Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3(2009-2012) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 21

doc 8 trang phuongnguyen 8370
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3(2009-2012) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_cao_dang_nghe_khoa_32009_2012_mon_thuc_han.doc

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3(2009-2012) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 21

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: MVTKTT-TH 21 Thời gian: 7 giờ (Chỉ tính phần 1) NỘI DUNG ĐỀ THI Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 1. Bản vẽ sản phẩm: 2. Mô tả sản phẩm: - Là sản phẩm áo dài truyền thống - Thân trước có hai chiết eo và hai chiết sườn, có cúc bấm cài từ giữa vòng cổ thân trước theo vòng nách đến sườn áo bên phải khi mặc - Thân sau có hai chiết eo - Tay áo là kiểu tay raglan, cửa tay nhỏ - Cổ áo kiểu cổ tàu, đầu cổ vuông 3.Yêu cầu kỹ thuật: - Các chi tiết, bộ phận đúng vị trí, hình dáng, kích thước quy định - May chiết ngực, chiết eo cân đối, đối xứng hai bên - Cổ tra êm, tròn đều, lá cổ không nhăn vặn, mo úp vào trong
  2. - Tà, gấu, cửa tay không vặn, tà áo thân trước, thân sau bằng nhau, không bị vểnh ra, khi mặc ôm sát thân người - Ngã tư vòng nách phải trùng nhau - Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách: + Đường may mí: 0,1 cm + Đường may chắp: 1 cm + Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm - Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ. - Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút) Bảng thông số kích thước sản phẩm TT Vị trí đo Số đo Dung sai 1 Dài tay(theo đường sống tay) 65 ± 0,5 2 Dài giữa lưng 100 ± 1 3 Rộng cửa tay 26 ± 0,2 4 Rộng eo (tại điểm sẻ) 68 ± 0,5 5 Viền gấu 2 ± 0,1 6 Viền cửa tay 1 ± 0,1 7 Rộng viền tà 0,6 ± 0,1 8 Vòng cổ x bản rộng cổ 35 x 3 ± 0,2 Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
  3. CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI ĐỊA CHỈ LIÊN STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ KÝ TÊN LẠC Trường CĐ nghề 1 Lương Văn Tiệp Chuyên gia KT-KT Vinatex Trường CĐ nghề 2 Dương Thị Hương Lan Chuyên gia Bắc Nam Trường CĐ nghề 3 Nguyễn Thị Tuệ Minh Chuyên gia KT-KT Vinatex
  4. THANG ĐIỂM TT Nội dung thực hiện Điểm A May các cụm chi tiết 25 1 May lộn cổ 2 May tay 3 May chiết thân trước, thân sau, may viền tà 4 May nẹp hò, viền nẹp cúc B Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 41 5 Tra tay 6 Tra cổ 7 Khâu tà, gấu áo, cửa tay C Hoàn thiện sản phẩm 4 8 Nhặt chỉ, tẩy phấn.
  5. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH - Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp - Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú 1 Các chi tiết sử dụng bằng vải chính 1.1 Thân trước 01 1.2 Thân sau 01 1.3 Tay 02 1.4 Vạt hò 01 1.5 Cổ 02 1.6 Viền tà thân trước 02 1.7 Viền tà thân sau 02 1.8 Nẹp cài cúc 01 2 Các chi tiết sử dụng bằng dựng 2.1 Dựng cổ 01 3 Phụ liệu 3.1 Chỉ 01 Phù hợp với sản phẩm - May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
  6. NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh: Ngày thi: Số máy: Mã số: Điểm TT Tiêu chí đánh giá Điểm Điểm Điểm tối đa trừ thực tế A Thông số kỹ thuật 20 Dài tay(theo đường sống 1. 65 ± 0,5 3 tay) 2. Dài giữa lưng 100 ± 1 3 3. Rộng cửa tay 26 ± 0,2 3 4. Rộng eo (tại điểm sẻ) 68 ± 0,5 3 5. Bản rộng gấu, cửa tay 2 ± 0,1 3 6. Rộng viền tà 0,7 ± 0,1 3 7. Vòng cổ x bản rộng cổ 35 x 3 ± 0,2 2 B Hình dáng chung 20 8. Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 5 9. Tay tra đúng qui cách 2 10. Gầm nách tay khớp với thân áo 1 11. Dáng thân sau 1 12. Dáng thân trước 1 13. Dáng cổ 3 14. Hình dáng cửa tay, gấu 3 15. Vệ sinh công nghiệp 4 C Kỹ thuật đường may 30 16. Đường can và đường chiết 5 17. Đường tra tay 2 18. Cổ áo 8 19. Đường may cửa tay 4 20. Đường may gấu áo 4 21. May tà, nẹp cúc. 7
  7. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP I. Thiết bị: TT Loại thiết bị Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Máy may bằng Loại 1 kim 1 (Cho 01 thí sinh) 2 Máy vắt sổ Loại 2 kim 5 chỉ 1 (Cho 01 xưởng thi) 3 Máy ép mex Khổ rộng băng 2 Tuỳ theo điều ép (Cho 01 xưởng kiện của từng 60 x 120 cm thi) trường 4 Bàn là hơi nhiệt , 1 Tuỳ theo điều mặt nạ chống (Cho 02 thí sinh) kiện của từng bóng trường 5 Manơcanh 1 Tuỳ theo điều ( bán thân) (Cho 03 thí sinh) kiện của từng trường II. Dụng cụ: * Thí sinh được cung cấp: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 2 Đệm là Dạng phẳng 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều kiện của từng trường 3 Kim máy 1 kim DB x 14 1 gói/2 thí sinh 4 Kim máy vắt sổ DC x 5 1 gói/10 thí sinh * Thí sinh được mang theo: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Đệm là Thí sinh tự chuẩn bị 2 Kéo cắt giấy bìa Thí sinh tự chuẩn bị 3 Kéo cắt vải Thí sinh tự chuẩn bị 4 Kéo bấm Thí sinh tự chuẩn bị 5 Dụng cụ tháo chỉ Thí sinh tự chuẩn bị 6 Thoi, suốt Thí sinh tự chuẩn bị
  8. 7 Kim khâu tay Thí sinh tự chuẩn bị 8 Ghim đính Thí sinh tự chuẩn bị Giấy, bút, thước 9 Thí sinh tự chuẩn bị cây, phấn may (Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác) , ngày tháng năm 2012 DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI