Đề tài Kết hợp kỹ thuật MIMO và OFDM ứng dụng trong mạng không dây (Phần 1)
Bạn đang xem tài liệu "Đề tài Kết hợp kỹ thuật MIMO và OFDM ứng dụng trong mạng không dây (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_tai_ket_hop_ky_thuat_mimo_va_ofdm_ung_dung_trong_mang_kho.pdf
Nội dung text: Đề tài Kết hợp kỹ thuật MIMO và OFDM ứng dụng trong mạng không dây (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ KẾT HỢP KỸ THUẬT MIMO VÀ OFDM ỨNG DỤNG TRONG MẠNG KHÔNG DÂY MÃ SỐ: B2009 - 22 - 45 CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI: TS. ĐẶNG TRƯỜNG SƠN S K C 0 0 3 2 0 7 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, THÁNG 09/2011
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ KẾT HỢP KỸ THUẬT MIMO VÀ OFDM ỨNG DỤNG TRONG MẠNG KHÔNG DÂY Mã số: B 2009 – 22 – 45 Chủ nhiệm đề tài: TS. Đặng Trường Sơn TP. Hồ Chí Minh, 9/2011
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ KẾT HỢP KỸ THUẬT MIMO VÀ OFDM ỨNG DỤNG TRONG MẠNG KHÔNG DÂY Mã số: B 2009 – 22 – 45 Xác nhận của cơ quan chủ trì đề tài Chủ nhiệm đề tài (ký, họ tên, đóng dấu) (ký, họ tên) TS. Đặng Trường Sơn
- TP. Hồ Chí Minh, 9/2011 Danh sách những thành viên tham gia nghiên cứu đề tài Họ và tên Đơn vị công tác TS. Đặng Trường Sơn Khoa CNTT ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM TS. Phan Hồng Phương Khoa Điện - Điện tử ĐH Bách khoa TP.HCM ThS. Lưu Thị Thủy NCS tại Đại học Vestfold, Na-Uy ThS. Phan Chánh Phong Công ty VMS Mobifone khu vực 2 KS. Ngô thị Lụa Đại học Bách Khoa TP.HCM KS. Đinh thanh Trúc Đại học Bách Khoa TP.HCM
- Đề tài NCKH: Kết hợp kỹ thuật MIMO và OFDM ứng dụng trong mạng không dây MỤC LỤC DANH MỤC HÌNH 3 DANH MỤC BẢNG BIỂU 5 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 6 THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 8 MỞ ĐẦU 12 CHƢƠNG 1: MẠNG KHÔNG DÂY VÀ VẤN ĐỀ CẢI THIỆN CHẤT LƢỢNG 17 1.1. Chuẩn IMT-2000 cho mạng 3G 17 1.2. Chuẩn IEEE 802 dùng cho mạng LAN và WAN 19 1.2.1 Giới thiệu 19 1.2.2 Một số chuẩn IEEE không dây 20 1.3. Chuẩn HiPerLAN 22 1.4. Giải pháp cải tiến chất lƣợng mạng không dây 23 CHƢƠNG 2: TỔNG HỢP TÀI LIỆU VỀ KĨ THUẬT MIMO-OFDM 25 CHƢƠNG 3: KÊNH TRUYỀN VÔ TUYẾN VÀ HỆ THỐNG MIMO-OFDM 29 3.1. Kênh truyền vô tuyến 29 3.1.1 Large Scale: Suy hao trong lan truyền không gian tự do 29 3.1.2 Small scale fading và hiện tƣợng đa đƣờng 29 3.2. Hệ thống MIMO-OFDM 30 3.2.1. Kỹ thuật OFDM 30 3.2.2 Hệ thống MIMO-OFDM 33 CHƢƠNG 4: ƢỚC LƢỢNG SAI LỆCH VÀ ĐỒNG BỘ TẦN SỐ TRONG MIMO-OFDM 37 4.1. Vấn đề đồng bộ trong MIMO-OFDM 37 4.2. Lệch tần số sóng mang 37 4.2.1. Ảnh hƣởng của lệch tần số sóng mang 37 4.2.2 Mô hình kênh truyền OFDM khi có lệch tần số sóng mang 38 4.2.3. Ƣớc lƣợng CFO bằng giải thuật Maximum Likelihood 40 4.2.4. Phƣơng pháp khắc phục dịch tần số bằng bộ lọc Kalman mở rộng 42 4.2.5. Ƣớc lƣợng CFO và kênh truyền bằng phƣơng pháp mù 46 4.2.6. Đồng bộ tần số lấy mẫu 47 CHƢƠNG 5: ƢỚC LƢỢNG KÊNH TRUYỀN 55 5.1. Ƣớc lƣợng kênh dùng chuỗi huấn luyện (Training Sequences) 55 5.1.1. Ý tƣởng của phƣơng pháp 55 - 1 -
- Đề tài NCKH: Kết hợp kỹ thuật MIMO và OFDM ứng dụng trong mạng không dây 5.1.2. Mô hình hệ thống 55 5.1.3. Thiết kế chuỗi huấn luyện 58 5.1.4. Đánh giá thông số ảnh hƣởng: 58 5.1.5. Ƣu khuyết điểm của phƣơng pháp: 62 5.2. Ƣớc lƣợng kênh dựa vào pilot-tones: 62 5.2.1.Tổng quan ƣớc lƣợng kênh dựa vào pilot-tones 62 5.2.2.Thiết kế pilot-tones 65 5.2.3. Thông số ảnh hƣởng hiệu quả phƣơng pháp 65 5.2.4. Ƣu khuyết điểm phƣơng pháp: 68 5.3. Ƣớc lƣợng kênh truyền bằng phƣơng pháp mù (Blind estimation) 68 5.3.1. Tổng quan ƣớc lƣợng mù: 68 5.3.2 Thuật toán ƣớc lƣợng mù 72 CHƢƠNG 6: MÃ HÓA KÊNH TRUYỀN KHÔNG GIAN-THỜI GIAN 75 6.1. Tốc độ mã hóa 75 6.2. Mã hóa không gian - thời gian 75 6.2.1. Mã hóa Alamouti 76 6.2.2. Mã khối không gian – thời gian (STBC – Space - time block code) 78 6.2.3. Mã Turbo không gian – thời gian 79 CHƢƠNG 7: CHƢƠNG TRÌNH MÔ PHỎNG HỆ THỐNG MIMO-OFDM 84 7.1. Giới thiệu chƣơng trình mô phỏng 84 7.2. Start Menu 84 7.3. Mô phỏng hệ thống MIMO-OFDM với kỹ thuật mã hóa không gian – thời gian 85 7.3.1 Mã hóa Alamouti 85 7.3.2 Mã hóa STBC 86 7.4. Mô phỏng ƣớc lƣợng kênh truyền trong hệ thống MIMO-OFDM 87 7.5. Mô phỏng KT ƣớc lƣợng sai lệch và đồng bộ tần số sóng mang trong MIMO-OFDM 88 7.5.2 Mô phỏng ƣớc lƣợng kênh 90 7.5.3. Mô phỏng đồng bộ tần số 110 7.6. Chƣơng trình ƣớc lƣợng sai lệch và đồng bộ tần số lấy mẫu trong OFDM 122 KẾT LUẬN 138 TÀI LIỆU THAM KHẢO 139 PHỤ LỤC 141 - 2 -
- Đề tài NCKH: Kết hợp kỹ thuật MIMO và OFDM ứng dụng trong mạng không dây DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Các cấu hình anten khác nhau 24 Hình 3.1: Biểu diễn các dạng truy cập 31 Hình 3.2: Sơ đồ tổng quát của một khối điều chế OFDM 32 Hình 3.3: Hệ thống MIMO-OFDM 34 Hình 3.4: Tốc độ truyền dữ liệu 35 Hình 3.5: Sơ đồ khối hệ thống MIMO-OFDM 36 Hình 4.1: Phổ tín hiệu OFDM khi không có CFO và khi có CFO 38 Hình 4.2: Mô hình kênh truyền MIMO-OFDM khi có CFO 38 Hình 4.3: Ảnh hƣởng của CFO đối với SER của hệ thống MIMO-OFDM khi dùng ƣớc lƣợng kênh dựa trên pilot 39 Hình 4.4: Ảnh hƣởng của CFO đến tỷ lệ lỗi bit của hệ thống MIMO-OFDM khi dùng MLK để ƣớc lƣợng CFO và dùng Training Sequences để ƣớc lƣợng kênh 41 Hình 4.5: Ảnh hƣởng số preamble và độ dài mỗi symbol trong ƣớc lƣợng dùng EKF 46 Hình 4.6: Quá trình chuyển đổi DAC và lấy mẫu 48 Hình 4.7: Kết quả nội suy với kiểu điều chế BPSK 50 Hình 4.8: Cấu trúc máy thu sửa độ lệch tần số 51 Hình 4.9: So sánh các phƣơng pháp khắc phục với SFO = 0.001 52 Hình 4.10: So sánh các phƣơng pháp khắc phục với SFO = 0.004 53 Hình 4.11: So sánh các phƣơng pháp khắc phục với SFO = 0.01 54 Hình 5.1: Sơ đồi khối bộ phát trong hệ thống TS 56 Hình 5.2: Sơ đồ khối bộ thu TS channel estimation 56 Hình 5.3: Khảo sát ảnh hƣởng của CP đến MSE 59 Hình 5.4: Khảo sát ảnh hƣởng của CP đến SER 59 Hình 5.5: Ảnh hƣởng của Df đến MSE 60 Hình 5.6: Ảnh hƣởng của Df đến SER 60 Hình 5.7: Ảnh hƣởng của hiệu ứng Doppler đến MSE 61 Hình 5.8: Ảnh hƣởng của hiệu ứng Doppler đến SER 61 Hình 5.9: Sơ đồ khối bộ phát dùng pilot-tones 62 Hình 5.10: Ví dụ chèn pilot-tones với khoảng cách Pilot-tones là 2 63 Hình 5.11: Sơ đồ khối hệ thống thu (pilot-tones) 64 Hình 5.12: Symbol OFDM sau khối FFT 64 Hình 5.13: Pilot Remove 65 Hình 5.14: Khảo sát ảnh hƣởng của chiều dài CP đến MSE 66 khi ƣớc lƣợng kênh dựa vào pilot-tones 66 Hình 5.15: Khảo sát ảnh hƣởng của CP đến SER của hệ thống khi dùng phƣơng pháp ƣớc lƣợng kênh dựa vào pilot-tones 66 Hình 5.16: Khảo sát ảnh hƣởng của Doopler đến MSE của bộ ƣớc lƣợng kênh dùng Pilot- tones 67 Hình 5.17: Khảo sát ảnh hƣởng của hiệu ứng Doopler đến SER của hệ thống khi dùng bộ ƣớc lƣợng dựa trên pilot-tones 67 Hình 5.18: Sơ đồ khối ƣớc lƣợng mù 69 Hình 6.2: Bộ mã hóa Alamouti 76 Hình 6.1: Bộ mã hóa STBC. 76 Hình 6.3: Sơ đồ bộ giải mã Alamouti 77 - 3 -
- Đề tài NCKH: Kết hợp kỹ thuật MIMO và OFDM ứng dụng trong mạng không dây Hình 6.4: Biểu diễn SER đối với SNR khi mã hóa hệ thống với mã Alamouti tốc độ mã hóa là 1 cho 2 antenna phát và 1 antenna thu 78 Hình 6.5: Biểu diễn (BER, SNR), (SER, SNR) khi mã hóa hệ thống với mã khối không gian-thời gian tốc độ mã hóa là ¾. 79 Hình 6.6: Cấu trúc bộ mã hóa và giải mã Turbo không gian-thời gian 80 Hình 6.7: Bộ mã hóa BTC nối tiếp 80 Hình 6.8: Bộ giải mã lặp BTC 81 Hình 6.9: Bộ mã hóa CTC 81 Hình 6.10: Bộ mã hóa RSC 82 Hình 6.11: Bộ giải mã CTC (mã Turbo song song) 82 Hình 6.12: Biểu diễn BER đối với Eb/N0, số lần lặp giải mã là 2 khi mã hóa hệ thống với mã Turbo không gian-thời gian 83 Hình 6.13: Biểu diễn BER đối với Eb/N0, số lần lặp giải mã là 4 khi mã hóa hệ thống với mã Turbo không gian-thời gian 83 Hình 7.1: Giao diện chƣơng trình mô phỏng 85 Hình 7.2: Biểu diễn BER đối với Eb/N0 khi mã hóa hệ thống với mã Alamouti không gian- thời gian tốc độ mã hóa là 1 cho 2 antenna phát và 1 antenna thu 85 Hình 7.3: Biểu diễn (BER, Eb/N0), (SER, Eb/N0) khi mã hóa hệ thống với mã khối không gian-thời gian tốc độ mã hóa là ¾. 86 Hình 7.4: Giao diện ƣớc lƣợng kênh truyền 87 Hình 7.5: Giao diện đồng bộ tần số 88 Hình 7.6: Đáp ứng MSE (a) và SER (b) theo SNR của các phƣơng thức điều chế khác nhau trong ƣớc lƣợng kênh block-type pilot 91 Hình 7.7: Ảnh hƣởng thông số khoảng cách giữa các pilot. D_f = 2;5;10 93 Hình 7.8: Ảnh hƣởng thông số tần số Doppler của kênh truyền. fd=50;200;1000 96 Hình 7.9: Ảnh hƣởng của thông số khoảng bảo vệ (CP). GI=0;2;10 98 Hình 7.10: Đáp ứng SER theo SNR của các phƣơng thức điều chế khác nhau 99 Hình 7.11: Ảnh hƣởng thông số tần số Doppler của kênh truyền. fdmax=50;200;1000 102 Hình 7.12: Ảnh hƣởng thông số độ dài CP. GI=0;2;5 và 10 105 Hình 7.13: So sánh 3 mô hình trong môi trƣờng fdmax=50Hz 107 Hình 7.14: So sánh 3 mô hình trong môi trƣờng fdmax=1000Hz 109 Hình 7.15: Đồng bộ tần số MLK với = 0.02 112 Hình 7.16: Đồng bộ tần số MLK với = 0.05 114 Hình 7.17: Đồng bộ MLK trong kênh truyền không đồng nhất độ dịch tần số 116 Hình 7.18: Ảnh hƣởng số preamble trong EKF. Npre=2; 3; 5 và 10 119 Hình 7.19: Ảnh hƣởng Nmux khi kênh truyền có độ dịch tần số duy nhất 120 Hình 7.20: Ảnh hƣởng Nmux khi kênh truyền có độ dịch tần số khác nhau 121 Hình 7.21: Giao diện đồng bộ tần số lấy mẫu 122 Hình 7.22: So sánh các phƣơng pháp khắc phục SFO = 0.001 132 Hình 7.23: So sánh các phƣơng pháp khắc phục SFO = 0.004 133 Hình 7.24: So sánh các phƣơng pháp khắc phục SFO = 0.006 134 Hình 7.25: So sánh các phƣơng pháp khắc phục SFO = 0.008 135 Hình 7.26: So sánh các phƣơng pháp khắc phục SFO = 0.01 136 - 4 -
- Đề tài NCKH: Kết hợp kỹ thuật MIMO và OFDM ứng dụng trong mạng không dây DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Các chuẩn IMT-2000 18 Bảng 6.1: Bảng tiền mã hóa 74 Bảng 7.1: Thông số cơ bản của OFDM chuẩn 125 Bảng 7.2: Giá trị BER của BPSK khi lệch tần số lấy mẫu 125 Bảng 7.3: Giá trị BER của QPSK khi có lệch tần số lấy mẫu 126 Bảng 7.4: Giá trị BER của 4-QAM khi lệch tần số lấy mẫu 126 Bảng 7.5: Giá trị BER của 16-QAM khi lệch tần số lấy mẫu 127 Bảng 7.6: Giá trị BER của 64-QAM khi lệch tần số lấy mẫu 127 Bảng 7.7: Giá trị BER của BPSK khi dùng đa thức nội suy bậc 3 128 Bảng 7.8: Giá trị BER của 4-QAM khi dùng đa thức nội suy bậc 3 128 Bảng 7.9: Giá trị BER của 16-QAM khi dùng đa thức nội suy bậc 3 129 Bảng 7.10: Giá trị BER của 64-QAM khi dùng đa thức nội suy bậc 3 129 Bảng 7.11: Giá trị BER của BPSK khi dùng phƣơng pháp ƣớc lƣợng 130 Bảng 7.12: Giá trị BER của 4-QAM khi dùng phƣơng pháp ƣớc lƣợng 130 Bảng 7.13: Giá trị BER của 16-QAM khi dùng phƣơng pháp ƣớc lƣợng 131 Bảng 7.14: Giá trị BER của 64-QAM khi dùng phƣơng pháp ƣớc lƣợng 131 - 5 -
- Đề tài NCKH: Kết hợp kỹ thuật MIMO và OFDM ứng dụng trong mạng không dây DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 3G: Third Generation AP: Access Point AES: Advance Encryption Standard ATM: Asynchronous Transfer Mode IAPP: Inter-AP Protocol CDMA: Code Division Multiple Access – IS-95 CFO: Carrier Frequency Offset DFS: Dynamic Frequency Selection DFT: Discrete Fourier Transform DECT: Digital Enhanced Cordless Telecommunications DES: Data Encryption Standard DiffServ-FC: Differentiated Services DSL: Digital Subcriber Line DSSS: Direct-Sequence Spread Spectrum EDGE: Enhanced Data Rates for GSM Evolution EKF: Extend Kalman Filter ETSI: European Telecommunication Standard Institute EV-DO: Evolution-Data Optimized hay Evolution-Data only FDD: Frequency-division Duplex FDMA: Frequency Division Multiple Access FHSS: Frequency-hopping Spread Spectrum FPLMTS: Future Public Land Mobile Telecommunications System GSM: Group Spécial Mobile GPRS: General packet radio service HSPA: High Speed Packet Access ISI: Intersymbol Interference ITU: International Telecommunications Union IEEE: Institute of Electrical and Electronics Engineers IFFT: Inverse Discrete Fourier Transform IMT-2000: International Mobile Telecommunications for the year 2000 IP: Internet Protocol ISM: Industrial Scientific Medical LAN: Local Area Network LLC: Logical Link Control Sublayer LMS: Least Mean Square LOS: Line Of Sight MAC: Media Access Control Sublayer - 6 -
- Đề tài NCKH: Kết hợp kỹ thuật MIMO và OFDM ứng dụng trong mạng không dây MAN: Metropolitan Area Network MIMO: Multiple Input – Multiple Output MISO: Multiple Input Single Output MLE: Maximum Likelihood Estimation MLK: Maximum Likelihood MSE: Mean Squared Error NLOS: Non Line Of Sight OFDM: Orthogonal Frequency Division Multiplexing OFDMA: Orthogonal Frequency Division Multiplexing Access PAPR: Peak to Average Power Ration PPP: Point-to-Point Protocol QoS: Quality of Service RSVP: Resource Reservation Protocol SER: Symbol Error Rate SIMO: Single Input Multiple Output SNR: Signal to Noise Ratio SNRI: Signal to Noise Improvement TDMA: Time Division Multiple Access TD-CDMA: Time Division CDMA TDD: Time-division Duplex TD-SCDMA: Time Division SCDMA TPC: Transmission Power Control UMTS: Universal Mobile Telecomunications System UNII: Unlicensed National Information Infrastructure UTRA: UMTS Terrestrial Radio Access UWT-136: Universal Wireless Communications 136 W-CDMA: Wideband Code Division Multiple Access Wi-Fi: Wireless Fidelity WiMax: Worldwide Interoperability for Microwave Access WLAN: Wireless Local Area Network - 7 -
- Đề tài NCKH: Kết hợp kỹ thuật MIMO và OFDM ứng dụng trong mạng không dây BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Thông tin chung: Tên đề tài: Kết hợp kỹ thuật MIMO và OFDM ứng dụng trong mạng không dây Mã số: B 2009 – 22 – 45 Chủ nhiệm: TS. Đặng Trƣờng Sơn Cơ quan chủ trì: Trƣờng Đại học Sƣ Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 3/2009 – 3/2011 2. Mục tiêu: Hỗ trợ đào tạo về công nghệ mạng không dây Xây dựng mô hình hệ thống MIMO-OFDM Viết chƣơng trình tính toán mô phỏng hệ thống MIMO-OFDM kết hợp kỹ thuật ƣớc lƣợng kênh và đồng bộ tần số Lập chƣơng trình minh họa ứng dụng mô hình hệ thống MIMO-OFDM trong mạng không dây 3. Tính mới và sáng tạo: Đề xuất phƣơng án sử dụng các kết quả mô phỏng lý thuyết về công nghệ mới vào trong đào tạo cả ngắn hạn và dài hạn, hƣớng tới thiết lập các bài thí nghiệm mô phỏng giúp việc đào tạo hiệu quả hơn Đề xuất cải tiến các thuật toán đã có để giảm thời gian tính toán và độ chính xác chấp nhận đƣợc 4. Kết quả nghiên cứu: Đề xuất mô hình cải thiện hiệu quả của hệ thống MIMO-OFDM dùng bộ mã hóa không gian – thời gian, ƣớc lƣợng kênh truyền, đồng bộ tần số sóng mang và tần số lấy mẫu 5. Sản phẩm: Chƣơng trình mô phỏng hệ thống MIMO-OFDM viết bằng Matlab, bao gồm: - 8 -
- Đề tài NCKH: Kết hợp kỹ thuật MIMO và OFDM ứng dụng trong mạng không dây - Chƣơng trình mô phỏng hệ thống MIMO-OFDM với kỹ thuật mã hóa không gian – thời gian - Chƣơng trình mô phỏng kỹ thuật ƣớc lƣợng kênh trong hệ thống MIMO-OFDM - Chƣơng trình mô phỏng kỹ thuật ƣớc lƣợng sai lệch tần số sóng mang trong hệ thống MIMO-OFDM - Chƣơng trình mô phỏng kỹ thuật đồng bộ tần số sóng mang trong hệ thống MIMO-OFDM - Chƣơng trình kỹ thuật ƣớc lƣợng sai lệch tần số lấy mẫu trong hệ thống MIMO- OFDM - Chƣơng trình mô phỏng kỹ thuật đồng bộ tần số lấy mẫu trong hệ thống MIMO- OFDM - Chƣơng trình minh họa ứng dụng mô hình hệ thống MIMO-OFDM trong mạng không dây Sản phẩm đào tạo: 01 học viên cao học: Phan Chánh Phong. Nghiên cứu giải thuật ước lượng kênh truyền trong hệ thống MIMO-OFDM, 2009 01 bài báo khoa học: Phan Hong Phuong, Luu Thi Thuy, Hoang Pham Dang Huy, Dang Truong Son Joint Channel Estimation and Frequency Synchronization in MIMO-OFDM Systems - Proceedings of International Workshop on Telecommunications - Sao Paolo, 2009 - pp.141-145 6. Hiệu quả, phƣơng thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và khả năng áp dụng: Áp dụng ở các trƣờng đại học kỹ thuật có đào tạo ngành Viễn thông – Công nghệ thông tin, đồng thời các trung tâm đào tạo, có thể phát triển thành các bài thí nghiệm mô phỏng và đƣa vào chƣơng trình đào tạo dài hạn và ngắn hạn giúp cho học viên hiểu rõ hơn về công nghệ MIMO-OFDM. Ngày 01 tháng 06 năm 2011 Cơ quan chủ trì Chủ nhiệm đề tài (ký, họ và tên, đóng dấu) (ký, họ và tên) - 9 -



