Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 43

pdf 9 trang phuongnguyen 7090
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 43", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_cao_dang_nghe_khoa_22008_2011_mon_thuc_han.pdf

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 43

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: MVTKTT-TH 43 Thời gian: 3 giờ NỘI DUNG ĐỀ THI Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 1. Bản vẽ sản phẩm: 2. Mô tả sản phẩm: - Áo sơ mi nam, cổ đứng chân rời có dựng, nẹp liền lật vào trong - Thân trước có túi ốp có nắp, đáy vát, có đố túi - Trên đường vai con có hai bật vai mỗi bên - Thân sau cầu vai rời có xếp ly hai bên, ly quay ra phía vòng nách - Áo ngắn tay, gấu tay may bong - Đai mở tại sườn và có xếp ly ở cả thân trước và thân sau 3.Yêu cầu kỹ thuật: - Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách - Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng - Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách: + Đường may mí: 0,1 cm + Đường may diễu: 0,6 cm
  2. + Đường may chắp: 1 cm + Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm - Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ. Bảng thông số kích thước sản phẩm TT Vị trí đo Số đo Dung sai 1 Đường vai con 16,5 ± 0.2 2 Dài tay(theo đường sống tay) 27 ± 0.5 3 Dài giữa lưng 70 ± 0.5 4 Bản rộng cầu vai 11 ± 0.2 5 Dài đầu chân cổ 2,2 ± 0.1 6 Dài đầu cạnh cổ 6,5 ± 0.2 7 Dài x Rộng túi 14,5 x 12,5 ± 0.2 8 ½ Dài x Rộng cửa tay 18 x 3 ± 0.2 9 Dài x Rộng đai 52 x 5,5 ± 0.2 10 Dài x rộng đỉa vai 3,5 x 2 ± 0.2 Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
  3. CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI ĐỊA CHỈ LIÊN STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ KÝ TÊN LẠC Trường CĐ KT CN 1 Nguyễn Ngọc Châu Chuyên gia TP.Hồ Chí Minh Trường CĐ nghề 2 Lương Văn Tiệp Chuyên gia KT-KT Vinatex Trường CĐ nghề số 3 Nguyễn Thị Ngân Chuyên gia 8 BQP
  4. THANG ĐIỂM TT Nội dung thực hiện Điểm A May các cụm chi tiết 34 1 May thân sau, thân trước và túi, dây passan 2 May cửa tay 3 May lộn đai 4 May lộn cổ B Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 32 5 May vai con 6 May tay, sườn áo, bụng tay 7 Tra cổ 8 Tra đai C Hoàn thiện sản phẩm 4 9 Nhặt chỉ, tẩy phấn.
  5. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH - Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp - Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú 1 Các chi tiết sử dụng bằng vải chính 1.1 Thân sau 01 1.2 Cầu vai 02 1.3 Thân trước 02 1.4 Tay áo 02 1.5 Bản cổ 02 1.6 Chân cổ 02 1.7 Túi ngực 02 1.8 Nắp túi 04 1.9 Đai trước 02 1.10 Đai sau 01 1.11 Bật vai 04 2 Các chi tiết sử dụng bằng dựng 2.1 Bản cổ 01 2.2 Chân cổ 01 2.3 Nắp túi 02 3 Phụ liệu 3.1 Chỉ 01 Phù hợp với sản phẩm - May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
  6. NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh: Ngày thi: Số máy: Mã số: Điểm TT Tiêu chí đánh giá Điểm Điểm Điểm tối đa trừ thực tế A Thông số kỹ thuật 20 1. Đường vai con 16,5 ± 0.2 1 Dài tay(theo đường sống 2. 27 ± 0.5 1,5 tay) 3. Dài giữa lưng 70 ± 0.5 1,5 4. Bản rộng cầu vai 11 ± 0.2 1 5. Dài đầu chân cổ 2,2 ± 0.1 2 6. Dài đầu cạnh cổ 6,5 ± 0.2 2 7. 14,5 x Dài x Rộng túi ± 0.2 4 12,5 8. ½ Dài x Rộng cửa tay 18 x 3 ± 0.2 3 9. Dài x Rộng đai 52 x 5,5 ± 0.2 3 10. Dài x rộng đỉa vai 3,5 x 2 ± 0.2 1 B Hình dáng chung 20 11. Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 3 12. Túi êm phẳng, góc túi đối xứng và bằng nhau 2,5 13. Tay tra đúng qui cách 1 14. Đầu tay tròn đều 1 15. Gầm nách tay khớp với thân áo 1 16. Dáng thân sau 1 17. Dáng thân trước 1 18. Dáng cổ 1 19. Hình dáng cửa tay 2 20. Đai áo 2,5 21. Vệ sinh công nghiệp 4 C Kỹ thuật đường may 30 22. Đường can và đường mí diễu 5 23. Túi ngực 6 24. Đường tra tay 3
  7. 25. Đầu nhọn cổ, đầu chân cổ 6 26. Đường may cửa tay 4 27. Đường may đai 6
  8. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP I. Thiết bị: TT Loại thiết bị Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Máy may bằng Loại 1 kim 1 (Cho 01 thí sinh) 2 Máy vắt sổ Loại 2 kim 5 1 chỉ (Cho 01 xưởng thi) 3 Máy ép mex Khổ rộng băng 2 Tuỳ theo điều ép (Cho 01 xưởng thi) kiện của từng 60 x 120 cm trường 4 Bàn là hơi nhiệt , 1 Tuỳ theo điều mặt nạ chống (Cho 02 thí sinh) kiện của từng bóng trường 5 Manơcanh 1 Tuỳ theo điều ( bán thân) (Cho 03 thí sinh) kiện của từng trường II. Dụng cụ: * Thí sinh được cung cấp: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 2 Đệm là Dạng phẳng 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều kiện của từng trường 3 Kim máy 1 kim DB x 14 1 gói/2 thí sinh 4 Kim máy vắt sổ DC x 5 1 gói/10 thí sinh * Thí sinh được mang theo: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Đệm là Thí sinh tự chuẩn bị 2 Kéo cắt giấy bìa Thí sinh tự chuẩn bị 3 Kéo cắt vải Thí sinh tự chuẩn bị 4 Kéo bấm Thí sinh tự chuẩn bị 5 Dụng cụ tháo chỉ Thí sinh tự chuẩn bị 6 Thoi, suốt Thí sinh tự chuẩn bị 7 Kim khâu tay Thí sinh tự chuẩn bị
  9. 8 Ghim đính Thí sinh tự chuẩn bị Giấy, bút, thước 9 Thí sinh tự chuẩn bị cây, phấn may (Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác) , ngày tháng năm . DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ