Công nghệ bảo mật và chữ ký điện tử - Bài 4: An toàn thư điện tử

pdf 25 trang phuongnguyen 3140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Công nghệ bảo mật và chữ ký điện tử - Bài 4: An toàn thư điện tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcong_nghe_bao_mat_va_chu_ky_dien_tu_bai_4_an_toan_thu_dien_t.pdf

Nội dung text: Công nghệ bảo mật và chữ ký điện tử - Bài 4: An toàn thư điện tử

  1. Bài 4. An toàn thư điện tử From Slide của thầy Thọ
  2. Nội dung  4.1. Giới thiệu  4.2. PGP  4.3. S/MIME
  3. 4.1. Giới thiệu  Thư đi n t là d ch v m ng ph d ng nh t hi n nay  Tuy nhiên, vi c g i và nh n thư h u h t đ u không đư c b o m t
  4. 4.1. Giới thiệu  Nguy cơ 1: Thư b đ c tr m trong quá trình di chuy n trên m ng
  5. 4.1. Giới thiệu  Nguy cơ 2: Thư d dàng b gi m o b i m t ngư i khác
  6. 4.1. Giới thiệu  Nguy cơ 3: Tính toàn v n c a n i dung thư không đư c đ m b o
  7. 4.1. Giới thiệu  C n các phương pháp đ xác th c và b o m t  Các gi i pháp thư ng dùng  PGP (Pretty Good Privacy)  S/MIME (Secure/Multipurpose Internet Mail Extensions)
  8. 4.2. PGP  Do Phil Zimmermann phát tri n vào năm 1991  Chương trình mi n phí, ch y trên nhi u môi trư ng khác nhau (ph n c ng, h đi u hành)  Có phiên b n thương m i n u c n h tr k thu t
  9. 4.2. PGP  D a trên các gi i thu t m t mã an toàn nh t  Ch y u ng d ng cho thư đi n t và file  Đ c l p v i các t ch c chính ph  Bao g m 5 d ch v : xác th c, b o m t, nén, tương thích thư đi n t , phân và ghép  Ba d ch v sau trong su t đ i v i ngư i dùng
  10. 4.2. PGP  Có độ an toàn rất cao nếu được sử dụng đúng cách  Được sử dụng trong một số chương trình thư điện tử (Outlook Express, )
  11. Xác th c c a PGP Ngu n A Đích B So sánh M = Thông báo g c EP = Mã hóa khóa công khai H = Hàm băm DP = Gi i mã khóa công khai = Ghép KRa = Khóa riêng c a A Z = Nén KUa = Khóa công khai c a A Z-1 = C i nén
  12. B o m t c a PGP Ngu n A Đích B EC = Mã hóa đ i x ng DC = Gi i mã đ i x ng Ks = Khóa phiên
  13. Xác th c và b o m t c a PGP Ngu n A Đích B
  14. Nén c a PGP  PGP nén thông báo s d ng gi i thu t ZIP  Nén thông báo giúp giảm dung lượng gói tin truyền trên mạng
  15. Nén c a PGP  Ký trư c khi nén  Thu n ti n lưu tr và ki m tra, n u ký sau khi nén thì  C n nén l i thông báo m i l n mu n ki m tra  Các phiên b n khác nhau c a gi i thu t nén không cho k t qu duy nh t  M i phiên b n cài đ t có t c đ và t l nén khác nhau
  16. Nén c a PGP  Mã hóa sau khi nén  Ít d li u s khi n vi c mã hóa nhanh hơn  Thông báo nén khó phá mã hơn thông báo thô
  17. Tương thích thư đi n t c a PGP  PGP bao gi c ng ph i g i d li u nh phân  Nhi u h th ng thư đi n t ch ch p nh n văn b n ASCII (các ký t đ c đư c)  Thư đi n t v n ch ch a văn b n đ c đư c
  18. Tương thích thư đi n t c a PGP  PGP dùng gi i thu t cơ s 64 chuy n đ i d li u nh phân sang các ký t ASCII đ c đư c  M i 3 byte nh phân chuy n thành 4 ký t đ c đư c  Hi u ng ph c a vi c chuy n đ i là kích thư c thông báo tăng lên 33%  Nhưng có thao tác nén bù l i
  19. B ng chuy n đ i cơ s 64
  20. Phân và ghép c a PGP  Các giao th c thư đi n t thư ng h n ch đ dài t i đa c a thông báo  Ví d thư ng là 50 KB  PGP phân thông báo quá l n thành nhi u thông báo đ nh  Vi c phân đo n thông báo th c hi n sau t t c các công đo n khác  Bên nh n s ghép các thông báo nh trư c khi th c hi n các công đo n khác
  21. Danh tính khóa PGP  V i m t thông báo nh t đ nh c n xác đ nh s d ng khóa nào trong nhi u khóa công khai / khóa riêng  Có th g i khóa công khai cùng v i thông báo nhưng lãng phí đư ng truy n không c n thi t  Gán cho m i khóa m t danh tính riêng  G m 64 bit bên ph i c a khóa  Xác su t cao là m i khóa có m t danh tính duy nh t  S d ng danh tính khóa trong ch ký
  22. Qu n lý khóa PGP  Thay vì d a trên các CA (cơ quan ch ng th c), đ i v i PGP m i ngư i dùng là m t CA  Có th ch ng th c cho nh ng ngư i dùng quen bi t  T o nên m t m ng lư i tin c y  Tin các khóa đã đư c ch ng th c  M i khóa có m t ch s tin c y  Ngư i dùng có th thu h i khóa c a b n thân
  23. S/MIME  Nâng c p t chu n khuôn d ng thư đi n t MIME có thêm tính năng an toàn thông tin  MIME kh c ph c nh ng h n ch c a SMTP (Simple Mail Transfer Protocol)  Không truy n đư c file nh phân (chương trình, nh, )  Ch g i đư c các ký t ASCII 7 bit  Không nh n thông báo vư t quá kích thư c cho phép   S/MIME có xu hư ng tr thành chu n công nghi p s d ng trong thương m i và hành chính  PGP dùng cho cá nhân
  24. Các ch c năng c a S/MIME  Bao b c d li u  Mã hóa n i dung thông báo và các khóa liên quan  Ký d li u  Ch ký s t o thành nh mã hóa thông tin t ng h p thông báo s d ng khóa riêng c a ngư i ký  Thông báo và ch ký s đư c chuy n đ i cơ s 64  Ký và đ nguyên d li u  Ch ch ký s đư c chuy n đ i cơ s 64  Ký và bao b c d li u  K t h p ký và bao b c d li u
  25. X lý ch ng th c S/MIME  S/MIME s d ng các ch ng th c khóa công khai theo X.509 v3  Phương th c qu n lý khóa lai ghép gi a c u trúc phân c p CA theo đúng X.509 và m ng lư i tin c y c a PGP  M i ngư i dùng có m t danh sách các khóa c a b n thân, danh sách các khóa tin c y và danh sách thu h i ch ng th c  Ch ng th c ph i đư c ký b i CA tin c y