiệm Thùng gánh nƣớc đơi 0,05 trong lỗ Ống cao su dẫn nƣớc  16 - 18mm m 0,05 khoan Sổ đo nƣớc quyển 1,0 Vật liệu khác % 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 4,4 Máy và thiết bị thí nghiệm Đồng hồ đo lƣu lƣợng ca 2,0 01 Điều kiện áp dụng: - Lƣu lƣợng nƣớc tiêu thụ Q 1 lít/phút thì định mức nhân cơng đƣợc nhân với hệ số k = 1,2; - Nếu nguồn nƣớc cấp ở xa vị trí thí nghiệm >100m thì định mức nhân cơng đƣợc nhân với hệ số k = 1,5. 93
  95. DA.48000 MƯC NƢỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị máy mĩc, vật tƣ, thiết bị thí nghiệm; - Xác định vị trí thí nghiệm. Tháo, lắp, bảo dƣỡng thiết bị ngồi hiện trƣờng; - Tiến hành thí nghiệm theo yêu cầu kỹ thuật; - Ghi chép, chỉnh lý kết quả thí nghiệm; - Nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 lần múc Cơng tác thí Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức nghiệm Vật liệu DA.480 Múc nƣớc Cáp múc nƣớc m 0,02 thí nghiệm Ống múc nƣớc dài 2m cái 0,05 trong lỗ Sổ ghi chép quyển 1,0 khoan Vật liệu khác % 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 7,0 Máy và thiết bị thí nghiệm Đồng hồ đo nƣớc ca 3,0 Bộ khoan tay ca 1,2 01 94
  96. DA.49000 ĐỔ NƢỚC THÍ NGHIỆM TRONG HỐ ĐÀO Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị máy mĩc, vật tƣ, thiết bị thí nghiệm; - Xác định vị trí thí nghiệm. Tháo, lắp, bảo dƣỡng thiết bị ngồi hiện trƣờng; - Tiến hành thí nghiệm theo yêu cầu kỹ thuật; - Ghi chép, chỉnh lý kết quả thí nghiệm; - Nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 lần đổ Cơng tác thí Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức nghiệm Vật liệu DA.490 Đổ nƣớc thí Thùng đo lƣu lƣợng cái 0,02 nghiệm Thùng gánh nƣớc đơi 0,05 trong hố đào Ống cao su dẫn nƣớc  16mm cái 0,05 Sổ ghi chép quyển 1,0 Vật liệu khác % 5,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 4,4 01 Điều kiện áp dụng: - Lƣu lƣợng nƣớc tiêu thụ Q 1lít/ phút. - Nguồn nƣớc cấp cách vị trí thí nghiệm 1lít/ phút thì định mức nhân cơng đƣợc nhân với hệ số k = 1,2. - Nếu nguồn nƣớc cấp ở xa vị trí thí nghiệm > 100m thì định mức nhân cơng đƣợc nhân với hệ số k = 1,5. 95
  97. DA.50000 THÍ NGHIỆM CBR HIỆN TRƢỜNG Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trƣờng. - Tập kết xe, ngƣời và thiết bị thí nghiệm tới vị trí thí nghiệm; - Chuẩn bị mặt bằng, tiến hành lắp ráp các thiết bị thí nghiệm; - Thực hiện thí nghiệm, thu thập kết quả thí nghiệm; - Tính tốn, chỉnh lý số liệu thí nghiệm, lập hồ sơ báo cáo kết quả thí nghiệm; - Kiểm tra kết quả, bàn giao tài liệu thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng tác thí Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng nghiệm Vật liệu DA.500 Thí nghiệm CBR hiện Đá hộc dùng để chất tải m3 0,025 trƣờng Dây điện đơi m 0,4 Bĩng điện 220V - 200W cái 0,1 Vật liệu khác % 10,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 6,0 Máy và thiết bị thí nghiệm Đồng hồ đo biến dạng ca 4,0 Ơ tơ tải 12 tấn ca 0,1 Máy phát điện 2,5-3,0kW ca 0,1 Máy CBR ca 0,1 01 96
  98. DA.51000 THÍ NGHIỆM ĐO MOĐUN ĐÀN HỒI BẰNG CẦN BELKENMAN Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Xác định vị trí thí nghiệm - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng tác thí Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng nghiệm Vật liệu DA.510 Thí nghiệm đo Giấy kẻ ly tờ 2 mođun đàn hồi Đá hộc (để chất tải) m3 0,0833 bằng cần Vật liệu khác % 15,0 BELKENMAN Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 1,4 Máy và thiết bị thí nghiệm Kích thủy lực 50T ca 0,3 Cần Belkenman ca 0,3 Ơtơ tải 12 tấn ca 0,08 Máy khác % 5,0 01 97
  99. DA.52000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT CỦA NỀN ĐƢỜNG ĐẤT HOẶC CÁT ĐỒNG NHẤT – THÍ NGHIỆM TRÊN MẶT Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Nhận địa điểm, tiến hành đo đạc, đĩng cọc mốc, bố trí các điểm thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Lấy mẫu ngồi hiện trƣờng (trƣớc hoặc sau khi tiến hành thí nghiệm hiện trƣờng) để đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khơ lớn nhất và độ ẩm tốt nhất làm cơ sở xác định hệ số đầm chặt K; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 điểm Cơng tác thí Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng nghiệm Vật liệu DA.520 Thí nghiệm Phao thử độ chặt bộ 0,01 xác định độ Dao vịng hợp kim cái 0,02 chặt của nền Dao gạt đất cái 0,05 đƣờng đất hoặc Thùng đựng nƣớc cái 0,002 cát đồng nhất Vật liệu khác % 10,0 (thí nghiệm Nhân cơng trên mặt) Cơng nhân 4,0/7 cơng 2,0 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật ca 1,8 Tủ sấy 3kW ca 1,8 Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5,0 01 98
  100. DA.53000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT CỦA NỀN ĐƢỜNG ĐẤT DĂM SẠN HOẶC ĐÁ CẤP PHỐI – THÍ NGHIỆM TRÊN MẶT Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Nhận địa điểm, tiến hành đo đạc, đĩng cọc mốc, bố trí các điểm thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Lấy mẫu ngồi hiện trƣờng (trƣớc hoặc sau khi tiến hành thí nghiệm hiện trƣờng) để đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khơ lớn nhất và độ ẩm tốt nhất làm cơ sở xác định hệ số đầm chặt K; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 điểm Cơng tác thí Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng nghiệm Vật liệu DA.530 Thí nghiệm Phễu rĩt cát bộ 0,01 xác định độ Cuốc chim cái 0,02 chặt của nền Xẻng cái 0,05 đƣờng đất dăm Ống đong thủy tinh 1000ml cái 0,09 sạn hoặc đá Vật liệu khác % 10,0 cấp phối - thí Nhân cơng nghiệm trên Cơng nhân 4,0/7 cơng 3,0 mặt Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật ca 1,8 Tủ sấy 3kW ca 1,8 Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5,0 01 99
  101. DA.54000 THÍ NGHIỆM ĐO MƠĐUN ĐÀN HỒI BẰNG TẤM ÉP CỨNG Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 điểm Đƣờng Đƣờng Cơng tác thí Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị kính bàn kính bàn nghiệm nén D=34 nén D=76 cm cm Vật liệu DA.540 Thí nghiệm đo Dàn đo lún bộ 0,05 0,05 mođun đàn hồi Bàn nén D = 34cm cái 0,0001 bằng tấm ép Bàn nén D = 76cm cái 0,0001 cứng Xẻng cái 0,05 0,05 Cuốc chim cái 0,02 0,02 Dao gạt đất cái 0,05 0,05 Cát tiêu chuẩn kg 4,0 4,0 Đá hộc dùng để chất tải m3 0,5 0,5 Dầm I 300 - 350 dài hơn 3,5m kg 0,4 0,4 Vật liệu khác % 10,0 10,0 Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 2,5 2,5 Máy và thiết bị thí nghiệm Đồng hồ đo lún ca 1,9 1,9 Kích thủy lực 50 tấn ca 1,8 1,8 Tủ sấy 3kW ca 1,8 1,8 Ơtơ tải trọng 12 tấn ca 0,5 1,0 Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 2,0 2,0 01 02 100
  102. DA.55000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRỊN, THÉP DẸT, CƢỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Thép Thép Thép Thép Thép trịn trịn f trịn f trịn f trịn f f 6-10, 12-18, 20-25, 28-32, 36-45, Cơng tác Mã thép dẹt thép dẹt thép dẹt thép dẹt thép dẹt thí Thành phần hao phí Đơn vị hiệu cĩ thiết cĩ thiết cĩ thiết cĩ thiết cĩ thiết nghiệm diện So diện 100 diện 250 diện 500 diện So ≤100mm2 800 250mm2 500mm2 800mm2 mm2 Vật liệu DA.550 Thí Dầu thủy lực lít 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 nghiệm Điện năng kw 0,7 0,84 0,9 1,14 1,21 kéo thép Vật liệu khác % 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 trịn, Nhân cơng thép dẹt Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 cƣờng Máy và thiết bị thí độ, nghiệm độ dãn Máy kéo nén thủy lực ca 0,04 0,048 0,051 0,065 0,069 dài 100T Máy và thiết bị thí % 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 nghiệm khác 01 02 03 04 05 101
  103. DA.56000 THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRỊN, MỐI HÀN THÉP DẸT, ĐỘ BỀN MỐI HÀN Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Mối hàn Mối hàn Mối hàn Mối hàn thép thép thép thép trịn f 6- trịn f trịn f trịn f 10, mối 12-18, 20-25, 28-32, Cơng tác hàn thép mối hàn mối hàn mối hàn Mã hiệu thí Thành phần hao phí Đơn vị dẹt cĩ thép dẹt thép dẹt thép dẹt nghiệm thiết cĩ thiết cĩ thiết cĩ thiết diện So diện 100 diện 250 diện 500 ≤ < So ≤ < So ≤ < So ≤ 100mm2 250mm2 500mm2 800mm2 DA.560 Thí Vật liệu nghiệm Dầu thủy lực lít 0,01 0,01 0,01 0,01 kéo mối Điện năng kw 0,7 0,84 0,9 1,12 hàn thép Vật liệu khác % 2,0 2,0 2,0 2,0 trịn, mối Nhân cơng hàn thép Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,3 0,3 0,3 0,4 dẹt, độ Máy và thiết bị thí nghiệm bền mối Máy kéo nén thuỷ lực 100T ca 0,04 0,048 0,051 0,064 hàn Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 10,0 10,0 10,0 15,0 01 02 03 04 102
  104. DA.57000 THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRỊN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRỊN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GĨC UỐN Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Thép Thép Thép Thép Thép trịn trịn trịn trịn trịn hoặc hoặc hoặc hoặc hoặc mối hàn mối hàn mối hàn mối hàn mối hàn thép thép thép thép thép trịn cĩ trịn cĩ trịn cĩ trịn cĩ trịn cĩ Cơng tác f 6-10, f 12-18, f 20-25, f 28-32, f 36-45, Mã hiệu thí Thành phần hao phí Đơn vị thép dẹt thép dẹt thép dẹt thép dẹt thép dẹt nghiệm hoặc hoặc hoặc hoặc hoặc mối hàn mối hàn mối hàn mối hàn mối hàn thép dẹt thép dẹt thép dẹt thép dẹt thép dẹt cĩ bề cĩ bề cĩ bề cĩ bề cĩ bề dày h ≤ dày h ≤ dày h ≤ dày h ≤ dày h > 6mm 10mm 16mm 20mm 20mm Vật liệu DA.570 Thí Dầu thủy lực lít 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 nghiệm Điện năng kw 0,7 0,77 0,84 0,99 1,43 uốn thép Vật liệu khác % 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 trịn, dẹt, Nhân cơng mối hàn Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 thép trịn, Máy và thiết bị thí dẹt, nghiệm gĩc uốn Máy kéo nén uốn thuỷ ca 0,04 0,044 0,048 0,056 0,081 lực 100T Máy và thiết bị thí % 10,0 10,0 10,0 15,0 15,0 nghiệm khác 01 02 03 04 05 103
  105. DA.58000 THÍ NGHIỆM NÉN THÉP ỐNG CĨ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Ống hàn Ống hàn Ống hàn Ống hàn Ống hàn cĩ cĩ cĩ cĩ cĩ đƣờng đƣờng Cơng tác đƣờng đƣờng đƣờng kính kính Mã hiệu thí Thành phần hao phí Đơn vị kính kính kính ngồi ngồi nghiệm ngồi ngồi 50 ngồi 100 Dng ≤ Dng ≤ 50mm 100mm 200mm 150mm 200mm Vật liệu DA.580 Thí Dầu thủy lực lít 0,01 0,01 0,01 0,02 0,02 nghiệm Điện năng kw 0,9 1,06 1,23 1,32 1,43 nén thép Vật liệu khác % 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 ống cĩ Nhân cơng mối hàn Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 độ bền Máy và thiết bị thí uốn nghiệm Máy kéo nén thuỷ lực ca 0,051 0,06 0,07 0,075 0,081 100T Máy và thiết bị thí % 10,0 10,0 10,0 15,0 15,0 nghiệm khác 01 02 03 04 05 104
  106. DA.59000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CĨ MỐI HÀN Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Ống cĩ Ống cĩ Ống cĩ thiết Ống cĩ Ống cĩ Cơng thiết thiết diện thiết diện thiết diện Mã hiệu tác thí Thành phần hao phí Đơn vị diện So diện So 100 So≤ 200 ≤500mm2 ≤800mm2 100mm2 800mm2 mm2 Vật liệu DA.590 Thí Dầu thủy lực lít 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 nghiệm Điện năng kw 0,7 0,77 0,84 0,99 1,1 kéo thép Vật liệu khác % 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 ống Nhân cơng nguyên Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 và thép Máy và thiết bị thí ống nghiệm cĩ mối Máy kéo nén thuỷ ca 0,04 0,044 0,048 0,056 0,063 hàn lực 100T Máy và thiết bị thí % 10,0 10,0 10,0 15,0 15,0 nghiệm khác 01 02 03 04 05 105
  107. DA.60000 THÍ NGHIỆM MƠ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRỊN, THÉP DẸT Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cốt thép Cốt thép Cốt thép Cốt thép Cốt thép f 6-12 f 12-18 f 20-25 f 28-32 f 36-45 hoặc hoặc hoặc hoặc hoặc Cơng tác Thành phần hao thép dẹt thép dẹt thép dẹt thép dẹt thép dẹt Mã hiệu thí Đơn vị phí cĩ thiết cĩ thiết cĩ thiết cĩ thiết cĩ thiết nghiệm diện diện diện diện diện So≤100 100 1000 mm2 250mm2 500mm2 800mm2 mm2 Vật liệu DA.600 Mơ đun Dầu thủy lực lít 0,02 0,02 0,02 0,03 0,03 đàn hồi Điện năng kw 2,86 3,52 4,18 5,54 6,56 thép trịn Vật liệu khác % 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 ,thép dẹt Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo nén uốn ca 0,163 0,2 0,238 0,315 0,373 thuỷ lực 100T Máy và thiết bị thí % 10,0 10,0 10,0 15,0 15,0 nghiệm khác 01 02 03 04 05 106
  108. DA.61000 THÍ NGHIỆM PHÁ HỦY BU LƠNG Thành phần cơng việc: - Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm; - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm; - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm; - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm. Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu Cơng Mã tác thí Thành phần hao phí Đơn vị Số lƣợng hiệu nghiệm Vật liệu DA.610 Thí Dầu thủy lực lít 0,03 nghiệm Điện năng kw 1,54 phá hủy Vật liệu khác % 5,0 bu lơng Nhân cơng Cơng nhân 4,0/7 cơng 0,219 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo nén thủy lực 100T ca 0,088 Máy và thiết bị thí nghiệm % 5,0 khác 01 107