Cơ sở thiết kế nhà máy

pdf 30 trang phuongnguyen 110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Cơ sở thiết kế nhà máy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfco_so_thiet_ke_nha_may.pdf

Nội dung text: Cơ sở thiết kế nhà máy

  1. CƠ SỞ THIẾT KẾ NHÀ MÁY Phần I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN I. Nhiệmvụ và phân loạithiếtkế: -Công tác thiếtkế có tác dụng quyết định đếnchấtlượng công trình, đến quá trình thi công xây dựng, quá trình phụcvụ công trình, tuổithọ và hiệuquả -Nắmvững các yêu cầucơ bảnvàtổng hợpvề công tác thiếtkế, kiếnthứccông nghệ, kỹ thuậtxâydựng, thi công, an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp -Nắmvững và bám sát nhiệmvụ thiếtkế 1. Nhiệmvụ thiếtkế: Xuất phát từ những đòi hỏicủasự phát triểnnềnkinhtế và từnhững cảitiến công nghệ, bao gồm các nôi dung sau: -Lý do hoặccơ sở thiếtkế -Địaphương và địa điểmxâydựng -Năng suấtvàmặt hàng sảnxuất-Nguồn cung cấp nguyên liệu, điện, nước, NL -Nội dung cụ thể -Thời gian và các giai đoạnthiếtkế 1
  2. Phần I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 2. Phân loại: 3 loạithiếtkế sau: -Thiếtkế mở rộng và sữachữa: mở rộng năng suất, cảitạo, tăng hoặc thay đổicơ cấu, tỷ lệ sảnphẩm: Thu thậpsố liệutạichỗ, tôn trọng, tậndụng những công trình sẵn có củathiếtkế và cơ sở cũ -Thiếtkế mới: Dựatrêndự kiếnvàyêucầucụ thể của địaphương hoặckhuvực: yêu cầuphải đáp ứng tối đanhững điềukiệncủa địaphương: khí hậu, đất đai, giao thông vậntải, nguồn cung cấp nguyên vậtliệu, điệnnước, nhân lực -Thiếtkế mẫu (thiếtkếđịnh hình): Dựatrêncácđiềukiện, giả thiết chung nhất: có thể xây dựng ở bấtkỳđịa điểm nào: Bảnthiếtkếđượcsử dụng nhiềulần: bảo toàn phầncơ bản, chỉ thay đổinhững phầncầnthiết cho phù hợpvới địa điểmxâydựng: điện, nước, nguyên, nhiên liệu, nền móng II. Các giai đoạnthiếtkế: 1. Khảo sát kỹ thuật: a. Khảo sát cơ sở kinh tế b. Khảo sát cơ sở kỹ thuật: Bảnvẽ bình đồ chung toàn khu vực, hệ thống giao thông, bố trị mạng đường ống cấp thoát nước, cung cấp điện, các số liệuvề khoan dò địa chất, các số liệuvề nguồnnước, không khí, tình hình nguyên, vậtliệu, nhân lực 2
  3. Phần I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN II. Các giai đoạnthiếtkế: 1. Khảo sát kỹ thuật: a. Khảo sát cơ sở kinh tế b. Khảo sát cơ sở kỹ thuật: Bảnvẽ bình đồ chung toàn khu vực, hệ thống giao thông, bố trị mạng đường ống cấp thoát nước, cung cấp điện, các số liệuvề khoan dò địa chất, các số liệuvề nguồnnước, không khí, tình hình nguyên, vậtliệu, nhân lực 2. Thiếtkế kỹ thuật: a. Thiếtkế sơ bộ: Nhằmtrìnhcáccơ quan quản lý, xin giấy phép b. Thiếtkế kỹ thuật(chínhthức): Tổng quát và các bảnvẽ chi tiết -Phầnkỹ thuật: Chọnsơđồcông nghệ, tính và chọnthiếtbị, bố trí mặtbằng phân xưởng, tổng mặtbằng nhà máy, tính năng lượng, điện, nước, nhiên liệu, xây dựng và vệ sinh xí nghiệp, hạch toán kinh tế -Lậpbảnvẽ: xây dựng, chi tiếtkếtcấu, bảnvẽ lắp ráp 3
  4. Phần I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN III. Yêu cầucủamộthồ sơ thiếtkế: 1. Hình thức: -Rõ ràng, chính xác nhằmthuậnlợichoviệcsửdụng về sau. -Các đơnvị, ký hiệuphải tuân theo các quy chuẩn hay các quy ướcvànhất quán -Thuyếtminhngắngọn, rõ ràng, cho phép minh họabằng các đồ thị, biểu đồ, -Khổ giấy đúng quy định: A0, A1. Trong trường hợpcầncácbảnvẽ lớn: tăng mộtchiềucủagiấylêngấp2-2.5 lầnvàgiữ nguyên chiềucònlại. -Tỷ lệ hình vẽ: Tăng: 2/1; 5/1; 10/1 Giảm: ½; ½.5; 1/5; 1/10; 1/20; 1/25; 1/50; 1/100; 1/200; 1/500; 1/1000 Có thể dùng các tỷ lệ: ¼; 1/15; 1/40; 1/75 -Kýhiệuvậtliệu: 4
  5. Phần I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN III. Yêu cầucủamộthồ sơ thiếtkế: 2. Bố cụcbản thuyết minh: -Nhiệmvụ thiếtkế -Mụclục -Mởđầu -Lậpluậnchứng kinh tế kỹ thuật -Kiếntrúcvàxâydựng -Tựđộng hóa -Tínhkinhtế - An toàn lao đồng và phòng chống cháy nổ -Vệ sinh xí nghiệp, kiểmtrasảnxuất, xử lý và kiểm soát ô nhiễm -Phụ lục -Kếtluận -Tàiliệu tham khảo 5
  6. PhầnII. LẬP LUẬN CHỨNG KINH TẾ KỸ THUẬT Mang tính thuyếtphục và quyết định sự sống còn của nhà máy: Số liệu chính xác I. Đặc điểm thiên nhiên: -Gần nguồn cung cấp nguyên liệuvàtiêuthụ sảnphẩm - Đặc điểmmặtbằng, cấutạo địachất -Hướng gió: quyết định đếntổng mặtbằng nhà máy, hướng nhà, che gió, -Cácsố liệuvề khí tượng, thủyvăn: T, độ ẩm, mựcnướcngầm, độ bứcxạ mặt trời (kếtquả thống kê củakhoảng 30 năm) II. Vùng nguyên liệu: - Vùng nguyên liệu ổn định, khả năng cung cấpnguyênliệucủa địaphương III. Khả năng liên kết, hợp tác hóa: -Giảmthờigianxâydựng, giảmvốn đầutư và hạ giá thành sảnphẩm IV. Nguồncungcấp điện: -Xácđịnh nguồncungcấp điện - Đặttrạmbiếnthế và máy phát điệndự phòng 6
  7. PhầnII. LẬP LUẬN CHỨNG KINH TẾ KỸ THUẬT V. Nguồncungcấphơinước, khí nén VI. Nhiên liệu VII. Nguồncungcấpnướcvàxử lý nướcthải -Mộtsố chỉ tiêu xác định chấtlượng nước: chỉ số coli, độ cứng, T, BOD, COD, DO -Nguồn cung cấpnước chính và phụ: phương pháp khai thác nước: tính toán đường ống, áp lựcnước, chiều sâu giếng khoan, năng suấtbơm, chiều cao và vị trí đặtbơm -Xử lý nước: Lắng, lọc, khử trùng, làm mềmnướcbằng phương pháp hóa học hoặctraođổiion VIII. Thoát nước: - Tránh để ứ đọng nướcvànướcthải trong nhà máy -Xácđịnh độ bẩncủanướcthải -Xâydựng hệ thống thoát nướcvàxử lý nướcthải 7
  8. PhầnII. LẬP LUẬN CHỨNG KINH TẾ KỸ THUẬT IX. Giao thông vậntải: -Xâydựng nhà máy và vận hành nhà máy -Tậndụng các khả năng giao thông thủybộ bên ngoài nhà máy: cầunối để cung cấpnguyênvậtliệuvàtiêuthụ sảnphẩm - Đường thủy, đường sắt, đường bộ X. Năng suất nhà máy: -Xácđịnh năng suấthợp lý cho nhà máy dựavàokhả năng cung cấp nguyên vật liệu, yêu cầutiêuthụ -Năng suất nhà máy là số sảnphẩm nhiềunhất mà cácphân xưởng củamột nhà máy có thể sảnxuất ra trong một đơnvị thời gian (ca, ngày hay năm) XI. Cung cấp nhân công: -Xácđịnh đượcsố lượng công nhân, trình độ chuyênmônvàcường độ lao động -Nguồntuyểndụng 8
  9. Phần III. THIẾT KẾ KỸ THUẬT Phảicóđầy đủ số liệu ban đầuvàlậpluậnvững chắc và rõ ràng trong phầnlậpluận chứng kinh tế kỹ thuật I. Chọnsơđồsảnxuất (quy trình công nghệ): 1. Các bướctiến hành: -Nghiên cứutàiliệu chuyên ngành về quy trình sảnxuấtcủaloạisảnphẩmcủa nhà máy: ý nghĩavàmục đích từng công đoạn trên dây chuyềnsảnxuất, cần liên hệ với các sảnphẩm khác có quy trình tuaoang tự -Nghiên cứu, phân tích các ưu khuyết điểm các quy trình công nghệ và lựachọnsơđồ công nghệ thích hợpnhất 2. Các yêu cầu: -Sử dụng nguyên liệu ở mứctối đa, hợp lý, tiếtkiệm, rẻ tiền -Chấtlượng sảnphẩmthỏamản các tiêu chuẩnyêucầu -Phế liệu đượcsử dung hoặctáisử dụng hợplýnhất -Khả năng cơ giới hóa và tựđộng hóa cao 9
  10. Phần III. THIẾT KẾ KỸ THUẬT 3. Chú ý: -Thuyếtminhngắngọn, rõ ràng, dùng “mệnh lệnh cách” không giải thích chi tiết dài dòng -Sơđồcông nghệ đượcviết thành dạng liên tục II. Tính cân bằng vậtvậtliệu: -Mục đích: Chọnvàtínhthiếtbị phù hợp, tính toán hiệusuấtlàmviệccũng như giá thành sảnphẩm, lậpkế hoạch sảnxuất chính xác -Các bướctiến hành: -Sơđồnhập nguyên liệu -Biểu đồ sảnxuất: Nêurõsố ca làm việc trong một ngày, số tháng sảnxuất trong năm, thời gian nghỉ, sữachữa, đạituthiếtbị, phân xưởng -Chương trình sảnxuất: đề ra số lượng sảnphẩm mà dây chuyềnphảisản xuất ra trong từng tháng và trong cả nămchotừng loạidựa trên nhiệmvụ thiếtkế và kếthợpvớibiểu đồ sảnxuất -Lậpbảng nhu cầu nguyên vậtliệu: để có đượcnhững dự trù về nguyên liệu cho sảnxuất, yêu cầuvề số lượng, kho bãi, phương tiệnvậnchuyển -Lậpbảng số lượng bán thành phẩm -Tínhtiêuchuẩn chi phí nguyên vậtliệuchomột đơnvị sảnphẩm 10
  11. Phần III. THIẾT KẾ KỸ THUẬT III. Biểu đồ quá trình kỹ thuật: Biểu đồ quá trình kỹ thuậtnêulênthờigianbắt đầuvàkết thúc làm việctrênmỗi công đoạn trong phạm vi 1 ca hay mộtchukỳ: Xác định giờ bắt đầuhay kếtthúclàm việccủa công nhân và thiếtbị trên mỗi quy trình, các tiêu hao vềđiện, nước, hơi, lạnh Thờigiangiữa hai giai đoạnliêntụcphụ thuộc vào tính chấtcủatừng công đoạn IV. Xác định các chỉ tiêu và những yêu cầu khác: Đây cũng là một trong những cơ sởđểtính toán và lựachọnthiếtbị 1. Năng suấtlaođộng: Năng suấtlaođộng của công nhân trên từng công đoạn+ năng suấtcủa dây chuyềnsảnxuất: số lượng công nhân toàn nhà máy 2. Phương pháp lao động: Tổ chứclaođộng của nhà máy: năng suấtlaođộng của nhà máy tính theo tổ hay từng cá nhân hoặc công nhật. 3. Thông số kỹ thuật: thờigian, T, P, độ chân không, độ ẩm, : tínhvàchọnthiếtbị 4. Xây dựng: Bố trí dây chuyềnsảnxuấtvàyêucầukỹ thuật -Nhàmộttầng hay nhiềutầng -Cấutrúcvàtrangthiếtbị -Cấutrúcnền, móng, tường, trần 11
  12. Phần III. THIẾT KẾ KỸ THUẬT V. Chọnvàtínhtoánthiếtbị: 1. Chọnthiếtbị: Xuất phát từ những yêu cầukỹ thuật. Nguyên tắc: -Bảo đảmchấtlượng sảnphẩm, tiêu hao nguyên liệuthấpnhất -Thiếtbị phổ biếntrongnướccũng như ngoài nước -Thiếtbị làm việc liên tục, cấutạo đơngiản, dễ vận hành, sữachữa, bảotrìdễ dàng, kích thướcgọn, năng suất cao và tiêu hao năng luợng nhỏ. -Khichọnthiếtbị phải ghi đầy đủ các đặctínhkỹ thuậtsau: Năng suấtthiếtbị Kích thướcthiếtbị: ấn địch chiềucaovàdiện tích phân xưởng Trọng lượng thiếtbị: di chuyểnvàthiếtkế nềnmóng Nơisảnxuất và nhãn hiệumáy 2. Tính toán thiếtbị: N -Số lượng thiếtbị làm việc liên tục: n = M N ×T -Số lượng thiếtbị làm việcgiánđoạn: n = 60×V -Nếu n tính ra số lẻ, ta làm tròn số và cộng thêm 1 – 2 thiếtbịđểdự trữ 12
  13. Phần III. THIẾT KẾ KỸ THUẬT VI. Tính năng lượng: A. Tính lượng hơinước bão hòa: -Truyền nhiệt(hệ số truyềnnhiệtcao, vận chuyểnvàngưng tụ dễ dàng) 1. Xây dựng biểu đồ tiêu thụ hơi (thường đượcthiếtlập cho ½ hoặc 1 ca sảnxuất) - Chia làm hai dạng tiêu thụ hơinước: tiêu thụ cốđịnh, tiêu thụ gián đoạn -Xácđịnh lượng hơitiêuthụ tổng cho từng thời điểm + 10% tiêu thụ riêng cho nồi hơi và 0.5kg/1 công nhân (dùng sinh hoạt) -Chọntrụctọa độ vuông góc vớitrục hoành là thờigianvàtrụctunglàcường độ tiêu thụ hơi (kg/h) -Xácđịnh đường hơitiêuthụ trung bình nhưng không nhỏ hơn25% lương hơitiêu thụ cực đại -Sắpxếpthờigianlàmviệc sao cho đường biễudiễntiêuthụ hơithựctế ít lên xuống độtngộtnhất 2. Chọnnồihơi: -Dựavàokếtquả vừa tìm thấytrênbiểu đồ -Chọnnồihơicóthể năng suấtbằng nhau hoặc khác nhau bảo đảmyêucầuhơi thay đổivàcóthể ngừng làm việctừng nồi 13
  14. Phần III. THIẾT KẾ KỸ THUẬT VI. Tính năng lượng: A. Tính lượng hơinước bão hòa: 3. Tính nhiên liệu: - Nhiên liệucóthể sử dụng: than đá, dầu đốt, khí thiên nhiên -Lượng nhiên liệuyêucầuchonồihơi được tính: Với n (60-90%) hệ số tác dụng hữu ích củanồihơi[%] D×(i −i ) G = h n ×100 ()kg/h Qp ×n Mộtvàisố liệu kinh nghiệm: Qp = 7000 Kcal/kg 1 tấn FO thu được 9 – 13 tấnhơi 1 tấn than đá: 5 – 9 tấnhơi 3 1 m khí C2-: 9 – 10 kg hơi 14
  15. Phần III. THIẾT KẾ KỸ THUẬT VI. Tính năng lượng: B. Tính điệnnăng: Điện động lựcvàthắp sáng và sinh hoạt: Điệnnăng tiêu thụ hằng năm, tính và chọn máy biến áp, nâng cao hệ số công suấtCos(ϕ) 1. Tính công suất điện động lực(Pđl) -Phụ tải điện động lựcchiếmkhoảng 90-95% lượng điệntiêuthụ củanhàmáy -Lậpbảng tiêu thụđiện động lực: Kiểu Điệnáp Công suất Tổng Loạiphụ Số lượng No động định định mức công tải động cơ cơ mức[V] [kW] suất [kW] 15
  16. Phần III. THIẾT KẾ KỸ THUẬT VI. Tính năng lượng: B. Tính điệnnăng: 2. Tính công suất điệnthắp sáng (Pts) -Yêucầuvề chiếusáng: Chấtlượng độ rọivàhiệuquả chiếu sáng, chấtlượng quang thông, màu sắc áng sáng và phương pháp phối quang, độ sáng tốithiểu (Emin) và phân bốđồng đều. -TínhPcs bằng phương pháp tính theo hệ số sử dụng quang thông hay phương pháp chiếusángriêng(1m2 nhà cần công suấtchiếu sáng riêng là p (W/m2): số bóng đèn và công suấtchiếu sáng thựctế) 3. Tính điệnnăng tiêu thụ hằng năm: a. Điệnnăng cho thắp sáng (Acs): Acs= Pcs×T VớiT = k1×k2×k3 k1: thờigianthắp sáng trong ngày, k2: số ngày làm việc trong tháng, k3: số tháng làm việc trong năm b. Điệnnăng cho động lực(Adl): Adl=Kc×Pdl×T VớiKc: hệ số cần dùng:0.6-0.7 c. Điệnnăng tiêu thụ hàng năm(A):A=Adl+Acs 16
  17. Phần III. THIẾT KẾ KỸ THUẬT VI. Tính năng lượng: B. Tính điệnnăng: 4. Xác định phụ tảitínhtoán Ý nghĩa: Một nhà máy có nhiều máy công tác và công suấtcủa động cơ là công suất đặt và các máy móc thường không hoạt động ở chế dộđịnh mứcvàcácđộng cơ it làm việc đồng thời, do đóphụ tải động lực được tính: Ptt1 = Kdl1×Pdl [kW], trong đóKdl1: hệ số cần dùng (0.5 – 0.6) Phụ tảichiếu sáng: Ptt2 = Kdl2×Pcs [kW], trong đóKdl2: hệ số không đồng bộ các đèn (0.9) Công suấttácdụng tính toán mà nhà máy nhậntừ thứ cấpcủatrạmbiếnápsẽ là: Ptt = Ptt1 + Ptt2 [kW] 17
  18. Phần III. THIẾT KẾ KỸ THUẬT VI. Tính năng lượng: B. Tính điệnnăng: 5. Chọnmáybiếnáp: -Tính công suấtphảnkháng: Qtt Chỉ tính cho phần động lực(bỏ qua phầnchiếu sáng): Qtt = Ptt1×tgϕ1 Trong đó ϕ1: góc củahệ số công suấtcosϕ1 -Tính dung lượng bù: Qb Nâng cao cosϕ: gọicosϕ2 là hệ số công suất đã nâng lên. Lúc đó dung lượng bù được tính: Qb = Ptt1×(tgϕ1 -tgϕ2) [kVA] -Xác định số tụđiện: n n = Qb/q với q: công suấtcủatụđiện Hệ số công suất: -Chọnmáybiến áp: Công suấtcủamáybiếnáp P tt1 Ptt cosϕtt = 2 2 P = []kVA P + ()Q − n× q chon 18 tt1 tt cosϕtt
  19. Phần III. THIẾT KẾ KỸ THUẬT VI. Tính năng lượng: C. Tính toán hệ thống làm lạnh: Chi phí lạnh bao gồm: Q = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 [Kcal/h] Q1: Chi phí lạnh do tổnthất qua tường, vách, nền, trần Q2: Chi phí lạnh trong quá trình công nghệ Q3: Chi phí lạnh do thông gió Q4: Chi phí lạnh mất mát do thao tác Q1 = Q1a + Q1b (tổnthất nhiết qua tường và do bứcxạ) Q1a = K*F*∆t Nhiệt độ ngoài trời: tn = ttb + 0.25*tmax Q1b = K*Fbx* ∆tbx I × a ∆tbx = 0.75× α1 0.75 hệ số hấp thụ bứcxạ, I: cường độ bứcxạ mùa hè, a: hệ số hấp thụ bứcxạ trên bề mặt vậtliệu, 19 α1: hệ số cấp nhiệt bên ngoài.
  20. Phần III. THIẾT KẾ KỸ THUẬT VI. Tính năng lượng: C. Các tính toán khác: Tính toán hệ thống lạnh, khí nén VII. Tính toán nướccấp: A. Nướccấp cho các thiếtbị: -Nước làm mát thiếtbị (tra trong catalogue hay tài lièu hướng dẫnsử dụng) -Nước dùng cho thiếtbị ngưng tụ: Qnt Gn = C ×()tn2 − tn1 ×1000 B. Nướccấp cho sinh hoạt: -Nước dùng cho nhà ăntậpthể: 30l/người/ngày -Nướctắm, vệ sinh 40l/người/ngày -Nướctưới đường, cây xanh 1,5 - 4l/m2/ngày -Nướcrửa xe 300-500l/xe/ngày -Nướcchữa cháy: nhà có V 25000m3 2cột chữa cháy 20 Định mức: 2,5l/s vớithờigianchữa cháy 3h
  21. Phần IV. PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT I. Sắpxếpcácthiếtbị trong phân xưởng: 1. Yêu cầu: sau khi tính toán và lựachọnthiếtbị, ta tiếnhànhbố trí các thiếtbịđóvào phân xưởng sảnxuấtbảo đảmcácyêucầu sau: -Phùhợpvớiyêucầuvàhợp lý các giai đoạntrongsảnxuấtcủa nhà máy - Đảmbảoviệc đilại, thao tác dễ dàng No Thiếtbị Số lượng Đặc tính Trọng lượng Kính thước -Vận chuyểnthuậntiện 2. Các bướctiếnhành a. Lậpbảng tổng kếtvề thiếtbị b. Lậpsơđồbố trí chung toàn bộ nhà máy, không cầnkíchthước, trên sơđồcó dự kiếnvị trí các phân xưởng và công trình: Bố trí đường giao thông và cửara vào c. Sắpxếpcácthiếtbị trong phân xưởng: cắtgiấycácthiếtbị theo tỷ lệ 1/100 hoặc 1/50 rồisắpxếptrêngiấykẻ ly 21
  22. Phần IV. PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT I. Sắpxếpcácthiếtbị trong phân xưởng: 2. Các bướctiếnhành d. Sau khi bố trí hợplýcácthiếtbị: quyết định kích thướcvàhìnhthứccủanhà xưởng: tường, cửa, chọn module nhà: khẩu độ (bộisố của3 m hoặc 6m) và bướccột tiêu chuẩn (6, 12m), chiều cao nhà (bộisố của 0,6m, 3m tốithiểu) Liên nhệ giữacácthiếtbị: băng tải, máng hứng, cầu thang Việcchọnkíchthước (module) và kiểu nhà mộttầng hay nhiềutầng phảichúý đếnmối liên hệ vớidâychuyềnsảnxuấtvàyêucầucôngnghệđòi hỏi II. Những nguyên tắcbố trí thiếtbị Bố trí thiếtbị là một trong những giai đoạn quan trọng của quá trình thiếtkế: Kinh nghiệmthựctế, kiếnthứclýthuyết, sáng tạo và các nguyên tắc sau: •Các thiếtbị phải đặt theo thứ tự và liên tục thành một dây chuyền: rút ngắnquảng đường và thờigianvận chuyển •Các thiếtbị có thể sắpxếp ngang hàng hoặccóthể xếpchồng lên nhau để tiếtkiệm diện tích, tiếtkiệmbơm, vừaphảibảo đảmchấtlượng sảnphẩmcao •Dây chuyềnsảnxuấtphải đi theo chiềuliêntục 22 •Sử dụng triệt để diện tích ngôi nhà
  23. Phần IV. PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT Các hướng đi đúng của dây chuyềnbiểudiễn: b. Đốivới dây chuyền a. Đốivới dây chuyền sảnxuất quá dài sảnxuất thông thường c. Đốivới dây chuyềnsản xuấtsử dụng nhiềubánsản phẩm khác nhau c. Năng suất máy sau nhỏ Các hướng đisaicủa dây chuyềncầntránh: a. Sảnphẩm quanh b. Sảnphẩm sau khi gia quẩn, ở cùng 1 khu vực công lại quay về chổ cũ có nhiều quá trình 23
  24. Phần IV. PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT II. Những nguyên tắcbố trí thiếtbị 5. Các thiếtbị lớn nên đặt bên trong phân xưởng, không che chắncửasổ và cửara vào 6. Bảo đảmvệ sinh và an toàn lao động: -Tường che chắn các phòng có thiếtbị nhiệt, áp suấthơinướclớnphải cao trên 1.8m -Khoảng cách giữa máy và tường -Khoảng cách trống giữa hai dãy máy phai > 1.8m -Giànthaotáccómặtsànrộng 1.5–2m, chiềurộng thang > 0.7m, chiềucaosàn>2m -Cácthiếtbị ngầmphảicónắp đậykínhoặc có thành cao hơnnền nhà 0.8m -Cácđường ray tời điệnphải cao trên 4m 7. Các điềukiệnbảohiểm: - Phân xưởng dài phảilàmcửaphụđểthoát hiểm -Cácthiếtbị áp lựchoặc chân không phải cách nhau > 0.8m -Cácđường ống dẫnphảisơn đúng màu quy định -Cácthiếtbị áp lựcvàchânkhôngphảicóápkế và van an toàn 24
  25. Phần IV. PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT III. Sơđồbố trí phân xưởng: Sau khi có sơđồbố trí thiếtbị trong phân xưởng, tiến hành các bảnvẽ: -Bố trí mặtbằng các tầng nhà -Cácmặtcắtdọc theo từng dây chuyềnsảnxuất -Mặtcắt ngang tạicácvị trí quan trọng Tỷ lệ các bảnvẽ thường dùng M 1:50, M 1:100, có thể M 1:200. Những chi tiếtkếtcấu (mái nhà, nền, móng tường, móng cột, cửa, đường ray) sử dụng M 1:50. Số lượng mặtcắtbảo đảmsaochomỗithiếtbịđượcbiểudiễn1 lần Chú ý: -Không đượcbỏ sót bấtkỳ mộtthiếtbị nào -Các thiếtbị có tính chấtdiđộng (xe đẩy, xe máy ) không biễudiễntrênmặtbằng -Vẽ theo tỷ lệ thu nhỏ lớn cho phép vẽ các thiếtbị theo sơđồký hiệu -Các mặtcắtphải đủ để giớithiệuhết các dây chuyềnvàkếtcấunhưng tránh nhắclại nhiềulần, các kếtcấugiống nhau chỉ cầnbiểudiễnmộtlần -Ghi chú trong bảnvẽ: Kích thướcphânxưởng, bướccột, chiều cao và chiềurộng mỗi tầng nhà, kích thướcvàkếtcấucáclớpnền nhà, mái, móng tường, chân cột và kích thướcxếp đặtthiếtbị, không cầnthiếtphải ghi kích thướcthiếtbị 25
  26. PhầnV. TỔNG MẶT BẰNG NHÀ MÁY I. GiớIthiệu chung: TMBNM là một trong những phần quan trọng củabảnthiếtkế: giải quyếttấtcả các vấn đề về bố trí mặtbằng xí nghiệp: mỹ quan, hiệuquả kinh tế và chấtlưởng sảnphẩm 1. Các bướctiếnhành -Saukhibố trí xong phân xưởng chính, tiếptục tính toán các kích thước các công trình phụ khác -Lậpbảng tổng kếtvề xây dựng: No Hạng mục Kích thước Diện tích (m2) Ghi chú - Sau khi xác định tổng diện tích xây dựng Fxd, tính diệntíchkhuđấtFkd: Fkd= Fxd/Kxd VớiKxd = 30 – 40% -Ngoài ra để đánh giá TMBNM ngườitacònsử dụng hệ số sử dụng Ksd = Fsd/Fkd VớiFsd = Fxd + Fhè rãnh + Fgiao thông + Fhành lang + Fkho bãi lộ thiên + 26
  27. PhầnV. TỔNG MẶT BẰNG NHÀ MÁY I. Giớithiệu chung: 1. Chú ý: -Cố gắng giảmFxd -Lãnh thổ nhàmáynênxâydựng có giớihạn, không tràn lan -Đảmbảo đường đithuậntiệnvàngắnnhất -Vấn đề cây xanh nhằmcảitạovi khíhậutrongkhuvựcnhàmáy -Biết được hoa gió, hướng gió chủđạo để bố trí hợp lý các công trình, tránh hơi độc, bụi Tấn xuất hướng gió (tính theo %) biểudiễn theo hướng mũi tên: 1mm = 2% 27
  28. PhầnV. TỔNG MẶT BẰNG NHÀ MÁY II. Cơ cấucủa nhà máy: Tùy theo năng suấtcủa nhà máy mà xác định thành phầncủanó: - Nhà máy trung bình và lớn: nên có đầy đủ các phân xưởng phụ -Nhàmáynhỏ thì không cầntồntại các phân xưởng phụ trong nhà máy Các thành phầnchínhcủamột nhà máy: - Phân xưởng sảnxuất chính - Phân xưởng sảnxuấtphụ - Phân xưởng hổ trợ -Hệ thống nhà kho, nhà phụcvụ sinh hoạt và các công trình khác III. Những yêu cầukhibố trí tổng mặtbằng nhà máy: 1. Bảm đảm đường đicủa dây chuyền công nghệ là ngắnnhất 2. Đảmbảo đượcsự hợp tác trong việcsử dụng nguyên liệu, phế liệugiữa các phân xưởng và giữa các nhà máy trong trong khu công nghiệp 3. Giảiquyếttốtvấn đề giao thông nộibộ trong nhà máy 4. Đảobảo phù hợp địa hình, địachất ở khu vựcnhàmáy: - Các công trình bố trí song song với đường đồng mức - Các công trình cần độ cao thì bố trí ở khu đất cao và ngượclại -Tậndụng đếnmứctối đa các công trình sẵncócủakhuđất 28
  29. PhầnV. TỔNG MẶT BẰNG NHÀ MÁY III. Những yêu cầukhibố trí tổng mặtbằng nhà máy: 5. Bảm đảmkhoảng cách tốithiểugiữa các công trình để đáp ứng nhu cầu thông gió, chiếu sáng, phòng hỏavàvệ sinh công nghiệp. H1+ H 2 Khoảng cách giữa hai phân xưởng K ≥ trong quá trình sản xuất it sinh ra 2 khói bụi là >= 15m H2 Ngoài ra: >=25m H1 K 6. Đảm bảo tiết kiệmdiện tích xây dựng 7. Bảo đảm khả năng mở rộng nhà máy: Để hẳn một khu đất trống hay khu đất mở rộng gắn liềnvới phân xưởng có nhiềukhả năng mở rộng. 29
  30. PhầnV. TỔNG MẶT BẰNG NHÀ MÁY IV. Nguyên tắcbố trí tổng mặtbằng nhà máy: 1. Nguyên tăchợpkhối: Các công trình có cùng đặc tính sảnxuất, có nhiềumối quan hệ với nhau và có kếtcấuxâydựng giống nhau: bố trí trong một nhà lớn ⇒ Rút ngắn dây chuyền công nghệ, tiếtkiệmdiện tích xây dựng, dễ cơ giới hóa và tựđộng hóa, dễ tạokhốinhằmtăng thẫmmỹ kiến trúc công trình 2. Nguyên tắc phân vùng: Thường quy hoạch theo 4 vùng sau: - Vùng sảnxuất - Vùng năng lượng - Vùng kho tàng và thiếtbị vận chuyển Kho tàng và phương tiệnvận chuyển - Vùng phụcvụ sinh hoạt Ưu điểm: ng -Dễ bố trí các khu vực công trình theo yêu Sản xuất Đất mở cầucôngnghệ ượ rộng -Dễđiềukhiểnvàquảnlýcáckhuvực ng l ă theo yeu cầukỹ thuật N -Dễđáp ứng yêu cầuvệ sinh công nghiệp Phụcvụ sinh hoạt -Dễ bố trí hệ thống giao thông vận chuyển -Dễ bố trí khu đấtmở rộng sảnxuấtvới điềukiệnkhíhậu 30