Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 12

pdf 9 trang phuongnguyen 2620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_cao_dang_nghe_khoa_22008_2011_mon_thuc_han.pdf

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 12

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: MVTKTT-TH 12 Thời gian: 3 giờ 30 phút NỘI DUNG ĐỀ THI Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 1. Bản vẽ sản phẩm: 2. Mô tả sản phẩm: - Quần âu nam thân trước một ly lật, túi dọc chéo - Cửa quần kéo khoá, đáp moi cắt rời thân quần - Thân sau một chiết, túi hậu hai viền hai bên - Cạp 4 chi tiết có quai nhê đầu tròn, có 6 dây passant - Gấu may viền kín 3.Yêu cầu kỹ thuật: - Các bộ phận đúng vị trí, kích thước, đúng hình mẫu quy định. - Các bộ phận đảm bảo cân đối, đối xứng.
  2. - Sản phẩm phải êm phẳng, đường dọc, giàng không bị bai hoặc cầm.Cửa quần che kín khoá. Cạp to đều không bị vặn, hai đầu cạp bằng nhau, gấu gấp thẳng không bị gãy. - Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách: + Đường may mí: 0,1 cm + Đường may diễu: 0,6 cm + Đường may chắp: 1 cm + Đường may gấu: 1,5 cm + Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm - Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ. Bảng thông số kích thước sản phẩm TT Vị trí đo Số đo Dung sai 1 Dài quần (cả cạp) 100 0,5 2 Vòng bụng 76 0,5 3 Vòng mông 94 0,5 4 Cửa quần (cả cạp) 27,5 0,2 5 Đũng sau (cả cạp) 36 0,2 6 Vòng gối 52 0,5 7 Vòng ống 44 0,5 8 Dài moi 16 0,2 9 Dài, chếch miệng túi chéo 16 X 3,5 0,2 10 Dài, rộng túi sau 13 X 1 0,2 11 Túi sau cách chân cạp 7 0,2 12 Dây passant 5 X 1,2 0,1 13 Bản to cạp 4 0,2 14 Bản to gấu 3 0,2 Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
  3. CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI ĐỊA CHỈ LIÊN STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ KÝ TÊN LẠC Trường CĐ CN 1 Trần Thụy Liên Chuyên gia Nam Định Trường CĐ nghề 2 Nguyễn Thị Hoa Chuyên gia Đồng Nai Trường CĐ nghề 3 Lại Nguyệt Anh Chuyên gia KT-KT Vinatex
  4. THANG ĐIỂM TT Nội dung thực hiện Điểm A May các cụm chi tiết 34,5 1 May thân sau, thân trước 2 May túi dọc, túi hậu 3 May cạp, dây passan B Lắp ráp các cụm chi tiết 31,5 4 May dọc, giàng 5 May moi 6 May cạp, đũng sau, chặn dây passan 8 May gấu C Hoàn thiện sản phẩm 4 9 Nhặt chỉ, tẩy bẩn.
  5. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH - Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp - Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú 1 Các chi tiết sử dụng bằng vải chính 1.1 Thân trước 02 1.2 Thân sau 02 1.3 Đáp trước túi chéo 02 1.4 Đáp sau túi chéo 02 1.5 Sợi viền túi hậu 04 1.6 Đáp túi hậu 02 1.7 Đáp moi 01 1.8 Đáp khoá 01 1.9 Cạp bên trái 02 1.10 Cạp bên phải 02 1.11 Dây passant (dây lưng) 01 2 Các chi tiết sử dụng bằng vải lót 2.1 Lót túi dọc 02 2.2 Lót túi hậu 04 3 Các chi tiết sử dụng dựng 3.1 Sợi viền túi hậu 04 3.2 Đáp moi 01 3.3 Đáp khoá 01 3.4 Dựng cạp phải 01 3.5 Dựng cạp trái 01 4 Phụ liệu 4.1 Khóa 01 4.2 Chỉ 01 - May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
  6. NỘI DUNG DÀNH CHO GIÁM KHẢO Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh: Ngày thi: Số máy: Mã số: Điểm TT Tiêu chí đánh giá Điểm Điểm Điểm tối đa trừ thực tế A Thông số kỹ thuật 20 1. Dài quần (cả cạp) 100 0,5 1 2. Vòng bụng 76 0,5 1 3. Vòng mông 94 0,5 1 4. Cửa quần (cả cạp) 27,5 0,2 2 5. Đũng sau (cả cạp) 36 0,2 2 6. Vòng gối 52 0,5 1 7. Vòng ống 44 0,5 1 8. Dài moi 16 0,2 2 9. Dài, chếch miệng túi 16 X 3,5 0,2 2 chéo 10. Dài, rộng túi sau 13 X 1 0,2 2 11. Túi sau cách chân cạp 7 0,2 2 12. Dây passant 5 X 1,2 0,1 1 13. Bản to cạp 4 0,2 1 14. Bản to gấu 3 0,2 1 B Hình dáng chung 20 15. Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 3 16. Túi sau 3 17. Túi dọc êm phẳng đối xứng 3 18. Cửa quần 1.5 19. Cạp 2 20. Dáng thân sau 1 21. Dáng thân trước 1 22. Dáng ống 1 23. Dây passant 1 24. Vệ sinh công nghiệp 3.5 C Kỹ thuật đường may 30 25. Đường can và đường chiết, tra 4
  7. 26. Túi cơi 7 27. Túi dọc 6 28. Cửa quần 6 29. Cạp 4 30. Lót túi 1 31. Viền gấu 2
  8. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP I. Thiết bị: TT Loại thiết bị Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Máy may bằng Loại 1 kim 1 (Cho 01 thí sinh) 2 Máy vắt sổ Loại 2 kim 5 chỉ 1 (Cho 01 xưởng thi) 3 Máy ép mex Khổ rộng băng 2 Tuỳ theo điều ép (Cho 01 xưởng kiện của từng 60 x 120 cm thi) trường 4 Bàn là hơi nhiệt , 1 Tuỳ theo điều mặt nạ chống (Cho 02 thí sinh) kiện của từng bóng trường 5 Manơcanh 1 Tuỳ theo điều ( bán thân) (Cho 03 thí sinh) kiện của từng trường II. Dụng cụ: * Thí sinh được cung cấp: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 2 Đệm là Dạng phẳng 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều kiện của từng trường 3 Kim máy 1 kim DB x 14 1 gói/2 thí sinh 4 Kim máy vắt sổ DC x 5 1 gói/10 thí sinh * Thí sinh được mang theo: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Đệm là Thí sinh tự chuẩn bị 2 Kéo cắt giấy bìa Thí sinh tự chuẩn bị 3 Kéo cắt vải Thí sinh tự chuẩn bị 4 Kéo bấm Thí sinh tự chuẩn bị 5 Dụng cụ tháo chỉ Thí sinh tự chuẩn bị 6 Thoi, suốt Thí sinh tự chuẩn bị
  9. 7 Kim khâu tay Thí sinh tự chuẩn bị 8 Ghim đính Thí sinh tự chuẩn bị Giấy, bút, thước 9 Thí sinh tự chuẩn bị cây, phấn may (Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác) , ngày tháng năm . DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ