Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 09

pdf 10 trang phuongnguyen 3260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 09", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_cao_dang_nghe_khoa_22008_2011_mon_thuc_han.pdf

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 09

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: MTKTT- TH 09 Thời gian: 7 giờ 30 phút NỘI DUNG ĐỀ THI Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 1. Bản vẽ sản phẩm: 2. Mô tả sản phẩm: - Áo jăcket nam 2 lớp dáng thẳng có đai - Cổ bẻ, chân rời, kéo khoá đến chân cổ, có viền che khóa - Thân trước có đề cầu ngực, có túi cơi chìm kéo khóa nằm trên đường chắp cầu ngực, có hai túi cơi chìm trên thân trước dưới, cơi có phối trang trí - Lần lót thân trước bên trái người mặc có một túi cơi, thân sau có ốp lót và dây treo - Thân sau có cầu vai cắt rời - Tay áo mang tay tròn hai chi tiết và tra măng séc - Đai gấu áo một chi tiết 3.Yêu cầu kỹ thuật: - Đường nét vẽ chính xác, sắc nét - Đặt chi tiết đúng canh sợi - Đường cắt trơn đều, dư đường may phù hợp với nguyên liệu - Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách - Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng - Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách: + Đường may mí: 0,1 cm
  2. + Đường may diễu: 0,6 cm + Đường may chắp: 1 cm + Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm - Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ. Bảng thông số kích thước sản phẩm TT Vị trí đo Số đo Dung sai Dài áo( đo từ giữa chân cổ sau đến hết 1 69 ± 1 đai) 2 Rộng ngang vai 52 ± 0,5 3 Bản cầu vai 14 ± 0,5 4 Rộng 1/2 áo 60 ± 0,5 5 Dài tay ( đo cả măng séc) 60 ± 0,5 6 Dài x Rộng măng séc 26,5 x 4 ± 0,3 7 Rộng đai 5 ± 0,3 8 Dài 1/2 đai (Đo khi đã kéo khoá nẹp) 55 ± 0,5 9 Rộng bắp tay 23 ± 0,5 10 Dài x Rộng túi cơi dưới 15 x 2,5 ± 0,1 11 Dài x Rộng túi cơi lót 13 x 1,3 ± 0,1 12 Dài x Rộng túi khoá ngực 12 x 1,7 ± 0,1 13 Dài cổ (đo theo đường chân cổ) 48 ± 0,5 14 Bản to giữa bẻ lật 6 ± 0,2 15 Bản to giữa chân cổ 3,5 ± 0,1 16 Chiều dài cạnh vát đầu cổ 9 ± 0,2 Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
  3. CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI ĐỊA CHỈ LIÊN STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ KÝ TÊN LẠC Chuyên gia Trường CĐ nghề 1 Nguyễn Trung Kiên trưởng KT-KT Vinatex Trường CĐ nghề số 2 Nguyễn Thị Ngân Chuyên gia 8 BQP Trường CĐ nghề 3 Nguyễn Thị Thanh Thúy Chuyên gia Đà Nẵng
  4. THANG ĐIỂM TT Nội dung thực hiện Điểm A May các cụm chi tiết 37 1 May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài 2 May thân sau, thân trước và túi lớp lót 3 May cổ áo 4 May đai, măng sec B Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 30 5 May vai con lớp ngoài, lớp lót 6 Tra tay, may sườn áo - bụng tay lớp ngoài, lớp lót 7 Tra cổ, tra đai, măng sec, tra khoá lớp ngoài 8 Tra cổ, tra đai, măng sec, khoá lớp chính với lớp lót 9 May diễu nẹp khoá C Hoàn thiện sản phẩm 3 10 Nhặt chỉ, tẩy bẩn.
  5. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH - Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp - Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm Số Stt Tên chi tiết Ghi chú lượng 1 Các chi tiết sử dụng bằng vải chính 1.1 Thân sau 01 1.2 Cầu vai 01 1.3 Thân trước 02 1.4 Đề cúp ngực 02 1.5 Mang tay lớn 02 1.6 Mang tay nhỏ 02 1.7 Bản cổ 02 1.8 Chân cổ 02 1.9 Măng séc 02 1.10 Nẹp lót 02 1.11 Then túi lót 01 1.12 Cơi túi dưới (2 chi tiết) 04 1.13 Đáp túi dưới 02 1.14 Cơi túi then 01 1.15 Đáp túi then 01 1.16 Cơi túi ngực 01 1.17 Đáp túi ngực 01 1.18 Đai áo 01 1.19 Ốp lót 01 1.20 Dây cheo 01 2 Các chi tiết sử dụng vải phối 2.1 Phối cơi 02 3 Các chi tiết sử dụng vải lót 3.1 Thân trước 02 3.2 Thân sau 01 3.3 Tay 02 3.4 Lót túi cơi (to) 02 3.5 Lót túi cơi (nhỏ) 02 3.6 Lót túi then 01 3.7 Dây giằng 06 3 Các chi tiết sử dụng dựng 3.1 Bản cổ 01 3.2 Chân cổ 01
  6. 3.3 Nẹp lót 02 3.4 Đai 01 3.5 Măng séc 02 3.6 Cơi túi ngực 02 3.7 Cơi túi dưới 01 3.8 Cơi túi then 01 4 Phụ liệu 4.1 Khóa 02 4.2 Chỉ 01
  7. NỘI DUNG DÀNH CHO GIÁM KHẢO Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh: Ngày thi: Số máy: Mã số: Điểm TT Tiêu chí đánh giá Điểm Điểm Điểm tối đa trừ thực tế A Thông số kỹ thuật 20 1. Dài áo( đo từ giữa chân cổ 69 ± 1 1 sau đến hết đai) 2. Rộng ngang vai 52 ± 0,5 1 3. Bản cầu vai 14 ± 0,5 0.5 4. Rộng 1/2 áo 60 ± 0,5 1 5. Dài tay ( đo cả măng séc) 60 ± 0,5 1 6. Dài x Rộng măng séc 26,5 x ± 0,3 2 4 7. Rộng đai 5 ± 0,3 1 8. Dài 1/2 đai (Đo khi đã kéo 55 ± 0,5 1 khoá nẹp) 9. Rộng bắp tay 23 ± 0,5 0.5 10. Dài x Rộng túi cơi dưới 15 x ± 0,1 2 2,5 11. Dài x Rộng túi cơi lót 13 x ± 0,1 2 1,3 12. Dài x Rộng túi khoá ngực 12 x ± 0,1 2 1,7 13. Dài cổ (đo theo đường chân 48 ± 0,5 1 cổ) 14. Bản to giữa bẻ lật 6 ± 0,2 1.5 15. Bản to giữa chân cổ 3,5 ± 0,1 1.5 16. Chiều dài cạnh vát đầu cổ 9 ± 0,2 1 B Hình dáng chung 20 17. Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 3 18. Túi ngực 1.5 19. Túi cơi dưới êm phẳng, đối xứng 1.5 20. Túi then 2 21. Cổ áo 1.5 22. Nẹp khoá 1 23. Dáng thân sau 1 24. Dáng thân trước 1 25. Dáng tay 1 26. Đai áo 1.5
  8. 27. Măng séc 1 28. Ốp lót, dây treo 1 29. Vệ sinh công nghiệp 3 C Kỹ thuật đường may 30 30. Đường may chắp, mí, diễu 4 31. Túi khoá ngực 7 32. Túi cơi 6 33. Túi then 7 34. Cổ áo 3 35. Nẹp khoá 1 36. Đai áo 1 37. Măng séc 1
  9. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP I. Thiết bị: TT Loại thiết bị Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Máy may bằng Loại 1 kim 1 (Cho 01 thí sinh) 2 Máy vắt sổ Loại 2 kim 5 chỉ 1 (Cho 01 xưởng thi) 3 Máy ép mex Khổ rộng băng 2 Tuỳ theo điều ép (Cho 01 xưởng kiện của từng 60 x 120 cm thi) trường 4 Bàn là hơi nhiệt , 1 Tuỳ theo điều mặt nạ chống (Cho 02 thí sinh) kiện của từng bóng trường 5 Manơcanh 1 Tuỳ theo điều ( bán thân) (Cho 03 thí sinh) kiện của từng trường II. Dụng cụ: * Thí sinh được cung cấp: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 2 Đệm là Dạng phẳng 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều kiện của từng trường 3 Kim máy 1 kim DB x 14 1 gói/2 thí sinh 4 Kim máy vắt sổ DC x 5 1 gói/10 thí sinh * Thí sinh được mang theo: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Đệm là Thí sinh tự chuẩn bị 2 Kéo cắt giấy bìa Thí sinh tự chuẩn bị 3 Kéo cắt vải Thí sinh tự chuẩn bị 4 Kéo bấm Thí sinh tự chuẩn bị 5 Dụng cụ tháo chỉ Thí sinh tự chuẩn bị 6 Thoi, suốt Thí sinh tự chuẩn bị 7 Kim khâu tay Thí sinh tự chuẩn bị 8 Ghim đính Thí sinh tự chuẩn bị Giấy, bút, thước 9 Thí sinh tự chuẩn bị cây, phấn may
  10. (Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác) , ngày tháng năm . DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ