Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 26

pdf 8 trang phuongnguyen 2530
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_cao_dang_nghe_khoa_22008_2011_mon_thuc_han.pdf

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 26

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: MVTKTT-TH 26 Thời gian: 5 giờ NỘI DUNG ĐỀ THI Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 1. Bản vẽ sản phẩm: 2. Mô tả sản phẩm: - Áo Jacket nam hai lớp, khoá kéo từ gấu lên đến sống cổ, gấu bằng may lộn kín - Thân trước được cắt bổ làm 2 phần, có 2 túi cơi chìm nằm trên đề cúp sườn - Thân sau 3 phần: Thân sau giữa, đề cúp hai bên - Tay áo mang tay tròn một chi tiết, cửa tay may lộn kín 3.Yêu cầu kỹ thuật: - Các bộ phận đúng vị trí, hình dáng, kích thước theo quy định - Các bộ phận của áo phải cân đối, đối xứng: cổ áo, túi áo, thân trước. - Sản phẩm may phải êm phẳng, không cầm bai, bùng vặn lớp ngoài và lớp lót. - Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách: + Đường may mí: 0,1 cm + Đường may diễu: 0,6 cm + Đường may chắp: 1 cm + Đường may gấu tay: 1,5 cm
  2. + Đường may gấu áo: 2 cm + Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm - Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ. Bảng thông số kích thước sản phẩm TT Vị trí đo Số đo Dung sai 1 Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau đến hết gấu) 72 ± 1 2 Rộng ngang vai 48 ± 0,5 3 ½ Rộng áo 60 ± 0,5 4 Dài tay 62 ± 1 5 ½ Rộng bắp tay 23 ± 0,5 6 ½ r ộng cửa tay 13 ± 0,5 7 Dài x Rộng túi cơi dưới 16,5 x 2,5 ± 0,2 8 Dài cổ ( đo theo đường chân cổ ) 50 ± 0,5 9 Bản to giữa cổ 8,5 ± 0,1 10 Bản rộng gấu áo, cửa tay 2,5 ± 0,2 Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
  3. CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI ĐỊA CHỈ LIÊN STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ KÝ TÊN LẠC Trường CĐ nghề 1 Lương Văn Tiệp Chuyên gia KT-KT Vinatex Trường CĐ CN 2 Trần Thụy Liên Chuyên gia Nam Định Trường CĐ nghề 3 Nguyễn Thị Hoa Chuyên gia Đồng Nai
  4. THANG ĐIỂM TT Nội dung thực hiện Điểm A May các cụm chi tiết 26.5 1 May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài 2 May thân trước lót 3 May tay lớp ngoài, lớp lót. 4 May cổ B Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 40.5 5 May vai con lớp ngoài, lớp lót 6 Tra tay, may sườn và bụng tay lớp ngoài, lớp lót 7 Tra cổ, đai, măng sec, tra khoá lớp ngoài 8 May cổ, đai, măng sec, khoá lớp ngoài với lớp lót. 9 Diễu nẹp 10 May gấu áo, cửa tay C Hoàn thiện sản phẩm 3 11 Nhặt chỉ, tẩy phấn.
  5. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH - Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp - Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú 1 Các chi tiết sử dụng bằng vải chính 1.1 Thân sau giữa 01 1.2 Đề cúp thân sau 02 1.3 Thân trước giữa 02 1.4 Đề cúp thân trước 02 1.5 Tay áo 02 1.6 Lá cổ 02 1.7 Nẹp lót 02 1.8 Cơi túi dưới 02 1.9 Đáp túi dưới 02 1.10 Ốp lót 01 1.11 Dây treo 01 2 Các chi tiết sử dụng vải lót 2.1 Thân trước 02 2.2 Thân sau 01 2.3 Tay 02 2.4 Lót túi cơi (to) 02 2.5 Lót túi cơi (nhỏ) 02 2.6 Dây giằng 06 3 Các chi tiết sử dụng dựng 3.1 Bản cổ 01 3.2 Cơi túi dưới 02 3 Phụ liệu 3.1 Chỉ 01 Phù hợp với sản phẩm 3.2 Khóa 01 Phù hợp với sản phẩm - May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
  6. NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh: Ngày thi: Số máy: Mã số: Điểm TT Tiêu chí đánh giá Điểm Điểm Điểm tối đa trừ thực tế A Thông số kỹ thuật 20 1. Dài áo (đo từ giữa chân 72 ± 1 2,5 cổ sau đến hết gấu) 2. Rộng ngang vai 48 ± 0,5 2 3. ½ Rộng áo 60 ± 0,5 2 4. Dài tay 62 ± 1 2 5. ½ Rộng bắp tay 23 ± 0,5 2 6. ½ r ộng cửa tay 13 ± 0,5 2 7. Dài x Rộng túi cơi dưới 16,5 x 2,5 ± 0,2 2,5 8. Dài cổ ( đo theo đường 50 ± 0,5 1 chân cổ ) 9. Bản to giữa cổ 8,5 ± 0,1 2 10. Bản rộng gấu áo, cửa 2,5 ± 0,2 2 tay B Hình dáng chung 20 11. Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 3 12. Túi cơi dưới êm phẳng, đối xứng 3 13. Cổ áo 3 14. Khoá nẹp 3 15. Dáng thân sau 1 16. Dáng thân trước 1 17. Gấu áo, cửa tay 2 18. Ốp lót, dây cheo 1 19. Vệ sinh công nghiệp 3 C Kỹ thuật đường may 30 20. Đường may chắp, mí, diễu 5 21. Túi cơi dưới 7 22. Cổ áo 5 23. Khoá nẹp 7 24. Gấu áo, cửa tay 6
  7. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP I. Thiết bị: TT Loại thiết bị Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Máy may bằng Loại 1 kim 1 (Cho 01 thí sinh) 2 Máy vắt sổ Loại 2 kim 5 chỉ 1 (Cho 01 xưởng thi) 3 Máy ép mex Khổ rộng băng 2 Tuỳ theo điều ép (Cho 01 xưởng kiện của từng 60 x 120 cm thi) trường 4 Bàn là hơi nhiệt , 1 Tuỳ theo điều mặt nạ chống (Cho 02 thí sinh) kiện của từng bóng trường 5 Manơcanh 1 Tuỳ theo điều ( bán thân) (Cho 03 thí sinh) kiện của từng trường II. Dụng cụ: * Thí sinh được cung cấp: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 2 Đệm là Dạng phẳng 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều kiện của từng trường 3 Kim máy 1 kim DB x 14 1 gói/2 thí sinh 4 Kim máy vắt sổ DC x 5 1 gói/10 thí sinh * Thí sinh được mang theo: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Đệm là Thí sinh tự chuẩn bị 2 Kéo cắt giấy bìa Thí sinh tự chuẩn bị 3 Kéo cắt vải Thí sinh tự chuẩn bị 4 Kéo bấm Thí sinh tự chuẩn bị 5 Dụng cụ tháo chỉ Thí sinh tự chuẩn bị 6 Thoi, suốt Thí sinh tự chuẩn bị
  8. 7 Kim khâu tay Thí sinh tự chuẩn bị 8 Ghim đính Thí sinh tự chuẩn bị Giấy, bút, thước 9 Thí sinh tự chuẩn bị cây, phấn may (Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác) , ngày tháng năm . DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ