Đề cương thực hành bảo trì hệ thống

pdf 141 trang phuongnguyen 5570
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương thực hành bảo trì hệ thống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_thuc_hanh_bao_tri_he_thong.pdf

Nội dung text: Đề cương thực hành bảo trì hệ thống

  1. BẢO TRÌ PHẦN CỨNG MÁY VI TÍNH
  2. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng PHẦẢẦỨ N I: B O TRÌ PH N C NG MÁY VI TÍNH TUẦ N 1: CA1: GIỚỆẦƠẢỦ I THI U CÁC THÀNH PH N C B N C A MÁY TÍNH 1- Bộ ngu ồ n Bộ ngu ồ n là m ộ t bi ế n áp thay đ ổ i đi ệ n áp xoay chi ề u AC 110 ho ặ c 220 von thành dòng điệ n áp m ộ t chi ề u DC +5,-5 và +12,-12 von cho các linh ki ệ n c ủ a máy tính. B ộ ngu ồ n có công suấốể t t i thi u 200 W. Các máy th ếệộồỉả h cũ b ngu n ch kho ng 65 W, các máy th ếệớ h m i có tớ i 200 W trong các c ấ u hình tiêu bi ể u. Ước tính nhu c ầ u c ủ a các thành ph ầ n h ệ th ố ng: - Bả n m ạ ch chính 20 ÷ 35 W - CD-ROM 20 ÷ 25 W - Ổ m ề m 31/2 5 W - Ổ c ứ ng 10 ÷ 30 W - Bộ nh ớ 5W/1MB - Card phố i h ợ p 5 ÷ 15 W Các máy hiệ n nay, các ổ đĩa c ứ ng và đĩa m ề m tiêu th ụ đi ệ n ít h ơ n, c ộ ng thêm 1 CD- ROM và 16 MB RAM sẽ c ầ n kho ả ng 150W 2- Bả n m ạ ch chính Bảạ n m ch chính đ ượ c coi nh ư board h ệố th ng ( System board) ho ặảạẹ c b n m ch m (MotherBoard). Nơ i g ắ n CPU, BIOS ROM, b ộ nh ớ RAM và các th ẻ m ạ ch m ở r ộ ng các ph ầ n t ử khác có thểượ đ c tích h ợ p trên b ảạ n m ch chính nh ưổốế các c ng n i ti p và song song, b ộốợ ph i h p màn hình (video card) và bộốợổ ph i h p đĩa c ứ ng và đĩa m ềảạ m. B n m ch chính đ ượốớ c n i v i bộ ngu ồ n và đ ượ c c ấ p đi ệ n m ộ t chi ề u đi ệ n áp th ấ p. Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 1
  3. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng Đó là tấạ m m ch in có kích th ướớềớườ c l n, nhi u l p (th ng là có b ốớạ n l p m ch in dán chồ ng lên nhau. Trên t ấạủườắ m m ch ch ng i ta g n các linh ki ệệử n đi n t và các đ ườ ng máy in rấố t bé n i các chân c ủ a chúng theo s ơồếếưậộặấạủừ đ thi t k . Nh v y m t m t t m m ch ch v a là chỗỡ đ cho các linh ki ệệửặ n đi n t , m t khác là môi tr ườếốềẫ ng k t n i truy n d n tín hi ệữ u gi a chúng. Nhữưỏ ng h h ng trên t ấạ m m ch ch ủườấ th ng r t khó kh ắụ c ph c và th ườẫế ng d n đ n việ c ph ả i thay th ế b ằ ng m ộ t t ấ m m ạ ch ch ủ khác. Tấạ m m ch ch ủượắ đ c g n vào m ộấ t t m giá đ ỡắắằắứ ch c ch n b ng s t c ng qua các ố c vít cốị đnh và các ch ốựếượấ t nh a. Đ n l t t m mình t ấ m giá đ ỡượắặằố đ c b t ch t b ng c vít ho ặ c xuố ng đáy v ỏ h ộ p kh ố i CPU ho ặ c vào khung đ ỡ c ủ a v ỏ h ộ p kh ố i CPU. 3. CPU (chip CPU - Central Processing Unit) Là trái tim củ a máy vi tính, ti ế n hành đi ề u khi ể n m ọ i ho ạ t đ ộ ng c ủ a máy. CPU hi ệ n nay thườ ng không hàn vào Mainboard mà đ ượ c c ắ m vào m ộ t đ ế c ắ m g ọ i là Socket hay Slot 1, cầ n có khoá ch ắ c ch ắ n. M ộ t CPU bao g ồ m các thanh ghi Số h ọ c, Logic, trung gian (ALU - Arithmetic Logic Unit) dùng thự c hi ệ n thao tác tính toán s ố h ọ c và logic; M ộ t đ ơ n v ị đi ề u khiể n (CU - Control Unit) dùng để th ự c hi ệ n thao tác đi ề u khi ể n, tr ạ ng thái đ ồ ng b ộ c ủ a CPU. HÌNH 2-3: CPU (Center Processing Units) 4. Bộ nh ớ truy c ậ p ng ẫ u nhiên (RAM) RAM (Random Access Memory) còn đượ c g ọ i là b ộ nh ớ h ệ th ố ng, cung c ấ p vùng nh ớ tạờ m th i cho HĐH, các ch ươ ng trình và d ữệ li u. PC th ếệộớượ h cũ b nh đ c cài đ ặựế t tr c ti p trên bảạ n m ch chính, k ếếộớượ đ n b nh đ c chuy ể n vào các th ẻạởộượắ m ch m r ng đ c c m vào Bus ấ y và hi ệ n nay các Modul c ủộớ a b nh dung l ượ ng cao đ ượắ c g n vào m ộếắ t đ c m trên bả ng m ạ ch h ệ th ố ng. RAM có 3 thuộ c tính k ỹ thu ậ t quan trong là: T ố c đ ộ bus, t ố c đ ộ l ấ y d ữ li ệ u và dung lượ ng ch ứ a. - Tốộượằ c đ Bus đ c đo b ng MHZ là kh ốượữệ i l ng d li u mà RAM có th ểề truy n trong mộ t l ầ n cho CPU x ử lí - Tốộấữệằ c đ l y d li u đo b ng (nanosecond)là kho ảờ ng th i gian gi ữầậữ a hai l n nh n d liệ u c ủ a RAM - Dung lượ ng ch ứ a đo b ằ ng MB th ểệứộựữố hi n m c đ d tr t i đad ữệủ li u c a RAM khi RAM hoàn toàn trố ng Phân loạ i RAM: Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 2
  4. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng RAM SIMM (Signle In-line Memory Modul - Bộ nh ớ m ộ t hàng chân) đa s ố máy tính cũ sử d ụ ng. RAM SIMM có hai lo ạ i 30 chân và la ọ i 72 chân RAM DIMM (Dual In-line Memory Modul – Bộ nh ớ hai hàng chân) RAM DIMM cũng co nhiề u lo ạ i tuỳ vào kh ả năng x ử lí c ủ a CPU nh ư SDRAM, DDR SDRAM, RDRAM 5- Bàn phím Là thiế t b ị nh ậ p d ữ li ệ u cho máy tính, máy PC th ế h ệ cũ có bàn phím g ồ m 84 phím nay đượảếổ c c i ti n và b sung thành 101 phím. Các phím đ ượắế c s p x p trong m ộạ t m ch ma tr ậ n và hệ th ố ng quét m ộ t cách liên t ụ c khi các phím trên Keyboard đ ượ c ấ n xu ố ng. M ộ t m ạ ch "Chip" đơộử n, b vi x lý 8 bit s ẽượ đ c tách r ờ i khi có m ộ t phím đ ượấ c n và truy ềữệ n d li u vào hệ th ố ng m ạ ch kh ố i. Họ máy tính cá nhân IBM dùng lo ạ i bàn phím riêng c ủ a h ọ đ ể n ố i vào h ệ th ố ng. Bàn phím IBM có 5 chân cắ m trong m ộ t ch ấ u n ố i m ạ ch. Hai chân dùng đ ể c ấ p ngu ồ n +5V và mass. Ba chân còn lạ i là chân d ẫ n tín hi ệ u. Trong bàn phím IBM, nh ấ n m ộ t phím làm cho các mạ ch đ ượ c mã hoá t ạ o ra mã ASCII cho phím đó. Bàm phím n ạ p ph ầ n xu ấ t ASCII c ủ a mình cho đơ n v ị h ệ th ố ng. B ộ vi x ử lý bàn phím là b ộ x ử lý 8 bit ch ứ a ROM 2K IC8048. ROM này đượặảướớ c đ t t i tr c v i m ộ t mã ký t ựượ đ c bi ếướ t d i tên SCAN CODE (mã quét). Bộ x ử lý s ử d ụ ng k ỹ thu ậ t quét hàng đ ể giám sát ma tr ậ n bàn phím. M ỗ i phím t ạ o ra mộốốởộ t m i n i m t trong các giao đi ể m hàng c ộ t khi b ịấộử nh n. B x lý 8048 quét các hàng các hành trình phím bằ ng cách g ửộệ i m t tín hi u Logic m ứ c cao đ ếộỗệộầ n c t, m i tín hi u m t l n. Nó quét ma trậ n m ỗ i 5ms (miligiây) m ộ t l ầ n. Bên trong bàn phím là mộ t b ả n m ạ ch in v ớ i ma tr ậ n hàng-c ộ t cùng v ớ i m ộ t s ố thành phầ n đi ệ n t ử bao g ồ m các vi m ạ ch IC và có các chi ti ế t r ờ i. Vi m ạ ch chính là b ộ vi x ử lý 8048, có các mạồồẩ ch đ ng h chu n bên trong. Tinh th ểồồạ đ ng h t o ra chu ẩờ n th i gian cho b ộ xử lý, cũng đ ượửếảạệố c g i đ n b n m ch h th ng. Tín hi ệấừồồ u xu t t đ ng h làm đ ồộ ng b hoá chuẩ n th ờ i gian bàn phím v ớ i b ả n m ạ ch h ệ th ố ng. Dòng xuấữệ t d li u và dòng xu ấồồẩượửếộổ t đ ng h chu n đ c g i đ n m t c ng NOT tr ướ c khi đế n b ả n m ạ ch chính. C ổ ng này chuy ể n đ ổ i dòng xu ấ t và khuy ế ch đ ạ i chúng sao cho có th ể điề u khi ể n các b ả n m ạ ch h ệ th ố ng. 6- Mouse (Chuộ t) Chuộếịầ t là thi t b c m tay dùng các con lăn ho ặ c đèn LED hay m ộềặạượ t b m t kim lo i đ c kẻ dòng. S ự di chuy ểủếịẽạ n c a thi t b này s t o nên s ựểộủ chuy n đ ng c a viên bi và làm xoay các biếở n tr bên trong hay làm cho đèn LED c ảậớướựểộượ m nh n v i th c đo. S chuy n đ ng đ c Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 3
  5. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng đổ i thành các giá tr ịốượộửửụể s và đ c b vi x lý s d ng đ tính h ướ ng và biên đ ộủựể c a s chuy n độ ng đ ố i v ớ i Mouse. Máy tính sẽ duy trì thanh ghi v ị trí hi ệ n hành c ủ a Mouse. Chúng th ườ ng có m ộ t ho ặ c nhiề u phím b ấượ m đ c dùng đ ể ban hành l ệ nh. Có th ểếỹậượửụể có đ n 6 k thu t đ c s d ng đ điềạệ u ho t tín hi u di chuy ểủ n c a Mouse nh ưườ ng th ng hay g ặơả p h n c là các lo ạ i: - Mouse cơ : dùng mộ t hòn bi kim lo ạ i đ ể d ẫ n đ ộ ng hai thi ế t b ị mã hoá có tr ụ c c ơ tr ự c giao. Kỹ thu ậ t này có giá th ấ p, cho phép dò tìm trên m ọ i b ề m ặ t. Yêu c ầ u lau chùi đ ị nh kỳ. - Mouse quang cơ : dùng mộ t hòn bi kim lo ạ i đ ể d ẫ n đ ộ ng hai thi ế t b ị mã hoá tr ự c giao. Kỹ thu ậ t này có giá th ấ p, tu ổ i th ọ cao h ơ n Mouse c ơ h ọ c, và cho phép dò tìm trên m ọ i b ề mặ t. Yêu c ầ u lau chùi đ ị nh kỳ. Chu ộ t c ơ quang dùng 1 bàn đ ặ t t ả i trên lò xo c ả m quang đ ể địướ nh h ng và đ ếằ m b ng quang h ọ c các giao tuy ế n trên m ộớệộ t l p đ m chu t 7- Ổ đĩa m ề m Bộềể đi u khi n đĩa m ề m có đ ộơ ng c và h ệốơầếểậ th ng c c n thi t đ v n hành đĩa và di chuyểầừếấứộệ n đ u t đ n b t c m t v t nào đ ượ c yêu c ầ u trên đĩa. Nó còn có m ộốử t ch t c a và mộ t b ộ ph ậ n c ả m bi ế n ch ố ng ghi. Bộểềểọ não đ đi u khi n đ c/ ghi n ằ m trong b ộềể đi u khi n đĩa m ề m, là m ộ t giao di ệ n giữ a Bus và ổ đĩa m ềộềểậ m. B đi u khi n nh n các ch ỉịọếủộử th đ c/ vi t c a b vi x lý và d ữệ li u từ Bus ấ y, sau đó chuy ể n c ả hai qua cáp băng t ớ i ổ đĩa. Nói cách khác, nó ch ỉ th ị ổ đĩa m ề m đểịịộốữệồ đ nh v m t kh i d li u r i sau đó truy c ậ p nó và chuy ể n qua Bus c ủ a PC Khi đư a đĩa vào ổ , thì tâm c ủềằ a đĩa m m n m lên trên tr ụủổ c c a đĩa và nó s ẽượ đ c quay(400rpm). Cùng lúc, hai đầừọế u t đ c/ vi t - m ộởặ t m t trên (side 0) và m ộởặướ t m t d i (side 1)- chuyể n vào v ị trí xác đ ị nh và ti ế p xúc r ấ t nh ẹ vào m ặ t đĩa. Ổ đĩa chuy ểị n d ch các đ ầừ u t đó tuỳ theo các l ệủẻạềểằộ nh c a th m ch đi u khi n (b ng m t motor nhỏ khác). B ộềể đi u khi n thì nh ậ n các ch ỉịọếủ th đ c/ vi t c a HĐH. B ộềể đi u khi n đĩa không lư u gi ữ track c ủ a n ộ i dung đĩa,các kho ả ng tr ố ng còn l ạ i trên đĩa cũng nh ư quy ế t đ ị nh đầ u t ừ đ ọ c/ ghi trên đĩa mà HĐH s ẽ làm các công vi ệ c đó.Nó ch ỉ đ ổ i các l ệ nh c ủ a HĐH thành các tín hiệởắề u m /t t đi u khi ểộ n đ ng c ơướể b c đ di chuy ểầừừ n đ u t t track này sang track khác. Bộề đi u khi ể n đĩa m ềịị m đnh v các sector v ớựợ i s tr giúp c ủộỗỉốởỏ a m t l ch s v đĩa mề m và đĩa m ề m. Khi đĩa m ề m quay, hai l ỗỉốếẳ ch s x p th ng hàng m ộầỗ t l n m i vòng và m ộ t mắệổ t đi n trong đĩa chuy ểộệộềểề n m t tín hi u vào b đi u khi n đĩa m m sau m ỗ i vòng đó. V ớ i sựậơấỉốộềểẽ nh n ra n i có d u ch s , b đi u khi n s tính toán các d ấủ u c a sector t ớ i sector c ầ n đượầừọếộềểọữệ c đ u t đ c/ vi t. B đi u khi n đ c d li u trên sector đó, tách các bit n ộị i d ch ra kh ỏ i dữệậ li u th t, chuy ểạộỗữệạ n l i m t chu i d li u s ch qua Bus vào b ộử vi x lý. Ổ 31/2 làm việươựạừầ c t ng t ngo i tr ph n có th ểếượơở bi t đ c n i nó trên track quay b ở i vì mộỗởụ t l tr c kim lo ạ i chính gi ữủ a c a đãi m ềằ m b ng Plastic mà roto c ủộơổ a đ ng c đĩa gài khớ p v ớ i l ỗ đó. Cáp dữệốừổềớộ li u n i t đĩa m m t i b đ/k là lo ạ i cáp băng có 34 đ ườ ng, trong đó m ộ t đườ ng có s ọỏ c đ (xanh) đ ượắ c c m vào chân s ốủộềể 1 c a b đi u khi n. Cáp đ ượ c chia làm hai mộầ t ph n du ỗẳ i th ng và m ộầượệạ t ph n đ c b n l i, ph ầượệạượắ n đ c b n l i đ c c m vào ổ A, phầ n th ẳ ng vào ổ B. 8- Ổ đĩa c ứ ng Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 4
  6. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng Ổ đĩa c ứ ng dung l ượ ng ngày càng l ớ n, kích th ướ c ngày càng nh ỏ và giá ngày càng th ấ p. Các ổ đĩa đi theo các h ệ máy cũ dung l ượ ng th ấ p (c ỡ vài ch ụ c MB), t ố c đ ộ truy c ậ p 80 ms. Nay lên tớ i hàng GB và t ố c đ ộ truy c ậ p ch ỉ còn có 8ms. Cấ u t ạ o Mặ c dù có nhi ềự u s thay đ ổưấảề i nh ng t t c đ u có c ấ u trúc c ơảố b n gi ng nhau. Các đĩa nhôm bóng (platters) quay ởốộẩ t c đ chu n xác b ằ ng m ộộơỏ t đ ng c nh . Đĩa đ ượ c tráng oxit magiê, crom, sắặữạ t ho c nh ng h t kim lo ạ i có kh ả năng gi ữừ t tính. Đ ầừởặ u t m t trên hoặướỗ c d i m i đĩa đ ọếướ c/ vi t l t trên m ộệ t đ m không khí r ấ t sát đĩa ấ y(5µm) như ng không tiếớ p xúc v i nó. Các đ ầọ u đ c/ ghi ghi d ữệ li u là các ph ầượừ n đ c t tính hoá trên các đĩa. M ộ t số đĩa có dung l ượ ng cao và tính kh ả thi cao có nhi ềầừộổ u đ u t trên m t đĩa và m ỗầừ i đ u t trên mộ t vùng nh ỏơủ h n c a đĩa, vì th ế chúng có th ể có 4 đĩa 8 m ặữệ t d li u và 16 đ ầừặ u t ho c nhiề u h ơ n. Tố c đ ộ mộ t trong các thành ph ầếịốộốộ n quy t đ nh t c đ là t c đ quay c ủổ a đĩa. M ộổ t đĩa cứ ng tiêu bi ể u quay nhanh h ơộổềả n m t đĩa m m kho ng 10 l ầớốộừ n, v i t c đ t 2400 t ớ i 3600 rpm. Tuy nhiên còn có nhữếố ng y u t khác nh ưốộ : t c đ tìm ki ếậề m v t lý, ti m năng, kích th ướ c bộ đ ệ m d ữ li ệ u và m ứ c truy ề n d ữ li ệ u. Yế u t ố đan xen c ủ a đĩa c ứ ng cũng có nhi ề u liên quan đ ế n t ố c đ ộ truy xu ấ t thông tin t ừ đĩa cứếố ng. Y u t đan xen cho bi ế t bao nhiêu sector v ậả t lý ph i đi qua d ướầừọế i đ u t đ c/ vi t trướ c khi m ộ t sector k ếếượ ti p đã đ c đánh s ố logic t ớếốằố i. Y u t đó b ng s các sector gi ữ a hai sector logic cộ ng v ớ i 1. Hoạ t đ ộ ng Trong đĩa cứ ng hi ệ n nay th ườ ng có nhi ề u đĩa trong h ệ th ố ng c ơ . ch ỉ có đ ủ chỗữ gi a các đĩa cho m ộầừọếở t đ u t đ c/ vi t trên (ho ặởướ c d i) các đĩa ấ y. Phầử n t chính c ủầọế a đ u đ c / vi t tiêu chu ẩộ n là m t nam châm r ấỏượế t nh . Nó đ c thi t kế b ở i m ộ t ho ặ c nhi ề u vòng dây đ ồ ng qu ấ n quanh m ộ t lõi s ắ t (NaFeO2) tròn, lõi sắ t ấ y đ ố i diệớ n v i đĩa. Khi dòng đi ệạ n ch y qua cu ộ n dây, b ềặởả m t đĩa kho ng cách đó đ ượừ c t tính hoá, và mộ t bit đ ượ c vi ế t vào. Hướủựừấừắ ng c a s t tính y t b c sang nam ho ặừ c t nam sang b ắ c, tuỳ theo chi ềựủ u c c c a dòng điệộềể n. B đi u khi n đĩa đi ềểựếổ u khi n s bi n đ i đó đ ểế vi t các s ố 0 và 1. Đểọ đ c thông tin t ừổ đĩa, h ệố th ng đi ệửủếịảứượ n t c a thi t b c m ng đ c dòng đi ệ n do việ c chuy ểộủ n đ ng c a các ph ầửượừ n t đã đ c t tính hoá c ủ a đĩa quay bên d ướả i kho ng cách đó. Hệố th ng đi ệửảứượự n t c m ng đ c s thay đ ổủ i c a chi ềựểả u c c đ gi i mã khác bi ệữố t gi a s 1 hoặ c 0. Các xung (tín hiệượ u) đ c khu ếạ ch đ i và chuy ể n hoá t ừ các sóng t ươựượầ ng t đ c đ u đọ c/ vi ế t tách sóng và sau đó đ ượ c chuy ể n hoá và phân tích t ỷ m ỉ các xung có s ố 0 ,1 ( đi ề u này là điể m chính c ủ a xung đ ộộổế t trên m t đĩa: n u đĩa không th ểậạ nh n d ng tích c ựặ c ho c nếầừọ u đ u t đ c không th ểặ đ t đúng vào v ị trí thì các m ạệượả ch đi n đ c gi i mã có th ểậ nh n dạ ng sai m ộ t s ố 0 nh ư là s ố 1.) Bướếế c k ti p là tách tín hi ệữệừ u d li u t xung đ ồồộ ng h . M t tín hi ệồồộ u đ ng h là m t chuỗ i các xung có kho ả ng cách chính xác cung c ấ p nh ư nh ữ ng tham chi ế u th ờ i gian cho các tín hiệ u khác đi ề u khi ể n và xác đ ị nh ổ đĩa. Địỉủ a ch c a sector đ ượộềểả c b đi u khi n kh o sát, và n ế u nó thích h ợớịỉ p v i đ a ch đó, thì máy sẽ tìm, vi ệửếụế c x lý ti p t c. N u không, d ữệẽượỏ li u s đ c b qua. Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 5
  7. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng Nế u sector chính xác, sau đó h ầ u h ế t các giao di ệ n thi hành m ộ t s ố kh ả năng dò tìm l ỗ i. Hệố th ng đó tính toán m ộịểỗ t giá tr ki m tra l i là giá tr ịượ đó đ c đem so sánh v ớị i giá tr đã đượ c ghi theo v ớ i giá tr ị ban đ ầếộỗượ u; n u m t l i đ c phát hi ệộề n, b đi u khi ểẽửạ n s th l i. Nếữệượ u d li u đ c tìm th ấố y t t, chu ỗ i bit d ữệảượ li u ph i đ c chuy ể n hoá t ừạố d ng n i tiế p - bít này k ế ti ế p bit kia- vào d ạ ng song song mà trong đó nó s ẽ đ ượ c chuy ể n qua Bus củ a máy. Các ổ IDE và SCSI, s ựể chuy n hoá đ ượệố c h th ng vi m ạủổựệ ch c a đĩa th c hi n trong mộạệượọ t m ch đi n đ c g i là m ộạ t m ch tách d ữệ li u, trên h ầế u h t các thi ếế t k khác, d ữ liệượ u đ c chuy ểừổ n t đĩa t ớộề i b đi u khi ể n là nh ữ ng thông tin n ốế i ti p và đ ượộề c b đi u khiể n chuy ể n hoá. Phân loạ i ST506,ESDI,SCSI, IDE ST506 Hầ u h ế t các PC ban đ ầ u s ử d ụ ng giao di ệ n ST506/ ST412 c ủ a Seagate, ph ổ bi ế n nhấ t là AT506. Các ổ đĩa c ứ ng t ươ ng thích v ớ i ST506 cũng đ ượ c g ọ i là các ổ đĩa MFM (Modified Frequency Modulation- Điề u t ầ n c ả i ti ế n) và RLL( Run Length Limited- gi ớ i h ạ n độ dài ch ạ y), do ph ươ ng pháp mà d ữ li ệ u đ ượ c mã hoá trên đĩa. MFM đượ c s ử d ụ ng trên các ổ đĩa đ ầ u tiên c ủ a IBM XT và nhi ề u h ệ th ố ng cũng mô phỏ ng theo đ ể tăng t ốộ c đ và dung l ượưữ ng l u tr , các nhà s ảấắầửụ n xu t đã b t đ u s d ng RLL để mã hoá v ớ i giao di ệ n ST506. B ở i vì mã hoá RLL ch ứ a thông tin g ấ p kho ả ng1,5 l ầ n trong cùng mộảố t kho ng tr ng, nó c ầ n các đĩa c ứượị ng đ c xác đ nh RLL có ch ấượ t l ng cao và b ộ điề u khi ể n đĩa c ứ ng RLL đ ặ c bi ệ t. ESDI Khi các PC ban đầ u ngày càng nhanh h ơ n và có nhi ề u kh ả năng h ơ n, m ộ t nhóm các nhà sảấạộốợảế n xu t t o ra b ph i h p c i ti n theo thi ếế t k ST506. Giao di ệếị n thi t b tiêu chuẩảếềữệ n c i ti n truy n d li u nhanh g ấ p 2, 3 ho ặầổ c 4 l n các đĩa ST506 - t ươươ ng đ ng 20 triệ u bit/giây. ESDI sửụệốốươựưổ d ng h th ng n i t ng t nh các ST506, nh ư ng hai lo ạ i này không t ươ ng thích vớ i nhau trong cùng m ộộềểựổ t b đi u khi n, vì s thay đ i các tín hi ệềểổ u đi u khi n. Các đĩa ESDI rấ t nh ạ y c ả m v ớ i v ấ n đ ề t ươ ng thích. Ngoài ra, tố c đ ộ nâng cao đáng k ể , nh ữ ng c ả i ti ế n c ủ a ESDI còn có nh ữ ng vùng dành riêng cho chính đĩa củ a nó đ ể l ư u tr ữ các tham s ố cài đ ặ t và d ữ li ệ u track h ư . SCSI (Small Computer System Interface ) phát triể n song hành cùng ESDI và tiêu bi ể u cho mộếộớ t ti n b m i cho ki ểếếổ u thi t k các đĩa và các b ộềể đi u khi n. Quan ni ệể m đ " óc thông inh" củ a máy đ ượ c chuy ể n vào h ệố th ng đi ệửủổ n t c a đĩa, s ựảế c i ti n này làm tăng tốộủổ c đ c a đĩa và t ươ ngthích v ớ i các h ệốượ th ng đ c nâng c ấở p. B i vì nó là giao di ệ n cao hơộẻạơầ n m t th m ch đ n thu n trong Bus, SCSI còn có th ểượửụểốớề đ c s d ng đ n i v i nhi u thiế t b ị khác vào PC, k ể c ả Scanner và các ổ CD-ROM. IDE Hầế u h t các giao di ệếổ n bi n đ i và th ườượ ng đ c cài đ ặ t trong các máy th ếệớ h m i là IDE (Integrated device Electronics - Dụụệử ng c đi n t tích h ợ p) m ớơượổ i h n đ c b xung c ả i tiế n nhi ề u. IDE tăng c ườ ng cho mã ROM BIOS phá rào c ả n có th ể cho các ổ l ớ n. IDE đặầớộủ t ph n l n b óc c a nó trong chính đĩa c ứộốợ ng. B ph i h p này(th ẻạề m ch đi u chỉỉể nh) ch chuy n các tín hi ệừổ u t đĩa qua Bus. B ộốợ ph i h p này không gi ốưộ ng nh các b điề u khi ể n đĩa c ứ ng ST506, ESDI, không có mã hoá d ữ li ệ u và cũng không có gi ả i mã, đi ề u đó đượựệ c th c hi n trong board đi ệửổ n t trên đĩa, H ệốệửủổ th ng đi n t c a còn có trách nhi ệ m điề u khi ể n các tín hi ệ u cho các đ ầ u t ừ đ ọ c/ vi ế t trên đĩa ấ y. Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 6
  8. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng IDE sửụ d ng các thanh ghi đ ặệ c bi t cho các l ệừ nh t PC, chính các ổ đĩa có đ ịỉượ a ch đ c giả i mã Logic đ ượửụểớớ c s d ng đ so kh p v i các tín hi ệủ u c a Bus vào ổằ đĩa. B ng cách này có thểịịộệố đnh v m t h th ng ph ụủ c a IDE ởấứổ b t c c ng nào ho ặịỉộớ c đa ch b nh nào có liên quan dễ dàng. Vì t ố c đ ộ tăng nhanh trong m ộ t s ố lo ạ i ổ c ứ ng IDE và đ ể duy trì kh ả năng tươ ng thích v ớ i các ổ đĩa cũ và các chip ROM BIOS, nhi ề u máy h ệ m ớ i s ẽ không có lo ạ i ổ đĩa đượấ c c u hình tr ướ c trong BIOS so kh ớớổ p v i IDE. N ếốửụấả u mu n s d ng t t c không gian lư u tr ữ có s ẵ n trên ổ IDE thì ph ả i ch ạ y ch ươ ng trình SETUP c ủ a CMOS. Cáp ổ c ứ ng thông thườ ng là lo ạ i cáp băng 40 chân cho ổ IDE và 50 chân cho ổ SCSI. Các cáp đềộạượầỏ u có m t c nh đ c in m u đ / xanh, đó là đ ầắ u c m vào chân 1 c ủổ a đĩa và chân 1 củ a b ộ đi ề u khi ể n 9- Các ổ đĩa CD- ROM CD-ROM là bộ ph ố i h ợ p c ủ a máy tính và CD đượ c s ả n xu ấ t cho các h ệ th ố ng âm thanh. Ổ CD-ROM tiêu chu ẩ n có dung l ượ ng thông tin 660 MB trên đĩa. Đĩa CD đ ượ c tráng nhôm đểảạ ph n x ánh sáng và đ ượ c ghi v ớộẫ i m t m u các h ố c và các g ờố n i vi mô đ ượạ c t o thành trên bềặ m t đĩa. Đ ểọ đ c đĩa, CD-ROM s ửụộ d ng m t tia Laze h ộụấỏ i t r t nh trên m ộ t phầủ n c a đĩa đang quay. Ánh sáng ph ảạừặẳư n x t các m t ph ng nh ng không ph ảạừ n x t các hố c. Bên trong CD-ROM, m ộ t b ộ tách quang (Light-detecting Photodiode) chuy ể n các tia sáng tắ t / m ở này thành các tín hi ệ u đi ệ n t ử đ ượ c đ ư a vào b ộ vi x ử lý qua Bus. Hầư u nh các CD ch ỉọư đ c, nh ng cũng có lo ạớềếị i m i v thi t b ghi đĩa. Nh ữếị ng thi t b này có các chùm laze mậ t đ ộ cao đ ể đ ố t các h ố c trong các dãy CD làm cho CD có th ể đ ọ c cùng mộ t máy ho ặ c trên m ộ t ổ CD- ROM tiêu chu ẩ n. Tuy nhiên, khi các đĩa đã đ ượ c ghi không th ể sử a đ ổ i. Vì v ậ y, nh ữ ng máy này đ ượ c phân lo ạ i là thi ế t b ị WORM (Write-Once, Read-Many). Công nghệ m ớ i v ề CD có th ể ghi l ạ i đ ượ c Panasonic cho ra đ ờ i vào năm 1995 là PoweDrive, thiế t b ị này s ử d ụ ng công ngh ệ Phase- Change Dual- Techonology (công ngh ệ kép thay đ ổ i pha) sửụ d ng laze đ ể kích đ ộộươệ ng m t ph ng ti n ghi vào h ốế c k t tinh (ph ảạặ n x ) ho c không kế t tinh(ít ph ả n x ạ ), khi ch ạ y laze gi ả i mã thông tin r ấ t gi ố ng m ộ t ổ CD-ROM . PD có kích thướ c trong m ộ t v ỏ gi ố ng nh ư m ộ t ổ CD, có dung l ượ ng 650 MB. Hoạ t đ ộ ng Các ổ CD-ROM và các ổ WORM có chung m ộ t công ngh ệ đ ọ c đĩa thông thườ ng: chúng chi ế u m ộ t chùm laze vào b ề m ặ t đĩa và đo m ứ c ánh sáng ph ả n x ạ . Nh ữ ng vùng không phả i là h ố c ph ả n x ạ l ạ i ánh sáng vào b ộ tách quang c ủ a ổ đĩa. B ộ ph ậ n tách quang chuyể n hoá các m ứ c ánh sáng khác nhau thành các dòng đi ệ n khác nhau, r ồ i đ ượ c gi ả i mã thành dữ li ệ u có th ể s ử d ụ ng. Khi tia laze chiế u vào các land, tia sáng đ ượ c ph ả n chi ế u t ớ i m ạ ch tách quang (detector) tạộệấạ o nên m t tín hi u xu t m nh. Khi tia laze chi ế u vào các Pit, tia sáng đ ượảếớ c ph n chi u t i mạ ch tách quang (detector) t ạ o nên m ộ t tín hi ệ u xu ấ t y ế u h ơ n vì chúng b ị phân tán. Tín hi ệ u xuấ t đ ượ c m ạ ch tách quang kích ho ạ t thì nh ỏ h ơ n r ấ t nhi ề u. Sự khác bi ệữ t gi a hai tín hi ệ u này đ ượị c d ch ra các giá tr ịơốị theo c s nh phân. Các giá trị này dùng mã EFM đ ể mã hoá (Eight to Fourteen Modullation). C ơ s ố 1 đ ượ c đ ặ c tr ư ng b ở i sựềẫừ truy n d n t pit to land hay t ừ land to pit. Đ ộủ dài c a pit hay land đ ượểệằơ c th hi n b ng c số 0. CD- ROM và mộố t s đĩa WORM s ửụộệắ d ng m t v t xo n dài đ ểữệề ghi d li u. Đi u này đượ c g ọ i là ghi CLV (Constant Linear Velocity - V ậ n t ố c tuy ế n tính không đ ổ i). Đ ể ghi theo chếộ đ này, chúng đ ượửụệốơổếứ c s d ng h th ng c đĩa h t s c tinh vi làm cho ổ đĩa quay càng chậ m khi đ ầ u đ ọ c / ghi t ớ i sát c ạ nh ngoài c ủ a đĩa. Các ổ đĩa WORM và ph ầ n l ớ n các đĩa Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 7
  9. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng quang từ ghi d ữ li ệ u trong nhi ề u vòng tròn đ ồ ng tâm (Track). H ầ u h ế t các thi ế t b ị đĩa khác cũng sửụệố d ng h th ng track này đ ểữệệố ghi d li u. H th ng track và sector đ ượọ c g i là ghi CAV (Constant Angular Velocity- Vậ n t ố c góc không đ ổ i). Vì CD-ROM có rãnh xoắ n liên t ụ c, các nhãn cung và rãnh không th ể dùng đ ượ c. Đĩa đượ c phân chia t ừế 0 đ n 59 phút và t ừế 0 đ n 59 giây đ ượừểầ c ghi t đi m đ u tiên c ủỗ a m i khốộố i. M t kh i có 2048 byte d ữệựửỗểố li u, s s a l i chuy n kh i lên 2352 byte. Đĩa có th ểữạ gi l i trên 79 phút dữ li ệ u. Nh ư ng h ầ u h ế t các đĩa CD-ROM đ ề u gi ớ i h ạ n đ ế n 60 phút vì 14 phút sau cùng chiế m ph ầ n ngoài đĩa m ấ t 5 milimeter. Khu v ự c này r ấ t khó đ ể s ả n xu ấ t và gi ữ cho sạ ch nên h ầ u h ế t các đĩa đ ề u gi ữ l ạ i giá tr ị 650Mb. 10 - Các cổ ng n ố i ti ế p và song song ( Serial và Parallel Ports) Hầế u h t các máy hi ệờổ n th i các c ng này là m ộộậủạủ t b ph n c a bo m ch ch . Trên các máy cũ các cổ ng này th ườằ ng n m trên m ộ t board m ởộ r ng I/O ho ặ c là thành ph ầủả n c a b n mạ ch chính. 11- Thẻ m ạ ch Video Cung cấ p các thông tin v ề các ch ế đ ộ hi ể n th ị và h ệ th ố ng ki ể m soát màn hình là m ộ t card màn hình đượ c cài vào bên trong máy. Các loạ i card màn hình sau đây đ ượ c dùng trong h ệ th ố ng c ủ a h ọ máy vi tính PC. ọ MDA (Monochrome Display Adaptor) : Các card màn hình chỉ th ể hi ệ n các n ộ i dung ký tự v ớ i m ộ t màu duy nh ấ t. ấ HGA (Hercules Graphics Adaptor): Card màn hình là mộ t m ạ ch thông d ụ ng không do hãng IBM sả n xu ấ t. Chúng t ươ ng t ự nh ư MDA nh ư ng cũng h ỗ tr ợ cho các hình ả nh có độ phân gi ả i cao. ả CGA ( Color Graphics Adaptor); Card màn hình có thể cho hi ể n th ị các văn b ả n và hình ả nh và hình ả nh v ớ i ch ế đ ộ 8 màu. Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 8
  10. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng ố EGA (Enhanced Graphics Adaptor): Card màn hình có thể cho hi ể n th ị các văn bả n và hình ảớếộ nh v i ch đ 16 màu t ừả b ng 64 màu. Chúng cũng h ỗợ tr các hình ảế nh có ch độ phân gi ả i cao h ơ n CGA. ơ MCGA (Multi-color Graphics Adaptor): Card mạ ch có th ể dùng chung gi ữ a các card CGA vvà VGA. chúng hỗ tr ợ ở m ọ i ch ế đ ộ CGA và có th ể hi ệ n ra các hình ả nh trê 256 màu. m VGA (Video Graphics Adaptor): Card màn hình có thể cho hi ể n th ị n ộ i dung và hình ả nh 256 màu t ừ b ả ng 262,144 màu. Chúng cũng h ỗ tr ợ các hình ả nh đ ộ phân gi ả i cao hơ n các m ạ ch màn hình CGA, EGA, MAGA. ạ SVGA ( Super VGA) Đây là mộ t card màn hình có đ ộ phân gi ả i cao và là m ộ t phiên bả n c ủ a VGA v ớ i đ ộ phân gi ả i 1024x768. Hầếầứ u h t ph n c ng VGA t ổợ h p dùng m ộổ t c ng 15 chân cho các màn hình t ầốố n s c địươự nh t ng t và chúng cũng t ươ ng thích v ớ i các màn hình t ầốốị n s c đ nh và đa t ầểử n. Đ s dụểịầ ng hi n th đa t n trong ch ếộ đ VGA tiêu chu ẩầảặếộểị n, c n ph i đ t ch đ hi n th màn hình theo kỹậươự thu t t ng t (Analog) và s ửụầốế d ng đ u n i 9 đ n 15 chân đ ểố n i màn hình v ớ i VGA hợ p nh ấ t. M ộ t s ố đ ượ c g ắ n ngay trên bo m ạ ch ch ủ (on board) 12. Thẻ Sound Card win 3.1 và win 95 cho phép ghi âm và phát lạ i. M ộ t s ố các board âm thanh d ẫ n âm thanh vào bộ âm thanh n ổ i. Các board khác cho phép ghi vào qua b ộ ph ậ n vi âm (Micro) ho ặ c t ừ m ộ t đầậựế u nh p tr c ti p có th ểấậ ch p nh n tín hi ệừộ u t m t máy ghi âm b ằ ng băng t ừặ ho c máy CD. Tiêu chuẩ n c ủ a card âm thanh là SoundBlaster c ủ a Creative. Tuy nhiên c ầ n đ ể ý đ ế n kh ả năng tươ ng thích! Hoạ t đ ộ ng Khi âm thanh đượ c ghi, thì card ti ế p nh ậ n âm thanh t ừ jack qua m ộ t b ộ ADC. Khi phát, card chuyể n đ ổ i âm thanh đ ượ c s ố hoá ho ặ c các mô t ả s ố c ủ a âm thanh thành mộ t tín hi ệ u t ươ ng t ự cho phép loa phát âm thanh. 13- Bộ đi ề u ch ế và gi ả i đi ề u ch ế (MOdulater and DEModulater) Các modem bên ngoài có LED hoặ c b ộ đèn ch ỉ báo đ ể d ễ dàng ki ể m tra và nh ữ ng đèn chỉ báo có th ểượắểặạ đ c t t đ d t l i mà không làm t ắ t máy tính. Chúng không h ấụồ p th ngu n củ a BusPC ho ặ c phát nhi ệ t trong h ệ th ố ng và không s ử d ụ ng m ộ t trong các khe Bus gi ớ i h ạ n. Các modem bên trong thườ ng r ẻ h ơ n vì chúng không đòi h ỏ i b ộ ngu ồ n và cáp, tuy nhiên, chúng sử d ụ ng m ộ t trong các Slot bên trong, và không s ử d ụ ng m ộ t trong hai c ổ ng COM tiêu chuẩ n. Chúng có th ểượặ đ c đ t vào các c ổ ng COM khác v ớữầề i nh ng ph n m m thích h ợ p. Các modem Fax Đa số các modem hi ệ n nay đ ề u có kh ả năng Fax, ta có th ể truy ề n d ữ liệ u qua đ ườ ng tho ạ i t ớ i m ộ t máy Fax ho ặ c m ộ t modem khác. Để nh ậ n Fax, nên đ ặ t modem ở ch ế đ ộ Auto answer đ ể không b ị gián đo ạ n công vi ệ c, khi sử d ụ ng đ ườ ng tho ạ i đ ể truy ề n thông. 14- Màn hình-Monitor Phầểịủ n hi n th c a máy PC thông th ườ ng là màn hình có kích th ướ c 14 inch. Đ ượố c n i bằ ng cáp vào c ổ ng trên bo m ạ ch chính Các s ự đi ề u ch ỉ nh ở phía sau hay bên c ạ nh th ậ m chí ngay phía dướ i m ặ t màn hình cho phép b ạ n ch ỉ nh l ạ i đ ộ sáng và nét nh ư là m ộ t máy thu hình. Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 9
  11. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng Đa số màn hình đ ượảấự c s n xu t d a trên máy thu hình truỳen th ốộậơả ng. B ph n c b n là ống phóng tia Catot (CRT – Cathode Ray Tube) nh ậ n tín hi ệ u t ừ Video card ròi chuy ể n ra hi ệ n thị trên màn hình. Xuấ t hi ệ n đ ầ u tiên là màn hình đ ơ n s ắ c (Monochrome Monitor). Sau đó là màn hình màu ra đờ i v ớ i các chu ẩ n khác nhau: CGA (Color Graphic Adaptors), EGA (Enhanced Graphics Adaptors), VGA (Video Graphics Array) các màn hình liên quan mạ t thi ế t v ớ i các Video Card. Trong vài năm gầ n đay VGA tr ở thành m ộ t chu ẩ n ph ổ bi ế n v ớ i hai d ạ ng ph ổ bi ế n là analog và digital tuy nhiên analog hầ u nh ư đã bi ế n m ấ t trên th ị tr ườ ng hi ệ n nay Bướ c đ ộ t páh trong công ngh ệ s ự xu ấ t hi ệ n c ủ a màn hình ph ẳ ng có hai lo ạ i: màn hình phẳ ng trên c ơ s ở màn hình truy ề n th ố ng (FLATRON) và màn hình tinh th ể l ỏ ng (LCD – Liquid Crystal Display) màn hình PDP (Plasma Display Panel) sử d ụ ng công ngh ệ LED 15- Máy in (printer) Phân loạ i: Đố i v ớ i các máy h ệ m ớ i , máy in g ồ m 3 lo ạ i: in ma tr ậ n đi ể m ho ặ c in đ ậ p (in kim); in phun và in laze. Mặ c dù có phân lo ạ i nh ư v ậ y, nh ư ng c ả 3 lo ạ i đ ề u là máy in ma trậ n. Ngoài ra, cá máy in màu t ươ ng ứ ng v ớ i c ả 3 lo ạ i trên. Máy in ma trậ n đi ể m: điể m phân bi ệ t l ớ n nh ấ t trong các thi ế t b ị này là s ố l ươ ng kim đượửụểẽể c s d ng đ v các đi m chomôĩ ch ữốươ . S l ng kim có th ể là 7, 9, 18 hay 24 kim. S ự phân biệ t khác liên quan đ ếặả n đ c t máy in ph ầớ n l n liên quan đ ếặạ n m t c nh tranh th ịườ tr ng. Máy in phun Ink-Jet: các máy in phun tia ra các giọ t m ự c nh ỏ li ti vào m ẫ u dã d ượ c l ậ p trình. Chúng cũng tươ ng t ự nh ư máy in đ ậ p ma tr ậ n đi ể m. ch ỉ khác là thay th ế các búa và kim bằ ng các mũi m ự c, các kí t ự t ạ o nên các đi ể m. Máy in phun t ươ ng đ ươ ng v ớ i máy in laze có độ phân gi ảấ i th p (300 dpi). Ch ấượẽảầ t l ng in s gi m d n theo quá trình s ửụ d ng khi các mũi không còn sạậ ch h c trong đi ềệộẩ u ki n đ m cao. C ầểộự n ki m tra h p m c cho máy in và nh ữ ng đặ c t ả c ủ a nó tr ướ c khi ch ọ n. Máy in laze: đặ c t ả c ủ a máy in laze là đ ộ phân gi ả i (t ố i thi ể u là 300 dpi hi ệ n nay có th ể lên ớ i 1200 dpi); s ố trang in trong m ộ t phút (th ườ ng 4-6 trang, hi ệ n nay có th ể lên 10 ppm); và bộ nh ớ c ủ a máy in (1, 2 hay 4MB) b ộ nh ớ càng l ớ n thì đ ộ nét càng cao h ơ n cho đ ồ ho ạ và các dữệứạộố li u ph c t p. M t s máy in có nhi ềầửơủộự u ph nt c c a h p m c có th ể tháo r ờ i có nút chỉự nh m c. Sau m ộốươạ t s l ng tr ng in có th ểả ph i thay h ộự p m c. CA 2: LẮ P RÁP MÁY TÍNH Khi tựỏỏ r p m y vi t ớ nh PC, b ạẽượợềơ n s đ c l i nhi u h n là mua m ỏỏẵ y r p s n. Nh ư ng nú cũng đũi hỏạềứ i b n nhi u th trong đú quan tr ọấ ng nh t là lũng ham m ờỡểỡế t m hi u v n u thiếỏớ u c t nh này b ạẽ n s mau b ỏộ cu c khi g ặụ p tr c trăc (là chuy ệườẩ n th ng x y ra). Phầ n này cú m ụớ c đ ch khuy ếớỏạẻựỏỏ n kh ch c c b n tr t r p m y hay t ự nõng c ấỏ p m y bởỡỉ i v ch cú qua vi ệ c làm này c ỏạớọỏượềềấ c b n m i h c h i đ c nhi u v c u trỳc m ỏỏ y, c ch ho ạ t độ ng cũng nh ư c ỏ ch x ử lý khi cú h ư h ỏ ng. Tuy nhiờ n khuy ờạụ n b n kh ng ham th ớềỹậừờựỏỏỡ ch v k thu t là đ ng n n t r p m y v trong quỏỡỏỏ tr nh r p m y cú v ụốấềứạả s v n đ ph c t p x y ra ch ứụ kh ng đ ơảễắỏ n gi n h l p r p là chạ y. ƯỂU éI M: Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 10
  12. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng Tiếệạấềề t ki m cho b n r t nhi u ti n, theo kinh nghi ệủ m c a chỳng t ụả i là kho ng 10% tr ị giỏ m ỏ y. Linh kiệ n do b ạựọựờợớỡỡ n t ch n l a n n h p v i t nh h nh kinh t ếủạ c a b n và ch ấượ t l ng mún hàng cũng do bạ n quy ếị t đ nh. Ngoài ra do mua l ẻờạẽầủỏỏướ n n b n s cú đ y đ c c s ch h ng dẫ n, đĩa driver và bao b ỡ cho t ừ ng linh ki ệ n. Cỏ c thao t ỏắỏẽượế c l p r p s đ c ti n hành k ỹưỡơ l ng h n ngoài ti ệ m và c ỏắế ch s p x p trong mỏ y cũng h ợ p ý h ơ n. Bạểừềỏủạơ n hi u r v m y c a b n h n và m ạạửữỏ nh d n s a ch a m y khi cú tr ụặỏ c tr c nh nhưỏ : l ng chõn Card, l ỏấắỏốốế ng ch u c m, c c m i n i ti p xỳc kh ụố ng t t KHUYẾỂ T éI M: Tốềụứự n nhi u c ng s c đi l ng mua linh ki ệ n cho v ừờ a ý, th i gian r ỏỏếư p m y n u ch a cú kinh nghiệ m cú th ểộ k o dài c ả ngày. éú là ch ưể a k linh ki ệụựượả n kh ng d ng đ c ph i đem đ ổ i. éũi hỏả i ph i cú ki ếứ n th c căn b ảềầứ n v ph n c ng, ph ả i cú t ớỹưỡ nh k l ng, ki ờẩ n nh n khi lắ p r ỏ p. Phảếỏửữ i bi t c ch x lý nh ng va ch ạữỏ m gi a c c linh ki ệớ n v i nhau. Th ớụắị d : Ng t, đa chỉ , DMA Các dụ ng c ụ c ầ n thi ế t đ ể l ắ p ráp máy tính Tô vít 4 cạ nh, 2 c ạ nh Kìm mỏ nh ọ n, kéo Banh kẹ p Băng dính để đánh d ấ u đ ầ u dây Vòng tĩnh điệ n BỘỒ NGU N: Kiể m tra b ộ ngu ồ n Bạ n n ố i dõy đi ệ n ngu ồ n (dõy c ỏ p b ự màu đen cú 4 dõy con) đ ế n c ụ ng t ắ c Power, chỳ ý là cú 2 loạụắ i c ng t c là nh ấ n và b ậờố t l n xu ng, b ạả n ph i xem s ơồướẫ đ h ng d n trờ n nhón b ộồểố ngu n đ n i cho đỳng v ỡỏếặ c ch x p đ t chõn 2 lo ạỏ i kh c nhau. N ốấ i dõy c p điệ n 5VDC cho m ặệố t hi n s (xem c ỏố ch n i trong t ờấướẫố gi y h ng d n k m theo th ựỏ ng m y). Sau đú đúng cụắồạủộồả ng t c ngu n, qu t c a b ngu n ph i quay và b ảệốảỏạ ng hi n s ph i s ng (b n khụềểượ ng đi u khi n đ c do ch ưố a n i dõy vào mainboard) n ếộồốộồụ u b ngu n t t. B ngu n kh ng đượ c ph ỏ t ti ế ng đ ộ ng l ạ nh ư : hỳ, r ớ t, l ạ ch x ạ ch Lắ p ráp: Case AT: - Dùng vít để m ở các ố c phía sau thùng máy đ ẻ tháo n ắ p ra Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 11
  13. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng - Lắộồ p b ngu n vào thùng máy, đ ịịỗặủộồ nh v 4 l v n vít c a b ngu nđúng v ớỗ i 4 l trên thùng máy và bắ t ch ặ t ố c - Tháo ố c và l ấ y t ấ m gi ữ Mainboard ra kh ỏ i thùng máy - Ráp công tác nguồ n vào thùng máy Case ATX: - Tháo ố c phía sau thùng máy đ ể m ở l ắ p 2 bên b ằ ng cách kéo v ề phía sau - Đị nh v ị 4 l ỗ ố c đ ể ráp b ộ ngu ồ n vào thùng máy. Sau đó dùng vít si ế t ch ặ t Chú ý: - Mộốộồ t s b ngu n cũ đ ượếế c thi t k có m ộ t nút g ạệở t đi n áp phía sau đ ể chuy ểừ n t điệ n áp 110 sang 220 ho ặ c ng ượ c l ạ i - Sau khi lắ p b ộ ngu ồ n vào thùng máy nên c ắ m đi ệ n và b ậ t công t ắ c xem th ử b ộ nguồ n có ho ạ t đ ộ ng tôt không. BẢẠ NG M CH CHÍNH - MAINBOARD: Case ATX - Căn cứỏướẫạể vào s ch h ng d n, b n ki m tra và set l ạỏ i c c Jumper cho đỳng v ớạ i lo i CPU củ a b ạ n. B ạ n c ầ n quan tõm t ớ i Jumper Volt v ỡ n ế u set sai CPU s ẽ n ổ trong 1 thờ i gian ng ắ n (th ườ ng đi ệ n th ế c ủ a Pentium là 3V). - Đặ t th ử Mainboard vào Case đ ể căn ch ỉ nh các l ỗ ố c trên t ấ m kim lo ạ i đ ỡ Mainboard củ a Case sao cho phù h ợ p v ớ i các l ỗ ố c trên Mainboard. Chú ý t ấ t c ả các đầ u n ố i v ớ i các thi ế t b ị I/O ph ả i h ướ ng ra sau thùng máy - Lấ y Mainboard ra đ ể b ắ t các đ ệ m ch ố t đ ứ ng vào thùng máy - Đặ t Mainboard vào đ ứ ng trên các đ ệ m ch ố t đã b ắ t trên thùng máy, sau đó l ấ y ố c văn chặ t Case AT: Cũng lắốư p gi ng nh Case ATX nh ưộồượốằộ ng b ngu n đ c n i b ng m t dây kép có 2 đ ầ u mỗ i đ ầ u 6 s ợ i BỘỬ X LÍ TRNG TÂM CPU: Gắ n CPU vào qu ạ t tr ướ c khi g ắ n CPU vào mainboard, chỳ ý c ắ m c ạ nh khuy ế t c ủ a CPU vào đỳng cạ nh khuy ếủổắạ t c a c m (c nh khuy ếạế t là c nh thi u 1 chõn hay l ỗở gúc vuụ ng). Khi c ắạớ m, b n so kh p chõn v ớỗồảẹ i l r i th nh nhàng CPU xu ố ng. Khi CPU kh ụự ng t xuố ng cú th ểầạưạờếỡ do c n g t ch a g t l n h t c hay chõn CPU b ị cong c ầảắạếổ n ph i n n l i. N u cắ m cũn m ớạỉầốẹ i, b n ch c n đ nh tay là xu ố ng. Tuy ệốụượựứố t đ i kh ng đ c d ng s c đ CPU xuố ng khi nú kh ụựốượạểẫ ng t xu ng đ c, b n cú th làm g y chõn CPU (coi nh ưỏ b !). LẮ P RAM: Mainboard 486 cho phộ p b ạ n s ử d ụ ng t ừ 1 cõy SIMM đ ế n 4 cõy (cú 4 bank). Mainboard Pentium bắ t bu ộ c ph ả i g ắ n 1 c ặ p 2 cõy SIMM cho 1 Bank (cú 2 bank). B ạ n x ỏ c Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 12
  14. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng địềắ nh chi u g n SIMM b ằỏặầ ng c ch đ t đ u chõn khuy ếạủ t c nh c a SIMM vào đ ầờặ u cú g ch n củ a bank. LẮẮỦ P CÁC DÂY C M C A THÙNG MÁY: Bạờỏỏ n n n r p c c dõy c ắủựỏờ m c a th ng m y l n mainboard tr ướ c khi r ỏ p Card đ ể trỏướ nh v ng và khi r ỏ p card b ạễọ n d ch n Slot h ơọỹỏướẫủ n. é c k s ch h ng d n c a mainboard đểắỏầ c m c c đ u đõy cho đỳng. é ốớốỏ i v i đ n b o khi kh ụờạỉầ ng l n b n ch c n xoay ng ượầ c đ u cắạụợưỏốớ m l i, kh ng s h h ng. é i v i nỳt Turbo khi nỳt cú t ỏựượạ c d ng ng c, b n cũng làm nh ư trờ n. Dõy Reset và dõy Loa kh ụ ng phõn bi ệ t đ ầ u, c ắ m sao cũng đ ượ c. Chỳ ý là cú mainboard khụ ng cú đ ầ u n ố i cho nỳt Turbo (Turbo vĩnh vi ễ n), cú khi bạảỏ n ph i t ch dõy đ ố n Turbo t ừảốắựế b ng đ n c m tr c ti p vào đ ầấ u c m Turbo Led tr ờ n mainboard. LẮ P CARD: Bỡ nh th ườ ng m ỏ y c ấ u h ỡ nh chu ẩ n ch ỉ cú card màn h ỡ nh PCI. Bạ n c ắ m card vào slot nào trong 4 slot PCI cũng đượ c. C ỏ c card b ổ sung nh ư : Sound, Modem, Netware, MPEG, thườ ng là c ắ m vào 4 Slot ISA. Tr ướ c khi c ắ m b ạ n chỳ ý đ ặ t card vào Slot đ ể xem th ử cú khớụếụảờị p kh ng, n u kh ng ph i x d ch mainboard hay mi ếắỡ ng s t đ cho kh ớồớố p r i m i đ cho phầ n chõn ăn sõu vào Slot. N ờ n đ ố luõn phi ờ n t ừ đ ầ u m ộ t cho d ễ xu ố ng. Chỳng tụờạờỏỉộỡ i khuy n b n n n r p ch m t m nh card màn h ỡ nh cho d ựạ b n cú nhi ề u card . Sau khi mỏ y đó kh ởộốạớỏỏ i đ ng t t b n m i r p c c card kh ỏếụ c ti p t c. LẮỆỦỔ P CÁP TÍN HI U C A éĨA: Bạỉầốỏ n ch c n n i c p cho ổ đĩa m ề m kh ởộướể i đ ng tr c đ test m ỏạắỏ y. B n c m c p tớ n hi ệ u vào đ ầ u n ố i FDD tr ờ n mainboard hay tr ờ n Card I/O r ờ i. Ph ả i chỳ ý đ ấ u cho đỳng đầ u dõy s ố 1 c ủ a c ỏ p vào đỳng chõn s ố 1 c ủ a đ ầ u n ố i. LẮẤỆỔ P DÂY CÁP C P éI N CHO éĨA: éầờỉờỏ u ti n ch n n r p dõy c ỏấệ p c p đi n cho ổ đĩa m ềởộể m kh i đ ng đ Test m ỏ y. Sau khi mỏ y ch ạ y t ố t m ớ i n ố i cho c ỏ c ổ đĩa cũn l ạ i. RÁP CÁP ĐIỆ N CHO CHO MAINBOARD: Khi nố i c ỏ p c ấ p đi ệ n cho mainboard, b ạ n chỳ ý là 4 dõy đen ph ả i n ằ m s ỏ t nhau và nằ m gi ữ a. R ỏ p ng ượ c c ỏ p cú th ể làm h ư mainboard hay ch ế t c ỏ c con chip. LINH TINH: Túm gọỏ n c c dõy nh ợạ l i thành t ừ ng bú, c ộốị t và c đ nh vào ch ỗọỏể nào g n. Tr nh đ dõy chạ m vào qu ạảệủ t gi i nhi t c a CPU, t ạảốố o kho ng tr ng t i đa cho kh ụớưụễ ng kh l u th ng d dàng trong thự ng m ỏ y. KHỞ I é Ộ NG L Ầ N é Ầ U TI ấ N TEST MÁY: Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 13
  15. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng éõy là thờể i đi m quan tr ọấ ng nh t trong qu ỏỡỏỏạể tr nh r p m y. B n ki m tra l ầố n cu i cựồậỏếọệềổ ng r i b t m y. N u m i vi c đ u n, trong vũng 10 giõy, màn h ỡảờ nh ph i l n và Bios ti ế n hành kiể m tra m ỏ y. N ế u trong 10 giõy , màn h ỡ nh kh ụ ng l ờ n là cú chuy ệ n gay go, b ạ n ph ả i lậ p t ứ c t ắ t m ỏ y và ki ể m tra l ạ i c ỏ c thành ph ầ n sau: Jumper: Kiể m tra l ạ i c ỏ c jumper t ố c đ ộ mainboard, t ố c đ ộ CPU, đi ệ n th ế CPU cú đỳng chư a? DRAM: Coi chừ ng Ram ch ư a c ắ m kh ớ p vào đ ế , c ắ m l ạ i Ram th ậ t c ẩ n th ậ n. éõy là lỗ i th ườ ng x ẩ y ra nh ấ t. CPU: Kiể m tra l ạ i chi ề u c ắ m c ủ a CPU, ki ể m tra xem cú chõn nào cong do c ố nh ấ n xuốếụỗầếưẫẩ ng đ kh ng? L i n y hi m nh ng v n x y ra cho nh ữườớ ng ng i t kinh nghi ệ m. Khi n ắ n lạ i chõn ph ảẹ i nh nhàng và d ứỏỏẻẻạềầẽ t kho t, tr nh b đi b l i nhi u l n s làm g ẩ y chõn. Card màn hỡ nh: Ki ể m tra xem chõn card màn h ỡ nh xu ố ng cú h ế t kh ụ ng?, hay th ử đổ i qua Slot kh ỏ c xem sau. Tr ườợ ng h p card màn h ỡịưụ nh b h hay đ ng mainboard r ấế t hi m. Nếấảề u t t c đ u đỳng nh ư ng m ỏẫụ y v n kh ng kh ởộượạầờệớ i đ ng đ c, b n c n li n h v i nơ i b ỏ n mainboard v ỡ x ỏ c xu ấ t l ỗ i do mainboard là cao nh ấ t trong c ỏ c thành ph ầ n cũn l ạ i. Cú trườợ ng h p mainboard b ịạ ch m do 2 con ốếụượ c đ kh ng đ c lút c ỏệ ch đi n. Cú tr ườợầ ng h p c n phả i set c ỏ c jumper kh ỏớỏướẫỉ c v i s ch h ng d n (ch cú ng ườỏớế i b n m i bi t). Cú khi b ạả n ph i ụm c ả th ự ng m ỏ y ra ch ỗ b ỏ n mainboard nh ờ ki ể m tra d ự m. Nếỏởộốạỡệế u m y kh i đ ng t t là b n đ m t và ti n hành r ỏ p hoàn chnh ỉỏ m y. Chỳ ý trong giai đoạầạờửụỏậặờ n n y b n n n s d ng x c l p m c nhi n (default) trong Bios, khi nào m ỏ y hoàn chỉ nh và ch ạ y ổ n đ ị nh m ớ i set Bios l ạ i sau. LẮỔỂỈ P B SUNG é HOÀN CH NH MÁY: Nố i c ỏ p t ớ n hi ệ u và c ỏ p đi ệ n cho c ỏ c ổ đĩa cũn l ạ i. Nốỏổ i c c c ng COM và LPT. Chỳ ý là ph ảửụộượ i s d ng b dõy đ c cung c ấố p k m theo Mainboard, dựộ ng b dõy kh ỏ c cú th ểụượ kh ng đ c do thi ếếỏ t k kh c nhau. N ố i Mouse và mỏ y in. Rỏỏ p c c Card cũn l ạ i: Nguy ờắ n t c chung khi r ỏỏ p c c Card b ổ sung là ch ỉượỏ đ c r p từ ng Card m ộởộỏ t, kh i đ ng m y, cài đ ặỏ t c c driver đi ềểế u khi n. N u Card ho ạộốớ t đ ng t t m i rỏế p ti p Card kh ỏỏ c. C ch làm n ầạỏịớỏ y giỳp b n x c đ nh ch nh x c Card nào tr ụ c trăc trong qu ỏ trỡ nh r ỏ p, kh ụ ng ph ả i đo ỏ n mũ. Trướ c khi r ỏ p Card b ổ sung c ầẩậể n c n th n ki m tra c ỏ c jumper so v ớướẫ i h ng d n để tr ỏ nh b ị đ ụ ng ng ắ t, đi ạ ch ỉ , DMA KHỞ I é Ộ NG L Ạ I VÀ KI Ể M TRA K Ỹ L ƯỠ NG: Sau khi rỏ p hoàn ch ỉỏạ nh, c c b n cho kh ởộỏế i đ ng m y. Ti n hành ki ểỏế m tra c c thi t bị ngo ạ i vi nh ư sau: Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 14
  16. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng LẮỬỤỔỨ P RÁP VÀ S D NG C NG Máy tính cá nhân (PC) hiệ n nay cho phép b ạ n s ử d ụ ng b ố n ổ đĩa c ứ ng có giao ti ế p IDE/ EIDE cùng lúc. Để phân bi ệ t các ổ đĩa trên cùng m ộ t cáp tín hi ệ u, chúng ta ph ả i xác l ậ p bằ ng cách n ốắ i t t các chân c ắượịụểừổ m đ c quy đ nh c th trên t ng đĩa (set jumper). Nhà s ả n xuấ t luôn cung c ấơồ p s đ set jumper kèm theo ổủỡỡếếỉỏ đĩa c a m nh v n u thi u, ch cú c ch là set “mũ” hay dự a tr ờ n ổ đĩa khác. (Chú ý: ổ đĩa CD-ROM theo chu ẩ n giao ti ế p IDE cũng đ ượ c tính vào tổ ng s ố này.) Nế u mu ố n s ử d ụ ng trên b ố n ổ đĩa trong m ộ t máy, b ạ n có th ể mua card Ultra ATA g ắ n vào Slot PCI cũn trố ng tr ờ n mainboard. M ỗ i card Ultra ATA cho ph ộ p g ắ n th ờ m b ố n ổ đĩa cứ ng và mainboard s ẽ qu ả n lý các ổ đĩa này t ươ ng t ự các ổ đĩa SCSI. Chú ý: B ạ n ph ả i cài driver dành cho từ ng phi ờ n b ả n Windows c ủ a nhà s ả n xu ấ t cung c ấ p k ố m theo card. Các quy ướ c khi l ắ p ráp, k ế t h ợ p ổ đĩa: - Dây cáp: Cáp tín hiệ u c ủ a ổ đĩa c ứ ng IDE/EIDE (40 dây) có ba đ ầ u n ố i gi ố ng y nhau. Mộầểắầố t đ u đ g n vào đ u n i EIDE trên mainboard, hai đ ầạểắầố u cũn l i đ g n vào đ u n i trên hai ổứ đĩa c ng. Khi c ắ m dây, chú ý c ắ m sao cho v ạ ch màu ởạỏốớốủ c nh c p n i v i chõn s 1 c a đầốườ u n i. Th ng chân s ốượướ 1 đ c quy c trên mainboard là c ạ nh có ghi s ố 1 hay có d ấ u chấ m trũn, ho ặấỏờổạ c d u tam gi c. Tr n đĩa là c nh có ghi s ố 1, hay c ạằ nh n m sát dây c ắ m nguồ n. Có hóng s ảấ n xu t đó ng ừườợắượ a tr ng h p c m ng c cáp b ằ ng cách b ỏớộ b t m t chân ở đầố u n i trên mainboard, và bít m ộỗươứởầố t l t ng ng đ u n i trên cáp. Khi n ố i cáp, c ốắ g ng xoay trở đ ầ u cáp sao cho đo ạ n dây đi t ừ mainboard đ ế n ổ đĩa c ứ ng là ng ắ n nh ấ t. Th ậ m chí, bạểốầữ n có th n i đ u gi a lên Mainboard, hai đ ầỡờổứ u b a l n đĩa c ng. Chú ý: Đ ốớ i v i cáp Ultra ATA (80 dây) ta phảắ i c m đúng quy đ ịủ nh c a nhà s ảấườ n xu t (th ng các đ ầắ u c m phân bi ệ t bằ ng màu s ắ c). Giữ a hai nhóm ổ đĩa 1, 2 và 3, 4 phân bi ệ t b ở i hai dây cáp g ắ n vào hai đ ầ u n ố i Pri (th ứ nh ấ t 1, 2) hay Sec (thứ nh ỡ 3, 4). Gi ữ a ổ đĩa 1, 2 hay 3, 4 phân bi ệ t b ằ ng cách set Jumper trên m ỗ i ổ đĩa là Master (1, 3) hay Slave (2, 4). - Trên ổ đĩa có các set sau: Master (single): Ổ đĩa chính duy nh ấ t. Master (dual): Ổ đĩa chính như ng có k ế t h ợ p v ớ i ổ khác. Slave: Ổ đĩa ph ụ . Cable Select: Xác lậ p master hay slave b ằ ng v ị trí đ ầ u cáp. Có mộố t s mainboard b ắộổ t bu c đĩa kh ởộảượ i đ ng ph i đ c set là Master và đ ượắ c g n vào cáp Pri (1). Có mộ t s ố mainboard đ ờ i m ớ i cho phép b ạ n vào BIOS xác l ậ p kh ở i đ ộ ng b ằ ng ổ đĩa nào cũng đượ c hay t ựộ đ ng dũ t ỡổ m đĩa kh ởộ i đ ng theo th ứựạ t do b n quy đ ị nh trong BIOS (ổ m ề m, CD ROM, SCSI, ổ c ứ ng C hay D, E, F ). Có tr ườ ng h ợ p hai ổ đĩa không ch ị u ch ạ y chung vớ i nhau khi g ắ n cùng m ộ t cáp. B ạ n ph ả i s ử d ụ ng hai cáp cho hai ổ đĩa này. Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 15
  17. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng CA 3: CHƯƠ NG TRÌNH BIOS SETUP Tấả t c các lo ạ i máy tính th ếệớề h m i đ u dùng ch ươ ng trình cài đ ặệố t h th ng lắ p s ẵ n đ ể ghi c ấ u hình. Ta c ầ n ph ả i dùng ch ươ ng trình BIOS SETUP khi thay đổ i hoặ c thêm vào ph ầứạườửụ n c ng. T i đây ng i s d ng khai báo và t ựỉ ch nh các tham s ố củấ a c u hình máy và thi ếịạủ t b ngo i vi c a máy tính, và các thay đ ổượấữ i đó đ c c t gi vào bộ nh ớ đ ặ c bi ệ t RAM CMOS, từ l ầ n kh ở i đ ộ ng đ ầ u tiên sau khi các thông s ố đượ c l ư u l ạ i trong RAM CMOS. Để ch ạ y ch ươ ng trình này ngay t ừ khi b ậ t máy nh ấ n phím DEL (mộ t vài h ệ thố ng dùng t ổ h ợ p phím Ctrl + Alt + ESC hoặ c F10) sẽ xu ấ t hi ệ n Menu củ a chươ ng trình SETUPS UTILITES chính trên màn hình, cho phép bạ n l ự a ch ọ n các thông số cài đ ặ t và các cách thoát kh ỏ i ch ươ ng trình. S ử d ụ ng các phím mũi tên đ ể lự a các tuỳ ch ọ n trên Menu chính. Bên cạ nh đó còn có m ộ t s ố ph ầ n m ề m chuyên d ụ ng nh ư QPLUS, còn cho phép sau khi khở i đ ộ ng xong, máy làm vi ệ c v ớ i các ứ ng d ụ ng, mà v ẫ n quay tr ở l ạ i thay đ ổ i các tham số trong c ấ u hình máy. Đi ề u này r ấ t ti ệ n cho ng ườ i s ử d ụ ng và làm công tác sử a ch ữ a. STANDARD CMOS SETUP INTEGRATED PERIPHERALS BIOS FEATURES SETUP SUPERVISOR PASSWORD CHIPSET FEATURES SETUP USER PASSWORD POWER MANAGEMENT SETUP IDE HDD AUTO DETECTION PCI CONFIGURATION SAVE & EXIT SETUP LOAD SETUP DEFAULS EXIT WITHOUT SAVING LOAD BIOS DEFAULTS Esc: Quit ↓↑→ ←: Select Item F10 : Save & Exit Setup (Shift) F2 : Change Color Time,date, Hard Disk Type HÌNH 9: Chươ ng trình CMOS SETUP UTILITY 1- STANDARD CMOS SETUP Tuỳ chọ n Standard Cmos Setup đượ c s ử d ụ ng đ ể đ ặ t l ạ i ngày tháng, th ờ i gian, kiểủ u c a đĩa m ềểủ m, ki u c a đĩa c ứ ng có trong h ệố th ng và thi ếịểị t b hi n th , dung lượ ng c ủộớượựộ a b nh đ c t đ ng nh ậ n bi ế t và hi ể n th ịở b i BIOS. Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 16
  18. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng - Nế u Primary Master /Slave và Secondary Master/ Slave để ở ch ế đ ộ t ự độ ng (Auto) thì dung lượ ng và lo ạổứ i c ng s ẽượựộ đ c t đ ng nh ậ n bi ế t trong quá trình tự ki ể m tra khi kh ở i đ ộ ng (POST). 2-BIOS FEATURES SETUP Tuỳ chọ n này cho phép thay đ ổ i các tham s ố h ệ th ố ng đang đ ượ c hi ể n th ị trên màn hình. Tuỳ chọ n cho hi ểịọ n th m i giá tr ịặịủ m c đ nh c a bo m ạ ch ch ủượấị đ c n đ nh bởảấươ i nhà s n xu t. Ch ng trình cũng cung c ấ p 2 cách n ạạ p l i các tham s ốặị m c đ nh từ BIOS hoặ c CMOS khi dữ li ệ u đ ư a vào b ị l ỗ i. 3- CHIPSET FEATURES SETUP Tuỳ chọ n này hi ể n th ị và cho phép thay đ ố i các đ ặ c tính h ệ th ố ng: b ộ nh ớ , phầ n đ ệ m b ộ nh ớ ph ụ tr ợ cho CPU v.v 4- POWER MANAGEMENT Phầ n này đ ư a ra các tuỳ ch ọ n quy ế t đ ị nh tiêu hao bao nhiêu đi ệ n năng cho h ệ thố ng. Giá tr ị m ặ c đ ị nh là Disable. 5- PCI CONFIGURATION Nhữ ng BIOS hỗợủ tr c a bàn phím, màn hình, ổứổềẽạộể c ng, m m s ho t đ ng đ hệ th ố ng làm vi ệ c. 6- LOAD SETUP DEFAULTS Trả l ạ i các giá tr ị m ặ c đ ị nh ban đ ầ u c ủ a nhà s ả n xu ấ t. 7. LOAD BIOS SETUP Trả l ạ i các giá tr ị n m ặ c đ ị nh do nhà s ả n xu ấ t đã thi ế t l ậ p cho Bios. 8. INTEGRATED PARIPHERALS: Đặ t ch ế đ ộ cho các đi ề u khi ể n ngo ạ i vi. 9. SUPERVISOR PASSWORD: Đặ t m ậ t kh ẩ u c ủ a ng ườ i qu ả n tr ị m ạ ng. 10. USER PASSWORD: - Đặ t m ậ t kh ẩ u c ủ a ng ườ i s ử d ụ ng. 11. IDE HDD AUTO DETECTION Là công cụ đ ặ c bi ệ t ti ệ n l ợ i khi không rõ ổ c ứ ng là lo ạ i nào, dung l ượ ng bao nhiêu, các tham số th ế nào. C ầ n s ử d ụ ng trình này đ ể BIOS tự đ ộ ng xác đ ị nh các tham số cũng nh ư lo ạ i ổ c ứ ng trong quá trình t ự đ ộ ng ki ể m tra khi kh ở i đ ộ ng. Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 17
  19. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng Mộ t vài lo ạ i bo m ạ ch ch ủ còn có thêm trình ti ệ n ích đ ể đ ị nh đ ạ ng c ấ p th ấ p (HDD LOW LEVEL FORMAT) cho ổ c ứ ng s ử a l ạ i các l ỗ i Logic và m ộ t ph ầ n l ỗ i v ậ t lý, nh ư ng thậ t c ẩ n th ậ n khi dùng trình này vì có th ể m ấ t h ế t d ữ li ệ u có trên ổ đĩa. 12. SAVE & EXIT SETUP: Lư u tr ữ thông s ố khi ta thay đ ổ i và ra kh ỏ i SETUP. 13. EXIT WITHOUT SAVING: Ra khỏ i SETUP mà không lư u tr ữ thông s ố khi ta thay đ ổ i. CÁC CHỨỦ C NĂNG C A BIOS SETUP 1. STANDARD CMOS SETUP (Thiế t l ậ p các giá tr ị chu ẩ n trong máy vào CMOS). ROM PCI/ ISA BIOS (2A5LDS2F) Standard CMOS SETUP AWARD SOFTWARE, INC Date (mm:dd:yy) : Sat, Mov, 3 2001 Time (hh:mm:ss) : 13 : 19 : 32 HARD DISKS TYPE SIZE CYLE HEAD PRECOMP LANDZ SECTOR MODE Primary Master : User 2008 973 64 0 3892 63 LBA Primary Slave : None 0 0 0 0 0 0 Secondary Master : None 0 0 0 0 0 0 Secondary Slave : None 0 0 0 0 0 0 Driver A : 1.44M, 3.5 in. Base Memory: 640 K Driver B : None Extended Memory: 31744 K Floppy 3 Mode Support: Disabled Other Memory: 384 K Video : EGA/VGA Total Memory: 32768 K Halt On : All Errors ESC : Quit    : Select Item PU/PD/+/- : Modify F1 : Help (Shift)F2 : Change Color HÌNH 10: Chươ ng trình STANDARD CMOS SETUP - Dùng để xem thay đ ổ i các thông s ố c ủ a m ộ t s ố thi ế t b ị chu ẩ n c ủ a máy tính như khai báo ngày, tháng, năm, th ờ i gian c ủ a h ệ th ố ng. Khai báo thông s ố c ủ a các ổ đĩa cứ ng hay thi ế t b ị IDE, và các thông số các ổ đĩa m ề m. . . - Để thi ế t l ậ p các tham s ố cho đĩa c ứ ng: V ớ i m ộ t máy tính th ườ ng cho phép có th ể gắ n t ừ 2 đ ế n 4 ổ c ứ ng. + Primary Master: Là ổ đĩa ch ủ th ứ nh ấ t (n ế u máy ch ỉ có m ộ t ổ , thì ch ỉ c ầ n khai báo trong mụ c này. Còn các ổ đĩa c ứ ng còn l ạ i đ ặ t v ề None). Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 18
  20. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng + Primary Slaver: Là ổ đĩa t ớ đ ầ u tiên (khách). N ế u máy có hai ổ thì ổ dùng đểởộ kh i đ ng là ổứấ th nh t, còn ổứ th hai là ổớứấ t th nh t. + Ngoài ra còn có thêm hai ổ n ữ a tuỳ theo lo ạ i máy nh ư ng ít s ử d ụ ng. - Muố n thi ế t l ậ p thông s ố cho các ổ này ta di chuy ể n v ệ t sáng đ ế n t ừ ng tên ổ . + Tạ i m ụ c Type: Chọ n ki ể u c ủ a ổ đĩa, có th ể t ừ 1 đ ế n 46 v ớ i các máy cũ, còn chủ y ế u ch ọ n ki ể u USER. + Di chuyể n con ch ỏ đ ế n các tham s ố đ ể thay đ ổ i ho ặ c đi ề n m ớ i, các tham s ố đó là: + CYLS: Số cylinder. + HEAD: Số đ ầ u t ừ . + PRECOMP: Rãnh bắ t đ ầ u bù tr ướ c dòng ghi (th ườ ng b ằ ng 0 ho ặ c 65535). + LANDZ: Vùng ổủầừươ c a đ u t (th ng b ằ ng ho ặ c kém m ộơịố t đ n v s Cylinder). + SECTOR: Số Sector trên mộ t rãnh. - Đểậượ nh p đ c các tham s ốởụ này, m c MODE ph ả i chuy ểềếộ n v ch đ Norman thì máy mớ i cho phép ch ỉ nh s ử a, sau đó ph ả i di chuy ể n Mode t ừ Norman v ề NBA (B ằ ng cách di chuyể n v ệ t sáng đ ế n và nh ấ n Page Up, Page Down). Và các tham s ố này đ ượ c ghi trên mặ t v ỏ đĩa. * Đấ u nói gi ữổứ a hai c ng (ch ủớ /t ). Do đó ta ph ả i xác đ ịổẽổủể nh nào s làm ch đ khở i đ ộ ng, và ổ nào làm ổ t ớ (T ứ c là ổ không kh ở i đ ộ ng). + Cắ m Jump (cầ u n ố i): M ỗ i ổ c ứ ng đ ề u có hàng chân đinh, và có t ừ 1 đ ế n 2 Jump. Và trên vỏ đĩa ho ặ c t ạ i chân c ắ m đ ề u có ký hi ệ u phân bi ệ t ch ế đ ộ (ch ủ Master), (tớ Master) và phả i c ắ m đúng ch ứ c danh c ủ a m ỗ i ổ . + Dùng cáp đôi: Mộ t đ ầ u c ắ m vào Mainboard, hai đầ u còn l ạ i đ ấ u vào hai ổ , và có cáp cắ m ngu ồ n cho hai ổ . + Bậ t máy, vào SETUP UTILITY xác lậ p tham s ố cho hai ổ đĩa. Sau đó thoát ra khỏ i SETUP UITILITY và ghi lai thông số . + Lắặ p đ t hai ổ cùng t ồạởếộủ n t i ch đ ch : (Ch ỉựệượế th c hi n đ c n u trên Main có hai khe IDE1 và IDE2). + Hai ổ đ ề u c ắ m Jump ở ch ế đ ộ ch ủ . ổ th ứ nh ấ t có cáp tín hi ệ u đ ấ u vào IDE1, ổ th ứ hai có cáp tín hi ệ u c ắ m vào IDE2. Nế u có th ể hai ổ không l ắ p đ ượ c v ớ i Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 19
  21. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng nhau là do chúng khác biệ t quá l ớ n v ề chu ẩ n giao ti ế p cũng nh ư t ố c đ ộ , và c ầ n ki ể m tra lạ i các b ướ c làm trên. 2. BIOS FEATURES SETUP: (Thiế t l ậ p các tính năng c ủ a BIOS). + Virus warning: Khả năng c ả nh báo BIOS khi phát hiệ n th ấ y Boot Sector đọừứ c t đĩa c ng vào b ị thay đ ổớầướ i so v i l n tr c đó. Khi đó máy s ẽỏ h i có ch ấậ p nh n việ c thay đ ổ i không. N ừệ u vi c thay đ ổủ i c a ta có ch ủ ý thì ch ấậ p nh n, còn ng ượạ c l i thoát ra và diệ t Virus ngay. + CPU Internal Cache: Cho phép/cấ m (Enable/Disable) sử d ụ ng b ộ nh ớ tăng tố c cài trên Mainboard (Cache Level I). + External Cache: Cho phép/cấ m (Enable/Disable) sử d ụ ng b ộ nh ớ tăng t ố c cài trên Mainboard (Cache level II). + Quick power on setf test: Cho phép/cấ m (Enable/Disable) thự c hi ệ n nhanh chươ ng trình kh ở i đ ộ ng Post. + Boot Sequence: Thiế t l ậ p quá trình n ạ p h ệ đi ề u hành t ừ ổ đĩa nào tr ướ c. Nế u ta đ ặ t giá tr ị A,C thì chươ ng trình kh ở i đ ộ ng đ ầ u tiên s ẽ ki ể m tra có đĩa h ệ thố ng trong ổ đĩa A: hay không. Nế u không có ổ đĩa A: thì máy sẽ kh ở i đ ộ ng t ừ ổ đĩa C:. Nế u ổ A: có đĩa xong không phả i là đĩa h ệ th ố ng thì máy s ẽ báo l ỗ i. + Nế u ta đ ặ t giá tr ị C,A thì chươ ng trình kh ở i đ ộ ng luôn kh ở i đ ộ ng t ừ ổ đĩa C: bấ t ch ấ p ổ A: ra sao, trừ tr ườ ng h ợ p ổ C: không phả i là đĩa h ệ th ố ng thì nó m ớ i tìm xem ổ A: có tồ n t ạ i và là đĩa h ệ th ố ng hay không. + Swap Floppy Drive: Cho phép/cấ m (Enable/Disable) trao đổ i Logic c ủ a hai ổ m ề m. + Boot Up Floppy Seek: Cho phép/cấ m (Enable/Disable) kiể m tra s ự d ị ch chuyểủ n c a các đ ầừủ u t c a các ổ đĩa m ề m khi kh ởộệố i đ ng h th ng. + Boot Up Numlock Status: Cho phép/cấ m (Enable/Disable) vào chế đ ộ Numlock (vào số ở bên ph ả i bàn phím). + Boot Up System Speed: Đặ t đ ồ ng h ồ nh ị p c ủ a CPU ở ch ế đ ộ bình th ườ ng. + Typematic Rate (Chars/See): Đặ t giá tr ị gõ t ố c đ ộ bàn phím. + Typematic Delay (Msec): thờ i gian tr ễ phân bi ệ t hai l ầ n ấ n phím. + Security Option: Chế đ ộ b ả o m ậ t ki ể m tra m ậ t kh ẩ u b ấ t c ứ lúc nào khi b ậ t máy (Nế u đ ặ t giá tr ị System hay Always) hay chỉ ki ể m tra m ậ t kh ẩ u khi vào SETUP UTILITY (Nế u đ ặ t giá tr ị Setup). Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 20
  22. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng + Video BIOS Shadow: Cho phép/cấ m (Enable/Disable) đặ t ch ế đ ộ b ộ nh ớ bóng cho ROM Video BIOS. 3. CHIPSET FEATURES SETUP (Thiế t l ậ p các kh ả năng c ủ a IC VLSI ph ụ tr ợ CPU). + Auto Configuration: Cho phép/cấ m (Enable/Disable) chế đ ộ đ ặ t c ấ u hình. + DRAM Timing; DRAM RAS # Precharge Time; DRAM R/W Leadoff Các thông số c ủ a b ộ nh ớ RAM. + ISA Bus Clock: Đồ ng h ồ nh ị p c ủ a Bus ngoạ i vi ISA. + System BIOS Cacheable: Cho phép/cấ m (Enable/Disable) khả năng dùng RAM để tăng t ố c đ ộ truy c ậ p c ủ a BIOS hệ th ố ng. + Video BIOS Cacheable: Cho phép/cấ m (Enable/Disable) khả năng dùng RAM trung gian để tăng t ố c đ ộ truy c ậ p BIOS màn hình. 4. POWER MANAGEMENT SETUP. (Thiế t l ậ p ch ế đ ộ qu ả n tr ị ngu ồ n thi ế t b ị nh ư : màn hình, bàn phím) 5. SET PCI CONFIGURATION. (Đặ t c ấ u hình cho m ạ ch PNP/PCI). 6. LOAD SETUP DEFAULTS. (Thiế t l ậ p các giá tr ị ng ầ m đ ị nh c ủ a BIOS) + Khi chọ n l ự a ch ứ c năng này, ch ươ ng trình SETUP UTILITIES sẽ n ạ p các giá trị ng ầ m đ ị nh c ủ a ROM BIOS vào các thông số . 7. INTEGRATED PERIPHERLS. (Đặ t ch ế đ ộ cho các đi ề u khi ể n ngo ạ i vi). + Chứ c năng này cho phép l ự a ch ọ n đ ặ t các thông s ố cho các đi ề u khi ể n ngoạ i vi đ ượ c tích h ợ p trên t ấ m m ạ ch ch ủ Mainboard. + IDE HDD Block Mode: Thiế t l ậ p/b ỏ (Enable/Disble) bỏ ch ế đ ộ LBA củ a ổ đĩa c ứ ng IDE. + IDE Primary Master PIO: Chọ n/b ỏ (ON/OFF) khả năng l ậ p trình vào ra củ a thi ế t b ị IDE chủ th ứ nh ấ t. + IDE Primary Slaver PIO: Chọ n/b ỏ khả năng l ậ p trình vào ra c ủ a thi ế t b ị IDE tớ th ứ nh ấ t. + IDE Secondary Master PIO: Chọ n/b ỏ (ON/OFF) khả năng l ậ p trình vào ra củ a thi ế t b ị IDE chủ th ứ hai. + IDE Secondary Slaver PIO: Chọ n/b ỏ (ON/OFF) khả năng l ậ p trình vào ra củ a thi ế t b ị IDE tớ th ứ hai. + On – Chip Primary PCI IDE: Chọ n/b ỏ (ON/OFF) kênh IDE PCI thứ nh ấ t trên Mainboard. Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 21
  23. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng + On – Chip Secondary PCI IDE: Chọ n/b ỏ (ON/OFF) kênh IDE PCI thứ hai trên Mainboard. + PIC Slot IDE 2nd Chanel: Chọ n/b ỏ (ON/OFF) kênh IDE thứ hai trên khe cắ m PCI. + USB Corntoller: Chọ n/b ỏ (ON/OFF) hộ p n ố i ti ế p v ặ n năng. + KBC input clock: Giá trị đ ồ ng h ồ nh ị p đ ầ u vào c ủ a đi ề u khi ể n bàn phím. + Onboard FDC Corntoller: Chọ n/b ỏ (ON/OFF) ổ đĩa m ề m trên Mainboard. + Onboard Serial Port 1: Chọ n/b ỏ (ON/OFF) cổ ng n ố i ti ế p COM 1 trên Mainboard. + Onboard Serial Port 2: Chọ n/b ỏ (ON/OFF) cổ ng n ố i ti ế p COM 2 trên Mainboard. + Onboard Parallel Port: Chọ n/b ỏ (ON/OFF) cổ ng song song trên Mainboard. + Parallel Port: Chế đ ộ làm vi ệ c cho c ổ ng song song.  CÁC CHỨỊẬẨỨ C NĂNG QUI Đ NH M T KH U M C BIOS 8. SUPERVISOR PASSWORD (Đặ t m ậ t kh ẩ u ng ườ i qu ả n tr ị m ạ ng). 9. USER PASSWORD (Đặ t m ậ t kh ẩ u ng ườ i s ử d ụ ng). + Khi ta muố n b ả o v ệ máy tính không cho ng ườ i khác đ ộ ng ch ạ m vào, có th ể đặ t m ậ t kh ẩ u nh ờ ch ứ c năng trên. Vì vậ y ta ph ả i thi ế t l ậ p m ộ t khoá mã. Khi kh ở i độ ng mu ố n vào đ ượ c b ả ng CMOS, ngay từ lúc b ậ t máy ph ả i gõ đúng m ậ t kh ẩ u đã đặ t thì m ớ i s ử d ụ ng đ ượ c. + Cách đặ t m ậ t kh ẩ u: Di chuyể n v ệ t sáng đ ế n USER PASSWORD (hoặ c SUPERVISOR PASSWORD – Nế u b ạ n là ng ườ i qu ả n tr ị m ạ ng), gõ ENTER, khi đó xuấ t hi ệ n m ụ c “Enter Password” (Nhậ p m ậ t kh ẩ u), gõ vào mã cầ n khoá sau đó nhấ n xác nh ư nh ậ p vào l ầ n đ ầ u, gõ ENTER để k ế t thúc. + Như v ậ y khi mu ố n vào SUPERVISOR PASSWORD (Hoặ c ngay khi kh ở i độ ng s ẽ xu ấ t hi ệ n h ộ p đ ố i tho ạ i “Enter Password”, buộ c ng ườ i s ử d ụ ng ph ả i gõ đúng mậ t kh ẩ u đã đ ặ t. N ế u gõ sai thì máy không làm vi ệ c, tuy theo ch ế đ ộ đ ặ t m ậ t khẩ u. Nhi ề u tr ườ ng h ợ p máy ch ỉ cho phép vào sai không quá ba l ầ n, n ế u ta gõ vào ba lầậẩ n m t kh u mà không đúng v ớặ i đã đ t thì ta bu ộảởộạ c ph i kh i đ ng l i máy tính đ ể tiế p t ụ c gõ m ậ t kh ẩ u. Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 22
  24. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng + Cách gỡ b ỏ m ậ t kh ẩ u: Trướ c khi đó b ạ n ph ả i n ắ m đ ượ c m ậ t kh ẩ u đ ể vào bả ng CMOS, sau đó di chuy ể n v ệ t sáng đ ế n USER PASSWORD hoặ c SUPERVISOR PASSWORD gõ ENTER, máy sẽ h ỏ i m ậ t kh ẩ u cũ, b ạ n c ầ n nh ậ p đúng mậ t kh ẩ u này sau đó máy yêu c ầ u gõ vào m ậ t kh ẩ u m ớ i, b ạ n gõ Enter hai l ầ n, lúc này sẽ xu ấ t hi ệ n h ộ p thông báo “Password Disabled”(Mậ t kh ẩ u đã b ị lo ạ i b ỏ). + Máy bị đ ặ t m ậ t kh ẩ u: Có rấ t nhi ề u lý do ho ặ c máy b ạ n b ị ng ườ i khác đ ặ t mậẩặạặưạạ t kh u, ho c b n đ t nh ng b n l i không nh ớạặậẩ b n đ t m t kh u gì, ho ặ c máy củườ a ng i khác đang ởếộặậẩ ch đ đ t m t kh u mà b ạ n không bi ếậẩ t m t kh u đó Có hai trườ ng h ợ p: + Máy đặ t m ậ t kh ẩ u không cho vào c ấ u hình SETUP UTILITIES, gõ thử CONCAT khi máy yêu cầ u m ậ t kh ẩ u (tr ườ ng h ợ p này áp d ụ ng cho máy Đông Nam Á). + Nế u v ẫ n kh ở i đ ộ ng, làm vi ệ c bình th ườ ng b ằ ng ổ C: hoặ c ổ A:. Sau khi khở i đ ộ ng xong, tìm ki ế m và s ử d ụ ng l ệ nh DEBUG.EXE củ a DOS, gõ lệ nh: DEBUG 070 2F 071 FF Q + Sau đó khở i đ ộ ng l ạ i máy tính, lúc này toàn b ộ máy tính tr ở v ề ch ế đ ộ ban đầưưếậếộ u nh ch a thi t l p ch đ gì. Đây là m ộệấạ t l nh r t m nh, đòi h ỏ i sau đó b ạả n ph i gõ vào lạ i chính xác c ấ u hình c ủ a máy. + Không nhớ m ậ t kh ẩ u kh ở i đ ộ ng máy: Lúc này chỉ còn cách g ỡ th ử “CONCAT:. Nế u không đ ượ c, m ở máy tháo Pin CMOS. Và khi đó c ấ u hình c ủ a máy cũng trởềạ v d ng nguyên thu ỷ , đòi h ỏạả i b n ph i xác l ậạừầ p l i t đ u. 10. IDE HDD AUTO DETECTTION (Tự đ ộ ng xác l ậ p thông s ố cho đĩa c ứ ng). + Khi không nhớ các thông s ố c ủ a ổ đĩa c ứ ng IDE, có thể s ử d ụ ng ch ứ c năng này để xác đ ị nh l ạ i các tham s ố . Di chuy ể n v ệ t sáng đ ế n m ụ c này nh ấ n ENTER, khi đó máy sẽấệộạ xu t hi n m t lo i thông s ốủừổ c a t ng đĩa c ứ ng và h ỏ i có cầậậữ n c p nh t nh ng giá tr ị này vào s ốệờ hi n th i không, n ếổứ u đĩa c ng đang tìm các tham số là lo ạ i có s ố Cylinder không vượ t quá 1024, ta nên chon kiể u Normal, và ngượ c l ạ i ta ch ọ n ki ể u LBA. Cách tố t nh ấ t ta nên ch ọ n t ừ ng ki ể u m ộ t đ ế n khi đ ượ c thì thôi. Muố n ch ấ p nh ậ n ki ể u tham s ố nào mà máy đã tìm giúp ho ặ c ta nh ầ n “Y” hoặ c gõ vào s ố th ứ t ự c ủ a ki ể u đó và nh ấ n Enter. Vớ i ổ đĩa không hi ệ n có thì nh ấ n ESC để b ỏ qua, sau đó ch ọ n “Y” để không xác đ ị nh chúng. Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 23
  25. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng 11. HDD LOW LEVEL FORMAT: (Đị nh d ạ ng khuôn d ạ ng m ứ c th ấ p cho đĩa c ứ ng). + Đây là mộố t s các th ủụ t c công c ụụụể ph c v ki m tra và đ ịạ nh d ng đĩa c ứ ng ởứấớộ m c th p. V i m t đĩa c ứ ng, ngay t ừầ đ u nhà s ảấịạậ n xu t đã đ nh d ng v t lý nó, và ta có thểửụ s d ng ngay đ ượ c. Cho nên không nên đ ịạạổứởấứứ nh d ng l i c ng b t c m c nào, trừườợ tr ng h p đĩa có v ấềụặầửữ n đ tr c tr c c n s a ch a. Vi ệịạ c đ nh d ng m ộổ t cứ ng c ầ n qua các b ướ c sau: + Đị nh d ạ ng b ậ c th ấ p (Ch ọ n m ụ c này). + Đị nh d ạ ng m ứ c DOS bằ ng l ệ nh FORMAT. + Tiế n hành t ạ o l ậ p phân chia khu v ự c trên đĩa, t ạ o phân khu ho ạ t đ ộ ng (Dùng để kh ở i đ ộ ng) và t ạ o các ổ đĩa Logic khác nế u c ầ n. + Bình trườ ng v ớộổứ i m t c ng (Gi ảử s là C), mu ốị n đ nh d ạạừầ ng l i t đ u, không cầ n phân chia gì c ảịạậấếấầế , đ nh d ng b c th p n u th y c n thi t, sau đó th ựệ c hi n lệ nh FORMAT C:/S là đủ . Để đ ị nh d ạ ng b ậ c th ấ p có m ộ t s ố l ự a ch ọ n sau: + SELECT DRIVE: Lự a ch ọ n ổ đĩa. + BAD TRACK LIST: Lậ p danh sách các rãnh h ỏ ng. + PREFORMAT: Đị nh khuôn d ạ ng m ứ c th ấ p cho ổ đĩa đ ượ c ch ọ n  THOÁT KHỎ I SETUP UTILITIES Dùng mộ t trong hai cách sau: 12. SAVE & EXIT SETUP (Hoặ c ấ n phím F10) Lư u tr ữ thông s ố mà ta đã thay đ ổ i và ra kh ỏ i SETUP. 13. EXIT WITHOUT SAVING. (Hoặ c ấ n phím ESC): Ra khỏ i SETUP mà không lư u tr ữ thông s ố mà ta đã thay đ ổ i. Ngoài ra trong quá trình nhậ p, s ử a mà ta mu ố n thoát kh ỏ i th ự c đ ơ n ch ứ c năng nào, ta chỉ c ầ n ấ n ESC. . ghi chú Khi khởộ i đ ng máy l ầầ n đ u tiên, máy tính s ẽọộậợữệượư đ c m t t p h p d li u đ c l u trong CMOS (mộ t chip b ộ nh ớ đ ặ c bi ệ t luôn ho ạ t đ ộ ng nh ờ 1 c ụ c pin nh ỏ ), không có thông tin này máy tính sẽ b ị tê li ệ t. Vi ệ c xác l ậ p các thông tin này g ọ i là Setup Bios và bao gi ờ ng ườ i bán cũng phả i làm th ủ t ụ c Setup Bios ngay sau khi ráp máy. Nh ư ng b ạ n cũng ph ả i bi ế t cách Setup Bios đểề đ phũng tr ườợựấ ng h p máy t m t các thông tin l ư u trong Bios v ỡỏ c c lý do nh ưế : H t pin, nhiễ u đi ệ n, virus Hi ệ n nay, ng ườ i ta dùng Flash Ram đ ể l ư u thông tin Bios nên không Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 24
  26. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng cầ n ph ả i có Pin nuôi trên mainboard. Tùy Mainboard, các m ụ c trong Bios có th ể khác nhau theo từ ng hóng ch ế t ạ o (Award, Ami, Pheonix ) nh ư ng v ề căn b ả n chúng v ẫ n gi ố ng nhau và trong phầ n này ch ủếềả y u bàn v căn b n, cũn c ỏớ c t nh năng riêng b ạảịỡể n ph i ch u khó t m hi u thờ m nh ờ vào c ỏ c ki ế n th ứ c căn b ả n này. Màn hỡ nh Bios Setup đa s ố là màn h ỡ nh ch ạ y ở ch ế đ ộ TEXT. G ầ n đây đang phát triểạ n lo i BiosWin (Ami) cú màn h ỡ nh Setup g ồềửổốươự m nhi u c a s gi ng t ng t Windows và sử d ụ ng đ ượ c Mouse trong khi Setup nh ư ng các m ụ c v ẫ n không thay đ ổ i. Chú ý thao tác để vào Bios Setup là: Bấ m phím Del khi m ớởộ i kh i đ ng máy đ ốớ i v i máy éài Loan. é ốớỏỏỹ i v i c c m y M , thườ ng là b ạả n ph i thông qua ch ươỡả ng tr nh qu n lý m ỏờủừ y ri ng c a t ng hóng n ếố u mu n thay đổ i các thông s ố c ủ a Bios. * Bios thườ ng: Di chuy ể n v ệ t sáng đ ể l ự a ch ọ n m ụ c b ằ ng các phím mũi tên. Thay đ ổ i giá trị c ủ a m ụ c đang Set b ằ ng 2 phím Page Up và Page Dn. Sau đó nh ấ n phím Esc đ ể thoát khỏụ i m c (giá tr ịớẽượưữấ m i s đ c l u tr ). Nh n F10 đ ể thoát Setup Bios n ếốư u mu n l u các thay đổ i, khi h ộạệấểưể p tho i hi n ra, b m Y đ l u, N đ không l ưấ u. Nh n Esc n ếố u mu n thoát mà không lư u thay đ ổ i, khi h ộạệấể p tho i hi n ra, b m Y đ không l ưểởạ u, N đ tr l i màn h ỡ nh Setup Bios. B Bios Win: Màn hỡ nh Setup xu ấệướạ t hi n d i d ng đ ồọồ h a g m nhi ềửổửụ u c a s , s d ng đượ c mouse n ế u b ạ n có mouse lo ạ i: PS/2 mouse, Microsoft mouse, Serial mouse, Logitect C mouse. Dùng mouse bấ m kép vào c ửổểởộ a s đ m m t thành ph ầấ n, b m vào m ụầ c c n thay đ ổ i, mộửổệ t c a s li t kê giá tr ịấệấ xu t hi n, b m vào giá tr ịốọồ mu n ch n r i thoát b ằ ng cách b ấ m vào ô nhỏ ở góc trên bên trái. N ế u không có mouse, dùng các phím mũi tên đ ể di chuy ể n, đ ế n m ụ c cầ n thay đ ổấ i b m Enter, xu ấệộệờọỏịớấ t hi n h p li t k , ch n gi tr m i, b m Enter, cu ốựấ i c ng b m Esc. 1. Setup các thành phầ n căn b ả n (Standard CMOS Setup): éõy là cỏ c thành ph ầơả n c b n mà Bios trên t ấảạ t c các lo i máy PC ph ảếểả i bi t đ qu n lý và điề u khi ể n chúng. * Ngày, giờ (Date/Day/Time): Bạ n khai báo ngày tháng năm vào m ụ c này. Khai báo này s ẽ đ ượ c máy tính xem là thông tin gốẽắầ c và s b t đ u tính t ừ đây tr ở đi. Các thông tin v ề ngày gi ờượửụ đ c s d ng khi các bạạ n t o hay thao tác v ớậ i các t p tin, th ưụ m c. Có ch ươỡ ng tr nh khi ch ạ y cũng c ầụ n th ng tin này, thí dụể đ báo cho b ạậậ n c p nh t khi quá h ạấứạộ n, ch m d t ho t đ ng khi đ ế n ngày quy địỡườạ nh B nh th ng b n Set sai hay không Set cũng ch ẳ ng nh h ưởỡếạộủ ng g đ n ho t đ ng c a máy. Các thông tin này có thể s ử a ch ữ a tr ự c ti ế p ngoài Dos b ằ ng 2 l ị nh Date và Time, hay bằ ng Control Panel c ủ a Windows mà kh ụ ng c ầ n vào Bios Setup. Chỳ ý: éồồỏớụụạậ ng h m y t nh lu n lu n ch y ch m khong vài giõy/ngày, th ỉảạ nh tho ng b n nờỉạờ n ch nh l i gi cho đúng. Nh ưế ng n u quá ch ậ m là có v ấềầả n đ c n ph i thay mainboard. Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 25
  27. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng * ổ đĩa m ề m (Drive A/B): Khai báo loạổ i đĩa cho ổổạứệố A và B, b n căn c vào vi c n i dây cho ổểị đĩa đ xác đ nh. ổốớầố đĩa n i v i đ u n i ngoài cùng c ủ a dây n ốổổ i là A, kia là B. ổ có kích th ướớ c l n là 1.2M 5.25 inch, ổ nh ỏ là 1.44M 3.5 inch. N ế u không có th ỡ ch ọ n Not Installed. N ế u b ạ n khai báo sai, ổẽ đĩa s không ho ạộớ t đ ng ch không h ưỏỡạỉầ h ng g , b n ch c n khai b ỏạ o l i. Trong c ỏ c mainboard sử d ụ ng Bios đ ờ i m ớ i, khai báo sai lo ạ i ổ dĩa 1.2Mb thành 1.4Mb hay ng ượ c l ạ i, ổ dĩa vẫạộỡườư n ho t đ ng b nh th ng nh ng kêu r ấớ t l n lúc m ớắầọ i b t đ u đ c đĩa, v ề lâu dài có th ể hư đĩa. Các Bios và các card I/O đờ i m ớ i cho phép b ạ n tráo đ ổ i 2 ổ đĩa m ề m mà không c ầ n tráo đổ i dây (swap floppy drive), t ứổ c là A thành ổượạửụ B và ng c l i khi s d ng. Khi tráo đ ổằ i b ng cách Set jumper trên card I/O, bạ n nh ớ khai b ỏ o l ạ i trong Bios Setup (Khi tr ỏ o b ằ ng l ị nh Swap trong Bios thỡ kh ụ ng c ầ n khai b ỏ o l ạ i), nh ư ng có ứ ng d ụ ng không ch ị u cài đ ặ t khi Swap đĩa mề m, nh ấ t là các ứ ng d ụ ng có b ả o v ệ ch ố ng sao chép. * ổ đĩa c ứ ng (Drive C/D) lo ạ i IDE: Phầ n khai b ỏổứắốơắộạả o đĩa c ng r c r i h n, b t bu c b n ph i khai báo chi ti ế t các thông sốạ , b n khai báo sai không nh ữổứ ng c ng không ho ạộ t đ ng mà đôi khi cũn làm h ưổứế c ng n u bạ n khai báo quá dung l ượ ng th ậ t s ự c ủ a ổ c ứ ng và cho ti ế n hành FDISK, FORMAT theo dung lượ ng sai này. May m ắ n là các Bios sau này đ ề u có ph ầ n dũ t ỡ m th ụ ng s ố ổ c ứ ng IDE tự đ ộ ng (IDE HDD auto detection) nên các b ạ n kh ỏ i m ắ c công nh ớ khi s ử d ụ ng ổ đĩa c ứ ng loạ i IDE. Chúng tôi s ẽ nói v ề ph ầ n auto detect này sau. Ngoài ra, các ổ c ứ ng sau này đ ề u có ghi thụốờ ng s tr n nhón d ỏờặạ n tr n m t. B n cho ch ạ y Auto detect, Bios s ẽựộề t đ ng đi n các thông số này dùm b ạ n. Vi ệ c khai báo ổ c ứ ng C và D đũi h ỏ i ph ả i đúng v ớ i vi ệ c Set các jumper trên 2 ổ c ứ ng. B ạ n xác l ậ p ổ c ứ ng không ph ả i qua đ ầ u n ố i dây mà b ằ ng các jumper trên mạềểổứ ch đi u khi n c ng. Các ổứờớỉộ c ng đ i m i ch có m t jumper 3 v ịổ trí: duy nh ấổ t, Master (ổổổ C), Slave ( D) và có ghi r ừỏ c ch Set tr ờ n nhón. C ỏổứờề c đĩa c ng đ i cũ nhi u jumper hơ n nên n ế u không có tài li ệướẫắốả u h ng d n là r c r i, ph i mũ m ẫấ m r t lõu. * ổ đĩa c ứ ng (Drive E/F) lo ạ i IDE: Các Bios và các card I/O đờ i m ớ i cho phép g ắ n 4 ổ dĩa c ứ ng, v ỡ hi ệ n nay c ỏ c ổ dĩa CDROM cũng sử d ụ ng đ ầ u n ố i ổ c ứ ng đ ể ho ạ t đ ộ ng, g ọ i là CDROM Interface IDE (giao diệ n đĩa IDE) đ ể đ ơ n gi ả n vi ệ c l ắ p đ ặ t. Chỳ ý: Khai bỏ o là NONE trong Bios Setup cho ổ đĩa CD-ROM. * Màn hỡ nh (Video) - Primary Display: EGA/VGA: Dành cho loạ i màn h ỡ nh s ử d ụ ng card màu EGA hay VGA, Super VGA. CGA 40/CGA 80: Dành cho loạ i màn h ỡ nh s ử d ụ ng card màu CGA 40 c ộ t hay CGA 80 cộ t. Mono: Dành cho loạ i màn h ỡ nh s ử d ụ ng card tr ắ ng đen, k ể c card VGA khi dùng màn hỡ nh tr ắ ng đen. Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 26
  28. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng * Treo máy nế u phát hi ệ n l ỗ i khi kh ở i đ ộ ng (Error Halt): Tấảỗ t c l i (All error): Treo m ỏ y khi ph ỏệấứỗ t hi n b t c l i nào trong qu ỏỡể tr nh ki m tra mỏạụờọụỡẽ y, b n kh ng n n ch n m c này v Bios s treo máy khi g ặỗầ p l i đ u tiên nên b ạ n không thể bi ế t các l ỗ i khác, n ế u có. Bỏỗủ qua l i c a Keyboard (All, But Keyboard): T ấảỏỗạừỗủ t c c c l i ngo i tr l i c a bàn phớ m. Bỏ qua l ỗ i đĩa (All, But Diskette): T ấ t c ả các l ỗ i ngo ạ i tr ừ l ỗ i c ủ a đĩa. Bỏ qua l ỗ i đĩa và bàn phím (All, But Disk/Key): T ấ t c ả các l ỗ i ngo ạ i tr ừ l ỗ i c ủ a ổ đĩa và bàn phím. Khụ ng treo m ỏ y khi cú l ỗ i (No error): Ti ế n hành qu ỏ tr ỡ nh ki ể m tra m ỏ y cho đ ế n khi hoàn tấ t dù phát hi ệ n b ấ t c ứ l ỗ i g ỡ . Bạ n nên ch ọụ n m c này đ ểế bi t máy b ịụặởộậ tr c tr c b ph n nào mà có ph ươướ ng h ng giả i quy ế t. * Keyboard: Install: Cho kiể m tra bàn ph ớ m trong qu ỏ tr ỡ nh kh ở i đ ộ ng, thông báo trên màn h ỡ nh nế u bàn ph ớ m cú l ỗ i. Not Install: Không kiể m tra bàn phím khi kh ở i đ ộ ng. Chú ý: ch ọ n m ụ c này kh ụ ng cú nghĩa là vụệỏớỡếậ hi u ho bàn ph m v n u v y làm sao đi ềể u khi n máy. Nó ch ỉ có tác d ụ ng cho Bios khỏ i m ấ t công ki ể m tra bàn phím nh ằ m rút ng ắ n th ờ i gian kh ở i đ ộ ng. 2. Setup cỏ c thành ph ầ n nõng cao (Advanced Setup): * Virut Warning: Nế u Enabled, Bios s ẽ báo đ ộ ng và treo máy khi có hành đ ộ ng vi ế t vào Boot sector hay Partition củ a đĩa c ứếạầạươỡ ng. N u b n c n ch y ch ng tr nh cú thao t ỏ c vào 2 n ơ i đó nh ư : Fdisk, Format bạ n c ầ n ph ả i Disable m ụ c này. * Internal cache: Cho hiệ u l ự c (enable) hay v ụ hi ệ u ho ỏ (disable) Cache (L1) n ộ i trong CPU 486 tr ở l ờ n. * External cache: Cho hiệ u l ự c (enable) hay v ụ hi ệ u ho ỏ (disable) cache tr ờ n mainboard, cũn g ọ i là Cache mứ c 2 (L2). * Quick Power On Self Test: Nế u enable Bios s ẽ rỳt ng ắ n và b ỏ qua vài m ụ c kh ụ ng quan tr ọ ng trong qu ỏ tr ỡ nh khở i đ ộ ng, đ ể gi ả m th ờ i gian kh ở i đ ộ ng t ố i đa. * About 1 MB Memory Test: Nế u Enable Bios s ẽểấảộớế ki m tra t t c b nh . N u Disable Bios ch ỉể ki m tra 1 Mb b ộ nhớ đ ầ u tiên. * Memory Test Tick Sound: Cho phỏ t õm thanh (enable) hay kh ụ ng (disable) trong th ờ i gian test b ộ nh ớ . * Extended Bios Ram Area: Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 27
  29. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng Khai báo mụ c này n ếố u mu n dùng 1 Kb trên đ ỉủộớướứ nh c a b nh quy c, t c Kb b ắầ t đ u từịỉ đ a ch 639K hay 0:300 c ủ a vùng Bios h ệố th ng trong b ộớướểư nh quy c đ l u các thông tin về đĩa c ứ ng. Xác l ậ p có th ể là 1K hay 0:300. * Swap Floppy Drive: Tráo đổ i tên 2 ổ đĩa m ề m, khi ch ọ n m ụ c này b ạ n không c ầ n khai báo l ạ i lo ạ i ổ đĩa như khi tráo b ằ ng cách Set jumper trên card I/O. * Boot Sequence: Chọổ n đĩa cho Bios t ỡệề m h đi u hành khi kh ởộ i đ ng. Có th ểồế là C r i đ n A hay A r ồ i đế n C hay ch ỉ có C. B ạ n nên ch ọ n C,A hay ch ỉểề có C, đ đ phũng tr ườợỡở ng h p vô t nh kh i độ ng b ằ ng đĩa m ề m có Virus. Hiệ n nay trên các Mainboard Pentium. Bios cho phép b ạ n ch ỉ đ ị nh kh ở i đ ộ ng t ừ 1 trong 2 ổ m ề m hay trong 4 ổ c ứ ng IDE hay b ằ ng ổ c ứ ng SCSI th ậ m chí b ằ ng ổ CD Rom cũng đượ c. * Boot Up Floppy Seek: Nế u Enable Bios s ẽ dũ t ỡ m ki ể u c ủ a đĩa m ề m là 80 track hay 40 track. N ế u Disable Bios sẽỏ b qua. Ch ọ n enable làm ch ậờ m th i gian kh ởộỡ i đ ng v Bios lu ụụảọ n lu n ph i đ c đĩa mềướ m tr c khi đ ọ c đĩa c ứ ng, m ặ c dù b ạ n đó ch ọỉởộằổ n ch kh i đ ng b ng C. * Boot Up Numlock Status: Nế u ON là cho phím Numlock m ở (đèn Numlock sáng) sau khi kh ở i đ ộ ng, nhóm phím bên tay phả i bàn phím dùng đ ể đánh s ố . N ế u OFF là cho phím Numlock t ắ t (đèn Numlock t ố i), nhóm phím bên tay phả i dùng đ ể di chuy ể n con tr ỏ . * Boot Up System Speed: Quy đị nh t ố c đ ộ c ủ a CPU trong th ờ i gian kh ở i đ ộ ng là High (cao) hay Low (th ấ p). * Memory Parity Check: Kiể m tra ch ẵ n l ẻ b ộ nh ớ . Ch ọ n theo mainboard v ỡ cú lo ạ i cho ph ộ p m ụ c này enable, cú loạắạả i b t b n ph i disable m ớịạầờạọ i chu ch y. é u ti n b n ch n enable, n ếỏ u m y treo b ạ n chọạ n l i là disable. M ụ c này kh ụảưởếệốỉ ng nh h ng đ n h th ng, ch có tác d ụể ng ki m tra Ram. * IDE HDD Block Mode: Nếổ u đĩa c ứủạỗợểậ ng c a b n h tr ki u v n chuy ểữệ n d li u theo t ừ ng kh ố i (các ổ đĩa đ ờ i mớ i có dung l ượ ng cao). B ạ n cho enable đ ểốổếổờạ tăng t c cho đĩa. N u đĩa đ i cũ b n cho disable mụ c này. * Pri. Master/Slave LBA (Logic Block Addressing) Mode: Nếổứượố u 2 đĩa c ng đ c n i vào đ ầố u n i Primary c ủ a card I/O có dung l ượớơ ng l n h n 528Mb, bạ n cho enable m ụ c này. * Sec. IDE Ctrl Drives Install: Mụ c này đ ể khai báo máy b ạ n có ổ đĩa c ứ ng n ố i vào đ ầ u n ố i Secondary c ủ a card I/O. Các chỉ đ ị nh có th ể là Master, Mst/Slv và disable. * Sec Master/Slave LBA Mode: Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 28
  30. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng Xác lậ p LBA cho đ ầ u n ố i th ứ 2. Chỳ ý: Cỏụỗợổứ c m c h tr cho đĩa c ng có dung l ượớ ng l n và các card I/O đ ờớ i m i giúp bạửụổ n s d ng đĩa có dung l ượ ng trên 528Mb. Trong tr ườợạ ng h p b n cho enable các m ụ c này rồ i m ớ i ti ế n hành Fdisk và Format đĩa, n ế u sau đó b ạ n l ạ i disable các m ụ c này hay đem g ắ n qua máy khác cũng chọ n disable, b ạẽ n s không th ểửụượổứ s d ng đ c dĩa c ng. Khi dùng ổ CDROM có đầố u n i IDE, b ạ n nên g ắ n vào đ ầố u n i Secondary đ ểỏảưởếổ kh i nh h ng đ n dĩa cứ ng (g ắ n vào đ ầ u n ố i Pri) khi c ầ n ch ạ y 32BitDiskAccess trong Windows. * Typematic Rate Setting: Nế u enable là b ạ n cho 2 m ụướ c d i đây có hi ệựụ u l c. 2 m c này thay th ếị l nh Mode c ủ a DOS, quy đị nh t ố c đ ộ và th ờ i gian tr ể c ủ a bàn phím. * Typematic Rate (Chars/Sec): Bạựọốự n l a ch n s ký t /giây tuỳ theo t ốộ c đ đánh phím nhanh hay ch ậủạế m c a b n. N u bạ n Set th ấơốộ p h n t c đ đánh th ỡỏẽỏế m y s ph t ti ng Bip khi nú ch ạ y theo kh ụị ng k p. * Typematic Delay (Msec): Chỉịờ đ nh th i gian l ậạự p l i ký t khi b ạấ n b m và gi ữụớớằ lu n ph m, t nh b ng mili giõy. * Security Option: Mụ c này dùng đ ể gi ớ i h ạ n vi ệ c s ử d ụ ng h ệ th ố ng và Bios Setup. Setup: Giớ i h ạ n vi ệ c thay đ ổ i Bios Setup, m ỗ i khi mu ố n vào Bios Setup b ạ n ph ả i đánh đúng mậ t kh ẩ u đó quy đ ị nh tr ướ c. System hay Always: Giớạệửụỏỗ i h n vi c s d ng m y. M i khi m ởỏ m y, Bios lu ụụỏ n lu n h i mậẩếụếậẩ t kh u, n u kh ng bi t m t kh u Bios s ẽụ kh ng cho ph ộửụỏ p s d ng m y. Chỳ ý: Trong trườợạưỉịậẩể ng h p b n ch a ch đ nh m t kh u, đ Disable (vô hi ệ u hoá) m ụ c này, bạọ n ch n Password Setting, b ạừ n đ ng đánh g ỡỏụậậẩ vào c c nh p m t kh u mà ch ỉầ c n bấ m ENTER. Trong tr ườợạ ng h p b n đó cú ch ỉịậẩ đ nh m t kh u nay l ạốỏạọ i mu n b đi. B n ch n Password Setting, bạ n đánh m ậ t kh ẩ u cũ vào ô nh ậ p m ậ t kh ẩ u cũ (Old Password) cũn trong ụ nhậậẩớ p m t kh u m i (New Password) b ạừ n đ ng đánh g ỡảỉầấ c mà ch c n b m ENTER. Cú mainboard thiế t k ế th ờ m 1 jumper đ ể xoá riêng m ậ t kh ẩ u ngoài jumper đ ể xoá toàn b ộ thông tin trong CMOS. Tốơếạừửụụ t h n h t là b n đ ng s d ng m c này v ỡả b n thõn chỳng t ụứ i ch ng kiếấềườợở n r t nhi u tr ng h p d khóc d ởườ c i do m ụ c này gây ra. L ợ i ít mà h ạềỉ i nhi u. Ch nhữ ng máy tính công c ộ ng m ớ i ph ả i s ử d ụ ng t ớ i m ụ c này thôi. * System Bios Shadow, Video Bios Shadow: Nế u enable là cho copy các d ữ li ệ u v ề System và Video trong Bios (có t ố c đ ộ ch ậ m) vào Ram (tố c đ ộ nhanh) đ ể rút ng ắ n th ờ i gian khi c ầ n truy nh ậ p vào các d ữ li ệ u này. * Wait for if Any Error: Cho hiệ n th ụ ng b ỏ o ch ờ ấ n ph ớ m F1 khi cú l ỗ i. * Numeric Processor: Thông báo có gắ n CPU đ ồ ng x ử lý (Present) trên máy hay không (absent). M ụ c này thườ ng có cho các máy dùng CPU 286, 386, 486SX. T ừ 486DX tr ở v ề sau đó cú con đ ồ ng x ử lý bờ n trong CPU n ờ n tr ờ n c ỏ c m ỏ y m ớ i cú th ể kh ụ ng cú m ụ c này. Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 29
  31. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng * Turbo Switch Funtion: Cho nút Turbo có hiệ u l ự c (enable) hay không (disable). M ụ c này th ườ ng th ấ y ở các Bios đờ i c ủ , trên các máy đ ờ i m ớ i l ự a ch ọ n này th ườ ng b ằ ng cách Set jumper c ủ a Mainboard. Từ Mainboard pentium tr ở đi không có m ụ c này. 3. Setup cỏ c thành ph ầ n có liên quan đ ế n v ậ n hành h ệ th ố ng (Chipset Setup): * Auto Configuration: Nế u enable, Bios s ẽ t ự đ ộ ng xác l ậ p các thành ph ầ n v ề DRAM, Cache m ỗ i khi kh ở i độ ng tùy theo CPU Type (ki ể u CPU) và System Clock (t ố c đ ộ h ệ th ố ng). N ế u Disable là đ ể cho bạ n t ự ch ỉ đ ị nh. * AT Clock Option: Nế u Async (không đ ồ ng b ộ ) là l ấ y dao đ ộ ng chu ẩ n c ủ a b ộ dao đ ộ ng th ạ ch anh chia đôi làm tố c đ ộ ho ạ t đ ộ ng cho AT Bus (bus 8 - 16Bit). Th ườ ng là 14.318MHz/2 t ứ c 7.159MHz. Có Bios cũn cho chọ n t ố c đ ộ c ủ a m ụ c này là 14.318MHz. N ế u Sync (đ ồ ng b ộ ) là dùng System Clock (do bạ n ch ỉ đ ị nh b ằ ng cách Set jumper trên mainboard) làm t ố c đ ộ chu ẩ n. * Synchronous AT Clock/AT Bus Clock Selector: Chỉịốộạộ đ nh t c đ ho t đ ng cho AT Bus b ằ ng cách l ấốộẩ y t c đ chu n (system clock) chia nhỏ đ ể cũn l ạ i kho ả ng 8MHz cho phù h ợ p v ớ i card 16Bit. Các l ự a ch ọ n nh ư sau: CLKI/3 khi system clock là 20 - 25MHz. CLKI/4 khi system clock là 33MHz. CLKI/5 khi system clock là 40MHz. CLKI/6 khi system clock là 50MHz. Tố c đ ộ này càng l ớ n (s ố chia càng nh ỏ ), máy ch ạ y càng nhanh do tăng t ố c đ ộ v ậ n chuyể n d ữ li ệ u. Tuy nhiên l ớ n đ ế n đâu là cũn t ự y thu ộ c vào mainboard và card c ắ m tr ờ n c ỏ c Slot (quan trọấ ng nh t là card I/O). C ỏạảớệảốừấ c b n ph i th nghi m gi m s chia t ng n c và chỳ ý mỏ y cú kh ởộ i đ ng hay đ ọỡườ c đĩa b nh th ng không, n ế u phát sinh tr ụặỡảố c tr c th gi m xu ng 1 nấườỡạểượấụ c. Th ng th b n cú th tăng đ c 2 n c, thí d : System clock là 40MHz, b ạọ n ch n CLKI/3. Card ISA 8 và 16 Bit có thể ch ạ y t ố t trong kho ả ng t ừ 8MHz đ ế n 14MHz. N ế u nhanh quá, thườ ng card I/O g ặụặướ p tr c tr c tr c (không đ ọượ c đ c đĩa c ứ ng). * AT Cycle Wait States/Extra AT Cycle WS: éể enable hay disable vi ệ c ch ố n th ờ m 1 th ờ i gian ch ờ vào th ờ i gian chu ẩ n c ủ a AT Bus. Nế u system clock d ướ i 33MHz ch ọ n disable. N ế u trên 33MHz ch ọ n enable. * Fast AT Cycle: Khi enable sẽ rỳt ng ắ n th ờ i gian chu ẩ n c ủ a AT Bus. * DRAM Read Wait States/DRAM Brust Cycle: Dướ i 33MHz là: 3 - 2 - 2 - 2 hay 2 - 1 - 1 - 1 Từ 33 - 45MHz là: 4 - 3 - 3 - 3 hay 2 - 2 - 2 - 2 50MHz là: 5 - 4 - 4 - 4 hay 3 - 2 - 2 - 2 Chọ n m ụ c này ả nh h ưở ng l ớ n đ ế n t ố c đ ộ CPU. Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 30
  32. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng * DRAM/Memory Write Wait States: Chọ n 1WS khi h ệ th ố ng nhanh hay DRAM ch ậ m (t ố c đ ộ 40MHz tr ở lên). Ch ọ n 0WS khi hệ th ố ng và DRAM có th ể t ươ ng thích (33MHz tr ở xu ố ng). * Hidden Refresh Option: Khi enable, CPU sẽ làm vi ệ c nhanh h ơ n do không ph ả i ch ờ m ỗ i khi DRAM đ ượ c làm tươ i. * Slow Refresh Enable: Mụ c này nh ằ m b ả o đ ả m an toàn d ữ li ệ u trên DRAM, th ờ i gian làm t ươ i s ẽ kéo dài hơỡườ n b nh th ng. B ạỉượ n ch đ c enable m ụ c này khi b ộớủ nh c a máy h ỗợệ tr vi c cho phép làm tươ i ch ậ m. * L1 Cache Mode: Lự a ch ọ n gi ữ a Write-Through và Write-Back cho Cache n ộ i trong CPU 486 tr ở lên. Xác lậ p Write-Through máy s ẽ ch ạ y ch ậ m h ơ n Write-Back nh ư ng vi ệ c l ự c ch ọ n cũn tuỳ thu ộ c vào loạ i CPU. * L2 Cache Mode: Xỏ c l ậ p cho cache tr ờ n mainboard. * IDE HDD Auto Detection/IDE SETUP: Khi chọụ n m c này s ẽấệộửổ xu t hi n m t c a s cho b ạỉịổ n ch đnh đĩa c ầ n dũ t ỡụ m th ng số (2 hay 4 ổ đĩa tuỳ theo Bios). Sau đó b ạ n b ấ m OK hay YES đ ể Bios đi ề n vào ph ầ n Standard dùm cho bạ n. Tro`ng Bios đ ờ i m ớ i, Auto detect có th ể đ ư a ra vài lo ạ i ổ đĩa. Tuỳ theo cách sử d ụ ng ổ dĩa (normal, LBA, ) mà b ạ n ch ọ n lo ạ i thích h ợ p. * Power Management Setup: éố i v ớ i CPU 486: Phầ n này là các ch ỉị đ nh cho ch ươỡếệ ng tr nh ti t ki m năng l ượẵứ ng s n ch a trong các Bios đờớươỡ i m i. Ch ng tr nh này d ựượ ng đ c cho c ảạ 2 lo i CPU: Lo ạườ i th ng và lo ạ i CPU kiể u S. CPU ki ể u S hay CPU có 2 ký t ựố cu i SL là m ộạ t lo i CPU đ ượếạặệ c ch t o đ c bi t, có thêm bộ ph ậ n qu ả n lý năng l ượ ng trong CPU. Do đó trong ph ầ n này có 2 lo ạ i ch ỉ đ ị nh dành cho 2 loạ i CPU. éố i v ớ i Pentium: Dự ng chung cho m ọ i lo ạ i Pentium hay các chíp c ủ a các h ả ng khác cùng đ ờ i v ớ i Pentium. * Power Management/Power Saving Mode: Disable: Không sử d ụ ng ch ươ ng tr ỡ nh này. Enable/User Define: Cho chươ ng tr ỡ nh này cú hi ệ u l ự c. Min Saving: Dự ng c ỏ c gi ỏ tr ị th ờ i gian dài nh ấ t cho các l ự a ch ọ n (ti ế t ki ệ m năng lượ ng ít nh ấ t). Max Saving: Dựỏỏịờ ng c c gi tr th i gian ng ắấ n nh t cho c ỏựọếệ c l a ch n (ti t ki m nhi ề u nhấ t). Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 31
  33. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng * Pmi/Smi: Nế u ch ọ n SMI là máy đang g ắ n CPU ki ể u S c ủ a hóng Intel. N ế u ch ọ n Auto là m ỏ y đang gắ n CPU th ườ ng. * Doze Timer: Mụ c này ch ỉ dùng cho CPU ki ể u S. Khi đúng th ờ i gian máy đó r ả nh (kh ụ ng nh ậ n đ ượ c tín hiệừắ u t các ng t) theo quy đ ị nh, CPU t ựộạốộố đ ng h t c đ xu ng cũn 8MHz. B ạọờ n ch n th i gian theo ý bạ n (cú th ể t ừ 10 giõy đ ế n 4 gi ờ ) hay disable n ế u không mu ố n s ử d ụ ng m ụ c này. * Sleep Timer/Standby timer: Mụỉ c này ch dùng cho CPU ki ểỉịờ u S. Ch đ nh th i gian máy r ảướ nh tr c khi vào ch ếộ đ Sleep (ngư ng ho ạ t đ ộ ng). Th ờ i gian có th ể t ừ 10 giây đ ế n 4 gi ờ . * Sleep Clock: Mụ c này ch ỉ d ự ng cho CPU ki ể u S: Stop CPU h ạ t ố c đ ộ xu ố ng cũn 0MHz (ng ư ng hẳ n). Slow CPU h ạ t ố c đ ộ xu ố ng cũn 8MHz. * HDD Standby Timer/HDD Power Down: Chỉ đ ị nh th ờ i gian ng ừ ng motor c ủ a ổ đĩa c ứ ng. * CRT Sleep: Nế u Enable là màn h ỡ nh s ẽ t ắ t khi m ỏ y vào ch ế đ ộ Sleep. * Chỉ đ ị nh: Các chỉị đ nh cho ch ươỡả ng tr nh qu n lý ngu ồếầể n bi t c n ki m tra b ộậ ph n nào khi ch ạ y. Chỳ ý: Do Bios đượ c s ả n xu ấ t đ ể s ử d ụ ng cho nhi ề u lo ạ i máy khác nhau nên các b ạ n luôn luôn gặ p ph ầ n này trong các Bios. Th ự c ra chúng ch ỉ có giá tr ị cho các máy xách tay (laptop) vỡ xài pin n ờấềếệ n v n đ ti t ki m năng l ượượặ ng đ c đ t lên hàng đ ầ u. Chúng tôi khuyên các bạ n đang s ử d ụ ng máy đ ể bàn (desktop) nên vô hi ệ u hoá t ấ t c ả các m ụ c trong phầ n này, đ ể tránh các t ỡốấờư nh hu ng b t ng nh : đang cài ch ươỡựờỏư ng tr nh, t nhi n m y ng ng hoạ t đ ộ ng, đang ch ạ y Defrag t ự nhi ờ n m ỏ y ch ậ m c ự c kỳ 4. Phầ n dành ri ờ ng cho Mainboard theo chu ẩ n giao ti ế p PCI cú I/O và IDE On Board (peripheral Setup): * PCI On Board IDE: Cho hiệ u l ự c (enabled) hay vô hi ệ u (disabled) 2 đ ầ u n ố i ổ đĩa c ứ ng IDE trên mainboard. Khi sử d ụ ng Card PCI IDE r ờ i, ta c ầ n ch ọ n disabled. * PCI On Board Secondary IDE: Cho hiệ u l ự c (enabled) hay vô hi ệ u (disabled) đ ầ u n ố i ổ đĩa c ứ ng IDE th ứ 2 trên mainboard. Mụ c này b ổ sung cho m ụ c trên và ch ỉ có tác d ụ ng v ớ i đ ầ u n ố i th ứ 2. * PCI On Board Speed Mode: Chỉ đ ị nh ki ể u v ậ n chuy ể n d ữ li ệ u (PIO speed mode). Có thể là Disabled, mode 1, mode 2, mode 3, mode 4, Auto. Trong đó mode 4 là nhanh nhấ t. * PCI Card Present on: Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 32
  34. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng Khai bỏ o cú s ử d ụ ng Card PCI IDE r ờ i hay kh ụ ng và n ế u cú th ỡ đ ượ c c ắ m vào Slot nào. Cỏ c m ụ c ch ọ n là: Disabled, Auto, Slot 1, Slot 2, Slot 3, Slot 4. * PCI IRQ, PCI Primary IDE IRQ, PCI Secondary IDE IRQ: Chỉ đ ị nh cách xác l ậ p ng ắ t cho Card PCI IDE r ờ i. Chỳ ý: Trong mụ c này cú ph ầỏậứựỏắ n x c l p th t g n ng t cho c ỏ c Card b ổ sung. Th ớ dụ : 1 = 9, 2 = 10, 3 = 11, 4 = 12 có nghĩa là Card đ ầ u tiên c ắ m vào b ấ t kỳ Slot nào s ẽ đ ượ c gán ngắế t 9, n u có 2 Card th ỡ Card c ắ m vào Slot cú s ốứựỏẽượ th t nh s đ c gán ng ắ t 9, Slot có số th ứ t ự l ớ n s ẽ đ ượ c gán ng ắ t 10.v v * IDE 32Bit Transfers Mode: Xác lậ p này nh ằ m tăng c ườ ng t ố c đ ộ cho ổ đĩa c ứ ng trên 528Mb, nh ư ng cũng có ổ đĩa không khở i đ ộ ng đ ượ c khi enabled m ụ c này dù fdisk và format v ẫ n b ỡ nh th ườ ng. * Host to PCI Post Write W/S, Host to PCI Burst Write, Host to DRAM Burst Write: Cỏụ c m c này x ỏậ c l p cho PCU Bus, kh ụảưởềếốộ ng nh h ng nhi u đ n t c đ CPU, có th ể để nguyên xác l ậ p m ặ c nhiên. * PCI Bus Park, Post Write Buffer: Khi enabled các mụ c này có th ể tăng c ườ ng thêm t ố c đ ộ h ệ th ố ng. * FDC Control: Cho hiệ u l ự c hay không đ ầ u n ố i cáp và xác l ậ p đ ị a ch ỉ cho ổ đĩa m ề m. * Primary Seral Port: Cho hiệ u l ự c hay không c ổ ng COM 1 và xác l ậ p đ ị a ch ỉ cho c ổ ng này. * Secondary Serial Port: Cho hiệ u l ự c hay không c ổ ng COM 2 và xác l ậ p đ ị a ch ỉ cho c ổ ng này. Chú ý: N ế u b ạ n sửụ d ng Card b ổ sung có xác l ậạỉ p đi ch là COM 1 hay COM 2, b ạả n ph i disabled c ổươ ng t ng ứng trong hai m ụ c trên. * Parallel Port: Cho hiệ u l ự c hay không c ổ ng LPT 1 và xác l ậ p đ ị a ch ỉ cho c ổ ng này. 5. Hướ ng d ẫ n Setup Bios: Trong các tài liệ u đi kèm mainboard, đ ề u có h ướ ng d ẫ n Setup Bios. Khi mua máy hay mua mainboard, các bạớỏ n nh đũi c c tài li ệ u này v ỡấầ nú r t c n cho vi ệửụỏ c s d ng m y. Trong các phầ n Setup trên, ph ầ n Standard, Advanced có ả nh h ưở ng đ ế n vi ệ c c ấ u h ỡ nh mỏầ y. Ph n Chipset ảưởếốộ nh h ng đ n t c đ máy. Ph ầ n PCI ảưởế nh h ng đ n các gán ng ắị t, đ a chỉ cho các Slot PCI, c ổ ng; c ỏ ch v ậ n chuy ể n d ữ li ệ u cho IDE On Board. Nế u g ặ p các thành ph ầ n hoàn toàn m ớ i, tr ướ c tiên b ạ n hóy Set c ỏ c thành ph ầ n đó bi ế t, kiể m tra vi ệ c thay đ ổ i c ủ a máy, cu ố i cùng m ớ i Set t ớ i các thành ph ầ n ch ư a bi ế t. Chúng tôi xin nhắ c l ạ i, vi ệ c Setup Bios sai không bao gi ờ làm h ư máy và các b ạ n s ẽ d ễ dàng Setup l ạ i nhờ vào chính Bios. Trên mainboard luôn luôn có 1 Jumper dùng đ ể xóa các thông tin l ư u trong CMOS để b ạ n có th ể t ạ o l ạ i các thông tin này trong tr ườ ng h ợ p không th ể vào l ạ i Bios Setup khi khở i đ ộ ng máy. Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 33
  35. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng Khi tiế n hành t ỡể m hi u Setup Bios, b ạờ n n n theo m ộờắ t nguy n t c sau: Ch ỉừụ Set t ng m c mộồởộ t r i kh i đ ng máy l ạạ i, ch y các ch ươỡể ng tr nh ki m tra đ ể xem t ốộ c đ CPU, ổ đĩa có thay đổỡụ i g kh ng?. C ỏ ch làm này g ớạỏệượảưởủừụ ỳp b n ph t hi n đ c nh h ng c a t ng m c vào h ệ thố ng và b ạểếắụặ n có th bi t ch c tr c tr c phát sinh do m ụ c nào đ ểửữ s a ch a. Khi x ẩụ y ra tr c trặ c mà b ạ n không bi ế t đ ố i phó, b ạ n ch ỉ c ầ n vào l ạ i Bios Setup ch ọ n Load Bios Default hay bấ m F6 trong ph ầ n Set mà b ạ n mu ố n ph ụ c h ồ i sau đó kh ở i đ ộ ng máy l ạ i là xong. CA4: CÁC SỰ C Ố TH ƯỜ NG G Ặ P TRÊN MÁY TÍNH & CÁCH KH Ắ C PH Ụ C I- CÁC MÃ LỖ I BIP 1- Các mã AMI - Mộ t 'bip': sự c ố làm t ươ i c ủ a DRAM. Chip bộ h ẹ n th ờ i cho chip DMA bi ế t đ ể vào RAM làm t ươ i b ộ nh ớ . Chip DMA đã th ự c hiệ n đi ề u này nh ư ng ti ế n trình làm t ươ i không thành công. Nguyên nhân có th ể : + Các chip bộ nh ớ b ị h ư + Chip DMA bị h ư + Các chip lậ p đ ị a ch ỉ b ộ nh ớ trên b ả n m ạ ch chính b ị h ư . Tắ t máy, cài l ạ i các chip b ộớặ nh ho c các SIMM. N ếẫ u v n không đ ượểả c có th ph i thay bả n m ạ ch chính. - Hai 'bip': sự c ố h ệ m ạ ch ch ẵ n l ẻ /l ỗ i ch ẵ n l ẻ . Lỗ i ch ẵ n l ẻ trong b ộ nh ớ đ ầ u 64 K (t ươ ng t ự l ỗ i 1-4-2). Có thể m ộ t chip b ộ nh ớ trên b ả n m ạ ch chính b ị l ỏ ng. Tắ t máy, cài l ạ i các chip b ộớặ nh ho c các SIMM. N ếẫ u v n không đ ượ c theo ch ỉẫủ d n c a Phoenix 1-3-3 bên dướ i. - Ba 'bip': Sự c ố b ộ nh ớ 64K c ơ s ở . Có thể do các chip b ộ nh ớ ho ặ c b ả n m ạ ch chính b ị h ư . Tắ t máy, cài l ạ i các chip b ộớặ nh ho c các SIMM. N ếẫ u v n không đ ượ c theo ch ỉẫủ d n c a Phoenix 1-3-3 bên dướ i. - Bố n 'bip': Bộ h ẹ n th ờ i h ệ th ố ng không ho ạ t đ ộ ng. Có thểỉộẹờ ch b h n th i 1 b ịỗặựố l i ho c s c trong b ộớ nh RAM đ ầ u 64 K. Tắ t máy, cài l ạ i các chip b ộớặ nh ho c các SIMM. N ếẫ u v n không đ ượửể c th ki m tra Main vớ i m ộ t máy khác có b ộ nh ớ t ố t đ ể so sánh. Thay thanh RAM đầ u. N ế u không đ ượ c thay bả n m ạ ch chính - Năm 'bip': Sự c ố b ộ vi x ử lý . Chip CPU có thể b ị li ệ t. Tắ t máy, cài l ạ i các chip b ộ nh ớ th ử l ạ i. N ế u v ẫ n còn l ỗ i, thay CPU - Sáu 'bip': Sự c ố c ử a A20/ b ộ đi ề u khi ể n bàn phím 8042 Lỗưỗủ i này nh l i 4-2-3 c a Phoenix do các v ấềủ n đ c a bàn phím ho ặảạ c b n m ch chính b ị hư . Thử v ớ i bàn phím khác. N ế u v ẫ n không đ ượ c có th ể ph ả i thay b ả n m ạ ch chính. - Bẩ y 'bip': Lỗ i ngo ạệếộựỗắ i l ch đ th c /l i ng t ngo ạệộ i l b vi x ử lý CPU bị h ư . Tắ t máy cài l ạ i các chip b ộớửạếỗẫ nh và th l i. N u l i v n còn có th ểả ph i thay CPU. Nế u thay CPU cầ n đ ể ý c ắ m l ạ i các Jump - Tám 'bip': Lỗ i vi ế t/ đ ọ c b ộ nh ớ màn hình. Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 34
  36. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng Không nhậ n d ạ ng đ ượ c th ẻ m ạ ch Video ho ặ c b ị h ư . Kiể m tra vi ệ c cài đ ặ t vào Bus. Thay th ử card video khác. Có th ể b ộ nh ớ trên th ẻ m ạ ch video. - Chín 'bip': Lỗ i ki ể m tra t ổ ng quát ROM BIOS ROM BIOS có thể b ị h ư . Điề u ch ỉ nh b ằ ng cách cài l ạ i các chip. N ế u không đ ượ c ph ả i thay các chip BIOS - Mườ i 'bip': Lỗ i vi ế t/ đ ọ c c ủ a thanh ghi b ị CMOS đóng. Khi PC khởộ i đ ng , nó truy ềữệ n d li u vào ch ếộảệ đ b o v , sau đó chuy ểềếộ n v ch đ thự c. Chip đó ph ảởộạểể i kh i đ ng l i đ chuy n vào ch ếộựướ đ th c. Tr c khi kh ởộạ i đ ng l i thì CPU thông báo về chính nó trong CMOS RAM. Vấ n đ ề có th ể gây ra do CMOS đòng thanh ghi v ề máy tính b ị h ư và b ộ nh ớ CMOS cùng các chip liên quan có thể ph ả i thay - Mườ i m ộ t 'bip': Bộ nh ớ cache b ị h ư - không h ữ u hi ệ u hoá đ ượ c cache. Việ c ki ể m tra b ộ nh ớ Cache không thành công và b ị vô hi ệ u hoá. Thử cài l ạ i b ộ nh ớ cache, n ế u không đ ượ c thay b ộ cache khác - Không có các 'Bip' 2- Các mã phoenix PhoenixBIOS sử d ụ ng m ộ t nhóm ba b ộ ti ế ng bip - Mộ t 'bip' Điề u này bình th ườ ng. Ti ế ng bip thông báo vi ệ c POST hoàn t ấ t tr ướ c khi t ả i HĐH. - Hai 'bip': Có thể c ấ u hình b ị l ỗ i BIOS có thể phát hi ệ n th ẻ m ạ ch video không thích h ợ p v ớ i vi ệ c cài đ ặ t ho ặ c c ấ u hình khác không hợ p l ệ . Kiể m tra l ạ i th ẻ m ạ ch video, monitor, ho ặ c cáp n ố i monitor b ị l ỏ ng - Mộ t 'bip' dài, M ộ t 'bip' ng ắ n: Chỉ s ự c ố Video. Chỉ s ự c ố video. Kiể m tra các b ộ n ố i c ầ u nh ả y và các b ộ chuy ể n m ạ ch DIP trên video card ho ặ c b ả n mạ ch chính. - Mộ t 'bip' dài, m ộ t 'bip' ng ắ n, m ộ t 'bip' dài, m ộ t 'bip' ng ắ n: Chỉ s ự c ố c ủ a b ộ ph ố i h ợ p video đơ n s ắ c và màu. Sựốủộốợ c c a b ph i h p video đ ơắ n s c và màu. BIOS đã th ửởạưảề kh i t o nh ng c hai đ u lỗ i và không hi ể n th ị . - 1-1-3 CMOS WRITE/READ FAILURE: Máy tính không đọ c đ ượ c c ấ u hình đ ượ c l ư u trong CMOS. Chạ y l ạ i CMOS SETUP, khai báo l ạ i c ấ u hình. N ế u v ẫ n không đ ượ c thay b ả n m ạ ch chính. - 1-1-4 ROM BIOS CHECKSUM ERROR: ROM BIOS đã bị h ư Thay ROM BIOS -1-2-1 PROGRAMMABLE INTERVAL TIMER FAILURE: Chip bộ đ ị nh th ờ i trên b ả n m ạ ch chính b ị h ư . Thay bả n m ạ ch chính. -1-2-2 DMA INITILIATION FAILURE Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 35
  37. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng - 1-2-3 DAM PAGE REGISTER WRITE/READ FAILURE: Chip DMA có thể b ị h ư Chip DMA có thể b ị h ư . Thay bả n m ạ ch chính.Vì chip này g ắ n li ề n trên Main - 1-3-1 RAM REFRESH VERRIFICATION FAILURE: Bộịờ đ nh th i cho chip DMA vào RAM đ ểươộớ làm t i b nh . DMA th ựệưử c hi n nh ng x lý làm tươ i b ị l ỗ i. + Chip bộ nh ớ h ư . + ChipDMA hư + Chip đị a ch ỉ b ộ nh ớ trên b ả n m ạ ch chính h ư . Tắ t máy ki ể m tra toàn b ộ các chip nh ớ . N ế u chip DMA và chip đ ị a ch ỉ h ư ph ả i thay b ả n mạ ch chính, vì chúng đ ượ c hàn trên Main. -1-3-3 FIRST 64K RAM CHIP OR DATA LIEN FAILUR, MULTI-BIT. RAM 64K không đáp ứ ng cho CPU; các chip b ộ nh ớ h ư ; Kiể m tra lai RAM, n ế u v ẫ n không đ ượ c ph ả i thay b ả n m ạ ch chính. -1-3-4 FIRST 64K ODD/ EVEN LOGIC FAILURE. - 1-4-1 ADDRESS LINE FAILURE 64K OF RAM. Sự c ố đ ị a ch ỉ ho ặ c các chip logic trên b ả n m ạ ch chính h ư - 1-4-2 PARITY FAILURE FIRST 64K OF RAM Chip bộ nh ớ h ư , chip l ư u d ữ li ệ u ho ặ c các chip ki ể m tra ch ẵ n/l ẻ (xem 1-3-3). Có thể các chip trên b ả n m ạ ch chính ch ị u trách nhi ệ m tính toán ch ẵ n / l ẻ b ộ nh ớ . Kiể m tra các chip b ộ nh ớ , n ế u v ẫ n không đ ượ c ph ả i thay main. - 1-4-3 FAIL SAFE TIMER FAILURE Bộ đ ị nh th ờ i an toàn trên b ả n m ạ ch chính EISA b ị s ự c ố ph ả i thay. -1-4-4 SOFTWARE NMI PORT FAILURE Cổ ng ph ầ n m ề m đ ể ph ầ n m ề m EISA truy ề n thông v ớ i các board m ở rr ọ ng EISA. Phả i thay b ả n m ạ ch chính. -2-X-X FIRST 64K RAMA FAILURE - 3-1-1 SLAVE DMA REISTER FAILURE - 3-1-2 MASTER DMA REGISTER FAILURE - 3-1-3 MASTER INTERRUPT MASK REGISTER FAILURE - 3-1-4 SLAVE INTERRUPT MASTER FAILURE Chip DMA hoặ c chip b ộ đi ề u khi ể n ng ắ t b ị h ư . Vì hai chip này đề u g ắ n trên main nên ph ả i thay b ả n m ạ ch chính. - 3-2-4 KEYBOARD CONTROLLER TEST FAILURE Chip điề u khi ể n bàn phím không đáp ứ ng các tín hi ệ u c ủ a POST khi k ở i đ ộ ng. Cáp bàn phím hoặ c bàn phím có th ể b ị h ư . Kiể m tra chuy ể n m ạ ch AT/XT bên d ướ i bàn phím; ki ể m tra xem có b ị k ẹ t phím không. Thử v ớ i bàn phím khác. - 3-3-4 SCREEN INITIALIZATION FAILURE Không tìm thấ y th ẻ m ạ ch video. Kiể m tra xem đã cài ch ư a; chính xác ch ư a. N ế u không đ ượ c thay th ẻ m ạ ch khác. - 3-4-1 SCREEN RETRACE TEST FAILURE Chip trên thẻ m ạ ch video b ị h ư . Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 36
  38. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng Thay thẻ m ạ ch khác. - 3-4-2 SCREEN RETRACE TEST FAILURE Thẻạ m ch video có v ấề n đ ,nó không kh ởộ i đ ng bít đ ườồ ng h i vào th ờấị i gian n đ nh. Thay thẻ m ạ ch khác. - 4-2-1 TIMER TICH FAILURE Chip bộ đ ị nh th ờ i kông nh ậ n đ ượ c chip đi ề u khi ể n ng ắ t. Thay bả n m ạ ch chính. -4-2-2 SHUTDOWN TEST FAILURE - 4-2-3 GATE A20 FAILURE Bàn phím hư có th ể làm chip đi ề u khi ể n bàn phím 8042 liên t ụ c chuy ể n các tín hi ệ u vào bộ vi x ử lý trên đ ườ ng truy ề n đ ị a ch ỉ 20. Kiể m tra các b ộ chuy ể n m ạ ch c ủ a bàn phím. Thay bàn phím khác n ế u v ẫ n không thay đổ i thì ph ả i thay b ả n m ạ ch chính. - 4-2-4 UNEXPECTED INTERRUPT IN PROTECTED MODE Thẻạởộặảạ m ch m r ng ho c b n m ch chính h ưề đ u gây ra l ỗ i này vì c ả hai có th ểử s dụ ng đ ườ ng truy ề n ng ắ t không che đ ượ c đ ể truy ề n thông v ớ i CPU. Tắ t máy, tháo toàn b ộẻạởộừẻạ các th m ch m r ng tr th m ch video và kh ởộạắ i đ ng l i. L p lầượừ n l t t ng th ẻạể m ch đ xác đ ị nh th ẻạịư m ch b h và thay th ểẻạ th m ch đó. - 4-3-1 RAM TEST ADDRESS FAILURE Chip chị u trách nhi ệ m v ề logic đ ị a ch ỉ b ộ nh ớ h ư . Thay bả n m ạ ch chính vì các chíp này đ ượ c hàn vào b ả n m ạ ch chính. - 4-3-2 PROGRAMMABLE INTERVAL TIMER CHANNEL 2 TEST FAILURE - 4-3-3 INTERVAL TIMER CHANNEL FAILURE Bộị đ nh th ờ i ng ắ t đo ạượửụ n đ c s d ng làm t ươộớ i b nh . Thay bả n m ạ ch chính - 4-3-4 TIME OF DAY CLOCK FAILURE Chạ y l ạ i CMOS SETUP, thay pin c ấ p ngu ồ n cho CMOS. N ế u l ỗ i v ẫ n ti ế p t ụ c có th ể do nguồ n - thay b ộ ngu ồ n m ớ i - 4-4-1 SERIAL PORT TEST FAILURE - 4-4-2 PARALLEL PORT TEST FAILURE Các cổ ng n ố i ti ế p ho ặ c song song có s ự c ố khi POST ki ể m tra. Các cổ ng trên th ẻạởộ m ch m r ng có th ểả ph i thay b ằẻạớế ng th m ch m i.N u các c ổ ng đượ c đ ị nh v ị trên b ả n m ạ ch chính, ph ả i vô h ệ u hoá chúng b ằ ng jump ho ặ c disable trong CMOS. - 4-4-3 MATH COPROCESSOR FAILURE Bộ đ ồ ng s ử lý toán trên các máy có th ể b ị h ư . Sử d ụ ng ch ươ ng trình chu ẩ n đoán. N ế u h ư có th ể vô hi ệ u hoá nó ho ặ c thay. II- CÁC MÃ LỖỐỖ I S / THÔNG BÁO L I 1- Sự c ố b ả n m ạ ch chính 101 SYSTEM INTERRUP FAILED Lỗấườốớảạ i b t th ng đ i v i b n m ch chính b ịựốặộ s c ho c m t board m ởộ r ng đang xâm phạ m t ớ i chip đi ề u khi ể n ng ắ t. Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 37
  39. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng 102 SYSTEM TIMER FAILED Chip bộ đ ị nh th ờ i trên b ả n m ạ ch chính b ị h ư . Phả i thay b ả n m ạ ch chính n ế u l ỗ i xu ấ t hi ệ n th ườ ng xuyên. 103 SYSTEM TIMER INTERRUP FAILED Chip bộịờ đ nh th i không có chip đi ềểệắểềệắ u khi n tín hi u ng t đ truy n tín hi u ng t 0. Bả n mạ ch chính b ị h ư , ph ả i thay. 104 PROTECED MODE OPERATION FAILED Mộảạ t b n n ch chính kém ch ấượởếộựảệặ t l ng ch đ t b o v , ho c bàn phím h ỏ ng có th ể gây cho 8042 duy trì các tín hiệ u trên đ ườ ng truy ề n đ ị a ch ỉ A20 vào b ộ vi x ử lý. Kiể m tra b ộ chuy ể n m ạ ch bàn phím. Sau đó th ử thay bàn phím khác. N ế u không đ ượ c có thể ph ả i thay b ả n m ạ ch chính. 105 8042 COMMAND NOT ACCETED. KEYBOARD COMMUNICATION FAILURE Chip điề u khi ể n bàn phím 8042 b ị h ư ho ặ c bàn phím kém ch ấ t l ượ ng. Thay thử bàn phím khác. N ế u không đ ượ c ki ể m tra chip 8042, n ế u đ ượ c c ắ m thì thay thế , n ế u không ph ả i thay b ả n m ạ ch chính. 106 POST LOGIC TEST PROBLEM LOGIC TEST FAILURE Mã lỗ i này g ồ m m ọ i v ấ n đ ề đ ượ c phát hi ệ n khi t ự ki ể m tra POST. Tắ t máy, l ấ y các th ẻ m ạ ch ra ngo ạ i tr ừ th ẻ m ạ ch video, sau đó b ậ t máy lên. N ế u không còn lỗữắầượ i n a, l p l n l t các th ẻạ m ch khác vào cho t ớ i khi xácđnh ịượẻạưế đ c th m ch h . N u thông báo lỗ i 106 không h ế t khi ch ỉ có th ẻ m ạ ch video, thay th ẻ m ạ ch video khác n ế u không hế t ph ả i thay b ả n m ạ ch chính. 107 MNI TEST FAILED Kiể m tra ng ắ t không che đ ượ c c ủ a b ả n m ạ ch chính b ị s ự c ố . Các bả n m ạ ch chính có ổ c ắ m cho các CPU cho phép ng ườ i dùng thay đ ổ i CPU đó; N ế u không đượ c ph ả i thay b ả n m ạ ch chính. 108 FAILED SYSTEM TIMER TEST Chip bộ đ ị nh th ờ i trên b ả n m ạ ch chính không làm vi ệ c. Trên các bả n m ạ ch chính, có th ể thay các chip đó, n ế u không ph ả i thay b ả n m ạ ch chính. 109 PROBLEM WITH FIST 64K RAM DMA TEST ERROR Vấ n đ ể trong RAM 64K đ ầ u tiên. 163 TIMER AND DATE NOT SET Bộớ nh CMOS quên c ấ u hình cài đ ặ t PC. L ỗ i do ph ầềạặỗủộớ n m m l c ho c l i c a b nh lư u phòng h ờ . Thử cài l ạ i CMOS thích h ợ p; Thay pin CMOS r ồ i ch ạ y ch ươ ng trình SETUP 2- Các vấ n đ ề v ề b ộ nh ớ 106 MEMORY SIZE ERROR Mã lỗ i liên quan đ ế n b ộ nh ớ CMOS s ử d ụ ng pin l ư u phòng h ờ . Tắ t máy, m ởệốấắ h th ng n ch c các chân c ủ a chip b ộớ nh SIMM trong ổắủ c m c a chúng. Nếẫỗả u v n l i ph i thay các chip b ộớể nh . Ki m tra l ạồếấả i ngu n, n u t t c các chip b ộớề nh đ u hư . 201 MEMORY ERROR Tắ t máy, m ởệốấắ h th ng n ch c các chân c ủ a chip b ộớ nh và SIMM trong ổắủ c m c a chúng. Nế u v ẫ n l ỗ i ph ả i thay các chip b ộ nh ớ . Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 38
  40. Đề c ươ ng Th ự c hành B ả o trì hệ th ố ng 202 MEMORY ADDRESS ERROR LINES 0-15 203 MEMORY ADDRESS ERROR LINES 16-23 Mộ t ho ặ c nhi ề u chip nh ớ b ị h ư Tắ t máy, m ởệốấắ h th ng n ch c các chân c ủ a chip b ộớ nh SIMM trong ổắủ c m c a chúng. Nế u v ẫ n l ỗ i ph ả i thay các chip b ộ nh ớ . CMOS CHECKSUM ERROR/FAILURE Dữ li ệ u CMOS b ị l ỗ i. Thay pin CMOS và chạ y l ạ i setup. CMOS DISPLAY TYPE MISMATCH Không thích hợ p lo ạ i màn hình Chạ y SETUP đ ể khai báo l ạ i ki ể u card màn hình. CMOS MEMORY SIZE MISMACTH Chip CMOS cho là không đủộớ b nh . Chip b ộớặ nh ho c SIMM không đ ượịịố c đ nh v t t, có thể không hi ể n th ị khi máy tính ki ể m tra b ộ nh ớ v ậ t lý khi kh ở i đ ộ ng. Tắ t máy, ki ể m tra t ừ ng chíp nh ớ và dãy SIMM. Bậ t máy ch ạ y l ạ i SETUP. 3- Các vấ n đ ề v ề bàn phím 301 KEYBOARD ERROR Kiể m tra xem bàn phím đã đ ượ cnói chính xác ch ư a, có phím nào b ị li ệ t không. N ế u l ỗ i vẫ ncòn thay th ử bàn phím khác. 303 KEYBOARD OR SYSTEM UNIT ERROR 304 KEYBOARDOR SYSTEM UNIT ERROR, KEYBOARD CLOCKLINE ERROR Chip điề u khi ể n bàn phím b ị h ư . Bàn phím không đáp ứ ng chính xác theo đòi h ỏ i c ủ a POST. Kiể m tra b ộ chuy ể n m ạ ch bàn phím, cáp n ố i bàn phím ho ặ c thay thé bàn phím khác. 8042 GATE -A20 ERROR Thườ ng do bàn phím b ị h ư . Xem ph ầ n trên. 4- Các vấ n đ ề v ề ổ đĩa và h ệ th ố ng 601 DISK ERROR Đĩa mề m h ư , ho ặ c khai báo trong CMOS sai v ề lo ạ i đĩa. Kiể m tra l ạ i khai báo trong CMOS. Ki ể m tra l ạ i ngu ồ n c ủ a ổ đĩa và cáp băng c ủ a ổ xem đã đượ c c ắ m chính xác ch ư a có thích h ợ p không. Có th ể cáp băng h ư . 602 DISK BOOT RECORD ERROR Có thể do đĩa m ề m b ị h ư ho ặ c b ộ đi ề u khi ể n đĩa m ề m h ư . Thửởộằ kh i đ ng b ng đĩa m ềốế m t t, n u không đ ượ c có th ểộ m t cáp nào đó b ịộặ tu t ho c cài đặ t cáp ổ đĩa không thích h ợ p 1701 HARD DISK FAILURE Bộềểứ đi u khi n đĩa c ng không nh ậượảờủứ n đ c tr l i c a đĩa c ng mà nó đang ch ờ . Nguyên nhân: +Cáp nguồ n ổ c ứ ng không thích h ợ p. + Cáp dữ li ệ u n ố i vào b ộ đi ề u khi ể n không chính xác. + Jump ổ c ứ ng c ắ m sai + Ổ c ứ ng li ệ t. Bô môn Mạ ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 39