Đề thi thử ĐH-CĐ môn Hoá học - Trường THPT Long Châu Sa - Năm học: 2009 - 2010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử ĐH-CĐ môn Hoá học - Trường THPT Long Châu Sa - Năm học: 2009 - 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_dh_cd_mon_hoa_hoc_truong_thpt_long_chau_sa_nam_ho.pdf
Nội dung text: Đề thi thử ĐH-CĐ môn Hoá học - Trường THPT Long Châu Sa - Năm học: 2009 - 2010
- Trường THPT Long Châu Sa Đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá học Mã đề: 01 năm học 2009 - 2010 Lớp 12(nhóm) Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) 1/ Cho 200 ml dd NaOH 0,07M vào 300 ml dd chứa HCl 0,02M và H SO 0,005M thu được dd X. Tính pH 2 4 của dd X: a 2 b 7 c 12 d 11 2/ Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Tỉ khối của hỗn hợp Y đối với hiddro là 19. Vậy CT của X là: a C H OH b C H OH c C H OH d CH OH 3 5 3 7 2 5 3 3/ Hoà tan hoàn toàn 8,4g Fe trong dd HNO dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO . Tính số 3 2 mol HNO đã tham gia phản ứng: 3 a 0,75 mol b 0,65 mol c 0,55 mol d 0,6 mol 4/ Cho agam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO dư thu được V lít CO . Mặt khác, đốt 3 2 cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO . Thể tích CO đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong 2 2 hỗn hợp X là: a CH =CH-COOH và HCOOH b CH (COOH) và CH =CH-COOH 2 2 2 2 c HCOOH và CH (COOH) d HCOOH và HOOC-COOH 2 2 5/ Cho 6,72 lít CO hấp thụ hết trong 5 lít dd Ba(OH) thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lít 2 2 của Ba(OH) là: 2 a 0,08 b 0,06 c 0,1 d 0,04 6/ Sục khí SO vào 400ml dd KMnO thu được dd không màu, trong suốt có pH = 1. Vậy nồng độ mol/lít 2 4 của dd KMnO là: 4 a 0,2 b 0,1 c 0,025 d 0,05 7/ Chất hữu cơ X có CTĐG là CH O. Đem đốt hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol oxi. thu được 2 CO .và H O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dd NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH 2 2 trong dd sau phản ứng: a 7,64% b 6,75% c 8,00% d 7,32% 8/ Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y Na SO + H O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn sơ đồ 2 3 2 đó: a 4 b 3 c 2 d 1 9/ Cho các chất có CTCT sau: CH CH=CHCl (1); ClCH CH=CHCH (2); CH C(CH )=CHCH (3) ; 3 2 3 3 3 3 CH =C(CH )COOH (4); CH CCl=CHCOOOH (5) . Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học: 2 3 3 a 1; 2; 4 b 2; 3; 4 c 1; 2; 5 d 1; 2; 3 10/ Cho a gam Cu, Fe vào dd chứa b mol H SO đặc, nóng thu được khí SO và dd chứa 3 muối có khối 2 4 2 lưpng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a,b: a m = a + 72b b m = a + 96b c m = a + 48b d m = a + 24b 11/ Cho axit cacboxylc X tác dụng với amin Y thu được muối Z có CTPT là C H O N. Hãy cho biết có bao 3 9 2 nhiêu cặp X, Y thoả mãn: a 3 b 4 c 6 d 5 12/ Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H . Mặt 2 khác, cho 13,8g hỗn hợp X(dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hoá ancol thành nhóm cacbonyl: a 6,4g b 19,2g c 25,6g d 12,8g 1
- 13/ Đốt cháy hoàn toàn HĐRCB X thu được CO .và H O trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng. 2 2 Hãy cho biết X là chất nào sau đây: a C H b C H c C H d C H 4 10 5 12 2 6 3 8 14/ Cho V lít CO hấp thụ hết trong 200ml dd NaOH thu được dd X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dd X thu 2 được 21,2 g chất rắn khan. Tính nồng độ mol/lit của dd NaOH: a 4M b 3M c 1M d 2M 15/ Cho khí H S vào dd NaoH thu được dd X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl dư thu 2 2 được kết tủa Y và dd Z.Thêm NaOH dư vào dd Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra: a 5 b 3 c 4 d 6 16/ Cho 2,24 lít khí clo vào 100ml dd NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dd chứa NaCl nồng độ 0,4M. Vậy nồng độ mol/lít của dd NaOH là: a 1,0M b 0,2M c 0,4M d 0,8M 17/ Đốt cháy hoàn toàn 6,24 g axit X thu được 4,032 lít CO (ddktc) và 2,16 gam H O. Hãy cho biết nếu 2 2 cho 1mol X tác dụng với NaHCO dư thì thu được bao nhiêu lít CO (ddktc): 3 2 a 22,4 b 67,2 c 33,6 d 44,8 18/ Chất X có chứa vòng benzen và CTPT là C H O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng 8 10 với NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C H O. Hãy cho biết X có bao nhiêu 8 8 CTCT: a 3 b 4 c 5 d 2 19/ Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH PO , Na PO và H PO . Cho các chất đó tác dụng với nhau theo 2 4 3 4 3 4 từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng: a 4 b 5 c 6 d 7 20/ Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH : 3 a CuO, Cl , O và HNO b MgO, O , HCl, H SO 2 2 3 2 2 4 c NaOH, Cu(OH) , HCl, O d NaNO , FeCl , Cl , HCl 2 2 3 3 2 21/ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol ancol etylic. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit với ancol etylic(xúc tác H SO đặc) thu được 16g este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của 2 4 axit là: a CH COOH b C H COOH c HCOOOH d C H COOH 3 2 3 3 5 22/ Cho 2 ion X n và Y n đều có cấu hình e là 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện của X n nhiều hơn Y n là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y là: a 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4 b 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5 c 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3 d 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4 23/ Đề hiđat hoá hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có PTK hơn kém nhau 14g/mol.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O (ddktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp 2 ancol thoả mãn: a 3 b 4 c 5 d 6 24/ Cho 100 ml dd H PO 1M vào 100 ml dd NaOH thu được dd X có chứa 20,4g hỗn hợp 2 chất tan. Vậy 3 4 các chất tan trong dd X là: a NaOH và Na PO b NaH PO và H PO 3 4 2 4 3 4 c Na HPO và NaH PO d Na PO và Na HPO 2 4 2 4 3 4 2 4 25/ Cho từ từ 200 ml dd HCl vào dd chứa 0,15 mol Na CO và 0,1 mol NaHCO thu được khí CO và dd X. 2 3 3 2 Cho nước vôi trong vào dd X thu được 20g kết tủa. Vậy nồng độ mol của dd HCl là: a 2M b 1M c 0,5M d 1,5M 26/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%: 2
- a 463,4g b 465g c 362,7g d 346,7g 27/ Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư giải phóng ra 6,72 lít H (ddktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X(xt là H SO đặc) thì các chất trong hỗn hợp 2 2 4 tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là: a CH COOH và C H COOH b HCOOH và CH COOH 3 2 5 3 c C H COOH và C H COOH d C H COOH và C H COOH 2 5 3 7 2 3 3 5 28/ Hỗn hợp X gồm a mol Cu S và 0,2 mol FeS . Đốt hỗn hợp X trong oxi thu được hỗn hợp oxit Y và khí 2 2 SO . Oxi hoá hoàn toàn SO thành SO sau đó cho SO hợp nước thu được dd chứa H SO . Hoà tan hoàn 2 2 3 3 2 4 toàn hỗn hợp Y bằng dd H SO thu được dd chứa 2 muối. Xác định a: 2 4 a 0,05 mol b 0,1 mol c 0,2 mol d 0,15 mol 29/ Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có CTPT là C H N: 4 11 a 5 b 3 c 4 d 2 30/ Có các dd sau: phenol; anilin; phenylamoniclorua, natriphenolat. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dd đó: a Quì tím, dd HCl, dd Br b quì tím, dd AgNO , dd Br 2 3 2 c phenolphtalein, quì tím, dd Br d quì tím, dd AgNO , dd NaOH 2 3 31/ Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT C H O thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số X Y mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được số mol H O lớn hơn số mol CO . Vậy X có bao nhiêu CTCT: 2 2 a 4 b 3 c 6 d 5 32/ Cho 16g hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dd HNO 4M thu được dd Y(không chứa 3 axit) và 4,48 lít NO và NO(ddktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dd sau phản ứng: 2 a 56,2g b 54,2g c 53,2g d 55,2g 33/ Cho phản ứng sau: C H CH CH CH + KMnO + H SO C H COOH + CH COOH + K SO + MnSO + H O. Xác định tổng 6 5 2 2 3 4 2 4 6 5 3 2 4 4 2 đại số các hệ số chất trong pthh. Biết chúng là các số nguyên tối giản: a 14 b 18 c 16 d 20 34/ Hãy cho biết ancol nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken(kể cả đồng phân hình học) a ancol sec-butylic b ancol iso -pentylic c ancol iso -propylic d ancol tert -pentylic 35/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dd HNO dư thu được 0,1 mol khí NO và 3 0,1 mol khí N O. Số mol HNO đã phản ứng: 2 3 a 1,2 b 1,4 c 1,0 d 1,6 NaOH HCl 36/ Cho sơ đồ sau: X Y X. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X: a CH COOC H b CH COOH c C H NH Cl d C H OH 3 2 5 3 6 5 3 6 5 37/ Cho dd NaOH dư vào dd X chứa ZnCl , FeCl , MgCl và BaCl thu được dd Y và kết tủa Z. Cho kết tủa 2 2 2 2 Z vào dd H SO đặc nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra: 2 4 a 5 b 4 c 6 d 7 38/ Cho các chất sau: anilin (1); p-metylanilin (2) ; benzyl amin(3); metylphenylamin (4). Hãy cho biết những chất nào tác dụng với dd Br cho kết tủa trắng: 2 a 1; 3; 4 b 1; 2; 3 c 1; 2; 4 d 2; 3; 4 39/ Hãy cho biết các ion nào sau đây đều là bazơ: NO CO2 SO2 PO3 CO2 SO2 PO3 CH COO a 3 ; 3 ; 3 ; 4 b 3 ; 3 ; 4 ; 3 NH HSO 2 HCO H PO CH COO CHO c 4 ; 4 ; Al() OH ; OH d 3 ; 2 4 ; 3 ; 6 5 40/ Có các chất sau: CH NH (1) ; NH (2); C H NH (3) và C H -NH-CH (4) . Thứ tự tăng dần tính bazơ 3 2 3 6 5 2 6 5 3 là: a 3 < 4 < 2 < 1 b 3 < 4 < 1 < 2 c 3 < 2 < 4 < 1 d 2 < 3 < 4 < 1 3
- 41/ Tổng số các e trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X: a 15 b 17 c 9 d 12 42/ Cho axit cacboxylic (X) đơn chức vào 150g dd axit axetic 6%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần 300ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là: a CH CH COOH b CH =CH-COOH c HCOOH d CH CH CH COOH 3 2 2 3 2 2 43/ Cho 200ml dd NaOH 2M vào 100 ml dd chứa HCl 1M và AlCl 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được 3 sau phản ứng: a 4,86g b 1,56g c 3,12g d 6,24g 44/ Cho hỗn hợp X gồm CH COOH và C H COOH tác dụng với glixerol có thể thu được tối đa bao nhiêu 3 2 3 trieste: a 4 b 5 c 6 d 3 45/ Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + Cl ; (2) SO + NaOH ; (3) NO + NaOH ; (4) CO + NaOH 2 2 2 2 ; (5) Br + NaOH. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử: 2 a 1; 2; 5 b 1; 3; 5 c 1; 2; 4 d 1; 2; 3 46/ Cho các nguyên tố sau: X (z= 12) ; Y (z = 14) ; M(z = 20) ; Q (z = 17) . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố: a X < Y < M < Q b M < X < Y < Q c M < Y < X < Q d Q < M < X < Y 47/ Cho xicloankan Xác dụng với dd brom thu được 2 dẫn xuất X và X là đồng phân cấu tạo của nhau 1 2 trong đó X có tên gọi là 2,4-đibrompentan. Vậy tên gọi của X là: 1 2 a 2,4 - đibrom - 2 - metylbutan b 1,3 - đibrom - 3 - metylbutan c 1,3 - đibrom - 2,2 - đimetylpropan d 1,3 - đibrom - 2 - metylbutan 48/ Cho các ion sau: X 2 ; Y ; M 2 ; R đều có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng với tính chất của X 2 ; Y ; M 2 ; R : a X 2 ; Y là chất oxi hoá ; M 2 là chất khử b X 2 ; Y ; M 2 ; R là chất oxi hoá c X 2 ; Y ; M 2 ; R là chất khử d X 2 ; Y là chất khử; M 2 là chất oxi hoá 49/ Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ lệ mol 1 : 3. Cho V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V/ lít hỗn hợp Y(thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thiết lập biểu thức tính hiệu suất phản ứng(h) theo V và V/ : a h = 4(V -V/)/V b h = (V -V/)/V c h = (V -3V/)/3V d h = 4(V -V/)/3V 50/ Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp: a NH + O NO + H O b NO NO + O 3 2 2 2 2 c N + O NO d Cu + HNO Cu(NO ) + NO + H O 2 2 3 3 2 2 4
- Trường THPT Long Châu Sa Đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá học Mã đề: 02 năm học 2009 - 2010 Lớp 12(nhóm) Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) 1/ Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có CTPT là C H N: 4 11 a 2 b 3 c 4 d 5 2/ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol ancol etylic. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit với ancol etylic(xúc tác H SO đặc) thu được 16g este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của 2 4 axit là: a C H COOH b C H COOH c HCOOOH d CH COOH 2 3 3 5 3 3/ Cho từ từ 200 ml dd HCl vào dd chứa 0,15 mol Na CO và 0,1 mol NaHCO thu được khí CO và dd X. 2 3 3 2 Cho nước vôi trong vào dd X thu được 20g kết tủa. Vậy nồng độ mol của dd HCl là: a 2M b 1,5M c 1M d 0,5M 4/ Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO dư thu được V lít CO . Mặt khác, đốt 3 2 cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO . Thể tích CO đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong 2 2 hỗn hợp X là: a HCOOH và CH (COOH) b CH (COOH) và CH =CH-COOH 2 2 2 2 2 c HCOOH và HOOC-COOH d CH =CH-COOH và HCOOH 2 5/ Cho a gam Cu, Fe vào dd chứa b mol H SO đặc, nóng thu được khí SO và dd chứa 3 muối có khối 2 4 2 lưpng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a,b: a m = a + 72b b m = a + 48b c m = a + 24b d m = a + 96b 6/ Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư giải phóng ra 6,72 lít H (ddktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X(xt là H SO đặc) thì các chất trong hỗn hợp 2 2 4 tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là: a HCOOH và CH COOH b CH COOH và C H COOH 3 3 2 5 c C H COOH và C H COOH d C H COOH và C H COOH 2 5 3 7 2 3 3 5 7/ Tổng số các e trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X: a 12 b 15 c 17 d 9 8/ Cho phản ứng sau: C H CH CH CH + KMnO + H SO C H COOH + CH COOH + K SO + MnSO + H O. Xác định tổng 6 5 2 2 3 4 2 4 6 5 3 2 4 4 2 đại số các hệ số chất trong pthh. Biết chúng là các số nguyên tối giản: a 20 b 18 c 16 d 14 9/ Chất hữu cơ X có CTĐG là CH O. Đem đốt hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol oxi. thu được 2 CO .và H O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dd NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH 2 2 trong dd sau phản ứng: a 8,00% b 7,64% c 7,32% d 6,75% 10/ Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ lệ mol 1 : 3. Cho V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V/ lít hỗn hợp Y(thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thiết lập biểu thức tính hiệu suất phản ứng(h) theo V và V/ : a h = (V -3V/)/3V b h = (V -V/)/V c h = 4(V -V/)/3V d h = 4(V -V/)/V 11/ Hãy cho biết ancol nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken(kể cả đồng phân hình học) a ancol tert -pentylic b ancol iso -propylic c ancol iso -pentylic d ancol sec-butylic 5
- 12/ Cho 2,24 lít khí clo vào 100ml dd NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dd chứa NaCl nồng độ 0,4M. Vậy nồng độ mol/lít của dd NaOH là: a 1,0M b 0,8M c 0,4M d 0,2M 13/ Đốt cháy hoàn toàn HĐRCB X thu được CO .và H O trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng. 2 2 Hãy cho biết X là chất nào sau đây: a C H b C H c C H d C H 2 6 4 10 3 8 5 12 14/ Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Tỉ khối của hỗn hợp Y đối với hiddro là 19. Vậy CT của X là: a CH OH b C H OH c C H OH d C H OH 3 3 5 3 7 2 5 15/ Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT C H O thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số X Y mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được số mol H O lớn hơn số mol CO . Vậy X có bao nhiêu CTCT: 2 2 a 4 b 5 c 3 d 6 16/ Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH : 3 a NaNO , FeCl , Cl , HCl b NaOH, Cu(OH) , HCl, O 3 3 2 2 2 c MgO, O , HCl, H SO d CuO, Cl , O và HNO 2 2 4 2 2 3 17/ Cho 6,72 lít CO hấp thụ hết trong 5 lít dd Ba(OH) thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lít 2 2 của Ba(OH) là: 2 a 0,04 b 0,06 c 0,1 d 0,08 18/ Cho axit cacboxylc X tác dụng với amin Y thu được muối Z có CTPT là C H O N. Hãy cho biết có bao 3 9 2 nhiêu cặp X, Y thoả mãn: a 4 b 5 c 3 d 6 19/ Cho khí H S vào dd NaoH thu được dd X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl dư thu 2 2 được kết tủa Y và dd Z.Thêm NaOH dư vào dd Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra: a 3 b 5 c 6 d 4 20/ Cho 200ml dd NaOH 2M vào 100 ml dd chứa HCl 1M và AlCl 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được 3 sau phản ứng: a 6,24g b 3,12g c 1,56g d 4,86g 21/ Sục khí SO vào 400ml dd KMnO thu được dd không màu, trong suốt có pH = 1. Vậy nồng độ mol/lít 2 4 của dd KMnO là: 4 a 0,025 b 0,05 c 0,1 d 0,2 22/ Cho 2 ion X n và Y n đều có cấu hình e là 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện của X n nhiều hơn Y n là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y là: a 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4 b 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4 c 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5 d 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3 23/ Cho 200 ml dd NaOH 0,07M vào 300 ml dd chứa HCl 0,02M và H SO 0,005M thu được dd X. Tính pH 2 4 của dd X: a 7 b 11 c 12 d 2 24/ Chất X có chứa vòng benzen và CTPT là C H O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng 8 10 với NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C H O. Hãy cho biết X có bao nhiêu 8 8 CTCT: a 4 b 2 c 3 d 5 25/ Cho 16g hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dd HNO 4M thu được dd Y(không chứa 3 axit) và 4,48 lít NO và NO(ddktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dd sau phản ứng: 2 a 53,2g b 55,2g c 54,2g d 56,2g 26/ Cho các chất sau: anilin (1); p-metylanilin (2) ; benzyl amin(3); metylphenylamin (4). Hãy cho biết những chất nào tác dụng với dd Br cho kết tủa trắng: 2 6
- a 1; 2; 3 b 1; 2; 4 c 2; 3; 4 d 1; 3; 4 27/ Cho dd NaOH dư vào dd X chứa ZnCl , FeCl , MgCl và BaCl thu được dd Y và kết tủa Z. Cho kết tủa 2 2 2 2 Z vào dd H SO đặc nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra: 2 4 a 5 b 7 c 6 d 4 28/ Hỗn hợp X gồm a mol Cu S và 0,2 mol FeS . Đốt hỗn hợp X trong oxi thu được hỗn hợp oxit Y và khí 2 2 SO . Oxi hoá hoàn toàn SO thành SO sau đó cho SO hợp nước thu được dd chứa H SO . Hoà tan hoàn 2 2 3 3 2 4 toàn hỗn hợp Y bằng dd H SO thu được dd chứa 2 muối. Xác định a: 2 4 a 0,15 mol b 0,05 mol c 0,2 mol d 0,1 mol 29/ Cho 100 ml dd H PO 1M vào 100 ml dd NaOH thu được dd X có chứa 20,4g hỗn hợp 2 chất tan. Vậy 3 4 các chất tan trong dd X là: a NaH PO và H PO b NaOH và Na PO 2 4 3 4 3 4 c Na HPO và NaH PO d Na PO và Na HPO 2 4 2 4 3 4 2 4 30/ Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y Na SO + H O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn sơ đồ 2 3 2 đó: a 1 b 2 c 4 d 3 31/ Cho các chất có CTCT sau: CH CH=CHCl (1); ClCH CH=CHCH (2); CH C(CH )=CHCH (3) ; 3 2 3 3 3 3 CH =C(CH )COOH (4); CH CCl=CHCOOOH (5) . Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học: 2 3 3 a 1; 2; 3 b 1; 2; 5 c 2; 3; 4 d 1; 2; 4 32/ Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH PO , Na PO và H PO . Cho các chất đó tác dụng với nhau theo 2 4 3 4 3 4 từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng: a 5 b 6 c 4 d 7 33/ Cho axit cacboxylic (X) đơn chức vào 150g dd axit axetic 6%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần 300ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là: a CH CH CH COOH b CH CH COOH c HCOOH d CH =CH-COOH 3 2 2 3 2 2 34/ Cho xicloankan Xác dụng với dd brom thu được 2 dẫn xuất X và X là đồng phân cấu tạo của nhau 1 2 trong đó X có tên gọi là 2,4-đibrompentan. Vậy tên gọi của X là: 1 2 a 1,3 - đibrom - 2,2 - đimetylpropan b 1,3 - đibrom - 3 - metylbutan c 1,3 - đibrom - 2 - metylbutan d 2,4 - đibrom - 2 - metylbutan 35/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%: a 465g b 362,7g c 463,4g d 346,7g 36/ Đốt cháy hoàn toàn 6,24 g axit X thu được 4,032 lít CO (ddktc) và 2,16 gam H O. Hãy cho biết nếu 2 2 cho 1mol X tác dụng với NaHCO dư thì thu được bao nhiêu lít CO (ddktc): 3 2 a 67,2 b 33,6 c 22,4 d 44,8 37/ Cho V lít CO hấp thụ hết trong 200ml dd NaOH thu được dd X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dd X thu 2 được 21,2 g chất rắn khan. Tính nồng độ mol/lit của dd NaOH: a 3M b 4M c 2M d 1M 38/ Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H . Mặt 2 khác, cho 13,8g hỗn hợp X(dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hoá ancol thành nhóm cacbonyl: a 6,4g b 25,6g c 12,8g d 19,2g 39/ Hoà tan hoàn toàn 8,4g Fe trong dd HNO dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO . Tính số 3 2 mol HNO đã tham gia phản ứng: 3 a 0,6 mol b 0,75 mol c 0,65 mol d 0,55 mol 40/ Có các chất sau: CH NH (1) ; NH (2); C H NH (3) và C H -NH-CH (4) . Thứ tự tăng dần tính bazơ 3 2 3 6 5 2 6 5 3 là: 7
- a 3 < 2 < 4 < 1 b 3 < 4 < 2 < 1 c 3 < 4 < 1 < 2 d 2 < 3 < 4 < 1 41/ Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + Cl ; (2) SO + NaOH ; (3) NO + NaOH ; (4) CO + NaOH 2 2 2 2 ; (5) Br + NaOH. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử: 2 a 1; 2; 4 b 1; 3; 5 c 1; 2; 3 d 1; 2; 5 42/ Cho hỗn hợp X gồm CH COOH và C H COOH tác dụng với glixerol có thể thu được tối đa bao nhiêu 3 2 3 trieste: a 4 b 3 c 6 d 5 43/ Hãy cho biết các ion nào sau đây đều là bazơ: HCO H PO CH COO CHO CO2 SO2 PO3 CH COO a 3 ; 2 4 ; 3 ; 6 5 b 3 ; 3 ; 4 ; 3 NO CO2 SO2 PO3 NH HSO 2 c 3 ; 3 ; 3 ; 4 d 4 ; 4 ; Al() OH ; OH 44/ Đề hiđat hoá hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có PTK hơn kém nhau 14g/mol.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O (ddktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp 2 ancol thoả mãn: a 4 b 5 c 3 d 6 NaOH HCl 45/ Cho sơ đồ sau: X Y X. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X: a CH COOC H b CH COOH c C H NH Cl d C H OH 3 2 5 3 6 5 3 6 5 46/ Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp: a NH + O NO + H O b Cu + HNO Cu(NO ) + NO + H O 3 2 2 3 3 2 2 c N + O NO d NO NO + O 2 2 2 2 47/ Có các dd sau: phenol; anilin; phenylamoniclorua, natriphenolat. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dd đó: a quì tím, dd AgNO , dd Br b phenolphtalein, quì tím, dd Br 3 2 2 c quì tím, dd AgNO , dd NaOH d Quì tím, dd HCl, dd Br 3 2 48/ Cho các ion sau: X 2 ; Y ; M 2 ; R đều có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng với tính chất của X 2 ; Y ; M 2 ; R : a X 2 ; Y là chất khử; M 2 là chất oxi hoá b X 2 ; Y ; M 2 ; R là chất oxi hoá c X 2 ; Y là chất oxi hoá ; M 2 là chất khử d X 2 ; Y ; M 2 ; R là chất khử 49/ Cho các nguyên tố sau: X (z= 12) ; Y (z = 14) ; M(z = 20) ; Q (z = 17) . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố: a M < X < Y < Q b X < Y < M < Q c Q < M < X < Y d M < Y < X < Q 50/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dd HNO dư thu được 0,1 mol khí NO và 3 0,1 mol khí N O. Số mol HNO đã phản ứng: 2 3 a 1,0 b 1,4 c 1,6 d 1,2 8
- Trường THPT Long Châu Sa Đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá học Mã đề: 03 năm học 2009 - 2010 Lớp 12(nhóm) Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) 1/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dd HNO dư thu được 0,1 mol khí NO và 0,1 3 mol khí N O. Số mol HNO đã phản ứng: 2 3 a 1,0 b 1,6 c 1,2 d 1,4 NaOH HCl 2/ Cho sơ đồ sau: X Y X. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X: a C H OH b CH COOC H c C H NH Cl d CH COOH 6 5 3 2 5 6 5 3 3 3/ Cho phản ứng sau: C H CH CH CH + KMnO + H SO C H COOH + CH COOH + K SO + 6 5 2 2 3 4 2 4 6 5 3 2 4 MnSO + H O. Xác định tổng đại số các hệ số chất trong pthh. Biết chúng là các số nguyên tối giản: 4 2 a 20 b 16 c 18 d 14 4/ Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO dư thu được V lít CO . Mặt khác, đốt 3 2 cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO . Thể tích CO đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong 2 2 hỗn hợp X là: a CH =CH-COOH và HCOOH b CH (COOH) và CH =CH-COOH 2 2 2 2 c HCOOH và HOOC-COOH d HCOOH và CH (COOH) 2 2 5/ Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H . Mặt 2 khác, cho 13,8g hỗn hợp X(dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hoá ancol thành nhóm cacbonyl: a 19,2g b 25,6g c 6,4g d 12,8g 6/ Sục khí SO vào 400ml dd KMnO thu được dd không màu, trong suốt có pH = 1. Vậy nồng độ mol/lít 2 4 của dd KMnO là: 4 a 0,025 b 0,05 c 0,1 d 0,2 7/ Cho 200 ml dd NaOH 0,07M vào 300 ml dd chứa HCl 0,02M và H SO 0,005M thu được dd X. Tính pH 2 4 của dd X: a 11 b 7 c 2 d 12 8/ Hãy cho biết ancol nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken(kể cả đồng phân hình học) a ancol iso -propylic b ancol sec-butylic c ancol tert -pentylic d ancol iso -pentylic 9/ Chất hữu cơ X có CTĐG là CH O. Đem đốt hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol oxi. thu được 2 CO .và H O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dd NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH 2 2 trong dd sau phản ứng: a 6,75% b 7,64% c 8,00% d 7,32% 10/ Cho từ từ 200 ml dd HCl vào dd chứa 0,15 mol Na CO và 0,1 mol NaHCO thu được khí CO và dd X. 2 3 3 2 Cho nước vôi trong vào dd X thu được 20g kết tủa. Vậy nồng độ mol của dd HCl là: a 2M b 0,5M c 1M d 1,5M 11/ Cho xicloankan Xác dụng với dd brom thu được 2 dẫn xuất X và X là đồng phân cấu tạo của nhau 1 2 trong đó X có tên gọi là 2,4-đibrompentan. Vậy tên gọi của X là: 1 2 a 1,3 - đibrom - 2 - metylbutan b 1,3 - đibrom - 3 - metylbutan c 1,3 - đibrom - 2,2 - đimetylpropan d 2,4 - đibrom - 2 - metylbutan 12/ Đốt cháy hoàn toàn 6,24 g axit X thu được 4,032 lít CO (ddktc) và 2,16 gam H O. Hãy cho biết nếu 2 2 cho 1mol X tác dụng với NaHCO dư thì thu được bao nhiêu lít CO (ddktc): 3 2 9
- a 22,4 b 44,8 c 67,2 d 33,6 13/ Cho 2 ion X n và Y n đều có cấu hình e là 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện của X n nhiều hơn Y n là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y là: a 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4 b 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4 c 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5 d 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3 14/ Cho V lít CO hấp thụ hết trong 200ml dd NaOH thu được dd X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dd X thu 2 được 21,2 g chất rắn khan. Tính nồng độ mol/lit của dd NaOH: a 3M b 2M c 1M d 4M 15/ Cho hỗn hợp X gồm CH COOH và C H COOH tác dụng với glixerol có thể thu được tối đa bao nhiêu 3 2 3 trieste: a 3 b 5 c 6 d 4 16/ Đề hiđat hoá hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có PTK hơn kém nhau 14g/mol.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O (ddktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp 2 ancol thoả mãn: a 3 b 5 c 6 d 4 17/ Chất X có chứa vòng benzen và CTPT là C H O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng 8 10 với NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C H O. Hãy cho biết X có bao nhiêu 8 8 CTCT: a 3 b 4 c 2 d 5 18/ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol ancol etylic. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit với ancol etylic(xúc tác H SO đặc) thu được 16g este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của 2 4 axit là: a C H COOH b CH COOH c C H COOH d HCOOOH 3 5 3 2 3 19/ Cho 2,24 lít khí clo vào 100ml dd NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dd chứa NaCl nồng độ 0,4M. Vậy nồng độ mol/lít của dd NaOH là: a 0,4M b 0,8M c 1,0M d 0,2M 20/ Hỗn hợp X gồm a mol Cu S và 0,2 mol FeS . Đốt hỗn hợp X trong oxi thu được hỗn hợp oxit Y và khí 2 2 SO . Oxi hoá hoàn toàn SO thành SO sau đó cho SO hợp nước thu được dd chứa H SO . Hoà tan hoàn 2 2 3 3 2 4 toàn hỗn hợp Y bằng dd H SO thu được dd chứa 2 muối. Xác định a: 2 4 a 0,05 mol b 0,2 mol c 0,15 mol d 0,1 mol 21/ Cho các ion sau: X 2 ; Y ; M 2 ; R đều có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng với tính chất của X 2 ; Y ; M 2 ; R : a X 2 ; Y ; M 2 ; R là chất oxi hoá b X 2 ; Y là chất khử; M 2 là chất oxi hoá c X 2 ; Y là chất oxi hoá ; M 2 là chất khử d X 2 ; Y ; M 2 ; R là chất khử 22/ Cho axit cacboxylic (X) đơn chức vào 150g dd axit axetic 6%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần 300ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là: a CH CH CH COOH b CH =CH-COOH c HCOOH d CH CH COOH 3 2 2 2 3 2 23/ Cho các chất có CTCT sau: CH CH=CHCl (1); ClCH CH=CHCH (2); CH C(CH )=CHCH (3) ; 3 2 3 3 3 3 CH =C(CH )COOH (4); CH CCl=CHCOOOH (5) . Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học: 2 3 3 a 1; 2; 5 b 1; 2; 3 c 1; 2; 4 d 2; 3; 4 24/ Cho 100 ml dd H PO 1M vào 100 ml dd NaOH thu được dd X có chứa 20,4g hỗn hợp 2 chất tan. Vậy 3 4 các chất tan trong dd X là: a NaOH và Na PO b Na HPO và NaH PO 3 4 2 4 2 4 c Na PO và Na HPO d NaH PO và H PO 3 4 2 4 2 4 3 4 25/ Cho khí H S vào dd NaoH thu được dd X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl dư thu 2 2 được kết tủa Y và dd Z.Thêm NaOH dư vào dd Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra: 10
- a 6 b 3 c 5 d 4 26/ Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Tỉ khối của hỗn hợp Y đối với hiđro là 19. Vậy CT của X là: a C H OH b C H OH c C H OH d CH OH 3 7 3 5 2 5 3 27/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%: a 463,4g b 346,7g c 362,7g d 465g 28/ Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT C H O thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số X Y mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được số mol H O lớn hơn số mol CO . Vậy X có bao nhiêu CTCT: 2 2 a 5 b 4 c 3 d 6 29/ Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có CTPT là C H N: 4 11 a 5 b 3 c 2 d 4 30/ Cho 200ml dd NaOH 2M vào 100 ml dd chứa HCl 1M và AlCl 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được 3 sau phản ứng: a 4,86g b 6,24g c 1,56g d 3,12g 31/ Cho các nguyên tố sau: X (z= 12) ; Y (z = 14) ; M(z = 20) ; Q (z = 17) . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố: a M < X < Y < Q b Q < M < X < Y c M < Y < X < Q d X < Y < M < Q 32/ Cho 6,72 lít CO hấp thụ hết trong 5 lít dd Ba(OH) thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lít 2 2 của Ba(OH) là: 2 a 0,1 b 0,08 c 0,06 d 0,04 33/ Tổng số các e trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X: a 17 b 15 c 9 d 12 34/ Cho dd NaOH dư vào dd X chứa ZnCl , FeCl , MgCl và BaCl thu được dd Y và kết tủa Z. Cho kết tủa 2 2 2 2 Z vào dd H SO đặc nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra: 2 4 a 5 b 6 c 7 d 4 35/ Hoà tan hoàn toàn 8,4g Fe trong dd HNO dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO . Tính số 3 2 mol HNO đã tham gia phản ứng: a 0,6 mol b 0,75 mol c 0,55 mol d 0,65 mol 3 36/ Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y Na SO + H O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn sơ đồ 2 3 2 đó: a 3 b 4 c 2 d 1 37/ Đốt cháy hoàn toàn HĐRCB X thu được CO .và H O trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng. 2 2 Hãy cho biết X là chất nào sau đây: a C H b C H c C H d C H 3 8 4 10 5 12 2 6 38/ Cho các chất sau: anilin (1); p-metylanilin (2) ; benzyl amin(3); metylphenylamin (4). Hãy cho biết những chất nào tác dụng với dd Br cho kết tủa trắng: 2 a 2; 3; 4 b 1; 2; 3 c 1; 3; 4 d 1; 2; 4 39/ Cho a gam Cu, Fe vào dd chứa b mol H SO đặc, nóng thu được khí SO và dd chứa 3 muối có khối 2 4 2 lượng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a,b: a m = a + 96b b m = a + 24b c m = a + 48b d m = a + 72b 40/ Có các chất sau: CH NH (1) ; NH (2); C H NH (3) và C H -NH-CH (4) . Thứ tự tăng dần tính bazơ 3 2 3 6 5 2 6 5 3 là: a 3 < 4 < 1 < 2 b 2 < 3 < 4 < 1 c 3 < 2 < 4 < 1 d 3 < 4 < 2 < 1 41/ Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư giải phóng ra 6,72 lít H (ddktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X(xt là H SO đặc) thì các chất trong hỗn hợp 2 2 4 tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là: 11
- a CH COOH và C H COOH b HCOOH và CH COOH 3 2 5 3 c C H COOH và C H COOH d C H COOH và C H COOH 2 5 3 7 2 3 3 5 42/ Cho 16g hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dd HNO 4M thu được dd Y(không chứa 3 axit) và 4,48 lít NO và NO(đktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dd sau phản ứng: 2 a 53,2g b 55,2g c 54,2g d 56,2g 43/ Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH PO , Na PO và H PO . Cho các chất đó tác dụng với nhau theo 2 4 3 4 3 4 từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng: a 7 b 6 c 5 d 4 44/ Cho axit cacboxylc X tác dụng với amin Y thu được muối Z có CTPT là C H O N. Hãy cho biết có bao 3 9 2 nhiêu cặp X, Y thoả mãn: a 3 b 5 c 4 d 6 45/ Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ lệ mol 1 : 3. Cho V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V/ lít hỗn hợp Y(thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thiết lập biểu thức tính hiệu suất phản ứng(h) theo V và V/ : a h = 4(V -V/)/3V b h = (V -3V/)/3V c h = 4(V -V/)/V d h = (V -V/)/V 46/ Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + Cl ; (2) SO + NaOH ; (3) NO + NaOH ; (4) CO + NaOH 2 2 2 2 ; (5) Br + NaOH. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử: 2 a 1; 3; 5 b 1; 2; 4 c 1; 2; 3 d 1; 2; 5 47/ Có các dd sau: phenol; anilin; phenylamoniclorua, natriphenolat. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dd đó: a Quì tím, dd HCl, dd Br b quì tím, dd AgNO , dd NaOH 2 3 c phenolphtalein, quì tím, dd Br d quì tím, dd AgNO , dd Br 2 3 2 48/ Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH : 3 a MgO, O , HCl, H SO b NaOH, Cu(OH) , HCl, O 2 2 4 2 2 c NaNO , FeCl , Cl , HCl d CuO, Cl , O và HNO 3 3 2 2 2 3 49/ Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp: a N + O NO b Cu + HNO Cu(NO ) + NO + H O 2 2 3 3 2 2 c NO NO + O d NH + O NO + H O 2 2 3 2 2 50/ Hãy cho biết các ion nào sau đây đều là bazơ: CO2 SO2 PO3 CH COO NH HSO 2 a 3 ; 3 ; 4 ; 3 b 4 ; 4 ; Al() OH ; OH HCO H PO CH COO CHO NO CO2 SO2 PO3 c 3 ; 2 4 ; 3 ; 6 5 d 3 ; 3 ; 3 ; 4 12
- Trường THPT Long Châu Sa Đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá học Mã đề: 04 năm học 2009 - 2010 Lớp 12(nhóm) Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) 1/ Cho a gam Cu, Fe vào dd chứa b mol H SO đặc, nóng thu được khí SO và dd chứa 3 muối có khối 2 4 2 lưpng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a,b: a m = a + 72b b m = a + 96b c m = a + 48b d m = a + 24b 2/ Cho 100 ml dd H PO 1M vào 100 ml dd NaOH thu được dd X có chứa 20,4g hỗn hợp 2 chất tan. Vậy 3 4 các chất tan trong dd X là: a NaH PO và H PO b NaOH và Na PO 2 4 3 4 3 4 c Na HPO và NaH PO d Na PO và Na HPO 2 4 2 4 3 4 2 4 3/ Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Tỉ khối của hỗn hợp Y đối với hiddro là 19. Vậy CT của X là: a C H OH b C H OH c CH OH d C H OH 3 5 3 7 3 2 5 4/ Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO dư thu được V lít CO . Mặt khác, đốt 3 2 cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO . Thể tích CO đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong 2 2 hỗn hợp X là: a CH =CH-COOH và HCOOH b HCOOH và CH (COOH) 2 2 2 c HCOOH và HOOC-COOH d CH (COOH) và CH =CH-COOH 2 2 2 5/ Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ lệ mol 1 : 3. Cho V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V/ lít hỗn hợp Y(thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thiết lập biểu thức tính hiệu suất phản ứng(h) theo V và V/ : a h = 4(V -V/)/3V b h = 4(V -V/)/V c h = (V -V/)/V d h = (V -3V/)/3V 6/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dd HNO dư thu được 0,1 mol khí NO và 0,1 3 mol khí N O. Số mol HNO đã phản ứng: 2 3 a 1,2 b 1,6 c 1,0 d 1,4 7/ Có các dd sau: phenol; anilin; phenylamoniclorua, natriphenolat. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dd đó: a phenolphtalein, quì tím, dd Br b quì tím, dd AgNO , dd Br 2 3 2 c Quì tím, dd HCl, dd Br d quì tím, dd AgNO , dd NaOH 2 3 8/ Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT C H O thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số X Y mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được số mol H O lớn hơn số mol CO . Vậy X có bao nhiêu CTCT: 2 2 a 5 b 6 c 4 d 3 9/ Hoà tan hoàn toàn 8,4g Fe trong dd HNO dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO . Tính số 3 2 mol HNO đã tham gia phản ứng: 3 a 0,65 mol b 0,55 mol c 0,75 mol d 0,6 mol 10/ Cho xicloankan Xác dụng với dd brom thu được 2 dẫn xuất X và X là đồng phân cấu tạo của nhau 1 2 trong đó X có tên gọi là 2,4-ddibrompentan. Vậy tên gọi của X là: 1 2 a 2,4 - đibrom - 2 - metylbutan b 1,3 - đibrom - 3 - metylbutan c 1,3 - đibrom - 2,2 - đimetylpropan d 1,3 - đibrom - 2 - metylbutan 11/ Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có CTPT là C H N: 4 11 a 4 b 2 c 5 d 3 13
- 12/ Cho 16g hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dd HNO 4M thu được dd Y(không chứa 3 axit) và 4,48 lít NO và NO(ddktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dd sau phản ứng: 2 a 54,2g b 56,2g c 55,2g d 53,2g 13/ Đốt cháy hoàn toàn HDDRCB X thu được CO .và H O trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng. 2 2 Hãy cho biết X là chất nào sau đây: a C H b C H c C H d C H 5 12 4 10 2 6 3 8 14/ Cho các ion sau: X 2 ; Y ; M 2 ; R đều có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng với tính chất của X 2 ; Y ; M 2 ; R : a X 2 ; Y ; M 2 ; R là chất khử b X 2 ; Y ; M 2 ; R là chất oxi hoá c X 2 ; Y là chất oxi hoá ; M 2 là chất khử d X 2 ; Y là chất khử; M 2 là chất oxi hoá 15/ Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H . Mặt 2 khác, cho 13,8g hỗn hợp X(dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hoá ancol thành nhóm cacbonyl: a 19,2g b 12,8g c 6,4g d 25,6g 16/ Đề hiđat hoá hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có PTK hơn kém nhau 14g/mol.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O (ddktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp 2 ancol thoả mãn: a 3 b 4 c 6 d 5 17/ Đốt cháy hoàn toàn 6,24 g axit X thu được 4,032 lít CO (ddktc) và 2,16 gam H O. Hãy cho biết nếu 2 2 cho 1mol X tác dụng với NaHCO dư thì thu được bao nhiêu lít CO (ddktc): 3 2 a 67,2 b 33,6 c 22,4 d 44,8 18/ Cho từ từ 200 ml dd HCl vào dd chứa 0,15 mol Na CO và 0,1 mol NaHCO thu được khí CO và dd X. 2 3 3 2 Cho nước vôi trong vào dd X thu được 20g kết tủa. Vậy nồng độ mol của dd HCl là: a 2M b 0,5M c 1M d 1,5M 19/ Cho 2,24 lít khí clo vào 100ml dd NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dd chứa NaCl nồng độ 0,4M. Vậy nồng độ mol/lít của dd NaOH là: a 0,2M b 0,4M c 1,0M d 0,8M 20/ Cho 200ml dd NaOH 2M vào 100 ml dd chứa HCl 1M và AlCl 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được 3 sau phản ứng: a 6,24g b 4,86g c 3,12g d 1,56g 21/ Cho V lít CO hấp thụ hết trong 200ml dd NaOH thu được dd X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dd X thu 2 được 21,2 g chất rắn khan. Tính nồng độ mol/lit của dd NaOH: a 2M b 3M c 1M d 4M 22/ Cho axit cacboxylic (X) đơn chức vào 150g dd axit axetic 6%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần 300ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là: a HCOOH b CH CH COOH c CH =CH-COOH d CH CH CH COOH 3 2 2 3 2 2 23/ Cho 200 ml dd NaOH 0,07M vào 300 ml dd chứa HCl 0,02M và H SO 0,005M thu được dd X. Tính pH 2 4 của dd X: a 7 b 11 c 2 d 12 24/ Hãy cho biết ancol nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken(kể cả đồng phân hình học) a ancol sec-butylic b ancol iso -pentylic c ancol tert -pentylic d ancol iso -propylic 25/ Cho phản ứng sau: C H CH CH CH + KMnO + H SO C H COOH + CH COOH + K SO + 6 5 2 2 3 4 2 4 6 5 3 2 4 MnSO + H O. Xác định tổng đại số các hệ số chất trong pthh. Biết chúng là các số nguyên tối giản: 4 2 a 20 b 18 c 14 d 16 26/ Cho 6,72 lít CO hấp thụ hết trong 5 lít dd Ba(OH) thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lít 2 2 của Ba(OH) là: 2 14
- a 0,06 b 0,04 c 0,1 d 0,08 27/ Tổng số các e trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X: a 17 b 12 c 9 d 15 28/ Cho khí H S vào dd NaoH thu được dd X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl dư thu 2 2 được kết tủa Y và dd Z.Thêm NaOH dư vào dd Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra: a 6 b 3 c 4 d 5 29/ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol ancol etylic. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit với ancol etylic(xúc tác H SO đặc) thu được 16g este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của 2 4 axit là: a CH COOH b C H COOH c C H COOH d HCOOOH 3 2 3 3 5 30/ Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y Na SO + H O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn sơ đồ 2 3 2 đó: a 4 b 1 c 2 d 3 31/ Cho các chất có CTCT sau: CH CH=CHCl (1); ClCH CH=CHCH (2); CH C(CH )=CHCH (3) ; 3 2 3 3 3 3 CH =C(CH )COOH (4); CH CCl=CHCOOOH (5) . Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học: 2 3 3 a 1; 2; 4 b 2; 3; 4 c 1; 2; 5 d 1; 2; 3 NaOH HCl 32/ Cho sơ đồ sau: X Y X. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X: a CH COOH b C H OH c CH COOC H d C H NH Cl 3 6 5 3 2 5 6 5 3 33/ Hỗn hợp X gồm a mol Cu S và 0,2 mol FeS . Đốt hỗn hợp X trong oxi thu được hỗn hợp oxit Y và khí 2 2 SO . Oxi hoá hoàn toàn SO thành SO sau đó cho SO hợp nước thu được dd chứa H SO . Hoà tan hoàn 2 2 3 3 2 4 toàn hỗn hợp Y bằng dd H SO thu được dd chứa 2 muối. Xác định a: 2 4 a 0,15 mol b 0,1 mol c 0,05 mol d 0,2 mol 34/ Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp: a Cu + HNO Cu(NO ) + NO + H O b NH + O NO + H O 3 3 2 2 3 2 2 c NO NO + O d N + O NO 2 2 2 2 35/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%: a 362,7g b 346,7g c 463,4g d 465g 36/ Cho axit cacboxylc X tác dụng với amin Y thu được muối Z có CTPT là C H O N. Hãy cho biết có bao 3 9 2 nhiêu cặp X, Y thoả mãn: a 4 b 3 c 6 d 5 37/ Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH PO , Na PO và H PO . Cho các chất đó tác dụng với nhau theo 2 4 3 4 3 4 từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng: a 5 b 4 c 7 d 6 38/ Sục khí SO vào 400ml dd KMnO thu được dd không màu, trong suốt có pH = 1. Vậy nồng độ mol/lít 2 4 của dd KMnO là: 4 a 0,2 b 0,025 c 0,05 d 0,1 39/ Hãy cho biết các ion nào sau đây đều là bazơ: CO2 SO2 PO3 CH COO NO CO2 SO2 PO3 a 3 ; 3 ; 4 ; 3 b 3 ; 3 ; 3 ; 4 NH HSO 2 HCO H PO CH COO CHO c 4 ; 4 ; Al() OH ; OH d 3 ; 2 4 ; 3 ; 6 5 40/ Cho dd NaOH dư vào dd X chứa ZnCl , FeCl , MgCl và BaCl thu được dd Y và kết tủa Z. Cho kết tủa 2 2 2 2 Z vào dd H SO đặc nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra: 2 4 a 6 b 7 c 4 d 5 41/ Cho các nguyên tố sau: X (z= 12) ; Y (z = 14) ; M(z = 20) ; Q (z = 17) . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố: a M < Y < X < Q b Q < M < X < Y c X < Y < M < Q d M < X < Y < Q 15
- 42/ Cho 2 ion X n và Y n đều có cấu hình e là 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện của X n nhiều hơn Y n là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y là: a 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3 b 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4 c 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4 d 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5 43/ Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư giải phóng ra 6,72 lít H (ddktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X(xt là H SO đặc) thì các chất trong hỗn hợp 2 2 4 tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là: a HCOOH và CH COOH b C H COOH và C H COOH 3 2 5 3 7 c CH COOH và C H COOH d C H COOH và C H COOH 3 2 5 2 3 3 5 44/ Cho hỗn hợp X gồm CH COOH và C H COOH tác dụng với glixerol có thể thu được tối đa bao nhiêu 3 2 3 trieste: a 6 b 3 c 5 d 4 45/ Chất hữu cơ X có CTĐG là CH O. Đem đốt hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol oxi. thu được 2 CO .và H O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dd NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH 2 2 trong dd sau phản ứng: a 7,64% b 8,00% c 6,75% d 7,32% 46/ Có các chất sau: CH NH (1) ; NH (2); C H NH (3) và C H -NH-CH (4) . Thứ tự tăng dần tính bazơ 3 2 3 6 5 2 6 5 3 là: a 3 < 2 < 4 < 1 b 3 < 4 < 2 < 1 c 2 < 3 < 4 < 1 d 3 < 4 < 1 < 2 47/ Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + Cl ; (2) SO + NaOH ; (3) NO + NaOH ; (4) CO + NaOH 2 2 2 2 ; (5) Br + NaOH. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử: 2 a 1; 2; 5 b 1; 2; 3 c 1; 3; 5 d 1; 2; 4 48/ Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH : 3 a MgO, O , HCl, H SO b NaOH, Cu(OH) , HCl, O 2 2 4 2 2 c NaNO , FeCl , Cl , HCl d CuO, Cl , O và HNO 3 3 2 2 2 3 49/ Cho các chất sau: anilin (1); p-metylanilin (2) ; benzyl amin(3); metylphenylamin (4). Hãy cho biết những chất nào tác dụng với dd Br cho kết tủa trắng: 2 a 1; 2; 4 b 1; 3; 4 c 1; 2; 3 d 2; 3; 4 50/ Chất X có chứa vòng benzen và CTPT là C H O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng 8 10 với NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C H O. Hãy cho biết X có bao nhiêu 8 8 CTCT: a 2 b 3 c 5 d 4 16
- Trường THPT Long Châu Sa Đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá học Mã đề: 05 năm học 2009 - 2010 Lớp 12(nhóm) Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) 1/ Đốt cháy hoàn toàn HĐRCB X thu được CO .và H O trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng. 2 2 Hãy cho biết X là chất nào sau đây: a C H b C H c C H d C H 3 8 2 6 4 10 5 12 2/ Chất X có chứa vòng benzen và CTPT là C H O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng 8 10 với NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C H O. Hãy cho biết X có bao nhiêu 8 8 CTCT: a 2 b 5 c 3 d 4 3/ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol ancol etylic. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit với ancol etylic(xúc tác H SO đặc) thu được 16g este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của 2 4 axit là: a C H COOH b HCOOOH c CH COOH d C H COOH 3 5 3 2 3 4/ Cho 6,72 lít CO hấp thụ hết trong 5 lít dd Ba(OH) thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lít 2 2 của Ba(OH) là: 2 a 0,1 b 0,04 c 0,08 d 0,06 5/ Cho các nguyên tố sau: X (z= 12) ; Y (z = 14) ; M(z = 20) ; Q (z = 17) . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố: a Q < M < X < Y b M < X < Y < Q c M < Y < X < Q d X < Y < M < Q 6/ Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH : 3 a CuO, Cl , O và HNO b NaNO , FeCl , Cl , HCl 2 2 3 3 3 2 c MgO, O , HCl, H SO d NaOH, Cu(OH) , HCl, O 2 2 4 2 2 7/ Chất hữu cơ X có CTĐG là CH O. Đem đốt hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol oxi. thu được 2 CO .và H O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dd NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH 2 2 trong dd sau phản ứng: a 7,32% b 6,75% c 8,00% d 7,64% 8/ Cho 2,24 lít khí clo vào 100ml dd NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dd chứa NaCl nồng độ 0,4M. Vậy nồng độ mol/lít của dd NaOH là: a 0,8M b 0,4M c 1,0M d 0,2M 9/ Hỗn hợp X gồm a mol Cu S và 0,2 mol FeS . Đốt hỗn hợp X trong oxi thu được hỗn hợp oxit Y và khí 2 2 SO . Oxi hoá hoàn toàn SO thành SO sau đó cho SO hợp nước thu được dd chứa H SO . Hoà tan hoàn 2 2 3 3 2 4 toàn hỗn hợp Y bằng dd H SO thu được dd chứa 2 muối. Xác định a: 2 4 a 0,15 mol b 0,05 mol c 0,1 mol d 0,2 mol 10/ Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Tỉ khối của hỗn hợp Y đối với hiddro là 19. Vậy CT của X là: a C H OH b C H OH c C H OH d CH OH 3 7 2 5 3 5 3 11/ Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH PO , Na PO và H PO . Cho các chất đó tác dụng với nhau theo 2 4 3 4 3 4 từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng: a 4 b 7 c 5 d 6 12/ Cho các ion sau: X 2 ; Y ; M 2 ; R đều có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng với tính chất của X 2 ; Y ; M 2 ; R : 17
- a X 2 ; Y là chất khử; M 2 là chất oxi hoá b X 2 ; Y ; M 2 ; R là chất khử c X 2 ; Y là chất oxi hoá ; M 2 là chất khử d X 2 ; Y ; M 2 ; R là chất oxi hoá 13/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dd HNO dư thu được 0,1 mol khí NO và 3 0,1 mol khí N O. Số mol HNO đã phản ứng: 2 3 a 1,4 b 1,2 c 1,0 d 1,6 14/ Cho V lít CO hấp thụ hết trong 200ml dd NaOH thu được dd X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dd X thu 2 được 21,2 g chất rắn khan. Tính nồng độ mol/lit của dd NaOH: a 3M b 4M c 1M d 2M 15/ Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư giải phóng ra 6,72 lít H (ddktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X(xt là H SO đặc) thì các chất trong hỗn hợp 2 2 4 tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là: a C H COOH và C H COOH b CH COOH và C H COOH 2 5 3 7 3 2 5 c C H COOH và C H COOH d HCOOH và CH COOH 2 3 3 5 3 16/ Đề hiđat hoá hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có PTK hơn kém nhau 14g/mol.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O (ddktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp 2 ancol thoả mãn: a 3 b 6 c 4 d 5 17/ Cho agam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO dư thu được V lít CO . Mặt khác, đốt 3 2 cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO . Thể tích CO đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong 2 2 hỗn hợp X là: a HCOOH và CH (COOH) b HCOOH và HOOC-COOH 2 2 c CH =CH-COOH và HCOOH d CH (COOH) và CH =CH-COOH 2 2 2 2 18/ Cho axit cacboxylc X tác dụng với amin Y thu được muối Z có CTPT là C H O N. Hãy cho biết có bao 3 9 2 nhiêu cặp X, Y thoả mãn: a 4 b 6 c 5 d 3 NaOH HCl 19/ Cho sơ đồ sau: X Y X. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X: a CH COOC H b C H OH c C H NH Cl d CH COOH 3 2 5 6 5 6 5 3 3 20/ Cho xicloankan Xác dụng với dd brom thu được 2 dẫn xuất X và X là đồng phân cấu tạo của nhau 1 2 trong đó X có tên gọi là 2,4-đibrompentan. Vậy tên gọi của X là: 1 2 a 2,4 - đibrom - 2 - metylbutan b 1,3 - đibrom - 3 - metylbutan c 1,3 - đibrom - 2,2 - đimetylpropan d 1,3 - đibrom - 2 - metylbutan 21/ Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y Na SO + H O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn sơ đồ 2 3 2 đó: a 2 b 3 c 4 d 1 22/ Sục khí SO vào 400ml dd KMnO thu được dd không màu, trong suốt có pH = 1. Vậy nồng độ mol/lít 2 4 của dd KMnO là: 4 a 0,2 b 0,1 c 0,025 d 0,05 23/ Cho từ từ 200 ml dd HCl vào dd chứa 0,15 mol Na CO và 0,1 mol NaHCO thu được khí CO và dd X. 2 3 3 2 Cho nước vôi trong vào dd X thu được 20g kết tủa. Vậy nồng độ mol của dd HCl là: a 2M b 1,5M c 0,5M d 1M 24/ Cho 100 ml dd H PO 1M vào 100 ml dd NaOH thu được dd X có chứa 20,4g hỗn hợp 2 chất tan. Vậy 3 4 các chất tan trong dd X là: a NaH PO và H PO b Na PO và Na HPO 2 4 3 4 3 4 2 4 c Na HPO và NaH PO d NaOH và Na PO 2 4 2 4 3 4 18
- 25/ Cho các chất sau: anilin (1); p-metylanilin (2) ; benzyl amin(3); metylphenylamin (4). Hãy cho biết những chất nào tác dụng với dd Br cho kết tủa trắng: 2 a 1; 3; 4 b 2; 3; 4 c 1; 2; 4 d 1; 2; 3 26/ Cho dd NaOH dư vào dd X chứa ZnCl , FeCl , MgCl và BaCl thu được dd Y và kết tủa Z. Cho kết tủa 2 2 2 2 Z vào dd H SO đặc nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra: 2 4 a 6 b 5 c 4 d 7 27/ Cho 16g hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dd HNO 4M thu được dd Y(không chứa 3 axit) và 4,48 lít NO và NO(ddktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dd sau phản ứng: 2 a 54,2g b 55,2g c 53,2g d 56,2g 28/ Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ lệ mol 1 : 3. Cho V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V/ lít hỗn hợp Y(thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thiết lập biểu thức tính hiệu suất phản ứng(h) theo V và V/ : a h = 4(V -V/)/V b h = 4(V -V/)/3V c h = (V -3V/)/3V d h = (V -V/)/V 29/ Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp: a NH + O NO + H O b NO NO + O 3 2 2 2 2 c Cu + HNO Cu(NO ) + NO + H O d N + O NO 3 3 2 2 2 2 30/ Cho 200 ml dd NaOH 0,07M vào 300 ml dd chứa HCl 0,02M và H SO 0,005M thu được dd X. Tính pH 2 4 của dd X: a 12 b 7 c 11 d 2 31/ Cho các chất có CTCT sau: CH CH=CHCl (1); ClCH CH=CHCH (2); CH C(CH )=CHCH (3) ; 3 2 3 3 3 3 CH =C(CH )COOH (4); CH CCl=CHCOOOH (5) . Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học: 2 3 3 a 2; 3; 4 b 1; 2; 3 c 1; 2; 5 d 1; 2; 4 32/ Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT C H O thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số X Y mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được số mol H O lớn hơn số mol CO . Vậy X có bao nhiêu CTCT: 2 2 a 6 b 5 c 4 d 3 33/ Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + Cl ; (2) SO + NaOH ; (3) NO + NaOH ; (4) CO + NaOH 2 2 2 2 ; (5) Br + NaOH. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử: 2 a 1; 2; 4 b 1; 3; 5 c 1; 2; 5 d 1; 2; 3 34/ Hãy cho biết ancol nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken(kể cả đồng phân hình học) a ancol tert -pentylic b ancol iso -pentylic c ancol sec-butylic d ancol iso -propylic 35/ Cho hỗn hợp X gồm CH COOH và C H COOH tác dụng với glixerol có thể thu được tối đa bao nhiêu 3 2 3 trieste: a 6 b 5 c 4 d 3 36/ Tổng số các e trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X: a 17 b 9 c 15 d 12 37/ Cho khí H S vào dd NaoH thu được dd X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl dư thu 2 2 được kết tủa Y và dd Z.Thêm NaOH dư vào dd Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra: a 5 b 6 c 3 d 4 38/ Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có CTPT là C H N: 4 11 a 2 b 5 c 4 d 3 39/ Đốt cháy hoàn toàn 6,24 g axit X thu được 4,032 lít CO (ddktc) và 2,16 gam H O. Hãy cho biết nếu 2 2 cho 1mol X tác dụng với NaHCO dư thì thu được bao nhiêu lít CO (ddktc): 3 2 a 67,2 b 44,8 c 22,4 d 33,6 19
- 40/ Cho axit cacboxylic (X) đơn chức vào 150g dd axit axetic 6%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần 300ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là: a HCOOH b CH CH COOH c CH =CH-COOH d CH CH CH COOH 3 2 2 3 2 2 41/ Có các chất sau: CH NH (1) ; NH (2); C H NH (3) và C H -NH-CH (4) . Thứ tự tăng dần tính bazơ 3 2 3 6 5 2 6 5 3 là: a 3 < 4 < 1 < 2 b 2 < 3 < 4 < 1 c 3 < 2 < 4 < 1 d 3 < 4 < 2 < 1 42/ Cho phản ứng sau: C H CH CH CH + KMnO + H SO C H COOH + CH COOH + K SO + MnSO + H O. Xác định tổng 6 5 2 2 3 4 2 4 6 5 3 2 4 4 2 đại số các hệ số chất trong pthh. Biết chúng là các số nguyên tối giản: a 20 b 16 c 18 d 14 43/ Hoà tan hoàn toàn 8,4g Fe trong dd HNO dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO . Tính số 3 2 mol HNO đã tham gia phản ứng: 3 a 0,75 mol b 0,65 mol c 0,6 mol d 0,55 mol 44/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%: a 362,7g b 346,7g c 463,4g d 465g 45/ Cho 200ml dd NaOH 2M vào 100 ml dd chứa HCl 1M và AlCl 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được 3 sau phản ứng: a 6,24g b 4,86g c 1,56g d 3,12g 46/ Cho 2 ion X n và Y n đều có cấu hình e là 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện của X n nhiều hơn Y n là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y là: a 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4 b 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5 c 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4 d 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3 47/ Có các dd sau: phenol; anilin; phenylamoniclorua, natriphenolat. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dd đó: a Quì tím, dd HCl, dd Br b phenolphtalein, quì tím, dd Br 2 2 c quì tím, dd AgNO , dd NaOH d quì tím, dd AgNO , dd Br 3 3 2 48/ Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H . Mặt 2 khác, cho 13,8g hỗn hợp X(dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hoá ancol thành nhóm cacbonyl: a 19,2g b 25,6g c 12,8g d 6,4g 49/ Hãy cho biết các ion nào sau đây đều là bazơ: NH HSO 2 CO2 SO2 PO3 CH COO a 4 ; 4 ; Al() OH ; OH b 3 ; 3 ; 4 ; 3 NO CO2 SO2 PO3 HCO H PO CH COO CHO c 3 ; 3 ; 3 ; 4 d 3 ; 2 4 ; 3 ; 6 5 50/ Cho a gam Cu, Fe vào dd chứa b mol H SO đặc, nóng thu được khí SO và dd chứa 3 muối có khối 2 4 2 lưpng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a,b: a m = a + 72b b m = a + 96b c m = a + 24b d m = a + 48b 20
- Trường THPT Long Châu Sa Đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá học Mã đề: 06 năm học 2009 - 2010 Lớp 12(nhóm) Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) 1/ Sục khí SO vào 400ml dd KMnO thu được dd không màu, trong suốt có pH = 1. Vậy nồng độ mol/lít 2 4 của dd KMnO là: 4 a 0,025 b 0,1 c 0,2 d 0,05 2/ Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH PO , Na PO và H PO . Cho các chất đó tác dụng với nhau theo 2 4 3 4 3 4 từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng: a 4 b 7 c 6 d 5 3/ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol ancol etylic. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit với ancol etylic(xúc tác H SO đặc) thu được 16g este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của 2 4 axit là: a C H COOH b CH COOH c C H COOH d HCOOOH 2 3 3 3 5 4/ Cho axit cacboxylc X tác dụng với amin Y thu được muối Z có CTPT là C H O N. Hãy cho biết có bao 3 9 2 nhiêu cặp X, Y thoả mãn: a 4 b 5 c 3 d 6 5/ Cho 6,72 lít CO hấp thụ hết trong 5 lít dd Ba(OH) thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lít 2 2 của Ba(OH) là: 2 a 0,1 b 0,06 c 0,08 d 0,04 6/ Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H . Mặt 2 khác, cho 13,8g hỗn hợp X(dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hoá ancol thành nhóm cacbonyl: a 6,4g b 12,8g c 19,2g d 25,6g 7/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dd HNO dư thu được 0,1 mol khí NO và 0,1 3 mol khí N O. Số mol HNO đã phản ứng: 2 3 a 1,0 b 1,2 c 1,6 d 1,4 8/ Cho các nguyên tố sau: X (z= 12) ; Y (z = 14) ; M(z = 20) ; Q (z = 17) . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố: a M < X < Y < Q b X < Y < M < Q c Q < M < X < Y d M < Y < X < Q 9/ Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT C H O thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số X Y mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được số mol H O lớn hơn số mol CO . Vậy X có bao nhiêu CTCT: 2 2 a 4 b 5 c 3 d 6 10/ Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ lệ mol 1 : 3. Cho V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V/ lít hỗn hợp Y(thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thiết lập biểu thức tính hiệu suất phản ứng(h) theo V và V/ : a h = (V -3V/)/3V b h = 4(V -V/)/3V c h = (V -V/)/V d h = 4(V -V/)/V 11/ Cho a gam Cu, Fe vào dd chứa b mol H SO đặc, nóng thu được khí SO và dd chứa 3 muối có khối 2 4 2 lưpng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a,b: a m = a + 48b b m = a + 96b c m = a + 24b d m = a + 72b 21
- 12/ Cho agam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO dư thu được V lít CO . Mặt khác, đốt 3 2 cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO . Thể tích CO đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong 2 2 hỗn hợp X là: a HCOOH và HOOC-COOH b CH =CH-COOH và HCOOH 2 c HCOOH và CH (COOH) d CH (COOH) và CH =CH-COOH 2 2 2 2 2 13/ Đốt cháy hoàn toàn HDDRCB X thu được CO .và H O trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng. 2 2 Hãy cho biết X là chất nào sau đây: a C H b C H c C H d C H 3 8 5 12 2 6 4 10 14/ Hoà tan hoàn toàn 8,4g Fe trong dd HNO dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO . Tính số 3 2 mol HNO đã tham gia phản ứng: 3 a 0,75 mol b 0,55 mol c 0,6 mol d 0,65 mol 15/ Cho xicloankan Xác dụng với dd brom thu được 2 dẫn xuất X và X là đồng phân cấu tạo của nhau 1 2 trong đó X có tên gọi là 2,4-ddibrompentan. Vậy tên gọi của X là: 1 2 a 1,3 - đibrom - 2,2 - đimetylpropan b 1,3 - đibrom - 3 - metylbutan c 1,3 - đibrom - 2 - metylbutan d 2,4 - đibrom - 2 - metylbutan NaOH HCl 16/ Cho sơ đồ sau: X Y X. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X: a CH COOC H b C H OH c C H NH Cl d CH COOH 3 2 5 6 5 6 5 3 3 17/ Cho 16g hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dd HNO 4M thu được dd Y(không chứa 3 axit) và 4,48 lít NO và NO(ddktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dd sau phản ứng: 2 a 56,2g b 55,2g c 54,2g d 53,2g 18/ Có các dd sau: phenol; anilin; phenylamoniclorua, natriphenolat. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dd đó: a phenolphtalein, quì tím, dd Br b quì tím, dd AgNO , dd NaOH 2 3 c quì tím, dd AgNO , dd Br d Quì tím, dd HCl, dd Br 3 2 2 19/ Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH : 3 a NaNO , FeCl , Cl , HCl b MgO, O , HCl, H SO 3 3 2 2 2 4 c CuO, Cl , O và HNO d NaOH, Cu(OH) , HCl, O 2 2 3 2 2 20/ Cho 200ml dd NaOH 2M vào 100 ml dd chứa HCl 1M và AlCl 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được 3 sau phản ứng: a 4,86g b 6,24g c 1,56g d 3,12g 21/ Cho các chất có CTCT sau: CH CH=CHCl (1); ClCH CH=CHCH (2); CH C(CH )=CHCH (3) ; 3 2 3 3 3 3 CH =C(CH )COOH (4); CH CCl=CHCOOOH (5) . Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học: 2 3 3 a 2; 3; 4 b 1; 2; 3 c 1; 2; 4 d 1; 2; 5 22/ Hỗn hợp X gồm a mol Cu S và 0,2 mol FeS . Đốt hỗn hợp X trong oxi thu được hỗn hợp oxit Y và khí 2 2 SO . Oxi hoá hoàn toàn SO thành SO sau đó cho SO hợp nước thu được dd chứa H SO . Hoà tan hoàn 2 2 3 3 2 4 toàn hỗn hợp Y bằng dd H SO thu được dd chứa 2 muối. Xác định a: 2 4 a 0,15 mol b 0,05 mol c 0,2 mol d 0,1 mol 23/ Cho phản ứng sau: C H CH CH CH + KMnO + H SO C H COOH + CH COOH + K SO + MnSO + H O. Xác định tổng 6 5 2 2 3 4 2 4 6 5 3 2 4 4 2 đại số các hệ số chất trong pthh. Biết chúng là các số nguyên tối giản: a 16 b 14 c 20 d 18 24/ Cho 100 ml dd H PO 1M vào 100 ml dd NaOH thu được dd X có chứa 20,4g hỗn hợp 2 chất tan. Vậy 3 4 các chất tan trong dd X là: a Na PO và Na HPO b Na HPO và NaH PO 3 4 2 4 2 4 2 4 22
- c NaH PO và H PO d NaOH và Na PO 2 4 3 4 3 4 25/ Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp: a N + O NO b Cu + HNO Cu(NO ) + NO + H O 2 2 3 3 2 2 c NO NO + O d NH + O NO + H O 2 2 3 2 2 26/ Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Tỉ khối của hỗn hợp Y đối với hiddro là 19. Vậy CT của X là: a C H OH b C H OH c CH OH d C H OH 2 5 3 5 3 3 7 27/ Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y Na SO + H O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn sơ đồ 2 3 2 đó: a 4 b 1 c 2 d 3 28/ Cho axit cacboxylic (X) đơn chức vào 150g dd axit axetic 6%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần 300ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là: a CH =CH-COOH b CH CH CH COOH c CH CH COOH d HCOOH 2 3 2 2 3 2 29/ Cho hỗn hợp X gồm CH COOH và C H COOH tác dụng với glixerol có thể thu được tối đa bao nhiêu 3 2 3 trieste: a 6 b 3 c 5 d 4 30/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%: a 346,7g b 463,4g c 465g d 362,7g 31/ Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có CTPT là C H N: 4 11 a 4 b 2 c 3 d 5 32/ Tổng số các e trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X: a 12 b 9 c 17 d 15 33/ Cho 2 ion X n và Y n đều có cấu hình e là 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện của X n nhiều hơn Y n là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y là: a 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5 b 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4 c 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4 d 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3 34/ Hãy cho biết các ion nào sau đây đều là bazơ: HCO H PO CH COO CHO NH HSO 2 a 3 ; 2 4 ; 3 ; 6 5 b 4 ; 4 ; Al() OH ; OH CO2 SO2 PO3 CH COO NO CO2 SO2 PO3 c 3 ; 3 ; 4 ; 3 d 3 ; 3 ; 3 ; 4 35/ Chất X có chứa vòng benzen và CTPT là C H O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng 8 10 với NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C H O. Hãy cho biết X có bao nhiêu 8 8 CTCT: a 5 b 2 c 4 d 3 36/ Cho 200 ml dd NaOH 0,07M vào 300 ml dd chứa HCl 0,02M và H SO 0,005M thu được dd X. Tính pH 2 4 của dd X: a 2 b 12 c 7 d 11 37/ Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư giải phóng ra 6,72 lít H (ddktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X(xt là H SO đặc) thì các chất trong hỗn hợp 2 2 4 tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là: a C H COOH và C H COOH b CH COOH và C H COOH 2 3 3 5 3 2 5 c C H COOH và C H COOH d HCOOH và CH COOH 2 5 3 7 3 38/ Cho các chất sau: anilin (1); p-metylanilin (2) ; benzyl amin(3); metylphenylamin (4). Hãy cho biết những chất nào tác dụng với dd Br cho kết tủa trắng: 2 a 1; 2; 3 b 2; 3; 4 c 1; 3; 4 d 1; 2; 4 39/ Hãy cho biết ancol nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken(kể cả đồng phân hình học) 23
- a ancol sec-butylic b ancol iso -propylic c ancol tert -pentylic d ancol iso -pentylic 40/ Có các chất sau: CH NH (1) ; NH (2); C H NH (3) và C H -NH-CH (4) . Thứ tự tăng dần tính bazơ 3 2 3 6 5 2 6 5 3 là: a 3 < 2 < 4 < 1 b 2 < 3 < 4 < 1 c 3 < 4 < 2 < 1 d 3 < 4 < 1 < 2 41/ Chất hữu cơ X có CTĐG là CH O. Đem đốt hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol oxi. thu được 2 CO .và H O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dd NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH 2 2 trong dd sau phản ứng: a 7,64% b 7,32% c 6,75% d 8,00% 42/ Cho từ từ 200 ml dd HCl vào dd chứa 0,15 mol Na CO và 0,1 mol NaHCO thu được khí CO và dd X. 2 3 3 2 Cho nước vôi trong vào dd X thu được 20g kết tủa. Vậy nồng độ mol của dd HCl là: a 1,5M b 0,5M c 1M d 2M 43/ Cho V lít CO hấp thụ hết trong 200ml dd NaOH thu được dd X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dd X thu 2 được 21,2 g chất rắn khan. Tính nồng độ mol/lit của dd NaOH: a 1M b 2M c 3M d 4M 44/ Cho 2,24 lít khí clo vào 100ml dd NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dd chứa NaCl nồng độ 0,4M. Vậy nồng độ mol/lít của dd NaOH là: a 0,8M b 0,4M c 1,0M d 0,2M 45/ Cho các ion sau: X 2 ; Y ; M 2 ; R đều có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng với tính chất của X 2 ; Y ; M 2 ; R : a X 2 ; Y là chất oxi hoá ; M 2 là chất khử b X 2 ; Y là chất khử; M 2 là chất oxi hoá c X 2 ; Y ; M 2 ; R là chất oxi hoá d X 2 ; Y ; M 2 ; R là chất khử 46/ Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + Cl ; (2) SO + NaOH ; (3) NO + NaOH ; (4) CO + NaOH 2 2 2 2 ; (5) Br + NaOH. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử: 2 a 1; 2; 3 b 1; 2; 4 c 1; 2; 5 d 1; 3; 5 47/ Đề hiđat hoá hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có PTK hơn kém nhau 14g/mol.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O (ddktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp 2 ancol thoả mãn: a 6 b 4 c 5 d 3 48/ Đốt cháy hoàn toàn 6,24 g axit X thu được 4,032 lít CO (ddktc) và 2,16 gam H O. Hãy cho biết nếu 2 2 cho 1mol X tác dụng với NaHCO dư thì thu được bao nhiêu lít CO (ddktc): 3 2 a 22,4 b 44,8 c 33,6 d 67,2 49/ Cho khí H S vào dd NaoH thu được dd X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl dư thu 2 2 được kết tủa Y và dd Z.Thêm NaOH dư vào dd Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra: a 5 b 4 c 6 d 3 50/ Cho dd NaOH dư vào dd X chứa ZnCl , FeCl , MgCl và BaCl thu được dd Y và kết tủa Z. Cho kết tủa 2 2 2 2 Z vào dd H SO đặc nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra: 2 4 a 6 b 7 c 5 d 4 24
- Trường THPT Long Châu Sa Đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá học Mã đề: 07 năm học 2009 - 2010 Lớp 12(nhóm) Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) 1/ Hỗn hợp X gồm a mol Cu S và 0,2 mol FeS . Đốt hỗn hợp X trong oxi thu được hỗn hợp oxit Y và khí 2 2 SO . Oxi hoá hoàn toàn SO thành SO sau đó cho SO hợp nước thu được dd chứa H SO . Hoà tan hoàn 2 2 3 3 2 4 toàn hỗn hợp Y bằng dd H SO thu được dd chứa 2 muối. Xác định a: 2 4 a 0,05 mol b 0,15 mol c 0,2 mol d 0,1 mol 2/ Chất X có chứa vòng benzen và CTPT là C H O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng 8 10 với NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C H O. Hãy cho biết X có bao nhiêu 8 8 CTCT: a 4 b 2 c 5 d 3 3/ Cho 200 ml dd NaOH 0,07M vào 300 ml dd chứa HCl 0,02M và H SO 0,005M thu được dd X. Tính pH 2 4 của dd X: a 2 b 12 c 7 d 11 4/ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol ancol etylic. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit với ancol etylic(xúc tác H SO đặc) thu được 16g este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của 2 4 axit là: a C H COOH b C H COOH c HCOOOH d CH COOH 3 5 2 3 3 5/ Cho 2 ion X n và Y n đều có cấu hình e là 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện của X n nhiều hơn Y n là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y là: a 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5 b 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3 c 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4 d 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4 6/ Sục khí SO vào 400ml dd KMnO thu được dd không màu, trong suốt có pH = 1. Vậy nồng độ mol/lít 2 4 của dd KMnO là: 4 a 0,2 b 0,1 c 0,025 d 0,05 7/ Tổng số các e trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X: a 17 b 12 c 15 d 9 8/ Cho hỗn hợp X gồm CH COOH và C H COOH tác dụng với glixerol có thể thu được tối đa bao nhiêu 3 2 3 trieste: a 5 b 6 c 4 d 3 9/ Chất hữu cơ X có CTĐG là CH O. Đem đốt hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol oxi. thu được 2 CO .và H O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dd NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH 2 2 trong dd sau phản ứng: a 7,64% b 8,00% c 7,32% d 6,75% 10/ Cho 100 ml dd H PO 1M vào 100 ml dd NaOH thu được dd X có chứa 20,4g hỗn hợp 2 chất tan. Vậy 3 4 các chất tan trong dd X là: a Na HPO và NaH PO b Na PO và Na HPO 2 4 2 4 3 4 2 4 c NaH PO và H PO d NaOH và Na PO 2 4 3 4 3 4 11/ Cho từ từ 200 ml dd HCl vào dd chứa 0,15 mol Na CO và 0,1 mol NaHCO thu được khí CO và dd X. 2 3 3 2 Cho nước vôi trong vào dd X thu được 20g kết tủa. Vậy nồng độ mol của dd HCl là: a 0,5M b 2M c 1,5M d 1M 25
- 12/ Đốt cháy hoàn toàn 6,24 g axit X thu được 4,032 lít CO (ddktc) và 2,16 gam H O. Hãy cho biết nếu 2 2 cho 1mol X tác dụng với NaHCO dư thì thu được bao nhiêu lít CO (ddktc): 3 2 a 33,6 b 67,2 c 22,4 d 44,8 13/ Đốt cháy hoàn toàn HĐRCB X thu được CO .và H O trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng. 2 2 Hãy cho biết X là chất nào sau đây: a C H b C H c C H d C H 2 6 3 8 5 12 4 10 14/ Cho V lít CO hấp thụ hết trong 200ml dd NaOH thu được dd X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dd X thu 2 được 21,2 g chất rắn khan. Tính nồng độ mol/lit của dd NaOH: a 3M b 2M c 1M d 4M 15/ Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO dư thu được V lít CO . Mặt khác, đốt 3 2 cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO . Thể tích CO đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong 2 2 hỗn hợp X là: a HCOOH và CH (COOH) b CH (COOH) và CH =CH-COOH 2 2 2 2 2 c CH =CH-COOH và HCOOH d HCOOH và HOOC-COOH 2 16/ Đề hiđat hoá hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có PTK hơn kém nhau 14g/mol.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O (ddktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp 2 ancol thoả mãn: a 3 b 6 c 5 d 4 17/ Cho 200ml dd NaOH 2M vào 100 ml dd chứa HCl 1M và AlCl 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được 3 sau phản ứng: a 3,12g b 6,24g c 1,56g d 4,86g 18/ Cho dd NaOH dư vào dd X chứa ZnCl , FeCl , MgCl và BaCl thu được dd Y và kết tủa Z. Cho kết tủa 2 2 2 2 Z vào dd H SO đặc nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra: 2 4 a 4 b 6 c 7 d 5 19/ Cho 2,24 lít khí clo vào 100ml dd NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dd chứa NaCl nồng độ 0,4M. Vậy nồng độ mol/lít của dd NaOH là: a 0,2M b 0,8M c 1,0M d 0,4M 20/ Cho a gam Cu, Fe vào dd chứa b mol H SO đặc, nóng thu được khí SO và dd chứa 3 muối có khối 2 4 2 lượng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a,b: a m = a + 96b b m = a + 24b c m = a + 48b d m = a + 72b 21/ Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có CTPT là C H N: 4 11 a 5 b 3 c 4 d 2 22/ Cho axit cacboxylic (X) đơn chức vào 150g dd axit axetic 6%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần 300ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là: a CH CH COOH b CH CH CH COOH c HCOOH d CH =CH-COOH 3 2 3 2 2 2 23/ Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Tỉ khối của hỗn hợp Y đối với hiddro là 19. Vậy CT của X là: a C H OH b C H OH c C H OH d CH OH 2 5 3 7 3 5 3 24/ Cho các chất có CTCT sau: CH CH=CHCl (1); ClCH CH=CHCH (2); CH C(CH )=CHCH (3) ; 3 2 3 3 3 3 CH =C(CH )COOH (4); CH CCl=CHCOOOH (5) . Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học: 2 3 3 a 2; 3; 4 b 1; 2; 5 c 1; 2; 4 d 1; 2; 3 25/ Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư giải phóng ra 6,72 lít H (ddktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X(xt là H SO đặc) thì các chất trong hỗn hợp 2 2 4 tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là: a C H COOH và C H COOH b C H COOH và C H COOH 2 5 3 7 2 3 3 5 c HCOOH và CH COOH d CH COOH và C H COOH 3 3 2 5 26
- 26/ Cho các chất sau: anilin (1); p-metylanilin (2) ; benzyl amin(3); metylphenylamin (4). Hãy cho biết những chất nào tác dụng với dd Br cho kết tủa trắng: 2 a 2; 3; 4 b 1; 3; 4 c 1; 2; 3 d 1; 2; 4 27/ Cho axit cacboxylc X tác dụng với amin Y thu được muối Z có CTPT là C H O N. Hãy cho biết có bao 3 9 2 nhiêu cặp X, Y thoả mãn: a 3 b 6 c 5 d 4 28/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dd HNO dư thu được 0,1 mol khí NO và 3 0,1 mol khí N O. Số mol HNO đã phản ứng: 2 3 a 1,4 b 1,2 c 1,6 d 1,0 29/ Hãy cho biết ancol nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken(kể cả đồng phân hình học) a ancol iso -pentylic b ancol iso -propylic c ancol tert -pentylic d ancol sec-butylic 30/ Có các chất sau: CH NH (1) ; NH (2); C H NH (3) và C H -NH-CH (4) . Thứ tự tăng dần tính bazơ 3 2 3 6 5 2 6 5 3 là: a 2 < 3 < 4 < 1 b 3 < 4 < 2 < 1 c 3 < 2 < 4 < 1 d 3 < 4 < 1 < 2 31/ Có các dd sau: phenol; anilin; phenylamoniclorua, natriphenolat. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dd đó: a Quì tím, dd HCl, dd Br b quì tím, dd AgNO , dd Br 2 3 2 c phenolphtalein, quì tím, dd Br d quì tím, dd AgNO , dd NaOH 2 3 32/ Hoà tan hoàn toàn 8,4g Fe trong dd HNO dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO . Tính số 3 2 mol HNO đã tham gia phản ứng: 3 a 0,65 mol b 0,55 mol c 0,6 mol d 0,75 mol 33/ Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ lệ mol 1 : 3. Cho V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V/ lít hỗn hợp Y(thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thiết lập biểu thức tính hiệu suất phản ứng(h) theo V và V/ : a h = (V -V/)/V b h = 4(V -V/)/V c h = (V -3V/)/3V d h = 4(V -V/)/3V 34/ Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H . Mặt 2 khác, cho 13,8g hỗn hợp X(dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hoá ancol thành nhóm cacbonyl: a 19,2g b 25,6g c 6,4g d 12,8g 35/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%: a 463,4g b 346,7g c 362,7g d 465g 36/ Cho xicloankan Xác dụng với dd brom thu được 2 dẫn xuất X và X là đồng phân cấu tạo của nhau 1 2 trong đó X có tên gọi là 2,4-ddibrompentan. Vậy tên gọi của X là: 1 2 a 1,3 - đibrom - 3 - metylbutan b 1,3 - đibrom - 2 - metylbutan c 1,3 - đibrom - 2,2 - đimetylpropan d 2,4 - đibrom - 2 - metylbutan 37/ Cho phản ứng sau: C H CH CH CH + KMnO + H SO C H COOH + CH COOH + K SO + MnSO + H O. Xác định tổng 6 5 2 2 3 4 2 4 6 5 3 2 4 4 2 đại số các hệ số chất trong pthh. Biết chúng là các số nguyên tối giản: a 16 b 20 c 14 d 18 38/ Cho 16g hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dd HNO 4M thu được dd Y(không chứa 3 axit) và 4,48 lít NO và NO(ddktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dd sau phản ứng: 2 a 53,2g b 56,2g c 55,2g d 54,2g 39/ Cho khí H S vào dd NaoH thu được dd X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl dư thu 2 2 được kết tủa Y và dd Z.Thêm NaOH dư vào dd Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra: a 3 b 5 c 4 d 6 27
- 40/ Cho 6,72 lít CO hấp thụ hết trong 5 lít dd Ba(OH) thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lít 2 2 của Ba(OH) là: 2 a 0,04 b 0,06 c 0,1 d 0,08 41/ Cho các nguyên tố sau: X (z= 12) ; Y (z = 14) ; M(z = 20) ; Q (z = 17) . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố: a X < Y < M < Q b M < X < Y < Q c M < Y < X < Q d Q < M < X < Y 42/ Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH : 3 a NaNO , FeCl , Cl , HCl b MgO, O , HCl, H SO 3 3 2 2 2 4 c CuO, Cl , O và HNO d NaOH, Cu(OH) , HCl, O 2 2 3 2 2 43/ Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT C H O thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số X Y mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được số mol H O lớn hơn số mol CO . Vậy X có bao nhiêu CTCT: 2 2 a 3 b 6 c 4 d 5 NaOH HCl 44/ Cho sơ đồ sau: X Y X. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X: a CH COOH b CH COOC H c C H NH Cl d C H OH 3 3 2 5 6 5 3 6 5 45/ Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH PO , Na PO và H PO . Cho các chất đó tác dụng với nhau theo 2 4 3 4 3 4 từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng: a 5 b 6 c 4 d 7 46/ Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + Cl ; (2) SO + NaOH ; (3) NO + NaOH ; (4) CO + NaOH 2 2 2 2 ; (5) Br + NaOH. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử: 2 a 1; 2; 3 b 1; 2; 4 c 1; 3; 5 d 1; 2; 5 47/ Hãy cho biết các ion nào sau đây đều là bazơ: NO CO2 SO2 PO3 CO2 SO2 PO3 CH COO a 3 ; 3 ; 3 ; 4 b 3 ; 3 ; 4 ; 3 HCO H PO CH COO CHO NH HSO 2 c 3 ; 2 4 ; 3 ; 6 5 d 4 ; 4 ; Al() OH ; OH 48/ Cho các ion sau: X 2 ; Y ; M 2 ; R đều có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng với tính chất của X 2 ; Y ; M 2 ; R : a X 2 ; Y ; M 2 ; R là chất khử b X 2 ; Y ; M 2 ; R là chất oxi hoá c X 2 ; Y là chất khử; M 2 là chất oxi hoá d X 2 ; Y là chất oxi hoá ; M 2 là chất khử 49/ Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp: a N + O NO b NH + O NO + H O 2 2 3 2 2 c NO NO + O d Cu + HNO Cu(NO ) + NO + H O 2 2 3 3 2 2 50/ Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y Na SO + H O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn sơ đồ 2 3 2 đó: a 2 b 4 c 1 d 3 28
- Trường THPT Long Châu Sa Đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá học Mã đề: 08 năm học 2009 - 2010 Lớp 12(nhóm) Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) 1/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dd HNO dư thu được 0,1 mol khí NO và 0,1 3 mol khí N O. Số mol HNO đã phản ứng: 2 3 a 1,6 b 1,2 c 1,4 d 1,0 2/ Cho 2 ion X n và Y n đều có cấu hình e là 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện của X n nhiều hơn Y n là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y là: a 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4 b 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3 c 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4 d 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5 3/ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol ancol etylic. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit với ancol etylic(xúc tác H SO đặc) thu được 16g este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của 2 4 axit là: a CH COOH b C H COOH c HCOOOH d C H COOH 3 3 5 2 3 4/ Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO dư thu được V lít CO . Mặt khác, đốt 3 2 cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO . Thể tích CO đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong 2 2 hỗn hợp X là: a CH (COOH) và CH =CH-COOH b HCOOH và HOOC-COOH 2 2 2 c CH =CH-COOH và HCOOH d HCOOH và CH (COOH) 2 2 2 5/ Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH PO , Na PO và H PO . Cho các chất đó tác dụng với nhau theo 2 4 3 4 3 4 từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng: a 6 b 7 c 4 d 5 6/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%: a 465g b 362,7g c 346,7g d 463,4g 7/ Cho các ion sau: X 2 ; Y ; M 2 ; R đều có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng với tính chất của X 2 ; Y ; M 2 ; R : a X 2 ; Y là chất oxi hoá ; M 2 là chất khử b X 2 ; Y ; M 2 ; R là chất khử c X 2 ; Y ; M 2 ; R là chất oxi hoá d X 2 ; Y là chất khử; M 2 là chất oxi hoá 8/ Cho 100 ml dd H PO 1M vào 100 ml dd NaOH thu được dd X có chứa 20,4g hỗn hợp 2 chất tan. Vậy 3 4 các chất tan trong dd X là: a Na HPO và NaH PO b NaOH và Na PO 2 4 2 4 3 4 c Na PO và Na HPO d NaH PO và H PO 3 4 2 4 2 4 3 4 9/ Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH : 3 a CuO, Cl , O và HNO b NaOH, Cu(OH) , HCl, O 2 2 3 2 2 c MgO, O , HCl, H SO d NaNO , FeCl , Cl , HCl 2 2 4 3 3 2 10/ Cho dd NaOH dư vào dd X chứa ZnCl , FeCl , MgCl và BaCl thu được dd Y và kết tủa Z. Cho kết tủa 2 2 2 2 Z vào dd H SO đặc nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra: 2 4 a 4 b 5 c 7 d 6 29
- 11/ Cho khí H S vào dd NaoH thu được dd X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl dư thu 2 2 được kết tủa Y và dd Z.Thêm NaOH dư vào dd Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra: a 3 b 4 c 6 d 5 12/ Cho V lít CO hấp thụ hết trong 200ml dd NaOH thu được dd X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dd X thu 2 được 21,2 g chất rắn khan. Tính nồng độ mol/lit của dd NaOH: a 2M b 4M c 1M d 3M 13/ Đốt cháy hoàn toàn HĐRCB X thu được CO .và H O trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng. 2 2 Hãy cho biết X là chất nào sau đây: a C H b C H c C H d C H 3 8 5 12 4 10 2 6 14/ Hãy cho biết các ion nào sau đây đều là bazơ: NO CO2 SO2 PO3 NH HSO 2 a 3 ; 3 ; 3 ; 4 b 4 ; 4 ; Al() OH ; OH HCO H PO CH COO CHO CO2 SO2 PO3 CH COO c 3 ; 2 4 ; 3 ; 6 5 d 3 ; 3 ; 4 ; 3 15/ Cho 200 ml dd NaOH 0,07M vào 300 ml dd chứa HCl 0,02M và H SO 0,005M thu được dd X. Tính pH 2 4 của dd X: a 2 b 7 c 12 d 11 16/ Đốt cháy hoàn toàn 6,24 g axit X thu được 4,032 lít CO (ddktc) và 2,16 gam H O. Hãy cho biết nếu 2 2 cho 1mol X tác dụng với NaHCO dư thì thu được bao nhiêu lít CO (ddktc): 3 2 a 44,8 b 22,4 c 67,2 d 33,6 17/ Cho 200ml dd NaOH 2M vào 100 ml dd chứa HCl 1M và AlCl 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được 3 sau phản ứng: a 1,56g b 3,12g c 6,24g d 4,86g 18/ Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + Cl ; (2) SO + NaOH ; (3) NO + NaOH ; (4) CO + NaOH 2 2 2 2 ; (5) Br + NaOH. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử: 2 a 1; 2; 3 b 1; 2; 5 c 1; 2; 4 d 1; 3; 5 19/ Cho 2,24 lít khí clo vào 100ml dd NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dd chứa NaCl nồng độ 0,4M. Vậy nồng độ mol/lít của dd NaOH là: a 0,2M b 0,4M c 1,0M d 0,8M 20/ Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y Na SO + H O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn sơ đồ 2 3 2 đó: a 4 b 3 c 1 d 2 21/ Đề hiđat hoá hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có PTK hơn kém nhau 14g/mol.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O (ddktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp 2 ancol thoả mãn: a 4 b 5 c 3 d 6 22/ Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp: a N + O NO b Cu + HNO Cu(NO ) + NO + H O 2 2 3 3 2 2 c NO NO + O d NH + O NO + H O 2 2 3 2 2 23/ Cho xicloankan Xác dụng với dd brom thu được 2 dẫn xuất X và X là đồng phân cấu tạo của nhau 1 2 trong đó X có tên gọi là 2,4-ddibrompentan. Vậy tên gọi của X là: 1 2 a 1,3 - đibrom - 3 - metylbutan b 2,4 - đibrom - 2 - metylbutan c 1,3 - đibrom - 2,2 - đimetylpropan d 1,3 - đibrom - 2 - metylbutan 24/ Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ lệ mol 1 : 3. Cho V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V/ lít hỗn hợp Y(thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thiết lập biểu thức tính hiệu suất phản ứng(h) theo V và V/ : a h = (V -V/)/V b h = 4(V -V/)/V 30
- c h = 4(V -V/)/3V d h = (V -3V/)/3V 25/ Cho 16g hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dd HNO 4M thu được dd Y(không chứa 3 axit) và 4,48 lít NO và NO(ddktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dd sau phản ứng: 2 a 54,2g b 53,2g c 56,2g d 55,2g 26/ Tổng số các e trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X: a 15 b 12 c 9 d 17 27/ Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT C H O thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số X Y mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được số mol H O lớn hơn số mol CO . Vậy X có bao nhiêu CTCT: 2 2 a 4 b 6 c 5 d 3 28/ Hỗn hợp X gồm a mol Cu S và 0,2 mol FeS . Đốt hỗn hợp X trong oxi thu được hỗn hợp oxit Y và khí 2 2 SO . Oxi hoá hoàn toàn SO thành SO sau đó cho SO hợp nước thu được dd chứa H SO . Hoà tan hoàn 2 2 3 3 2 4 toàn hỗn hợp Y bằng dd H SO thu được dd chứa 2 muối. Xác định a: 2 4 a 0,1 mol b 0,2 mol c 0,05 mol d 0,15 mol 29/ Có các dd sau: phenol; anilin; phenylamoniclorua, natriphenolat. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dd đó: a quì tím, dd AgNO , dd Br b quì tím, dd AgNO , dd NaOH 3 2 3 c phenolphtalein, quì tím, dd Br d Quì tím, dd HCl, dd Br 2 2 NaOH HCl 30/ Cho sơ đồ sau: X Y X. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X: a C H NH Cl b CH COOH c CH COOC H d C H OH 6 5 3 3 3 2 5 6 5 31/ Cho các chất có CTCT sau: CH CH=CHCl (1); ClCH CH=CHCH (2); CH C(CH )=CHCH (3) ; 3 2 3 3 3 3 CH =C(CH )COOH (4); CH CCl=CHCOOOH (5) . Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học: 2 3 3 a 1; 2; 3 b 2; 3; 4 c 1; 2; 5 d 1; 2; 4 32/ Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Tỉ khối của hỗn hợp Y đối với hiddro là 19. Vậy CT của X là: a C H OH b C H OH c CH OH d C H OH 2 5 3 7 3 3 5 33/ Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H . Mặt 2 khác, cho 13,8g hỗn hợp X(dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hoá ancol thành nhóm cacbonyl: a 6,4g b 12,8g c 25,6g d 19,2g 34/ Hãy cho biết ancol nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken(kể cả đồng phân hình học) a ancol iso -pentylic b ancol tert -pentylic c ancol sec-butylic d ancol iso -propylic 35/ Sục khí SO vào 400ml dd KMnO thu được dd không màu, trong suốt có pH = 1. Vậy nồng độ mol/lít 2 4 của dd KMnO là: 4 a 0,025 b 0,1 c 0,2 d 0,05 36/ Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có CTPT là C H N: 4 11 a 2 b 4 c 5 d 3 37/ Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư giải phóng ra 6,72 lít H (ddktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X(xt là H SO đặc) thì các chất trong hỗn hợp 2 2 4 tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là: a HCOOH và CH COOH b CH COOH và C H COOH 3 3 2 5 c C H COOH và C H COOH d C H COOH và C H COOH 2 3 3 5 2 5 3 7 38/ Cho các chất sau: anilin (1); p-metylanilin (2) ; benzyl amin(3); metylphenylamin (4). Hãy cho biết những chất nào tác dụng với dd Br cho kết tủa trắng: 2 a 1; 3; 4 b 1; 2; 3 c 1; 2; 4 d 2; 3; 4 31
- 39/ Chất X có chứa vòng benzen và CTPT là C H O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng 8 10 với NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C H O. Hãy cho biết X có bao nhiêu 8 8 CTCT: a 4 b 5 c 3 d 2 40/ Có các chất sau: CH NH (1) ; NH (2); C H NH (3) và C H -NH-CH (4) . Thứ tự tăng dần tính bazơ 3 2 3 6 5 2 6 5 3 là: a 3 < 4 < 1 < 2 b 2 < 3 < 4 < 1 c 3 < 4 < 2 < 1 d 3 < 2 < 4 < 1 41/ Cho 6,72 lít CO hấp thụ hết trong 5 lít dd Ba(OH) thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lít 2 2 của Ba(OH) là: 2 a 0,06 b 0,08 c 0,1 d 0,04 42/ Cho phản ứng sau: C H CH CH CH + KMnO + H SO C H COOH + CH COOH + K SO + MnSO + H O. Xác định tổng 6 5 2 2 3 4 2 4 6 5 3 2 4 4 2 đại số các hệ số chất trong pthh. Biết chúng là các số nguyên tối giản: a 16 b 20 c 14 d 18 43/ Hoà tan hoàn toàn 8,4g Fe trong dd HNO dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO . Tính số 3 2 mol HNO đã tham gia phản ứng: 3 a 0,65 mol b 0,75 mol c 0,55 mol d 0,6 mol 44/ Cho hỗn hợp X gồm CH COOH và C H COOH tác dụng với glixerol có thể thu được tối đa bao nhiêu 3 2 3 trieste: a 4 b 5 c 3 d 6 45/ Cho các nguyên tố sau: X (z= 12) ; Y (z = 14) ; M(z = 20) ; Q (z = 17) . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố: a M < X < Y < Q b M < Y < X < Q c X < Y < M < Q d Q < M < X < Y 46/ Cho axit cacboxylc X tác dụng với amin Y thu được muối Z có CTPT là C H O N. Hãy cho biết có bao 3 9 2 nhiêu cặp X, Y thoả mãn: a 5 b 3 c 4 d 6 47/ Cho từ từ 200 ml dd HCl vào dd chứa 0,15 mol Na CO và 0,1 mol NaHCO thu được khí CO và dd X. 2 3 3 2 Cho nước vôi trong vào dd X thu được 20g kết tủa. Vậy nồng độ mol của dd HCl là: a 1,5M b 1M c 0,5M d 2M 48/ Chất hữu cơ X có CTĐG là CH O. Đem đốt hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol oxi. thu được 2 CO .và H O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dd NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH 2 2 trong dd sau phản ứng: a 6,75% b 8,00% c 7,32% d 7,64% 49/ Cho axit cacboxylic (X) đơn chức vào 150g dd axit axetic 6%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần 300ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là: a CH CH COOH b CH CH CH COOH c HCOOH d CH =CH-COOH 3 2 3 2 2 2 50/ Cho a gam Cu, Fe vào dd chứa b mol H SO đặc, nóng thu được khí SO và dd chứa 3 muối có khối 2 4 2 lượng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a,b: a m = a + 48b b m = a + 24b c m = a + 72b d m = a + 96b : 32
- Trường THPT Long Châu Sa Đáp án đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá học năm học 2009 - 2010 Lớp 12(nhóm) ¤ Đáp án của đề thi:mã 01 1[ 8]c 2[ 8]b 3[ 8]a 4[ 8]d 5[ 8]d 6[ 8]d 7[ 8]d 8[ 8]c 9[ 8]c 10[ 8]c 11[ 8]c 12[ 8]c 13[ 8]c 14[ 8]d 15[ 8]d 16[ 8]d 17[ 8]d 18[ 8]c 19[ 8]d 20[ 8]a 21[ 8]b 22[ 8]a 23[ 8]d 24[ 8]a 25[ 8]b 26[ 8]b 27[ 8]a 28[ 8]b 29[ 8]b 30[ 8]a 31[ 8]b 32[ 8]c 33[ 8]c 34[ 8]a 35[ 8]b 36[ 8]a 37[ 8]c 38[ 8]c 39[ 8]b 40[ 8]a 41[ 8]a 42[ 8]b 43[ 8]b 44[ 8]c 45[ 8]b 46[ 8]b 47[ 8]d 48[ 8]d 49[ 8]a 50[ 8]a ¤ Đáp án của đề thi:mã 02 1[ 8]b 2[ 8]a 3[ 8]c 4[ 8]c 5[ 8]b 6[ 8]b 7[ 8]b 8[ 8]c 9[ 8]c 10[ 8]d 11[ 8]d 12[ 8]b 13[ 8]a 14[ 8]c 15[ 8]c 16[ 8]d 17[ 8]a 18[ 8]d 19[ 8]c 20[ 8]c 21[ 8]b 22[ 8]a 23[ 8]c 24[ 8]d 25[ 8]a 26[ 8]b 27[ 8]c 28[ 8]d 29[ 8]b 30[ 8]b 31[ 8]b 32[ 8]d 33[ 8]d 34[ 8]c 35[ 8]a 36[ 8]d 37[ 8]c 38[ 8]b 39[ 8]b 40[ 8]b 41[ 8]b 42[ 8]c 43[ 8]b 44[ 8]d 45[ 8]a 46[ 8]a 47[ 8]d 48[ 8]a 49[ 8]a 50[ 8]b ¤ Đáp án của đề thi:mã 03 1[ 8]d 2[ 8]b 3[ 8]b 4[ 8]c 5[ 8]b 6[ 8]b 7[ 8]d 8[ 8]b 9[ 8]d 10[ 8]c 11[ 8]a 12[ 8]b 13[ 8]b 14[ 8]b 15[ 8]c 16[ 8]c 17[ 8]d 18[ 8]c 19[ 8]b 20[ 8]d 21[ 8]b 22[ 8]b 23[ 8]a 24[ 8]a 25[ 8]a 26[ 8]a 27[ 8]d 28[ 8]c 29[ 8]b 30[ 8]c 31[ 8]a 32[ 8]d 33[ 8]b 34[ 8]b 35[ 8]b 36[ 8]c 37[ 8]d 38[ 8]d 39[ 8]c 40[ 8]d 41[ 8]a 42[ 8]a 43[ 8]a 44[ 8]d 45[ 8]c 46[ 8]a 47[ 8]a 48[ 8]d 49[ 8]d 50[ 8]a ¤ Đáp án của đề thi:mã 04 1[ 8]c 2[ 8]b 3[ 8]b 4[ 8]c 5[ 8]b 6[ 8]d 7[ 8]c 8[ 8]d 9[ 8]c 10[ 8]d 11[ 8]d 12[ 8]d 13[ 8]c 14[ 8]d 15[ 8]d 16[ 8]c 17[ 8]d 18[ 8]c 19[ 8]d 20[ 8]d 21[ 8]a 22[ 8]c 23[ 8]d 24[ 8]a 25[ 8]d 26[ 8]b 27[ 8]d 28[ 8]a 29[ 8]b 30[ 8]c 31[ 8]c 32[ 8]c 33[ 8]b 34[ 8]b 35[ 8]d 36[ 8]c 37[ 8]c 38[ 8]c 39[ 8]a 40[ 8]a 41[ 8]d 42[ 8]c 43[ 8]c 44[ 8]a 45[ 8]d 46[ 8]b 47[ 8]c 48[ 8]d 49[ 8]a 50[ 8]c ¤ Đáp án của đề thi:mã 05 1[ 8]b 2[ 8]b 3[ 8]d 4[ 8]b 5[ 8]b 6[ 8]a 7[ 8]a 8[ 8]a 9[ 8]c 10[ 8]a 11[ 8]b 12[ 8]a 13[ 8]a 14[ 8]d 15[ 8]b 16[ 8]b 17[ 8]b 18[ 8]b 19[ 8]a 20[ 8]d 21[ 8]a 22[ 8]d 23[ 8]d 24[ 8]d 25[ 8]c 26[ 8]a 27[ 8]c 28[ 8]a 29[ 8]a 30[ 8]a 31[ 8]c 32[ 8]d 33[ 8]b 34[ 8]c 35[ 8]a 36[ 8]c 37[ 8]b 38[ 8]d 39[ 8]b 40[ 8]c 41[ 8]d 42[ 8]b 43[ 8]a 44[ 8]d 45[ 8]c 46[ 8]a 47[ 8]a 48[ 8]b 49[ 8]b 50[ 8]d ¤ Đáp án của đề thi:mã đề 06 1[ 8]d 2[ 8]b 3[ 8]a 4[ 8]d 5[ 8]d 6[ 8]d 7[ 8]d 8[ 8]a 9[ 8]c 10[ 8]d 11[ 8]a 12[ 8]a 13[ 8]c 14[ 8]a 15[ 8]c 16[ 8]a 17[ 8]d 18[ 8]d 19[ 8]c 20[ 8]c 21[ 8]d 22[ 8]d 23[ 8]a 24[ 8]d 25[ 8]d 26[ 8]d 27[ 8]c 28[ 8]a 29[ 8]a 30[ 8]c 31[ 8]c 32[ 8]d 33[ 8]b 34[ 8]c 35[ 8]a 36[ 8]b 37[ 8]b 38[ 8]d 39[ 8]a 40[ 8]c 33
- 41[ 8]b 42[ 8]c 43[ 8]b 44[ 8]a 45[ 8]b 46[ 8]d 47[ 8]a 48[ 8]b 49[ 8]c 50[ 8]a ¤ Đáp án của đề thi:mã 07 1[ 8]d 2[ 8]c 3[ 8]b 4[ 8]b 5[ 8]c 6[ 8]d 7[ 8]c 8[ 8]b 9[ 8]c 10[ 8]d 11[ 8]d 12[ 8]d 13[ 8]a 14[ 8]b 15[ 8]d 16[ 8]b 17[ 8]c 18[ 8]b 19[ 8]b 20[ 8]c 21[ 8]b 22[ 8]d 23[ 8]b 24[ 8]b 25[ 8]d 26[ 8]d 27[ 8]b 28[ 8]a 29[ 8]d 30[ 8]b 31[ 8]a 32[ 8]d 33[ 8]b 34[ 8]b 35[ 8]d 36[ 8]b 37[ 8]a 38[ 8]a 39[ 8]d 40[ 8]a 41[ 8]b 42[ 8]c 43[ 8]a 44[ 8]b 45[ 8]d 46[ 8]c 47[ 8]b 48[ 8]c 49[ 8]b 50[ 8]a ¤ Đáp án của đề thi:mã 08 1[ 8]c 2[ 8]a 3[ 8]d 4[ 8]b 5[ 8]b 6[ 8]a 7[ 8]d 8[ 8]b 9[ 8]a 10[ 8]d 11[ 8]c 12[ 8]a 13[ 8]d 14[ 8]d 15[ 8]c 16[ 8]a 17[ 8]a 18[ 8]d 19[ 8]d 20[ 8]d 21[ 8]d 22[ 8]d 23[ 8]d 24[ 8]b 25[ 8]b 26[ 8]a 27[ 8]d 28[ 8]a 29[ 8]d 30[ 8]c 31[ 8]c 32[ 8]b 33[ 8]c 34[ 8]c 35[ 8]d 36[ 8]d 37[ 8]b 38[ 8]c 39[ 8]b 40[ 8]c 41[ 8]d 42[ 8]a 43[ 8]b 44[ 8]d 45[ 8]a 46[ 8]d 47[ 8]b 48[ 8]c 49[ 8]d 50[ 8]a 34
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 301 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; I = 127;Na = 23 Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108, Ba = 137. Câu 1: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 18,60 gam. B. 16,80 gam. C. 18,96 gam. D. 20,40 gam. Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: chất X + H2SO4 đặc, nóng + SO2 + . Hãy cho biết với X lần lượt là Fe, FeS và FeS2 thì k = số mol SO2/ số mol X có giá trị tương ứng lần lượt là A. 1 ; 3 ; 7,5 B. 1 ; 4 ; 7 C. 1,5 ; 4 ; 7,5 D. 1,5 ; 4,5 ; 7,5 Câu 3: Cho các phát biểu về tính chất của phenol như sau: (1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân bezen hút electron của nhóm –OH bằng hiệu ứng liên hợp, trong khi nhóm –C2H5 lại đẩy electron vào nhóm –OH. (2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạt bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không. (3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH. (4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quý tím hóa đỏ. Nhóm gồm các phát biểu đúng là A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4). D. (3), (1), (4). Câu 4: Cho các chất sau: KMnO4, NaCl, H2SO4 đặc, Cu. Hãy cho biết từ các chất đó có thể điều chế trực tiếp được bao nhiêu khí ? A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 1,69 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 896 ml hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 5,37. B. 4,59. C. 8,45. D. 5,53. - Câu 6: Cho các quá trình sau: NO 3 NO (1) ; NH3 NO (2); CH3CHO CH3COOH (3); 2- SO 4 SO2 (4) ; Fe(OH)2 Fe(OH)3 (5); S SO2 (6) ; C6H5NO2 C6H5NH3Cl (7); benzen xiclo hexan (8) . Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình là quá trình oxi hóa ? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 7: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l, dung dịch chất nào dẫn điện kém nhất ? A. dd Na2SO4 B. dd HCl C. dd CH3COOH D. dd Ba(OH)2 Câu 8: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không đúng dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở ? - A. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO . B. Khi có xúc tác enzim, glucozơ lên men tạo rượu etylic. C. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan. D. Glucozơ có phản ứng tráng gương. Câu 9: Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tham gia phản ứng cộng H2 hoàn toàn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng là A. 11,1 gam B. 7,4 gam C. 11,2 gam D. 11,0 gam Câu 10: Tiến hành trùng hợp 5,2 g stiren. Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch brom 0,15M, rồi cho tiếp dung dịch KI dư vào thì được 0,635g iot. Khối lượng polime tạo thành là A. 2,5 g B. 9,3 g C. 4,8 g D. 3,9 g Câu 11: Trong những câu sau, câu nào không đúng? Trang 1/5 - Mã đề thi 301
- A. Trong các hợp chất: Flo có số oxi hoá là (-1) ; còn các nguyên tố clo, brom, Iot có số oxi hoá là -1, +1, +3, +5, +7 B. Tính axit của các dung dịch HX giảm dần theo thứ tự: HF > HCl > HBr > HI C. Tính axit của các chất tăng dần: HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 D. Tính khử của các chất tăng dần: HF < HCl < HBr < HI. Câu 12: Một nguyên tử có 3 electron độc thân. Hãy cho biết nguyên tử đó có thể là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây: 40 56 48 44 A. 20 Ca B. 26 Fe C. 23V D. 21 Sc Câu 13: Cho Na dư vào V (ml) cồn etylic 460 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml ; của nước là 1 g/ml) thu được 42,56 lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 475 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 237,5 ml Câu 14: Cho các chất sau: CH2=CH-CH3; Cl-CH=CH-CH3 ; (CH3)2CH-CH=CH-CH3 ; (CH3)2C=CH-Cl; CH3- CH=CH-COOH ; C6H5-CH=C(CH3)2. Số chất có đồng phân hình học là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Cho A có công thức phân tử C5H8O2 phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra muối A và chất hữu cơ A , 1 2 nung A với vôi tôi xút thu được một chất khí có tỉ khối với hiđro là 8; A có phản ứng tráng gương. Công thức cấu 1 2 tạo của A là A. CH3COO-CH2-CH=CH2 B. CH3COO-CH=CH-CH3 C. CH3COO-C(CH3)=CH2 D. C2H5COO-CH=CH2 Câu 16: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6g muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết bằng 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là A. (HCOO) 3C3H5 B. C3H5(OCOCH3) 3 C. (CH3COO) 2C2H4 D. CH3COOC2H5 Câu 17: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ 300 ml dung dịch HNO3 5M thu được V lít hỗn hợp khí NO2 và NO ( ở đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Giá trị của V là A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít. Câu 18: Cho các polime sau: CH2 - CH = CH - CH2 ; CH - CH ; NH -[CH ] - CO n 2 2 n 2 5 n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- [CH2]5- COOH. B. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- CH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- [CH2]5- COOH. D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. Câu 19: Trong một bình kín dung tích 16 lit chứa hỗn hợp CO, CO2 và O2 dư. Thể tích O2 nhiều gấp đôi thể tích CO. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, thể tích khí trong bình giảm 2 lít (các thể tích khí trong bình được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thành phần % theo thể tích của CO, CO2 và O2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 15%, 30% và 55%. B. 25%, 25% và 50%. C. 20%, 40% và 40%. D. 25%, 50% và 25%. Câu 20: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 gam kết tủa. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 59,25 gam. B. 48,45 gam C. 43,05 gam D. 53,85 gam Câu 21: Một hỗn hợp gồm hai chất A, B là sản phẩm thế nitro của benzen, cách nhau 1 nhóm NO2. Lấy 0,03 mol hỗn hợp A, B và biến toàn bộ nitơ trong đó thành N2 thì thu được 0,896 lit (đktc). Xác định tên và số mol của A, B. A. 0,02 mol nitrobenzen; 0,01 mol m-trinitrobenzen. B. 0,01 mol p-đinitrobenzen; 0,02 mol 1,3,5-trinitrobenzen. C. 0,01 mol o-đinitrobenzen; 0,02 mol 1,3,5-trinitrobenzen. D. 0,01 mol m-đinitrobenzen; 0,02 mol 1,3,5-trinitrobenzen. Câu 22: Khi cho chất A có công thức phân tử C3H5Br3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất hữu cơ X có phản ứng với Na và phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. 1,1,1-tribrompropan. B. 1,2,3-tribrompropan. C. 1,1,3-tribrompropan. D. 1,2,2-tribrompropan. Câu 23: Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lí? Trang 2/5 - Mã đề thi 301
- A. Tổng hợp chất màu thực phẩm bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thấp. B. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao. C. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn. D. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Fructozơ còn tồn tại ở dạng -, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể. B. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat. C. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở. D. Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol. Câu 25: Khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn thu được khi lên men 10 lít rượu 80 thành giấm ăn là bao nhiêu gam ? Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml và giả sử phản ứng lên men giấm đạt hiệu suất 80%. A. 677,83 gam B. 667,83 gam C. 834,78 gam D. 843,78 gam Câu 26: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NaOH loãng. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch HF. D. Dung dịch H2SO4. Câu 27: Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thấy tách ra 2,16g Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư)/NH3 thấy tách ra 6,48gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu có % khối lượng glucozơ và tinh bột lần lượt là A. 35,29 và 64,71 B. 64,71 và 35,29 C. 64,29 và 35,71 D. 35,71 và 64,29 Câu 28: Ngâm một lá Zn trong dung dịch AgNO3 sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 1,51 gam. Khi đó khối lượng lá Zn A. không thay đổi. B. giảm 1,51g. C. giảm 0,43 g. D. tăng 1,51g. Câu 29: Cho các chất sau: (1) Anilin ; (2) etylamin ; (3) điphenylamin ; (4) đietylamin ; (5) natrihidroxit ; (6) Amoniăc . Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ của các chất ? A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) Câu 30: Cho các chất sau: etilen, axetilen, buta-1,3-đien, benzen, stiren, naphtalen tác dụng với nước brom. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 31: Để làm sạch Ag có lẫn Cu, Fe và lượng Ag thu được không thay đổi sau khi làm sạch, ta dùng dung dịch A. FeCl3 B. CuSO4 C. HNO3 D. AgNO3 Câu 32: Anđehit X mạch hở, cộng hợp với H2 theo tỉ lệ 1:2 (lượng H tối đa) tạo ra chất Y. Cho Y tác dụng hết với 2 0 Na thu được thể tích H2 bằng thể tích X phản ứng để tạo ra Y (ở cùng t , p). X thuộc loại hợp chất nào sau đây ? A. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức B. Anđehit no, đơn chức C. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức D. Anđehit no, hai chức Câu 33: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm. B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi. D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần. Câu 34: Đun 12,00 gam axit axetic với 11,5 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 70% B. 62,5% C. 75% D. 50% Câu 35: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3, K2CO3 và NaHCO3 1M thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch HCl là A. 1,0M. B. 0,75M. C. 0,5M. D. 1,25 M. Trang 3/5 - Mã đề thi 301