Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 07

pdf 9 trang phuongnguyen 2660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 07", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_cao_dang_nghe_khoa_22008_2011_mon_thuc_han.pdf

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) môn Thực hành nghề May-Thiết kế thời trang - Mã đề: TH 07

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: MVTKTT-TH 07 Thời gian: 3 giờ NỘI DUNG ĐỀ THI Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 1. Bản vẽ sản phẩm: 2. Mô tả sản phẩm: - Quần âu nam hai ly xuôi túi dọc thẳng ống đứng - Cửa quần kéo khoá, đáp moi cắt rời - Cạp rời dạng thẳng 4 chi tiết, đầu cạp vuông - Có một túi sau kiểu túi hai viền
  2. 3.Yêu cầu kỹ thuật: - Dư đường may phù hợp với nguyên liệu - Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách - Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng - Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách: + Đường may mí: 0,1 cm + Đường may diễu: 0,6 cm + Đường may chắp: 1 cm + Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm - Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ. Bảng thông số kích thước sản phẩm TT Vị trí đo Số đo Dung sai 1 Dài quần (cả cạp) 100 0,5 2 Vòng bụng 76 0,5 3 Vòng mông 94 0,5 4 Cửa quần (cả cạp) 27,5 0,2 5 Đũng sau (cả cạp) 36 0,2 6 Vòng gối 52 0,5 7 Vòng ống 44 0,5 8 Dài moi 16 0,2 9 Dài túi dọc 16 0,2 10 Túi dọc cách cạp 3.5 0,2 11 Dài, rộng túi sau 13 x 1 0,2 12 Túi sau cách chân cạp 7 0,2 13 Dây passant 5 X 1,2 0,1 14 Bản to cạp 4 0,2 15 Bản to gấu 3 0,2 Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
  3. CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI ĐỊA CHỈ LIÊN STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ KÝ TÊN LẠC Trường CĐ nghề 1 Hà Ngọc Dung Chuyên gia Bắc Nam Trường CĐ KT CN 2 Nguyễn Ngọc Châu Chuyên gia TP.Hồ Chí Minh Chuyên gia Trường CĐ nghề 3 Nguyễn Trung Kiên trưởng KT-KT Vinatex
  4. THANG ĐIỂM TT Nội dung thực hiện Điểm A May các cụm chi tiết 32,5 1 May thân sau, thân trước 2 May túi dọc, túi hậu 3 May cạp, dây passan B Lắp ráp các cụm chi tiết 33,5 4 May dọc, giàng 5 May moi 6 May cạp, đũng sau, chặn dây passan 8 May gấu C Hoàn thiện sản phẩm 4 9 Nhặt chỉ, tẩy bẩn.
  5. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH - Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp - Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm Số Stt Tên chi tiết Ghi chú lượng 1 Các chi tiết sử dụng bằng vải chính 1.1 Thân trước 02 1.2 Thân sau 02 1.3 Đáp trước túi dọc 02 1.4 Đáp sau túi dọc 02 1.5 Viền túi hậu 01 1.6 Đáp túi hậu 01 1.7 Đáp moi 01 1.8 Đáp khoá 01 1.9 Cạp bên trái 02 1.10 Cạp bên phải 02 1.11 Dây passant (dây lưng) 06 2 Các chi tiết sử dụng bằng vải lót 2.1 Lót túi dọc 02 2.2 Lót túi hậu 02 3 Các chi tiết sử dụng dựng 3.1 Viền túi hậu 02 3.2 Đáp moi 01 3.3 Dựng cạp phải 01 3.4 Dựng cạp trái 01 - May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
  6. NỘI DUNG DÀNH CHO GIÁM KHẢO Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh: Ngày thi: Số máy: Mã số: Điểm TT Tiêu chí đánh giá Điểm Điểm Điểm tối đa trừ thực tế A Thông số kỹ thuật 20 1. Dài quần (cả cạp) 100 0,5 1 2. Vòng bụng 76 0,5 1 3. Vòng mông 94 0,5 1 4. Cửa quần (cả cạp) 27,5 0,2 2 5. Đũng sau (cả cạp) 36 0,2 2 6. Vòng gối 52 0,5 1 7. Vòng ống 44 0,5 1 8. Dài moi 16 0,2 2 9. Dài túi dọc 16 0,2 1.5 10. Túi dọc cách cạp 3.5 0,2 0.5 11. Dài, rộng túi sau 13 x 1 0,2 2 12. Túi sau cách chân cạp 7 0,2 2 13. Dây passant 5 X 1,2 0,1 1 14. Bản to cạp 4 0,2 1 15. Bản to gấu 3 0,2 1 B Hình dáng chung 20 16. Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 3 17. Túi sau 2 18. Túi dọc êm phẳng đối xứng 2,5 19. Cửa quần 1,5 20. Cạp 2 21. Dáng thân sau 1 22. Dáng thân trước 1 23. Dáng ống 1.5 24. Dây passant 1.5 25. Vệ sinh công nghiệp 4 C Kỹ thuật đường may 30 26. Đường can và đường chiết, tra 4
  7. 27. Túi cơi 6 28. Túi dọc 7 29. Cửa quần 6 30. Cạp 4 31. Lót túi 1 32. Viền gấu 2
  8. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP I. Thiết bị: TT Loại thiết bị Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Máy may bằng Loại 1 kim 1 (Cho 01 thí sinh) 2 Máy vắt sổ Loại 2 kim 5 chỉ 1 (Cho 01 xưởng thi) 3 Máy ép mex Khổ rộng băng 2 Tuỳ theo điều ép (Cho 01 xưởng kiện của từng 60 x 120 cm thi) trường 4 Bàn là hơi nhiệt , 1 Tuỳ theo điều mặt nạ chống (Cho 02 thí sinh) kiện của từng bóng trường 5 Manơcanh 1 Tuỳ theo điều (bán thân) (Cho 03 thí sinh) kiện của từng trường II. Dụng cụ: * Thí sinh được cung cấp: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Đệm là Dạng phẳng 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều kiện của từng trường 2 Kim máy 1 kim DB x 14 1 gói/2 thí sinh 3 Kim máy vắt sổ DC x 5 1 gói/10 thí sinh * Thí sinh được mang theo: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Đệm là Thí sinh tự chuẩn bị 2 Kéo cắt giấy bìa Thí sinh tự chuẩn bị 3 Kéo cắt vải Thí sinh tự chuẩn bị 4 Kéo bấm Thí sinh tự chuẩn bị 5 Dụng cụ tháo chỉ Thí sinh tự chuẩn bị 6 Thoi, suốt Thí sinh tự chuẩn bị 7 Kim khâu tay Thí sinh tự chuẩn bị 8 Ghim đính Thí sinh tự chuẩn bị
  9. Giấy, bút, thước 9 Thí sinh tự chuẩn bị cây, phấn may (Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác) , ngày tháng năm . DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ