Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 18

pdf 10 trang phuongnguyen 2600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_cao_dang_nghe_khoa_22008_2011_mon_thuc_han.pdf

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 18

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: MVTKTT-TH 18 Thời gian: 7 giờ 30 phút NỘI DUNG ĐỀ THI Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 1. Bản vẽ sản phẩm: 2. Mô tả sản phẩm: - Áo hai lớp, kéo khoá hết bản cổ, nẹp che khoá lên đến chân cổ - Thân trước được cắt bổ làm 4 phần, có 2 túi cơi chìm, 2 túi khoá hai viền - Thân sau có cầu vai rời, thân sau dưới được cắt bổ làm 3 phần - Tay áo mang tay tròn 3 chi tiết, cửa tay may chun - Đai áo may chun, có đầu đai 3.Yêu cầu kỹ thuật: - Các bộ phận đúng vị trí, hình dáng, kích thước theo quy định - Các bộ phận của áo phải cân đối, đối xứng: cổ áo, tay áo, túi áo, cửa tay - Sản phẩm may phải êm phẳng, không cầm bai, bùng vặn lớp ngoài và lớp lót, các đường trần chun phải đều. - Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách: + Đường may mí: 0,1 cm + Đường may diễu: 0,6 cm + Đường may chắp: 1 cm
  2. + Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm - Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ. Bảng thông số kích thước sản phẩm TT Vị trí đo Số đo Dung sai Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau đến hết 1 71 ± 1 bo gấu) 2 Rộng ngang vai 48 ± 0,5 3 Bản cầu vai 20 ± 0,5 4 Rộng 1/2 áo 60 ± 0,5 5 Dài tay ( đo cả bo tay) 62 ± 0,5 6 Dài x Rộng bo tay 18 x 6 ± 0,3 7 Rộng 1/2 đai 52 ± 1 8 Đầu đai ( dài x rộng) 6 x 10 ± 1 9 Rộng bắp tay 23 ± 0,5 10 Dài x Rộng túi cơi dưới 16,5 x 2,5 ± 0,1 11 Dài x Rộng túi 2 viền có khoá 13 x 1,3 ± 0,1 12 Dài cổ ( đo theo đường chân cổ ) 50 ± 0,5 13 Bản to giữa bẻ lật 9 ± 0,2 14 Chiều dài cạnh vát đầu cổ 9 ± 0,2 15 Bản rộng nẹp che khoá 6 ± 0,2 Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
  3. CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI ĐỊA CHỈ LIÊN STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ KÝ TÊN LẠC Trường CĐ KT CN 1 Nguyễn Ngọc Châu Chuyên gia TP.Hồ Chí Minh Trường CĐ nghề 2 Lương Văn Tiệp Chuyên gia KT-KT Vinatex Trường CĐ nghề số 3 Nguyễn Thị Ngân Chuyên gia 8 BQP
  4. THANG ĐIỂM TT Nội dung thực hiện Điểm A May các cụm chi tiết 34 1 May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài 2 May thân trước lót 3 May tay lớp ngoài, lớp lót. 4 May đai, măng sec, may lộn cổ áo B Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 33 5 May vai con lớp ngoài, lớp lót 6 Tra tay, may sườn và bụng tay lớp ngoài, lớp lót 7 Tra cổ, đai, măng sec, tra khoá lớp ngoài 8 May cổ, đai, măng sec, khoá lớp ngoài với lớp lót. 9 Diễu nẹp C Hoàn thiện sản phẩm 3 10 Nhặt chỉ, tẩy phấn.
  5. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH - Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp - Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú 1 Các chi tiết sử dụng bằng vải chính 1.1 Thân sau giữa 01 1.2 Thân sau phía sườn 02 1.3 Cầu vai thân sau 01 1.4 Thân trước giữa 02 1.5 Cầu ngực 02 1.6 Phối ngực 02 1.7 Thân trước phía sườn 02 1.8 Tay áo lớn 02 1.9 Tay áo bé 02 1.10 Chèn tay 02 1.11 Lá cổ 02 1.12 Đầu đai 02 1.13 Nẹp lót 02 1.14 Sợi viền túi 04 1.15 Đáp túi viền 1.16 Cơi túi dưới 02 1.17 Đáp túi dưới 02 1.18 Ốp lót 01 1.19 Dây treo 01 1.20 Bo gấu 01 1.21 Bo tay 02 1.22 Nẹp che khóa 02 2 Các chi tiết sử dụng vải lót 2.1 Thân trước 02 2.2 Thân sau 01 2.3 Tay 02 2.4 Lót túi cơi (to) 02 2.5 Lót túi cơi (nhỏ) 02 2.6 Lót túi viền khoá 04
  6. 2.7 Dây giằng 06 3 Các chi tiết sử dụng dựng 3.1 Bản cổ 01 3.2 Đầu đai 02 3,3 Cơi túi dưới 02 3.4 Sợi viền túi khoá 04 3.5 Nẹp che khóa 01 4 Phụ liệu 4.1 Chun bo tay 02 Phù hợp với sản phẩm 4.2 Chun bo gấu 01 Phù hợp với sản phẩm 4.3 Chỉ 01 Phù hợp với sản phẩm 4.4 Khóa 03 Phù hợp với sản phẩm - May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
  7. NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh: Ngày thi: Số máy: Mã số: Điểm TT Tiêu chí đánh giá Điểm Điểm Điểm tối đa trừ thực tế A Thông số kỹ thuật 20 1. Dài áo (đo từ giữa chân 71 ± 1 1 cổ sau đến hết bo gấu) 2. Rộng ngang vai 48 ± 0,5 1 3. Bản cầu vai 20 ± 0,5 1 4. Rộng 1/2 áo 60 ± 0,5 1 5. Dài tay ( đo cả bo tay) 62 ± 0,5 1 6. Dài x Rộng bo tay 18 x 6 ± 0,3 2 7. Rộng 1/2 đai 52 ± 1 2 8. Đầu đai ( dài x rộng) 6 x 10 ± 1 1 9. Rộng bắp tay 23 ± 0,5 1 10. Dài x Rộng túi cơi dưới 16,5 x 2,5 ± 0,1 2 11. Dài x Rộng túi 2 viền 13 x 1,3 ± 0,1 2 có khoá 12. Dài cổ ( đo theo đường 50 ± 0,5 1 chân cổ ) 13. Bản to giữa bẻ lật 9 ± 0,2 1.5 14. Chiều dài cạnh vát đầu 9 ± 0,2 1 cổ 15. Bản rộng nẹp che khoá 6 ± 0,2 1,5 B Hình dáng chung 20 16. Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 3 17. Túi cơi dưới êm phẳng, đối xứng 2 18. Túi 2 viền có khoá 2 19. Cổ áo 2 20. Nẹp che khoá, khoá nẹp 2 21. Dáng thân sau 1 22. Dáng thân trước 1 23. Dáng tay 1
  8. 24. Bo đai, bo tay 2 25. Ốp lót, dây cheo 1 26. Vệ sinh công nghiệp 3 C Kỹ thuật đường may 30 27. Đường may chắp, mí, diễu 6 28. Túi cơi dưới 5 29. Túi 2 viền có khoá 5 30. Cổ áo 5 31. Nẹp che khoá, khoá nẹp 5 32. Bo gấu, bo tay 4
  9. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP I. Thiết bị: TT Loại thiết bị Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Máy may bằng Loại 1 kim 1 (Cho 01 thí sinh) 2 Máy vắt sổ Loại 2 kim 5 chỉ 1 (Cho 01 xưởng thi) 3 Máy ép mex Khổ rộng băng 2 Tuỳ theo điều ép (Cho 01 xưởng kiện của từng 60 x 120 cm thi) trường 4 Bàn là hơi nhiệt , 1 Tuỳ theo điều mặt nạ chống (Cho 02 thí sinh) kiện của từng bóng trường 5 Manơcanh 1 Tuỳ theo điều ( bán thân) (Cho 03 thí sinh) kiện của từng trường II. Dụng cụ: * Thí sinh được cung cấp: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 2 Đệm là Dạng phẳng 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều kiện của từng trường 3 Kim máy 1 kim DB x 14 1 gói/2 thí sinh 4 Kim máy vắt sổ DC x 5 1 gói/10 thí sinh * Thí sinh được mang theo: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Đệm là Thí sinh tự chuẩn bị 2 Kéo cắt giấy bìa Thí sinh tự chuẩn bị 3 Kéo cắt vải Thí sinh tự chuẩn bị 4 Kéo bấm Thí sinh tự chuẩn bị 5 Dụng cụ tháo chỉ Thí sinh tự chuẩn bị 6 Thoi, suốt Thí sinh tự chuẩn bị 7 Kim khâu tay Thí sinh tự chuẩn bị
  10. 8 Ghim đính Thí sinh tự chuẩn bị Giấy, bút, thước 9 Thí sinh tự chuẩn bị cây, phấn may (Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác) , ngày tháng năm . DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ