Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 16

pdf 9 trang phuongnguyen 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_cao_dang_nghe_khoa_22008_2011_mon_thuc_han.pdf

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 16

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: MVTKTT-TH 16 Thời gian: 7 giờ 30 phút NỘI DUNG ĐỀ THI Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 1. Bản vẽ sản phẩm: 2. Mô tả sản phẩm: - Áo Jacket nam hai lớp, cổ bể đầu cổ tròn, kéo khoá đến chân cổ - Thân trước phía trên có túi cơi nổi, phía dưới có túi hộp đáy tròn kiểu kép. - Thân sau có cầu vai rời, bổ sống lưng. - Tay áo có chèn tay, có cá tay, cửa tay may gập kín - Gấu may diễu, nẹp che khoá lên đến chân cổ. 3.Yêu cầu kỹ thuật: - Các bộ phận đúng vị trí, hình dáng, kích thước theo quy định - Các bộ phận của áo phải cân đối, đối xứng: cổ áo, tay áo, túi áo, măng sét - Sản phẩm may xong phải êm phẳng, đảm bảo hình dáng, kích thước - Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách: + Đường may mí: 0,1 cm + Đường may diễu: 0,6 cm + Đường may chắp: 1 cm + Đường may gấu: 1,5 cm
  2. + Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm - Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ. Bảng thông số kích thước sản phẩm TT Vị trí đo Số đo Dung sai 1 Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau) 72 ± 1 2 Rộng ngang vai 52 ± 0,5 3 Bản cầu vai 14 ± 0,5 4 Rộng 1/2 áo 60 ± 0,5 5 Dài tay ( đo cả măng séc) 62 ± 0,5 6 Dài x Rộng măng séc 26,5 x 5 ± 0,3 7 Rộng 1/2 gấu (Đo khi đã kéo khoá 60 ± 0,5 nẹp) 8 Rộng bắp tay 23 ± 0,5 9 Dài x Rộng túi cơi 14 x 2,5 ± 0,1 10 Dài x Rộng túi hộp 19 x 17 ± 0,2 11 Dài cổ (đo theo đường chân cổ) 50 ± 0,5 12 Bản to giữa bẻ lật 9 ± 0,2 13 Chiều dài cạnh vát đầu cổ 8 ± 0,2 14 Bản to gấu 2.5 ± 0,1 15 Bản to nẹp che khoá 6.5 ± 0,2 Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
  3. CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI ĐỊA CHỈ LIÊN STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ KÝ TÊN LẠC Trường CĐ nghề 1 Nguyễn Thị Tuệ Minh Chuyên gia KT-KT Vinatex Trường CĐ nghề 2 Hà Ngọc Dung Chuyên gia Bắc Nam Trường CĐ KT CN 3 Nguyễn Ngọc Châu Chuyên gia TP.Hồ Chí Minh
  4. THANG ĐIỂM TT Nội dung thực hiện Điểm A May các cụm chi tiết 30 1 May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài 2 May thân trước lót 3 May tay lớp ngoài, lớp lót. 4 May lộn măng sec, may cổ áo, nẹp che khoá B Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 37 5 May vai con lớp ngoài, lớp lót 6 Tra tay, may sườn và bụng tay lớp ngoài, lớp lót 7 Tra cổ, may nẹp che khoá, tra khoá lớp ngoài 8 May cổ, khoá, xẻ tay lớp ngoài với lớp lót. 9 May măng sec, diễu nẹp, may gấu C Hoàn thiện sản phẩm 3 10 Nhặt chỉ, tẩy phấn.
  5. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH - Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp - Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú 1 Các chi tiết sử dụng bằng vải chính 1.1 Thân sau 02 1.2 Cầu vai thân sau 01 1.3 Thân trước 02 1.4 Tay áo 02 1.5 Chèn tay 02 1.6 Cổ áo 02 1.7 Măng séc 04 1.8 Nẹp che 02 1.9 Cơi túi 02 1.10 Thân túi hộp 02 1.11 Xúp túi 02 1.12 Nắp túi 04 2 Các chi tiết sử dụng lót 2.1 Thân sau 1 2.2 Cầu vai thân sau 1 2.3 Thân trước 2 2.4 Tay áo 2 2.5 Lót túi cơi 4 3 Các chi tiết sử dụng dựng 3.1 Nẹp che 01 3.2 Nẹp lót 02 3.3 Cơi túi 02 3.4 Nắp túi 02 4 Phụ liệu 4.1 Khóa 01 4.2 Chỉ 01 - May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
  6. NỘI DUNG DÀNH CHO GIÁM KHẢO Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh: Ngày thi: Số máy: Mã số: Điểm TT Tiêu chí đánh giá Điểm Điểm Điểm tối đa trừ thực tế A Thông số kỹ thuật 20 Dài áo (đo từ giữa chân cổ 72 ± 1 1. 1.5 sau) 2. Rộng ngang vai 52 ± 0,5 1 3. Bản cầu vai 14 ± 0,5 1 4. Rộng 1/2 áo 60 ± 0,5 1 5. Dài tay ( đo cả măng séc) 62 ± 0,5 1.5 6. Dài x Rộng măng séc 26,5 x ± 0,3 2 5 7. Rộng 1/2 gấu (Đo khi đã kéo 60 ± 0,5 1 khoá nẹp) 8. Rộng bắp tay 23 ± 0,5 1 9. Dài x Rộng túi cơi 14 x ± 0,1 2 2,5 10. Dài x Rộng túi hộp 19 x 17 ± 0,2 2 11. Dài cổ (đo theo đường chân 50 ± 0,5 1 cổ) 12. Bản to giữa bẻ lật 9 ± 0,2 1 13. Chiều dài cạnh vát đầu cổ 8 ± 0,2 1 14. Bản to gấu 2.5 ± 0,1 1.5 15. Bản to nẹp che khoá 6.5 ± 0,2 1.5 B Hình dáng chung 20 16. Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 3 17. Túi cơi 2 18. Túi hộp êm phẳng, đối xứng 2.5 19. Cổ áo 1 20. Khoá, nẹp khoá 3 21. Dáng thân sau 1 22. Dáng thân trước 1 23. Măng séc 1.5
  7. 24. Ốp lót, dây treo 1 25. Gấu to đều không vặn, đối xứng 1 26. Vệ sinh công nghiệp 3 C Kỹ thuật đường may 30 27. Đường may chắp, mí, diễu 6 28. Túi cơi 4 29. Túi hộp 6 30. Cổ áo 3 31. Nẹp, khoá 5 32. Gấu áo 3 33. Măng séc, cửa tay 3
  8. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP I. Thiết bị: TT Loại thiết bị Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Máy may bằng Loại 1 kim 1 (Cho 01 thí sinh) 2 Máy vắt sổ Loại 2 kim 5 chỉ 1 (Cho 01 xưởng thi) 3 Máy ép mex Khổ rộng băng 2 Tuỳ theo điều ép (Cho 01 xưởng kiện của từng 60 x 120 cm thi) trường 4 Bàn là hơi nhiệt , 1 Tuỳ theo điều mặt nạ chống (Cho 02 thí sinh) kiện của từng bóng trường 5 Manơcanh 1 Tuỳ theo điều ( bán thân) (Cho 03 thí sinh) kiện của từng trường II. Dụng cụ: * Thí sinh được cung cấp: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 2 Đệm là Dạng phẳng 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều kiện của từng trường 3 Kim máy 1 kim DB x 14 1 gói/2 thí sinh 4 Kim máy vắt sổ DC x 5 1 gói/10 thí sinh * Thí sinh được mang theo: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Đệm là Thí sinh tự chuẩn bị 2 Kéo cắt giấy bìa Thí sinh tự chuẩn bị 3 Kéo cắt vải Thí sinh tự chuẩn bị 4 Kéo bấm Thí sinh tự chuẩn bị 5 Dụng cụ tháo chỉ Thí sinh tự chuẩn bị 6 Thoi, suốt Thí sinh tự chuẩn bị
  9. 7 Kim khâu tay Thí sinh tự chuẩn bị 8 Ghim đính Thí sinh tự chuẩn bị Giấy, bút, thước 9 Thí sinh tự chuẩn bị cây, phấn may (Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác) , ngày tháng năm . DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ