Định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng

pdf 170 trang phuongnguyen 3250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdinh_muc_du_toan_xay_dung_cong_trinh_phan_khao_sat_xay_dung.pdf

Nội dung text: Định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng

  1. bộ xây dựng o0o định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng Công bố kèm theo văn bản số 1779/BXD-VP ngày 16-8-2007 của Bộ Xây dựng Hμ Nội - 2007
  2. Thuyết minh vμ h−ớng dẫn áp dụng định mức Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng (sau đây gọi tắt là định mức dự toán khảo sát xây dựng) là định mức kinh tế kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, nhân công, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác khảo sát xây dựng (nh− 1 m khoan, 1 ha đo vẽ bản đồ địa hình, 1 mẫu thí nghiệm ) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác khảo sát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định. Định mức dự toán khảo sát xây dựng đ−ợc lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn khảo sát xây dựng; quy phạm về thiết kế - thi công - nghiệm thu và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong khảo sát xây dựng. 1. Nội dung định mức dự toán khảo sát xây dựng: Định mức dự toán khảo sát xây dựng bao gồm: - Mức hao phí vật liệu trực tiếp: Là số l−ợng vật liệu chính, vật liệu phụ để hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác khảo sát xây dựng. - Mức hao phí lao động trực tiếp: Là số l−ợng ngày công lao động của kỹ s−, công nhân trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác khảo sát xây dựng. - Mức hao phí máy thi công trực tiếp: Là số l−ợng ca sử dụng máy thi công trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác khảo sát xây dựng. 2. Kết cấu định mức dự toán khảo sát xây dựng: - Tập Định mức dự toán khảo sát xây dựng đ−ợc trình bày theo nhóm, loại công tác và đ−ợc mã hóa thống nhất bao gồm 17 ch−ơng Ch−ơng 1: Công tác đào đất, đá bằng thủ công Ch−ơng 2: Công tác khoan tay Ch−ơng 3: Công tác khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu trên cạn Ch−ơng 4: Công tác khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu d−ới n−ớc Ch−ơng 5: Công tác khoan guồng xoắn có lấy mẫu trên cạn Ch−ơng 6: Công tác khoan guồng xoắn có lấy mẫu d−ới n−ớc Ch−ơng 7: Công tác khoan đ−ờng kính lớn Ch−ơng 8: Công tác đặt ống quan trắc mức n−ớc ngầm trong lỗ khoan Ch−ơng 9: Công tác đo l−ới khống chế mặt bằng 3
  3. Ch−ơng 10: Công tác đo khống chế độ cao Ch−ơng 11: Công tác đo vẽ chi tiết bản đồ trên cạn Ch−ơng 12: Công tác đo vẽ chi tiết bản đồ d−ới n−ớc Ch−ơng 13: Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình Ch−ơng 14: Công tác thí nghiệm trong phòng Ch−ơng 15: Công tác thí nghiệm ngoài trời Ch−ơng 16: Công tác thăm dò địa vật lý Ch−ơng 17: Công tác đo vẽ lập bản đồ địa chất công trình - Mỗi loại định mức đ−ợc trình bày gồm: Thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và đ−ợc xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác khảo sát xây dựng. - Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán khảo sát xây dựng đ−ợc xác định theo nguyên tắc sau: + Mức hao phí vật liệu chính đ−ợc tính bằng số l−ợng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu + Mức hao phí vật liệu phụ khác đ−ợc tính bằng tỷ lệ % so với chi phí vật liệu chính + Mức hao phí lao động đ−ợc tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân, kỹ s− trực tiếp thực hiện công tác khảo sát. + Mức hao phí máy thi công chính đ−ợc tính bằng số l−ợng ca máy sử dụng. + Mức hao phí máy thi công khác đ−ợc tính bằng tỷ lệ % so với chi phí sử dụng máy chính. 3. H−ớng dẫn áp dụng định mức Định mức dự toán khảo sát xây dựng đ−ợc áp dụng để xác định đơn giá khảo sát xây dựng công trình, làm cơ sở lập dự toán chi phí khảo sát xây dựng, tổng mức đầu t− và quản lý chi phí đầu t− xây dựng công trình. 4
  4. Ch−ơng 1 công tác đμo đất đá bằng thủ công 1. Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí hố đào. - Đào, xúc, vận chuyển đất đá lên miệng hố rãnh, lấy mẫu thí nghiệm trong hố, rãnh đào. - Lập hình trụ - hình trụ triển khai hố đào, rãnh đào. - Lấp hố, rãnh đào, đánh dấu. - Kiểm tra chất l−ợng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ. - Nghiệm thu, bàn giao. 2. Điều kiện áp dụng - Cấp đất đá: theo phụ lục số 8. - Địa hình hố, rãnh đào khô ráo. 3. Khi thực hiện công tác đào khác với điều kiện áp dụng trên thì định mức nhân công đ−ợc điều chỉnh với các hệ số sau: - Tr−ờng hợp địa hình hố đào, rãnh đào lầy lội, khó khăn trong việc thi công: K = 1,2. - Đào mỏ thăm dò vật liệu, lấy mẫu công nghệ đổ thành từng đống cách xa miệng hố trên 2m: K = 1,15 Đμo không chống độ sâu từ 0m đến 2m ĐVT: 1m3 Tên công ĐV Cấp đất đá Mã hiệu Thành phần hao phí việc T I - III IV - V CA.01100 Đào Vật liệu không - Paraphin kg 0,1 0,1 chống độ - Ximăng kg 1,0 1,0 sâu từ - Hộp tôn 200 x 200 x 1 cái 0,4 0,4 0m - 2m - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 cái 0,1 0,1 x 400 - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu l−u cái 0,2 0,2 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 côn 2,4 3,6 g 1 2 5
  5. Đμo không chống độ sâu từ 0m đến 4m ĐVT: 1m3 Tên công Đơn vị Cấp đất đá Mã hiệu Thành phần hao phí việc tính I - III IV - V CA.01200 Đào Vật liệu không chống độ - Paraphin kg 0,1 0,1 sâu từ - Ximăng kg 1,0 1,0 0m - 4m - Hộp tôn 200 x 200 x 1 cái 0,4 0,4 - Hộp gỗ đựng mẫu 400 - 0,1 0,1 x 400 x 400 - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu - 0,2 0,2 l−u - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân công 2,6 3,8 4/7 1 2 Đμo có chống độ sâu từ 0m đến 2m ĐVT: 1m3 Tên công Đơn vị Cấp đất đá Mã hiệu Thành phần hao phí việc tính I - III IV - V CA.02100 Đào có Vật liệu chống - Paraphin kg 0,1 0,1 độ sâu từ - Ximăng kg 1,0 1,0 0m – 2m - Hộp tôn 200 x 200 x 1 cái 0,4 0,4 - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x - 0,1 0,1 400 x 400 - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu - 0,2 0,2 l−u - Gỗ nhóm V m3 0,01 0,01 - Đinh kg 0,2 0,2 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân công 3,2 4,4 4/7 1 2 6
  6. Đμo có chống độ sâu từ 0m đến 4m ĐVT: 1m3 Mã hiệu Tên công Đơn vị Cấp đất đá Thành phần hao phí việc tính I - III IV - V CA.02200 Đào có Vật liệu chống - Paraphin kg 0,1 0,1 độ sâu từ - Ximăng kg 1,0 1,0 0m – 4m - Hộp tôn 200 x 200 x 1 cái 0,4 0,4 - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x - 0,1 0,1 400 x 400 - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu - 0,2 0,2 l−u - Gỗ nhóm V m3 0,01 0,01 - Đinh kg 0,2 0,2 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân công 3,5 5,2 4/7 1 2 Đμo có chống độ sâu từ 0m đến 6m ĐVT: 1m3 Mã hiệu Tên công Đơn vị Cấp đất đá Thành phần hao phí việc tính I - III IV - V CA.02300 Đào có Vật liệu chống - Paraphin kg 0,1 0,1 độ sâu từ - Ximăng kg 1,0 1,0 0m – 6m - Hộp tôn 200 x 200 x 1 cái 0,4 0,4 - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x - 0,1 0,1 400 x 400 - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu - 0,2 0,2 l−u - Gỗ nhóm V m3 0,01 0,01 - Đinh kg 0,2 0,2 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân công 4,1 6,2 4/7 1 2 7
  7. Đμo giếng đứng 1. Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí giếng đào. - Lắp đặt thiết bị, tiến hành thi công. - Khoan, nạp, nổ mìn vi sai, dùng năng l−ợng bằng máy nổ mìn chuyên dùng hoặc nguồn pin. - Thông gió, phá đá quá cỡ, căn vách, thành. - Xúc và vận chuyển. Rửa vách; thu thập mô tả, lập tài liệu gốc. - Chống giếng : chống liền vì hoặc chống th−a. - Lắp sàn và thang đi lại. Sàn cách đáy giếng 6m, mỗi sàn cách nhau từ 4-5m. - Lắp đ−ờng ống dẫn hơi, n−ớc, thông gió, điện. - Nghiệm thu, bàn giao. 2. Điều kiện áp dụng - Phân cấp đất đá theo bảng phụ lục số 14 - Tiết diện giếng : 3,3m x 1,7m = 5,61m2. - Đào trong đất đá không có n−ớc ngầm. Nếu có n−ớc ngầm thì định mức nhân công và máy đ−ợc nhân với hệ số sau: Q ≤ 0,5m3/h : K = 1,1. Nếu Q > 0,5 m3/h thì K = 1,2. - Độ sâu đào chia theo khoảng cách: 0-10m, đến 20m, đến 30m Định mức này tính cho 10m đầu, 10m sâu kế tiếp nhân với hệ số K = 1,2 của 10m liền tr−ớc đó. - Đất đá phân theo: Cấp IV-V; VI-VII, VIII-IX. Định mức tính cho cấp IV-V. Các cấp tiếp theo K = 1,2 cấp liền kề tr−ớc đó. - Đào giếng ở vùng rừng núi, khí hậu khắc nghiệt, đi lại khó khăn thì định mức nhân công đ−ợc nhân với hệ số K = 1,2. 3. Các công việc ch−a tính vào mức - Lấy mẫu thí nghiệm. 8
  8. 4. Bảng mức: ĐVT: 1m3 Mã hiệu Tên công Đơn vị Thành phần hao phí Định mức việc tính CA.03100 Đào giếng Vật liệu đứng - Thuốc nổ anômít kg 0,85 - Kíp điện visai cái 0,2 - Dây điện nổ mìn m 0,38 - Mũi khoan chữ thập φ cái 0,5 46mm - Cần khoan 25 x 105 x - 0,03 800mm - Bóng điện chiếu sáng - 0,3 - Gỗ nhóm V m3 0,08 - Ximăng kg 7 - Vật liệu khác % 10 Nhân công: Bậc 4,5/7 công 7,84 Máy thi công - Búa khoan tay P30 ca 0,12 - Máy nén khí B10 - 0,5 - Máy bơm δ 48 - 0,08 - Máy bơm δ 100 - 0,08 - Cẩu tự hành - 0,52 - Thùng trục 0,5m3 - 0,08 - Búa căn MO-10 - 0,7 - Biến thế hàn 7,5kW - 0,68 - Biến thế thắp sáng - 0,675 - Quạt gió CB-5M - 0,68 - Máy khác % 2 1 9
  9. Ch−ơng 2 công tác khoan tay 1. Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, ph−ơng tiện thí nghiệm, khảo sát thực địa, lập ph−ơng án, xác định vị trí lỗ khoan, làm đ−ờng và nền khoan (khối l−ợng đào đắp 150 mm đến ≤ 230mm K = 1,1 - Khoan không chống ống K = 0,85 - Chống ống > 50% chiều sâu lỗ khoan K = 1,1 - Hiệp khoan > 0,5m K = 0,9 - Địa hình lầy lội (khoan trên cạn) khó khăn trong việc thi công K = 1,15 - Khi khoan trên sông n−ớc thì định mức nhân công và máy thi công đ−ợc nhân với hệ số 1,3 (không bao gồm hao phí cho ph−ơng tiện nổi). 10
  10. Khoan tay độ sâu hố khoan đến 10m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I - III IV - V CB.01100 Khoan tay Vật liệu trên cạn độ sâu hố - Mũi khoan cái 0,0075 0,009 khoan đến - Cần khoan m 0,0375 0,04 10m - Bộ gia mốc cần khoan bộ 0,0125 0,013 - ống chống m 0,11 0,11 - Đầu nối ống chống cái 0,05 0,05 - Cáp thép φ 6 - φ 8mm m 0,05 0,05 - Hộp tôn 200 x 100mm cái 0,2 0,2 - Hộp gỗ đựng mẫu 400 - 0,1 0,1 x 400 x 400mm - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu - 0,12 0,12 l−u - Bộ ống mẫu nguyên bộ 0,001 0,001 dạng - Gỗ nhóm V m3 0,001 0,001 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân công 2,24 3,7 4/7 Máy thi công - Bộ khoan tay ca 0,22 0,33 1 2 Khoan tay độ sâu hố khoan đến 20m ĐVT: 1m khoan Mã hiệu Tên công Cấp đất đá Thành phần hao phí ĐVT việc I - III IV - V CB.01200 Khoan tay Vật liệu trên cạn độ - Mũi khoan cái 0,0075 0,009 sâu hố - Cần khoan m 0,039 0,042 khoan đến 20m - Bộ gia mốc cần khoan bộ 0,013 0,0135 - ống chống m 0,11 0,11 - Đầu nối ống chống cái 0,05 0,05 - Cáp thép φ 6 - φ 8mm m 0,07 0,07 - Hộp tôn 200 x 100mm cái 0,2 0,2 - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x - 0,1 0,1 400 x 400mm 11
  11. - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu - 0,12 0,12 l−u - Bộ ống mẫu nguyên dạng bộ 0,001 0,001 - Gỗ nhóm V m3 0,001 0,001 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân công 2,28 3,82 4/7 Máy thi công - Bộ khoan tay ca 0,23 0,34 1 2 Khoan tay độ sâu hố khoan > 20m ĐVT: 1m khoan Mã hiệu Tên công Cấp đất đá Thành phần hao phí ĐVT việc I - III IV - V CB.01300 Khoan tay Vật liệu trên cạn độ sâu - Mũi khoan cái 0,0075 0,009 hố khoan đến - Cần khoan m 0,042 0,044 30m - Bộ gia mốc cần khoan bộ 0,0135 0,0143 - ống chống m 0,11 0,11 - Đầu nối ống chống cái 0,05 0,05 - Cáp thép φ 6 - φ 8mm m 0,08 0,08 - Hộp tôn 200 x 100mm cái 0,2 0,2 - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x - 0,1 0,1 400 x 400mm - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu - 0,12 0,12 l−u - Bộ ống mẫu nguyên bộ 0,001 0,001 dạng - Gỗ nhóm V m3 0,001 0,001 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân công 2,64 4,3 4/7 Máy thi công - Bộ khoan tay ca 0,26 0,39 1 2 12
  12. ch−ơng 3 Công tác khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn 1. Thành phần công việc : - Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, ph−ơng tiện, khảo sát thực địa, lập ph−ơng án khoan, xác định vị trí lỗ khoan, làm nền khoan (khối l−ợng đào đắp ≤ 5m3). - Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo d−ỡng máy, thiết bị, vận chuyển nội bộ công trình. - Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu l−u. - Hạ, nhổ ống chống, đo mực n−ớc lỗ khoan đầu và cuối ca. - Mô tả trong qúa trình khoan. - Lập hình trụ lỗ khoan. - Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan. - Kiểm tra chất l−ợng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao. 2. Điều kiện áp dụng: - Cấp đất đá theo Phụ lục số 10 - Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng nằm ngang) - Đ−ờng kính lỗ khoan đến 160 mm - Chiều dài hiệp khoan 0,5m - Địa hình nền khoan khô ráo - Chống ống ≤ 50% chiều dài lỗ khoan - Lỗ khoan rửa bằng n−ớc lã - Bộ máy khoan tự hành. - Vị trí lỗ khoan cách xa chỗ lấy n−ớc ≤ 50m hoặc cao hơn chỗ lấy n−ớc 160mm đến 250mm K = 1,1 - Đ−ờng kính lỗ khoan > 250mm K = 1,2 - Khoan không ống chống K = 0,85 - Chống ống > 50% chiều dài lỗ khoan K = 1,05 13
  13. - Khoan không lấy mẫu K = 0,8 - Địa hình khoan lầy lội khó khăn trong việc thi công K = 1,05 - Máy khoan cố định (không tự hành) có tính năng t−ơng đ−ơng K = 1,05 - Hiệp khoan > 0,5m K = 0,9 - Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét K = 1,05 - Khoan khô K = 1,15 - Khoan ở vùng rừng, núi, độ cao địa hình phức tạp giao thông đi lại rất khó khăn (phải tháo rời thiết bị) K = 1,15 - Khoan bằng máy khoan XJ 100 hoặc loại t−ơng tự: K = 0,7 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I-III IV-VI VII -VIII IX - X XI -XII CC.01100 Khoan xoay Vật liệu bơm rửa - Mũi khoan hợp kim cái 0,07 0,164 0,35 bằng ống - Mũi khoan kim c−ơng cái 0,05 0,08 mẫu ở trên cạn - Bộ mở rộng kim bộ 0,015 0,024 c−ơng độ sâu hố - Cần khoan m 0,015 0,03 0,04 0,045 0,05 khoan từ 0m - Đầu nối cần bộ 0,005 0,01 0,014 0,015 0,016 đến 30m - ống chống m 0,03 0,03 0,02 0,02 0,02 - Đầu nối ống chống cái 0,01 0,01 0,007 0,007 0,007 - ống mẫu đơn m 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 - ống mẫu kép cái 0,002 0,002 0,002 0,002 0,002 - Hộp gỗ đựng mẫu cái 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 - Gỗ nhóm V m3 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân công 2,85 3,84 5,28 4,98 6,86 4/7 Máy thi công - Bộ máy khoan cby – ca 0,16 0,36 0,60 0,55 0,85 150 - zub hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 14
  14. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m ĐVT: 1m khoan Tên công Cấp đất đá Mã hiệu Thành phần hao phí ĐVT việc I-III IV-VI VII-VIII IX - X XI –XII CC.01200 Khoan xoay Vật liệu bơm rửa - Mũi khoan hợp kim cái 0,063 0,148 0,315 bằng ống - Mũi khoan kim cái 0,047 0,076 c−ơng mẫu ở trên - Bộ mở rộng kim bộ 0,015 0,024 cạnđộ sâu c−ơng hố khoan từ 0m - Cần khoan m 0,016 0,032 0,042 0,047 0,052 đến 60m - Đầu nối cần bộ 0,0052 0,011 0,0147 0,0157 0,017 - ống chống m 0,03 0,03 0,02 0,02 0,02 - Đầu nối ống chống cái 0,01 0,01 0,007 0,007 0,007 - ống mẫu đơn m 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 - ống mẫu kép cái 0,002 0,002 0,002 0,002 0,002 - Hộp gỗ cái 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 - Gỗ nhóm V m3 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình công 3,0 4,05 5,5 5,26 7,22 quân 4/7 Máy thi công - Bộ máy khoan cby ca 0,17 0,38 0,66 0,63 0,93 - 150 - zub hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 15
  15. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m ĐVT: 1m khoan Tên công Cấp đất đá Mã hiệu Thành phần hao phí ĐVT việc I-III IV-VI VII-VIII IX - X XI –XII CC.01300 Khoan Vật liệu xoay bơm - Mũi khoan hợp cái 0,056 0,131 0,28 kim rửa bằng - Mũi khoan kim cái 0,045 0,072 c−ơng ống mẫu ở - Bộ mở rộng kim bộ 0,015 0,024 c−ơng trên cạnđộ - Cần khoan m 0,017 0,034 0,044 0,049 0,054 sâu hố - Đầu nối cần bộ 0,0055 0,012 0,015 0,016 0,018 khoan từ - ống chống m 0,03 0,03 0,02 0,02 0,02 0m đến - Đầu nối ống cái 0,01 0,01 0,007 0,007 0,007 chống 100m - ống mẫu đơn m 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 - ống mẫu kép cái 0,002 0,002 0,002 0,002 0,002 - Hộp gỗ cái 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 - Gỗ nhóm V m3 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình công 3,28 4,47 6,04 6,02 7,75 quân 4,5/7 Máy thi công - Bộ máy khoan ca 0,18 0,43 0,71 0,68 1,02 cby - 150 - zub hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 16
  16. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m ĐVT: 1m khoan Tên công Cấp đất đá Mã hiệu Thành phần hao phí việc ĐVT I-III IV-VI VII-VIII IX - X XI –XII CC.01400 Khoan Vật liệu xoay bơm rửa - Mũi khoan hợp cái 0,045 0,115 0,245 kim bằng ống - Mũi khoan kim cái 0,045 0,072 c−ơng mẫu ở - Bộ mở rộng kim bộ 0,015 0,024 trên c−ơng cạn độ - Cần khoan m 0,018 0,036 0,046 0,051 0,057 sâu hố khoan - Đầu nối cần bộ 0,0057 0,0126 0,016 0,017 0,019 từ 0m - ống chống m 0,03 0,03 0,02 0,02 0,02 đến 150m - Đầu nối ống chống cái 0,01 0,01 0,007 0,007 0,007 - ống mẫu đơn m 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 - ống mẫu kép cái 0,002 0,002 0,002 0,002 0,002 - Hộp gỗ 2 ngăn dài cái 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 1m - Gỗ nhóm V m3 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình công 3,36 4,72 6,51 6,30 8,61 quân 4,5/7 Máy thi công - Bộ máy khoan cby ca 0,20 0,46 0,78 0,72 1,08 – 150 - zub hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 17
  17. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m ĐVT: 1m khoan Tên công Cấp đất đá Mã hiệu Thành phần hao phí việc ĐVT I-III IV-VI VII-VIII IX - X XI -XII CC.01500 Khoan Vật liệu xoay bơm rửa - Mũi khoan hợp cái 0,036 0,092 0,196 kim bằng ống - Mũi khoan kim cái 0,045 0,072 c−ơng mẫu ở - Bộ mở rộng kim bộ 0,015 0,024 trên c−ơng cạn độ - Cần khoan m 0,019 0,039 0,048 0,053 0,06 sâu hố khoan - Đầu nối cần bộ 0,0059 0,0131 0,017 0,018 0,020 từ 0m - ống chống m 0,03 0,03 0,02 0,02 0,02 đến - Đầu nối ống chống cái 0,01 0,01 0,007 0,007 0,007 200m - ống mẫu đơn m 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 - ống mẫu kép cái 0,002 0,002 0,002 0,002 0,002 - Hộp gỗ 2 ngăn dài cái 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 1m - Gỗ nhóm V m3 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình công 3,47 4,86 6,71 6,49 8,87 quân 4,5/7 Máy thi công - Bộ máy khoan cby ca 0,22 0,51 0,87 0,79 1,18 – 150 - zub hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 18
  18. công tác bơm cấp n−ớc phục vụ khoan xoay bơm rửa ở trên cạn. (khi phải tiếp n−ớc cho các lỗ khoan ở xa nguồn n−ớc > 50m hoặc cao hơn nơi lấy n−ớc ≥ 9m) Độ sâu hố khoan đến 30m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Thành phần Mã hiệu Tên công việc ĐVT hao phí I-III IV-VI VII- IX - X XI -XII VIII CC.02100 Bơm tiếp Vật liệu n−ớc phục ống n−ớc fi 50 m 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 vụ khoan Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 trên cạn Độ sâu hố Nhân công khoan đến Cấp bậc thợ bình công 0,7 0,95 1,23 1,3 1,68 30m quân 4/7 Máy thi công Máy bơm 250/50 ca 0,11 0,22 0,36 0,41 0,49 1 2 3 4 5 Độ sâu hố khoan đến 60m ĐVT: 1m khoan Tên công Thành phần Cấp đất đá Mã hiệu ĐVT việc hao phí I-III IV-VI VII-VIII IX - X XI -XII CC.02200 Bơm tiếp n−ớc phục Vật liệu vụ khoan ống n−ớc fi 50 m 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 trên cạn Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Độ sâu hố khoan đến Nhân công 60m Cấp bậc thợ bình công 0,71 0,96 1,24 1,3 1,7 quân 4/7 Máy thi công Máy bơm 250/50 ca 0,12 0,23 0,39 0,44 0,53 1 2 3 4 5 19
  19. Độ sâu hố khoan đến 100m ĐVT: 1m khoan Tên công Thành phần Cấp đất đá Mã hiệu ĐVT việc hao phí I-III IV-VI VII-VIII IX - X XI -XII CC.02300 Bơm tiếp n−ớc phục Vật liệu vụ khoan ống n−ớc fi 50 m 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 trên cạn Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Độ sâu hố khoan đến Nhân công 100m Cấp bậc thợ bquân công 0,77 1,05 1,4 1,42 1,72 4/7 Máy thi công Máy bơm 250/50 ca 0,13 0,29 0,48 0,54 0,65 1 2 3 4 5 Độ sâu hố khoan đến 150m ĐVT: 1m khoan Tên công Thành phần Cấp đất đá Mã hiệu ĐVT việc hao phí I-III IV-VI VII-VIII IX - X XI -XII CC.02400 Bơm tiếp n−ớc phục Vật liệu vụ khoan ống n−ớc fi 50 m 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 trên cạn Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Độ sâu hố khoan đến Nhân công 150m Cấp bậc thợ bình công 0,79 1,1 1,43 1,5 2,0 quân 4/7 Máy thi công Máy bơm 250/50 ca 0,14 0,33 0,53 0,6 0,72 1 2 3 4 5 20
  20. Độ sâu hố khoan đến 200m ĐVT: 1m khoan Tên công Thành phần Cấp đất đá Mã hiệu ĐVT việc hao phí I-III IV-VI VII-VIII IX - X XI -XII CC.02500 Bơm tiếp n−ớc phục Vật liệu vụ khoan ống n−ớc fi 50 m 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 trên cạn Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Độ sâu hố khoan đến Nhân công 200m Cấp bậc thợ bquân công 0,81 1,13 1,46 1,54 2,05 4/7 Máy thi công Máy bơm 250/50 ca 0,16 0,37 0,59 0,67 0,81 1 2 3 4 5 21
  21. ch−ơng 4 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu d−ới n−ớc 1. Thành phần công việc : - Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, lập ph−ơng án khoan, xác định vị trí hố khoan. - Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo d−ỡng máy, thiết bị, chỉ đạo sản xuất, vận chuyển nội bộ công trình. - Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu l−u - Hạ, nhổ ống chống, đo mực n−ớc lỗ khoan đầu và cuối ca. - Mô tả trong quá trình khoan - Lập hình trụ lỗ khoan - Lấp và đánh dấu lỗ khoan. - Kiểm tra chất l−ợng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao. 2. Điều kiện áp dụng: - Cấp đất đá theo Phụ lục số 10 - ống chống 100% chiều sâu lỗ khoan. - Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt n−ớc). - Tốc độ n−ớc chảy đến 1 m/s - Đ−ờng kính lỗ khoan đến 160mm - Chiều dài hiệp khoan 0,5m - Lỗ khoan rửa bằng n−ớc. - Định mức đ−ợc xác định với điều kiện khi có ph−ơng tiện nổi ổn định trên mặt n−ớc (phao, phà, bè mảng ) - Độ sâu lỗ khoan đ−ợc xác định từ mặt n−ớc, khối l−ợng mét khoan tính từ mặt đất thiên nhiên. 3. Những công việc ch−a tính vào định mức - Công tác thí nghiệm mẫu và thí nghiệm địa chất thủy văn tại lỗ khoan. - Hao phí (VL, NC, M) cho công tác kết cấu ph−ơng tiện nổi (lắp ráp, thuê bao ph−ơng tiện nổi nh− phao, phà, xà lan, bè mảng ) 4. Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy đ−ợc nhân với các hệ số sau: - Khoan xiên K = 1,2 22
  22. - Đ−ờng kính lỗ khoan > 160mm đến 250mm K = 1,1 - Đ−ờng kính lỗ khoan > 250mm K = 1,2 - Khoan không lấy mẫu K = 0,8 - Hiệp khoan > 0,5m K = 0,9 - Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét K = 1,05 - Khoan khô K = 1,15 - Tốc độ n−ớc chảy > 1m/s đến 2m/s K = 1,1 - Tốc độ n−ớc chảy > 2m/s đến 3m/s K = 1,15 - Tốc độ n−ớc chảy > 3m/s hoặc nơi có thuỷ triều lên xuống K = 1,2 - Khoan bằng máy khoan XJ 100 hoặc loại t−ơng tự: K = 0,7 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở d−ới n−ớc Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m ĐVT: 1m khoan Tên Cấp đất đá Mã hiệu Thành phần hao phí ĐVT công việc I-III IV-VI VII-VIII IX - X XI -XII CD.01100 Khoan Vật liệu xoay bơm rửa - Mũi khoan hợp kim cái 0,07 0,164 0,35 bằng ống - Mũi khoan kim c−ơng cái 0,05 0,08 mẫu ở d−ới - Bộ mở rộng kim c−ơng bộ 0,015 0,024 n−ớc độ sâu - Cần khoan m 0,018 0,036 0,048 0,054 0,06 hố khoan - Đầu nối cần bộ 0,006 0,012 0,017 0,018 0,019 từ 0m đén - ống chống m 0,06 0,06 0,05 0,05 0,05 30m - Đầu nối ống chống cái 0,02 0,02 0,017 0,017 0,017 - ống mẫu đơn m 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 - ống mẫu kép cái 0,002 0,002 0,002 0,002 0,002 - Hộp gỗ cái 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 - Gỗ nhóm V m3 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân công 4,3 5,81 7,94 7,53 10,2 4/7 Máy thi công - Bộ máy khoan cby - ca 0,19 0,43 0,71 0,66 1,01 150 - zub hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 23
  23. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m ĐVT: 1m khoan Tên Cấp đất đá Mã hiệu Thành phần hao phí ĐVT công việc I-III IV-VI VII-VIII IX - X XI –XII CD.01200 Khoan Vật liệu xoay bơm rửa - Mũi khoan hợp kim cái 0,063 0,148 0,315 bằng ống - Mũi khoan kim c−ơng cái 0,047 0,076 mẫu ở d−ới - Bộ mở rộng kim c−ơng bộ 0,015 0,024 n−ớc độ sâu - Cần khoan m 0,019 0,038 0,05 0,057 0,063 hố khoan - Đầu nối cần bộ 0,0063 0,0126 0,017 0,019 0,02 từ 0m đến - ống chống m 0,06 0,06 0,05 0,05 0,05 60m - Đầu nối ống chống cái 0,02 0,02 0,017 0,017 0,017 - ống mẫu đơn m 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 - ống mẫu kép cái 0,002 0,002 0,002 0,002 0,002 - Hộp gỗ cái 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 - Gỗ nhóm V m3 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân công 4,5 6,1 8,3 7,9 10,9 4/7 Máy thi công - Bộ máy khoan cby – ca 0,20 0,46 0,79 0,75 1,13 150 - zub hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 24
  24. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m ĐVT: 1m khoan Tên công Cấp đất đá Mã hiệu Thành phần hao phí việc ĐVT I-III IV-VI VII-VIII IX - X XI –XII CD.01300 Khoan Vật liệu xoay bơm rửa - Mũi khoan hợp kim cái 0,056 0,131 0,28 bằng ống - Mũi khoan kim c−ơng cái 0,045 0,072 mẫu ở d−ới - Bộ mở rộng kim c−ơng bộ 0,015 0,024 n−ớc độ sâu - Cần khoan m 0,02 0,04 0,053 0,06 0,066 hố khoan - Đầu nối cần bộ 0,0066 0,0132 0,019 0,02 0,022 từ 0m đến - ống chống m 0,06 0,06 0,05 0,05 0,05 100m - Đầu nối ống chống cái 0,02 0,02 0,017 0,017 0,017 - ống mẫu đơn m 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 - ống mẫu kép cái 0,002 0,002 0,002 0,002 0,002 - Hộp gỗ cái 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 - Gỗ nhóm V m3 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân công 4,76 6,42 8,86 8,41 11,7 4,5/7 Máy thi công - Bộ máy khoan cby – ca 0,22 0,52 0,92 0,84 1,21 150 - zub hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 25
  25. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m ĐVT: 1m khoan Tên công Mã hiệu Thành phần hao phí ĐVT Cấp đất đá việc I-III IV-VI VII-VIII IX - X XI –XII CD.01400 Khoan Vật liệu xoay bơm rửa - Mũi khoan hợp kim cái 0,045 0,115 0,245 bằng ống - Mũi khoan kim c−ơng cái 0,045 0,072 mẫu ở d−ới - Bộ mở rộng kim c−ơng bộ 0,015 0,024 n−ớc độ sâu - Cần khoan m 0,018 0,036 0,046 0,051 0,057 hố khoan - Đầu nối cần bộ 0,0057 0,0126 0,016 0,017 0,019 từ 0m đến - ống chống m 0,03 0,03 0,02 0,02 0,02 150m - Đầu nối ống chống cái 0,01 0,01 0,007 0,007 0,007 - ống mẫu đơn m 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 - ống mẫu kép cái 0,002 0,002 0,002 0,002 0,002 - Hộp gỗ cái 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 - Gỗ nhóm V m3 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân công 4,88 6,85 9,45 9,14 12,48 4,5/7 Máy thi công - Bộ máy khoan cby – ca 0,23 0,56 0,95 0,86 1,30 150 – zub hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 26
  26. Ch−ơng 5 khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở trên cạn 1. Thành phần công việc : - Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, ph−ơng tiện, khảo sát thực địa, lập ph−ơng án khoan, làm nền khoan (khối l−ợng đào đắp ≤ 5m3), vận chuyển nội bộ công trình, xác định vị trí lỗ khoan. - Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo d−ỡng máy, thiết bị. - Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu l−u - Hạ, nhổ ống chống, đo mực n−ớc lỗ khoan đầu và cuối ca. - Mô tả trong qúa trình khoan - Lập hình trụ lỗ khoan - Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan - Kiểm tra chất l−ợng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu. 2. Điều kiện áp dụng - Cấp đất đá : theo phụ lục số 9 - Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang) - Đ−ờng kính lỗ khoan đến 160mm - Địa hình nền khoan khô ráo - Bộ máy khoan tự hành. - Chống ống ≤ 50% chiều sâu lỗ khoan 3. Những công việc ch−a tính vào định mức - Các công tác thí nghiệm trong hố khoan. - Công tác làm đ−ờng và nền khoan (khi khối l−ợng đào đắp > 5m3) 4. Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy đ−ợc nhân với hệ số sau: - Khoan xiên K = 1,2 - Đ−ờng kính lỗ khoan từ`> 160mm K = 1,1 - Địa hình khoan lầy lội khó khăn trong việc thi công K = 1,05 - Khoan không lấy mẫu K = 0,8 - Máy khoan cố định (không tự hành) có tính năng t−ơng đ−ơng K = 1,05 27
  27. Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 0,5m Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I - III IV – V CE.01100 Khoan guồng Vật liệu xoắn có lấy mẫu - Choòng cánh tráng hợp kim cứng cái 0,004 0,006 hiệp khoan 0,5m - Mũi khoan hình xuyến gắn răng - 0,008 0,01 độ sâu hố khoan hợp kim cứng từ 0m đến 10m - Cần xoắn m 0,009 0,01 - Cần chốt - 0,012 0,013 - Chốt cần cái 0,01 0,01 - ống chống m 0,03 0,03 - Đầu nối ống chống cái 0,01 0,01 - ống mẫu xoắn m 0,0025 0,0025 - ống mẫu nguyên dạng m 0,0012 0,0012 - Hộp tôn 200x100 cái 0,2 0,2 - Hộp gỗ cái 0,09 0,09 - Gỗ nhóm V m3 0,001 0,001 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2,15 2,3 Máy thi công - Bộ máy khoan cby – 150 – zub ca 0,13 0,18 hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 2 2 1 2 28
  28. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I - III IV - V CE.01200 Khoan guồng Vật liệu xoắn có lấy mẫu - Choòng cánh tráng hợp kim cứng cái 0,0038 0,0057 hiệp khoan 0,5m - Mũi khoan hình xuyến gắn răng - 0,0076 0,0095 độ sâu hố khoan hợp kim cứng từ 0m đến 20m - Cần xoắn m 0,0095 0,0105 - Cần chốt - 0,0126 0,0136 - Chốt cần cái 0,01 0,01 - ống chống m 0,03 0,03 - Đầu nối ống chống cái 0,01 0,01 - ống mẫu xoắn m 0,0025 0,0025 - ống mẫu nguyên dạng m 0,0012 0,0012 - Hộp tôn 200x100 cái 0,2 0,2 - Hộp gỗ cái 0,09 0,09 - Gỗ nhóm V m3 0,001 0,001 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2,26 2,47 Máy thi công - Bộ máy khoan cby - 150 – zub ca 0,14 0,18 hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 2 2 1 2 29
  29. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I - III IV - V CE.01300 Khoan guồng Vật liệu xoắn có lấy mẫu - Choòng cánh tráng hợp kim cứng cái 0,0036 0,0054 hiệp khoan 0,5m - Mũi khoan hình xuyến gắn răng - 0,0072 0,009 độ sâu hố khoan hợp kim cứng từ 0m đến 30m - Cần xoắn m 0,0099 0,011 - Cần chốt - 0,0132 0,0143 - Chốt cần cái 0,011 0,011 - ống chống m 0,03 0,03 - Đầu nối ống chống cái 0,01 0,01 - ống mẫu xoắn m 0,0025 0,0025 - ống mẫu nguyên dạng m 0,0012 0,0012 - Hộp tôn 200x100 cái 0,2 0,2 - Hộp gỗ cái 0,09 0,09 - Gỗ nhóm V m3 0,001 0,001 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2,28 2,56 Máy thi công - Bộ máy khoan cby - 150 – zub ca 0,14 0,20 hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 2 2 1 2 30
  30. Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 1,0m Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I - III IV - V CE.02100 Khoan guồng Vật liệu xoắn có lấy mẫu - Choòng cánh tráng hợp kim cứng cái 0,004 0,006 hiệp khoan 1,0m - Mũi khoan hình xuyến gắn răng - 0,008 0,01 độ sâu hố khoan hợp kim cứng từ 0m đến 10m - Cần xoắn m 0,009 0,01 - Cần chốt - 0,012 0,013 - Chốt cần cái 0,01 0,01 - ống chống m 0,03 0,03 - Đầu nối ống chống cái 0,01 0,01 - ống mẫu xoắn m 0,0025 0,0025 - ống mẫu nguyên dạng m 0,001 0,001 - Hộp tôn 200x100 cái 0,2 0,2 - Hộp gỗ cái 0,007 0,007 - Gỗ nhóm V m3 0,001 0,001 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2,12 2,28 Máy thi công - Bộ máy khoan cby - 150 – zub ca 0,11 0,15 hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 2 2 1 2 31
  31. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I - III IV - V CE.02200 Khoan guồng Vật liệu xoắn có lấy mẫu - Choòng cánh tráng hợp kim cứng cái 0,0038 0,0057 hiệp khoan 1,0m - Mũi khoan hình xuyến gắn răng - 0,0076 0,0095 độ sâu hố khoan hợp kim cứng từ 0m đến 20m - Cần xoắn m 0,0095 0,0105 - Cần chốt - 0,0126 0,0136 - Chốt cần cái 0,0105 0,0105 - ống chống m 0,03 0,03 - Đầu nối ống chống cái 0,01 0,01 - ống mẫu xoắn m 0,0025 0,0025 - ống mẫu nguyên dạng m 0,001 0,001 - Hộp tôn 200x100 cái 0,2 0,2 - Hộp gỗ cái 0,007 0,007 - Gỗ nhóm V m3 0,001 0,001 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2,18 2,44 Máy thi công - Bộ máy khoan cby - 150 - zub ca 0,12 0,16 hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 2 2 1 2 32
  32. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I – III IV - V CE.02300 Khoan guồng Vật liệu xoắn có lấy mẫu - Choòng cánh tráng hợp kim cứng cái 0,0036 0,0054 hiệp khoan 1,0m - Mũi khoan hình xuyến gắn răng - 0,0072 0,009 độ sâu hố khoan hợp kim cứng từ 0m đến 30m - Cần xoắn m 0,0099 0,011 - Cần chốt - 0,0132 0,0143 - Chốt cần cái 0,011 0,011 - ống chống m 0,03 0,03 - Đầu nối ống chống cái 0,01 0,01 - ống mẫu xoắn m 0,0025 0,0025 - ống mẫu nguyên dạng m 0,001 0,001 - Hộp tôn 200x100 cái 0,2 0,2 - Hộp gỗ cái 0,007 0,007 - Gỗ nhóm V m3 0,001 0,001 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2,22 2,50 Máy thi công - Bộ máy khoan cby - 150 – zub ca 0,14 0,19 hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 2 2 1 2 33
  33. Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 1,5m Độ sâu hố khoan từ 0m đến 15m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I – III IV - V CE.03100 Khoan guồng Vật liệu xoắn có lấy mẫu - Choòng cánh tráng hợp kim cứng cái 0,004 0,006 hiệp khoan 1,5m - Mũi khoan hình xuyến gắn răng - 0,008 0,01 độ sâu hố khoan hợp kim cứng từ 0m đến 15m - Cần xoắn m 0,009 0,01 - Cần chốt - 0,012 0,013 - Chốt cần cái 0,01 0,01 - ống chống m 0,03 0,03 - Đầu nối ống chống cái 0,01 0,01 - ống mẫu xoắn m 0,0025 0,0025 - ống mẫu nguyên dạng - 0,001 0,001 - Hộp tôn 200x100 cái 0,2 0,2 - Hộp gỗ cái 0,007 0,007 - Gỗ nhóm V m3 0,001 0,001 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 1,85 1,98 Máy thi công - Bộ máy khoan cby - 150 - zub ca 0,08 0,104 hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 2 2 1 2 34
  34. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I - III IV - V CE.03200 Khoan guồng Vật liệu xoắn có lấy mẫu - Choòng cánh tráng hợp kim cứng cái 0,0036 0,0054 hiệp khoan 1,5m - Mũi khoan hình xuyến gắn răng - 0,0072 0,009 độ sâu hố khoan hợp kim cứng từ 0m đến 30m - Cần xoắn m 0,0099 0,011 - Cần chốt - 0,0132 0,0143 - Chốt cần cái 0,011 0,011 - ống chống m 0,04 0,04 - Đầu nối ống chống cái 0,01 0,01 - ống mẫu xoắn m 0,0025 0,0025 - ống mẫu nguyên dạng - 0,001 0,001 - Hộp tôn 200x100 cái 0,2 0,2 - Hộp gỗ cái 0,007 0,007 - Gỗ nhóm V m3 0,001 0,001 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 1,88 2,04 Máy thi công - Bộ máy khoan cby - 150 - zub ca 0,08 0,12 hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 2 2 1 2 35
  35. ch−ơng 6 khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở d−ới n−ớc 1. Thành phần công việc : - Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, ph−ơng tiện, khảo sát thực địa, lập ph−ơng án khoan, vận chuyển nội bộ công trình, xác định vị trí lỗ khoan. -.Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo d−ỡng máy, thiết bị. - Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu l−u - Hạ, nhổ ống chống, đo mực n−ớc lỗ khoan đầu và cuối ca. - Mô tả trong qúa trình khoan - Lập hình trụ lỗ khoan - Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan - Kiểm tra chất l−ợng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu. 2. Điều kiện áp dụng: - Cấp đất đá: theo phụ lục số 9 - Tốc độ n−ớc chảy đến 1m/s - Đ−ờng kính lỗ khoan đến 160mm - Với điều kiện ph−ơng tiện nổi đã ổn định trên mặt n−ớc (phao, phà, bè, mảng ). - Độ sâu lỗ khoan đ−ợc xác định từ mặt n−ớc, khối l−ợng mét khoan tính từ mặt đất thiên nhiên. - Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang) 3. Những công việc ch−a tính vào định mức - Các công tác thí nghiệm trong hố khoan. - Hao phí (VL, NC, M) cho công tác kết cấu ph−ơng tiện nổi (lắp ráp, thuê bao ph−ơng tiện nổi nh− phao phà, xà lan, tàu thuyền ) 4. Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy đ−ợc nhân với các hệ số sau đây: - Khoan xiên K = 1,2 - Đ−ờng kính lỗ khoan từ`> 160mm K = 1,1 - Khoan không lấy mẫu K = 0,8 - Tốc độ n−ớc chảy trên 1m/s đến 2m/s K = 1,1 - Tốc độ n−ớc chảy trên 2m/s đến 3m/s K = 1,15 - Tốc độ n−ớc chảy trên 3m/s hoặc nơi thuỷ triều lên xuống K = 1,2 36
  36. Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 0,5m Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I - III IV - V CF.01100 Khoan guồng Vật liệu xoắn có lấy mẫu - Choòng cánh tráng hợp kim cứng cái 0,004 0,006 ở d−ới n−ớc, hiệp - Mũi khoan hình xuyến gắn răng cái 0,008 0,01 khoan 0,5m hợp kim cứng độ sâu hố khoan - Cần xoắn m 0,01 0,012 từ 0m đến 10m - Cần chốt m 0,0144 0,0156 - Chốt cần cái 0,012 0,012 - ống chống m 0,06 0,06 - Đầu nối ống chống cái 0,02 0,02 - ống mẫu xoắn m 0,0025 0,0025 - ống mẫu nguyên dạng m 0,0012 0,0012 - Hộp tôn 200x100 cái 0,2 0,2 - Hộp gỗ cái 0,09 0,09 - Gỗ nhóm V m3 0,001 0,001 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 3,14 3,55 Máy thi công - Bộ máy khoan cby - 150 - zub ca 0,16 0,21 hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 2 2 1 2 37
  37. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I - III IV - V CF.01200 Khoan guồng Vật liệu xoắn có lấy mẫu - Choòng cánh tráng hợp kim cứng cái 0,0038 0,0057 ở d−ới n−ớc, - Mũi khoan hình xuyến gắn răng - 0,0076 0,0095 hiệp khoan 0,5m hợp kim cứng độ sâu hố khoan - Cần xoắn m 0,0105 0,0126 từ 0m đến 20m - Cần chốt - 0,015 0,016 - Chốt cần cái 0,0126 0,0126 - ống chống m 0,06 0,06 - Đầu nối ống chống cái 0,02 0,02 - ống mẫu xoắn m 0,0025 0,0025 - ống mẫu nguyên dạng - 0,0012 0,0012 - Hộp tôn 200x100 cái 0,2 0,2 - Hộp gỗ cái 0,09 0,09 - Gỗ nhóm V m3 0,001 0,001 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 3,23 3,68 Máy thi công - Bộ máy khoan cby - 150 - zub ca 0,16 0,22 hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 2 2 1 2 38
  38. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I - III IV - V CF.01300 Khoan guồng Vật liệu xoắn có lấy mẫu - Choòng cánh tráng hợp kim cứng cái 0,0036 0,0054 ở d−ới n−ớc, - Mũi khoan hình xuyến gắn răng - 0,0072 0,009 hiệp khoan 0,5m hợp kim cứng độ sâu hố khoan - Cần xoắn m 0,0118 0,0132 từ 0m đến 30m - Cần chốt - 0,0158 0,0171 - Chốt cần cái 0,0132 0,0132 - ống chống m 0,06 0,06 - Đầu nối ống chống cái 0,02 0,02 - ống mẫu xoắn m 0,0025 0,0025 - ống mẫu nguyên dạng - 0,0012 0,0012 - Hộp tôn 200x100 cái 0,2 0,2 - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu l−u cái 0,09 0,09 - Gỗ nhóm V m3 0,001 0,001 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 3,32 3,7 Máy thi công - Bộ máy khoan cby - 150 - zub ca 0,18 0,25 hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 2 2 1 2 39
  39. Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 1,0m Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I - III IV - V CF.02100 Khoan guồng Vật liệu xoắn có lấy mẫu - Choòng cánh tráng hợp kim cứng cái 0,004 0,006 ở d−ới n−ớc, - Mũi khoan hình xuyên gắn răng - 0,008 0,01 hiệp khoan 1m hợp kim cứng độ sâu hố khoan - Cần xoắn m 0,01 0,012 từ 0m đến 10m - Cần chốt - 0,0144 0,0156 - Chốt cần cái 0,012 0,012 - ống chống m 0,06 0,06 - Đầu nối ống chống cái 0,02 0,02 - ống mẫu xoắn m 0,0025 0,0025 - ống mẫu nguyên dạng - 0,0012 0,0012 - Hộp tôn 200x100 cái 0,2 0,2 - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu l−u cái 0,09 0,09 - Gỗ nhóm V m3 0,001 0,001 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2,95 3,32 Máy thi công - Bộ máy khoan cby - 150 - zub ca 0,13 0,19 hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 2 2 1 2 40
  40. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I - III IV - V CF.02200 Khoan guồng Vật liệu xoắn có lấy mẫu - Choòng cánh tráng hợp kim cứng cái 0,0038 0,0057 ở d−ới n−ớc, - Mũi khoan hình xuyên gắn răng - 0,0076 0,0095 hiệp khoan 1m hợp kim cứng độ sâu hố khoan - Cần xoắn m 0,0105 0,0126 từ 0m đến 20m - Cần chốt - 0,015 0,016 - Chốt cần cái 0,0126 0,0126 - ống chống m 0,06 0,06 - Đầu nối ống chống cái 0,02 0,02 - ống mẫu xoắn m 0,0025 0,0025 - ống mẫu nguyên dạng - 0,0012 0,0012 - Hộp tôn 200x100 cái 0,2 0,2 - Hộp gỗ cái 0,09 0,09 - Gỗ nhóm V m3 0,001 0,001 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 3,04 3,42 Máy thi công - Bộ máy khoan cby - 150 - zub ca 0,13 0,20 hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 2 2 1 2 41
  41. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I – III IV - V CF.02300 Khoan guồng Vật liệu xoắn có lấy mẫu - Choòng cánh tráng hợp kim cứng cái 0,0036 0,0054 ở d−ới n−ớc, - Mũi khoan hình xuyên gắn răng - 0,0072 0,009 hiệp khoan 1m hợp kim cứng độ sâu hố khoan - Cần xoắn m 0,011 0,0132 từ 0m đến 30m - Cần chốt - 0,016 0,017 - Chốt cần cái 0,0132 0,0132 - ống chống m 0,06 0,06 - Đầu nối ống chống cái 0,02 0,02 - ống mẫu xoắn m 0,0025 0,0025 - ống mẫu nguyên dạng - 0,0012 0,0012 - Hộp tôn 200x100 cái 0,2 0,2 - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu l−u cái 0,09 0,09 - Gỗ nhóm V m3 0,001 0,001 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 3,21 3,55 Máy thi công - Bộ máy khoan cby - 150 - zub ca 0,16 0,23 hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 2 2 1 2 42
  42. Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 1,5m Độ sâu hố khoan từ 0m đến 15m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I – III IV - V CF.03100 Khoan guồng Vật liệu xoắn có lấy mẫu - Choòng cánh tráng hợp kim cứng cái 0,004 0,006 ở d−ới n−ớc, - Mũi khoan hình xuyên gắn răng - 0,008 0,01 hiệp khoan 1,5m hợp kim cứng độ sâu hố khoan - Cần xoắn m 0,01 0,012 từ 0m đến 15m - Cần chốt - 0,0144 0,0156 - Chốt cần cái 0,012 0,012 - ống chống m 0,06 0,06 - Đầu nối ống chống cái 0,02 0,02 - ống mẫu xoắn m 0,0025 0,0025 - ống mẫu nguyên dạng - 0,001 0,001 - Hộp tôn 200x100 cái 0,2 0,2 - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu l−u cái 0,007 0,007 - Gỗ nhóm V m3 0,001 0,001 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2,55 2,77 Máy thi công - Bộ máy khoan cby - 150 - zub ca 0,09 0,12 hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 2 2 1 2 43
  43. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I - III IV - V CF.03200 Khoan guồng Vật liệu xoắn có lấy mẫu - Choòng cánh tráng hợp kim cứng cái 0,004 0,006 ở d−ới n−ớc, - Mũi khoan hình xuyên gắn răng - 0,008 0,01 hiệp khoan 1,5m hợp kim cứng độ sâu hố khoan - Cần xoắn m 0,0105 0,0125 từ 0m đến 30m - Cần chốt - 0,0151 0,016 - Chốt cần cái 0,0144 0,0144 - ống chống m 0,06 0,06 - Đầu nối ống chống cái 0,02 0,02 - ống mẫu xoắn m 0,0025 0,0025 - ống mẫu nguyên dạng - 0,001 0,001 - Hộp tôn 200x100 cái 0,2 0,2 - Hộp gỗ cái 0,007 0,007 - Gỗ nhóm V m3 0,001 0,001 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2,66 2,87 Máy thi công - Bộ máy khoan cby - 150 - zub ca 0,104 0,13 hoặc loại t−ơng tự - Máy khác % 2 2 1 2 44
  44. ch−ơng 7 khoan đ−ờng kính lớn 1. Thành phần công việc: - Chuẩn bị máy, dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí hố khoan, lập ph−ơng án khoan, làm nền khoan (khối l−ợng đào đắp ≤ 5m3), vận chuyển nội bộ công trình. - Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo d−ỡng máy, thiết bị. - Khoan thuần tuý. - Hạ, nhổ ống chống. - Mô tả trong qúa trình khoan - Lập hình trụ lỗ khoan - Kiểm tra chất l−ợng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao. 2. Điều kiện áp dụng - Cấp đất đá : theo phụ lục 11 - Hố khoan thẳng đứng - Địa hình nền khoan khô ráo - Chống ống 100% chiều sâu lỗ khoan. 3. Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy đ−ợc nhân với các hệ số sau : - Địa hình nền khoan lầy lội, khó khăn trong việc thi công K = 1,05 Đ−ờng kính lỗ khoan đến 400mm. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I - III IV - V CG.01100 Khoan đ−ờng lớn, Vật liệu kính lỗ khoan đến - L−ỡi cắt đất cái 0,07 0,12 400mm. Độ sâu - Cần xoắn m 0,009 0,011 khoan từ 0m đến - Cần chốt - 0,012 0,012 10m - Chốt cần cái 0,01 0,01 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2,12 3,2 Máy thi công - Máy khoan F-60L hoặc B-40L ca 0,20 0,30 hoặc loại t−ơng tự để khoan tạo lỗ 1 2 45
  45. Độ sâu hố khoan > 10m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I - III IV - V CG.01200 Khoan đ−ờng Vật liệu kính lớn, đ−ờng - L−ỡi cắt đất cái 0,07 0,12 kính lỗ khoan đến - Cần xoắn m 0,009 0,011 400mm. Độ sâu - Cần chốt - 0,012 0,012 hố khoan > 10m - Chốt cần cái 0,01 0,01 - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2,26 3,47 Máy thi công - Máy khoan F-60L hoặc B-40L ca 0,22 0,33 hoặc loại t−ơng tự để khoan tạo lỗ 1 2 Khoan đ−ờng kính lớn - Đ−ờng kính lỗ khoan từ > 400mm đến 600mm Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I - III IV - V CG.02100 Khoan đ−ờng Vật liệu kính lớn, đ−ờng - L−ỡi cắt đất cái 0,07 0,12 kính lỗ khoan từ - Cần xoắn m 0,009 0,011 > 400mm đến - Cần chốt - 0,012 0,012 600mm. Độ sâu - Chốt cần cái 0,01 0,01 hố khoan từ 0m - Vật liệu khác % 10 10 đến 10m Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2,29 3,56 Máy thi công - Máy khoan F-60L hoặc B-40L ca 0,23 0,34 hoặc loại t−ơng tự để khoan tạo lỗ 1 2 46
  46. Độ sâu hố khoan > 10m ĐVT: 1m khoan Cấp đất đá Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I - III IV - V CG.02200 Khoan đ−ờng Vật liệu kính lớn, đ−ờng - L−ỡi cắt đất cái 0,07 0,12 kính lỗ khoan từ - Cần xoắn m 0,009 0,011 > 400mm đến - Cần chốt - 0,012 0,012 600mm. Độ sâu - Chốt cần cái 0,01 0,01 hố khoan > 10m - Vật liệu khác % 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2,43 3,82 Máy thi công - Máy khoan F-60L hoặc B-40L ca 0,25 0,37 hoặc loại t−ơng tự để khoan tạo lỗ 1 2 47
  47. ch−ơng 8 Công tác đặt ống quan trắc mực n−ớc ngầm trong hố khoan 1. Thành phần công việc: - Nhận nhiệm vụ và chuẩn bị dụng cụ để đặt ống quan trắc - Đo ống quan trắc, lắp và hạ ống xuống hố khoan - Đặt nút đúng vị trí và gia cố - Đổ bê tông xung quanh ống và gia cố nắp - Lập hồ sơ hạ ống quan trắc - Thu dọn dụng cụ, kiểm tra chất l−ợng và nghiệm thu 2. Điều kiện áp dụng: - Hạ ống trong lỗ khoan thẳng đứng. - Hạ ống đơn và loại ống phi 65mm. 3. Bảng mức: Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT Định mức CH.01100 Đặt ống quan trắc Vật liệu mực n−ớc ngầm - ống thép D 65 mm mét 1,02 trong hố khoan - Quả bo quả 0,03 - Nắp đậy ống cái 0,02 - Xi măng kg 1,00 - Vật liệu khác % 5 Nhân công - Cấp bậc thợ bình công 0,90 quân 4/7 Ghi chú: - Nếu hạ ống ở hố khoan xiên thì định mức nhân công nhân hệ số K= 1,1 - Nếu hạ ống quan trắc khác thì định mức nhân hệ số: + ống thép D 75mm: K= 1,3 + ống thép D 93mm: K= 1,5 - Hạ ống quan trắc kép thì định mức nhân hệ số K= 1,5 48
  48. ch−ơng 9 công tác đo l−ới khống chế mặt bằng 1. Thành phần công việc : - Nhận nhiệm vụ, lập ph−ơng án thi công, thăm thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật t−, trang thiết bị. - Chọn điểm, định h−ớng. Xác định vị trí điểm lần cuối - Đúc mốc bê tông, gia công tiêu giá (nếu có) - Vận chuyển nội bộ công trình để rải mốc bê tông. - Chôn, xây mốc khống chế các loại. Đào rãnh bảo vệ mốc, đánh dấu mốc. - Đo góc bằng, góc đứng l−ới khống chế - Đo góc ph−ơng vị - Đo nguyên tố quy tâm - Đo chiều dài đ−ờng đáy, cạnh đáy - Khôi phục, tu bổ mốc sau khi đã hoàn thành công tác ngoại nghiệp - Bình sai l−ới khống chế mặt bằng khu vực - Kiểm tra chất l−ợng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ. - Nghiệm thu bàn giao 2. Điều kiện áp dụng : - Cấp địa hình : Theo phụ lục số 1 49
  49. Tam giác hạng 4 Đơn vị tính : 1 điểm Tên công Cấp địa hình Mã hiệu Thành phần hao phí ĐVT việc I II III IV V VI CK.01100 Tam giác Vật liệu hạng 4 - Ximăng kg 20 20 20 20 20 20 - Đá sỏi 1x2 m3 0,06 0,06 0,06 0,06 0,06 0,06 - Cát vàng - 0,035 0,035 0,035 0,035 0,035 0,035 - Đinh + dây thép kg 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 - Sơn trắng + đỏ kg 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 - Đinh chữ U kg 8 8 8 8 8 8 - Sổ đo quyển 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 - Vật liệu khác % 4 4 4 4 4 4 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4,5/7 công 41,8 49,4 60,8 73,1 97,8 129,2 Máy thi công - ống nhòm ca 0,99 1,41 2,03 2,19 2,71 3,90 - Theo 020 - 1,99 2,6 3,4 3,9 4,6 5,5 - Theo 010 - 2,8 3,3 3,9 4,9 5,6 6,3 - Đittomát - 0,23 0,30 0,38 0,46 0,61 0,76 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 Trong tr−ờng hợp phải dựng tiêu giá thì định mức nhân công đ−ợc nhân với hệ số 1,1 và định mức vật liệu đ−ợc tính thêm 0,01 m3 gỗ nhóm IV 50
  50. Đ−ờng chuyền hạng 4 Đơn vị tính : 1 điểm Tên công Cấp địa hình Mã hiệu Thành phần hao phí ĐVT việc I II III IV V VI CK.02100 Đ−ờng Vật liệu chuyền hạng 4 - Ximăng kg 12 12 12 12 12 12 - Đá sỏi 1x2 m3 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 - Cát vàng - 0,025 0,025 0,025 0,025 0,025 0,025 - Đinh + dây thép kg 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 - Sơn trắng + đỏ kg 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 - Đinh chữ U kg 6 6 6 6 6 6 - Sổ đo quyển 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 - Vật liệu khác % 4 4 4 4 4 4 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4,5/7 công 32,58 38,47 47,5 57 76 100,7 Máy thi công - ống nhòm ca 0,75 0,86 1,0 1,23 1,9 2,68 - Theo 020 - 1,9 2,37 2,61 3,3 4,08 5,32 - Theo 010 - 2,62 2,94 3,23 4,18 4,94 6,08 - Đittomát - 0,22 0,30 0,38 0,45 0,61 0,76 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 Trong tr−ờng hợp phải dựng tiêu giá thì định mức nhân công đ−ợc nhân với hệ số 1,1 và định mức vật liệu đ−ợc tính thêm 0,01 m3 gỗ nhóm V 51
  51. Giải tích cấp 1 Đơn vị tính : 1 điểm Thành phần Cấp địa hình Mã hiệu Tên công việc ĐVT hao phí I II III IV V VI CK.03100 Giải tích cấp 1 Vật liệu - Ximăng PC30 kg 5 5 5 5 5 5 - Đá sỏi 1x2 m3 0,023 0,023 0,023 0,023 0,023 0,023 - Cát vàng - 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 - Đinh + dây thép kg 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 - Sơn trắng + đỏ kg 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 - Đinh chữ U kg 4 4 4 4 4 4 - Sổ đo quyển 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 21,28 25,08 29,64 35,72 47,5 63,17 Máy thi công - ống nhòm ca 0,38 0,47 0,55 0,68 1,02 1,58 - Theo 010 - 0,95 1,14 1,33 1,71 2,28 2,85 - Đittomát - 0,1 0,1 0,2 0,2 0,3 0,3 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 Trong tr−ờng hợp phải dựng tiêu giá thì định mức nhân công đ−ợc nhân với hệ số 1,05 và định mức vật liệu đ−ợc tính thêm 0,005 m3 gỗ nhóm V 52
  52. Giải tích cấp 2 Đơn vị tính : 1 điểm Cấp địa hình Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I II III IV V VI CK.04100 Giải tích cấp 2 Vật liệu - Ximăng PC30 kg 3 3 3 3 3 3 - Đá sỏi 1x2 m3 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 - Cát vàng - 0,006 0,006 0,006 0,006 0,006 0,006 - Đinh + dây thép kg 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 - Sơn trắng + đỏ kg 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 - Sổ đo quyển 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 7,3 9,3 12,2 16,7 22,5 31,2 Máy thi công - Theo 020 ca 0,3 0,4 0,5 0,7 0,9 1,3 - Đittomát ca 0,06 0,07 0,08 0,09 0,13 0,17 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 53
  53. Đ−ờng chuyền cấp 1 Đơn vị tính : 1 điểm Thành phần Cấp địa hình Mã hiệu Tên công việc ĐVT hao phí I II III IV V VI CK.04200 Đ−ờng chuyền Vật liệu cấp 1 - Ximăng PC30 kg 5 5 5 5 5 5 - Đá sỏi 1x2 m3 0,023 0,023 0,023 0,023 0,023 0,023 - Cát vàng - 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 - Đinh + dây thép kg 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 - Sơn trắng + đỏ kg 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 - Đinh chữ U kg 4 4 4 4 4 4 - Sổ đo quyển 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bq công 16,2 19,9 26,6 32,3 41,8 52,25 4/7 Máy thi công - ống nhòm ca 0,3 0,4 0,40 0,4 0,7 1,4 - Theo 020 - 0,3 0,35 0,4 0,55 0,7 0,9 - Đittomát - 0,15 0,2 0,25 0,4 0,5 0,6 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 54
  54. Đ−ờng chuyền cấp 2 Đơn vị tính : 1 điểm Thành phần Cấp địa hình Mã hiệu Tên công việc ĐVT hao phí I II III IV V VI CK.04300 Đ−ờng chuyền Vật liệu cấp 2 - Ximăng PC30 kg 3 3 3 3 3 3 - Đá sỏi 1x2 m3 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 - Cát vàng - 0,006 0,006 0,006 0,006 0,006 0,006 - Đinh + dây thép kg 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 - Sơn trắng + đỏ kg 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 - Sổ đo quyển 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 - Vật liệu khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 Nhân công - Cấp bậc thợ bq công 5,7 7,6 9,59 13,1 18,4 24,3 4/7 Máy thi công - Theo 020 ca 0,15 0,2 0,25 0,3 0,4 0,55 - Đittomát ca 0,08 0,1 0,12 0,18 0,23 0,3 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 55
  55. Cắm mốc giới quy hoạch 1. Thành phần công việc : - Nhận nhiệm vụ, lập ph−ơng án thi công, thăm thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật t−, trang thiết bị. - Chọn điểm, định h−ớng. Xác định vị trí mốc cần cắm. - Đo đạc, định vị mốc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Vận chuyển, chôn mốc đúng yêu cầu thiết kế. - Hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu, bàn giao. 2. Điều kiện áp dụng : - Định mức dự toán cắm mốc giới quy hoạch xây dựng bao gồm: cắm mốc chỉ giới đ−ờng đỏ; chỉ giới xây dựng, cốt xây dựng, ranh giới các vùng cấm xây dựng. - Định mức dự toán cắm mốc giới quy hoạch xây dựng quy định cho cột mốc bằng bê tông cốt thép có kích th−ớc là 15x15x800 hoặc 10x10x70cm - Cấp địa hình : Theo phụ lục số 1 Đơn vị tính : 1 mốc Thành phần Cấp địa hình Mã hiệu Tên công việc ĐVT hao phí I II III IV V VI CK.04400 Cắm mốc giới Vật liệu quy hoạch xây dựng - Cột mốc BTCT cái 1 1 1 1 1 1 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc bq 4/7 công 1,12 1,5 1,88 2,05 2,6 2,8 Máy thi công - Toàn đạc điện tử ca 0,015 0,017 0,019 0,021 0,025 0,032 TC 502 - Máy khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 56
  56. Ch−ơng 10 công tác đo khống chế độ cao 1.Thành phần công việc - Nhận nhiệm vụ, lập ph−ơng án thi công, đi thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật t−, trang thiết bị. - Khảo sát chọn tuyến, xác định vị trí đặt mốc lần cuối. - Đúc mốc. - Vận chuyển nội bộ công trình để rải mốc đến vị trí điểm đã chọn - Đo thủy chuẩn. - Bình sai tính toán l−ới thủy chuẩn. - Tu bổ, dấu mốc thủy chuẩn sau khi đã hoàn thành công tác ngoại nghiệp. - Kiểm tra chất l−ợng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ can in, đánh máy, nghiệm thu và bàn giao. 2. Điều kiện áp dụng - Cấp địa hình : Theo phụ lục số 2 - Định mức tính cho 1km hoàn chỉnh theo đúng quy trình, quy phạm. Thủy chuẩn hạng 3 ĐVT: 1km Cấp địa hình Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I II III IV V CL.01100 Thuỷ chuẩn Vật liệu hạng 3 - Gỗ xẻ nhóm V m3 0,0025 0,0025 0,0025 0,0025 0,0025 - Ximăng PC30 kg 4 4 4 4 4 - Đá sỏi 1x2 m3 0,012 0,012 0,012 0,012 0,012 - Cát vàng m3 0,007 0,007 0,007 0,007 0,007 - Đinh kg 0,06 0,06 0,06 0,06 0,06 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bquân công 5,98 7,12 9,5 13,3 19 4/7 Máy thi công - NI 030 ca 0,5 0,5 0,6 0,95 1,5 1 2 3 4 5 57
  57. Thủy chuẩn hạng 4 ĐVT: 1km Cấp địa hình Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I II III IV V CL.02100 Thuỷ chuẩn Vật liệu hạng 4 - Gỗ xẻ nhóm V m3 0,0015 0,0015 0,0015 0,0015 0,0015 - Ximăng PC30 kg 2 2 2 2 2 - Đá sỏi 1x2 m3 0,006 0,006 0,006 0,006 0,006 - Cát vàng m3 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 0,0035 - Đinh kg 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bquân công 5,7 6,55 8,55 11,4 16,34 4/7 Máy thi công - NI 030 ca 0,35 0,42 0,5 0,8 1,3 1 2 3 4 5 Thủy chuẩn kỹ thuật ĐVT: 1km Thành phần Cấp địa hình Mã hiệu Tên công việc ĐVT hao phí I II III IV V CL.03100 Thuỷ chuẩn kỹ Vật liệu thuật - Sổ đo quyển 0,15 0,15 0,2 0,2 0,2 - Giấy viết tập 0,1 0,1 0,15 0,15 0,15 - Vật liệu khác % 30 30 30 30 30 Nhân công - Cấp bậc thợ bquân công 2,75 3,42 4,27 5,89 9,97 4/7 Máy thi công - NI 030 ca 0,25 0,3 0,4 0,6 0,8 1 2 3 4 5 58
  58. ch−ơng 11 công tác đo vẽ chi tiết bản đồ trên cạn 1. Thành phần công việc : - Nhận nhiệm vụ, lập ph−ơng án thi công, thăm thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật t− trang thiết bị. - Công tác khống chế đo vẽ : Toàn bộ từ khâu chọn điểm đo góc, đo cạnh, tính toán bình sai l−ới tam giác nhỏ, đ−ờng chuyền kinh vĩ, đ−ờng chuyền toàn đạc, thuỷ chuẩn đo vẽ. - Đo vẽ chi tiết : Từ khâu chấm vẽ l−ới tạo ô vuông, bồi bản vẽ, lên toạ độ điểm đo vẽ, đo vẽ chi tiết bản đồ bằng ph−ơng pháp toàn đạc, bàn bạc. Vẽ đ−ờng đồng mức bằng ph−ơng pháp nội suy, ghép biên tu sửa bản đồ gốc, kiểm tra hoàn chỉnh công tác nội, ngoại nghiệp, can in, đánh máy, nghiệm thu và bàn giao. 2. Điều kiện áp dụng : - Cấp địa hình : Theo phụ lục số 3 Bản đồ tỷ lệ 1/200 đ−ờng đồng mức 0,5m ĐVT: 1ha Thành phần Cấp địa hình Mã hiệu Tên công việc ĐVT hao phí I II III IV V CM.01100 Bản đồ tỷ lệ Vật liệu 1/200 đ−ờng - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 6 6 8 8 10 đồng mức - Sổ đo quyển 2,2 2,2 2,5 2,5 2,8 0,5m - Giấy vẽ bản đồ tờ 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 (50x50) - Bản gỗ 60x60 cái 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 18,5 24,98 33,7 45,6 63,65 Máy thi công - Theo 020 ca 0,5 0,72 1,1 1,37 1,8 - Dalta 020 - 0,88 1,17 1,.46 1,46 2,0 - Bộ đo mia bala - 0,135 0,28 0,76 1,2 1,9 - Ni 030 ca 0,11 0,12 0,13 0,14 0,15 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 59
  59. Bản đồ tỷ lệ 1/200, đ−ờng đồng mức 1m ĐVT: 1ha Cấp địa hình Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT I II III IV V VI CM.01200 Bản đồ tỷ lệ Vật liệu 1/200 đ−ờng - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 6 6 8 8 10 10 đồng mức 1m - Sổ đo quyển 2,2 2,2 2,5 2,5 2,8 2,8 - Giấy vẽ bản đồ tờ 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 (50x50) - Bản gỗ 60x60 cái 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 17,6 23,7 32,1 43,4 60,4 85,1 Máy thi công - Theo 020 ca 0,5 0,72 1,1 1,37 1,8 2,52 - Ni 030 ca 0,11 0,12 0,13 0,14 0,16 0,2 - Dalta 020 ca 0,8 1,05 1,3 1,3 1,8 2,5 - Bộ đo mia bala ca 0,14 0,28 0,76 1,2 1,9 3,0 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 60
  60. Bản đồ tỷ lệ 1/500, đ−ờng đồng mức 0,5m ĐVT: 1ha Cấp địa hình Mã hiệu Tên công việc Thành phần ĐVT I II III IV V hao phí CM.02100 Bản đồ tỷ lệ Vật liệu 1/500, đ−ờng - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 2 2 3 3 4 đồng mức 0,5m - Sổ đo quyển 0,6 0,6 0,7 0,7 0,8 - Giấy vẽ bản đồ tờ 0,18 0,18 0,18 0,18 0,18 (50x50) - Bản gỗ 60x60 cái 0,16 0,16 0,16 0,16 0,16 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 6,55 8,8 11,87 15,96 22,32 Máy thi công - Theo 020 ca 0,18 0,26 0,4 0,57 0,66 - Dalta 020 ca 0,31 0,67 0,90 1,26 1,83 - Bộ đo mia bala ca 0,07 0,14 0,38 0,6 0,98 - Ni 030 ca 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 61
  61. Bản đồ tỷ lệ 1/500 đ−ờng đồng mức 1m ĐVT: 1ha Tên Thành phần Cấp địa hình Mã hiệu ĐVT công việc hao phí I II III IV V VI CM.02200 Bản đồ tỷ lệ Vật liệu 1/500 đ−ờng - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 2 2 3 3 4 4 đồng mức 1m - Sổ đo quyển 0,6 0,6 0,7 0,7 0,8 0,8 - Giấy vẽ bản đồ tờ 0,18 0,18 0,18 0,18 0,18 0,18 (50x50) - Bản gỗ 60x60 cái 0,16 0,16 0,16 0,16 0,16 0,16 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 6,27 8,36 11,3 15,2 21,28 29,8 Máy thi công - Theo 020 ca 0,18 0,26 0,4 0,5 0,66 0,94 - Ni 030 - 0,03 0,04 0,05 0,05 0,07 0,07 - Dalta 020 - 0,28 0,6 0,81 1,134 1,646 2,547 - Bộ đo mia bala ca 0,07 0,14 0,38 0,6 0,98 1,5 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 62
  62. Bản đồ tỷ lệ 1/1000 đ−ờng đồng mức 1m ĐVT: 100ha Cấp địa hình Mã hiệu Tên công việc Thành phần ĐVT I II III IV V VI hao phí CM.03100 Bản đồ tỷ lệ Vật liệu 1/1000 đ−ờng - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 15 25 35 40 50 55 đồng mức 1m - Sổ đo quyển 16 16 20 20 30 30 - Giấy vẽ bản đồ tờ 5 5 5 5 5 5 (50x50) - Bản gỗ 60x60 cái 4 4 4 4 4 4 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq công 218,5 294,5 399 532 741 1007 4/7 Máy thi công - Theo 020 ca 3,2 5,8 8,8 14,8 20 30 - Ni 030 - 1,5 2,0 3,2 4,0 6,0 6,5 - Dalta 020 - 18 24 32 45 75 98 - Bộ đo mia bala ca 0,8 3,2 9,6 17,6 30 45 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 Trong tr−ờng hợp do yêu cầu phải đo vẽ với đ−ờng đồng mức 0,5m thì định mức lao động đ−ợc nhân với hệ số 1,05. Định mức máy thi công (chỉ riêng máy Dalta 020) đ−ợc nhân với hệ số 1,05 63
  63. Bản đồ tỷ lệ 1/1000 đ−ờng đồng mức 2m ĐVT: 100ha Tên Thành phần ĐVT Cấp địa hình Mã hiệu công việc hao phí I II III IV V VI CM.03200 Bản đồ tỷ lệ Vật liệu 1/1000 đ−ờng - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 15 25 35 40 50 55 đồng mức 2m - Sổ đo quyển 16 16 20 20 30 30 - Giấy vẽ bản đồ tờ 5 5 5 5 5 5 (50x50) - Bản gỗ 60x60 cái 4 4 4 4 4 4 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 209 275 380 504 703 959 Máy thi công - Theo 020 ca 3,2 5,8 8,8 14,8 20 30 - Ni 030 - 1,5 2,0 3,2 4,0 6,0 6,5 - Dalta 020 - 16,2 26 28,8 40,5 58,5 88,2 - Bộ đo mia bala ca 0,8 3,2 9,6 17,6 30 45 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 64
  64. Bản đồ tỷ lệ 1/2000 đ−ờng đồng mức 1m ĐVT: 100ha Tên Thành phần Cấp địa hình Mã hiệu công việc hao phí ĐVT I II III IV V VI CM.04100 Bản đồ tỷ lệ Vật liệu 1/2000 - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 8 10 13 15 18 21 đ−ờng đồng - Sổ đo quyển 1,5 1,5 3 3 4 4 mức 1m - Giấy vẽ bản đồ tờ 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 (50x50) - Bản gỗ 60x60 cái 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 96,9 136,8 214,7 275,5 380 532 Máy thi công - Theo 020 ca 1,2 2,0 3,6 5,6 8,8 12 - Ni 030 - 1,0 1,2 1,6 2,4 4,0 4,0 - Dalta 020 - 8 10 13 19 27 40 - Bộ đo mia bala ca 0,4 0,8 3,2 6,4 12 19 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 Trong tr−ờng hợp do yêu cầu phải đo vẽ với đ−ờng đồng mức 0,5m thì định mức nhân công nhân với hệ số 1,05. Định mức máy thi công (chỉ riêng máy Dalta 020) đ−ợc nhân với hệ số 1,05 65
  65. Bản đồ tỷ lệ 1/2000 đ−ờng đồng mức 2m ĐVT: 100ha Tên Thành phần Cấp địa hình Mã hiệu ĐVT công việc hao phí I II III IV V VI CM.04200 Bản đồ tỷ lệ Vật liệu 1/2000 đ−ờng - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 8 10 13 15 18 21 đồng mức 2m - Sổ đo quyển 1,5 1,5 3 3 4 4 - Giấy vẽ bản đồ tờ 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 (50x50) - Bản gỗ 60x60 cái 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 87,2 122,5 192,8 256,5 361 504 Máy thi công - Theo 020 ca 1,2 2,0 3,6 5,6 8,8 12 - Ni 030 - 1,0 1,2 1,6 2,4 4,0 4,0 - Dalta 020 - 7,2 9,0 11,7 17,1 24,3 36 - Bộ đo mia bala ca 0,4 0,8 3,2 6,4 12 19 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 66
  66. Bản đồ tỷ lệ 1/5000 đ−ờng đồng mức 2m ĐVT: 100ha Tên công Thành phần Cấp địa hình Mã hiệu ĐVT việc hao phí I II III IV V VI CM.05100 Bản đồ tỷ lệ Vật liệu 1/5000 đ−ờng - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 8 10 13 15 21 21 đồng mức 2m - Sổ đo quyển 1,0 1,0 2 2 3 3 - Giấy vẽ bản đồ tờ 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 (50x50) - Bản gỗ 60x60 cái 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 57 76 95 133 180 247 Máy thi công - Theo 020 ca 0,56 0,96 1,12 1,6 2,4 3,6 - Ni 030 - 0,4 0,4 0,7 0,8 1,2 1,8 - Dalta 020 - 4,4 5,4 6,0 9,0 13,5 20,3 - Bộ đo mia bala ca 0,3 0,5 0,8 1,6 3,2 5,6 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 67
  67. Bản đồ tỷ lệ 1/5000 đ−ờng đồng mức 5m ĐVT: 100ha Tên Thành phần Cấp địa hình ĐVT Mã hiệu công việc hao phí I II III IV V VI CM.05200 Bản đồ tỷ lệ Vật liệu 1/5000 đ−ờng - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 8 10 13 15 21 21 đồng mức 5m - Sổ đo quyển 1,0 1,0 2 2 3 3 - Giấy vẽ bản đồ tờ 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 (50x50) - Bản gỗ 60x60 cái 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 54 66,5 90,2 123,5 190 237,5 Máy thi công - Theo 020 ca 0,56 0,96 1,12 1,6 2,4 3,6 - Ni 030 - 0,4 0,4 0,7 0,8 1,2 1,8 - Dalta 020 - 3,96 4,8 5,4 8,1 12,1 18,3 - Bộ đo mia bala ca 0,3 0,5 0,8 1,6 3,2 5,6 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 68
  68. Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 đ−ờng đồng mức 2m ĐVT: 100ha Thành phần Cấp địa hình Mã hiệu Tên công việc ĐVT hao phí I II III IV V VI CM.06100 Bản đồ tỷ lệ Vật liệu 1/10.000 - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 5 5 8 8 10 10 đ−ờng đồng - Sổ đo quyển 0,8 0,8 1,1 1,1 1,5 1,5 mức 2m - Giấy vẽ bản đồ tờ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 (50x50) - Bản gỗ 60x60 cái 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 21,8 26,6 36,1 49,4 68,4 95 Máy thi công - Theo 020 ca 0,26 0,4 0,47 0,67 0,94 1,4 - Ni 030 - 0,18 0,18 0,29 0,33 0,47 0,7 - Dalta 020 - 2,0 2,25 2,5 3,7 5,2 7,9 - Bộ đo mia bala ca 0,2 0,3 0,5 0,8 1,4 2,2 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 69
  69. Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 đ−ờng đồng mức 5m ĐVT: 100ha Tên Thành phần Cấp địa hình Mã hiệu ĐVT công việc hao phí I II III IV V VI CM.06200 Bản đồ tỷ lệ Vật liệu 1/10.000 - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 5 5 8 8 10 10 đ−ờng đồng - Sổ đo quyển 0,8 0,8 1,0 1,0 1,5 1,5 mức 5m - Giấy vẽ bản đồ tờ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 (50x50) - Bản gỗ 60x60 cái 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 20,6 25,27 34,2 46,5 64,6 90,2 Máy thi công - Theo 020 ca 0,26 0,4 0,47 0,67 0,94 1,4 - Ni 030 - 0,18 0,18 0,29 0,33 0,47 0,7 - Dalta 020 - 1,8 2,0 2,25 3,33 4,7 7,1 - Bộ đo mia bala ca 0,2 0,3 0,5 0,8 1,4 2,2 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 70
  70. Số hoá bản đồ địa hình 1. Thành phần công việc: a. Số hoá bản đồ địa hình: - Chuẩn bị : Nhận vật t−, tài liệu (bản đồ màu; phim d−ơng, lý lịch và các tài liệu liên quan khác). Chuẩn bị hệ thống tin học (máy, dụng cụ setup phần mềm, sao chép các tệp chuẩn ) Chuẩn bị cơ sở toán học. - Quét tài liệu : chuẩn bị tài liệu: kiểm tra bản đồ (hoặc phim d−ơng ) về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn (điểm mốc khung, l−ới kilomet, điểm toạ độ và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu thiếu trên bản đồ gốc so với qui định). Quét tài liệu, kiểm tra chất l−ợng file ảnh quét. - Nắn file ảnh : nắn ảnh theo khung trong bản đồ, l−ới kilomet, điểm toạ độ (tam giác). L−u file ảnh (để phục vụ cho b−ớc số hóa và các b−ớc KTNT sau này). - Chuyển đổi bản đồ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 Chuẩn bị: Lựa chọn, tính chuyển toạ độ các điểm dùng chuyển đổi và đ−a vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới. Làm lam kỹ thuật h−ớng dẫn biên tập. Nắn chuyển theo các điểm chuyển đổi. Nắn ảnh theo cơ sở toán học đã chuyển đổi. Biên tập : Biên tập lại nội dung bản đồ theo mảnh mới (các yếu tố nội dung trong và ngoài khung, nội dung tại phần ghép giữa các mảnh). - Số hoá nội dung bản đồ : Số hoá các yếu tố nội dung bản đồ và làm sạch dữ liệu theo các lớp đối t−ợng. Kiểm tra trên máy các b−ớc số hoá nội dung bản đồ theo lớp đã qui định và kiểm tra tiếp biên. Kiểm tra bản đồ giấy in phun. Sửa chữa sau kiểm tra. - Biên tập nội dung bản đồ (biên tập để l−u d−ới dạng bản đồ số): Định nghĩa đối t−ợng, gắn thuộc tính, tạo topology, tô màu nền, biên tập ký hiệu, chú giải. Trình bày khung và tiếp biên. - In bản đồ trên giấy (in phun: 1 bản làm lam biên tập, 1 bản để kiểm tra và một bản để giao nộp). - Ghi bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch. - Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra dữ liệu trên đĩa CD. - Giao nộp sản phẩm: Hoàn thiện thành quả. Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. b. Chuyển BĐĐH số dạng véctor từ hệ VN-72 sang VN-2000: - Chuẩn bị : lựa chọn, tính chuyển toạ độ các điểm dùng chuyển đổi và đ−a các điểm này vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới. Chuẩn bị t− liệu của mảnh liên quan. Làm lam kỹ thuật h−ớng dẫn biên tập. - Nắn chuyển: nắn 7 tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang VN-2000. Ghép các tờ bản đồ (khung cũ ) và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới. - Biên tập bản đồ theo tờ bản đồ mới (Đặt tên, lập lại sơ đồ bảng chắp, tính lại góc lệch nam châm, góc hội tụ kinh tuyến, biên tập tên n−ớc, tên tỉnh, tên huyện, góc khung, ghi chú tên các đơn vị hành chính, ghi chú các mảnh cạnh, ghi chú các đoạn đ−ờng đi tới, ) Kiểm tra lại quá trình chuyển đổi, rà soát mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung bản đồ, (ký hiệu độc lập, ký hiệu hình tuyến, đối t−ợng vùng tiếp biên ). 71
  71. - In bản đồ : (in phun) - Ghi bản đồ trên máy tính và quyển lý lịch. - Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra đĩa CD - Giao nộp sản phẩm: Hoàn thiện sản phẩm, nghiệm thu và giao nộp sản phẩm. c. Biên tập ra phim (biên tập ra phim phục vụ chế in và chế bản điện tử): - Lập bảng h−ớng dẫn biên tập: Tiếp nhận tài liệu, Làm lam kỹ thuật, lập bảng h−ớng dẫn biên tập. - Biên tập nội dung: Biên tập mỹ thuật cập nhật thông tin (địa giới hành chính, địa danh, giao thông ), biên tập các yếu tố nội dung theo qui định thể hiện bản đồ trên giấy. Kiểm tra bản đồ trên giấy. - In phun (1 bản làm lam biên tập, 1 bản để kiểm tra) - Xử lý ra tệp in (tệp để gửi đ−ợc ra máy in phim mapseter , theo các khuôn dạng chuẩn: RLE, TIFF, POSTCRIPT). Ghi lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch. Kiểm tra tệp in và sửa chữa. - Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra đĩa CD - In phim chế in offset ( trung bình 6 phim/ mảnh) - Hiện, tráng phim - Sửa chữa phim - Hoàn thiện sản phẩm, nghiệm thu, giao nộp sản phẩm. d. Phân loại khó khăn: Loại 1: Vùng đồng bằng, trung du (đồi thấp) dân c− th−a (rải rác). Thuỷ hệ th−a (sông, m−ơng ít, ao hồ rải rác). Hệ thống giao thông th−a thớt. Bình độ th−a, giãn cách trên 1mm. Thực phủ chủ yếu là lúa, màu tập trung từng khu vực. Ghi chú dễ vẽ và ít, trung bình 10-20 ghi chú trong 1dm2. Loại 2: Vùng đồng bằng, vùng chuyển tiếp đồng bằng với vùng đồi dân c− t−ơng đối th−a. Mật độ đ−ờng sá, sông, m−ơng trung bình. Bình độ đều, gián cách trên 0.3mm. Thực phủ gồm nhiều loại thực vật xen lẫn (lúa, màu, cây ăn quả, v−ờn −ơm, rừng non ). Các yếu tố t−ơng đối dày, trung bình 1dm2 có 15-30 ghi chú. Loại 3: Vùng đồng bằng dân c− tập trung thành làng lớn, có thị trấn, thị xã. Vùng đồi, núi cao dân c− th−a ( chỉ ở dọc suối, thung lũng). Sông ngòi là loại tự nhiên, đ−ờng sá th−a ( chủ yếu là đ−ờng mòn). Đ−ờng bình độ không hoàn chỉnh, ngoằn nghèo, vụn vặt, cắt xẻ nhiều, vách đứng, núi đá bình độ dày, dãn cách d−ới 0.3mm. Thực phủ đơn giản, chủ yếu là rừng già. Loại 4: Vùng ven biển, cửa sông nhiều bãi sú, vẹt và lạch thủy triều. Vùng đồng bằng dân c− tập trung (thành làng lớn), nhà cửa dày đặc. Vùng thành phố, khu công nghiệp lớn. Hệ thống giao thông, thuỷ hệ dày, phức tạp. Các yếu tố nét quá dày. Ghi chú nhiều, trung bình có trên 35 ghi chú 1dm2 72
  72. 2. Bảng mức: Tỷ lệ 1/500, đ−ờng đồng mức 0,5m Đơn vị : ha Tên Thành phần Loại khó khăn Mã hiệu ĐVT công việc hao phí 1 2 3 4 CM.07100 Số hoá bản đồ Vật liệu địa hình tỷ lệ Giấy Diamat Tờ 0,16 0,16 0,16 0,16 1/500, đ−ờng Đĩa mềm Cái 0,16 0,16 0,16 0,16 đồng mức Đĩa CD Cái 0,0032 0,0032 0,0032 0,0032 0,5m Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công Kỹ s− cấp bậc bình công 6,0 6,4 7,2 7,8 quân 4/8 Máy thi công Máy Scaner Ca 0,1 0,1 0,1 0,1 Máy vi tính Ca 0,025 0,03 0,035 0,04 Máy vẽ Ploter Ca 0,15 0,15 0,15 0,15 Máy khác % 2 2 2 2 1 2 3 4 Tỷ lệ 1/500, đ−ờng đồng mức 1m Đơn vị : ha Tên Thành phần Loại khó khăn Mã hiệu ĐVT công việc hao phí 1 2 3 4 CM.07200 Số hoá bản đồ Vật liệu địa hình tỷ lệ Giấy Diamat Tờ 0,16 0,16 0,16 0,16 1/500, đ−ờng Đĩa mềm Cái 0,16 0,16 0,16 0,16 đồng mức Đĩa CD Cái 0,0032 0,0032 0,0032 0,0032 1m Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công Kỹ s− cấp bậc bình công 5,8 6,2 6,8 7,5 quân 4/8 Máy thi công Máy Scaner Ca 0,1 0,1 0,1 0,1 Máy vi tính Ca 0,02 0,025 0,03 0,035 Máy vẽ Ploter Ca 0,15 0,15 0,15 0,15 Máy khác % 2 2 2 2 1 2 3 4 73
  73. Tỷ lệ 1/1000, đ−ờng đồng mức 1m Đơn vị : ha Tên Thành phần Loại khó khăn Mã hiệu ĐVT công việc hao phí 1 2 3 4 CM.07300 Số hoá bản đồ Vật liệu địa hình tỷ lệ Giấy Diamat Tờ 0,04 0,04 0,04 0,04 1/1000, đ−ờng Đĩa mềm Cái 0,05 0,05 0,05 0,05 đồng mức Đĩa CD Cái 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016 1m Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công Kỹ s− cấp bậc bình công 1,0 1,4 1,6 2,0 quân 4/8 Máy thi công Máy Scaner Ca 0,025 0,025 0,025 0,025 Máy vi tính Ca 0,0125 0,015 0,017 0,02 Máy vẽ Ploter Ca 0,04 0,04 0,04 0,04 Máy khác % 2 2 2 2 1 2 3 4 Tỷ lệ 1/2000, đ−ờng đồng mức 1m Đơn vị : ha Tên Thành phần Loại khó khăn Mã hiệu ĐVT công việc hao phí 1 2 3 4 CM.07400 Số hoá bản đồ Vật liệu địa hình tỷ lệ Giấy Diamat Tờ 0,01 0,01 0,01 0,01 1/2000, đ−ờng Đĩa mềm Cái 0,02 0,02 0,02 0,02 đồng mức Đĩa CD Cái 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008 1m Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công Kỹ s− cấp bậc bình công 0,4 0,5 0,6 0,7 quân 4/8 Máy thi công Máy Scaner Ca 0,012 0,012 0,012 0,012 Máy vi tính Ca 0,0032 0,0037 0,0042 0,005 Máy vẽ Ploter Ca 0,02 0,02 0,02 0,02 Máy khác % 2 2 2 2 1 2 3 4 74
  74. Tỷ lệ 1/2000, đ−ờng đồng mức 2m Đơn vị : ha Tên Thành phần Loại khó khăn Mã hiệu ĐVT công việc hao phí 1 2 3 4 CM.07500 Số hoá bản đồ Vật liệu địa hình tỷ lệ Giấy Diamat Tờ 0,01 0,01 0,01 0,01 1/2000, đ−ờng Đĩa mềm Cái 0,02 0,02 0,02 0,02 đồng mức Đĩa CD Cái 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008 2m Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công Kỹ s− cấp bậc bình công 0,25 0,3 0,35 0,4 quân 4/8 Máy thi công Máy Scaner Ca 0,012 0,012 0,012 0,012 Máy vi tính Ca 0,003 0,0035 0,004 0,0048 Máy vẽ Ploter Ca 0,02 0,02 0,02 0,02 Máy khác % 2 2 2 2 1 2 3 4 Tỷ lệ 1/5000, đ−ờng đồng mức 1m Đơn vị : ha Tên Thành phần Loại khó khăn Mã hiệu ĐVT công việc hao phí 1 2 3 4 CM.07600 Số hoá bản đồ Vật liệu địa hình tỷ lệ Giấy Diamat Tờ 0,0025 0,0025 0,0025 0,0025 1/5000, đ−ờng Đĩa mềm Cái 0,005 0,005 0,005 0,005 đồng mức Đĩa CD Cái 0,0004 0,0004 0,0004 0,0004 1m Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công Kỹ s− cấp bậc bình công 0,12 0,14 0,16 0,18 quân 4/8 Máy thi công Máy Scaner Ca 0,0015 0,0015 0,0015 0,0015 Máy vi tính Ca 0,002 0,0025 0,003 0,0035 Máy vẽ Ploter Ca 0,003 0,003 0,003 0,003 Máy khác % 2 2 2 2 1 2 3 4 75
  75. Tỷ lệ 1/5000, đ−ờng đồng mức 5m Đơn vị : ha Tên Thành phần Loại khó khăn Mã hiệu ĐVT công việc hao phí 1 2 3 4 CM.07700 Số hoá bản đồ Vật liệu địa hình tỷ lệ Giấy Diamat Tờ 0,0025 0,0025 0,0025 0,0025 1/5000, đ−ờng Đĩa mềm Cái 0,005 0,005 0,005 0,005 đồng mức Đĩa CD Cái 0,0004 0,0004 0,0004 0,0004 5m Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công Kỹ s− cấp bậc bình công 0,09 0,1 0,12 0,14 quân 4/8 Máy thi công Máy Scaner Ca 0,0015 0,0015 0,0015 0,0015 Máy vi tính Ca 0,0018 0,0023 0,0027 0,0033 Máy vẽ Ploter Ca 0,003 0,003 0,003 0,003 Máy khác % 2 2 2 2 1 2 3 4 Tỷ lệ 1/10.000, đ−ờng đồng mức 5m Đơn vị : 10 ha Tên Thành phần Loại khó khăn Mã hiệu ĐVT công việc hao phí 1 2 3 4 CM.07800 Số hoá bản đồ Vật liệu địa hình tỷ lệ Giấy Diamat Tờ 0,00625 0,00625 0,00625 0,00625 1/10000, đ−ờng Đĩa mềm Cái 0,0125 0,0125 0,0125 0,0125 đồng mức Đĩa CD Cái 0,002 0,002 0,002 0,002 5m Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công Kỹ s− cấp bậc công 0,6 0,7 0,8 0,9 bình quân 4/8 Máy thi công Máy Scaner Ca 0,0005 0,0005 0,0005 0,0005 Máy vi tính Ca 0,003 0,004 0,005 0,006 Máy vẽ Ploter Ca 0,00125 0,00125 0,00125 0,00125 Máy khác % 2 2 2 2 1 2 3 4 76
  76. Ch−ơng 12 công tác đo vẽ chi tiết bản đồ d−ới n−ớc 1. Thành phần công việc : - Nhận nhiệm vụ, lập ph−ơng án thi công, thăm thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật t− trang thiết bị. - Công tác khống chế đo vẽ : Toàn bộ từ khâu chọn điểm đo góc, đo cạnh, tính toán bình sai l−ới tam giác nhỏ, đ−ờng chuyền kinh vĩ, đ−ờng chuyền toàn đạc, thuỷ chuẩn đo vẽ. - Đo vẽ chi tiết : Từ khâu chấm vẽ l−ới tạo ô vuông, bồi bản vẽ, lên toạ độ điểm đo vẽ, đo vẽ chi tiết bản đồ bằng ph−ơng pháp toàn đạc, bàn bạc. Vẽ đ−ờng đồng mức bằng ph−ơng pháp nội suy, ghép biên tu sửa bản đồ gốc, kiểm tra hoàn chỉnh công tác nội, ngoại nghiệp, can in, đánh máy, nghiệm thu và bàn giao. 2. Điều kiện áp dụng : - Cấp địa hình : Theo phụ lục số 3 3. Những công việc ch−a tính vào mức : - Công tác thi công ph−ơng tiện nổi (tàu, thuyền, phao, phà). 77
  77. Bản đồ tỷ lệ 1/200 đ−ờng đồng mức 0,5m ĐVT: 1ha Cấp địa hình Mã hiệu Tên công Thành phần hao phí ĐVT I II III IV V việc CN.01100 Đo vẽ bản đồ địa hình Vật liệu d−ới n−ớc - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 4 4 6 6 8 tỷ lệ 1/200 đ−ờng - Sổ đo quyển 2,2 2,2 2,5 2,5 2,8 đồng mức 0,5m - Giấy vẽ bản đồ tờ 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 (50x50) - Bản gỗ 60x60 cái 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 24 32,4 43,8 59,3 82,7 Máy thi công - Theo 020 ca 0,42 0,61 0,93 1,1 1,53 - Dalta 020 - 0,6 0,818 1,0 1,0 1,4 - Bộ đo mia bala - 0,135 0,28 0,76 1,2 1,9 - Ni 030 ca 0,09 0,1 0,11 0,12 0,14 - Máy khác % 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 Bản đồ tỷ lệ 1/200, đ−ờng đồng mức 1m ĐVT: 1ha Cấp địa hình Mã hiệu Tên công Thành phần hao phí ĐVT I II III IV V VI việc CN.01200 Bản đồ Vật liệu tỷ lệ - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 4 4 6 6 8 8 1/200, - Sổ đo quyển 2,2 2,2 2,5 2,5 2,8 2,8 đ−ờng - Giấy vẽ bản đồ tờ 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 đồng (50x50) mức 1m - Bản gỗ 60x60 cái 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 22,9 30,87 41,7 56,4 78,75 110,48 Máy thi công - Theo 020 ca 0,42 0,6 0,93 1,16 1,53 2,14 - Ni 030 - 0,09 0,1 0,11 0,12 0,14 0,17 - Dalta 020 - 0,56 0,73 0,91 0,91 1,26 1,75 - Bộ đo mia bala ca 0,14 0,28 0,76 1,2 1,9 3,0 - Máy khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 78
  78. Bản đồ tỷ lệ 1/500, đ−ờng đồng mức 0,5m ĐVT: 1ha Cấp địa hình Tên công I II III IV V Mã hiệu Thành phần hao phí ĐVT việc CN.02100 Đo vẽ bản đồ địa hình Vật liệu d−ới n−ớc tỷ - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 2 2 3 3 4 lệ 1/500 đ−ờng đồng - Sổ đo quyển 0,6 0,6 0,7 0,7 0,8 mức 0,5m - Giấy vẽ bản đồ tờ 0,18 0,18 0,18 0,18 0,18 (50x50) - Bản gỗ 60x60 cái 0,16 0,16 0,16 0,16 0,16 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bq công 8,4 11,5 15,4 20,7 28,97 4/7 Máy thi công - Theo 020 ca 0,15 0,22 0,34 0,43 0,56 - Dalta 020 ca 0,21 0,47 0,63 0,88 1,28 - Bộ đo mia bala ca 0,07 0,14 0,38 0,6 0,98 - Ni 030 ca 0,02 0,03 0,04 0,042 0,05 - Máy khác % 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 Bản đồ tỷ lệ 1/500 đ−ờng đồng mức 1m ĐVT: 1ha Tên công Thành phần hao phí Cấp địa hình Mã hiệu ĐVT việc I II III IV V VI CN.02200 Bản đồ Vật liệu tỷ lệ - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 2 2 3 3 4 4 1/500, - Sổ đo quyển 0,6 0,6 0,7 0,7 0,8 0,8 đ−ờng - Giấy vẽ bản đồ tờ 0,18 0,18 0,18 0,18 0,18 0,18 đồng (50x50) mức - Bản gỗ 60x60 cái 0,16 0,16 0,16 0,16 0,16 0,16 1m - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 8,07 10,8 14,6 19,7 27,6 38,7 Máy thi công - Theo 020 ca 0,15 0,22 0,34 0,43 0,56 0,8 - Ni 030 - 0,02 0,03 0,04 0,042 0,05 0,06 - Dalta 020 - 0,19 0,422 0,57 0,79 1,15 1,78 - Bộ đo mia bala ca 0,07 0,14 0,38 0,6 0,98 1,5 - Máy khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 79
  79. Bản đồ tỷ lệ 1/1000 đ−ờng đồng mức 1m ĐVT: 100ha Cấp địa hình Mã hiệu Tên công Thành phần hao phí ĐVT I II III IV V VI việc CN.03100 Bản đồ Vật liệu tỷ lệ - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 15 25 35 40 50 55 1/1000, - Sổ đo quyển 16 16 20 20 30 30 đ−ờng - Giấy vẽ bản đồ tờ 5 5 5 5 5 5 đồng (50x50) mức 1m - Bản gỗ 60x60 cái 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 284 382,8 518,7 692 964 1309 Máy thi công - Theo 020 ca 2,7 4,9 7,5 12,6 17 25,5 - Ni 030 - 1,2 1,7 2,7 3,4 5,1 5,5 - Dalta 020 - 12,6 16,8 22,4 31,5 52,5 68,6 - Bộ đo mia bala ca 0,8 3,2 9,6 17,6 30 45 - Máy khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 Bản đồ tỷ lệ 1/1000 đ−ờng đồng mức 2m ĐVT: 100ha Cấp địa hình Mã hiệu Tên công Thành phần hao phí ĐVT I II III IV V VI việc CN.03200 Bản đồ Vật liệu tỷ lệ - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 15 25 35 40 50 55 1/1000, - Sổ đo quyển 16 16 20 20 30 30 đ−ờng - Giấy vẽ bản đồ tờ 5 5 5 5 5 5 đồng (50x50) mức 2m - Bản gỗ 60x60 cái 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 272 358 494 654 914 1247 Máy thi công - Theo 020 ca 2,7 4,9 7,5 12,6 17 25,5 - Ni 030 - 1,2 1,7 2,7 3,4 5,1 5,5 - Dalta 020 - 11,3 15,12 20,1 28,3 40,9 61,7 5 - Bộ đo mia bala ca 0,8 3,2 9,6 17,6 30 45 - Máy khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 80
  80. Bản đồ tỷ lệ 1/2000 đ−ờng đồng mức 1m ĐVT: 100ha Cấp địa hình Mã hiệu Tên công Thành phần hao phí ĐVT I II III IV V VI việc CN.04100 Bản đồ Vật liệu tỷ lệ - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 8 10 13 15 18 21 1/2000, - Sổ đo quyển 1,5 1,5 3 3 4 4 đ−ờng - Giấy vẽ bản đồ tờ 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 đồng (50x50) mức 1m - Bản gỗ 60x60 cái 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 125 178 278 352 494 692 Máy thi công - Theo 020 ca 1,0 1,7 3,5 4,7 7,5 10,2 - Ni 030 - 0,85 1,02 1,36 2,0 3,4 3,43 - Dalta 020 - 5,6 7,0 9,1 13,3 18,9 28 - Bộ đo mia bala ca 0,4 0,8 3,2 6,4 12 19 - Máy khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 Bản đồ tỷ lệ 1/2000 đ−ờng đồng mức 2m ĐVT: 100ha Cấp địa hình Mã hiệu Tên công Thành phần hao phí ĐVT I II III IV V VI việc CN.04200 Bản đồ Vật liệu tỷ lệ - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 8 10 13 15 18 21 1/2000, - Sổ đo quyển 1,5 1,5 3 3 4 4 đ−ờng - Giấy vẽ bản đồ tờ 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 đồng (50x50) mức 2m - Bản gỗ 60x60 cái 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 119 168 264 333 469 654 Máy thi công - Theo 020 ca 1,0 1,7 3,1 4,7 7,5 10,2 - Ni 030 - 0,85 1,02 1,36 2,0 3,4 3,4 - Dalta 020 - 5,04 6,3 8,19 11,97 17,0 25,2 1 - Bộ đo mia bala ca 0,4 0,8 3,2 6,4 12 19 - Máy khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 81
  81. Bản đồ tỷ lệ 1/5000 đ−ờng đồng mức 2m ĐVT: 100ha Tên công Cấp địa hình Mã hiệu Thành phần hao phí ĐVT việc I II III IV V VI CN.05100 Bản đồ Vật liệu tỷ lệ - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 8 10 13 15 21 21 1/5000, - Sổ đo quyển 1,0 1,0 2 2 3 3 đ−ờng - Giấy vẽ bản đồ tờ 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 đồng (50x50) mức 2m - Bản gỗ 60x60 cái 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 74 98,8 123,5 173 235 321 Máy thi công - Theo 020 ca 0,47 0,82 0,95 1,36 2,04 3,06 - Ni 030 - 0,34 0,34 0,6 0,68 1,02 1,53 - Dalta 020 - 3,08 3,78 4,2 6,3 9,45 14,2 - Bộ đo mia bala ca 0,3 0,5 0,8 1,6 3,2 5,6 - Máy khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 Bản đồ tỷ lệ 1/5000 đ−ờng đồng mức 5m ĐVT: 100ha Tên công Cấp địa hình Mã hiệu Thành phần hao phí ĐVT việc I II III IV V VI CN.05200 Bản đồ Vật liệu tỷ lệ - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 8 10 13 15 21 21 1/5000, - Sổ đo quyển 1 1 2 2 3 3 đ−ờng - Giấy vẽ bản đồ tờ 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 đồng (50x50) mức 5m - Bản gỗ 60x60 cái 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 70,3 86,45 117 160,5 222 308,7 Máy thi công - Theo 020 ca 0,47 0,82 0,95 1,36 2,04 3,06 - Ni 030 - 0,34 0,34 0,6 0,68 1,02 1,53 - Dalta 020 - 2,8 3,4 3,78 5,67 8,5 12,8 - Bộ đo mia bala ca 0,3 0,5 0,8 1,6 3,2 5,6 - Máy khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 82
  82. Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 đ−ờng đồng mức 2m ĐVT: 100ha Tên công Cấp địa hình Mã hiệu Thành phần hao phí ĐVT việc I II III IV V VI CN.06100 Bản đồ Vật liệu tỷ lệ - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 5 5 8 8 10 10 1/10000, - Sổ đo quyển 0,8 0,8 1,1 1,1 1,5 1,5 đ−ờng - Giấy vẽ bản đồ tờ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 đồng (50x50) mức 2m - Bản gỗ 60x60 cái 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 28,1 34,6 46,9 64,2 88,9 123,5 Máy thi công - Theo 020 ca 0,22 0,34 0,4 0,57 0,8 1,2 - Ni 030 - 0,15 0,15 0,25 0,28 0,4 0,6 - Dalta 020 - 1,4 1,57 1,75 2,6 3,64 5,5 - Bộ đo mia bala ca 0,2 0,3 0,5 0,8 1,4 2,2 - Máy khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 đ−ờng đồng mức 5m ĐVT: 100ha Tên công Cấp địa hình Mã hiệu Thành phần hao phí ĐVT việc I II III IV V VI CN.06200 Bản đồ Vật liệu tỷ lệ - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 5 5 8 8 10 10 1/10000, - Sổ đo quyển 0,8 0,8 1,0 1,0 1,5 1,5 đ−ờng - Giấy vẽ bản đồ tờ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 đồng (50x50) mức 5m - Bản gỗ 60x60 cái 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 - Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15 Nhân công - Cấp bậc thợ bq 4/7 công 26,7 32,8 47,1 61 84,4 117,3 Máy thi công - Theo 020 ca 0,22 0,34 0,4 0,57 0,8 1,2 - Ni 030 - 0,15 0,15 0,25 0,28 0,4 0,6 - Dalta 020 - 1,26 1,41 1,57 2,34 3,27 4,9 - Bộ đo mia bala ca 0,2 0,3 0,5 0,8 1,4 2,2 - Máy khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 83
  83. Ch−ơng 13 Đo vẽ mặt cắt địa hình Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn 1. Thành phần công việc: - Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình. - Đi thực địa, khảo sát tổng hợp. Lập đề c−ơng kỹ thuật. - Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật t−, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy thiết bị. - Tìm điểm xuất phát, xác định tuyến các điểm chi tiết, các điểm ngoặt, các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình. - Đóng cọc, chọn mốc bê tông. - Đo xác định khoảng cách, xác định độ cao, toạ độ các điểm ngoặt, các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình. - Đo cắt dọc tuyến công trình. - Cắm đ−ờng cong của tuyến công trình. - Tính toán nội nghiệp, vẽ trắc đồ dọc tuyến công trình. - Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán, bản vẽ. - Lập báo cáo kỹ thuật, can vẽ giao nộp tài liệu. 2. Điều kiện áp dụng - Phân cấp địa hình: Phụ lục số 5. - Định mức đo vẽ mặt cắt dọc tuyến công trình mới đ−ợc xây dựng trong tr−ờng hợp đã có các l−ới khống chế cao, toạ độ, cơ sở. Tr−ờng hợp ch−a có phải tính thêm. - Định mức cắm điểm tim công trình trên tuyến tính ngoài định mức này. - Công tác phát cây tính ngoài định mức. - áp dụng định mức cho công tác đo vẽ tuyến đ−ờng, tuyến kênh mới. 3. Các hệ số khi áp dụng định mức khác với các điều kiện trên: - Khi đo vẽ mặt cắt dọc tuyến đê, tuyến đ−ờng cũ, định mức nhân công và máy điều chỉnh hệ số k = 0,75. - Khi đo vẽ mặt cắt dọc tuyến kênh cũ (đo vẽ hai bờ kênh ở trên cạn). Định mức nhân công và máy nhân với hệ số k = 1,35. - Khi đo vẽ mặt cắt dọc tuyến công trình đầu mối (đập đất, đập tràn, cống, tuynen ) định mức nhân công và máy đ−ợc nhân với hệ số k = 1,2. 84
  84. Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn ĐVT: 100m Tên công Cấp địa hình Mã hiệu Thành phần hao phí ĐVT việc i ii III IV V VI CO.01100 Đo vẽ mặt Vật liệu cắt dọc ở - Mốc bê tông đúc cái 0,2 0,25 0,30 0,35 0,40 0,45 trên cạn sẵn - Xi măng PC 30 kg 1,0 1,0 1,5 1,5 2,0 2,0 - Cọc gỗ 0,04 x 0,04 cái 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5 x 0,4 - Sơn đỏ, trắng kg 0,05 0,05 0,1 0,1 0,15 0,15 - Sổ đo các loại quyể 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 n - Giấy kẻ ly cao 0,3m m 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 - Giấy can cao 0,3m m 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình công 1,70 2,21 2,87 3,73 4,8 6,3 quân 4/7 Máy thi công - Máy đo mia bala ca 0,1 0,14 0,18 0,25 0,34 0,48 - Máy thuỷ chuẩn Ni - 0,20 0,27 0,36 0,49 0,69 0,96 030 - ống nhòm - 0,10 0,14 0,18 0,25 0,34 0,48 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 85
  85. Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn 1. Thành phần công việc: - Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp tài liệu địa hình. - Đi thực địa khảo sát thực địa. Lập đề c−ơng kỹ thuật. - Chuẩn bị máy, thiết bị vật t−, kiểm nghiệm, hiệu chỉnh máy, dụng cụ. - Tìm điểm xuất phát, định vị trí mặt cắt. - Đóng cọc, chôn mốc bê tông (nếu có). - Đo xác định độ cao, toạ độ, mốc ở hai đầu mặt cắt, các điểm chi tiết thuộc mặt cắt. - Tính toán nội nghiệp vẽ trắc đồ ngang. - Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán, bản vẽ. - Lập báo cáo kỹ thuật, can vẽ, giao nộp tài liệu. 2. Điều kiện áp dụng - Phân cấp địa hình: Phụ lục số 5. - Định mức đo vẽ mặt cắt ngang tuyến công trình đ−ợc xây dựng trong tr−ờng hợp đã có l−ới khống chế độ cao cơ sở của khu vực. Tr−ờng hợp ch−a có phải tính thêm. - Trong định mức ch−a tính công phát cây, nếu có phải tính thêm. 3. Các hệ số khi áp dụng định mức khác với các điều kiện trên - Nếu phải chôn mốc bê tông ở hai đầu mặt cắt thì mỗi mặt cắt đ−ợc tính thêm: + Vật liệu: Mốc bê tông đúc sẵn : 2 cái. Xi măng: 10 kg. Vật liệu khác: 5%. + Nhân công: Cấp bậc thợ bình quân: 4/7 : 3 công. - Đo mặt cắt ngang tuyến kênh mới (không xác định toạ độ mốc ở hai đầu mặt cắt, không chôn mốc bê tông), định mức nhân công và máy đ−ợc nhân với hệ số k = 0,7. 86
  86. Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn ĐVT: 100m Tên Cấp địa hình Mã hiệu công Thành phần hao phí ĐVT việc i ii III IV V VI CO.01200 Đo vẽ Vật liệu mặt cắt - Cọc gỗ 0,04 x 0,04 cái 5 6 7 8 9 10 ngang ở x 0,4 trên cạn - Sơn đỏ, trắng kg 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 0,1 - Sổ đo các loại quyể 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 n - Giấy kẻ ly cao m 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,3m - Giấy can cao 0,3m m 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình công 2,21 2,87 3,73 4,85 6,4 8,2 quân 4/7 Máy thi công - Máy Theo 020 ca 0,2 0,3 0,39 0,53 0,78 1,16 - Máy thuỷ chuẩn - 0,10 0,10 0,15 0,20 0,25 0,30 Ni 030 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 87
  87. Đo vẽ mặt cắt dọc ở d−ới n−ớc 1. Thành phần công việc: - Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp tài liệu địa hình. - Đi thực địa khảo sát tổng hợp, lập đề c−ơng kỹ thuật. - Chuẩn bị máy móc, dụng cụ, vật t−, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy, thiết bị. - Tìm điểm xuất phát, điểm khép. Xác định tuyến đo ở trên cạn. - Đo khoảng cách ở trên bờ, đóng cọc, mốc ở trên bờ. - Đo cao độ mặt n−ớc, cao độ đáy sông, suối, kênh. - Tính toán nội nghiệp, vẽ trắc đồ dọc (cao độ mặt n−ớc, cao độ lòng sông, suối, kênh) - Kiểm tra, nghiệm thu tính toán bản vẽ. - Lập báo cáo kỹ thuật, can in, giao nộp tài liệu. 2. Điều kiện áp dụng - Cấp địa hình: Phụ lục số 6. - Định mức đo mặt cắt dọc ở d−ới n−ớc đ−ợc xây dựng trong tr−ờng hợp đã có l−ới khống chế cao, toạ độ cơ sở ở các khu vực. Tr−ờng hợp ch−a có phải tính thêm. - Trong định mức ch−a tính phần chi phí các ph−ơng tiện nh− tàu, thuyền chi phí này lập dự toán riêng. 88
  88. Đo vẽ mặt cắt dọc ở d−ới n−ớc ĐVT: 100m Tên công Thành phần hao Cấp địa hình Mã hiệu ĐVT việc phí i ii III IV V CO.01300 Đo vẽ mặt Vật liệu cắt dọc ở - Mốc bê tông đúc cái 0,2 0,25 0,30 0,35 0,40 d−ới n−ớc sẵn - Xi măng PC 30 kg 1,0 1,0 1,5 1,5 2,0 - Cọc gỗ 0,04 x cái 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 0,04 x 0,4 - Sơn đỏ, trắng kg 0,05 0,05 0,1 0,1 0,15 - Sổ đo các loại quyển 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 - Giấy kẻ ly cao m 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,3m - Giấy can cao m 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,3m - Giấy trắng tập 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình công 2,40 3,12 4,06 5,3 6,85 quân 4/7 Máy thi công - Máy đo mia bala ca 0,15 0,21 0,27 0,375 0,52 - Máy thuỷ chuẩn - 0,30 0,41 0,54 0,8 1,05 Ni 030 - ống nhòm - 0,15 0,21 0,27 0,375 0,52 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 89
  89. Đo vẽ mặt cắt ngang ở d−ới n−ớc 1. Thành phần công việc: - Nh− nội dung công việc đo vẽ mặt cắt ở trên cạn. - Thêm một số thành phần công việc sau: Căng dây ở trên bờ, chèo thuyền đo cao độ mặt n−ớc, cao độ đáy sông, suối, kênh hoặc chèo thuyền thả neo, đo cao độ mặt n−ớc, cao độ đáy sông, suối, kênh. 2. Điều kiện áp dụng - Phân cấp địa hình: Phụ lục số 6. - Định mức đo vẽ mặt cắt ngang ở d−ới n−ớc đ−ợc xây dựng trong điều kiện đã có l−ới khống chế cao, toạ độ cơ sở của khu vực. Tr−ờng hợp ch−a có đ−ợc tính thêm. - Trong định mức ch−a tính phần chi phí các ph−ơng tiện nổi nh− tàu, thuyền chi phí này lập dự toán riêng. 3. Các hệ số áp dụng - Nếu phải chôn mốc bê tông ở hai đầu mặt cắt đ−ợc tính thêm: + Vật liệu: Mốc bê tông đúc sẵn: 2 mốc Xi măng: 10 kg. Vật liệu khác: 5%. 90
  90. Đo vẽ mặt cắt ngang ở d−ới n−ớc ĐVT: 100m Tên công Cấp địa hình Mã hiệu Thành phần hao phí ĐVT việc i ii III IV V CO.01400 Đo vẽ Vật liệu mặt cắt ngang - Cọc gỗ 0,04 x cái 4 4 6 6 8 ở d−ới 0,04 x 0,4 n−ớc - Sơn đỏ, trắng kg 0,04 0,04 0,06 0,06 0,08 - Sổ đo các loại quyển 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 - Giấy kẻ ly cao m 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,3m - Giấy can cao 0,3m m 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ bình công 3,32 4,31 5,60 7,27 9,5 quân 4/7 Máy thi công - Theo 020 ca 0,32 0,46 0,66 0,82 1,23 - Máy thuỷ chuẩn - 0,15 0,22 0,3 0,37 0,51 Ni 030 - Thiết bị khác % 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 91
  91. Công tác đo lún công trình 1. Thành phần công việc: - Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện tr−ờng. - Chuẩn bị dụng cụ, vật t−, trang thiết bị. - Đo khống chế cao độ (dẫn cao độ giữa các mốc chuẩn). - Dẫn cao độ từ mốc chuẩn vào các điểm trên công trình. - Đo dẫn dài từ vị trí móng tới các điểm dựng mia. - Bình sai, đánh giá độ chính xác, l−ới khống chế, l−ới đo lún, hoàn chỉnh tài liệu đo lún, làm báo cáo tổng kết. - Kiểm nghiệm máy và các dụng cụ đo, bảo d−ỡng th−ờng kỳ cho mốc đo lún. - Kiểm tra chất l−ợng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu và bàn giao. 2. Điều kiện áp dụng - Cấp địa hình: Phụ lục số 7. - Định mức tính cho cấp đo lún hạng 3 của Nhà n−ớc với địa hình cấp 3. - Mốc chuẩn cao độ, tọa độ Nhà n−ớc đã có ở khu vực đo (phạm vi 300m) 3. Những công việc ch−a tính vào định mức: - Công tác dẫn mốc cao độ, tọa độ Nhà n−ớc từ ngoài khu vực đo (phạm vi >300m) 92
  92. 3. Bảng mức ĐVT: 1 chu kỳ đo Tên Thành phần hao Số điểm đo của một chu kỳ (n) công phí n>10 n>20 n>30 Mã hiệu ĐVT n 15 n>25 việc n< n< n< 0 n< 20 n< 30 15 25 35 CO.02100 Đo lún Vật liệu công - Cọc mốc đo lún cọc 12 18 24 30 36 42 trình - Sổ đo lún quyể 1 1 1 1 1 1 n - Sổ tổng hợp độ - 2 2 2 2 2 2 lún - Giấy kẻ ly m 0,6 0,6 0,8 0,8 1 1 - Giấy can - 0,6 0,6 0,8 0,8 1 1 - Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 10 Nhân công - Cấp bậc thợ 4/7 công 12 18 25 32 40 47 Máy thi công - Ni 030 ca 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 - Theo 020 - 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 - Ni 004 - 1,0 1,3 1,6 1,9 2,2 2,5 - Máy khác % 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 6 4. Bảng hệ số: Khi đo lún ở địa hình khác cấp 3 và cấp hạng đo lún khác cấp 3 - Bảng hệ số cấp địa hình Cấp địa hình 1 2 3 4 5 Hệ số 0,8 0,9 1,0 1,1 1,2 - Bảng hệ số cấp hạng đo lún: Cấp hạng đo lún III II I Đặc biệt Hệ số 1,0 1,1 1,2 1,3 - Khi đo từ chu kỳ thứ 2 trở đi thì định mức nhân công và máy đ−ợc nhân t−ơng ứng với số chu kỳ đo. (không điều chỉnh định mức hao phí vật liệu) 93
  93. Ch−ơng 14 công tác Thí nghiệm trong phòng 1. Thành phần công việc: - Giao nhận mẫu và yêu cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật t−, thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm các chỉ tiêu. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Thu dọn, lau chùi, bảo d−ỡng máy, thiết bị. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm. 2. Bảng mức Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu hoá lý của mẫu n−ớc toμn phần ĐVT: 1 mẫu Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT Định mức CP.01100 Thí nghiệm Vật liệu xác định các - Bình thuỷ tinh (100- cái 0,12 1000)ml chỉ tiêu hóa lý - Phễu thuỷ tinh - 0,08 của mẫu - Cốc thuỷ tinh - 0,16 n−ớc toàn - Nhiệt kế - 0,02 phần - Khay men chữ nhật - 0,02 - ống hút thuỷ tinh (2- 100)ml - 0,03 - ống chuẩn độ 25ml - 0,02 - Bình hút ẩm có vòi - 0,005 - Chén nung - 0,005 - Chai nút mài - 0,04 - Giá ống nghiệm - 0,002 - Hoá chất các loại gam 250 - Vật liệu khác % 10 Nhân công - Bậc 4/7 công 5,0 Máy thí nghiệm - Máy ch−ng cất n−ớc ca 0,6 - Máy đo PH - 0,6 - Lò nung - 1,1 - Tủ sấy - 1,1 - Cân phân tích - 1,1 - Tủ hút độc - 1,1 - Bếp điện - 1,1 - Máy bơm n−ớc - 0,3 - Máy so màu quang điện - 0,6 - Máy so màu ngọn lửa - 0,6 94
  94. Ghi chú: - Đối với mẫu n−ớc ăn mòn bê tông, định mức đ−ợc điều chỉnh với hệ số k= 0,7. - Đối với mẫu n−ớc triết, định mức đ−ợc điều chỉnh với hệ số k= 0,8. - Đối với mẫu n−ớc vi trùng, định mức đ−ợc điều chỉnh với hệ số k= 0,75. Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu hoá học của mẫu đá Đơn vị tính: 1 mẫu Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT Định mức CP.02100 Thí nghiệm Vật liệu xác định các - Bình thuỷ tinh (100- cái 0,12 chỉ tiêu hóa 1000)ml học của mẫu - Phễu thuỷ tinh (60- - 0,08 100)mm đá - Cốc thuỷ tinh (50- 1000) - 0,16 ml - Nhiệt kế 10oC- 600oC - 0,02 - Khay men - 0,02 - ống hút thuỷ tinh (2- - 0,03 100)ml - ống chuẩn độ 25ml - 0,02 - Bình hút ẩm - 0,05 - Chai nút mài - 0,04 - Giá ống nghiệm - 0,002 - Chén sứ 25ml - 0,05 - Cối chày đồng bộ 0,001 - Cối chày thuỷ tinh - 0,005 - Hộp nhôm nhỏ cái 0,02 - Hoá chất các loại gam 300 - Vật liệu khác % 5,0 Nhân công - Bậc thợ 4/7 công 9 Máy thí nghiệm - Máy ch−ng cất n−ớc ca 0,6 - Máy đo PH - 0,6 - Lò nung - 1,2 - Tủ sấy - 1,2 - Cân phân tích và cân điện - 1,2 1 95
  95. Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng ph−ơng pháp 1 trục) 1. Thành phần công việc: - Nhận mẫu: các yêu cầu, chỉ tiêu thí nghiệm. - Chuẩn bị máy, thiết bị, vật t−. - Tiến hành thí nghiệm mẫu: + Mở mẫu, mô tả, lấy mẫu đất và thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng 17 chỉ tiêu. + Gia công mẫu . + Thí nghiệm + Thu thập, chỉnh lý số liệu kết quả thí nghiệm. - Phân tích, tính toán, vẽ biểu bảng. - Nghiệm thu, bàn giao. 2. Bảng mức: Đơn vị tính: 1 mẫu Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT Định mức CP.03100 Thí nghiệm Vật liệu xác định các - Rây địa chất công trình bộ 0,0013 chỉ tiêu cơ lý - Bình hút ẩm cái 0,001 của mẫu đất - Bình tiêu bản - 0,04 nguyên dạng - Bình thuỷ tinh tam giác (50 - 0,04 (cắt, nén bằng - 1000)ml ph−ơng pháp - Chậu thủy tinh - 0,04 1 trục) - Bình tỷ trọng - 0,02 - Khay men to - 0,02 - Đĩa sắt tráng men - 0,04 - Cốc thuỷ tinh - 0,04 - Phễu thuỷ tinh - 0,04 - Hộp nhôm - 0,16 - Kính mài mờ (1 x 0,5)m - 0,01 - Chuỳ Vaxiliep - 0,0013 - Dụng cụ xác định độ tan rã - 0,0033 - Đồng hồ bấm giây - 0,0002 - Hoá chất kg 0,05 - Dao vòng nén cái 0,01 - Dao vòng thấm - 0,01 - Cối chày sứ bộ 0,001 - ống đong thuỷ tinh 1000ml cái 0,1 - Vật liệu khác % 10 Nhân công - Cấp bậc 4/7 công 6,3 Máy thí nghiệm - Máy ch−ng cất n−ớc ca 0,7 96
  96. Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT Định mức - Máy cắt - 0,6 - Máy nén 1 trục - 1,74 - Cân phân tích và cân kỹ - 1,74 thuật - Máy xác định hệ số thấm - 0,58 - Tủ sấy - 1,2 - Lò nung - 1,0 - Bếp cát - 0,5 - Bếp điện - 1,2 - Máy bơm n−ớc - 0,4 1 Ghi chú: Nếu thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng chỉ xác định 9 chỉ tiêu thông th−ờng thì định mức nhân công và máy nhân với hệ số k = 0,55. Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý mẫu đất nguyên dạng (bằng ph−ơng pháp ba trục) 1. Thành phần công việc: - Nhận mẫu: các yêu cầu, chỉ tiêu thí nghiệm. - Chuẩn bị máy, thiết bị, vật t−. - Tiến hành thí nghiệm mẫu: + Mở mẫu, mô tả, lấy mẫu đất và thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng 17 chỉ tiêu. + Gia công mẫu 3 trục làm 4 viên. + Lắp vào máy để bão hòa n−ớc. + Sau khi bão hoà n−ớc, tiến hành thao tác máy trong thời gian 24 giờ/ 1viên. + Thu thập, chỉnh lý số liệu kết quả thí nghiệm. - Phân tích, tính toán, vẽ biểu bảng. - Nghiệm thu, bàn giao. 2. Điều kiện áp dụng - Định mức đ−ợc xây dựng cho công tác thí nghiệm chỉ tiêu mẫu đất 3 trục cố kết không thoát n−ớc (CU). Tr−ờng hợp thí nghiệm mẫu 3 trục khác với chỉ tiêu trên, định mức nhân công và máy đ−ợc nhân với hệ số sau: + Xác định chỉ tiêu mẫu đất 3 trục cố kết thoát n−ớc (CD) K = 2 + Xác định chỉ tiêu mẫu đất 3 trục không cố kết không thoát n−ớc (UU): K = 0,5 + Thí nghiệm nén nở hông: K = 0,35 97
  97. 3. Bảng mức: Đơn vị tính: 1 mẫu Mã hiệu Tên công việc Thành phần hao phí ĐVT Định mức CP.03200 Thí nghiệm Vật liệu xác định các - Bộ rây địa chất công trình bộ 0,002 chỉ tiêu mẫu đất - Bình hút ẩm, bình giữ ẩm cái 0,002 nguyên dạng - Bình tỷ trọng - 0,003 bằng ph−ơng - Chậu thuỷ tinh - 0,003 pháp ba trục - Khay men to - 0,02 - Cốc thuỷ tinh - 0,04 - Phễu thuỷ tinh - 0,04 - Hộp nhôm - 0,08 - Cối chày đồng bộ 0,002 - Cối chày sứ - 0,002 - ống đong thuỷ tinh - 0,04 1000ml - Phao tỷ trọng kế - 0,03 - Đồng hồ bấm giây - 0,0004 - Dao vòng cắt, nén cái 0,01 - Khuôn tạo mẫu - 0,01 - Nhiệt kế 100oC - 1500oC cái 0,02 - Thuỷ ngân kg 0,5 - Vật liệu khác % 10 Nhân công - Bậc thợ bình quân 4/7 công 18 Máy thí nghiệm - Máy cắt ba trục ca 6 - Máy ch−ng cất n−ớc - 0,8 - Máy hút chân không - 1,2 - Cân phân tích và cân kỹ - 1,4 thuật - Tủ sấy - 1,3 - Bếp điện - 1,5 - Bếp cát - 0,8 - Máy bơm n−ớc - 0,6 - Máy cắt ứng biến - 1,8 - Máy xác định hệ số thấm 3,0 1 98