Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 32

pdf 9 trang phuongnguyen 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_cao_dang_nghe_khoa_22008_2011_mon_thuc_han.pdf

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 32

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: MVTKTT-TH 32 Thời gian: 2 giờ 30 phút NỘI DUNG ĐỀ THI Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 1. Bản vẽ sản phẩm: 2. Mô tả sản phẩm: - Áo sơ mi nữ ngắn tay - Cổ đứng chân rời có dựng. - Nẹp khuyết rời (nẹp bong), nẹp cúc may gập kín - Thân trước, thân sau có chiết eo - Tay ngắn một chi tiết, cửa tay mau gập kín - Gấu áo bằng may viền kín 3.Yêu cầu kỹ thuật: - Các bộ phận đúng vị trí, kích thước, đúng hình mẫu quy định. - Các bộ phận đảm bảo cân đối, đối xứng.
  2. - Sản phẩm phải êm phẳng, không cầm bai, bùng vặn trong ngoài. Khi may xong lớp dựng không bị bong, rộp, cổ áo may xong không bị lệch canh sợi hoặc bị môi mè, vênh lệch. - Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách: + Đường may mí: 0,1 cm + Đường may diễu: 0,6 cm + Đường may chắp: 1 cm + Đường may gấu: 1,5 cm + Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm - Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ. Bảng thông số kích thước sản phẩm TT Vị trí đo Số đo Dung sai 1 Đường vai con 10.5 ± 0.2 2 Dài tay(theo đường sống tay) 20 ± 0.5 3 Bản rộng cửa tay 3 ± 0.2 4 Bản rộng nẹp 2.8 ± 0.2 5 Dài giữa lưng 56 ± 0.5 6 Dài sườn áo 34 ± 0.5 7 Dài đầu chân cổ 2.2 ± 0.1 8 Dài đầu cạnh cổ 6.5 ± 0.2 9 Dài chiết 32 x 2,5 ± 0.2 Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
  3. CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI ĐỊA CHỈ LIÊN STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ KÝ TÊN LẠC Trường CĐ nghề 1 Hà Ngọc Dung Chuyên gia Bắc Nam Trường CĐ KT CN 2 Nguyễn Ngọc Châu Chuyên gia TP.Hồ Chí Minh Chuyên gia Trường CĐ nghề 3 Nguyễn Trung Kiên trưởng KT-KT Vinatex
  4. THANG ĐIỂM TT Nội dung thực hiện Điểm A May các cụm chi tiết 31,5 1 May lộn cổ 2 May bụng tay, may cửa tay 3 May chiết, nẹp - thân trước, thân sau B Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 35,5 4 May vai con, sườn áo 5 Tra cổ 6 Tra tay 7 May gấu C Hoàn thiện sản phẩm 3 8 Nhặt chỉ, tẩy phấn.
  5. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH - Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp - Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú 1 Các chi tiết sử dụng bằng vải chính 1.1 Thân sau 01 1.2 Thân trước 02 1.3 Tay 02 1.4 Chân cổ 02 1.5 Bản cổ 02 2 Các chi tiết sử dụng bằng dựng 2.1 Dựng bản cổ 01 2.2 Dựng chân cổ 01 3 Phụ liệu 3.1 Chỉ 01 Phù hợp với sản phẩm - May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
  6. NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh: Ngày thi: Số máy: Mã số: Điểm TT Tiêu chí đánh giá Điểm Điểm Điểm tối đa trừ thực tế A Thông số kỹ thuật 20 1. Đường vai con 10.5 ± 0.2 2 Dài tay(theo 2. đường sống 20 ± 0.5 2 tay) Bản rộng cửa 3. 3 ± 0.2 3 tay 4. Bản rộng nẹp 2.8 ± 0.2 2 5. Dài giữa lưng 56 ± 0.5 2 6. Dài sườn áo 34 ± 0.5 2 7. Dài đầu chân 2.2 ± 0.1 2 cổ 8. Dài đầu cạnh 6.5 ± 0.2 2 cổ 9. Dài chiết 32 x 2,5 ± 0.2 3 B Hình dáng chung 20 10. Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 4 11. Tay tra đúng qui cách 2 12. Đầu tay tròn đều 2 13. Gầm nách tay khớp với thân áo 1.5 14. Dáng thân sau 1.5 15. Dáng thân trước 2 16. Dáng cổ 2 17. Gấu áo, cửa tay êm phẳng 2 18. Vệ sinh công nghiệp 3 C Kỹ thuật đường may 30 19. Đường can và đường chiết 5 20. Đường tra tay 4 21. Đường may nẹp 4 22. Đầu nhọn cổ, đầu chân cổ 7
  7. 23. Đường may cửa tay 5 24. Đường may gấu áo 5
  8. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP I. Thiết bị: TT Loại thiết bị Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Máy may bằng Loại 1 kim 1 (Cho 01 thí sinh) 2 Máy vắt sổ Loại 2 kim 5 1 chỉ (Cho 01 xưởng thi) 3 Máy ép mex Khổ rộng băng 2 Tuỳ theo điều ép (Cho 01 xưởng thi) kiện của từng 60 x 120 cm trường 4 Bàn là hơi nhiệt , 1 Tuỳ theo điều mặt nạ chống (Cho 02 thí sinh) kiện của từng bóng trường 5 Manơcanh 1 Tuỳ theo điều ( bán thân) (Cho 03 thí sinh) kiện của từng trường II. Dụng cụ: * Thí sinh được cung cấp: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 2 Đệm là Dạng phẳng 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều kiện của từng trường 3 Kim máy 1 kim DB x 14 1 gói/2 thí sinh 4 Kim máy vắt sổ DC x 5 1 gói/10 thí sinh * Thí sinh được mang theo: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Đệm là Thí sinh tự chuẩn bị 2 Kéo cắt giấy bìa Thí sinh tự chuẩn bị 3 Kéo cắt vải Thí sinh tự chuẩn bị 4 Kéo bấm Thí sinh tự chuẩn bị 5 Dụng cụ tháo chỉ Thí sinh tự chuẩn bị 6 Thoi, suốt Thí sinh tự chuẩn bị 7 Kim khâu tay Thí sinh tự chuẩn bị
  9. 8 Ghim đính Thí sinh tự chuẩn bị Giấy, bút, thước 9 Thí sinh tự chuẩn bị cây, phấn may (Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác) , ngày tháng năm . DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ