Đề kiểm tra giữa học kì I môn Thiết kế dây chuyền may - Năm học 2010- 2011

pdf 4 trang phuongnguyen 6840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Thiết kế dây chuyền may - Năm học 2010- 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_thiet_ke_day_chuyen_may_nam_ho.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Thiết kế dây chuyền may - Năm học 2010- 2011

  1. Bộ mơn Kỹ thuật Dệt May ĐÁP ÁN Mơn kiểm tra giữa kì: THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY Học kì 1/ 2010- 2011 1. Trình bày phương pháp xác định thời gian định mức cơng đoạn bằng phương pháp tính tốn MTM (3 đ) * Phương pháp tính toáùn MTM của Mỹ: Trong phương pháp tính toán thời gian MTM: phương pháp tính tốn thời gian cơng nghệ may kết hợp với hệ thống tiêu chuẩn thời gian định trước GSD cho các hoạt động chuẩn bị và phụ Đơn vị đo lường thời gian là TMU, giây TMU = 1/100 phút = 0,36 giây, 1 giây = 27,8 TMU Công thức xác định thời gian định mức cho 1 bước công việc là: Tđm = Tm + Tp (TMU, giây) Tm : thời gian công nghệ may (TMU) Tp : thời gian cho hoạt động chuẩn bị và phụ (TMU) - Công thức tính toán thời gian công nghệ may: thực hiện trên máy l m Tm = hnhc+ ∝ +17 (TMU) n 0,0006 l : chiều dài đường may ( cm ) m : mật độ mũi may ( mũi / cm ) n : tốc độ cực đại của máy (vòng/phút) hn : hệ số thêm vào khi sử dụng tốc độ máy càng cao ( 1,01; 1,03; 1,08; 1,1) hc : hệ số chỉ mức độ chú ý để hoàn thành đường may ( 1; 1,1; 1,2; 1,3 ) α : thời gian theo mức độ chính xác của đường may (TMU) ( 0; 9; 20 TMU ) 17 TMU : thời gian cho hoạt động khởi động và dừng máy - Thời gian Tp cho các hoạt động chuẩn bị và phụ: phục vụ cho bước công việc đó. Tp tra trong Bảng Hệ thống tiêu chuẩn thời gian định trước GSD 2. Thời gian nhịp độ sản xuất là gì? Ý nghĩa, cơng thức xác định, cho thí dụ tính ( 3đ) * Thời gian nhịp độ sản xuất là thời gian chuẩn mà một người công nhân trong chuyền cần bỏ ra để tham gia hoàn thành một sản phẩm, là khoảng thời gian giữa 2 lần lấy bán thành phẩm (hoặc ra sản phẩm) liên tiếp. Thời gian hoàn thành 1 SP T = ( giây) NĐSX Số lượng công nhân * Y nghĩa:
  2. - Là chuẩn thời gian để so sánh với thời gian định mức từng bước cơng việc - Nhịp độ sản xuất là thời gian chuẩn để ta cân đối các vị trí làm việc. * Cong thức xác định phụ thuộc vào các dữ kiện cho trước. * Biết thời gian thực hiện (may) một sản phẩm và số lượng công nhân. Thời gian may 1 sản phẩm T = (giây) NĐSX Số lượng công nhân Ví dụ : Tìm thời gian nhịp độ sản xuất, biết tổng thời gian thực hiện sản phẩm là 888 giây, tổng số công nhân là 12. 8 88 T = = 74 giây NĐSX 12 * Biết thời gian làm việc trong ngày và sản lượng trong ngày của chuyền: Thời gian sản xuất trong 1 ngày T = (giây) NĐSX Năng suất chuyền Ví dụ : Tìm số công nhân và T . NĐSX Một xí nghiệp nhận đơn đặt hàng 2000 áo thun phải thực hiện trong 10 ngày, cho biết thời gian may hồn thành 1 áo là 3000 giây, thời gian làm việc 1 ngày là 8 giờ. 2000 áo thực hiện trong 10 ngày. Vậy 1 ngày thực hiện 200 áo. Thời gian sản xuất Tsx = Tlv - T n (giờ, giây) Tlv : thời gian làm việc 1 ngày là 8giờ = 28800 giây Tn : thời gian giao ca, vệ sinh chọn Tn= 1/2 giờ = 1800 giây Thời gian sản xuất Tsx = 28.800-1800= 27.000 giây 27.000 T = = 135 giây NĐSX 200 Số công nhân cần thiết để thực hiện 200 áo/ ngày là : 3000 Số CN = ≈ 22 CN 135
  3. 3. Lập bảng qui trình may và vẽ sơ đồ nhánh cây may cụm chi tiết túi mổ 2 viền hoặc1 viền mà sinh viên đã thực hành (4 đ) * Bảng qui trình may cụm chi tiết túi mổ 2 viền Stt Nội dung bước cơng việc Bậc Thời gian Thiết bị, Ký hiệu thợ đm (giây) cử gá đường may 1 Ép keo thân chổ mổ túi 3 Bàn ủi 2 Ép keo viền miệng túi 3 Bàn ủi 3 Vắt sổ 1 cạnh viền miệng túi 3 M vắt sổ 4 Vắt sổ 1 cạnh đáp túi 3 M vắt sổ 5 May đáp túi vào lĩt túi dưới 3 M 1k TN 6 Lấy dấu vị trí mổ túi 3 7 May miệng túi: thân+viền miệng túi + 4 M 1k TN lĩt túi trên 8 Mổ túi 3 9 Ủi miệng túi 3 Bàn ủi 10 May chận lưỡi gà 3 M 1k TN 11 May diễu cạnh dưới miệng túi 4 M 1k TN 12 May mép cạnh vải viền miệng túi dính 3 M 1k TN vào lĩt túi trên 13 May 3 cạnh cịn lại miệng túi và đáp túi 4 M 1k TN + lĩt túi dưới 14 May chung quanh lĩt túi trên và dưới 3 M 1k TN 15 May lược cạnh lĩt túi vào thân 3 M 1k TN
  4. * Sơ đồ nhánh cây may cụm túi mổ Vkeo Viềnmiệng túi Lĩt túi trên Thân Vkeo Lĩt túi dưới Đáp túi Vắt sổ Ép keo Ép keo m túi 4 2 1 M v sổ Bàn ủi Bàn ủi Lấy dấu Vắt sổ May đáp vào lĩt 3 6 5 M v sổ 1 kim May m túi 7 1 kim Mổ túi 8 1 kim Ủi m túi 9 Bàn ủi May lưỡi gà 10 1 kim 11 May cạnh dưới 1 kim May đính 12 1 kim May 3 cạnh m túi 13 1 kim May lĩt túi 14 1 kim May lược cạnh túi 15 1 kim Cụm thân + túi mổ