Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 48
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 48", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_cao_dang_nghe_khoa_22008_2011_mon_thuc_han.pdf
Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 48
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: MVTKTT-TH 48 Thời gian: 7 giờ NỘI DUNG ĐỀ THI Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 1. Bản vẽ sản phẩm: 2. Mô tả sản phẩm: - Áo jacket nam 2 lớp - Cổ đứng, khoá kéo đến sống cổ, nẹp che khoá đến chân cổ - Thân trước có đề cúp cắt rời - Thân sau có cầu vai và đề cúp cắt rời, có túi cơi chìm nằm trên đề cúp - Tay dài mang tay tròn một chi tiết cửa tay bo chun - Đai chun có đầu đai - Lót thân trước bên trái người mặc có túi hai viền kéo khoá. Thân sau có ốp mác, giữa cổ gắn dây treo 3.Yêu cầu kỹ thuật:
- - Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh công nghiệp - Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng - Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách: + Đường may mí: 0,1 cm + Đường may diễu: 0,6 cm + Đường may chắp: 1 cm + Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm - Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ. Bảng thông số kích thước sản phẩm TT Vị trí đo Số đo Dung sai Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau đến hết 1 71 ± 1 bo gấu) 2 Rộng ngang vai 48 ± 0,5 3 Bản cầu vai 15 ± 0,5 4 Rộng 1/2 áo 60 ± 0,5 5 Dài tay ( đo cả bo tay) 62 ± 0,5 6 Dài x Rộng bo tay 18 x 6 ± 0,3 7 Rộng 1/2 đai 54 ± 1 8 Đầu đai 6 x 10 ± 1 9 Rộng bắp tay 23 ± 0,5 10 Dài x Rộng túi cơi dưới 16,5 x 2,5 ± 0,1 11 Dài x Rộng túi lót 14 x 1,3 ± 0,1 12 Dài cổ ( đo theo đường chân cổ ) 50 ± 0,5 13 Bản to nẹp che khoá 6 ± 0,2 14 Bản to giữa cổ 8 ± 0,1 Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
- CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI ĐỊA CHỈ LIÊN STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ KÝ TÊN LẠC Trường CĐ nghề 1 Lương Văn Tiệp Chuyên gia KT-KT Vinatex Trường CĐ nghề 2 Hà Ngọc Dung Chuyên gia Bắc Nam Trường CĐ KT CN 3 Nguyễn Ngọc Châu Chuyên gia TP.Hồ Chí Minh
- THANG ĐIỂM TT Nội dung thực hiện Điểm A May các cụm chi tiết 35,5 1 May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài 2 May thân trước lót 3 May tay lớp ngoài, lớp lót. 4 May đai, măng sec, may cổ áo B Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 31,5 5 May vai con lớp ngoài, lớp lót 6 Tra tay, may sườn và bụng tay lớp ngoài, lớp lót 7 Tra cổ, đai, măng sec, tra khoá lớp ngoài 8 May cổ, đai, măng sec, khoá lớp ngoài với lớp lót. 9 Diễu nẹp C Hoàn thiện sản phẩm 3 10 Nhặt chỉ, tẩy phấn.
- HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH - Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp - Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú 1 Các chi tiết sử dụng bằng vải chính 1.1 Thân sau giữa 01 1.2 Cầu vai 01 1.3 Đề cúp sườn thân sau 02 1.4 Thân trước giữa 02 1.5 Đề cúp sườn thân trước 02 1.6 Tay 02 Lá cổ 02 1.7 Cơi túi ngoài 02 1.8 Đáp túi cơi 02 1.9 Viền túi 02 1.10 Đáp túi 2 viền 01 1.11 Cửa tay 02 1.12 Bo đai 01 1.13 Nẹp ve 02 1.14 Ốp mác 01 1.15 Dây treo 01 1.16 Đầu đai 02 2 Các chi tiết sử dụng bằng vải lót 2.1 Thân trước 02 2.2 Thân sau 01 2.3 Tay 02 2.4 Lót túi hai viền 02 2.5 Lót túi cơi 04 3 Các chi tiết sử dụng dựng 3.1 Cổ chính 01 3.2 Nẹp che khoá 01 3.3 Viền túi 02 3.4 Cơi 02
- 3.5 Đầu đai 02 4 Phụ liệu 4.1 Chỉ 01 Phù hợp với sản phẩm 4.2 Khóa 02 Phù hợp với sản phẩm - May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
- NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh: Ngày thi: Số máy: Mã số: Điểm TT Tiêu chí đánh giá Điểm Điểm Điểm tối đa trừ thực tế A Thông số kỹ thuật 20 1. Dài áo (đo từ giữa chân 71 ± 1 1 cổ sau đến hết bo gấu) 2. Rộng ngang vai 48 ± 0,5 1 3. Bản cầu vai 15 ± 0,5 1 4. Rộng 1/2 áo 60 ± 0,5 1.5 5. Dài tay ( đo cả bo tay) 62 ± 0,5 1 6. Dài x Rộng bo tay 18 x 6 ± 0,3 2 7. Rộng 1/2 đai 54 ± 1 1.5 8. Đầu đai 6 x 10 ± 1 1 9. Rộng bắp tay 23 ± 0,5 1 10. Dài x Rộng túi cơi dưới 16,5 x 2,5 ± 0,1 2 11. Dài x Rộng túi lót 14 x 1,3 ± 0,1 2 12. Dài cổ ( đo theo đường 50 ± 0,5 1 chân cổ ) 13. Bản to nẹp che khoá 6 ± 0,2 1.5 14. Bản to giữa cổ 8 ± 0,1 1.5 B Hình dáng chung 20 15. Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 3 16. Túi cơi dưới êm phẳng, đối xứng 3 17. Viền túi lót bằng nhau, khoá êm 2 18. Cổ áo 2 19. Khoá, nẹp khoá 3 20. Dáng thân sau 1 21. Dáng thân trước 1 22. Dáng tay 1 23. Bo đai, bo tay 1 24. Vệ sinh công nghiệp 3 C Kỹ thuật đường may 30 25. Đường may chắp, mí, diễu 6
- 26. Túi cơi dưới 5 27. Túi lót 4 28. Cổ áo 6 29. Khoá, nẹp khoá 6 30. Bo gấu, bo tay 3 TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP I. Thiết bị: TT Loại thiết bị Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Máy may bằng Loại 1 kim 1 (Cho 01 thí sinh) 2 Máy vắt sổ Loại 2 kim 5 1 chỉ (Cho 01 xưởng thi) 3 Máy ép mex Khổ rộng băng 2 Tuỳ theo điều ép (Cho 01 xưởng thi) kiện của từng 60 x 120 cm trường 4 Bàn là hơi nhiệt , 1 Tuỳ theo điều mặt nạ chống (Cho 02 thí sinh) kiện của từng bóng trường 5 Manơcanh 1 Tuỳ theo điều ( bán thân) (Cho 03 thí sinh) kiện của từng trường II. Dụng cụ: * Thí sinh được cung cấp: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 2 Đệm là Dạng phẳng 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều kiện của từng trường 3 Kim máy 1 kim DB x 14 1 gói/2 thí sinh 4 Kim máy vắt sổ DC x 5 1 gói/10 thí sinh * Thí sinh được mang theo: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Đệm là Thí sinh tự chuẩn bị
- 2 Kéo cắt giấy bìa Thí sinh tự chuẩn bị 3 Kéo cắt vải Thí sinh tự chuẩn bị 4 Kéo bấm Thí sinh tự chuẩn bị 5 Dụng cụ tháo chỉ Thí sinh tự chuẩn bị 6 Thoi, suốt Thí sinh tự chuẩn bị 7 Kim khâu tay Thí sinh tự chuẩn bị 8 Ghim đính Thí sinh tự chuẩn bị Giấy, bút, thước 9 Thí sinh tự chuẩn bị cây, phấn may (Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác) , ngày tháng năm . DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ