Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3(2009-2012) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 42
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3(2009-2012) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 42", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_cao_dang_nghe_khoa_32009_2012_mon_thuc_han.doc
Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3(2009-2012) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 42
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: MVTKTT-TH 42 Thời gian: 2 giờ 20 phút (Chỉ tính phần 1) NỘI DUNG ĐỀ THI Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 1. Bản vẽ sản phẩm: 2. Mô tả sản phẩm: - Áo sơ mi nữ dáng eo, cổ lá sen - Nẹp liền, gập vào trong - Thân trước và thân sau đều có chiết eo - Tay dài, kiểu mang tay tròn 1 chi tiết, xẻ cửa tay nằm trên đường cụng tay, măng séc vuông
- 3.Yêu cầu kỹ thuật: - Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách - Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng - Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách: + Đường may mí: 0,1 cm + Đường may diễu: 0,6 cm + Đường may chắp: 1 cm + Đường may gấu áo: 1,5 cm + Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm - Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ. - Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút) Bảng thông số kích thước sản phẩm TT Vị trí đo Số đo Dung sai 1 Đường vai con 10.5 ± 0.2 2 Dài tay(theo đường sống tay) 20 ± 0.5 3 Dài x rộng cửa tay 22 x 4.5 ± 0.2 4 Dài giữa lưng 56 ± 0.5 5 Dài sườn áo 34 ± 0.5 6 Dài chân cổ 43 ± 0.1 7 Bản rộng cổ 7 ± 0.2 8 Dài x rộng chiết 32 x 2,5 ± 0.2 Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
- CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI ĐỊA CHỈ LIÊN STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ KÝ TÊN LẠC Trường CĐ nghề 1 Hà Ngọc Dung Chuyên gia Bắc Nam Trường CĐ KT CN 2 Nguyễn Ngọc Châu Chuyên gia TP.Hồ Chí Minh Trường CĐ nghề 3 Lương Văn Tiệp Chuyên gia KT-KT Vinatex
- THANG ĐIỂM TT Nội dung thực hiện Điểm A May các cụm chi tiết 29 1 May lộn cổ 2 May bụng tay, may cửa tay 3 May lộn măng sec 4 May chiết, nẹp - thân trước, thân sau B Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 38 5 May vai con, sườn áo 6 Tra cổ 7 Tra măng sec, tra tay 8 May gấu C Hoàn thiện sản phẩm 3 9 Nhặt chỉ, tẩy phấn.
- HƯỚNG DẪN CHO THI SINH - Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp - Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú 1 Các chi tiết sử dụng bằng vải chính 1.1 Thân sau 01 1.2 Thân trước 02 1.3 Tay áo 02 1.4 Bản cổ 02 1.5 Măng séc 02 1.6 Viền chân cổ 01 2 Các chi tiết sử dụng bằng dựng 2.1 Dựng bản cổ 01 2.2 Dựng măng séc 02 3 Phụ liệu 3.1 Chỉ 01 Phù hợp với sản phẩm - May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
- NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh: Ngày thi: Số máy: Mã số: Điểm TT Tiêu chí đánh giá Điểm Điểm Điểm tối đa trừ thực tế A Thông số kỹ thuật 20 1. Đường vai con 10.5 ± 0.2 2 Dài tay(theo đường 2. 20 ± 0.5 2 sống tay) 3. Dài x rộng cửa tay 22 x 4.5 ± 0.2 3 4. Dài giữa lưng 56 ± 0.5 2 5. Dài sườn áo 34 ± 0.5 2 6. Dài chân cổ 43 ± 0.1 2 7. Bản rộng cổ 7 ± 0.2 2 8. Dài x rộng chiết 32 x 2,5 ± 0.2 3 B Hình dáng chung 20 9. Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 4 10. Tay tra đúng qui cách 2 11. Đầu tay tròn đều 2 12. Gầm nách tay khớp với thân áo 1 13. Dáng thân sau 1 14. Dáng thân trước 1 15. Dáng cổ 2 16. Gấu áo êm phẳng 2 17. Măng sec đều, êm phẳng 2 18. Vệ sinh công nghiệp 3 C Kỹ thuật đường may 30 19. Đường can và đường chiết 6 20. Đường tra tay 5 21. Cổ áo 8 22. Đường may măng sec 6 23. Đường may gấu áo 5 .
- TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP I. Thiết bị: TT Loại thiết bị Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Máy may bằng Loại 1 kim 1 (Cho 01 thí sinh) 2 Máy vắt sổ Loại 2 kim 5 1 chỉ (Cho 01 xưởng thi) 3 Máy ép mex Khổ rộng băng 2 Tuỳ theo điều ép (Cho 01 xưởng thi) kiện của từng 60 x 120 cm trường 4 Bàn là hơi nhiệt , 1 Tuỳ theo điều mặt nạ chống (Cho 02 thí sinh) kiện của từng bóng trường 5 Manơcanh 1 Tuỳ theo điều ( bán thân) (Cho 03 thí sinh) kiện của từng trường II. Dụng cụ: * Thí sinh được cung cấp: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 2 Đệm là Dạng phẳng 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều kiện của từng trường 3 Kim máy 1 kim DB x 14 1 gói/2 thí sinh 4 Kim máy vắt sổ DC x 5 1 gói/10 thí sinh * Thí sinh được mang theo: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Đệm là Thí sinh tự chuẩn bị 2 Kéo cắt giấy bìa Thí sinh tự chuẩn bị 3 Kéo cắt vải Thí sinh tự chuẩn bị 4 Kéo bấm Thí sinh tự chuẩn bị 5 Dụng cụ tháo chỉ Thí sinh tự chuẩn bị 6 Thoi, suốt Thí sinh tự chuẩn bị 7 Kim khâu tay Thí sinh tự chuẩn bị
- 8 Ghim đính Thí sinh tự chuẩn bị Giấy, bút, thước 9 Thí sinh tự chuẩn bị cây, phấn may (Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác) , ngày tháng năm 2012 DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI