Cơ bản về máy tính và mạng

ppt 92 trang phuongnguyen 1130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Cơ bản về máy tính và mạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptco_ban_ve_may_tinh_va_mang.ppt

Nội dung text: Cơ bản về máy tính và mạng

  1. Cơ bản về máy tính và mạng JAN (tnhhuy@dit.hcmut.edu.vn)
  2. Nội dung trình bày 1. Hệ thống máy tính 2. Mạng máy tính 3. “100 nghe != 1 thấy, ” 4. Q&A
  3. 1. Hệ thống máy tính nn Lịch sử tôn vinh ai? nn Các hệ thống máy tính nn Các thiết bị của PC nn Mô hình kết nối trong PC
  4. Các câu chuyện lịch sử ? B.Pascal C. Babbage Von NeumannAlan Turing Bill Gates Abacus Babbage (China) Machine 500 B.C
  5. Kỹ sư máy tính hiện đại ?
  6. Kỹ sư máy tính hiện đại ?
  7. Các hệ thống máy tính n Microcomputer n Midrange computer n Mainframe computer n Supercomputer
  8. Mobile Devices n Wireless phone, pager n Khả năng truy cập Internet hạn chế
  9. Personal Computer n Desktop n Portable
  10. Midrange Computer n Kích thước trung bình n Là trung gian giữa -computer và mainframe
  11. Mainframes n Máy tính cỡ lớn, sức mạnh tính toán cao dành cho các business transaction
  12. Supercomputers n Dùng trong các tổ chức có yêu cầu tính toán đặc biệt, tốc độ cực kỳ cao và chính xác.
  13. Máy tính cá nhân (Personal Computer)
  14. Mô hình máy tính cá nhân Memory I/O CPU BUS HỆ THỐNG
  15. Sơ đồ liên kết trong PC
  16. Coffee Break 10min ??? ?? ?
  17. 2. Mạng máy tính nn Vì sao phải kết nối mạng ? nn Các vấn đề trong kết nối mạng? nn Khái niệm cơ bản về mạng nn OSI và TCP/IP nn Minh họa xây dựng Intranet
  18. Vì sao phải kết nối mạng ?
  19. Vì sao phải kết nối mạng ? Headquarters Fab at China at USA Office Representative at Vietnam
  20. Từ mạng LAN đơn giản PC1 PC2 PC3 PC4 Printer Hub/Switch Server PC5
  21. đến mạng WAN, Router Đồng Nai Saigon Hà Nội
  22. , và Internet !!! TCP/IPTCP/IP (Transmission(Transmission ControlControl Protocol/InternetProtocol/Internet Protocol)Protocol) VN AU FR
  23. Internet Backbone
  24. Internet Connections ISP kết nối vào backbone FPT SPT VNN Kết nối bằng cách dial-up đến ISP
  25. Các vấn đề nảy sinh n KhôngKhông thốngthống nhấtnhất vềvề kiếnkiến trúctrúc giữagiữa cáccác hệhệ thốngthống mạngmạng cụccục bộ,bộ, mạngmạng diệndiện rộngrộng – Mỗi mạng theo một chuẩn riêng SNA, DECNET, OSI, TCP/IP, n KhôngKhông thốngthống nhấtnhất vềvề giaogiao thứcthức giữagiữa cáccác mạng.mạng. n CầnCần cócó mômô hìnhhình chuẩnchuẩn hóahóa – Mô hình OSI (Open System Interconnection) – Mô hình TCP/IP (Internet protocol suite)
  26. OSI là gì? n Là mô hình mạng chuẩn hóa do ISO (International Standard Organization) đề nghị n Gồm có 7 lớp với các chức năng khác nhau n Định ra các tiêu chuẩn thống nhất cho các nhà sản xuất, cung cấp sản phẩm, dịch vụ mạng.
  27. Giao tiếp qua mạng
  28. Mô hình OSI 7 lớp 7 Application Các ứng dụng mạng: email, web, chat, 6 Presentation Định dạng biểu diễn dữ liệu, encryption, 5 Session Thiết lập session, security, authentication 4 Transport Bảo đảm truyền nhận đúng dữ liệu 3 Quản lý địa chỉ, tìm đường, truyền nhận Network các packet. 2 Data Link Truyền nhận frame, kiểm tra và sửa lỗi 1 Physical Kết nối vật lý, truyền các bit dữ liệu
  29. Giao tiếp qua mô hình OSI 7 lớp Application Application Presentation Data Presentation Session Session segments Transport Data Transport packets Network Data Network frames Data Link Data Data Link Physical Physical 10010111001011010010110101011110101
  30. TCP/IP là gì? n Mô hình kết nối mạng do U.S. DoD (Department of Defense) đề nghị n Xuất hiện 1971 trong mạng ARPANET n Gồm có 3 lớp nhưng có chức năng khác với các lớp OSI n Là chuẩn giao tiếp của Internet
  31. Mô hình TCP/IP Application ftp,http,smtp Transport TCP/UDP ICMP IP IGMP Internetwork ARP/RARP Host-to- Ethernet, ATM Network X.25, Wireless,
  32. Sự phổ biến FTP, HTTP, SMTP Application DNS, POP Transport TCP/UDP Internetwork IP Network Hardware Ethernet
  33. Phân loại mạng máy tính nn LAN (Local Area Network) – IEEE 802.x (Ethernet, Token Ring, ) nn MAN (Metropolitan Area Network) nn WAN (Wide Area Network) – POTS, Frame Relay, ISDN, xDSL, nn Internetwork: TCP/IP nn InterPlanet network (2xxx) ???
  34. Ví dụ về TCP/IP I love you 2: ove 2: ove 1: I l 1:2:3: Ioveyou l 2: ove 2: ove 2: ove 3: you 2: ove 1: I l 3: you 2: ove 3:3: youyou 1: I l 3: you 1:1: I I ll 3: you 1: I l 1: I l I love you
  35. Minh họa mất packets I love you 2: ove 2: ove 1: I l 2: ove 2:3:1: oveyou I l 2: ove 2: ove ? 2 3: you 1: I l 2: ove 2: ove 3: you ? 2 2: ove 2: ove 3: you ? 2 1: I l 3: you 1:1: II ll 2: ove1: I l 3: you ? 2 1:1: II ll I love you
  36. Phân loại mạng máy tính theo topology – Star
  37. Phân loại mạng máy tính theo topology - Bus
  38. Phân loại mạng máy tính theo topology - Ring
  39. Phân loại theo kiến trúc Peer-to-peer • mọimọi trạmtrạm làmlàm việcviệc ngangngang hànghàng nhaunhau •• uncontrolleduncontrolled Client - server • serverserver kiểmkiểm soátsoát quáquá trìnhtrình truytruy cậpcập •• web,web, email,email, ftp, ftp,
  40. Client & Server clientclient programprogram server program chạy trên server Network ClientClient ProgramProgram ServiceService ServerServer ProgramProgram Outlook Express, Eudora, E-mail sendmail, qmail Internet Explorer, Netscape, WWW httpd Telnet Remote Access telnetd, sshd WS-FTP, FTP Pro File Transfer ftpd, sftpd
  41. Các khái niệm cơ bản khác n Giao thức (protocol): cách thức giao tiếp với nhau – TươngTương tựtự vớivới ngônngôn ngữ,ngữ, ámám hiệu, hiệu, – VíVí dụdụ cáccác giaogiao thứcthức thuộcthuộc TCP/IP:TCP/IP: n SMTP (Simple Mail Transfer Protocol) n POP3 (Post Office Protocol v.3) n HTTP (HyperText Transfer Protocol) n FTP (File Transfer Protocol) n IP (Internetwork Protocol)
  42. Ví dụ về giao thức TCP connection Hi req Hi TCP connection response Mấy giờ rồi? GET time 2:00
  43. Các khái niệm cơ bản khác (t.t) n MAC Address (hay còn gọi là Ethernet address): địa chỉ lớp 2 – Data Link, gồm 6 byte – VíVí dụ:dụ: 00-0B-CD-33-26-9D00-0B-CD-33-26-9D – ThiếtThiết bịbị nàonào cầncần MACMAC AddressAddress ?? LayerLayer 22 (bridge,(bridge, switch,switch, NIC).NIC). n Xem MAC Address trên Windows – winipcfgwinipcfg (Win9x),(Win9x), ipconfigipconfig (Win2K,XP)(Win2K,XP)
  44. MAC Address trong LAN To Internet Ethernet Switch/Hub Broadband Modem D4-47-55-C4-B6-9F Access Router Server C3-2D-55-3B-A9-4F A1-44-D5-1F-AA-4C B2-CD-13-5B-E4-65 Server Client Client
  45. Các khái niệm cơ bản khác (t.t) n IP Address – ĐịaĐịa chỉchỉ IP:IP: 3232 bitbit (4(4 byte)byte) dạngdạng dotdot numbernumber hoặchoặc sốsố hexa,hexa, víví dụdụ Google:Google: 216.239.37.99216.239.37.99 Microsoft:Microsoft: 64.215.166.7164.215.166.71 – MỗiMỗi nodenode thamtham giagia vàovào InternetInternet phảiphải cócó mộtmột địađịa chỉchỉ IPIP duyduy nhấtnhất n Các lớp địa chỉ IP: Class A, B, C, D, E
  46. Các lớp địa chỉ IP n ClassClass AA :: 0.0.0.00.0.0.0  127.255.255.255127.255.255.255 n ClassClass BB :: 128.0.0.0128.0.0.0  191.255.255.255191.255.255.255 n ClassClass CC :: 192.0.0.0192.0.0.0  223.255.255.255223.255.255.255 n ClassClass DD :: 224.0.0.0224.0.0.0  239.255.255.255239.255.255.255 n ClassClass EE :: 240.0.0.0240.0.0.0  247.0.0.0247.0.0.0 n CácCác vùngvùng địađịa chỉchỉ dànhdành riêngriêng chocho LANLAN – 10.0.0.0  10.255.255.255 – 172.16.0.0  172.31.255.255 – 192.168.0.0  192.168.255.255
  47. Các khái niệm cơ bản khác (t.t) n Từ địa chỉ IP đến Domain Name – LàLà dạngdạng têntên gợigợi nhớnhớ dodo tổtổ chứcchức InterNICInterNIC vàvà cáccác phânphân nhánhnhánh cấp.cấp. VíVí dụdụ microsoft.commicrosoft.com dit.hcmut.edu.vndit.hcmut.edu.vn n Cây phân cấp tên miền DNS (Domain Name System) – QuốcQuốc giagia:: au,au, vn,vn, de,de, it,it, fr,fr, chch – TổTổ chứcchức:: com,com, edu,edu, mil,mil, org,org, govgov
  48. Domain Name System com edu gov org vn jp tw vnn edu com google microsoft hcmut dit.hcmut.edu.vn dit dee dce
  49. Uniform Resource Locator (URL) Giao thức Tên thư mục Tên web server Tên tài liệu Fully Qualified Domain Name
  50. Internet Mail Address at tnhhuy@dit.hcmut.edu.vn User ID Domain name của mail server
  51. Các khái niệm cơ bản khác (t.t) n Firewall – bứcbức tườngtường lửa,lửa, ngănngăn cáchcách giữagiữa IntranetIntranet vàvà Internet,Internet, cócó nhiệmnhiệm vụvụ bảobảo vệvệ mạngmạng Intranet.Intranet. Intranet
  52. Một số dịch vụ Internet thông dụng
  53. World-Wide-Web (Wait) n Web Browser: Internet Explorer, Netscape Navigator, Opera,
  54. World-Wide-Web (t.t) Web Server n Kết nối đến Web Server www.microsoft.com GET file Browser User
  55. File Transfer Protocol (FTP) FTP Server n FTP client và FTP Server www.microsoft.com GET Here you are FTP Client (WS-FTP Pro, ftp.exe, ) User
  56. EMail Mail Server hcm.vnn.vn SEND TO me@yahoo.com GET ALL messages Here you mesages Mail Client User (Outlook, Netscape Mail, Eudora)
  57. Webmail Mail Server hcm.vnn.vn SEND TO me@yahoo.com GET ALL messages Here you mesages WebMail Client = Browser User (Yahoo, Hotmail, FPTNET, VASC, )
  58. Chat Chat Server WebChat, mIRC, ICQ, Yahoo Messenger, MSN)
  59. Coffee Break 10min ??? ?? ?
  60. Xây dựng một Intranet đơn giản Intranet = LAN + TCP/IP
  61. Local Area Networks (LANs) n MạngMạng sởsở hữuhữu riêngriêng củacủa mộtmột tổtổ chức,chức, côngcông tyty n PhạmPhạm vivi giớigiới hạnhạn – Khoảng vài km, Phục vụ từ 10 100 user n KênhKênh truytruy cậpcập chiachia sẻsẻ (shared)(shared) 1010100100 MbpsMbps n ThiếtThiết bịbị – twisted pair, coaxial cable, fibre optic, wireless n ChủChủ yếuyếu làlà chuẩnchuẩn EthernetEthernet
  62. Chuẩn Ethernet cho LAN (IEEE 802.3)
  63. Thiết bị mạng - NIC
  64. Thiết bị mạng - NIC
  65. Chức năng của card mạng n Nối máy tính vào mạng n Cung cấp địa chỉ MAC trong các lần kết nối n Hiện thực CSMA/CD để truy cập kênh truyền vật lý, phát hiện và xử lý đụng độ
  66. Thiết bị mạng - Cable Fiber Coaxial cable UTP và RJ-45 jack
  67. Chuẩn cáp Ethernet n EthernetEthernet – 10Base-T (100m, Unshielded Twisted Pair = UTP) – 10Base-2 (~200m, Coax) – 10Base-5 (500m, Coax) – 10Base-FL (2000m=2km, Multimode Fiber) n FastFast EthernetEthernet – 100Base-TX (100m over CAT5 UTP) – 100Base-FX (2000m=2km over MM Fiber) n GigabitGigabit EthernetEthernet – 1000Base-SX (300m over MM Fiber) – 1000Base-LX (550m over MM Fiber, 3000m over SM Fiber)
  68. Thiết bị mạng – Hub (t.t) n Repeater (Layer 1 - Physical) – UTPCat5UTPCat5 ~100m~100m cầncần thiếtthiết bịbị khuyếchkhuyếch đạiđại tíntín hiệuhiệu khikhi nốinối xaxa hơnhơn 100m100m – ChỉChỉ cócó 22 port:port: 11 inin 11 outout n Hub (hay còn gọi là multi-port repeater)
  69. Thiết bị mạng - Bridge n Bridges: chuyển tiếp hoặc chặn các frame dựa trên địa chỉ MAC
  70. Thiết bị mạng - Switch n Switch (Layer 2 - Data Link) là multi- port bridge
  71. Thiết bị mạng – Router n Router (Layer 3 – Network)
  72. Dịch vụ Greeting Card Bưu điện A chuyển thiệp chúc mừng đến bưu điện B Distribution Center A B
  73. Sự tương đồng thuật ngữ e-mail message ® message e-mail address ® postal address packet ® card frame ® envelope gateway ® post office router ® distribution center n KhácKhác biệtbiệt ?????? – E-mail message có thể được chia nhỏ thành packet – Router có thể gửi các packet (của cùng một email message) theo các đường khác nhau.
  74. Chuẩn TIA/EIA 568 n TIA/EIA 568 (6-1991) là chuẩn đấu dây cho cáp Ethernet n Để xây dựng mạng LAN theo chuẩn Ethernet, cần khảo sát chuẩn TIA/EIA 568A, B cho cáp UTP Cat 3, 5 – QuiQui ướcước vềvề mãmã màumàu trêptrêp cápcáp – QuiQui ướcước đấuđấu nốinối cápcáp –
  75. Qui ước mã màu cáp UTP n Cáp UTP gồm 4 cặp sợi xoắn với nhau
  76. Qui ước NIC-port TIA/EIA 568B Pin Use 1 Transmit 2 Transmit 3 Receive 4 NC 5 NC 6 Receive 7 NC 8 NC
  77. Qui ước HUB-port TIA/EIA 568B Pin Use 1 Receive 2 Receive 3 Transmit 4 NC 5 NC 6 Transmit 7 NC 8 NC
  78. Qui ước mã màu cáp TIA/EIA 568B Pin Color 1 WhiteWhite OrangeOrange 2 OrangeOrange 3 WhiteWhite GreenGreen 4 BlueBlue 5 WhiteWhite BlueBlue 6 GreenGreen 7 WhiteWhite BrownBrown 8 BrownBrown
  79. Qui ước đấu cáp MDI n CápCáp thẳngthẳng (straight):(straight): PC-switch,PC-switch, switch-switch- router,router, PC-hub.PC-hub. 8 8 7 7 6 6 5 5 4 4 3 3 2 2 1 1
  80. Qui ước đấu cáp MDI-X n CápCáp chéochéo (crossover):(crossover): nốinối cáccác thiếtthiết bịbị hub-hub- switch,switch, hub-hub,hub-hub, switch-switch,switch-switch, router-router- router,router, router-PC,router-PC, PC-PC.PC-PC. 8 8 7 7 6 6 5 5 4 4 3 3 QuickGuide 2 2 1-3, 2-6 1 1
  81. Các bước xây dựng LAN n Thu thập yêu cầu – who,who, what,what, whom,whom, how, how, n Thiết kế mô hình luận lý n Lựa chọn công nghệ – Ethernet,Ethernet, FastEthernet,FastEthernet, GigaEthernetGigaEthernet n Thiết kế sơ đồ vật lý – BốBố trítrí thiếtthiết bị,bị, sơsơ đồđồ điđi dây,dây, outlet, outlet, n Thực hiện – Kiểm tra
  82. Mô hình luận lý mạng LAN đơn giản HUB/SWITCH SERVER DANGKHOA HOANGHUY NGOCVINH NGOCHIEU
  83. Mô hình luận lý mạng LAN đơn giản (t.t)
  84. Sơ đồ đi dây đơn giản
  85. Sơ đồ đi dây chi tiết
  86. Sơ đồ đi dây chi tiết
  87. Thiết lập địa chỉ IP
  88. Next: coming soon ??? n Hướng dẫn sử dụng các dịch vụ Internet: emai, web, ftp ? n Cơ bản về C/C++,Java, C#, .NET ? n Điểm qua các công nghệ web ? n , and much more itclub@dit.hcmut.edu.vn
  89. Thắc mắc biết hỏi ai ??? ?? ?