Chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán

pdf 67 trang phuongnguyen 1060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_nganh_ke_toan_kiem_toan.pdf

Nội dung text: Chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán

  1. Thư viện HCMUTE THƯ MỤC CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN TP. HỒ CHÍ MINH - 2014
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  Thƣ mục CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2014
  3. GIỚI THIỆU CÁC DỊCH VỤ THƢ VIỆN HCMUTE Đồng hành cùng độc giả trên con đƣờng chinh phục tri thức Nơi cung cấp nguồn lực thông tin khoa học kỹ thuật và giáo dục phục vụ cho nhu cầu đào tạo của Nhà trƣờng. Cung cấp thông tin Hình thức phục vụ  Nội dung phong phú  Đọc tại chỗ  Đa dạng loại hình  Mƣợn về nhà  Cập nhật thƣờng xuyên  Khai thác tài nguyên số 24/24  Các dịch vụ học tập trực tuyến Các loại hình dịch vụ 1. Phục vụ trực tiếp tại thƣ viện: đƣợc hƣớng dẫn tận tình với hệ thống phòng đọc & Giáo trình mở, có thể tìm đọc tài liệu dạng giấy, CD- ROM, CSDL trực tuyến, 2. Hỗ trợ công tác biên soạn xuất bản giáo trình và tài liệu học tập, kỷ yếu hội thảo (phục vụ hoạt động NCKH, chƣơng trình đào tạo 150 tín chỉ, bổ sung hồ sơ xét các chức danh khoa học, ). 3. Thiết kế website phục vụ hoạt động học tập , nghiên cứu khoa học, hội thảo: Xây dựng template chung, Thiết lập các trang con (sub pages), Cấp quyền và chuyển giao quyền quản trị trang con. 4. Xuất bản kỷ yếu hội thảo : Tƣ vấn, thiết kế , dàn trang, Thiết kế các hình ảnh, nhãn hiệu liên quan đến hội nghị (logo hôị nghi ,̣ banner, poster ), Đăng ký và xin giấy phép xuất bản kỷ yếu , Giám sát các tài liệu liên quan đến chƣơng trình nhƣ thƣ , thông tin hôị nghi ̣, tài liêụ tham khảo, 5. Xây dựng các sản phẩm phục vụ hội thảo và các hoạt động học tập: CD-ROM chƣơng trình và kỷ yếu, Ứng dụng tự chạy giới thiệu tài liệu, ghi đĩa CD- ROM, DVD, USB, 6. Cung cấp thông tin theo yêu cầu (danh mục tài liệu, tài liệu chuyên ngành, kết quả nghiên cứu khoa học, tiêu chuẩn, phát minh sáng chế ). 7. Mô tả, tạo và chọn danh mục “Tài liệu tham khảo” cho luận văn, luận án, đề tài nghiên cứu khoa học theo chuẩn quốc tế. 8. Chuyển dạng tài liệu (từ tài liệu dạng giấy sang file PDF, từ file PDF sang file Word). 9. Cung cấp các thiết bị hỗ trợ cho việc học tập và nghiên cứu, 10. Hỗ trợ, tƣ vấn và phối hợp với Thƣ viện các trƣờng trong việc phát triển các sản phẩm đặc thù của từng đơn vị.
  4. Với nhiều hình thức phục vụ phong phú, thuận tiện cho ngƣời học NGUỒN LỰC THÔNG TIN . CSDL Giáo trình và Tài liệu . CSDL Sách tham khảo Việt học tập văn . CSDL Luận văn, Luận án . CSDL Sách tham khảo Ngoại văn . CSDL các bài báo khoa học (các bài báo nghiên cứu của học viên theo chƣơng trình đào tạo sau đại học đƣợc đăng trên các tạp chí chuyên ngành) Địa chỉ liên hệ: Phòng Học Liệu Điện Tử, Thƣ viện Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, Số 1 – Võ Văn Ngân, Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh. Điện thoại: (+84 8) 3896 9920, 3721223 (nội bộ 4 8226) Email: thuvienspkt@hcmute.edu.vn GIỚI THIỆU EBOOK HCMUTE “Thƣ viện Giáo Trình EBOOK HCMUTE” là những tác phẩm chỉ có thể dùng các công cu ̣điện tử nhƣ máy vi tính, máy trợ giúp kỹ thuật số cá nhân (thiết bị đọc, máy tính bảng và điện thoại thông minh nhƣ iPhone, iPad, Samsung Galaxy, HTC Tablet, ) để xem, đoc̣ , và truyển tải. “Thƣ viện Giáo Trình EBOOK HCMUTE” là hệ thống phân phối sách điện tử, cung cấp đến ngƣời dùng các nội dung sách,giáo trình, truyện, tạp chí, tài liệu, chuyên đề và các thể loại văn bản đọc, audio khác trên di động, thông qua các kênh website, wapsite và client giúp khách hàng có thể cập nhật thông tin kiến thức mọi lúc mọi nơi. Stt Tên đơn vị phát hành Website 1 Công Ty TNHH Sách Điện Tử Trẻ (YBOOK) ybook.vn Nhà Xuất Bản Tổng Hợp Thành Phố Hồ Chí 2 sachweb.com Minh 3 Công Ty Cổ Phần Tin Học Lạc Việt sachbaovn.vn Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Trực Tuyến 4 alezaa.com VINAPO 5 Trung Tâm VAS của Viettel anybook.vn 6 Câu Lạc Bộ Liên Kết Sách Điện Tử libnet.vn 3
  5. MỤC LỤC Lời nói đầu 6 Thƣ mục chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán 8 A. TÀI LIỆU HỌC TẬP 8 Năm 2014: 8 Năm 2013: 8 Năm 2011: 8 Năm 2010: 9 Năm 2009: 9 Năm 2008: 10 Năm 2007: 10 B. TÀI LIỆU THAM KHẢO 11 I. TÀI LIỆU NGOẠI VĂN: 11 Năm 2011: 11 Năm 2010: 11 Năm 2008: 11 Năm 2007: 11 Năm 2006: 12 Năm 2005: 12 Năm 2004: 13 Năm 2001: 13 Năm 1999: 13 Năm 1998: 14 Năm 1996: 14 II. TÀI LIỆU VIỆT VĂN: 14 Năm 2013: 14 4
  6. Năm 2012: 14 Năm 2011: 16 Năm 2010: 18 Năm 2009: 22 Năm 2008: 29 Năm 2007: 32 Năm 2006: 41 Năm 2005: 47 Năm 2004: 48 Năm 2003: 49 Năm 2002: 50 Năm 2001: 51 Năm 2000: 51 Năm 1999: 52 Năm 1995: 52 5
  7. LỜI NÓI ĐẦU Với việc áp dụng phƣơng pháp giảng dạy hiện đại kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn, Khoa kinh tế của Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh cũng đã nỗ lực nghiên cứu và đƣa vào giảng dạy cho sinh viên chƣơng trình đào tạo tiên tiến theo hƣớng tiếp cận CDIO 150 tín chỉ. Chƣơng trình đào tạo này giúp sinh viên đƣợc học cách hạch toán các nghiệp vụ kinh tế trong các loại hình doanh nghiệp; đọc đƣợc tình trạng sức khoẻ của doanh nghiệp thông qua các chỉ tiêu phân tích tài chính; đƣa ra các quyết định mang tính sống còn cho sự thành công của các doanh nghiệp bằng cách sử dụng các thông tin về chi phí, thu nhập, nguồn lực sẵn có, và các yếu tố quan trọng khác; chọn lựa mức độ sản xuất, giá cả, và kết hợp của nguồn lực sao cho đạt đƣợc lợi nhuận cao nhất cho một doanh nghiệp. Để góp phần vào sứ mệnh đào tạo của Khoa nói riêng và của Trƣờng nói chung, Thƣ viện trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật đã biên soạn Thƣ mục Chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán. Mục đích của việc biên soạn thƣ mục này là nhằm trang bị các kiến thức về kinh tế, giúp cho sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể thích ứng với vị trí kế toán ở tất cả các loại hình công ty kinh doanh trong tất cả các lĩnh vực, trợ lý kiểm toán tại các công ty kiểm toán, làm việc tại các phòng kinh doanh, phòng tín dụng, phòng tài chính ở ngân hàng với vị trí nhân viên hoặc quản lý. Thƣ mục gồm có các loại hình tài liệu nhƣ: tài liệu ngoại văn, việt văn, Các tài liệu trong thƣ mục đƣợc sắp xếp theo năm phát hành, theo thứ tự chữ cái họ và tên tác giả, tên nhan đề. Tất cả tài liệu trong thƣ mục đều đƣợc mô tả về hình thức nhằm giúp cho bạn đọc nắm đƣợc những thông tin cơ bản nhất về tài liệu mình cần nhƣ: tên tài liệu, tên tác giả, nơi xuất bản, nhà xuất bản, năm xuất bản, vị trí của tài liệu trong Thƣ viện thông qua ký hiệu xếp giá (KHXG). 6
  8. Mặc dù, đã có nhiều cố gắng, song việc biên soạn thƣ mục chắc chắn không tránh khỏi thiếu sót, vì vậy rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp của bạn đọc để lần biên soạn sau đƣợc hoàn chỉnh hơn. Thư viện ĐH. SPKT TP.HCM 08.38969920 thuvienspkt@hcmute.edu.vn thuvienspkt.edu.vn facebook.com/hcmute.lib 7
  9. THƢ MỤC CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN A. TÀI LIỆU HỌC TẬP Năm 2014: 1. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán tài chính - Phần 3: Kế toán đầu tƣ tài chính. Lý thuyết và bài tập, đã cập nhật theo chế độ kế toán tài chính mới nhất/ Phan Đức Dũng (Chủ biên), Nguyễn Kim Chung, Nguyễn Thị Diện. - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung. - H.: Tài chính, 2014. - 352tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 2. PHAN ĐỨC DŨNG. Ngân hàng đề thi, câu hỏi trắc nghiệm, bài tập và bài giải kế toán tài chính: Đã cập nhật theo chế độ kế toán tài chính mới nhất/ Phan Đức Dũng (chủ biên), Nguyễn Kim Chung, Nguyễn Thị Diện. - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung. - H.: Tài chính, 2014. - 1040tr.; 24cm. KHXG : 657.076 P535-D916 Năm 2013: 3. NGUYỄN THỊ HOÀNG ANH. Giáo trình kế toán tài chính A2: Tài liệu dùng cho sinh viên ngành Kinh tế/ Nguyễn Thị Hoàng Anh. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 155tr.; 24cm. KHXG : 657 N573-A596 Năm 2011: 4. Giáo trình Kế toán tài chính - Phần 5/ Bùi Văn Dƣơng, Dƣơng Thị Mai Hà Trâm, Hà Xuân Thạch, Đặng Ngọc Vàng, - Tái bản lần 3, đã chỉnh sửa và bổ sung. - H.: Lao động, 2011. - 213tr.; 27cm. KHXG : 657 G434 5. Kiểm toán. - Tái bản lần thứ 5. - H.: Lao động - Xã hội, 2011. - 694tr.; 24cm. KHXG : 657.45 K47 8
  10. Năm 2010: 6. PHAN ĐỨC DŨNG. Bài tập và bài giải nguyên lý kế toán: Cập nhật theo thông tƣ 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 và có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2010/ Phan Đức Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Lao Động - Xã Hội, 2010.- 456tr.; 24cm. KHXG : 657.076 P535-D916 Năm 2009: 7. Hệ thống thông tin kế toán: Tập 1. - H.: Lao động Xã hội, 2009. - 227tr.; 24cm. KHXG : 657 H589 8. HUỲNH LỢI. Kế toán chi phí/ Huỳnh Lợi. - H.: Giao thông Vận tải, 2009. -270tr.; 24cm. KHXG : 657.42 H987-L83 9. Hƣớng dẫn thực hành lập sổ sách kế toán - Báo cáo tài chính và báo cáo thuế GTGT trên EXCEL: Sửa đổi, bổ sung theo QĐ 15/2006/QĐ- BTC, ngày 20/03/2006 (Áp dụng cho doanh nghiệp lớn) và QĐ 48/QĐ-BTC, ngày 14 tháng 09 năm 2006 (Áp dụng cho DN vừa và nhỏ), chỉnh sửa theo TT 161/2007/TT-BTC ngày 21/12/2007 và TT 84/2008/TT-BTC ngày 30/09/2008/ Bùi Văn Dƣơng, Võ Văn Nhị, Đặng Quang Sáng, Nguyễn Ngọc Hiến. - H.: Tài Chính, 2009. - 691tr.; 24cm. KHXG : 657 H957 10. PHAN ĐỨC DŨNG. Bài tập kế toán tài chính: Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, Bài tập tự rèn luyện, Bài tập tổng hợp/ Phan Đức Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Thống kê, 2009. - 509tr.; 24cm. KHXG : 657.4 P535-D916 11. PHAN ĐỨC DŨNG. Giáo trình Kế toán quản trị: Lý thuyết, bài tập và bài giải (Minh họa chi tiết theo các tình huống, Ví dụ minh họa và ứng dụng thực hành, Tóm lƣợc nội dung cuối chƣơng, Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm và đáp án, Bài tập thực hành để tự ôn luyện/ Phan Đức Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Thống kê, 2009. - 784tr.; 24cm. KHXG : 657.4 P535-D916 9
  11. 12. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán tài chính: Đã sửa đổi, bổ sung theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC, thông tƣ 20/2006/TT-BTC - Ban hành ngày 20/03/2006 của bộ Tài chính/ Phan Đức Dũng. - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa bổ sung. - H.: Thống kê, 2009. - 1338tr.; 24cm. KHXG : 657.4 P535-D916 13. VÕ VĂN NHỊ. Nguyên lý kế toán/ Võ Văn Nhị, Mai Thị Hoàng Minh. - Tái bản lần thứ 6. - H.: Tài chính, 2009. - 259tr.; 24cm. KHXG : 657 V872-N576 Năm 2008: 14. Giáo trình Kế toán tài chính/ Bùi Văn Dƣơng, Nguyễn Thị Kim Cúc, Lê Ngọc Tánh, - Tp. Hồ Chí Minh: Giao thông Vận tải, 2008. KHXG : 657 G434 15. NGÔ THẾ CHI. Giáo trình kế toán tài chính/ Ngô Thế Chi, Trƣơng Thị Thủy. - Tái bản lần thứ hai. – H.: Tài chính, 2008. - 710tr.; 24cm. KHXG : 657.3 N569-C532 16. TRƢƠNG THỊ HỒNG. Kế toán ngân hàng: Lý thuyết, bài tập và bài giải - Đã sửa đổi, bổ sung toàn diện theo Quyết định 29/2006/QĐ - NHNN ban hành ngày 10/7/2006/ Trƣơng Thị Hồng. - H.: Tài Chính, 2008. - 458tr.; 24 cm. KHXG : 657 T874-H772 17. VÕ VĂN NHỊ. Nguyên lý kế toán/ Võ Văn Nhị, Mai Thị Hoàng Minh. - Tái bản lần thứ 5. - H.: Thống kê, 2008. - 259tr.; 24cm. KHXG : 657 V872-N576 Năm 2007: 18. THIỀU THỊ TÂM. Hệ thống thông tin kế toán= Accounting information system/ Thiều Thị Tâm, Nguyễn Việt Hƣng, Phạm Quang Huy; Phan Đức Dũng (hiệu đính). - Tp. Hồ Chí Minh: Thống kê, 2007. - 373tr.; 24cm. KHXG : 657 T439-T153 19. VÕ VĂN NHỊ. Nguyên lý kế toán/ Võ Văn Nhị, Mai Thị Hoàng Minh. - H.: Thống kê, 2007. - 259tr.; 24cm. KHXG : 657 V872-N576 10
  12. B. TÀI LIỆU THAM KHẢO I. TÀI LIỆU NGOẠI VĂN: Năm 2011: 20. HALL, JAMES A. Introduction to accounting information systems/ James A. Hall. - 7th ed. - Australia: South-Western Cengage Learning, 2011. - xxvii, 801p.; 25cm. KHXG : 657 H174 21. POWERS, MARINAN. Financial and managerial accounting principles/ Marinan Powers, Belverd E. Needles, Susan V. Crosson. - 9th ed. - Australia: South-Western Cengage Learning, 2011. - xxxiv, 1339p.; 28cm. KHXG : 657 P88 22. RAIBORN, CECILY A. Cost accounting principles/ Cecily A. Raiborn, Michael R. Kinney. - Australia: South-Western Cengage Learning, 2011. - xvii, 887p.; 28cm. KHXG : 657.42 R149 Năm 2010: 23. WHITTINGTON, O. RAY. Principles of auditing & other assurance services/ O. Ray Whittington, Kurt Pany. - 7th ed. - Boston: McGraw-Hill, 2010. - xxx, 833p.; 28cm. KHXG : 657.45 W626 Năm 2008: 24. PHILLIPS, FRED. Fundamentals of Financial Accounting/ Fred Phillips, Robert Libby, Patricia A. Libby. - 2th ed. - Boston: McGraw - Hill, 2008. - 711p.; 28cm. KHXG : 657 P558 Năm 2007: 25. DEEGAN, CRAIG. Australian financial accounting/ Craig Deegan. - 5th ed. - Australia: McGraw Hill, 2007. - xxxii,1376p.; 28cm. KHXG : 657 D311 11
  13. 26. HALL, JAMES A. Accounting information systems/ James A. Hall. - Boston: Thomson, 2007. - xxii, 832p.; 26cm. KHXG : 657 H174 27. KNAPP, MICHAEL C. Auditing cases/ Michael C. Knapp. - Autralia: Sout-Western, 2007. - 448p.; 24cm. KHXG : 657.45 K67 28. KORMAN, FRANK. Student course guide for accounting in action: Principles of accounting I/ Frank Korman, Dean Wallace, Clarice McCoy. - 4th ed. - Boston: McGraw-Hill, 2007. - xi, 243p.; 28cm. KHXG : 657 K84 29. LERNER, JOEL J. Bookeeping and accounting: Schaum's outline of/ Joel J. Lerner; revised by Rajul Y. Gokarn. - 4th ed. - New York: McGraw-Hill, 2007. - xi, 458p.; 28cm. KHXG : 657 L616 30. LIBBY, ROBERT. Financial accounting/ Robert Libby, Patricia A. Libby, Short, Daniel G. - 5th ed. - New York: McGraw-Hill, 2007. - xxxi, 756p.; 27cm. KHXG : 657 L694 Năm 2006: 31. WALTON, PETER. Global Financial accouting and reporting: Principles and analysis/ Peter Walton, Walter Aerts. - Australia: Thomson, 2006. - 493p.; 24cm. KHXG : 657.3 W238 Năm 2005: 32. MANSUETTI, LELAND. Gold Run Snowmobile, Inc.: Sales, service, and storage of snowmobiles and equipment: A computerized business simulation for use with principles of accounting and financial accounting, level two, Microsft Windows CD-ROM version/ Leland Mansuetti, Keith Weidkamp. - 4th ed. - Boston: McGraw-Hill, 2005. - 75p.; 28cm. KHXG : 657.0285 M289 12
  14. Năm 2004: 33. LIBBY, ROBERT. Financial accounting/ Robert Libby, Patricia A. Libby, Daniel G. Short. - 4th ed. - Biston: McGraw - Hill, Irwin, 2004. - xxxi, 820p.; 28cm. KHXG : 657.3 L694 34. MARSHALL, DAVID H. Accounting: What the numbers mean/ David H. Marshall, Wayne W. McManus, Daniel F. Viele. - 6th ed. - Boston: McGraw-Hill/Irwin, 2004. - xx, 665p.: ill. (some col.); 26 cm. KHXG : 657.3 M367 35. MARSHALL, DAVID H. Student study resource: Study outlines, Solution to Odd-number problems, PowerPoint notes for use with ACCOUNTING: WHAT THE NUMBERS MEAN/ David H. Marshall, Wayne W. McManus, Daniel F. Viele. - 6th ed. - Boston: McGraw-Hill/Irwin, 2004. - v, narious paging; 26 cm. KHXG : 657.3 M367 Năm 2001: 36. DYSON, J. R. Accounting for non-accounting students/ J. R. Dyson. - 6th ed. Harlow, England: FT prentice Hall, 2001. - xvii, 580p. KHXG : 657 D998 37. HOYLE, JOE B. Advance accounting/ Joe B. Hoyle,Thomas S. Schaefer, Timothy S. Doupnik. - 6th ed. - New York: McGraw- Hill; 2001. - 903p. includes bibliographical references and index; 27cm. KHXG : 657.046 H868 38. SPICELAND,J. DAVID. Intermediate accounting: Vol2/ J. David Spiceland, James F.Sepe. - NY.: New York, 2001. - 1092tr.; 27cm. KHXG : 657.044 S754 Năm 1999: 39. LARSON, KERMIT D. Fundamental accounting principles/ Kermit D. Larson, John J.Wild. - New York: McGraw - Hill, 1999. - 1230tr.; 27cm. KHXG : 657 L345 13
  15. Năm 1998: 40. LIBBY, ROBERT. Financial accounting/ Robert Libby, Patricia A. Libby. - New York: Libby; 1998. - 815p.; 27cm. KHXG : 657.3 L694 Năm 1996: 41. ROBERTSON, JACK C. Auditing/ Jack C. Robertson. - 8th ed. - Boston: IRWIN, 1996,. - vi - xxiii, 1 - 983p. Includes index; 30cm. KHXG : 657.45 R649 II. TÀI LIỆU VIỆT VĂN: Năm 2013: 42. Giáo trình kinh tế hành chính sự nghiệp: Lƣu hành nội bộ. - H., 2013. - 236tr.; 27cm. KHXG : 657 G434 43. PHAN ĐỨC DŨNG. Bài tập và bài giải kế toán Mỹ/ Phan Đức Dũng. - H.: Lao động - Xã hội, 2013. - 612tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 Năm 2012: 44. Giáo trình kế toán doanh nghiệp I: Dùng cho hệ cao đẳng kế toán/ Bộ xây dựng. - Tái bản. – H.: Xây dựng, 2012. - 304tr.; 27cm. KHXG : 657.4 G434 45. Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp thƣơng mại: Dùng cho sinh viên đại học, cao đẳng chuyên ngành kế toán/ Trần Thị Hồng Mai, Lê Thị Thanh Hải, Phạm Đức Hiếu, - Tái bản lần thứ nhất. - H.: Giáo dục, 2012. - 195tr.; 24cm. KHXG : 657 G434 46. HUỲNH LỢI. Bài tập & bài giải kế toán chi phí/ Huỳnh Lợi. - Tp. Hồ Chí Minh: Tài chính, 2012. - 366tr.; 24cm. KHXG : 657.42 H987-L834 14
  16. 47. Kế toán môi trƣờng trong doanh nghiệp: Sách chuyên khảo dùng cho sinh viên Cao đẳng, Đại học và trên Đại học chuyên ngành Kế toán/ Phạm Đức Hiếu, Trần Thị Hồng Mai, Hoàng Thị Bích Ngọc, - H.: Giáo dục, 2012. - 287tr.; 24cm. KHXG : 657 K24 48. Kiểm soát nội bộ. - Xuất bản lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh: Phƣơng Đông, 2012. - 274tr.; 24cm. KHXG : 657.458 K47 49. PHAN ĐỨC DŨNG. Bài tập và bài giải kế toán tài chính: Đã sửa đổi bổ sung theo chế độ kế toán tài chính mới nhất/ Phan Đức Dũng. - Tái bản lần thứ 4, có sửa chữa bổ sung. - H.: Lao động - Xã hội, 2012. - 843tr.; 24cm. KHXG : 657.076 P535-D916 50. PHAN ĐỨC DŨNG. Bài tập và bài giải nguyên lý kế toán: Cập nhật theo thông tƣ 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 và có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2010/ Phan Đức Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Lao động - Xã hội, 2012. - 456tr.; 24cm. KHXG : 657.076 P535-D916 51. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán Mỹ: Lý thuyết và bài tập/ Phan Đức Dũng. - H.: Lao động - Xã hội, 2012. - 525tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 52. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán tài chính (Lý thuyết và bài tập): Đã cập nhật theo Thông tƣ 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 và có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2010/ Phan Đức Dũng. - H.: Lao động - Xã hội, 2012. - 1212tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 53. PHAN THỊ THÚY NGỌC. Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp/ Phan Thị Thúy Ngọc. - H.: Lao động, 2012. - 465tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-N576 54. PHAN TRUNG KIÊN. Bài tập kiểm toán chọn lọc/ Phan Trung Kiên. - H.: Tài chính, 2012. - 437tr.; 24cm. KHXG : 657.45076 P535-K47 15
  17. 55. Tuyển tập các tình huống về quy trình kiểm toán ngân sách nhà nƣớc, kiểm toán doanh nghiệp nhà nƣớc, kiểm toán các dự án đầu tƣ - Quy chế thanh tra, tự kiểm tra, kiểm toán nội bộ và kiểm soát chất lƣợng kiểm toán năm 2012/ Thu Huyền, Ái Phƣơng (Sƣu tầm và hệ thống hóa). - H.: Tài chính, 2012. - 463tr.; 28cm. KHXG : 657.45 T968 Năm 2011: 56. Bài tập kiểm toán. - Xuất bản lần thứ hai. - H.: Lao động Xã hội, 2011. - 290tr.; 24cm. KHXG : 657.45 B152 57. Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa: Đã sửa đổi, bổ sung theo Thông tƣ số 138/1011/TT-BTC ngày 4/10/2011 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính/ Hoàng Anh, Quốc Cƣờng (Sƣu tầm và hệ thống hóa). - H.: Tài chính, 2011. - 498tr.; 28cm. KHXG : 657 C514 58. ĐOÀN NGỌC QUẾ. Kế toán quản trị/ Đoàn Ngọc Quế, Đào Tất Thắng, Lê Đình Trực. - Tp. Hồ Chí Minh: Lao Động, 2011. - 368tr.; 27cm. KHXG : 657 Đ631-Q156 59. Giáo trình kế toán doanh nghiệp I/ Bộ xây dựng. – H.: Xây dựng, 2011. - 304tr.; 27cm. KHXG : 657.4 G434 60. Giáo trình lý thuyết kế toán/ Bộ Xây Dựng. - Tái bản. – H.: Xây dựng, 2011. - 144tr.; 27cm. KHXG : 657.07 G434 61. Giáo trình nguyên lý kế toán/ Võ Văn Nhị (chủ biên); Nguyễn Thị Mỹ Hoàng, Mai Hoàng Minh, - Tái bản lần thứ 4 có sửa chữa. - H.: Lao động, 2011. - 339tr.; 24cm. KHXG : 657 G434 62. Hệ thống thông tin kế toán - Tập 1. - H.: Lao động Xã hội, 2011. - 227tr.; 24cm. KHXG : 657 H432 16
  18. 63. NGUYỄN ĐỨC DŨNG. Phân tích báo cáo tài chính: Lý thuyết, bài tập & bài giải/ Nguyễn Đức Dũng. - H.: Thống kê, 2011. - 524tr.; 24cm. KHXG : 657.3 N573-D916 64. NGUYỄN NĂNG PHÚC. Giáo trình phân tích báo cáo tài chính/ Nguyễn Năng Phúc. - Tái bản lần thứ nhất có sửa chửa bổ sung. - H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2011. - 359tr.; 24cm. KHXG : 657.3 N573-P577 65. NGUYỄN NGỌC QUANG. Phân tích báo cáo tài chính/ Nguyễn Ngọc Quang. - H.: Tài chính, 2011. - 399tr.; 24cm. KHXG : 657.3 N573-Q124 66. NGUYỄN VIỆT. Giáo trình nguyên lý kế toán/ Nguyễn Việt, Võ Văn Nhị, Trần Văn Thảo. - H.: Lao động, 2011. - 322tr.; 24cm. KHXG : 657 N573-V666 67. NGUYỄN VIẾT TIẾN. Thực hành kế toán hợp nhất kinh doanh và hợp nhất báo cáo tài chính/ Nguyễn Viết Tiến, Nguyễn Phú Giang. - H.: Tài chính, 2011. - 295tr.; 24cm. KHXG : 657.3 N573-T562 68. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán ngoại thƣơng/ Phan Đức Dũng, Nguyễn Thị Lan Anh, Hồ Xuân Thủy. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 452tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 69. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán tài chính - Phần 04. Kế toán thuế và báo cáo thuế: Cập nhật theo thông tƣ 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 và có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2010/ Phan Đức Dũng. - Tái bản lần thứ 3. - H.: Lao động - Xã hội, 2011. - 381tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 70. PHAN ĐỨC DŨNG. Ngân hàng đề thi, câu hỏi trắc nghiệm, bài tập và bài giải nguyên lý kế toán: Cập nhật theo Thông tƣ 244/2009/TT- BTC ngày 31/12/2009 và có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2010/ Phan Đức Dũng. – H.: Lao động - Xã hội, 2011. - 460tr.; 24cm. KHXG : 657.076 P535-D916 17
  19. 71. Sổ tay hoàn thiện chế độ kế toán - Chế độ chứng từ, sổ sách - Hệ thống báo cáo tài chính và 300 sơ đồ kế toán doanh nghiệp/ Quý Long, Quốc Cƣờng (Sƣu tầm và hệ thống hóa). - H.: Tài chính, 2011. - 479tr.; 28cm. KHXG : 657 S675 Năm 2010: 72. Bài tập kế toán đại cƣơng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 167tr.; 24cm. KHXG : 657.076 B152 73. Bài tập kiểm toán. - H.: Lao động - Xã hội, 2010. - 267tr.; 24cm. KHXG : 657.45 B152 74. Chế độ kế toán doanh nghiệp - Quyển 1: Hệ thống tài khoản kế toán/ Bộ Tài chính. – H.: Giao thông vận tải, 2010. - 701tr.; 24cm. KHXG : 657.4 C514 75. Chế độ kế toán doanh nghiệp - Quyển 2: Báo cáo tài chính, chứng từ và sổ kế toán, sơ đồ kế toán. Đã cập nhật theo Thông tƣ 161/2007/TT- BTC ngày 31/12/2007 của Bộ tài chính/ Bộ Tài chính. – H.: Giao thông vận tải, 2010. - 543tr.; 24cm. KHXG : 657.4 C514 76. HÀ XUÂN THẠCH. Bài tập và bài giải kế toán tài chính. Cập nhật thông tƣ 244/BTC. Gồm: 55 bài giải mẫu theo tình huống tài khoản, 11 bài trắc nghiệm kế toán có đáp án, 24 bài kế toán tổng hợp có giải mẫu, 43 bài tập dành cho sinh viên tự giải, 8 bài thi kế toán tài chính đã thi/ Hà Xuân Thạch. - In lần thứ nhất. - H.: Lao động - Xã hội, 2010. - 479tr.; 21cm. KHXG : 657.076 H111-T358 77. HUỲNH LỢI. Bài tập và bài giải kế toán chi phí/ Huỳnh Lợi. - H.: Thống kê, 2010. - 359tr.; 24cm. KHXG : 657.42 H987-L834 78. Kế toán doanh nghiệp/ Lê Thị Thanh Hà, Mại Thị Trúc Ngân, Nguyễn Văn Phúc, - H.: Tài chính, 2010. - 458tr.; 24cm. KHXG : 657 K24 18
  20. 79. Kế toán tài chính: Cập nhật những thông tin mới nhất về các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và cơ chế tài chính hiện hành theo quyết định số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 791tr.; 24cm. KHXG : 657 K24 80. Kiểm toán. - Tái bản lần thứ 7. - H.: Lao động - Xã hội, 2010. - 694tr.; 24cm. KHXG : 657.45 K47 81. NGHIÊM VĂN LỢI. Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp/ Nghiêm Văn Lợi. - Tái bản lần thứ nhất. - H.: Tài chính, 2010. - 406tr.; 24cm. KHXG : 657.4 N568-L834 82. Nguyên lý kế toán: Lý thuyết. Câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập - bài giải. Luật kế toán và chuẩn mực chung/ Võ Văn Nhị, Nguyễn Thị Mỹ Hoàng, Vũ Thu Hằng, - Tp. Hồ Chí Minh: Giao thông Vận tải, 2010. - 294tr.; 21cm. KHXG : 657 N573 83. NGUYỄN MINH ĐIỆN. Thẩm định giá tài sản và doanh nghiệp: Lý thuyết, bài tập và bài giải/ Nguyễn Minh Điện. – H.: Thống kê, 2010. - 459tr.; 24cm. KHXG : 657 N573-Đ562 84. NGUYỄN THỊ KHOA. Bài tập kế toán tài chính/ Nguyễn Thị Khoa (chủ biên); Phan Đức Dũng, Hồ Xuân Thủy, - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 485tr.; 24cm. KHXG : 657 N573-K45 85. NGUYỄN VĂN DUNG. Từ điển kế toán & kiểm toán Anh - Việt/ Nguyễn Văn Dung. - H.: Lao động, 2010. - 578tr.; 24cm. KHXG : 657.03 N573-D916 86. PHẠM VĂN DƢỢC. Kế toán quản trị/ Phạm Văn Dƣợc, Đặng Kim Cƣơng. - Tái bản lần thứ nhất. - Tp. Hồ Chí Minh: Thống kê, 2010. - 406tr.; 24cm. KHXG : 657 P534-D928 19
  21. 87. PHAN ĐỨC DŨNG. Bài tập kế toán ngoại thƣơng/ Phan Đức Dũng, Hồ Xuân Thủy, Phạm Quốc Thuần. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 225tr.; 24cm. KHXG : 657.076 P535-D916 88. PHAN ĐỨC DŨNG. Bài tập và bài giải kế toán quản trị: Tóm tắt lý thuyết, bài tập: 300 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án, bài tập ứng dụng, / Phan Đức Dũng. - H.: Thống kê, 2010. - 527tr.; 24cm. KHXG : 657.076 P535-D916 89. PHAN ĐỨC DŨNG. Bài tập và bài giải kế toán tài chính - Phần 1: Kế toán doanh nghiệp sản xuất. Cập nhật theo Thông tƣ 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 và có hiệu lực pháp lý kể từ ngày 15/02/2010/ Phan Đức Dũng. - H.: Thống kê, 2010. - 389tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 90. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán ngoại thƣơng/ Phan Đức Dũng, Nguyễn Thị Lan Anh, Hồ Xuân Thủy. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 452tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 91. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán tài chính (Lý thuyết và bài tập): Đã cập nhật theo Thông tƣ 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 và có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2010/ Phan Đức Dũng. - H.: Lao động - Xã hội, 2010. - 448tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 92. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán tài chính - Phần 1: Kế toán doanh nghiệp sản xuất. Lý thuyết và bài tập. Cập nhật theo Thông tƣ 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 và có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2010/ Phan Đức Dũng. - H.: Thống kê, 2010. - 373tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 93. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán tài chính - Phần 3: Kế toán đầu tƣ tài chính. Lý thuyết và bài tập, cập nhật theo Thông tƣ 244/2009/TT- BTC ngày 31/12/2009 và có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2010/ Phan Đức Dũng. - H.: Thống kê, 2010. - 353tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 20
  22. 94. VÕ VĂN NHỊ. 261 sơ đồ kế toán doanh nghiệp: Dùng cho sinh viên các chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán/ Võ Văn Nhị. - H.: Lao động, 2010. - 258tr.; 24cm. KHXG : 657 V872-N576 95. VÕ VĂN NHỊ. Kế toán doanh nghiệp xây lắp & kế toán đơn vị chủ đầu tƣ/ Võ Văn Nhị. - H.: Tài chính, 2010. - 620tr.; 27cm. KHXG : 657 V872-N576 96. VÕ VĂN NHỊ. Kế toán hành chánh sự nghiệp: Tóm tắt lý thuyết, hệ thống bài tập, câu hỏi trắc nghiệm/ Võ Văn Nhị. - H.: Tài chính, 2010. - 151tr.; 21cm. KHXG : 657 V872-N576 97. VÕ VĂN NHỊ. 133 sơ đồ kế toán doanh nghiệp: Dùng cho sinh viên các lớp không thuộc chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán/ Võ Văn Nhị. - H.: Lao động, 2010. - 182tr.; 24cm. KHXG : 657 V872-N576 98. VÕ VĂN NHỊ. 135 sơ đồ kế toán doanh nghiệp: Áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ/ Võ Văn Nhị. - H.: Lao động, 2010. - 147tr.; 24cm. KHXG : 657 V872-N576 99. VÕ VĂN NHỊ. 189 sơ đồ kế toán doanh nghiệp: Dùng cho học viên hệ trung cấp kế toán và học viên các lớp đào tạo ngắn hạn thuộc các Trung tâm kế toán của các trƣờng Đại học, Cao đẳng và các Viện đào tạo/ Võ Văn Nhị. - H.: Lao động, 2010. - 189tr.; 24cm. KHXG : 657 V872-N576 100. VŨ HỮU ĐỨC. Những vấn đề cơ bản của lý thuyết kế toán/ Vũ Hữu Đức. - H.: Lao động - Xã hội, 2010. - 241tr.; 21cm. KHXG : 657 V986-Đ822 101. VŨ HỮU ĐỨC. Tìm hiểu chuẩn mực kế toán Việt Nam: Những vấn đề chung và các yếu tố của báo cáo tài chính/ Vũ Hữu Đức, Trần Thị Thanh Tân, Nguyễn Thế Lộc. - H.: Thống kê, 2010. - 565tr.; 24cm. KHXG : 657 V986-Đ822 21
  23. Năm 2009: 102. Bài tập - bài giải thực hành kế toán tài chính: 125 bài tập thực hành kế toán tài chính và một số bài giải, 220 câu hỏi trắc nghiệm, / Võ Văn Nhị, Nguyễn Phúc Sinh, Hoàng Cẩm Trang, - H.: Tài Chính, 2009. - 310tr.; 24cm. KHXG : 657 B152 103. Bài tập và bài giải kế toán ngân hàng/ Nguyễn Thị Loan, Lâm Thị Hồng Hoa, Nguyễn Đức Long, - H.: Thống kê, 2009. - 263tr.; 24cm. KHXG : 657 B152 104. Bài tập và bài giải kế toán tài chính: Đã sửa đổi bổ sung toàn diện theo quyết định 15/2006/QĐ - BTC, thông tƣ 20/2006/TT - BTC, thông tƣ 21/2006/TT-BTC: Dùng cho sinh viên các truờng trung học, cao đẳng, đại học chuyên ngành kinh tế, tài chính, thƣơng mại, ngoại thƣơng ngân hàng, quản trị kinh doanh, / Dƣơng Thị Mai Hà Trâm, Đặng Ngọc Vàng, Lý Kim Huê, - H.: Thống kê, 2009. - 454tr.; 24cm. KHXG : 657.076 B152 105. Chế độ kế toán doanh nghiệp: Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng Bộ Tài Chính. - H.: Lao động - Xã hội, 2009. - 1020tr.; 29cm. KHXG : 657 C514 106. Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam song ngữ Việt Anh theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính. Đã cập nhật theo Thông tƣ 161/2007/TT-BTC ngày 31/12/2007 của Bộ Tài chính= Vietnamese accounting policy enterprises bilingual Vietnamese - English pursuant / Bộ Tài Chính. - H.: Thống kê, 2009. - 769tr.; 27cm. KHXG : 657 C514 107. Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ: Ban hành theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trƣởng Bộ Tài Chính. - H.: Thống kê, 2009. - 807tr.; 24cm. KHXG : 657 C514 22
  24. 108. Chế độ kế toán Việt Nam: Hệ thống tài khoản kế toán. Chế độ chứng từ kế toán doanh nghiệp. Hệ thống báo cáo tài chính. Chế độ sổ kế toán và hình thức kế toán. Các sơ đồ kế toán chủ yếu (Ban hành theo quyết địng số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính & thông tƣ số 161/2007/TT-BTC ngày 31/12/2007) Bộ Bài Chính . - H.: Lao động - Xã hội, 2009. - 1060tr.; 24cm. KHXG : 657 C514 109. ĐẶNG VĂN SÁNG. Hƣớng dẫn thực hành lập sổ sách kế toán, báo cáo tài chính và báo cáo thuế GTGT theo phƣơng pháp thủ công/ Đặng Văn Sáng. - H.: Giao thông vận tải, 2009. - 486tr.; 24cm. KHXG : 657 Đ182-S225 110. ĐẶNG VĂN SÁNG. Hƣớng dẫn thực hành viết phần mềm kế toán trên Access/ Đặng Văn Sáng, Nguyễn Ngọc Hiến. - H.: Giao thông vận tải, 2009. - 575tr.; 27cm. KHXG : 657.0285 Đ182-S225 111. ĐOÀN NGỌC QUẾ. Kế toán quản trị/ Đoàn Ngọc Quế, Đào Tất Thắng, Lê Đình Trực. - H.: Lao động, 2009. - 371tr.; 27cm. KHXG : 657 Đ631-Q156 112. ĐOÀN NGỌC QUẾ. Kế toán quản trị/ Đoàn Ngọc Quế, Đào Tất Thắng, Lê Đình Trực. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 297tr.; 24cm. KHXG : 657 Đ631-Q156 113. ĐỖ THỊ TUYẾT LAN. Nguyên lý kế toán: Lý thuyết và bài tập/ Đỗ Thị Tuyết Lan. - H.: Lao động - Xã hội, 2009. - 246tr.; 24cm. KHXG : 657 Đ631-L243 114. Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp: Đã bổ sung theo Thông tƣ 161/2007/TT-BTC ngày 31/12/2007 của Bộ Tài chính/ Trần Phƣớc và tập thể tác giả. - H.: Thống kê, 2009. - 523tr.; 24cm. KHXG : 657 G434 115. Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp thƣơng mại: Dùng cho sinh viên đại học, cao đẳng chuyên ngành kế toán/ Trần Thị Hồng Mai, Lê Thị Thanh Hải, Phạm Đức Hiếu, - H.: Giáo dục Việt Nam, 2009. - 195tr.; 24cm. KHXG : 657 G434 23
  25. 116. Giáo trình lý thuyết hạch toán kế toán: Dùng trong các trƣờng Cao đẳng và Trung cấp chuyên nghiệp khối kinh tế/ Phạm Thành Long, Trần Văn Thuận, Trần Quý Liên, - Tái bản lần thứ hai. - H.: Giáo dục, 2009. - 155tr.; 24cm. KHXG : 657.07 G434 117. 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam và các thông tƣ hƣớng dẫn chuẩn mực: Đã cập nhật thông tƣ 161/2007/tt - BTC ban hành ngày 31/12/2007 về hƣớng dẫn thực hiện 16 chuẩn mực kế toán mới/ Bộ Tài Chính. – H.: Thống kê, 2009. - 898tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 118. Hệ thống tài tài khoản kế toán - Tập 1: Ban hành theo Quyết định số 15/QĐ-BTC, Thông tƣ số 20/TT-BTC, Thông tƣ số 21/TT-BTV ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính. - H.: Thống kê, 2009. - 498tr.; 24cm. KHXG : 657 H432 119. HUỲNH LỢI. Kế toán chi phí/ Huỳnh Lợi. - H.: Giao thông Vận tải, 2009. - 270tr.; 24cm. KHXG : 657.42 H987-L834 120. Hƣớng hành lập sổ sách kế toán - Báo cáo tài chính và báo cáo thuế GTGT trên EXCEL: Sửa đổi, bổ sung theo QĐ 15/2006/QĐ- BTC, ngày 20/03/2006 (Áp dụng cho doanh nghiệp lớn) và QĐ 48/QĐ-BTC, ngày 14 tháng 09 năm 2006 (Áp dụng cho DN vừa và nhỏ), chỉnh sửa theo TT 161/2007/TT-BTC ngày 21/12/2007 và TT 84/2008/TT-BTC ngày 30/09/2008/ Bùi Văn Dƣơng, Võ Văn Nhị, Đặng Quang Sáng, Nguyễn Ngọc Hiến. - H.: Tài Chính, 2009. - 691tr.; 24cm. KHXG : 657 H957 121. Kế toán đại cƣơng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 209tr.; 24cm. KHXG : 657 K24 122. Kế toán quản trị/ Phạm Ngọc Thúy, Phạm Tiến Minh, Nguyễn Bích Ngọc, Võ Thị Thanh Nhàn. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 297tr.; 24cm. KHXG : 657 K24 24
  26. 123. Kế toán tài chính doanh nghiệp: Hƣớng dẫn lý thuyết và thực hành theo chế độ và chuẩn mực kế toán Việt Nam 2009/ Võ Văn Nhị, Nguyễn Phúc Sinh, Nguyễn Anh Hiền, - H.: Tài chính, 2009. - 481tr.; 24cm. KHXG : 657 K24 124. Kế toán tài chính: Lý thuyết, ví dụ minh họa, lập báo cáo tài chính theo quy định. Đac cập nhật theo Thông tƣ 161/2007/TT-BTC của Bộ Tài Chính ngày 31/12/2007/ Nguyễn Việt Hƣng, Thiều Thị Tâm, Đặng Thị Ngọc Lam, - H.: Thống kê, 2009. - 582tr.; 30cm. KHXG : 657 K24 125. Kế toán tài chính: Sách dùng cho sinh viên các trƣờng ĐH, Cao đẳng, THCN khối ngành kinh tế/ Võ Văn Nhị, Trần Anh Hoa, Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Xuân Hƣng. - Tái bản lần thứ 6 đã chỉnh lý bổ sung theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 20 - 3 - 2006. - H.: Tài chính, 2009. - 589tr.; 24cm. KHXG : 657 K24 126. Kế toán tài chính - Tập 1/ Võ Văn Nhị, Phan Thị Cúc, Dƣơng Hồng Thủy, Mai Bình Dƣơng. - H.: Tài chính, 2009. - 319tr.; 24cm. KHXG : 657 K24 127. KHẢI NGUYÊN. Từ điển kế toán - kiểm toán thƣơng mại Anh - Việt = Accounting - auditing commercial dictionary English – Vietnamese/ Khải Nguyên, Vân Hạnh. - H.: Giao thông vận tải, 2009. - 717tr.; 24cm. KHXG : 657.03 K45-N576 128. Kiểm toán. - Tái bản lần thứ 6. - H.: Lao động - Xã hội, 2009. - 694tr.; 24cm. KHXG : 657.45 K47 129. LÊ THỊ THANH HÀ. Nguyên lý kế toán: Lý thuyết, bài tập, bài giải/ Lê Thị Thanh Hà, Trần Thị Kỳ. - H.: Thống kê, 2009. - 105tr.; 24cm. KHXG : 657 L433-H111 25
  27. 130. NGHIÊM VĂN LỢI. Thuế và kế toán thuế trong doanh nghiệp: Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nhiệp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu/ Nghiêm Văn Lợi, Nguyễn Minh Đức. - Tái bản lần thứ nhất. - H.: Tài chính, 2009. - 365tr.; 24cm. KHXG : 657.46 N576-L834 131. Nguyên lý kế toán: Lý thuyết và bài tập/ Phan Đức Dũng, Đặng Thị Hoa, Trần Văn Việt, - H.: Thống kê, 2009. - 363tr.; 24cm. KHXG : 657 N573 132. NGUYỄN CÔNG BÌNH. Phân tích các báo cáo tài chính/ Nguyễn Công Bình, Đặng Kim Cƣơng. - H.: Giao thông vận tải, 2009. - 218tr.; 21cm. KHXG : 657.3 N573-B613 133. NGUYỄN ĐỨC DŨNG. Phân tích báo cáo tài chính: Lý thuyết, bài tập & bài giải/ Nguyễn Đức Dũng. - H.: Thống kê, 2009. - 524tr.; 24cm. KHXG : 657.3 N573-D916 134. NGUYỄN NGỌC QUANG. Kế toán quản trị/ Nguyễn Ngọc Quang. - H.: Tài chính, 2009. - 415tr.; 24cm. KHXG : 657 N573-Q124 135. NGUYỄN PHÚ GIANG. Kế toán hợp nhất kinh doanh và hợp nhất báo cáo tài chính/ Nguyễn Phú Giang. - H.: Tài chính, 2009. - 623tr.; 24cm. KHXG : 657 N573-G433 136. NGUYỄN PHÚ GIANG. Kế toán quốc tế/ Nguyễn Phú Giang. - H.: Tài chính, 2009. - 766tr.; 24cm. KHXG : 657 N573-G433 137. NGUYỄN THẾ HƢNG. Excel kế toán và access kế toán/ Nguyễn Thế Hƣng. - H.: Thống kê, 2009. - 142tr.; 24cm. KHXG : 657.0285 N573-H936 138. NGUYỄN THẾ HƢNG. Phần mềm kế toán Quickbooks 6.0/ Nguyễn Thế Hƣng. - H: Thống kê, 2009. - 78tr.; 24cm. KHXG : 657 N573-H936 26
  28. 139. NGUYỄN VĂN DUNG. Kế toán quản trị nhà hàng khách sạn/ Nguyễn Văn Dung. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 285tr.; 24cm. KHXG : 657.837 N573-D916 140. PHẠM NGỌC THUÝ. Kế toán đại cƣơng/ Phạm Ngọc Thuý cb.; Phạm Tuấn Cƣờng, Trần Mỹ Hạnh. - Tái bản lần thứ hai. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2009. - 289tr.; 24cm. KHXG : 657 P534-T547 141. PHẠM VĂN DƢỢC. Mô hình và cơ chế vận hành kế toán quản trị trong doanh nghiệp/ Phạm Văn Dƣợc, Huỳnh Lợi. - H.: Tài chính, 2009. - 299tr.; 24cm. KHXG : 657 P534-D928 142. PHAN ĐỨC DŨNG. Bài tập kế toán tài chính: Tóm tắt lý thuyết, bài tập minh họa, bài tập thực hành/ Phan Đức Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Thống kê, 2009. - 509tr.; 24cm. KHXG : 657.076 P535-D916 143. PHAN ĐỨC DŨNG. Bài tập và bài giải kế toán thƣơng mại, dịch vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu: Đã sửa đổi, bổ sung toàn diện theo: Quyết định15/2006/QĐ-BTC. Thông tƣ 20/2006/TT-BTC. Thông tƣ 21/2006/TT-BTC/ Phan Đức Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Thống kê, 2009. - 486tr.; 24cm. KHXG : 657.076 P535-D916 144. PHAN ĐỨC DŨNG. Bài tập và bài giải nguyên lý kế toán: Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, bài tập ứng dụng thực hành, bài tập tự giải, bài tập tổng hợp. Dành riêng cho học sinh, sinh viên trung cấp và cao đẳng/ Phan Đức Dũng. - H.: Thống kê, 2009. - 484tr.; 24cm. KHXG : 657.076 P535-D916 145. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán công ty cổ phần và công ty chứng khoán: Lý thuyết và bài tập/ Phan Đức Dũng. - H.: Thống kê, 2009. - 777tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 146. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán quản trị: Lý thuyết, bài tập và bài giải/ Phan Đức Dũng. - H.: Thống kê, 2009. - 492tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 27
  29. 147. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán quản trị: Lý thuyết, bài tập và bài giải. Minh họa chi tiết theo các tình huống, ví dụ minh họa & ứng dụng thực hành, / Phan Đức Dũng. - H.: Thống kê, 2009. - 789tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 148. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán tài chính: Đã sửa đổi, bổ sung theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC, thông tƣ 20/2006/TT-BTC - Ban hành ngày 20/03/2006 của bộ Tài chính/ Phan Đức Dũng. - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung. - H.: Thống kê, 2009. – 1338tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 149. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán tài chính - Phần 1: Lý thuyết và bài tập ứng dụng/ Phan Đức Dũng. - H.: Thống kê, 2009. - 541tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 150. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán tài chính - Phần 2/ Phan Đức Dũng. - H.: Thống kê, 2009. - 745tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 151. TRẦN PHƢỚC. Kế toán tài chính doanh nghiệp: Dành cho khối không chuyên ngành kế toán. Lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu/ Trần Phƣớc, Nguyễn Thị Thu Huyền, Cao Thị Cẩm Vân. - H.: Giao thông Vận tải, 2009. - 631tr.; 24cm. KHXG : 657 T772-P577 152. TRẦN THỊ GIANG TÂN. Kiểm soát chất lƣợng từ bên ngoài đối với hoạt động kiểm toán độc lập: Sách chuyên khảo. Dùng cho sinh viên Đại học và Cao học/ Trần Thị Giang Tân. - H.: Tài chính, 2009. - 293tr.; 21cm. KHXG : 657.45 T772-T161 153. TRƢƠNG THỊ HỒNG . Bài tập tình huống về kế toán ngân hàng/ Trƣơng Thị Hồng, Nguyễn Ngọc Hân. - In lần 1. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 167tr.; 21cm. KHXG : 657.076 T871-H772 154. VÕ VĂN NHỊ. Hƣớng dẫn lập, đọc, phân tích báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị/ Võ Văn Nhị. - H.: Tài chính, 2009. - 342tr.; 24cm. KHXG : 657.3 V872-N576 28
  30. 155. VÕ VĂN NHỊ. Hƣớng dẫn thực hành kế toán doanh nhiệp nhỏ và vừa: ban hành theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trƣởng Bộ Tài Chính. Đã cập nhật đến tháng 3 năm 2009/ Võ Văn Nhị. - H.: Thống kê, 2009. - 535tr.; 24cm. KHXG : 657 V872-N576 156. VÕ VĂN NHỊ. Hƣớng dẫn thực hành kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp/ Võ Văn Nhị, Mai Thị Hoàng Minh. - H.: Giao thông Vận tải, 2009. - 443tr.; 24cm. KHXG : 657 V872-N576 157. VÕ VĂN NHỊ. Hƣớng dẫn thực hành kế toán kinh doanh doanh nghiệp, kế toán thuế, sơ đồ kế toán/ Võ Văn Nhị. - H.: Tài chính, 2009. - 527tr.; 24cm. KHXG : 657 V872-N576 158. VÕ VĂN NHỊ. Kế toán doanh nghiệp xây lắp và kế toán đơn vị chủ đầu tƣ/ Võ Văn Nhị. - H.: Tài chính, 2009. - 619tr.; 27cm. KHXG : 657.869 V872-N576 159. VÕ VĂN NHỊ. Nguyên lý kế toán/ Võ Văn Nhị, Mai Thị Hoàng Minh. - Tái bản lần thứ 6. - H.: Tài chính, 2009. - 259tr.; 24cm. KHXG : 657 V872-N576 160. VÕ VĂN NHỊ. Thuế và kế toán thuế 2009: Áp dụng cho các doanh nghiệp Việt Nam/ Võ Văn Nhị. - H.: Giao thông vận tải, 2009 KHXG : 657.46 V872-N576 Năm 2008: 161. Bài tập nguyên lý kế toán. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2008. - 131tr.; 21cm. KHXG : 657.076 B152 162. Bài tập và bài giải kế toán tài chính: Đã sửa đổi bổ sung toàn diện theo quyết định 15/2006/QĐ - BTC, thông tƣ 20/2006/TT - BTC, thông tƣ 21/2006/TT-BTC: Dùng cho sinh viên các trƣờng trung học, cao đẳng, đại học chuyên ngành kinh tế, tài chính, thƣơng mại, ngoại thƣơng ngân hàng, quản trị kinh doanh, / Dƣơng Thị Mai Hà Trâm, Đặng Ngọc Vàng, Lý Kim Huệ, - H.: Tài chính, 2008. - 454tr. KHXG : 657.076 B152 29
  31. 163. Giáo trình nguyên lý kế toán/ Nguyễn Việt, Võ Văn Nhị; Trần Văn Thảo, Bùi Văn Dƣơng (Tham gia biên soạn). - H.: Lao động, 2008. - 234tr.; 24cm. KHXG : 657 G434 164. HÀ XUÂN THẠCH. Hƣớng dẫn học và làm kế toán tài chính/ Hà Xuân Thạch, Võ Văn Nhị. - In lần thứ 2, có sửa chữa bổ sung. - H.: Lao động Xã hội, 2008. - 635tr.; 24cm. KHXG : 657 H111-T358 165. LÊ QUANG CƢỜNG. Nghiệp vụ quản lý và kế toán kho bạc nhà nƣớc/ Lê Quang Cƣờng, Nguyễn Kim Quyến. - H.: Lao động, 2008. - 346tr.; 21cm. KHXG : 657.835 L433-C973 166. NGÔ THẾ CHI. Giáo trình kế toán tài chính/ Ngô Thế Chi, Trƣơng Thị Thủy. - Tái bản lần thứ 2. – H.: Tài chính, 2008. - 711tr. KHXG : 657.3 N569-C532 167. Nguyên lý kế toán: Lý thuyết, bài tập, bài giải/ Lê Thị Thanh Hà, Trần Thị Kỳ, Nguyễn Quỳnh Hoa, - H.: Thống kê, 2008. - 342tr.; 24cm. KHXG : 657 N573 168. Nguyên lý kế toán/ Nguyễn Việt, Võ Văn Nhị, Trần Văn Thảo, Bùi Văn Dƣơng. - H.: Lao động, 2008. - 234tr.; 24cm. KHXG : 657 N573 169. NGUYỄN CÔNG BÌNH. Phân tích các báo cáo tài chính/ Nguyễn Công Bình, Đặng Kim Cƣơng. - H.: Giao thông vận tải, 2008. - 219tr.; 21cm. KHXG : 657.3 N573-B613 170. NGUYỄN NĂNG PHÚC. Giáo trình phân tích báo cáo tài chính/ Nguyễn Năng Phúc. - H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2008. - 394tr. KHXG : 657.3 N573-P577 171. NGUYỄN NĂNG PHÚC. Kế toán quản trị doanh nghiệp/ Nguyễn Năng Phúc. - Tái bản lần thứ nhất. – H.: Tài chính, 2008. - 471tr.; 27cm. KHXG : 657.4 N573-P577 30
  32. 172. NGUYỄN PHÚ GIANG. Bài tập và bài giải kế toán hợp nhất kinh doanh và hợp nhất báo cáo tài chính/ Nguyễn Phú Giang. - H.: Tài chính, 2008. - 502tr.; 24cm. KHXG : 657 N573-G433 173. NGUYỄN TUẤN DUY. Kế toán quản trị: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Tuấn Duy, Nguyễn Phú Giang. - H.: Tài chính, 2008. - 381tr.; 24cm. KHXG : 657 N573-D988 174. NGUYỄN VIỆT. Nguyên lý kế toán/ Nguyễn Việt. - H.: Thống kê, 2008. -170tr.; 24cm. KHXG : 657 N573-V666 175. PHẠM QUỐC THUẦN. Tài liệu tham khảo kế toán thuế: Hƣớng dẫn tỉ mĩ kèm theo minh họa thí dụ cụ thể phƣơng pháp xử lý chênh lệch về doanh thu, chi phí giữa thuế và kế toán, hƣớng dẫn tỉ mỉ / Phạm Quốc Thuần, Hồ Xuân Thủy, Trần Thị Giang Tân. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008. - 337tr.; 24cm. KHXG : 657.46 P534-T532 176. PHẠM VĂN DƢỢC. Bài tập kế toán chi phí: Có lời giải mẫu/ Phạm Văn Dƣợc, Đào Tất Thắng. - H.: Văn hóa - Thông tin, 2008. - 192tr.; 24cm. KHXG : 657.42 P534-D928 177. PHAN ĐỨC DŨNG. Hƣớng dẫn thực hành kế toán thuế và báo cáo thuế/ Phan Đức Dũng. - H.: Lao động Xã hội, 2008. - 777tr. KHXG : 657.46 P535-D916 178. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán tài chính: Đã sữa đổi, bổ sung theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC, thông tƣ 20/2006/TT-BTC - Ban hành ngày 20/03/2006 của bộ Tài chính/ Phan Đức Dũng. - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung. - H.: Thống kê, 2008. - 726tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 179. PHAN TRUNG KIÊN. Giáo trình kiểm toán: Dùng trong các trƣờng Cao đẳng và Trung cấp chuyên nghiệp khối kinh tế/ Phan Trung Kiên, Trần Quý Liên, Nguyễn Hồng Thúy. - Tái bản lần thứ nhất. - H.: Giáo dục, 2008. - 151tr.; 21cm. KHXG : 657.45 P535-K47 31
  33. 180. THIỀU THỊ TÂM. Hệ thống thông tin kế toán: Tóm tắt lý thuyết, 100 bài tập tự giải, trắc nghiệm/ Thiều Thị Tâm, Nguyễn Việt Hƣng, Phạm Quang Huy; hiệu đính: Phan Đức Dũng. - H.: Thống kê, 2008. - 332tr.; 24cm. KHXG : 657 T439-T153 181. TRƢƠNG BÁ THANH. Giáo trình kế toán quản trị/ Trƣơng Bá Thanh (Chủ biên). - H.: Giáo dục, 2008. - 359tr.; 24cm. KHXG : 657 T871-T367 182. TRƢƠNG THỊ HỒNG. 202 sơ đồ kế toán ngân hàng: Theo quyết định số 29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/07/2006 (Về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành theo quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/04/2004, thi hành từ ngày 01/01/2005 và quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/06/2005/ Trƣơng Thị Hồng. - H.: Tài Chính, 2008. - 254tr.; 24 cm. KHXG : 657 T871-H772 183. VÕ VĂN NHỊ. Nguyên lý kế toán/ Võ Văn Nhị, Mai Thị Hoàng Minh. - Tái bản lần thứ 5. - H.: Thống kê, 2008. - 259tr.; 24cm. KHXG : 657 V872-N576 Năm 2007: 184. Bài tập kế toán đại cƣơng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2007. - 167tr.; 24cm. KHXG : 657.076 B152 185. BÙI VĂN DƢƠNG. Hƣớng dẫn thực hành kế toán tài chính: Theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng Bộ tài chính/ Bùi Văn Dƣơng, Võ Minh Hùng. - Tp. Hồ Chí Minh: Thống kê, 2007. - 930tr.; 27cm. KHXG : 657 B932-D923 186. BÙI VĂN TRƢỜNG. Kế toán quản trị: Tóm tắt lý thuyết. Bài tập - 130 câu trắc nghiệm, 80 bài tập, bài giải/ Bùi Văn Trƣờng. - In lần thứ 3, có sửa chữa. – Tp. Hồ Chí Minh: Lao động Xã hội, 2007. - 316tr.; 24cm. KHXG : 657.076 B932-T871 32
  34. 187. Chế độ kế toán doanh nghiệp - Quyển 1: Hệ thống tài khoản kế toán/ Bộ Tài chính. – H.: Giao thông vận tải, 2007. - 619tr.; 24cm. KHXG : 657.4 C514 188. Chế độ kế toán doanh nghiệp - Quyển 2: Báo cáo tài chính, chứng từ và sổ kế toán, sơ đồ kế toán/ Bộ Tài chính. – H.: Giao thông vận tải, 2007. - 479tr.; 24cm. KHXG : 657.4 C514 189. Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ: Ban hành theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính. - H.: Thống kê, 2007. - 807tr.; 24cm. KHXG : 657 C514 190. Chế độ kế toán Việt Nam: Chứng từ và sổ kế toán. Báo cáo tài chính. Sơ đồ kế toán (Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC, Thông tƣ số 20/TT-BTC, Thông tƣ số 21/TT-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính). Thông tƣ số 161/2007/TT-BTC ban hành ngày 31/12/2007 của Bộ tài chính về hƣớng dẫn 16 chuẩn mực kế toán mới/ Bộ Tài Chính. – H.: Lao động - Xã hội, 2007. - 573tr.; 24cm. KHXG : 657 C514 191. Chế độ kế toán Việt Nam: Hệ thống tài khoản kế toán. Chế độ chứng từ kế toán doanh nghiệp. Hệ thống báo cáo tài chính. Chế độ sổ kế toán và hình thức kế toán. Các sơ đồ kế toán chủ yếu (Ban hành theo quyết địng số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính). – H.: Lao động - Xã hội, 2007. - 943tr.; 24cm. KHXG : 657 C514 192. DƢƠNG QUANG THIỆN. Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản trị xí nghiệp toàn tập - T6B: SQL Server 2000 lập trình T- SQL/ Dƣơng Quang Thiện. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 772tr.; 23cm. KHXG : 657.450285 D928-T434 193. ĐOÀN VĂN TRƢỜNG. Tuyển tập các phƣơng pháp thẩm định giá trị tài sản/ Đoàn Văn Trƣờng. – H.: Khoa học và kỹ thuật, 2007. - 477tr.; 24cm. KHXG : 657 Đ631-T872 33
  35. 194. ĐOÀN XUÂN TIÊN. Giáo trình kế toán quản trị doanh nghiệp/ Đoàn Xuân Tiên. - Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa bổ sung. - H.: Tài chính, 2007. - 438tr.; 21cm. KHXG : 657.4 Đ631-T562 195. Giáo trình kế toán nhà nƣớc/ Phạm Văn Đăng, Phan Thị Cúc, Trần Phƣớc, - Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 500tr.; 24cm. KHXG : 657 G434 196. Giáo trình kiểm toán: Dùng trong các trƣờng THCN/ Trần Long, Nguyễn Thị Thu Thủy, Lê Thị Bình, - H.: Nxb. Hà Nội, 2007. - 119tr.; 24cm. KHXG : 657.45 G434 197. Giáo trình lý thuyết hạch toán kế toán: Dùng trong các trƣờng Cao đẳng và Trung cấp chuyên nghiệp khối kinh tế/ Phạm Thành Long, Trần Văn Thuận, Nguyễn Ngọc Quang, - H.: Giáo dục, 2007. - 155tr.; 24cm. KHXG : 657.07 G434 198. HÀ THỊ NGỌC HÀ. 261 sơ đồ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa: Biên soạn theo các chuẩn mực kế toán và chế độ doanh nghiệp kế toán nhỏ và vừa, ban hành theo quyết định số 48/2006/QĐ - BTC ngày 14/9/2006 của bộ trƣởng Bộ Tài Chính/ Hà Thị Ngọc Hà, Mai Thị Hoàng Minh, Lê Thị Tuyết Nhung. - H.: Lao động - Xã hội, 2007. - 398tr.; 28cm. KHXG : 657.8 H111-H111 199. Hệ thống thông tin kế toán - Tập 1. - H.: Lao động Xã hội, 2007. - 195tr.; 24cm. KHXG : 657 H589 200. HUỲNH LỢI. Bài tập và bài giải kế toán chi phí: Đã sửa đổi theo chế độ kế toán mới/ Huỳnh Lợi. - H.: Thống kê, 2007. - 359tr.; 24cm. KHXG : 657.42 H987-L834 201. HUỲNH LỢI. Hệ thống bài tập và bài giải kế toán quản trị/ Huỳnh Lợi. - H.: Thống kê, 2007. - 419tr.; 24cm. KHXG : 657.076 H987-L834 34
  36. 202. HUỲNH LỢI. Kế toán chi phí/ Huỳnh Lợi; Võ Văn Nhị (hiệu đính). - H.: Thống kê, 2007. - 320tr.; 24 cm. KHXG : 657.42 H987-L834 203. HUỲNH LỢI. Kế toán quản trị/ Huỳnh Lợi; Võ Văn Nhị (hiệu đính). - H.: Thống kê, 2007. - 445tr.; 24cm. KHXG : 657 H987-L834 204. Hƣớng dẫn thực hành kế toán trên sổ kế toán: Theo các hình thức kế toán: Nhật ký chung, nhật ký - sổ cái, chứng từ ghi sổ, nhật ký - chứng từ - Đã sữa đổi bổ sung theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 20-3-2006 của Bộ tài chính/ Võ Văn Nhị, Nguyễn Thế Lộc, Vũ Thu Hằng, Lý Thị Bích Châu. - H.: Tài chính, 2007. - 556tr.; 27cm. KHXG : 657.4 H957 205. Hƣớng dẫn thực hành sổ sách kế toán - Lập báo cáo tài chính và báo cáo thuế GTGT trên EXCEl: Sữa đổi bổ sung theo QĐ 48/QĐ - BTC, ngày 14 tháng 09 năm 2006 (Áp dụng cho DN vừa và nhỏ) và QĐ 15/2006/ QĐ - BTC, ngày 20/3/2006 (Áp dụng cho DN lớn)/ Bùi Văn Dƣơng, Võ Văn Nhị, Đặng Quang Sáng, Nguyễn Ngọc Hiến. - H.: Tài Chính, 2007. - 776tr.; 24cm. KHXG : 657 H957 206. Kế toán đại cƣơng. - Tái bản lần thứ nhất. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 214tr.; 24cm. KHXG : 657 K24 207. Kế toán tài chính: Cập nhật những thông tin mới nhất về các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và cơ chế tài chính hiện hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng Bộ tài chính. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2007. - 791tr.; 24cm. KHXG : 657 K24 208. KHẢI NGUYÊN. Từ điển kế toán - kiểm toán thƣơng mại Anh - Việt = Accounting - auditing commercial dictionary English – Vietnamese/ Khải Nguyên, Vân Hạn. - H.: Giao thông vận tải, 2007. - 717tr.; 24cm. KHXG : 657.03 K45-N576 35
  37. 209. NGHIÊM VĂN LỢI. Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp/ Nghiêm Văn Lợi. - H.: Tài chính, 2007. - 406tr.; 24cm. KHXG : 657.4 N568-L834 210. NGHIÊM VĂN LỢI. Giáo trình Kế toán tài chính/ Nghiêm Văn Lợi. - H.: Tài chính, 2007. - 546tr.; 24 cm. KHXG : 657.3 N568-L843 211. NGÔ THẾ CHI. Giáo trình kế toán tài chính/ Ngô Thế Chi, Trƣơng Thị Thủy. - Tái bản lần thứ nhất. – H.: Tài chính, 2007. - 711tr.; 24cm. KHXG : 657 N569-C532 212. Nguyên lý kế toán: Lý thuyết, bài tập và bài giải/ Lê Thị Thanh Hà, Trần Thị Kỳ, Nguyễn Quỳnh Hoa, - H.: Thống kê, 2007. - 342tr.; 24cm. KHXG : 657 N573 213. Nguyên lý kế toán/ Võ Văn Nhị, Nguyễn Thị Mỹ Hoàng, Lƣ Thị Thanh Nhàn, - H.: Thống kê, 2007. - 144tr.; 21cm. KHXG : 657 N573 214. NGUYỄN ĐỨC THANH. Kế toán ngân sách nhà nƣớc và kho bạc nhà nƣớc: Lý thuyết và thực hành/ Nguyễn Đức Thanh. – H.: Thống kê, 2007. - 223tr.; 27cm. KHXG : 657 N573-T367 215. NGUYỄN ĐỨC TRƢỜNG. Kế toán cho mọi ngƣời/ Nguyễn Đức Trƣờng. - H.: Thanh niên, 2007. - 267tr.; 21cm. KHXG : 657 N573-T871 216. NGUYỄN LIÊN HƢƠNG. Giáo trình phƣơng pháp định giá các sản phẩm hàng hóa và sản phẩm dịch vụ công cộng trong đô thị/ Nguyễn Liên Hƣơng, Bùi Văn Yêm. - H.: Xây dựng, 2007. - 90tr.; 27cm. KHXG : 657.8 N573-H957 217. NGUYỄN NĂNG PHÚC. Kế toán quản trị doanh nghiệp/ Nguyễn Năng Phúc. – H.: Tài chính, 2007. - 405tr.; 27cm. KHXG : 657.4 N573-P577 36
  38. 218. NGUYỄN PHÚ GIANG. Kế toán tài chính lý thuyết và bài tập có lời giải/ Nguyễn Phú Giang. - H.: Tài chính, 2007. - 511tr.; 24cm. KHXG : 657 N573-G433 219. NGUYỄN PHƢƠNG LIÊN. Hƣớng dẫn thực hiện kế toán thuế doanh nghiệp: Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 26/3/2006/ Nguyễn Phƣơng Liên. – H.: Tài chính, 2007. - 414tr.; 27cm. KHXG : 657.46 N573-L791 220. NGUYỄN PHƢƠNG LIÊN. Hƣớng dẫn thực hiện kế toán thuế doanh nghiệp nhỏ và vừa: Biên soạn theo quyết định số 48/2006/QĐ- BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trƣởng Bộ tài chính/ Nguyễn Phƣơng Liên. - H.: Tài Chính, 2007. - 476tr.; 24cm. KHXG : 657.46 N573-L719 221. NGUYỄN THỊ ĐÔNG. Chuyên khảo về tổ chức sổ bộ kế toán và bộ máy kế toán/ Nguyễn Thị Đông. – H.: Tài chính, 2007. - 184tr.; 20cm. KHXG : 657 N573-Đ822 222. NGUYỄN VĂN CÔNG. Kế toán doanh nghiệp: Lý thuyết - Bài tập mẫu & bài giải/ Nguyễn Văn Công. – H.: Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội, 2007. - 512tr.; 19cm. KHXG : 657.4 N573-C749 223. NGUYỄN VĂN CÔNG. Kế toán tài chính: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập bài giải/ Nguyễn Văn Công. - H.: Kinh tế Quốc dân, 2007. - 428tr.; 24cm. KHXG : 657 N573-C749 224. NGUYỄN VIẾT LỢI. Giáo trình lý thuyết kiểm toán/ Nguyễn Viết Lợi, Đậu Ngọc Châu. - H.: Tài chính, 2007. - 419tr.; 24cm. KHXG : 657.45 N573-L834 225. PHẠM VĂN DƢỢC. Kế toán quản trị/ Phạm Văn Dƣợc, Đặng Kim Cƣơng. – H.: Thống kê, 2007. - 406tr.; 24cm. KHXG : 657 P534-D928 37
  39. 226. PHAN ĐỨC DŨNG. Bài tập và bài giải kế toán tài chính: Đã sửa đổi bổ sung toàn diện theo quyết định 15/2006/QĐ - BTC, thông tƣ 20/2006/TT - BTC, thông tƣ 21/2006/TT-BTC: Dùng cho sinh viên các truờng trung học, cao đẳng, đại học chuyên ngànb kinh tế, tài chính, thƣơng mại, ngoại thƣơng ngân hàng, quản trị kinh doanh, / Phan Đức Dũng. - H.: Thống kê, 2007. - 637tr.; 24cm. KHXG : 657.076 P535-D916 227. PHAN ĐỨC DŨNG. Bài tập và bài giải kế toán thƣơng mại, dịch vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu: Đã sửa đổi, bổ sung toàn diện theo: Quyết định15/2006/QĐ-BTC. Thông tƣ 20/2006/TT-BTC. Thông tƣ 21/2006/TT-BTC/ Phan Đức Dũng. – Tp. Hồ Chí Minh: Thống kê, 2007. - 486tr.; 24cm. KHXG : 657.076 P535-D916 228. PHAN ĐỨC DŨNG. Bài tập và bài giải nguyên lý kế toán: Đã sửa đổi bổ sung toàn diện theo quyết định 15/2006/QĐ - BTC, thông tƣ 20/2006/TT - BTC, thông tƣ 21/2006/TT-BTC: Dùng cho sinh viên các truờng trung học, cao đẳng, đại học chuyên ngành kinh tế, tài chính, thƣơng mại, ngoại thƣơng ngân hàng, quản trị kinh doanh, / Phan Đức Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Thống kê, 2007. - 494tr.; 21cm. KHXG : 657.076 P535-D916 229. PHAN ĐỨC DŨNG. Hƣớng dẫn thực hành kế toán Mỹ: Lý thuyết cô đọng, ví dụ ứng dụng, bài tập thực hành đa dạng, câu hỏi trắc nghiệm ôn tập lý thuyết/ Phan Đức Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Thống kê, 2007. - 702tr.; 27cm. KHXG : 657 P535-D916 230. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán đại cƣơng: Lý thuyết và Bài tập/ Phan Đức Dũng, Phạm Gặp. - Tp. Hồ Chí Minh: Giao thông Vận tải, 2007. - 410tr.; 24 cm. KHXG : 657 P535-D916 231. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán Mỹ: Đối chiếu kế toán Việt Nam, lý thuyết, bài tập và bài giải/ Phan Đức Dũng. - H.: Thống kê, 2007. - 862tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 38
  40. 232. PHAN ĐỨC DŨNG. Nguyên lý kế toán (Lý thuyết và bài tập): Đã sửa đổi, bổ sung toàn diện theo Quyết định 15/2006/QĐ - BTC,Thông tƣ 20/2006/TT -BTC, Thông tƣ 21/2006/TT - BTC, ban hành ngày 20/3/2006 của Bộ Tài Chính, Dùng cho sinh viên trung học, cao đẳng, đại học các trƣờng khối kinh tế / Phan Đức Dũng. - Tái bản lần thứ nhất có sữa chữa, bổ sung. - H.: Thống kê, 2007. - 558tr.; 24cm. KHXG : 657 P535-D916 233. THIỀU THỊ TÂM. Hệ thống thông tin kế toán= Accounting information system/ Thiều Thị Tâm, Nguyễn Việt Hƣng, Phạm Quang Huy; hiệu đính: Phan Đức Dũng. - H.: Thống kê, 2007. - 373tr.; 24cm. KHXG : 657 T439-T153 234. Thực hành kiểm toán/ La Xuân Đào, Phan Văn Dũng, Đinh Tấn Tƣởng, Hồng Dƣơng Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2007. - 266tr.; 24cm. KHXG : 657.45 T532 235. TRẦN PHƢỚC. Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp – Tập 1/ Trần Phƣớc. – H.: Thống kê, 2007. - 519tr.; 24cm. KHXG : 657.4 T772-P577 236. TRẦN QUÍ LIÊN. Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm kế toán tài chính doanh nghiệp/ Trần Quí Liên, Trần Văn Thuận, Phạm Thành Long. - Tái bản lần thứ nhất - có sửa đổi, bổ sung. - H.: Tài chính, 2007. - 319tr.; 24cm. KHXG : 657.4 T772-L719 237. TRẦN THỊ DUYÊN. Hƣớng dẫn thực hành kế toán và lập báo cáo tài chính sự nghiệp và sự nghiệp có thu/ Trần Thị Duyên. - H.: Tài chính, 2007. - 617tr.; 27cm. KHXG : 657.4 T772-D988 238. TRẦN VĂN THẮNG. Hƣớng dẫn thực hành kế toán hành chính sự nghiệp bằng Excel: Theo Quyết định19/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 30-03-2006 và thông tƣ 60/2007-BTC ban hành ngày 14-6-2007 của Bộ trƣởng Bộ tài chính/ Trần Văn Thắng. - H.: Giao thông vận tải, 2007. - 398tr.; 27cm. KHXG : 657.4 T772-T367 39
  41. 239. TRƢƠNG THỊ HỒNG. Kế toán ngân hàng: Lý thuyết, bài tập và bài giải - Đã sửa đổi, bổ sung toàn diện theo Quyết định 29/2006/QĐ - NHNN ban hành ngày 10/7/2006/ Trƣơng Thị Hồng. - H.: Tài Chính, 2007. - 458tr.; 24 cm. KHXG : 657 T871-H772 240. VÕ VĂN NHỊ. 333 sơ đồ kế toán: Áp dụng cho các loại hình doanh nghiệp (kể cả doanh nghiệp nhỏ và vừa), Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp (ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20.3.2006), hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp nhỏ và vừa (ban hành theo quyết định số 48/2006/QĐ - BTC ngày 14.9.2006 của Bộ trƣởng Bộ tài Chính/ Võ Văn Nhị. – H.: Tài chính, 2007. - 402tr.; 27cm. KHXG : 657.3 V872-N576 241. VÕ VĂN NHỊ. Bài tập nguyên lý kế toán và kế toán tài chính/ Võ Văn Nhị. – H.: Tài chính, 2007. - 168tr.; 21cm. KHXG : 657.076 V872-N576 242. VÕ VĂN NHỊ. Báo cáo tài chính và báo cáo kế toán quản trị: Áp dụng cho doanh nghiệp Việt Nam/ Võ Văn Nhị. - H.: Giao thông vận tải, 2007. - 343tr.; 24cm. KHXG : 657.3 V872-N576 243. VÕ VĂN NHỊ. Hƣớng dẫn thực hành kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp/ Võ Văn Nhị. - Tp. Hồ Chi Minh: Tài chính, 2007. - 230tr.; 24cm. KHXG : 657.42 V872-N576 244. VÕ VĂN NHỊ. Hƣớng dẫn thực hành kế toán doanh nghiệp, ghi sổ kế toán theo các hình thức kế toán lập báo cáo tài chính doanh nghiệp: Theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng Bộ tài chính/ Võ Văn Nhị. - H.: Tài chính, 2007. - 945tr.; 27cm. KHXG : 657.46 V872-N576 245. VÕ VĂN NHỊ. Hƣớng dẫn thực hành kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp/ Võ Văn Nhị, Mai Thị Hoàng Minh. - H.: Thống kê, 2007. - 443tr.; 24cm. KHXG : 657.4 V872-N576 40
  42. 246. VÕ VĂN NHỊ. Hƣớng dẫn thực hành kế toán hành chính sự nghiệp áp dụng trong trƣờng học/ Võ Văn Nhị. – H.: Thống kê, 2007. - 434tr.; 27cm. KHXG : 657.4 V872-N576 247. VÕ VĂN NHỊ. Nguyên lý kế toán: Tóm tắt lý thuyết - Hệ thống bài tập và bài giải/ Võ Văn Nhị. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2007. -148tr.; 21cm. KHXG : 657 V872-N576 248. VÕ VĂN NHỊ. Nguyên lý kế toán/ Võ Văn Nhị, Mai Thị Hoàng Minh. - H.: Thống kê, 2007. - 259tr.; 24cm. KHXG : 657 V872-N576 Năm 2006: 249. Bài tập kế toán đại cƣơng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2006. - 166tr.; 24cm. KHXG : 657.076 B152 250. Bài tập nguyên lý kế toán/ Nguyễn Việt, Võ Văn Nhị, Bùi Văn Dƣơng, - H.: Thống kê, 2006. - 166tr.; 21cm. KHXG : 657 B152 251. Bài tập và bài giải kế toán tài chính: Đã sửa đổi bổ sung toàn diện theo quyết định 15/2006/QĐ - BTC, thông tƣ 20/2006/TT - BTC, thông tƣ 21/2006/TT-BTC: Dùng cho sinh viên các truờng trung học, cao đẳng, đại học chuyên ngành kinh tế, tài chính, thƣơng mại, ngoại thƣơng ngân hàng, quản trị kinh doanh, / Dƣơng Thị Mai Hà Trâm, Đặng Ngọc Vàng, Lý Kim Huê, - H.: Tài chính, 2006. - 451tr.; 24cm. KHXG : 657.076 B152 252. BÙI VĂN TRƢỜNG. Kế toán chi phí: Tóm tắt lý thuyết. Bài tập: 130 câu trắc nghiệm, 70 bài tập, bài giải/ Bùi Văn Trƣờng. - In lần thứ 3, có sửa chữa. - Tp. Hồ Chí Minh: Lao động Xã hội, 2006. - 276tr.; 24cm. KHXG : 657.42 B932-T871 41
  43. 253. BÙI VĂN TRUỜNG. Kế toán quản trị: Tóm tắt lý thuyết. Bài tập: 130 câu trắc nghiệm. 70 bài tập. Bài giải (toàn bộ bài tập)/ Bùi Văn Trƣờng. - In lần thứ hai, có sửa chữa. - Tp. Hồ Chí Minh: Lao động xã hội, 2006. - 288tr.; 24cm. KHXG : 657.076 B932-T871 254. Chuẩn mực kế toán áp dụng cho các đơn vị thành viên trực thuộc tổng công ty Bƣu chính - Viễn thông Việt Nam: Tập 2/ Tổng công ty Bƣu chính Việt Nam. – H. : Bƣu điện, 2006. - 339tr.; 27cm. KHXG : 657.83 C559 255. ĐẶNG THỊ LOAN. Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp/ Đặng Thị Loan. - H.: Đại học kinh tế quốc dân, 2006. - 574tr.; 24cm. KHXG : 657.4 Đ182-L795 256. ĐẬU NGỌC CHÂU. Giáo trình lý thuyết kiểm toán/ Đậu Ngọc Châu, Nguyễn Viết Lợi. - H.: Tài chính, 2006. - 319tr.; 21cm. KHXG : 657.45 Đ235-C496 257. Financial accounting: Vietnamese/ Tran Van Thao, Nguyen Thi Thu, Pham Thanh Liem, - H.: Tài chính, 2006. - 319tr.; 27cm. KHXG : 657 F491 258. Giáo trình kế toán doanh nghiệp I/ Bộ xây dựng. – H.: Xây dựng, 2006. - 306tr.; 27cm. KHXG : 657.4 G434 259. Giáo trình kế toán thƣơng mại dịch vụ: Dùng trong các trƣờng THCN/ Hà Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Lợi, Nguyễn Kim Thúy, - H.: Nxb. Hà Nội, 2006. - 646tr.; 24cm. KHXG : 657 G434 260. HÀ XUÂN THẠCH. Hƣớng dẫn học và làm kế toán tài chính/ Hà Xuân Thạch, Võ Văn Nhị. - In lần thứ nhất. - H.: Lao động Xã hội, 2006. - 635tr.; 24cm. KHXG : 657 H111-T358 261. HOÀNG MẠNH CỪ. Kế toán quản trị doanh nghiệp/ Hoàng Mạnh Cừ. - H.: Tài chính, 2006. - 212tr.; 21cm. KHXG : 657.8 H678-C961 42
  44. 262. Hƣớng dẫn kế toán quản trị doanh nghiệp/ Bộ tài chính. - H.: Tài chính, 2006. - 131tr.; 21cm. KHXG : 657.4 H957 263. Kế toán chi phí: Giáo trình. - Tái bản lần thứ hai. - Tp. Hồ Chí Minh: Thống kê, 2006. - 288tr.; 23cm. KHXG : 657.42 K24 264. Kế toán quản trị. - Tái bản lần thứ tƣ. - Tp. Hồ Chí Minh: Thống kê, 2006. - 263tr.; 23cm. KHXG : 657 K24 265. Kế toán tài chính: Từ căn bản dành cho nhà quản trị, đến chuyên nghiệp dành cho kế toán viên/ Nguyễn Tấn Bình, Lê Minh Đức, Phan Đức Dũng, Nguyễn Trần Huy. - H.: Thống kê, 2006. - 358tr.; 24cm. KHXG : 657 N573-B613 266. Kế toán tài chính: Sách dùng cho sinh viên các trƣờng ĐH, Cao đẳng, THCN khối ngành kinh tế/ Võ Văn Nhị, Trần Anh Hoa, Nguyễn Ngọc Dung. - Tái bản lần thứ 5 đã chỉnh lý bổ sung theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 20 - 3 - 2006. - H.: Tài chính, 2006. - 516tr.; 27cm. KHXG : 657 K24 267. Nghề kế toán. - H.: Kim Đồng, 2006. - 63tr.; 19cm. KHXG : 657 N576 268. NGHIÊM VĂN LỢI. Giáo trình nguyên lý kế toán/ Nghiêm Văn Lợi. - H.: Tài chính, 2006. - 271tr.; 21cm. KHXG : 657 N576-L834 269. NGÔ THẾ CHI. Giáo trình kế toán tài chính/ Ngô Thế Chi, Trƣơng Thị Thủy. - H.: Tài Chính, 2006. - 719tr.; 24cm. KHXG : 657 N569-C532 270. NGÔ THẾ CHI. Kế toán công ty chứng khoán/ Ngô Thế Chi. - H.: Tài chính, 2006. - 567tr.; 21cm. KHXG : 657.4 N569-C532 43
  45. 271. NGÔ THẾ CHI. Lập báo cáo tài chính hợp nhất theo chuẩn mực kế toán Việt Nam - VAS25/ Ngô Thế Chi. - H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2006. - 223tr.; 21cm. KHXG : 657.3 N569-C532 272. Nguyên lý kế toán - Tập 1: Hƣớng dẫn trả lời câu hỏi và giải bài tập/ Hà Xuân Thạch, Võ Văn Nhị, Nguyễn Thị Mỹ Hoàng, - Tp. Hồ Chí Minh: Lao động Xã hội, 2006. - 216tr.; 21cm. KHXG : 657 N573 273. NGUYỄN PHÚ GIANG. Kế toán thƣơng mại và dịch vụ: Biên soạn theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20-3-2006/ Nguyễn Phú Giang. - H.: Tài Chính, 2006. - 760tr.; 27cm. KHXG : 657 N573-G433 274. NGUYỄN PHƢƠNG LIÊN. Hƣớng dẫn thực hành chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp: Ban hành theo quyết định 15/2006/QĐ - BTC ngày 20 - 3 - 2006/ Nguyễn Phƣơng Liên. - H.: Tài chính, 2006. - 376tr.; 27cm. KHXG : 657.3 N573-L719 275. NGUYỄN PHƢƠNG LIÊN. Hƣớng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp: Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006/ Nguyễn Phƣơng Liên. - H.: Tài Chính, 2006. - 765tr.; 27cm. KHXG : 657.4 N573-L719 276. NGUYỄN THẾ HƢNG. Hệ thống thông tin kế toán: Lý thuyết, bài tập, bài giải/ Nguyễn Thế Hƣng. - H.: Thống kê, 2006. - 334tr. KHXG : 657 N573-H936 277. NGUYỄN THỊ ĐÔNG. Giáo trình kế toán công ty/ Nguyễn Thị Đông. - H.: Đại học kinh tế quốc dân, 2006. - 223tr.; 24cm. KHXG : 657.4 N573-Đ682 278. NGUYỄN VĂN CÔNG. Kế toán doanh nghiệp: Lý thuyết - bài tập mẫu và bài giải; In lần thứ 9, đã sửa đổi bổ sung, cập nhật quyết định số 15/2006/QĐ - BTC và các chuẩn mực kế toán cùng các chế độ tài chính, kế toán mới nhất/ Nguyễn Văn Công. – H.: Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội, 2006. - 536tr.; 19cm. KHXG : 657.4 N573-C749 44
  46. 279. NGUYỄN VIỆT. Nguyên lý kế toán/ Nguyễn Việt, Võ Văn Nhị; Bùi Văn Dƣơng, Trần Văn Thảo tham gia biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 225tr.; 23cm. KHXG : 657 N573-V666 280. PHẠM NGỌC THUÝ. Kế toán đại cƣơng/ Phạm Ngọc Thuý cb.; Phạm Tuấn Cƣờng, Trần Mỹ Hạnh. - Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2006. - 289tr.; 24cm. KHXG : 657 P534-T547 281. PHẠM VĂN DƢỢC. Kế toán quản trị/ Phạm Văn Dƣợc. - H.: Thống kê, 2006. - 404tr.; 24cm. KHXG : 657 P534-D928 282. PHẠM VĂN LIÊM. Kế toán ngân sách nhà nƣớc và hoạt động nghiệp vụ kho bạc nhà nƣớc/ Phạm Văn Liêm, Phạm Văn Khoan. – H.: Tài Chính, 2006. - 331tr.; 21cm. KHXG : 657 P534-L719 283. PHAN ĐỨC DŨNG. Bài tập và bài giải kế toán chi phí giá thành/ Phan Đức Dũng. - H.: Thống kê, 2006. - 557tr.; 24cm. KHXG : 657.42 P535-D916 284. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán chi phí giá thành: Lý thuyết, bài tập và bài giải/ Phan Đức Dũng. - H.: Thống kê, 2006. - 549tr.; 24cm. KHXG : 657.42 P535-D916 285. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán giá thành/ Phan Đức Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2006. - 394tr.; 24cm. KHXG : 657.42 P535-D916 286. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán kiểm toán/ Phan Đức Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2006. - 619tr.; 24cm. KHXG : 657.45 P535-D916 287. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán thƣơng mại dịch vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu: Dùng cho sinh viên Cao đẳng, Đại học khối ngành kinh tế, tài chính, ngoại, ngân hàng, quản trị kinh doanh, / Phan Đức Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Thống kê, 2006. - 710tr.; 29cm. KHXG : 657 P535-D916 45
  47. 288. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán và thuế trong doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài/ Phan Đức Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 211tr.; 24cm. KHXG : 657.46 P535-D916 289. PHAN THỊ THANH HÀ. Giáo trình kế toán kinh doanh du lịch - khách sạn: Dùng trong các trƣờng THCN/ Phan Thị Thanh Hà. - H.: Nxb. Hà Nội, 2006. - 255tr.; 24cm. KHXG : 657.8374 P535-H111 290. PHAN TRUNG KIÊN. Kiểm toán: Lý thuyết và thực hành/ Phan Trung Kiên. - H.: Tài chính, 2006. - 522tr.; 24cm. KHXG : 657.45 P535-K47 291. QUÁCH THỊ ĐOAN TRANG. Hệ thống bài tập kế toán đại cƣơng: Cập nhật theo Thông tƣ số 15/2006/TT-BTC ban hành ngày 20/3/2006/ Quách Thị Đoan Trang; Vũ Hữu Đức hiệu đính. - H.: Lao động xã hội, 2006. - 164tr.; 24cm. KHXG : 657.076 Q116-T772 292. QUÁCH THỊ ĐOAN TRANG. Hệ thống bài tập kế toán tài chính - Tập 1: Cập nhật theo Thông tƣ số 15/2006/TT-BTC ban hành ngày 20/3/2006/ Quách Thị Đoan Trang; Vũ Hữu Đức hiệu đính. - H.: Lao động xã hội, 2006. - 174tr.; 24cm. KHXG : 657.076 Q116-T772 293. Thực hành kiểm toán/ La Xuân Đào, Phan Văn Dũng, Đinh Tấn Tƣởng, Hồng Dƣơng Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2006. - 266tr.; 24cm. KHXG : 657.45 T532 294. TRẦN NGỌC NGHĨA. Giáo trình lý thuyết hạch toán kế toán: Dùng trong các trƣờng có đào tạo bậc trung học về kinh tế, tài chính, kế toán/ Trần Ngọc Nghĩa. – H.: Tài chính, 2006. - 255tr.; 21cm. KHXG : 657.07 T772-N568 295. TRẦN QUÝ LIÊN. Nguyên lý kế toán: Dùng cho chuyên ngành kế toán, kiểm toán,kinh tế và quản trị kinh doanh/ Trần Quý Liên, Trần Văn Thuận, Phạm Thành Long. - H.: Tài chính, 2006. - 320tr.; 22cm. KHXG : 657 T772-L719 46
  48. 296. VÕ VĂN NHỊ. 26 chuẩn mực kế toán và kế toán tài chính doanh nghiệp/ Đã sửa đổi bổ sung theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 20-3-2006 của Bộ Tài chính/ Võ Văn Nhị. – H.: Lao động - xã hội, 2006. - 697tr.; 27cm. KHXG : 657 V872-N576 297. VÕ VĂN NHỊ. Kế toán tài chính lý thuyết và sơ đồ: Biên soạn theo quyết định số 15/2006 - QĐ - BTCngày 20.3.2006 và các thông tƣ13/2006/TT-BTC, thông tƣ 20/2006/TT-BTC và thông tƣ 21/2006/TT- BTC/ Võ Văn Nhị. - H.: Lao động - Xã hội, 2006. - 377tr.; 24cm. KHXG : 657.3 V872-N576 Năm 2005: 298. Accounting: Student's Book. - Tp. Hồ Chí Minh: University of Economics, 2005. - 98tr.; 29cm. KHXG : 657 A172 299. ĐOÀN XUÂN TIÊN. Giáo trình kế toán máy/ Đoàn Xuân Tiên, Nguyễn Vũ Việt. - H.: Tài chính, 2005. - 286tr.; 21cm. KHXG : 657.0285 Đ631-T562 300. ĐOÀN XUÂN TIÊN. Giáo trình kế toán quản trị doanh nghiệp/ Đoàn Xuân Tiên. - H.: Tài chính, 2005. - 384tr.; 21cm. KHXG : 657.4 Đ631-T562 301. Kế toán tài chính: Dành cho sinh viên các hệ không thuộc chuyên ngành kế toán/ Võ Văn Nhị, Trần Anh Hoa, Nguyễn Ngọc Dung, - H.: Tài chính, 2005. - 271tr.; 24cm. KHXG : 657 K24 302. Nghề kiểm toán. - H.: Kim Đồng, 2005. - 63tr.; 19cm. KHXG : 657.45 N576 303. NGUYỄN PHÚ GIANG. Kế toán quản trị và phân tích kinh doanh: Lý thuyết và bài tập/ Nguyễn Phú Giang. - Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa bổ sung. - H.: Tài chính, 2005. - 351tr.; 24cm. KHXG : 657 N573-G433 47
  49. 304. NGUYỄN THU AN. Kiểm toán/ Nguyễn Thu An. - Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2005. - 182tr.; 24cm. KHXG : 657.45 N573-A531 305. PHẠM GẶP. Kế toán đại cƣơng: Nguyên lý kế toán/ Phạm Gặp, Phan Đức Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2005. - 237tr.; 24cm. KHXG : 657 P534-G211 306. PHẠM VĂN DƢỢC. Bài tập kế toán chi phí: Có lời giải mẫu/ Phạm Văn Dƣợc, Đào Tất Thắng. - H.: Thống kê, 2005. - 203tr. KHXG : 657.3 P534-D928 307. VÕ VĂN NHỊ. 306 sơ đồ kế toán doanh nghiệp: Sơ đồ hạch toán kế toán - Hệ thống báo cáo tài chính - Các văn bản pháp quy mới nhất về kế toán doanh nghiệp/ Võ Văn Nhị. - H.: Tài chính, 2005. - 562tr.; 27cm. KHXG : 657.3 V872-N576 308. VÕ VĂN NHỊ. 351 tình huống kế toán tài chính/ Võ Văn Nhị, Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Xuân Hƣng. - H.: Thống kê, 2005. - 378tr.; 21cm. KHXG : 657.3 V872-N576 309. VÕ VĂN NHỊ. Nguyên lý kế toán/ Võ Văn Nhị. - H.: Thống kê, 2005. - 244tr.; 24cm. KHXG : 657 V872-N576 310. WEBSTER, WILLIAM H. Tìm hiểu về kế toán và phân tích tài chính: Những vấn đề cơ bản về kế toán, diễn giải các tài khoản, phân tích các tài khoản công ty/ William H. Webster; Nhân Văn (biên dịch). - H.: Giao thông Vận tải, 2005. - 260tr.; 20cm. KHXG : 657 W377 Năm 2004: 311. HUỲNH LỢI. Bài tập và bài giải kế toán chi phí: Đã sửa đổi theo chế độ kế toán mới/ Huỳnh Lợi, Võ Văn Nhị. – H.: Tài chính, 2004. - 302tr.; 24cm. KHXG : 657.42 H987-L834 48
  50. 312. PHẠM VĂN DUỢC. Bài tập kế toán quản trị: Có lời giải mẫu/ Phạm Văn Dƣợc, Đào Tất Thắng. - Tái bản lần thứ hai. - Tp. Hồ Chí Minh: Thống kê, 2004. - 306tr.; 24cm. KHXG : 657.076 P534-D928 313. Quy định cụ thể áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp – Tập 1: Chế độ sổ sách kế toán trong tổng công ty bƣu chính viễn thông Việt Nam. – H.: Bƣu điện, 2004. - 175tr.; 27cm. KHXG : 657.4 Q165 314. Quy định cụ thể áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp – Tập 2: Chế độ quản lý và hạch toán vật tƣ của các đơn vị thành viên tổng công ty Bƣu chính Viễn Thông Việt Nam. – H.: Bƣu điện, 2004. KHXG : 657.4 Q165 315. Quy định cụ thể áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp – Tập 3: Chế độ quản lý và hạch toán tài sản cố định trong tổng công ty Bƣu chính viễn thông Việt Nam. – H.: Bƣu điện, 2004. - 133tr.; 27cm. KHXG : 657.4 Q165 316. TRẦN ĐÌNH PHỤNG. Nguyên lý kế toán/ Trần Đình Phụng, Hà Xuân Thạch, Phạm Ngọc Toàn. - H.: Thống kê, 2004. - 348tr.; 24cm. KHXG : 657 T772-P577 Năm 2003: 317. BÙI VĂN DƢƠNG. Hƣớng dẫn thực hành sổ sách kế toán và lập báo cáo tài chính trên excel/ Bùi Văn Dƣơng, Võ Văn Nhị, Đặng Văn Sáng. – H.: Thống kê, 2003. - 508tr.; 28cm. KHXG : 657.4 B932-D923 318. Chế độ quản lý tài chính hành chính, kế toán đơn vị sự nghiệp có thu và khoản chi hành chính: Tập hợp văn bản chế độ. – H.: Tài chính, 2003. - 519tr.; 27cm. KHXG : 657.48 C514 319. ĐỖ HỮU VINH. Từ điển thuật ngữ kế toán-kiểm toán quốc tế Anh-Việt = English-Vietnamese international accounting and auditing dictionary of terms/ Đỗ Hữu Vinh. – H.: Thanh niên, 2003. - 501tr.; 21cm. KHXG : 657.03 Đ631-V784 49
  51. 320. MAI VINH. Kiểm soát ngân sách nhà nƣớc/ Mai Vinh. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2003. - 259tr.; 24cm. KHXG : 657.835045 M217-V784 321. NEDDLES, BELVERD E. Nguyên tắc kế toán = Principles of accounting/ Belverd E. Neddles, Henry R. Anderson, James C. caldwell; Mai Thanh Tòng, Văn Khƣơng (dịch). - Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2003. - 280tr.; 24cm. KHXG : 657 N572 322. NGÔ THẾ CHI. Hỏi - Đáp và hƣớng dẫn thực hành 4 chuẩn mực kế toán Việt Nam: Theo thông tƣ 89/2002/TT-BTC ngày 9-10-2002 của Bộ Tài Chính/ Ngô Thế Chi. – H.: Thống kê, 2003. - 368tr.; 28cm. KHXG : 657 N569-C532 323. PHƢƠNG NAM. Những điều cần biết khi sử dụng hóa đơn/ Phƣơng Nam. - H.: Lao động, 2003. - 250tr.; 19cm. KHXG : 657 P577-N174 324. Tìm hiểu hệ thống chuẩn mực kế toán và kiểm toán Việt Nam/ Huỳnh Văn Hoài (sƣu tầm và hệ thống). - Tp. Hồ Chí Minh: Thống kê, 2003. - 526tr.; 21cm. KHXG : 657.45 T582 Năm 2002: 325. HUỲNH VĂN HOÀI. Tìm hiểu hệ thống chuẩn mực kế toán và kiểm toán Việt Nam/ Huỳnh Văn Hoài. - H.: Thống kê, 2002. - 439tr.; 21cm. KHXG : 657 H987-H678 326. Kế toán doanh nghiệp với foxpro những chƣơng trình kế toán nâng cao. – H.: Thống kê, 2002. - 310tr.; 21cm. KHXG : 657.4 K24 327. NGÔ THẾ CHI. Kế toán - kiểm toán trong trƣờng học/ Ngô Thế Chi, Nguyễn Duy Liễu. – H.: Thống kê, 2002. - 484tr.; 27cm. KHXG : 657.45 N569-C532 50
  52. 328. PHAN HỒNG LINH. Chuẩn mực kế toán Việt Nam và hƣớng dẫn kế toán thực hiện bốn chuẩn mực kế toán/ Phan Hồng Linh. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 127tr.; 27cm. KHXG : 657 P535-L755 329. TẠ HUY ĐĂNG. Cẩm nang kế toán trƣờng học/ Tạ Huy Đăng. - Xb. lần 1. – H.: Thống kê, 2002. - 414tr.; 27cm. KHXG : 657.45 T111-Đ182 330. VÕ VĂN NHỊ. Hệ thống bài tập và bài giải kế toán: Kế toán đại cƣơng và kế toán tài chính; Kèm sơ đồ kế toán và hệ thống báo cáo tài chính/ Võ Văn Nhị. – H.: Thống kê, 2002. - 316tr.; 21cm. KHXG : 657 V872-N576 Năm 2001: 331. NGUYỄN THỊ ĐÔNG. Kế toán công trong đơn vị hành chánh sự nghiệp/ Nguyễn Thị Đông. –H.: Thống kê, 2001. - 240tr.; 24cm. KHXG : 657 N573-Đ682 Năm 2000: 332. ĐẶNG MINH HOÀNG. Account Pro quản lý tài chính kế toán/ Đặng Minh Hoàng. - Tp. Hồ Chí Minh: Thống kê, 2000. - 199tr.; 21cm. KHXG : 657 Đ182-H678 333. Hƣớng dẫn thực hành kế toán trên sổ kế toán/ Võ Văn Nhị, Nguyễn Thế Lộc, Vũ Thị Hằng, Lý Thị Bích Châu. – H.: Thống kê, 2000. - 439tr.; 28cm. KHXG : 657 H957 334. NGUYỄN NGỌC DUNG. Hƣớng dẫn kế toán bằng excel/ Nguyễn Ngọc Dung, Vũ Duy Sanh. – H.: Thống kê, 2000. - 428tr.; 28cm. KHXG : 657.4 N573-D916 51
  53. Năm 1999: 335. Cẩm nang quản lý tài chính của kế toán trƣởng đơn vị hành chính sự nghiệp/ Nguyễn Thu Minh Hƣơng (sƣu tầm và hệ thống). – H.: Thống kê, 1999. - 499tr.; 28cm. KHXG : 657 C172 336. Hệ thống chế độ quản lý tài chính doanh nghiệp doanh nghiệp. – H.: Thống kê, 1999. - 323tr.; 23cm. KHXG : 657.48 H432 337. Kế toán Mỹ/ Nguyễn Văn Thơm, Trần Văn Thảo, Lê Tuấn, Nguyễn Thế Lộc. - Tp. Hồ Chí Minh: Tài Chính, 1999. - 216tr.; 23cm. KHXG : 657 K24 338. NEDDLES, BELVERD E. Nguyên tắc kế toán = Principles of accounting/ Belverd E. Neddles, Henry R. Anderson, James C. caldwell; Mai Thanh Tòng, Văn Khƣơng (dịch). - Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 1999. - 280tr.; 24cm. KHXG : 657 N572 339. PHẠM VĂN DƢỢC. Phân tích hoạt động kinh doanh/ Phạm Văn Dƣợc, Đặng Kim Cƣơng. – H.: Thống kê, 1999. - 337tr.; 24cm. KHXG : 657 P534-D929 Năm 1995: 340. PHẠM VĂN DƢỢC. Kế toán quản trị và phân tích kinh doanh: Phần bài tập: Tóm tắt lý thuyết và bài giải mẫu/ Phạm Văn Dƣợc. – H.: Thống kê, 1995. - 319tr.; 21cm. KHXG : 657.076 P534-D928 52
  54. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Số: 860/TB-ĐHSPKT-SĐH Tp. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 10 năm 2014 THÔNG BÁO TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC ĐỢT 1 NĂM 2015 Căn cứ Thông tƣ số 10/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Qui chế đào tạo trình độ tiến sĩ; Căn cứ Thông tƣ số 05/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tƣ số 10/2009/TT- BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Thông tƣ 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ, Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. HCM thông báo tuyển sinh chƣơng trình đào tạo: tiến sĩ, thạc sĩ đợt 1 năm 2015 nhƣ sau: A. TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ I. Các chuyên ngành xét tuyển nghiên cứu sinh - Ngành Cơ kỹ thuật – Mã ngành: 62520101 - Ngành Kỹ thuật điện – Mã ngành: 62520202 - Ngành Kỹ thuật cơ khí – Mã ngành: 62520103 Hình thức & thời gian đào tạo tiến sĩ: Hệ tập trung 03 năm đối với ngƣời tốt nghiệp thạc sĩ, 04 năm đối với ngƣời tốt nghiệp đại học. II. Điều kiện xét tuyển nghiên cứu sinh 1. Có bằng thạc sĩ phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự tuyển. Trƣờng hợp chƣa có bằng thạc sĩ thì phải có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy loại giỏi trở lên, ngành phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự tuyển (xem Phụ lục). 2. Có một bài luận về dự định nghiên cứu, trong đó trình bày rõ ràng đề tài hoặc lĩnh vực nghiên cứu, lý do lựa chọn lĩnh vực nghiên cứu, mục tiêu và mong muốn đạt đƣợc, lý do lựa chọn cơ sở đào tạo; kế hoạch thực hiện trong từng thời kỳ của thời gian đào tạo; những kinh nghiệm, kiến thức, sự hiểu biết cũng nhƣ những chuẩn bị của thí sinh trong vấn đề hay lĩnh vực dự định nghiên cứu; dự kiến việc làm sau khi tốt nghiệp; đề xuất ngƣời hƣớng dẫn (xem Phụ lục). 53
  55. 3. Có hai thƣ giới thiệu của hai nhà khoa học có chức danh khoa học nhƣ giáo sƣ, phó giáo sƣ hoặc học vị tiến sĩ cùng chuyên ngành; hoặc một thƣ giới thiệu của một nhà khoa học có chức danh khoa học hoặc học vị tiến sĩ cùng chuyên ngành và một thƣ giới thiệu của thủ trƣởng đơn vị công tác của thí sinh (theo mẫu). Những ngƣời giới thiệu này cần có ít nhất 6 tháng công tác hoặc cùng hoạt động chuyên môn với thí sinh. 4. Đạt một trong các điều kiện sau về trình độ ngoại ngữ: a) Chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tƣơng đƣơng cấp độ B1 hoặc bậc 3/6 trở lên theo Khung tham khảo Châu Âu chung về ngoại ngữ, trong thời hạn 2 năm tính đến ngày dự tuyển nghiên cứu sinh, do một trung tâm khảo thí quốc tế có thẩm quyền hoặc một trƣờng đại học trong nƣớc đào tạo ngành ngoại ngữ tƣơng ứng trình độ đại học cấp theo khung năng lực tƣơng đƣơng cấp độ B1 theo quy điṇ h taị thông tƣ10 và thông tƣ05 sƣ̉ a đổi bổ sung; b) Bằng tốt nghiệp đại học hoặc bằng thạc sĩ đƣợc đào tạo ở nƣớc ngoài; c) Bằng tốt nghiệp đại học ngành ngoại ngữ; d) Trong trƣờng hợp chƣa đạt một trong các điều kiện trên, thí sinh phải tham dự kỳ thi đánh giá do Trƣờng tổ chức. (lớp ôn & thời gian thi xem tại website: sdh.hcmute.edu.vn) III. Hồ sơ xét tuyển nghiên cứu sinh (Mẫu hồ sơ xem phần Phụ lục đính kèm) 1- Đơn xin dự tuyển (theo mẫu); 2- Bản sao có công chứng các văn bản sau: + Bằng và bảng điểm tốt nghiệp đại học; + Bằng và bảng điểm tốt nghiệp thạc sĩ; + Bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ; + Các văn bằng, chứng chỉ khác (nếu có). Các văn bằng và bảng điểm do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng tiếng Việt. 3- 01 bản gốc và 05 bản sao của hai thƣ giới thiệu. 4- 06 bản bài luận về dự định nghiên cứu của thí sinh dự tuyển. 5- 06 bản sao các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố (đóng thành tập, ghi tên và kê khai danh mục ở trang bìa), cụ thể: + Đối với bài báo: sao trang bìa, mục lục và nội dung bài báo. + Đối với đề tài nghiên cứu khoa học: sao Quyết định/Hợp đồng giao việc, Biên bản nghiệm thu đề tài và Bản tóm tắt nội dung chuyên đề nghiên cứu (đối với ngƣời tham gia và có xác nhận của chủ nhiệm đề tài). 6- 02 ảnh 3x4 và 02 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, điện thoại liên hệ. 7- Sơ yếu lý lịch (theo mẫu & xác nhận của địa phương) và Lý lịch khoa học (xác nhận của cơ quan công tác). 54
  56. 8- Bản cam kết thực hiện nghĩa vụ học tập, nghiên cứu và chế độ tài chính đối với quá trình đào tạo theo quy định. 9- Giấy khám sức khỏe. Cơ sở đào tạo không hoàn trả lại hồ sơ sau khi nộp. IV. Thời gian nộp hồ sơ, lệ phí xét tuyển - Thời gian nộp hồ sơ NCS : đến hết ngày 30/01/2015 - Phí dự tuyển & tham gia xét tuyển NCS : 3.000.000 đ - Thời gian thi Anh văn B1 : dự kiến 01/02/2015 (TB trên website: sdh.hcmute.edu.vn) - Thời gian bảo vệ đề cƣơng: Dự kiến 07/3/2015 B. TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ 1. Các chuyên ngành và môn thi tuyển Các môn thi tuyển thạc sĩ (*) TT Chuyên ngành Mã ngành Môn Môn chủ chốt Ngoại ngữ cơ bản ngành Động cơ đốt trong 1. Kỹ thuật cơ khí động lực 60520116 Anh văn Toán A và điện động cơ Nhiệt dộng lực 2. Kỹ thuật Nhiệt 60520115 Anh văn Toán A học kỹ thuật & truyền nhiệt Cơ sở kỹ thuật cơ 3. Kỹ thuật cơ khí 60520103 Anh văn Toán A khí Mạng & Cung cấp 4. Kỹ thuật điện 60520202 Anh văn Toán A điện Mạch điện & lý 5. Kỹ thuật điện tử 60520203 Anh văn Toán A thuyết tín hiệu 6. Cơ kỹ thuật 60520101 Anh văn Toán A Cơ học ứng dụng Kỹ thuật điều 7. Kỹ thuật cơ điện tử 60520114 Anh văn Toán A khiển tự động Kỹ thuật xây dựng công 8. trình dân dụng & công 60580208 Anh văn Toán A Sức bền vật liệu nghiệp 9. Giáo dục học 60140101 Anh văn Giáo dục học Lý luận và phƣơng pháp Hệ thống giáo dạy học: dục Việt nam - Bộ môn Kỹ thuật cơ khí 10. 60140110 Anh văn và các nƣớc Giáo dục học - Bộ môn Kỹ thuật điện- trên thế giới điện tử - Các bộ môn kỹ thuật khác (*) Hình thức thi & thời gian thi thí sinh xem tại đề cương chi tiết ôn tập (Website: sdh.hcmute.edu.vn). 2. Hình thức và thời gian đào tạo - Hình thức học: Chính qui tập trung 1,5 năm. 55
  57. - Thời gian đào tạo thạc sĩ: Học Thứ Bảy, Chủ nhật và các buổi tối trong tuần 3. Điều kiện dự thi Ngƣời dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ phải có các điều kiện sau đây: a) Đã tốt nghiệp đại học ngành đúng, ngành phù hợp với ngành, chuyên ngành đăng ký dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ. - Đối với ngành Giáo dục học: thí sinh có bằng đại học thuộc tất cả các ngành đều dự thi đƣợc, không phải học bổ sung. - Với ngành Lý luận & phƣơng pháp dạy học: thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học thuộc nhóm chuyên ngành kỹ thuật nhƣ: kỹ thuật điện- điện tử, chế tạo máy, cơ khí động lực, cơ kỹ thuật, cơ điện tử, xây dựng, . b) Đã tốt nghiệp đại học ngành gần với ngành, chuyên ngành (Ngành tốt nghiệp đại học đƣợc xác định là ngành gần với ngành, chuyên ngành dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ khi cùng nhóm ngành trong Danh mục giáo dục đào tạo Việt Nam cấp III hoặc chƣơng trình đào tạo của hai ngành này ở trình độ đại học khác nhau từ 10% đến 40% tổng số tiết học hoặc đơn vị học trình hoặc tín chỉ của khối kiến thức ngành) và đăng ký dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ và đã học bổ sung kiến thức theo quy định. (Ngƣời có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần, ngành khác với ngành, chuyên ngành đào tạo thạc sĩ phải học bổ sung kiến thức ngành của chƣơng trình đại học trƣớc khi dự thi. Học viên phải đóng học phí các học phần bổ sung theo mức học phí quy định đối với hệ đại học) 4. Điều kiện đƣợc miễn thi môn ngoại ngữ a) Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ đƣợc đào tạo toàn thời gian ở nƣớc ngoài, đƣợc cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành; b) Có bằng tốt nghiệp đại học chƣơng trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chƣơng trình tiên tiến ở một số trƣờng đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sƣ chất lƣợng cao (PFIEV) đƣợc ủy ban bằng cấp kỹ sƣ (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nƣớc ngoài cùng cấp bằng; c) Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nƣớc ngoài; d) Có một trong các chứng chỉ trình độ ngoại ngữ sau: - IELTS 4.5 trở lên do Hội đồng Anh (British Council) hoặc IDP Education Pty Ltd cấp. - TOEFL 450 ITP, TOEFL 133 CBT, TOEFL 45 iBT do ETS, IIG hoặc IIE cấp. - TOEIC 450 do ETS cấp. 56
  58. Các chứng chỉ có giá trị trong thời hạn 2 năm tính từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi. 5. Đối tƣợng và chính sách ƣu tiên đối với thi cao học 5.1. Đối tượng ưu tiên a) Ngƣời có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phƣơng đƣợc quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Trong trƣờng hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền; b) Thƣơng binh, ngƣời hƣởng chính sách nhƣ thƣơng binh; c) Con liệt sĩ; d) Anh hùng lực lƣợng vũ trang, anh hùng lao động; đ) Ngƣời dân tộc thiểu số có hộ khẩu thƣờng trú từ 2 năm trở lên ở địa phƣơng đƣợc quy định tại Điểm a, Khoản này; e) Con đẻ của ngƣời hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, đƣợc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học. 5.2. Mức ưu tiên Ngƣời dự thi thuộc đối tƣợng ƣu tiên quy điṇ h taị Kho ản 1 Điều này (bao gồm cả ngƣời thuộc nhiều đối tƣợng ƣu tiên) đƣợc cộng vào kết quả thi mƣời điểm cho môn ngoại ngữ (thang điểm 100) nếu không thuộc diện đƣợc miễn thi ngoại ngữ theo quy định tại mục 4. của thông báo này và cộng một điểm (thang điểm 10) cho một trong hai môn thi còn lại, do cơ sở đào tạo quy định. 6. Điều kiện trúng tuyển, xét tuyển 1. Thí sinh thuộc diện xét trúng tuyển phải đạt 50% của thang điểm đối với mỗi môn thi, kiểm tra (sau khi đã ộc ng điểm ƣu tiên, nếu có). 2. Căn cứ vào chỉ tiêu đã đƣợc thông báo cho tƣ̀ ng ngành , chuyên ngành đào tạo và tổng điểm hai môn thi, kiểm tra của từng thí sinh (không cộng điểm môn ngoại ngữ), hội đồng tuyển sinh xác định phƣơng án điểm trúng tuyển. 3. Trƣờng hợp có nhiều thí sinh cùng tổng điểm hai môn thi, kiểm tra nêu trên (đã cộng cả điểm ƣu tiên, nếu có) thì xác định ngƣời trúng tuyển theo thứ tự ƣu tiên sau: a) Thí sinh là nữ ƣu tiên theo quy định tại Khoản 4, Điều 16 Nghị định số 48/2009/NĐ-CP ngày 19/5/2009 về các biện pháp đảm bảo bình đẳng giới; b) Ngƣời có điểm cao hơn của môn chủ chốt của ngành, chuyên ngành; 57
  59. c) Ngƣời đƣợc miễn thi ngoại ngữ hoặc ngƣời có điểm cao hơn của môn ngoại ngữ. 4. Công dân nƣớc ngoài có nguyện vọng học thạc sĩ tại Việt Nam đƣợc thủ trƣởng cơ sở đào tạo căn cứ vào ngành đào tạo, kết quả học tập ở trình độ đại học; trình độ ngôn ngữ theo yêu cầu của chƣơng trình đào tạo và trình độ tiếng Việt để xét tuyển; trƣờng hợp có điều ƣớc quốc tế hoặc thỏa thuận hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam với chính phủ nƣớc ngoài hoặc tổ chức quốc tế về việc tiếp nhận công dân nƣớc ngoài đến Việt Nam học tập ở trình độ thạc sĩ thì áp dụng quy định của điều ƣớc quốc tế hoặc thỏa thuận hợp tác đó. 7. Hồ sơ dự thi: liên hệ phòng Đào tạo – Bộ phận sau đại học (Phòng A1-1103) 1- Đơn đăng ký dự thi (theo mẫu). 2- Bản sao văn bằng tốt nghiệp đại học (có công chứng). 3- 1 bảng điểm đại học (có công chứng) và bảng điểm cao đẳng (nếu học liên thông), bảng điểm học bổ sung/chuyển đổi (nếu có). 4- Lý lịch khoa học (theo mẫu) có xác nhận của cơ quan chủ quản hoặc xác nhận của địa phƣơng. 5- 3 ảnh 3 x 4 (ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh). 6- 2 phong bì ghi rõ địa chỉ ngƣời nhận. 7- Bản sao công chứng giấy tờ hợp pháp về đối tƣợng ƣu tiên (nếu có - theo mẫu) 8. Lệ phí thi tuyển, thời gian nộp hồ sơ, ôn tập & thi tuyển - Phí đăng ký & dự thi Cao học: 400.000 đ - Thời gian nhận hồ sơ : Từ 29/12/2014 đến hết ngày 09/01/2015 - Thời gian ôn tập : Bắt đầu từ ngày 10/11/2014 đến 08/02/2015 - Thời gian thi tuyển : Ngày 07-08/3/2015 Thí sinh đăng ký ôn tập trước ngày 07/11/2014 Mọi chi tiết cần biết thêm, xin liên hệ: Phòng Đào tạo – Bộ phận Sau đại học, Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp.HCM, Số 01, Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh. Điện thoại: (08) 37225.766 Fax (08) 38964 922. Web: www.sdh.hcmute.edu.vn Email: vananh.sdh@hcmute.edu.vn HIỆU TRƢỞNG (Đã ký) PGS.TS ĐỖ VĂN DŨNG 58
  60. PHỤ LỤC 1 (Các phụ lục này dành cho thí sinh tham gia xét tuyển NCS) Danh mục ngành đúng, phù hợp, ngành gần và môn bổ sung kiến thức I - ĐỐI VỚI NGÀNH CƠ KỸ THUẬT 1. Đối tượng không cần bổ sung kiến thức Thạc sỹ ngành Cơ học kỹ thuật đƣợc đăng ký làm Tiến sĩ ngành Cơ Kỹ thuật thì không cần bổ sung kiến thức ở trình độ thạc sĩ. 2. Đối tượng cần bổ sung kiến thức a. Đối tượng là thạc sĩ ngành gần: - Các ngành Cơ Khí: Chế tạo máy, Công nghệ Tự động, Cơ điện tử - Các ngành kỹ thuâṭ Giao thông : Kỹ thuật tàu thủy, Kỹ thuật hàng không, Cơ khí ôtô - Các ngành kỹ thuâṭ Xây d ựng và Địa chất: Công trình dân dụng và công nghiệp, Công trình biển, Cầu đƣờng, b. Danh mục các môn bổ sung kiến thức: - Các học phần cần phải bổ sung kiến thức đối với NCS tốt nghiệp thạc sĩ ngành gần (sau khi đâụ NCS): + Cơ học môi trƣờng liên tục : 3 TC + Nguyên lý biến phân : 3 TC + Mô hình hóa và mô phỏng : 3 TC c. Đối tượng là kỹ sư hoặc cử nhân: bằng kỹ sƣ hoặc cử nhân chuyên ngành Cơ học kỹ thuật phải học bổ sung kiến thức các học phần bậc thạc sĩ tƣơng đƣơng với 36 tín chỉ. II - ĐỐI VỚI NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN 1. Đối tượng không cần phải bổ sung kiến thức Thạc sĩ tốt nghiệp chuyên ngành “Thiết bị, mạng và nhà máy điện”, “Mạng và Hệ thống điện”. 2. Đối tượng cần phải bổ sung kiến thức a. Đối tượng là thạc sĩ ngành gần: - Kỹ thuật điện tử; - Kỹ thuật truyền thông; - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa . b. Danh mục các môn bổ sung kiến thức: - Các học phần cần phải bổ sung kiến thức đối với NCS tốt nghiệp thạc sĩ ngành gần (sau khi đâụ NCS): + Mô hình hóa và mô phỏng Hệ thống điện: 3TC + Công nghệ nhà máy điện : 3TC + Quá trình quá độ trong hệ thống điện : 3TC + Điều khiển máy điện và truyền động điện : 2TC 59
  61. c. Đối tượng kỹ sư hay cử nhân các ngành gần: - Các kỹ sƣ hay cử nhân tốt nghiệp các ngành gần Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử phải học các môn học chuyển đổi nhƣ sau: 1. Hệ thống điện :3TC 2. Giải tích và mô phỏng mạng điện trên máy tính:3TC 3. Cung cấp điện :3TC Và phải học bổ sung kiến thức các học phần bậc thạc sĩ tƣơng đƣơng với 36 tín chỉ. II - ĐỐI VỚI NGÀNH KỸ THUẬT CƠ KHÍ 1. Đối tượng không cần phải bổ sung kiến thức Thạc sĩ tốt nghiệp chuyên ngành “Công nghệ Chế tạo máy”, “Kỹ thuật cơ khí”. 2. Đối tượng cần phải bổ sung kiến thức a. Đối tượng là thạc sĩ ngành gần: + Kỹ thuật nhiệt + Cơ kỹ thuật + Kỹ thuật cơ điện tử + Kỹ thuật cơ khí động lực + Kỹ thuật hàng không + Kỹ thuật tàu thủy b. Danh mục các môn bổ sung kiến thức: - Các học phần cần phải bổ sung kiến thức đối với NCS tốt nghiệp thạc sĩ ngành gần (sau khi đâụ NCS): 1. Kỹ thuật điều khiển tự động trong công nghiệp : 3TC 2. Thiết kế và mô phỏng hệ thống máy : 2TC 3. Mô hình hóa hệ thống : 2TC 4. Tối ƣu hóa quá trình cắt gọt : 2TC c. Đối tượng kỹ sư hay cử nhân các ngành gần: phải học bổ sung kiến thức các học phần bậc thạc sĩ tƣơng đƣơng với 36 tín chỉ Ghi chú : Các ngành gần cụ thể sẽ đƣợc chủ nh iêṃ ngành xem xét cu ̣thể và quyết định phần kiến thức cần bổ sung. 60
  62. PHỤ LỤC 2 Yêu cầu đối với bài luận về dự định nghiên cứu của thí sinh dự tuyển Bài luận về dự định nghiên cứu cần phản ánh trí tuệ, những điểm mạnh và tích cực của ngƣời viết, trình bày bằng một văn phong trong sáng, rõ ràng, qua đó cung cấp một hình ảnh rõ nét về thí sinh, với những thông tin mới mẻ (không lặp lại những thông tin có thể thấy trong hồ sơ nhƣ kết quả học tập, nghiên cứu ). Bài luận dài 3 - 4 trang, gồm những nội dung chính sau đây: (1). Lý do lựa chọn đề tài, lĩnh vực nghiên cứu. (2). Mục tiêu và mong muốn đạt đƣợc khi đăng ký đi học nghiên cứu sinh. (3). Lý do lựa chọn cơ sở đào tạo (nơi thí sinh đăng ký dự tuyển). (4). Những dự định và kế hoạch để đạt đƣợc những mục tiêu mong muốn. (5). Kinh nghiệm (về nghiên cứu, về thực tế, hoạt động xã hội và ngoại khóa khác); kiến thức, sự hiểu biết và những chuẩn bị của thí sinh trong vấn đề dự định nghiên cứu, phản ảnh sự khác biệt của cá nhân thí sinh trong quá trình học tập trƣớc đây và những kinh nghiệm đã có. Lý giải về những khiếm khuyết hay thiếu sót (nếu có) trong hồ sơ nhƣ kết quả học đại học, thạc sĩ chƣa cao (6). Dự kiến việc làm và các nghiên cứu tiếp theo sau khi tốt nghiệp. (7). Đề xuất ngƣời hƣớng dẫn (nếu có). 61
  63. CÔṆ G HÒ A XÃ HÔỊ CHỦ NGHIÃ VIÊṬ NAM Độc lập – Tƣ ̣ do – Hạnh Phúc THƢ GIỚ I THIÊỤ Về ƣ́ ng viên dƣ ̣ xét tuyển nghiên cƣ́ u sinh Họ và tên ngƣời giới thiệu: Học hàm, học vị: Chức vụ: Đơn vị công tác: Điện thoại: Fax: E-mail: Nôị dung nhâṇ xét: a) Phẩm chất đạo đức, đặc biệt đạo đức nghề nghiệp; b) Năng lực hoạt động chuyên môn; c) Phƣơng pháp làm việc; d) Khả năng nghiên cứu; đ) Khả năng làm việc theo nhóm; e) Điểm mạnh và yếu của ngƣời dự tuyển; g) Triển vọng phát triển về chuyên môn; h) Trình độ ngoại ngữ để tham khảo tài liệu, tham gia hoạt động quốc tế về chuyên môn phục vụ nghiên cứu khoa học và thực hiện đề tài luận án; i) Những nhận xét khác và mức độ ủng hộ, giới thiệu thí sinh làm nghiên cứu sinh. Ngày tháng năm (Học hàm, học vị, họ và tên) 62
  64. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐƠN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NGHIÊN CỨU SINH Kính gửi: Hội đồng xét tuyển nghiên cứu sinh Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp.HCM Họ và tên: Giới tính: Ngày sinh: Nơi sinh: Quê quán: Tốt nghiệp đại học năm: Chuyên ngành: Tại trƣờng: Hệ: Chính quy , Tại chức , Chuyên tu , Mở rộng  Xếp loại: Trung bình , Trung bình khá , Khá , Giỏi , Xuất sắc  Bằng đại học thứ 2 (nếu có): Tốt nghiệp cao học ngành: Điểm trung bình: Năm TN: Trƣờng cấp bằng: Hiện đang làm việc tại: Thuộc đối tƣợng xét tuyển: Cán bộ, Công chức  Đơn vị kinh doanh  Thí sinh tự do  Công tác tại miền núi  Thƣơng binh  Dân tộc ít ngƣời  Đăng ký xét tuyển nghiên cứu sinh Chuyên ngành: Mã số: Hình thức đào tạo: Tập trung Lĩnh vực nghiên cứu đăng ký: Tên ngƣời hƣớng dẫn đăng ký: - Ngƣời HD chính: Nơi công tác: - Ngƣời HD phụ: Nơi công tác: Ngoại ngữ dự tuyển: Anh văn , Nga văn , Trung văn , Pháp văn  Tôi xin thực hiện đúng các quy định đối với thí sinh và nếu trúng tuyển sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định về đào tạo trình độ tiến sĩ. , ngày tháng năm 20 Ngƣời làm đơn 63
  65. LÝ LỊCH KHOA HỌC 1. Họ và tên: 2. Ngày sinh: 3. Nơi sinh 4. Nam/Nữ: 5. Địa chỉ nhà riêng: Điện thoại NR: ; CQ: ; Mobile: E-mail: 6. Chức vụ hiện nay: 7. Cơ quan - nơi làm việc của cá nhân: Tên cơ quan : Địa chỉ cơ quan : Điện thoại : ; Fax: ; Website: 8. Quá trình đào tạo Bậc đào tạo Nơi đào tạo Chuyên Năm TN ngành Đại học Thạc sỹ Tiến sỹ Thực tập sinh khoa học 9. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) TT Tên ngoại ngữ Nghe Nói Đọc Viết 1 2 10. Quá trình công tác Thời gian Lĩnh vực Cơ quan công Vị trí công tác (từ năm đến năm ) chuyên môn tác 11. Các công trình KH&CN chủ yếu đƣợc công bố (liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) TT Tên công trình Là tác giả hoặc Nơi công bố Năm (bài báo, công là đồng tác giả (tên tạp chí đã đăng ) công bố trình ) công trình 1 Tạp chí quốc tế 2 Tạp chí quốc gia 3 Hội nghị quốc tế 12. Số lƣợng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã đƣợc cấp (nếu có) TT Tên và nội dung văn bằng Năm cấp văn bằng 64
  66. 1 2 13. Số lƣợng công trình, kết quả nghiên cứu đƣợc áp dụng trong thực tiễn (nếu có) TT Tên công trình Hình thức, quy mô, Thời gian địa chỉ áp dụng 1 2 14. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ Thời gian Thuộc Tình trạng KH&CN đã chủ trì (bắt đầu - kết thúc) Chƣơng (đã nghiệm trình (nếu thu-xếp loại, có) chưa nghiệm thu) 15. Giải thƣởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, ) TT Hình thức và nội dung giải thƣởng Năm tặng thƣởng 1 2 Tôi xác nhận những thông tin đƣợc ghi ở trên là hoàn toàn chính xác. , ngày tháng năm 20 Xác nhận của cơ quan công tác Ngƣời khai 65
  67. ISBN: 978-604-73-2175-9 9 786047 321759