Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng nghề khoá III (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính - Mã đề: LT36
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng nghề khoá III (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính - Mã đề: LT36", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_cao_dang_nghe_khoa_iii_2009_2012_nghe_ky_t.doc
Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng nghề khoá III (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính - Mã đề: LT36
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ III (2009-2012) NGHỀ: KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: SCLRMT_LT36 Hình thức thi: Viết tự luận Thời gian: 150 Phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy trình bày các sai hỏng thường gặp khi sử dụng máy in canon 1210? Nêu nguyên nhân và cách khắc phục? Câu 2: (2 điểm) Nêu cách xử lý máy in với lỗi đậm nhạt của chữ trên trang giấy? Câu 3: (3 điểm) Nêu tác dụng các linh kiện, giải thích hoạt động, các hư hỏng thường gặp của mạch nguồn sau?
- II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) Câu 4: (Phần này do từng trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 50 phút và số điểm của phần tự chọn được tính 3 điểm) , ngày . tháng . năm Tiểu ban ra đề thi Hội đồng thi TN DUYỆT
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ III (2009-2012) NGHỀ: KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA SCLRMT_LT36
- Câu Nội dung Điểm I. Phần bắt buộc 1 Các hỏng hóc thường gặp khi sử dụng máy in canon 1210? Nguyên nhân và các khắc phục Hiện tượng Nguyên nhân Khắc phục hỏng 1. Bản in có - Gạt từ bị - Vệ sinh là 0.5đ vết đen chạy mực cô đặc hết. dọc. bám chặt. - Gạt mực thu - Thay thế hồi bị hỏng. 2. Bản in có - Trống - Thay trống. những chấm (Drum) của nhỏ li ti trên máy in đã bị bề mặt. sứt bề mặt. 3. Xuất hiện - Hỏng cao su - Thay thế. vệt đen ngang trung hòa bản in, cách điện tích của 0.5đ khoảng lại có hộp mực. 1 vệt. 4. Bản in bị - Hết mực. - Đổ mực. mờ chữ. - Gạt từ đã - Thay mới. mất tính đàn hồi - Thay thế. - Vỏ trục từ quá mòn. 5. Máy in kéo - Quả đào - Thay thế. nhiều tờ (thanh cuộn) giấy? cuốn giấy của máy bị mòn. 6. Bản in bị - Hỏng trống - Thay trống. mờ dọc bản mực. in, chỗ đậm 0.5đ chỗ nhạt. 7. Máy in - Cao su kéo - Thay mới. không kéo giấy bị mòn. giấy. - Giấy quá - Dùng loại trơn. giấy khác.
- Câu Nội dung Điểm - Ống cuộn - Thay mới. giấy trong khay đựng giấy bị mòn. 0.5đ 8. Máy hay bị - Thanh căn - Căn chỉnh kẹt giấy. giấy không lại. đúng kích cỡ giấy. - Để lượng - Khay giấy giấy vừa đủ. quá nhiều giấy so với - Không trộn qui định. lẫn nhiều loại - Giấy in bị giấy. trộn lẫn nhiều - Xấy giấy loại giấy. nếu bị ẩm. - Giấy in quá mỏng hoặc bị - Vệ sinh, ẩm. làm sạch. - Có vật nhỏ rơi vào đường truyền giấy - Thay thế (tăm, ghim ). mới. - Vỡ một trong các bánh răng.
- Câu Nội dung Điểm 2 - Tháo máy in, tháo họp laze scan chỉnh lại Diot laze dần dần 1đ theo chiều kim đồng hồ. 1đ - Cách khác chọn chế độ trong phần mềm máy in trên máy tính 300 dpi hoặc 600 dpi 3 Đây là mạch nguồn standby dùng dao động blocking 0.5đ Tác dụng linh kiện: Q12: Dao động blocking, đồng thời là công suất stanby. R55/R56: định thiên cho Q12, đóng vai trò là điện trở “mồi” D23: Nắn hồi tiếp duy trì dao động, điện áp ra ở Anode D28 mang cực tính âm (-). C19: Lọc san bằng điện áp hồi tiếp. 0.5đ R57: Phân áp, ổn định sơ bộ điện áp hồi tiếp. ZD2: Cắt hồi tiếp khi điện áp âm (-) từ điểm A nhỏ hơn điện áp ổn áp của nó. C3/L2: Khung cộng hưởng RC song song. L1: Tải của Q12. L2: Cuộn hồi tiếp với nhiệm vụ tạo điện áp theo hiệu ứng lenz sử dụng để duy trì dao động. R58/C23/D32: Khử điện áp ngược, chống ngắt dao động. Nguyên lý hoạt động: 0.5đ Điện áp 300V qua R55/R56 định thiên chân B Q12, điện áp này tại chân B ~2V (đo DC khi ngắt hồi tiếp) làm cho Q12 mở bão hòa luôn. Khi Q12 bão hòa, dòng điện qua nó như sau: (+)300V qua L1 → chân C Q12 → EC Q12 → mass. Vì dòng này đi qua L1, theo đặc tính của cuộn cảm (luôn sinh ra dòng chống lại dòng qua nó theo hiện tượng cảm ứng điện từ) nên dòng qua L1 không đạt mức bão hòa ngay mà tăng lên từ từ. Vì vậy từ trường sinh ra trên lõi biến áp STB cũng tăng từ từ (từ trường động). Theo định luật cảm ứng điện từ 0.5đ Lenz, từ trường tăng từ từ trên lõi biến áp STB sẽ làm phát sinh trên tất cả các cuộn dây của biến áp 1 suất điện động cảm ứng. Điện áp cảm ứng trên L2 được nắn bởi D28 và lọc bằng C19 lấy ra điện áp 1 chiều cực tính âm (-) ở điểm A, được ổn định (tương đối) bằng R5, độ ổn dịnh phụ thuộc vào tích số T = R57xC19 (thời hằng – hằng số thời gian tích thoát của mạch RC) 0.5đ Điện áp tại điểm A lại qua ZD2 tới chân B của Q12. Vì là
- Câu Nội dung Điểm điện áp âm nên nó xung đối với điện áp dương do định thiên R55/56 đưa tới, kết quả là 2 điện áp này trung hòa lẫn nhau làm cho điện áp chân B Q12 trở về 0, dòng qua L1, Q12 mất. Khi dòng qua L1, Q12 mất thì từ trường trên nó cũng mất đi làm cho từ trường trên lõi biến áp = 0 dẫn đến điện áp cảm ứng trên các cuộn dây biến áp STB = 0. Dĩ nhiên điện áp cảm ứng trên cuộn L2 mất. Vì điện áp trên L2 mất nên D28 ko đưa điện áp âm nữa. Tuy vậy vì có C19 đã nạp (lúc trước) nên giờ nó xả làm cho điện áp tại điểm A ko mất ngay, việc C19 xả sẽ duy trì mức âm ở chân B Q12 thêm 1 thời gian nữa, Q12 tiếp tục khóa. Tới khi điện áp âm do C19 xả ko đủ lớn để mở ZD2 thì ZD2 sẽ ngắt, ko còn điện áp âm tới chân B Q12, lúc này chân B chỉ còn áp dương do R55/56 đưa tới và nó lại mở bão hòa. Một chu trình bão hòa/khóa lại bắt đầu. Các hư hỏng: 0.5đ Hiện tượng 1: Nổ cầu chì, thay lại nổ. - Chập Q12, hoặc Q12 bị thay bằng BJT điện áp thấp, cắm điện vào sẽ thông luôn. Hiện tượng 2: Điện áp standby mất. Mất dao động do: - Đứt điện trở mồi (R5/56). - Đứt D28 làm mất hồi tiếp. - Khô, đứt, thối chân C19 không lọc san bằng, hồi tiếp bị xung làm ZD2 khóa. - Đứt hoặc thay sai giá trị ZD2 làm mất hồi tiếp. Hiện tượng 3: Mất 5V STB - Đứt D29, 7805 - Chập C23 Hiện tượng 4: Áp standby suy giảm - Thông, rò diode nắn. - Tụ lọc khô. Cộng I II. Phần tự chọn, do trường biên soạn 4 5
- Câu Nội dung Điểm Cộng II Tổng cộng (I+II) , ngày . tháng . năm Tiểu ban ra đề thi Hội đồng thi TN DUYỆT