Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3(2009-2012) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 24

doc 9 trang phuongnguyen 2780
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3(2009-2012) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_cao_dang_nghe_khoa_32009_2012_mon_thuc_han.doc

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3(2009-2012) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 24

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: MVTKTT-TH 24 Thời gian: 2 giờ 30 phút (Chỉ tính phần 1) NỘI DUNG ĐỀ THI Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 1. Bản vẽ sản phẩm: 2. Mô tả sản phẩm: - Áo sơ blu dông nam ngắn tay có đai - Cổ áo kiểu cổ nam có chân, phần chân cổ và phần bẻ lật cắt rời - Thân trước có túi ốp ngoài đáy nhọn hai bên thân áo, có cá vai nằm trên đường vai con - Thân sau có cầu vai cắt rời, phần thân sau dưới được chia làm 3 phần - Nẹp áo là kiểu nẹp rời bên khuy, bên cúc là nẹp liền - Tay áo là kiểu mang tay tròn 1 chi tiết, gấu tay may bong - Gấu áo có đai một chi tiết 3.Yêu cầu kỹ thuật: - Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách - Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng - Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
  2. + Đường may mí: 0,1 cm + Đường may diễu: 0,6 cm + Đường may chắp: 1 cm + Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm - Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ. - Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút) Bảng thông số kích thước sản phẩm TT Vị trí đo Số đo Dung sai 1 Đường vai con 16,5 ± 0.2 2 Dài tay(theo đường sống tay) 27 ± 0.5 3 Dài giữa lưng 70 ± 0.5 4 Bản rộng nẹp 3,2 ± 0.2 5 Dài đầu chân cổ 2,2 ± 0.1 6 Dài đầu cạnh cổ 6,5 ± 0.2 7 14,5 x Dài x Rộng túi ± 0.2 12,5 8 ½ Dài x Rộng cửa tay 18 x 3 ± 0.2 9 Dài x Rộng đai 52 x 5,5 ± 0.2 10 Dài x rộng cá vai 13 x 4 ± 0.2 Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
  3. CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI ĐỊA CHỈ LIÊN STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ KÝ TÊN LẠC Trường CĐ KT CN 1 Nguyễn Ngọc Châu Chuyên gia TP.Hồ Chí Minh Trường CĐ nghề 2 Lương Văn Tiệp Chuyên gia KT-KT Vinatex Trường CĐ nghề số 3 Nguyễn Thị Ngân Chuyên gia 8 BQP
  4. THANG ĐIỂM TT Nội dung thực hiện Điểm A May các cụm chi tiết 35 1 May lộn cổ, đai, cá vai 2 May tay 3 May thân trước và túi, thân sau B Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 31 4 May vai con 5 Tra tay, may sườn áo, bụng tay. 6 Tra cổ 7 May đai C Hoàn thiện sản phẩm 4 8 Nhặt chỉ, tẩy phấn.
  5. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH - Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp - Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú 1 Các chi tiết sử dụng bằng vải chính 1.1 Thân sau giữa 01 1.2 Thân sau trái 01 1.3 Thân sau phải 01 1.4 Cầu vai 02 1.5 Thân trước 02 1.6 Tay áo 02 1.7 Bản cổ 02 1.8 Chân cổ 02 1.9 Nắp túi 04 1.10 Thân túi 02 1.11 Đai áo 01 1.12 Cá vai 04 2 Các chi tiết sử dụng bằng dựng 2.1 Dựng bản cổ 01 2.2 Dựng chân cổ 01 2.3 Dựng nắp túi 02 2.4 Dựng cá vai 02 3 Phụ liệu 3.1 Chỉ 01 Phù hợp với sản phẩm
  6. NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh: Ngày thi: Số máy: Mã số: Điểm TT Tiêu chí đánh giá Điểm Điểm Điểm tối đa trừ thực tế A Thông số kỹ thuật 20 1. Đường vai con 16,5 ± 0.2 1 Dài tay(theo đường sống 2. 27 ± 0.5 1,5 tay) 3. Dài giữa lưng 70 ± 0.5 1,5 4. Bản rộng nẹp 3,2 ± 0.2 1 5. Dài đầu chân cổ 2,2 ± 0.1 2 6. Dài đầu cạnh cổ 6,5 ± 0.2 2 7. 14,5 x Dài x Rộng túi ± 0.2 4 12,5 8. ½ Dài x Rộng cửa tay 18 x 3 ± 0.2 3 9. Dài x Rộng đai 52 x 5,5 ± 0.2 3 10. Dài x rộng cá vai 13 x 4 ± 0.2 1 B Hình dáng chung 20 11. Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 3 12. Túi êm phẳng, góc túi đối xứng và bằng nhau 2,5 13. Tay tra đúng qui cách 1 14. Đầu tay tròn đều 1 15. Gầm nách tay khớp với thân áo 1 16. Dáng thân sau 1 17. Dáng thân trước 1 18. Dáng cổ 1 19. Hình dáng cửa tay 2 20. Đai áo 2,5 21. Vệ sinh công nghiệp 4 C Kỹ thuật đường may 30 22. Đường can và đường mí diễu 5 23. Túi ngực 5 24. Đường tra tay 2
  7. 25. Đầu nhọn cổ, đầu chân cổ 6 26. Đường may cửa tay 5 27. Đường may đai 6 28. Đường may nẹp 2
  8. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP I. Thiết bị: TT Loại thiết bị Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Máy may bằng Loại 1 kim 1 (Cho 01 thí sinh) 2 Máy vắt sổ Loại 2 kim 5 chỉ 1 (Cho 01 xưởng thi) 3 Máy ép mex Khổ rộng băng 2 Tuỳ theo điều ép (Cho 01 xưởng kiện của từng 60 x 120 cm thi) trường 4 Bàn là hơi nhiệt , 1 Tuỳ theo điều mặt nạ chống (Cho 02 thí sinh) kiện của từng bóng trường 5 Manơcanh 1 Tuỳ theo điều ( bán thân) (Cho 03 thí sinh) kiện của từng trường II. Dụng cụ: * Thí sinh được cung cấp: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 2 Đệm là Dạng phẳng 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều kiện của từng trường 3 Kim máy 1 kim DB x 14 1 gói/2 thí sinh 4 Kim máy vắt sổ DC x 5 1 gói/10 thí sinh * Thí sinh được mang theo: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Đệm là Thí sinh tự chuẩn bị 2 Kéo cắt giấy bìa Thí sinh tự chuẩn bị 3 Kéo cắt vải Thí sinh tự chuẩn bị 4 Kéo bấm Thí sinh tự chuẩn bị 5 Dụng cụ tháo chỉ Thí sinh tự chuẩn bị 6 Thoi, suốt Thí sinh tự chuẩn bị
  9. 7 Kim khâu tay Thí sinh tự chuẩn bị 8 Ghim đính Thí sinh tự chuẩn bị Giấy, bút, thước 9 Thí sinh tự chuẩn bị cây, phấn may (Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác) , ngày tháng năm 2012 DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI