Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 33

pdf 10 trang phuongnguyen 7650
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_cao_dang_nghe_khoa_22008_2011_mon_thuc_han.pdf

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 33

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: MVTKTT-TH 33 Thời gian: 7 giờ 30 phút NỘI DUNG ĐỀ THI Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 1. Bản vẽ sản phẩm: 2. Mô tả sản phẩm: - Áo jacket nam 2 lớp, kéo khoá hết bản cổ - Nẹp che khoá - Thân trước được cắt rời gồm thân trước trên và thân trước dưới, thân trước trên có túi cơi chìm ở thân trước trái khi mặc, thân trước dưới túi cơi chìm - Thân sau có cầu vai rời - Tay áo có chèn tay, cửa tay may lộn kín - Lớp lót nẹp ve cắt rời - Gấu buông may gập kín 3.Yêu cầu kỹ thuật: - Các bộ phận đúng vị trí, hình dáng, kích thước theo quy định - Các bộ phận của áo phải cân đối, đối xứng: cổ áo, tay áo, túi áo, - Sản phẩm may xong phải êm phẳng, đảm bảo hình dáng, kích thước - Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách: + Đường may mí: 0,1 cm
  2. + Đường may diễu: 0,6 cm + Đường may chắp: 1 cm + Đường may gấu: 2 cm + Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm - Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ. Bảng thông số kích thước sản phẩm TT Vị trí đo Số đo Dung sai Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau đến hết 1 72 ± 1 gấu) 2 Rộng ngang vai 50 ± 0,5 3 Bản cầu vai 15 ± 0,5 4 Rộng 1/2 áo 60 ± 0,5 5 Dài tay ( đo theo sống tay) 62 ± 0,5 6 Rộng bắp tay 23 ± 0,5 7 Dài x Rộng túi cơi dưới 16,5 x 2,5 ± 0,1 8 Dài x Rộng túi cơi trên 13 x 1,5 ± 0,1 9 Dài cổ ( đo theo đường chân cổ ) 50 ± 0,5 10 Bản to giữa cổ 7,5 ± 0,2 11 Bản rộng nẹp che khoá 6,5 ± 0,2 12 Bản rộng gấu áo, cửa tay 2,5 ± 0,2 Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
  3. CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI ĐỊA CHỈ LIÊN STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ KÝ TÊN LẠC Trường CĐ KT CN 1 Nguyễn Ngọc Châu Chuyên gia TP.Hồ Chí Minh Chuyên gia Trường CĐ nghề 2 Nguyễn Trung Kiên trưởng KT-KT Vinatex Trường CĐ nghề số 3 Nguyễn Thị Ngân Chuyên gia 8 BQP
  4. THANG ĐIỂM TT Nội dung thực hiện Điểm A May các cụm chi tiết 31,5 1 May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài 2 May thân trước lót 3 May tay lớp ngoài, lớp lót. 4 May cổ áo, nẹp che khoá B Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 35,5 5 May vai con lớp ngoài, lớp lót 6 Tra tay, may sườn và bụng tay lớp ngoài, lớp lót 7 Tra cổ, may nẹp che khoá, tra khoá lớp ngoài 8 May cổ, khoá, lớp ngoài với lớp lót. 9 May diễu nẹp, may gấu C Hoàn thiện sản phẩm 3 10 Nhặt chỉ, tẩy phấn.
  5. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH - Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp - Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú 1 Các chi tiết sử dụng bằng vải chính 1.1 Thân sau 01 1.2 Cầu vai thân sau 01 1.3 Thân trước dưới 02 1.4 Thân trước trên 02 1.5 Tay áo lớn 02 1.6 Tay áo bé 02 1.7 Chèn tay 02 1.8 Cổ áo 02 1.9 Nẹp che 02 1.10 Cơi túi trên 01 1.11 Đáp túi trên 01 1.12 Cơi túi dưới 02 1.13 Đáp túi dưới 02 1.14 Nẹp ve 02 2 Các chi tiết sử dụng lót 1.1 Thân sau 1 1.2 Thân trước 2 1.3 Tay áo 2 1.4 Lót túi ngực 2 1.5 Lót túi cơi 4 3 Các chi tiết sử dụng dựng 3.1 Nẹp che 01 3.2 Cơi túi 03 3.3 Nẹp che 01 3 Phụ liệu 3.1 Chỉ 01 Phù hợp với sản phẩm 3.2 Khóa 01 Phù hợp với sản phẩm - May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
  6. NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh: Ngày thi: Số máy: Mã số: Điểm TT Tiêu chí đánh giá Điểm Điểm Điểm tối đa trừ thực tế A Thông số kỹ thuật 20 1. Dài áo (đo từ giữa chân 72 ± 1 2 cổ sau đến hết gấu) 2. Rộng ngang vai 50 ± 0,5 1 3. Bản cầu vai 15 ± 0,5 1 4. Rộng 1/2 áo 60 ± 0,5 1.5 5. Dài tay ( đo theo sống 62 ± 0,5 2 tay) 6. Rộng bắp tay 23 ± 0,5 1 7. Dài x Rộng túi cơi dưới 16,5 x 2,5 ± 0,1 2 8. Dài x Rộng túi cơi trên 13 x 1,5 ± 0,1 2 9. Dài cổ ( đo theo đường 50 ± 0,5 2 chân cổ ) 10. Bản to giữa cổ 7,5 ± 0,2 1.5 11. Bản rộng nẹp che khoá 6,5 ± 0,2 2 12. Bản rộng gấu áo, cửa 2,5 ± 0,2 2 tay B Hình dáng chung 20 13. Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 3 14. Túi cơi êm phẳng, đối xứng 3 15. Cổ áo 2 16. Khoá, nẹp khoá đều, phẳng 3 17. Dáng thân sau 1 18. Dáng thân trước 1 19. Dáng tay 1 20. Gấu áo, cửa tay êm phẳng, đều 2 21. Ốp lót, dây treo 1 22. Vệ sinh công nghiệp 3 C Kỹ thuật đường may 30 23. Đường may chắp, mí, diễu 6
  7. 24. Túi cơi 7 25. Cổ áo 7 26. Khoá, nẹp khoá 5 27. Gấu áo, cửa tay 5
  8. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP I. Thiết bị: TT Loại thiết bị Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Máy may bằng Loại 1 kim 1 (Cho 01 thí sinh) 2 Máy vắt sổ Loại 2 kim 5 1 chỉ (Cho 01 xưởng thi) 3 Máy ép mex Khổ rộng băng 2 Tuỳ theo điều ép (Cho 01 xưởng thi) kiện của từng 60 x 120 cm trường 4 Bàn là hơi nhiệt , 1 Tuỳ theo điều mặt nạ chống (Cho 02 thí sinh) kiện của từng bóng trường 5 Manơcanh 1 Tuỳ theo điều ( bán thân) (Cho 03 thí sinh) kiện của từng trường II. Dụng cụ: * Thí sinh được cung cấp: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 2 Đệm là Dạng phẳng 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều kiện của từng trường 3 Kim máy 1 kim DB x 14 1 gói/2 thí sinh 4 Kim máy vắt sổ DC x 5 1 gói/10 thí sinh * Thí sinh được mang theo: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Đệm là Thí sinh tự chuẩn bị 2 Kéo cắt giấy bìa Thí sinh tự chuẩn bị 3 Kéo cắt vải Thí sinh tự chuẩn bị 4 Kéo bấm Thí sinh tự chuẩn bị 5 Dụng cụ tháo chỉ Thí sinh tự chuẩn bị 6 Thoi, suốt Thí sinh tự chuẩn bị 7 Kim khâu tay Thí sinh tự chuẩn bị
  9. 8 Ghim đính Thí sinh tự chuẩn bị Giấy, bút, thước 9 Thí sinh tự chuẩn bị cây, phấn may (Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác) , ngày tháng năm . DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ