Đặc điểm chung Lớp Thú (Mammalia)-Lớp Chim (Aves)-Lớp Bò sát (Reptilia)

ppt 15 trang phuongnguyen 9130
Bạn đang xem tài liệu "Đặc điểm chung Lớp Thú (Mammalia)-Lớp Chim (Aves)-Lớp Bò sát (Reptilia)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptdac_diem_chung_lop_thu_mammalia_lop_chim_aves_lop_bo_sat_rep.ppt

Nội dung text: Đặc điểm chung Lớp Thú (Mammalia)-Lớp Chim (Aves)-Lớp Bò sát (Reptilia)

  1. Lớp THÚ (Mammalia) Lớp CHIM (Aves) Lớp BÒ SÁT (Reptilia)
  2. Lớp thú Lớp Chim Lớp Bò sát (Mammalia): (Aves): (Reptilia): có tổ chức cơ thể cao thích nghi với đời sống mức độ tiến hóa kém nhất bay lượn hơn 2 lớp chim và thú • Thân nhiệt cao và ổn • Thân nhiệt cao và ổn • Thân nhiệt không ổn định định định • Hệ thần kinh phát triển • Các giác quan phát triển • Hệ tuần hoàn chưa ổn định • Có cơ hoành ngăn • Da phủ lông vũ, chi xoang ngực và xoang trước biến thành cánh • Thụ tinh trong, đẻ bụng trứng (có vỏ cứng/ màng • Đẻ trứng, ấp trứng và dai), trứng nhiều noãn • Đẻ con và nuôi con nuôi con hoàng, thiếu lòng trắng bằng sữa
  3. Mammalia Aves Reptilia Hình ◼ Thú có 3 hình ◼ Thân hình ◼ BS có 3 dạng dạng chính là trứng; đầu dạng chính: & kích sống trên mặt nhỏ/tròn; cổ dài thằn lằn/cá thước đất, thích nghi ngắn tùy loài, 2 sấu, rắn, rùa. bay lượn, bơi chi trước biến ◼ KT& TL lội. thành cánh biến đổi tùy ◼ KT& TL biến ◼ KT& TL biến theo loài đổi tùy theo loài đổi tùy theo loài
  4. Mammalia Aves Reptilia Da ◼ Dày ◼ Mỏng, khô, ít ◼ Dày, khô vì ít ◼ Sản phẩm sừng: tuyến da, chỉ có tuyến da lông mao, vảy, tuyến phao câu (trừ ◼ Phủ vảy sừng móng, guốc, vuốt, vẹt/ bồ câu) (chống thoát sừng các loại ◼ Da phủ lông vũ nước, bảo vệ ◼ Tuyến da: tuyến (bay/giữ thân nhiệt) cơ thể) chùm (nhầy), ◼ Lông vũ có 2 loại ◼ Một số loài da tuyến ống (mồ hôi, là lông bao và lông có nhiều tuyến mùi, ), tuyến tơ. Một số loài có sắc tố sữa. lông râu/ lông mi
  5. Mammalia Aves Reptilia Xương ◼ Sọ: lớn, ít ◼ Đặc điểm: xốp, nhẹ & ◼ X sọ gắn chặt xương; xương chắc. với nhau mặt hình thành rõ ◼ Sọ: hộp sọ nhỏ; các ◼ Cột sống có số nét xương gắn chặt với đốt thay đổi (300 ◼ Cột sống: nhiều nhau - 400 đốt). Tất cả đốt; có 2 dạng ◼ Cột sống: phần ngực các loài đều có (cong & chữ S) và hông liên kết thành xương ức (trừ ◼ Chi: có sự phân bộ khung; phần cổ có số rùa & rắn) hóa; đa số chi 5 đốt biến đổi ◼ Xương chi: ngón; một số loài ◼ Hệ thống xương chi ngắn, 5 ngón, có số ngón giảm sắp xếp phù hợp với chế khớp nằm ngang độ bay lượn. Chi trước (rắn thiếu chi) biến thành cánh, có số ngón giảm
  6. Mammalia Aves Reptilia Cơ ◼ Phát triển, ◼ Một số cơ rất ◼ Cơ lưng sự phân đốt phát triển: nâng hạ phát triển mờ dần cánh, cơ ngực, cơ ◼ Bò sát là ◼ Xuất hiện đòn, cơ đùi, cơ co lớp động vật cơ rung da, ngón chân sau. đầu tiên có cơ dựng lông ◼ Cơ lưng tiêu cơ gian sườn và cơ nét mặt giảm
  7. Mammalia Aves Reptilia Hệ ◼ Khoang miêng ◼ Khoang miệng hẹp, ◼ Khoang miệng giới hạn bởi cơ không có răng; có mỏ có răng đồng tiêu má và cơ môi. sừng và lưỡi có bao hình (bắt giữ hóa ◼ Miệng có răng sừng. mồi), rùa có mở và lưỡi (chuyên ◼ Thực quản dài (chim sừng ở hàm trên) hóa theo chế độ nước), cuối thực quản ◼ Dạ dày đơn, 1 thức ăn) có diều (tích trữ và làm ngăn. ◼ Dạ dày đơn, mềm thức ăn) ◼ Riêng cá sấu: phức tùy loài ◼ Dạ dày có 2 phần dạ dày có 1 phần ◼ Có 4 tuyến tiêu (tuyến & cơ/ mề) cấu tạo giống dạ hóa chính: nước ◼ Ruột già ngắn dày cơ (mề). bọt, gan, tụy, ◼ Tuyến tiêu hóa: gan, ◼ Tuyến tiêu hóa: tuyến tiết HCl tụy, diều và dạ dày. ít trong dạ dày
  8. Mammalia Aves Reptilia Hệ Hô ◼ Phổi có nhiều ◼ Hệ thống các đôi ◼ Phổi & đường hô hấp túi phế nang => túi khí (hỗ trợ cho hấp đơn giản khả năng trao 2 lá phổi và đường ◼ Khí quản không/ít đổi khí cao hô hấp) phân nhánh ◼ Cơ chế hô ◼ Cơ chế hô hấp ◼ Phổi ít túi phế hấp: thay đổi kép (không khí đi nang thể tích lồng qua phổi 2 lần; lúc ◼ Cơ chế hố hấp: ngực (cơ gian bay/lúc không bay) thay đổi thể tích sườn & cơ lồng ngực + cử hoành) động đầu và chi
  9. Mammalia Aves Reptilia Hệ ◼ Tim: 4 ngăn ◼ Tim: 4 ngăn ◼ Đa số loài tim tuần ◼ Máu động ◼ Máu động có 3 ngăn (trừ Cá hòan mạch và tĩnh mạch và tĩnh sấu) mạch hòan mạch biệt lập ◼ Máu động mạch tòan biệt lập ◼ Có 2 vòng và tĩnh mạch ◼ Có 2 vòng tuần hòan; chưa hoàn toàn tuần hòan. khác thú ở biệt lập. cung chủ động ◼ 2 vòng tuần mạch. hoàn chưa phân biệt rõ
  10. Mammalia Aves Reptilia Hệ bài ◼ Thận: cấu tạo ◼ Thận: mỗi ◼ Thận: 2 khối lớn tiết phức tạp; nằm 2 thận có 3 thùy, nằm 2 bên cột bên cột sống/ thiếu vỏ thận. sống. vùng thắt lưng. ◼ Nước tiểu ◼ Bàng quan chỉ có ◼ Nước tiểu được dẫn thẳng ở 1 số loài rắn, rùa được tích tụ ở đến huyệt ◼ Nước tiểu được bàng quang (không có bàng dẫn thẳng xuống trước khi thải ra quang) huyệt để thải ra ngoài qua lỗ ngoài. niệu sinh dục
  11. Mammalia Aves Reptilia Hệ sinh ◼ Đực: 1 đôi tinh ◼ Trống: 1 đôi tinh ◼ Đực: 1 đôi tinh dục hòan (bầu dục, vị hòan (bầu dục, thay hoàn, 2 mào tinh, trí và hình dạng đổi theo mùa), 2 tinh đôi ống dẫn tinh thay đổi), 2 ống quản nối thông ra và cơ quan giao dẫn tinh, dương huyệt. cấu. vật. ◼ Mái: thường chỉ có ◼ Cái: đôi buồng ◼ Cái: 1 đôi buồng 1 buồng trứng & ống trứng nằm trong trứng (nhiều bao dẫn trứng (trái) phát xoang bụng, 2 noãn chứa noãn triển. Buồng trứng có ống dẫn trứng (1 bào/ ống dẫn dạng hạt không đều. đầu mở to trong trứng gồm vòi Ống dẫn trứng có 4 xoang bụng, đầu fallop, tử cung và phần, tử cung thông kia nối thông với âm đạo. ra huyệt. huyệt)
  12. Hệ niệu – sinh dục Bò sát Chim Thú
  13. Hệ thần kinh: bò sát, chim & thú
  14. Mammalia Aves Reptilia Hệ ◼ Não: rất phát ◼ Não chim ◼ Não: 2 bán cầu đại thần triển, gồm 5 lớn, não trước não bắt đầu hình kinh phần lớn nhờ sự thành phản xạ có ◼ 12 đôi dây phát triển của điều kiện. thần kinh (I - thể vân ◼ Phần não trung gian XII) ◼ 12 đôi dân có “mắt đỉnh”: cảm ◼ 2 chuỗi hạch thần kinh (I - nhận về thay đổi nhiệt giao cảm ở 2 XII) độ/ánh sáng. Tiểu bên cột sống. ◼ Thùy khứu não là tấm mỏng. giác bé, thùy ◼ 11 đôi dây thần kinh thị giác lớn
  15. Mammalia Aves Reptilia Các ◼ Tất cả các giác ◼ Một số giác ◼ Giác quan kém giác quan đều phát quan rất phát phát triển. quan triển triển, đặc biệt là ◼ Mắt có cấu tạo ◼ Sự hòan thiện thị giác. thay đổi tùy nhóm của giác quan ◼ Đa số chim loài tùy thuộc vào sự khứu giác kém ◼ Cảm giác âm thích nghi với phát triển. thanh thường môi trường và không quan trọng thức ăn.