Chuyên ngành công nghệ kỹ thuật ôtô

pdf 72 trang phuongnguyen 131
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên ngành công nghệ kỹ thuật ôtô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_nganh_cong_nghe_ky_thuat_oto.pdf

Nội dung text: Chuyên ngành công nghệ kỹ thuật ôtô

  1. Thư viện HCMUTE THƯ MỤC CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ÔTÔ TP. HỒ CHÍ MINH - 2014
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  Thƣ mục CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ÔTÔ TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2014
  3. GIỚI THIỆU CÁC DỊCH VỤ THƢ VIỆN HCMUTE Đồng hành cùng độc giả trên con đƣờng chinh phục tri thức Nơi cung cấp nguồn lực thông tin khoa học kỹ thuật và giáo dục phục vụ cho nhu cầu đào tạo của Nhà trƣờng. Cung cấp thông tin Hình thức phục vụ  Nội dung phong phú  Đọc tại chỗ  Đa dạng loại hình  Mƣợn về nhà  Cập nhật thƣờng xuyên  Khai thác tài nguyên số 24/24  Các dịch vụ học tập trực tuyến Các loại hình dịch vụ 1. Phục vụ trực tiếp tại thƣ viện: đƣợc hƣớng dẫn tận tình với hệ thống phòng đọc & Giáo trình mở, có thể tìm đọc tài liệu dạng giấy, CD- ROM, CSDL trực tuyến, 2. Hỗ trợ công tác biên soạn xuất bản giáo trình và tài liệu học tập, kỷ yếu hội thảo (phục vụ hoạt động NCKH, chƣơng trình đào tạo 150 tín chỉ, bổ sung hồ sơ xét các chức danh khoa học, ). 3. Thiết kế website phục vụ hoạt động học tập , nghiên cứu khoa học, hội thảo: Xây dựng template chung, Thiết lập các trang con (sub pages), Cấp quyền và chuyển giao quyền quản trị trang con. 4. Xuất bản kỷ yếu hội thảo : Tƣ vấn, thiết kế , dàn trang, Thiết kế các hình ảnh, nhãn hiệu liên quan đến hội nghị (logo hôị n ghị, banner, poster ), Đăng ký và xin giấy phép xuất bản kỷ yếu , Giám sát các tài liệu liên quan đến chƣơng trình nhƣ thƣ , thông tin hôị nghi ̣, tài liêụ tham khảo, 5. Xây dựng các sản phẩm phục vụ hội thảo và các hoạt động học tập: CD-ROM chƣơng trình và kỷ yếu, Ứng dụng tự chạy giới thiệu tài liệu, ghi đĩa CD- ROM, DVD, USB, 6. Cung cấp thông tin theo yêu cầu (danh mục tài liệu, tài liệu chuyên ngành, kết quả nghiên cứu khoa học, tiêu chuẩn, phát minh sáng chế ). 7. Mô tả, tạo và chọn danh mục “Tài liệu tham khảo” cho luận văn, luận án, đề tài nghiên cứu khoa học theo chuẩn quốc tế. 8. Chuyển dạng tài liệu (từ tài liệu dạng giấy sang file PDF, từ file PDF sang file Word). 9. Cung cấp các thiết bị hỗ trợ cho việc học tập và nghiên cứu, 10. Hỗ trợ, tƣ vấn và phối hợp với Thƣ viện các trƣờng trong việc phát triển các sản phẩm đặc thù của từng đơn vị.
  4. Với nhiều hình thức phục vụ phong phú, thuận tiện cho ngƣời học NGUỒN LỰC THÔNG TIN . CSDL Giáo trình và Tài liệu . CSDL Sách tham khảo Việt học tập văn . CSDL Luận văn, Luận án . CSDL Sách tham khảo Ngoại văn . CSDL các bài báo khoa học (các bài báo nghiên cứu của học viên theo chƣơng trình đào tạo sau đại học đƣợc đăng trên các tạp chí chuyên ngành) Địa chỉ liên hệ: Phòng Học Liệu Điện Tử, Thƣ viện Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, Số 1 – Võ Văn Ngân, Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh. Điện thoại: (+84 8) 3896 9920, 3721223 (nội bộ 4 8226) Email: thuvienspkt@hcmute.edu.vn GIỚI THIỆU EBOOK HCMUTE “Thƣ viện Giáo Trình EBOOK HCMUTE” là những tác phẩm chỉ có thể dùng các công cu ̣điện tử nhƣ máy vi tính, máy trợ giúp kỹ thuật số cá nhân (thiết bị đọc, máy tính bảng và điện thoại thông minh nhƣ iPhone , iPad, Samsung Galaxy, HTC Tablet, ) để xem, đoc̣ , và truyển tải. “Thƣ viện Giáo Trình EBOOK HCMUTE” là hệ thống phân phối sách điện tử, cung cấp đến ngƣời dùng các nội dung sách,giáo trình, truyện, tạp chí, tài liệu, chuyên đề và các thể loại văn bản đọc, audio khác trên di động, thông qua các kênh website, wapsite và client giúp khách hàng có thể cập nhật thông tin kiến thức mọi lúc mọi nơi. Stt Tên đơn vị phát hành Website 1 Công Ty TNHH Sách Điện Tử Trẻ (YBOOK) ybook.vn Nhà Xuất Bản Tổng Hợp Thành Phố Hồ Chí 2 sachweb.com Minh 3 Công Ty Cổ Phần Tin Học Lạc Việt sachbaovn.vn Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Trực Tuyến 4 alezaa.com VINAPO 5 Trung Tâm VAS của Viettel anybook.vn 6 Câu Lạc Bộ Liên Kết Sách Điện Tử libnet.vn 3
  5. MỤC LỤC Lời nói đầu 5 Thƣ mục chuyên ngành công nghệ kỹ thuật Ô tô 7 I. SÁCH NGOẠI VĂN 7 II. SÁCH VIỆT VĂN 16 III. LUẬN VĂN, LUẬN ÁN, ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU: 36 Năm 1983: 36 Năm 1989: 37 Năm 1991: 37 Năm 1993: 37 Năm 1995: 37 Năm 1997: 38 Năm 1998: 38 Năm 1999: 38 Năm 2002 : 39 Năm 2003: 41 Năm 2004: 41 Năm 2005: 43 Năm 2006: 44 Năm 2007: 45 Năm 2008: 47 Năm 2009: 48 Năm 2010: 49 Năm 2011: 51 Năm 2012: 54 Năm 2013: 56 4
  6. LỜI NÓI ĐẦU Sự phát triển của sản xuất công nghiệp đòi hỏi các nhu cầu vận chuyển hàng hóa với số lƣợng nhiều, tải trọng lớn, song song đó là nhu cầu di chuyển không có giới hạn của con ngƣời. Hiện nay, Cơ khí Ôtô là ngành công nghiệp mũi nhọn đƣợc chính phủ ƣu tiên phát triển trong chiến lƣợc công nghiệp hóa, và ngày càng có nhiều doanh nghiệp tham gia sản xuất, lắp ráp ô tô cùng với lƣợng tiêu thụ xe ôtô tăng nhanh. Vì thế, để đáp ứng sự phát triển của ngành công nghiệp ô tô thì việc đào tạo cán bộ, kỹ sƣ cho ngành cơ khí ô tô rất cần thiết và cấp bách. Để góp phần vào sứ mệnh đào tạo ngành Kỹ thuật ôtô của Khoa Cơ khí động lực nói riêng và của Trƣờng nói chung Thƣ viện trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật đã biên soạn Thƣ mục Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Ôtô. Mục đích của việc biên soạn thƣ mục này là mong muốn đáp ứng một phần nào đó nhu cầu tìm hiểu, nghiên cứu, học tập, giảng dạy của các thầy, cô giáo và các bạn sinh viên ngành cơ khí động lực trong trƣờng nói riêng cũng nhƣ phục vụ cho việc tham khảo của thầy, cô và các bạn sinh viên những ngành khác trong cũng nhƣ ngoài trƣờng nói chung. Thƣ mục gồm có các loại hình tài liệu nhƣ: sách ngoại văn, việt văn, luận văn, luận án, đề tài nghiên cứu, Các tài liệu trong thƣ mục đƣợc sắp xếp theo thứ tự chữ cái họ và tên tác giả, tên nhan đề và theo năm phát hành. Tất cả tài liệu trong thƣ mục đều đƣợc mô tả về hình thức nhằm giúp cho bạn đọc nắm đƣợc những thông tin cơ bản nhất về tài liệu mình cần nhƣ: tên tài liệu, tên tác giả, nơi xuất bản, nhà xuất bản, năm xuất bản, vị trí của tài liệu trong Thƣ viện thông qua ký hiệu xếp giá (KHXG) nhƣ: ký hiệu kho đọc (KD), ký hiệu kho mƣợn (KM) 5
  7. Mặc dù, đã có nhiều cố gắng, song việc biên soạn thƣ mục chắc chắn không tránh khỏi thiếu sót, vì vậy rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp của bạn đọc để lần biên soạn sau đƣợc hoàn chỉnh hơn. Thư viện ĐH. SPKT TP.HCM 08.38969920 thuvienspkt@hcmute.edu.vn thuvienspkt.edu.vn facebook.com/hcmute.lib 6
  8. THƢ MỤC CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ I. SÁCH NGOẠI VĂN 1. Automotive brake systems. - 1st ed. – Stuttgart: Robert Bosch GmbH, 1995. - 192p. includes index; 25cm. KHXG : 629.246 A939 (KD) 2. Automotive electric electronic systems. - 1st ed – Stuttgart: Robert Bosch GmbH, 1988. - 347p. includes index; 25cm. KHXG : 629.2502 A939 (KD) 3. Automotive electric electronic systems. - 1st ed – Stuttgart: Robert Bosch GmbH, 1995. - 380p. includes index; 25cm. KHXG : 629.2502 A939 (KD) 4. Automotive guide trouble shooting. - 1st ed - [1950]. - 735p.; 21cm. KHXG : 629.2872 A939 (KD) 5. Automotive handbook. - 1st ed – German: Bosch, 1996. - 706p. includes index. KHXG : 629.202 A939 (KD) 6. Automotive handbook. - 2nd ed - [New York]: Bosch, 2000. - 707p.includes index; 22cm. KHXG : 629.202 A939 (KD) 7. Automotive handbook. - 4th ed – German: Bosch, 1996. - 892p. includes index. KHXG : 629.202 A939 (KD) 8. Automotive handbook. - 6th ed. - Plochingen: Robert Bosch GmbH, 2004. - 1232p. includes index; 22cm. KHXG : 629.202 A939 (KD) 9. Automotive handbook. - 8th ed. - Plochingen.: Robert Bosch, 2011. - 1265p.; 18cm. KHXG : 629.2 A939 (KD) 7
  9. 10. Automotive light vehicle trade modules: Braking systems. - 1st ed : Transport Industry Training Division, 1997. - [150]p.; 30cm. KHXG : 629.246 A939 (KD) 11. BEELER, SAMUEL C. Understanding Your Car/ Samuel C. Beeler. - 1st ed - Illinois: McKnight & McKnight Publishing Company, 1958. - 136p.; 30cm. KHXG : 629.28 B414 (KD) 12. BILLIET, WALTER E. Automotive electrical systems/ Walter E. Billiet, Leslie F. Goings. - 3rd ed – Chicago: American Technical Society, 1970. - 393p. includes index; 21cm. KHXG : 629.2502 B598 (KD) 13. BONNICK, ALLAN W. M. Vehicle electronic systems and fault diagnosis/ A practical guide for vehicle technicians Allan W. M. Bonnick. - 3rd ed. – Amsterdam: Elsevier, 2003. - 225p.; 25cm. KHXG : 629.287 B718 (KD) 14. BROWN, JASON C. Motor vehicle structures: Concepts and fundamentals/ Jason C. Brown, A. John Robertson, Stan T. Serpento. – England: Butterworth Heinemann, 2002. - 285p.; 25cm. KHXG : 629.22 B878 (KD) 15. BROWN, JASON C. Motor vehicle structures: Consepts and fundamentals/ Jason C. Brown, A. John Robertson and Stan T. Serpento. - 2nd ed - Amsterdam: Butterworth, 2003. - 285p.; 25cm. KHXG : 629.22 B878 (KD) 16. Chilton 's auto repair manual 1971. - 1st ed – London: Chilton Book CO., 1971. - 1536p. includes index; 28cm. KHXG : 629.2872 C535 (KD) 17. Chilton 's auto repair manual 1972. - 1st ed – London: Chilton Book CO., 1972. - 1462p. includes index; 28cm. KHXG : 629.2872 C535 (KD) 18. CROUSE, WILLIAM H Automotive engines/ William H. Crouse, Donald L. Anglin. - 8th ed - New York: Macmillan, 1995. - 426p. KHXG : 629.25 C952 (KD) 8
  10. 19. DENTON, TOM. Automobile electrical and electronic systems: Automotive technology: Vehicle maintenance and repair/ Tom Denton. - 4th ed. - New York: Routledge, 2012. - xxxv, 703p.; 28cm. KHXG : 629.254 D414 (KD) 20. DENTON, TOM. Automobile electrical and electronic systems/ Tom Denton. - 3rd ed. - Warrendale, PA.: SAE International, 2004. - 463 p.: ill.; 27 cm. KHXG : 629.254 D415 (KD) 21. Diesel fuel injection. - 1st ed – German: Bosch, 1994. - 201p. KHXG : 629.2506 D564 (KD) 22. DHAMEJA, SANDEEP. Electric vehicle battery systems/ Sandeep Dhameja. - 1st ed. – Boston: Newnes, 2002. - 230p.; 23cm. KHXG : 629.2293 D533 (KD) 23. Electric and hybrid vehicle design studies. - 1st ed – Warrendale: Global Mobility, 1997. - 150p. includes index ; 30cm. KHXG : 629.2502 (KD) 24. English - French Comprihensive technical dictionary of the automobile and allied industries: A practical and theoretical nomenclature of internal combustion engines and their operating principles/ Lewis L. Sell. - New York: The International Dictionary Co., 1932. - 768p.; 18cm. KHXG : 423.43 S467 (KD) 25. EVEREST, RALPH JAY. Motor tune - up manual/ Ralph Jay Everest. - 2nd ed - New York: The Macmillan Co., 1949. - 355p. includes index; 19cm. KHXG : 629.25 E93 (KD) 26. FERGUSON, DANIEL L. Car stereo speaker projects illustrated/ Daniel L. Ferguson. - New York: McGraw - Hill, 2000. - xv, 250p.; 28cm. KHXG : 629.277 F352 (KD) 27. Ford truck: Parts and accessories catalog 1966. - 1st ed. – Michigan: Ford Division, 1966. - 1217p.; 27cm. KHXG : 629.202 F699 (KD) 9
  11. 28. Ford truck: Parts and accessories catalog 1967. - 1st ed. – Michiganc: Ford Division, 1967. - 1278p.; 27cm. KHXG : 629.202 F699 (KD) 29. Ford truck: Parts and accessories catalog 1969. - 1st ed. – Michigan: Ford Division, 1969. - 1678p.; 27cm. KHXG : 629.202 F699 (KD) 30. FRAZEE, IRVING. Automotive brakes and power transmission systems/ Irving Frazee, Earl L. Bedell. - 1st ed. – Chicago: American Technical Society, 1956. - 266p. includes index; 21cm. KHXG : 629.246 F848 (KD) 31. FRAZEE, IRVING. Automotive collision work/ Irving Frazee, Edward D. Spicer. - 2nd ed – Illinois: American Technical Society, 1955. - 355p. includes index; 22cm. KHXG : 629.23 F848 (KD) 32. Fuel cell technology for vehicles/ Edited by Richard Stobart. - 1st ed. - Warrendale, PA.: Societ of Automotive Engineers, Inc., 2001. - 279p. ; 30cm. KHXG : 629.2538 F953 (KD) 33. GLENN, HAROLD T. Glenn 's foreign car repair manual/ Harold T. Glenn. - 5th ed. - New York: Chilton Book Co., 1972. - 1279p. includes index; 27cm. KHXG : 629.2872 G558 (KD) 34. HALDERMAN, JAMES D. Automotive brake systems/ James D. Halderman. - 1st ed - New Jersey: Prentice Hall, 1996. - 299p. includes index; 28cm. KHXG : 629.246 H159 (KD) 35. HALDERMAN, JAMES D. Automotive fuel and emissions control sytems/ James D. Halderman, Jim Linder. - 3rd ed. - New Jersey: Prentice Hall, 2012. - xviii, 462, p.: ill. (chiefly col.), maps; 28cm. KHXG : 629.25 H159 (KD) 10
  12. 36. HALDERMAN, JAMES D. Automotive technology: principles, diagnosis, and service/ James D. Halderman, Chase D. Mitchell, Jr. - 2nd ed. - Upper Saddle River, N.J.: Prentice Hall, 2003. - xxxiii, 1310 p.: col. ill. ; 29 cm. + 1 CD-ROM (4 3/4 in.) KHXG : 629.2872 H159 (KD) 37. HAMM, G. Tables for the automotive trade/ G. Hamm, G. Burk. - 2nd ed – Eschborn: DGTZ, 1986. - 228p.; 26cm. KHXG : 629.2 H224 (KD) 38. HARPER, GAVIN D. J. 50 awesome auto projects for the evil genius/ Gavin D.J. Harper. - New York: McGraw- Hill, 2006. - xvii, 206 p.: ill.; 28 cm. KHXG : 629.27 H293 (KD) 39. HEISLER, HEINZ. Advanced vehicle technology/ Heinz Heisler. - 2nd ed. - Warrendale, PA: SAE International, 2002. - ix, 654 p.; 25 cm. KHXG : 629.23 H473 (KD) 40. HEISLER, HEINZ. Vehicle and Engine Technology/ Heinz Heisler. - 2nd ed – Amsterdam: Butterworth-Heinemann, 2004. - 767p.; 24cm. KHXG : 629.22 V125 (KD) 41. HERMAN, STEPHEN L. Industrial motor control/ Stephen L. Herman, Walter N. Alerich. – London: Delmar Publishers INC., 1985. - 379p.; 24cm. KHXG : 629.8 H551 (KD) 42. High-Temperature, high-Shear (HTHS) oil viscosity" Measurement and relationship to engine operation/ James A. Spearot(edit). – ASTM: Philadelphia, 1989. - 103p. ; 20cm. KHXG : 629.255 H638 (KD) 43. KALISSKY, V. Automobile driver's manual/ V. Kalissky, A. Manzon and G. Nagula. - 3rd ed – Moscow: Mir Publishers, 1981. - 408p. KHXG : 629.202 K14 (KD) 44. KAVANAGH, MARIE. English for the Automobile industry/ Marie Kavanagh. - New York.: Oxford University Press, 2007. - 79p.; 29cm. KHXG : 428.24 K21 (KD) 11
  13. 45. KIENCKE, UWE. Automotive control systems: For engine, driveline, and vehicle/ Uwe Kiencke, Lars Nielsen. - 2nd ed. - Berlin: Springer, 2005. - 512p.; 24cm. KHXG : 629.23 K47 (KD) 46. KINDLER, HANS. Technical mathematics for the automotive trade: Solutions/ Hans Kindler and Helmut Kynast. - 1st ed. – Germany: DGTZ, 1985. - 53p.; 21cm. KHXG : 629.2 K99 (KD) 47. KINDLER, HANS. Technical mathematics for the automotive trade: Solutions/ Hans Kindlerm, Helmut Kynast; Translation by Uwe Gruner. - 2nd ed – Eschborn: DGTZ, 1985. - 195p.; 26cm. KHXG : 629.2 K99 (KD) 48. KNOWLES, DON. Classroom manual for automotive suspension and steering systems/ Don Knowles, Jack Erjavec. - 2nd ed. - Africa: Delmar, 1999. - xviii, 407 p.; 24 cm. KHXG : 629.243 K734 (KD) 49. KNOWLES, DON. Shop manual for automotive suspension and steering systems/ Don Knowles, Jack Erjavec. - 2nd ed. - Africa: Delmar, 1999. - xxii, 608 p.; 28 cm. KHXG : 629.243 K734 (KD) 50. KUNS, RAY F. Automotive essentials/ Ray F. Kuns. - 1st ed – Milwaukee: The Bruce Publishing Co., 1966. - 489p. includes index; 23cm. KHXG : 629.202 K96 (KD) 51. Laboratory performance tests for automotive gear lubricants intended for api gl - 5 service. – Philadelphia: ASTM, 1991. - 105p.; 27cm. KHXG : 629.247 L123 (KD) 52. MENARDON, MARCEL. I' électricité automobile/ Marcel Menardon. - 1è ed – Paris: Chotard et Associés, 1986. - 339p.; 30cm. KHXG : 629.2502 M535 (KD) 12
  14. 53. MICHAEL, PLINT. Engine testing: Theory and practice/ Michael Plint, Anthny Martyr. - 2nd ed – Oxford: Butterworth, 2004. - 362p.; 25cm. KHXG : 629.25 L728 (KD) 54. Motor 's automobile trouble shooter. - 10th ed - New York: Motor, Book Dept., 1972. - 280p.; 19cm. KHXG : 629.287 M919 (KD) 55. Motor 's auto repair manual 1973. - 1st ed – 1973. - 2- 574p. includes index; 27cm. KHXG : 629.2872 M919 (KD) 56. MURTY, P. S. R. Operation and Control in Power Systems/ P. S. R. Murty. - 2nd ed. - New York: CRC Press, 2011. - 428p.; 27cm. KHXG : 629.8 M984 (KD) 57. NEWTON, K. The motor vehicle/ K. Newton, W. Steeds. - 5th ed – London: Iliffe & Sons, LTD., 1953. - 598p. includes index; 23cm. KHXG : 629.25 N564 (KD) 58. PACEJKA, HANS B. Tyre and vehicle dynamics/ Hans B. Pacejka. - 1st ed – Oxford: Butterworth, 2002. - 627p.; 25cm. KHXG : 629.248 P115 (KD) 59. PARKINSON, T.H. Diesel maintenance: A practical guide to the servicing of the morden automotive diesel engine/ T.H. Parkinson, Donald H. Smith. - 4th ed – London: Iliffe & Sons, LTD., 1955. - 214p. includes index; 24cm. KHXG : 621.436 P248 (KD) 60. RIBBENS, WILLIAM B. Understanding automotive electronics/ William B. Ribbens; with contributions to previous editions by Norman P. Mansour [et al.]. - 6th ed. - Amsterdam; Boston: Newnes, 2003. – ix - 470p.; 24 cm. KHXG : 629.2549 R483 (KD) 61. RIBBENS, WILLIAM B. Understanding automotive electronics: An engineering perspective/ William B. Ribbens. - 7th ed. - Oxford: Butterworth -Heinemann, 2013. - xvi, 599p.; 24cm. KHXG : 629.2549 R483 (KD) 13
  15. 62. RILL, GEORG. Road vehicle dynamics: Fundamentals and modeling/ Georg Rill. - Boca Raton, FL.: CRC Press, 2012. - 331p.; 25cm. KHXG : 629.2 R574 (KD) 63. ROBINSON, A. Repair of vehicle bodies/ A. Robinson, W.A. Livesey. - 4th ed. – Amsterdam: Elsevier, 2003. - 626p.; 25cm. KHXG : 629.287 R658 (KD) 64. RONINSON, E.G. Motor Graders/ E.G. Roninson. - 1st ed – Moscow: Mir Publishers, 1985. - 215p.; 19cm. KHXG : 629.25 R773 (KD) 65. Sensors applications - Volume 4: Sensors for automotive applications/ edited by J. Marek, H. - P. Trah, Y. Suzuki, - Weinheim; [Cambridge]: Wiley-VCH, 2003. - xxi, 560p.; 25cm. KHXG : 629.27 S478 (KD) 66. Skilled practical automotive engineering special course 1: Teacher's manual. - 2nd ed – Eschborn: DGTZ, 1988. - 24p.; 30cm. KHXG : 629.207 S628 (KD) 67. Skilled practical automotive engineering special course 1. - 2nd ed – Eschborn: DGTZ, 1988. - 24p.; 30cm. KHXG : 629.207 S628 (KD) 68. Skilled practical automotive engineering special course 2. - 2nd ed – Eschborn: DGTZ, 1988. - 24p.; 30cm. KHXG : 629.207 S628 (KD) 69. SMITH, JULIAN HAPPIAN. An introduction to modern vehicle design/ Julian Happian - Smith. – Massachusetts: Butterworth - Heineman, 2002. - 571p.; 24cm. KHXG : 629.22 I61 (KD) 70. STOCKEL, MARTIN W. Auto Fundamentals: How and why of the Design, Construction / Martin W. Stockel. - 1st ed – Illinois: The goodheart - willcox company, INC, 1996. - 607p.; 27cm. KHXG : 629.202 S865 (KD) 14
  16. 71. Study guide for automotive fundamentals. - 3rd ed – Illinois: American Technical Society, 1969. - 284p.; 26cm. KHXG : 629.202 S933 (KD) 72. Systems engineering and enegy efficiency in vehicle design \: SP- 1909. - Warrendale, PA.: SAE International, 2004. - 66 p.: ill.; 28 cm. KHXG : 629.231 S995 (KD) 73. Technology for the automotive trade - Vol.1: Basic Information/ Editor: H. Gerschler. - 2nd ed – Eschborn: DGTZ, 1987. - 178p. KHXG : 629.2 T255 (KD) 74. Technology for the automotive trade - Vol.2: Automotive engineering/ Editor: H. Gerschler. - 2nd ed – Eschborn: DGTZ, 1989. - 501p.; 30cm. KHXG : 629.2 T255 (KD) 75. TOBOLTD, BILL. Auto body repairing and repainting/ Bill Toboldt. - 1st ed - Illinois: The Goodheart - Willcox CO., INC., 1969. - 224p.; 26cm. KHXG : 629.24 T628 (KD) 76. VENK, ERNEST. Automotive: Maintenance and trouble shooting/ Ernest Venk, Edward D. Spicer. - 3rd ed – Chicago: American technical society, 1963. - 426p.; 22cm. KHXG : 629.2872 V459 (KD) 77. VENK, ERNEST. Automotive collision work/ Ernest Venk, Edward D. Spicer, Ewart J. Davies. - 3rd ed – Illinois: American Technical Society, 1959. - 390p. includes index; 22cm KHXG : 629.23V459 (KD) 78. VENK, ERNEST. Automotive engines: Maintenance and repair/ Ernest Venk. - 2nd ed – Chicago: American technical society, 1957. - 402p.; 22cm. KHXG : 629.2872 V459 (KD) 79. VENK, ERNEST A. Automotive fundamentals/ Ernest A. Venk, Walter E. Billiet. - 3rd ed – Chicago: American Technical society, 1969. - 566p. includes index; 25cm. KHXG : 629.202V459 (KD) 15
  17. 80. WADE, ADAM. Motorcycle fuel injection handbook/ Adam Wade. - St. Paul, MN: Motorbooks International, 2004. - 159p.; 27cm. KHXG : 629.253 W119 (KD) 81. WOHLFEIL, THEO. A. Automobile body reconditioning/ Theo. A. Wohlfeil, Erik E. Frisk, A.B. Saxman. - 1st ed – London: McGraw - Hill Book Co., INC., 1952. - 157p. includes index; 26cm. KHXG : 629.24 W846 (KD) II. SÁCH VIỆT VĂN 82. AN HIỆP. Sử dụng phần mềm Autodesk - Softdesk trong thiết kế đƣờng ô tô/ An Hiệp, Trần Vĩnh Hƣng, Nguyễn Thanh Sang. - H.: Giao thông vận tải, 2006. - 379tr.; 27cm. KHXG : 006.6 A531-H633 (KD, KM) 83. ATKINON, KEN. Sổ tay bảo dƣỡng đƣờng ô tô/ Ken Atkinson (ch.b); Nguyễn Duy Thiên, Nguyễn Lê Minh, Nguyễn Duy Phƣơng dịch. - H.: Xây dựng, 2003. - 611tr.; 21cm. KHXG : 625.76 A875 (KD, KM) 84. BOROPXKIC, IU. Cấu tạo ô tô/ IU. Boropxkic, V. Klennhikop, A. Xabinhin; Trần Duy Đức (dịch). – H.: Công nhân kỹ thuật, 1986. - 194tr. ; 24cm. KHXG : 629.23 B662 (KD) 85. BÙI THỊ THƢ. Cấu tạo và sửa chữa thông thƣờng ô tô: Tài liệu dùng cho các trƣờng trung học chuyên nghiệp và dạy nghề/ Bùi Thị Thƣ, Dƣơng Văn Cƣờng. - H.: Lao động xã hội, 2005. - 150tr.; 27cm. KHXG : 629.22 B932-T532 (KD, KM) 86. BÙI XUÂN CẬY. Thiết kế cảnh quan, môi trƣờng đƣờng ô tô/ Bùi Xuân Cậy, Đặng Minh Tân. - Tái bản. – H.: Xây dựng, 2010. - 132tr.; 27cm. KHXG : 625.7 B932-C385 (KD, KM) 87. Cấu tạo ô tô: Giáo trình dùng cho các lớp đào tạo ngƣời lái ô tô/ Nguyễn Mạnh Hùng (chủ biên), Cao Trọng Hiền, Trịnh Chí Thiện, Nguyễn Chí Đốc (hiệu chỉnh và sửa chữa). – H.: Giao thông vận tải, 1998. - 271tr.; 19cm. KHXG : 629.23 G434 (KD, KM) 16
  18. 88. CHÂU NGỌC THẠCH. Kỹ thuật sửa chữa hệ thống điện trên xe ô tô/ Châu Ngọc Thạch, Nguyễn Thành Trí. - Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2006. - 392tr.; 28cm. KHXG : 629.28722 C496-T358 (KD, KM) 89. CHÂU NGỌC THẠCH. Kỹ thuật sửa chữa hệ thống điện trên xe ô tô/ Châu Ngọc Thạch, Nguyễn Thành Trí. - Xb. lần 1. - Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2000. - 392tr.; 28cm. KHXG : 629.28722 C496-T358 (KD, KM) 90. Chƣơng trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ ngành công nghệ kỹ thuật ô tô. - Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2013. - 272tr.; 27cm. KHXG : 629.222071 C559 (KD, KM) 91. CROUSE, H. WILLIAM. Động cơ ô tô/ William H. Crouse, Donald Langlin; Nguyễn Ngọc Điệp, Phạm Thanh Đƣờng (dịch). - Xb. lần 1. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001. - 409tr.; 27cm. KHXG : 629.25 C952 (KD, KM) 92. DOÃN HOA. Quản lý khai thác đƣờng ô tô/ Doãn Hoa. - H.: Xây dựng, 2004. - 640tr.; 27cm. KHXG : 625.7 D631-H678 (KD, KM) 93. DOÃN HOA. Thi công đƣờng ô tô/ Doãn Hoa. - Tái bản. - H.: Xây dựng, 2009. - 532tr.; 27cm. KHXG : 625.7 D631-H678 (KD, KM) 94. DOÃN HOA. Thiết kế đƣờng ô tô - Đƣờng ngoài đô thị và đƣờng đô thị - Tập 1: Đƣờng ngoài đô thị/ Doãn Hoa. - H.: Xây dựng, 2006. - 316tr.; 27cm. KHXG : 625.72 D631-H678 (KD, KM) 95. DOÃN HOA. Thiết kế đƣờng ô tô - Đƣờng ngoài đô thị và đƣờng đô thị - Tập 1: Đƣờng ngoài đô thị/ Doãn Hoa. - Tái bản. - H.: Xây dựng, 2009. - 316tr.; 27cm. KHXG : 625.72 D631-H678 (KD, KM) 96. DOÃN HOA. Thiết kế đƣờng ô tô - Đƣờng ngoài đô thị và đƣờng đô thị - Tập 1: Đƣờng ngoài đô thị/ Doãn Hoa. - Tái bản. – H.: Xây dựng, 2011. - 314tr.; 27cm. KHXG : 625.72 D631-H678 (KD, KM) 17
  19. 97. DOÃN HOA. Thiết kế đƣờng ô tô - Đƣờng ngoài đô thị và đƣờng đô thị - Tập 2: Đƣờng đô thị/ Doãn Hoa. - Tái bản. - H.: Xây dựng, 2010. - 211tr.; 27cm. KHXG : 625.72 D631-H678 (KD, KM) 98. DƢƠNG HỌC HẢI. Giáo trình xây dựng mặt đƣờng ô tô – Tập 1/ Dƣơng Học Hải. - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục, 2007. - 148tr.; 27cm. KHXG : 625.8 D929-H149 (KD, KM) 99. DƢƠNG HỌC HẢI. Thiết kế đƣờng ô tô - Tập 2: Nền mặt đƣờng và công trình thoát nƣớc/ Dƣơng Học Hải, Nguyễn Xuân Trục. - Tái bản lần thứ 5. - H.: Giáo dục, 2007. - 247tr.; 27cm. KHXG : 625.8 D929-H141 (KD, KM) 100. DƢƠNG HỌC HẢI. Thiết kế đƣờng ô tô - Tập 2: Nền mặt đƣờng và công trình thoát nƣớc/ Dƣơng Học Hải, Nguyễn Xuân Trục. - Tái bản lần thứ 6. - H.: Giáo dục, 2008. - 247tr.; 27cm. KHXG : 625.8 D929-H141 (KD, KM) 101. DƢƠNG HỌC HẢI. Thiết kế đƣờng ô tô - Tập 4: Khảo sát thiết kế đƣờng ô tô/ Dƣơng Học Hải. - Tái bản lần thứ 3. - H.: Giáo dục, 2007. - 303tr.; 27cm. KHXG : 625.8 D929-H141 (KD, KM) 102. DƢƠNG HỌC HẢI. Thiết kế đƣờng ô tô - Tập 4: Khảo sát thiết kế đƣờng ô tô/ Dƣơng Học Hải. - Tái bản lần thứ 4. - H.: Giáo dục, 2008. - 303tr.; 27cm. KHXG : 625.8 D929-H141(KD, KM) 103. DƢƠNG NGỌC HẢI. Mặt đƣờng bê tông xi măng: Cho đƣờng ô tô - sân bay/ Dƣơng Ngọc Hải, Hoàng Tùng. - H.: Xây dựng, 2010. - 215tr.; 24cm. KHXG : 625.8 D928-H149 (KD, KM) 104. DƢƠNG NGỌC HẢI. Thiết kế đƣờng ô tô: Khảo sát thiết kế đƣờng ô tô/ Dƣơng Ngọc Hải. - H : Lao động Xã hội, 2005. – 304tr.; 27cm. KHXG : 625.8 D929-H141 (KD, KM) 18
  20. 105. DƢƠNG NGỌC HẢI. Thiết kế mặt đƣờng ô tô theo hƣớng dẫn AASHTO và ứng dụng ở Việt Nam/ Dƣơng Ngọc Hải, Phạm Huy Khang. - Tp. Hồ Chí Minh: Giao thông vận tải, 2000. - 95tr.; 27cm. KHXG : 625.8 D929 - H149 (KD) 106. DƢƠNG VĂN ĐỨC. Cấu tạo và lý thuyết ô tô, máy kéo/ Dƣơng Văn Đức. - H.: Xây dựng, 2005. - 354tr.; 27cm. KHXG : 629.23 D928-Đ822 (KD, KM) 107. DƢƠNG VĂN ĐỨC. Ô tô/ Dƣơng Văn Đức. - H.: Xây dựng, 2006. - 400tr.; 27cm. KHXG : 629.2 D928-Đ822 (KD, KM) 108. ĐẶNG QUÝ. Giáo trình Ô tô: Dùng cho hệ Cao đẳng/ Đặng Quý. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật, 2007. - 273tr.; 27cm. KHXG : 629.2 Đ182-Q166 (KM) 109. ĐẶNG QUÝ. Giáo trình Ô tô 1: Lý thuyết Ô tô/ Đặng Quý. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật, 2010. - 206tr.; 27cm. KHXG : 629.2 Đ182-Q166 (KM) 110. ĐẶNG QUÝ. Giáo trình Ô tô 2 / Đặng Quý. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật, 2006. - 224tr.; 27cm. KHXG : 629.2 Đ182-Q166 (KM) 111. ĐẶNG QUÝ. Giáo trình lý thuyết ô tô/ Đặng Quý. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 215tr.; 24cm. KHXG : 629.2 Đ182-Q166 (KM) 112. ĐINH NGỌC ÂN. Trang bị điện ô tô máy kéo/ Đinh Ngọc Ân. - Xb. lần 1. – H.: Giáo dục, 1993. - 418tr.; 20cm. KHXG : 629.254 Đ584-Â532 (KD, KM) 113. ĐINH PHỤNG HOÀNG. Cẩm nang sử dụng ô tô/ Đinh Phụng Hoàng. - Xb. lần 1. - Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2001. - 144tr.; 27cm. KHXG : 629.287 Đ584-H678 (KD, KM) 19
  21. 114. ĐỖ BÁ CHƢƠNG. Thiết kế đƣờng ô tô - Tập 1/ Đỗ Bá Chƣơng. - Tái bản lần thứ 8, có sửa chữa bổ sung. - H.: Giáo dục, 2007. - 159tr.; 27cm. KHXG : 625.8 Đ631-C559 (KD, KM) 115. ĐỖ BÁ CHƢƠNG. Thiết kế đƣờng ô tô - Tập 1/ Đỗ Bá Chƣơng. - Tái bản lần thứ 11. - H.: Giáo dục, 2010. - 159tr.; 27cm. KHXG : 625.8 Đ631-C559 (KD, KM) 116. ĐỖ VĂN DŨNG. Hệ thống điện thân xe và điều khiển tự động trên ô tô/ Đỗ Văn Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật, 2007. - 229tr.; 27cm. KHXG : 629.28722 Đ631-D916 (KM) 117. ĐỖ VĂN DŨNG. Nhập môn ngành công nghệ ô tô: Giáo trình/ Đỗ Văn Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật, 2006. - 157tr.; 27cm. KHXG : 629.2 Đ631-D916 (KM) 118. ĐỖ VĂN DŨNG. Trang bị điện và điện tử ô tô hiện đại – Tập 1: Hệ thống đánh lửa điện tử, hệ thống điều khiển phun xăng/ Đỗ Văn Dũng. – Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật, 1997. - 181tr.; 20cm. KHXG : 629.254 Đ631 - D916 (KD, KM) 119. ĐỖ VĂN DŨNG. Trang bị điện và điện tử trên ô tô hiện đại – Tập 2: Hệ thống điện động cơ/ Đỗ Văn Dũng. - Xb. lần 1. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2004. - 310tr.; 29cm. KHXG : 629.254 Đ631-D916 (KD, KM) 120. ĐỖ VĂN DŨNG. Từ điển Anh - Việt chuyên ngành công nghệ ô tô/ Đỗ Văn Dũng. – H.: Thống kê, 2003. - 407tr.; 29cm. KHXG : 629.2203 Đ631-D916 (KD) 121. NGUYỄN VĂN THÌNH. Hệ thống điều hòa không khí ô tô: Bài giảng chuyên đề/ Nguyễn Văn Thình. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật, 2007. - 135tr.; 29cm. KHXG : 629.2772 N573-T443 (KM) 20
  22. 122. Động cơ cơ bản: Sách hƣớng dẫn sửa chữa, kiểm tra và bảo trì những hệ thống động cơ ở các phƣơng tiện vận chuyển, xe tải, xe buýt và ô tô/ Chung Thế Quang, Lƣu Quang Hy, Nguyễn Phƣớc Hậu, Huỳnh Kim Ngân. - H.: Thanh niên, 2009. - 475tr.; 21cm. KHXG : 621.43 Đ682 (KD, KM) 123. HAN SANG DON. Kiểm tra ô tô và bảo dƣỡng gầm/ Han Sang Don; Hoàng Vĩnh Sinh, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Nghĩa (dịch). – H.: Lao động Xã hội, 2000. - 199tr.; 29cm. KHXG : 629.282 H233-D674 (KD, KM) 124. HAN SANG DON. Kỹ thuật sửa chữa ô tô - Tập 1: Lý thuyết cơ sở về động cơ/ Han Sang Don; Trần Văn Nghĩa (dịch). – H.: Lao động Xã hội, 2001. - 167tr.; 29cm. KHXG : 629.25 H233-D674 (KD, KM) 125. HAN SANG DON. Kỹ thuật sửa chữa ô tô - Tập 2: Sửa chữa động cơ/ Han Sang Don; Hoàng Vĩnh Sinh (dịch). – H.: Lao động Xã hội, 2001. - 183tr.; 29cm. KHXG : 629.25 H233-D674 (KD, KM) 126. HAN SANG DON. Kỹ thuật sửa chữa ô tô – Tập 2: Sửa chữa điện ô tô/ Han Sang Don; Hoàng Vĩnh Sinh (dịch). – H.: Lao động Xã hội, 2001. - 131tr.; 29cm. KHXG : 629.25 H233-D674 (KM) 127. HAN SANG DON. Kỹ thuật sửa chữa ô tô - Tập 3: Kiểm tra ô tô/ Han Sang Don; Hoàng Vĩnh Sinh (dịch). – H.: Lao động Xã hội, 2001. - 183tr.; 29cm. KHXG : 629.282 H233-D674 (KD, KM) 128. Hệ thống bài thí nghiệm trong đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật ô tô/ Vũ Thanh Chƣơng, Đỗ Công Đạt, Nguyễn Văn Nam, Nguyễn Đình Cƣơng, - H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2011. - 168tr. ; 27cm. KHXG : 629.222 H432 (KD, KM) 129. Hệ thống thủy lực: Sách hƣớng dẫn bảo trì, sửa chữa hệ thống thủy lực ở các phƣơng tiện vận chuyển, xe tải và ô tô/ Lƣu Văn Huy, Chung Thế Quang, Nguyễn Phƣớc Hậu, - H.: Giao thông vận tải, 2003. - 527tr.; 21cm. KHXG : 621.26 432 (KD, KM) 21
  23. 130. HOÀNG ĐÌNH LONG. Giáo trình kỹ thuật sửa chữa ô tô/ Hoàng Đình Long. – H.: Giáo dục, 2005. - 399tr.; 24cm. KHXG : 629.287 H678-L848 (KD, KM) 131. HOÀNG ĐÌNH LONG. Giáo trình kỹ thuật sửa chữa ô tô/ Hoàng Đình Long. - Tái bản lần thứ nhất. - H.: Giáo dục, 2006. - 399tr.; 24cm. KHXG : 629.287 H678-L848 (KD, KM) 132. HOÀNG ĐÌNH LONG. Giáo trình kỹ thuật sửa chữa ô tô/ Hoàng Đình Long. - Tái bản lần thứ 3. - H.: Giáo dục, 2008. - 399tr.; 24cm. KHXG : 629.287 H678-L848 (KD, KM) 133. HỒ THANH GIẢNG. Công nghệ chế tạo phụ tùng ô tô - máy kéo/ Hồ Thanh Giảng, Hồ Thị Thu Nga. - 1st ed. – H.: Giao thông vận tải, 2001. - 251tr.; 27cm. KHXG : 621.82 H678-G433 (KD, KM) 134. HUỲNH PHƢỚC MINH. Thiết bị xƣởng Ô tô: Tài liệu học tập/ Huỳnh Phƣớc Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật, 2007. - 62tr.; 27cm. KHXG : 629.04028 H897-S698 (KM) 135. KALIXKI, V. X. Ô tô: Sách giáo khoa dùng cho lái xe bậc 3/ V.X. Kalixki, A.I.Mandôn, G.E. Nagula; Nguyễn Ngọc Am (dịch). – H.: Công nhân Kỹ thuật, 1979. - 430tr.; 22cm. KHXG : 629.23 K14 (KD, KM) 136. Kết cấu ô tô: Giáo trình cho sinh viên đại học/ Nguyễn Khắc Trai, Nguyễn Trọng Hoan, Hồ Hữu Hải, - H.: Bách khoa Hà Nội, 2010. - 375tr.; 27cm. KHXG : 629.23 K43 (KD) 137. Kỹ thuật lái xe: Giáo trình dùng cho các lớp đào tạo ngƣời lái ô tô/ Nguyễn Mạnh Hùng (chủ biên), Cao Trọng Hiền, Trịnh Chí Thiện, Nguyễn Chí Đốc (hiệu chỉnh và sửa chữa). – H.: Giao thông vận tải, 1998. - 98tr.; 19cm. KHXG : 629.283 K99 (KD) 22
  24. 138. Kỹ thuật sơn trong sửa chữa ô tô - Tập 3: Kỹ thuật sửa chữa ô tô/ Trƣờng Kỹ thuật công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc. - Xb. lần 1. – H.: Lao động Xã hội, 2001. - 87tr.; 28cm. KHXG : 629.262 K99 (KD, KM) 139. Kỹ thuật sửa chữa điện sơn ô tô = Electrical devices maintenance, painting repair/ Han Sang Don, Hoàng Vĩnh Sinh, Nguyễn Tấn Dũng (dịch). - Xb. lần 1 . - H.: Lao động Xã hội, 2001. - 87tr.; 28cm. KHXG : 629.28722 K99 (KD, KM) 140. Kỹ thuật sửa chữa điện và sơn ô tô. – H.: Lao động Xã hội, 2001. - 87tr.; 29cm. KHXG : 629.28722 K99 (KD, KM) 141. Kỹ thuật sửa chữa xe ô tô đời mới 1987-1991 hiệu Nissan: Model 200Sx, 240SX, 300ZX, MAXIMA, PULSA, SENTRA, STANZA / Hoàng Chao Kiang, Đặng Xuân Sinh (dịch). - Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 1992. - 150tr.; 26cm. KHXG : 629.287 K99 (KD) 142. LÊ ANH HÙNG. Phiếu động tác dạy thực hành ô tô/ Lê Anh Hùng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật, 1994. - 71tr. KHXG : 629.287 L433 - H936 (KD, KM) 143. LÊ ĐÌNH TÂM. Cầu bê tông cốt thép trên đƣờng ô tô - Tập 1/ Lê Đình Tâm. - Tái bản. - H.: Xây dựng, 2011. - 439tr.; 27cm. KHXG : 624.2 L433-T151 (KD, KM) 144. LÊ THẢO LOAN. Tiếng Anh công nghệ ô tô và chế tạo máy/ Lê Thảo Loan. - Bến Tre: Thanh niên, 2006. - 874tr.; 21cm. KHXG : 428 L433-L975 (KD, KM) 145. Lý thuyết ô tô máy kéo/ Nguyễn Hữu Cẩn (chủ biên), Dƣ Quốc Thịnh, Phạm Minh Thái, - In lần thứ 2, có sửa chữa. – H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1996- 2003. - 359tr.; 21cm. KHXG : 629.23 L981 (KD, KM) 146. Lý thuyết ô tô máy kéo/ Nguyễn Hữu Cẩn (chủ biên), Dƣ Quốc Thịnh, Phạm Minh Thái, - In lần thứ 3, có sửa chữa. – H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003. - 359tr.; 21cm. KHXG : 629.23 L981(KM 23
  25. 147. Lý thuyết ô tô máy kéo/ Nguyễn Hữu Cẩn, Dƣ Quốc Thịnh, Phạm Minh Thái, Nguyễn Văn Tải, - In lần thứ 5. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 2005. - 359tr.; 21cm. KHXG : 629.23 L981 (KD, KM) 148. Lý thuyết ô tô máy kéo/ Nguyễn Hữu Cẩn, Dƣ Quốc Thịnh, Phạm Minh Thái, Nguyễn Văn Tải, - In lần thứ 5. – H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007. - 359tr.; 21cm. KHXG : 629.23 L981 (KD, KM) 149. Lý thuyết ô tô máy kéo/ Nguyễn Hữu Cẩn, Dƣ Quốc Thịnh, Phạm Minh Thái, Nguyễn Văn Tải - In lần thứ 6, có sửa chữa. – H.: Khoa học và kỹ thuật, 2008. - 359tr.; 21cm. KHXG : 629.23 L981 (KD) 150. 10 bài ôn tập kỹ năng thực hành: Dùng cho đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô. - H.: Giao thông Vận tải, 2006. - 32tr.; 27cm. KHXG : 629.283 M971 (KD, KM) 151. Nghiệp vụ vận tải đƣờng bộ: Giáo trình dùng cho các lớp đào tạo ngƣời lái ô tô/ Bộ Giao thông vận tải. Cục Đƣờng Bộ Việt Nam. – H.: Giao thông vận tải, 1998. - 96tr.; 19cm. KHXG : 629.04 N576 (KD) 152. NGÔ HẮC HÙNG. Chẩn đoán và bảo dƣỡng kỹ thuật ô tô/ Ngô Hắc Hùng. – H.: Giao thông vận tải, 2004. - 228tr.; 27cm. KHXG : 629.287 N569-H936 (KD) 153. NGÔ HẮC HÙNG. Chẩn đoán và bảo dƣỡng kỹ thuật ô tô/ Ngô Hắc Hùng. - Xb. lần 1. – H.: Giao thông vận tải, 2001. - 228tr.; 28cm. KHXG : 629.287 N569-H936 (KD, KM) 154. NGÔ THÀNH BẮC. Thử nghiệm ô tô/ Ngô Thành Bắc. – H.: Giao thông vận tải, 1987. - 243tr.; 19cm. KHXG : 629.2202 N569-B116 (KM) 155. NGÔ VIẾT KHÁNH. Cấu tạo, sửa chữa và bảo dƣỡng động cơ ô tô/ Ngô Viết Khánh. – H.: Giao thông vận tải, 1999. - 547tr.; 21cm. KHXG : 629.28722 N569-K45 (KD, KM) 24
  26. 156. NGÔ VIẾT KHÁNH. Cấu tạo, sửa chữa và bảo dƣỡng động cơ ô tô/ Ngô Viết Khánh. – H.: Giao thông vận tải, 2004. - 511tr.; 21cm. KHXG : 629.287 N569 - K45 (KD, KM) 157. NGUYỄN BÁ LUÂN. Pan ô tô: Kỹ thuật sửa chữa/ Nguyễn Bá Luân. - Xb. lần 1. - Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2000. - 187tr.; 27cm. KHXG : 629.287 N573-L926 (KD, KM) 158. NGUYỄN HỮU CẦN. Phanh ô tô (Cơ sở khoa học và thành tựu mới)/ Nguyễn Hữu Cẩn. - Xb. lần 1. – H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004. - 165tr.; 20cm. KHXG : 629.246 N573 - C212 (KD, KM) 159. NGUYỄN HỮU CẦN. Thí nghiệm ô tô: Cơ sở khoa học và thành tựu mới/ Nguyễn Hữu Cẩn, Phạm Hữu Nam. – H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004. - 208tr.; 20cm. KHXG : 629.282 N573-C212 (KD, KM) 160. NGUYỄN HỮU CẦN. Thiết kế và tính toán ô tô máy kéo - Tập 1/ Nguyễn Hữu Cẩn, Phan Đình Kiên. - In lần thứ ba. – H.: Giáo dục, 1996. - 528tr.; 24cm. KHXG : 629.23 N573 - C212 (KD, KM) 161. NGUYỄN HỮU CẦN. Thiết kế và tính toán ô tô máy kéo - Tập 2/ Nguyễn Hữu Cẩn, Phan Đình Kiên. – H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1984. - 311tr.; 27cm. KHXG : 629.23 N573 - C212 (KD, KM) 162. NGUYỄN HỮU CẦN. Thiết kế và tính toán ô tô máy kéo - Tập 3/ Nguyễn Hữu Cẩn, Phan Đình Kiên. - In lần thứ hai có sửa chữa và bổ sung. – H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp. - 235tr.; 27cm. KHXG : 629.23 N573 - C212 (KD, KM) 163. NGUYỄN HỮU HƢỜNG. Hƣớng dẫn đồ án môn học thiết kế và tính toán ô tô máy kéo: Thiết kế ly hợp - hộp số - cầu chủ động ô tô máy kéo/ Nguyễn Hữu Hƣờng, Phạm Xuân Mai, Ngô Xuân Ngát. - Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa và bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008. - 180tr.; 27cm. KHXG : 629.23 N573-H957 (KD, KM) 25
  27. 164. NGUYỄN HỮU HƢỜNG. Tính toán sức kéo ô tô - máy kéo/ Nguyễn Hữu Hƣờng, Phạm Xuân Mai, Ngô Xuân Ngát. - Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 136tr.; 27cm. KHXG : 629.23 N573-H957 (KD, KM) 165. NGUYỄN KHẮC TRAI. Cấu tạo hệ thống truyền lực ô tô con: Hệ thống truyền lực hiện đại, hệ thống truyền lực điều khiển tự động (AT), hệ thống truyền lực ô tô hai cầu chủ động (DAWD)/ Nguyễn Khắc Trai. – H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1999. - 199tr.; 27cm. KHXG : 629.244 N573 - T766 (KD, KM) 166. NGUYỄN NÔNG. Độ tin cậy trong sửa chữa ô tô - máy kéo/ Nguyễn Nông, Hoàng Ngọc Vinh. - Xb. lần 1. – H.: Giáo dục, 2000. - 116tr.; 28cm. KHXG : 629.287 N573-N812 (KD, KM) 167. NGUYỄN NÔNG. Sửa chữa ô tô - máy kéo/ Nguyễn Nông, Nguyễn Đại Thành, Hoàng Ngọc Vinh. - Xb. lần 1. – H.: Giáo dục, 1999. - 211tr.; 28cm. KHXG : 629.287 N573-N812 (KD, KM) 168. NGUYỄN NƢỚC. Lý thuyết ô tô: Dùng cho học sinh trung học chuyên nghiệp/ Nguyễn Nƣớc. - H.: Giáo dục, 2002. - 147tr.; 21cm. KHXG : 629.23 N573-N973 (KD, KM) 169. NGUYỄN OANH. Hƣớng dẫn sửa chữa các loại xe – Tập 4: Khung gầm bệ ô tô/ Nguyễn Oanh. - Xb. lần 1. - Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1997. - 272tr.; 24cm. KHXG : 629.287 N573-O11 (KM) 170. NGUYỂN OANH. Kỹ thuật sửa chữa ô tô và động cơ nổ hiện đại - Tập 1: Động cơ xăng (Cẩm nang của học sinh và sinh viên ngành sửa chữa ô tô. Giáo trình cần thiết của các lớp ngắn hạn sửa chữa ô tô và động cơ nổ. Tài liệu không thể thiếu của giáo viên giảng dạy ngành động lực)/ Nguyễn Oanh. - In lần 8 có sửa chữa và bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh: Giao thông vận tải, 2004. - 251tr.; 24cm. KHXG : 629.287 N573-O11 (KD, KM) 26
  28. 171. NGUYỄN OANH. Kỹ thuật sửa chữa ô tô và động cơ nổ hiện đại - Tập 1: Động cơ xăng (Cẩm nang của học sinh và sinh viên ngành sửa chữa ô tô. Giáo trình cần thiết của các lớp ngắn hạn sửa chữa ô tô và động cơ nổ. Tài liệu không thể thiếu của giáo viên giảng dạy ngành động lực)/ Nguyễn Oanh. - In lần 9 có sửa chữa và bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh: Giao thông vận tải, 2006. - 251tr.; 24cm. KHXG : 629.287 N573-O11 (KD) 172. NGUYỄN OANH. Kỹ thuật sửa chữa ô tô và động cơ nổ hiện đại - Tập 1: Động cơ xăng (Cẩm nang của học sinh và sinh viên ngành sửa chữa ô tô. Giáo trình cần thiết của các lớp ngắn hạn sửa chữa ô tô và động cơ nổ. Tài liệu không thể thiếu của giáo viên giảng dạy ngành động lực)/ Nguyễn Oanh. - Tái bản lần thứ 11. – Tp. Hồ Chí Minh: Giao thông Vận tải, 2010. - 251tr.; 24cm. KHXG : 629.287 N573-O11 (KD) 173. NGUYỄN OANH. Kỹ thuật sửa chữa ô tô và động cơ nổ hiện đại – Tập 1: Động cơ xăng/ Nguyễn Oanh. - Xb. lần 1. - Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1998. - 248tr.; 24cm. KHXG : 629.287 N573-O11 (KD, KM) 174. NGUYỄN OANH. Kỹ thuật sửa chữa ô tô và động cơ nổ hiện đại – Tập 1: Động cơ xăng/ Nguyễn Oanh. - Xb. lần 3. - Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1998. - 248tr.; 24cm. KHXG : 629.287 N573-O11 (KD, KM) 175. NGUYỄN OANH. Kỹ thuật sửa chữa ô tô và động cơ nổ hiện đại – Tập 2: Động cơ Diesel/ Nguyễn Oanh. - Xb. lần 4. - Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1998. - 202tr.; 24cm. KHXG : 629.287 N573-O11 (KD, KM) 176. NGUYỄN OANH. Kỹ thuật sửa chữa ô tô và động cơ nổ hiện đại - Tập 2: Động cơ Diesel (Kim chỉ nam của sinh viên và học sinh và học sinh nghể sửa chữa ô tô. Giáo trình căn bản của các lớp ngắn hạn sửa chữa ô tô và động cơ nổ. Tài liệu không thể thiếu của giáo viên giảng dạy ngành động lực)/ Nguyễn Oanh. - In lần 8 có sửa chữa, bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2004. - 202tr.; 24cm. KHXG : 629.287 N573-O11 (KD, KM) 27
  29. 177. NGUYỄN OANH. Kỹ thuật sửa chữa ô tô và động cơ nổ hiện đại - Tập 2: Động cơ Diesel (Kim chỉ nam của sinh viên và học sinh và học sinh nghề sửa chữa ô tô. Giáo trình căn bản của các lớp ngắn hạn sửa chữa ô tô và động cơ nổ. Tài liệu không thể thiếu của giáo viên giảng dạy ngành động lực)/ Nguyễn Oanh. - Tái bản lần thứ 9 có sửa chữa, bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2006. - 211tr.; 24cm . KHXG : 629.287 N573-O11 (KM) 178. NGUYỄN OANH. Kỹ thuật sửa chữa ô tô và động cơ nổ hiện đại – Tập 3: Trang bị điện ô tô: Cẩm nang của học sinh - sinh viên ngành sửa chữa ô tô và thợ điện ô tô, / Nguyễn Oanh. - In lần thứ 9, có bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 259tr.; 24cm. KHXG : 629.287 N573-O11 (KD) 179. NGUYỄN OANH. Kỹ thuật sửa chữa ô tô và động cơ nổ hiện đại – Tập 3: Trang bị điện ô tô/ Nguyễn Oanh. - Xb. lần 5. - Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1998. - 248tr.; 24cm. KHXG : 629.287 N573-O11 (KD, KM) 180. NGUYỄN OANH. Kỹ thuật sửa chữa ô tô và động cơ nổ hiện đại - Tập 3: Trang bị điện ô tô/ Nguyễn Oanh. - Xb. lần 5. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 254tr.; 24cm. KHXG : 629.287 N573-O11 (KD, KM) 181. NGUYỄN OANH . Kỹ thuật sửa chữa ô tô và động cơ nổ hiện đại - Tập 4: Khung gầm bệ ô tô (Cẩm nang của học sinh và sinh viên ngành sửa chữa ô tô. Giáo trình cần thiết của các lớp ngắn hạn sửa chữa ô tô và động cơ nổ. Tài liệu không thể thiếu của giáo viên giảng dạy ngành động lực)/ Nguyễn Oanh. - In lần thứ 8 có sửa chữa và bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2004. - 269tr.; 24cm. KHXG : 629.287 N573-O11 (KM) 182. NGUYỄN OANH . Kỹ thuật sửa chữa ô tô và động cơ nổ hiện đại – Tập 4: Khung gầm bệ ô tô/ Nguyễn Oanh. - Xb. lần 1. - Tp. Hồ Chí Minh: Sở Giáo dục và Đào tạo, 1992. - 271tr.; 24cm. KHXG : 629.287 N573-O11 (KD, KM) 28
  30. 183. NGUYỄN OANH. Ô tô thế hệ mới: Điện lạnh ô tô: Toyota, Nissan, Mazda/ Nguyễn Oanh. - Xb. lần 2. - Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1996. - 180tr.; 24cm. KHXG : 629.2772 N573-O.11 (KD, KM) 184. NGUYỄN OANH. Ô tô thế hệ mới: Điện lạnh ô tô: Toyota, Nissan, Mazda/ Nguyễn Oanh. - Xb. lần 3. - Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1999. - 180tr.; 24cm. KHXG : 629.2772 N573-O11 (KD, KM) 185. NGUYỄN OANH. Ô tô thế hệ mới: Điện lạnh ô tô/ Nguyễn Oanh. - In lần thứ tƣ, có sửa chữa và bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh : Giao thông vận tải, 2004. - 190tr. ; 24cm. KHXG : 629.2772 N573-O11 (KD, KM) 186. NGUYỄN OANH. Ô tô thế hệ mới: Điện lạnh ô tô/ Nguyễn Oanh. - In lần thứ 6, có sửa chữa và bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh: Giao thông vận tải, 2008. - 198tr.; 24cm. KHXG : 629.2772 N573-O11 (KD) 187. NGUYỄN OANH. Ô tô thế hệ mới: Phun xăng điện tử EFI: Toyota, Merrcedes-Benz, Ford/ Nguyễn Oanh. - Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1997. - 202tr.; 24cm. KHXG : 629.253 N573-O11 (KD, KM) 188. NGUYỄN QUANG CHIÊU. Các thuật ngữ kỹ thuật Việt - Anh Anh - Việt cầu đƣờng ô tô/ Nguyễn Quang Chiêu. - H.: Xây dựng, 2004. - 177tr.; 21cm. KHXG : 428 N573-C533 (KD, KM) 189. NGUYỄN QUANG CHIÊU. Các thuật ngữ kỹ thuật Việt - Anh Anh - Việt cầu đƣờng ô tô/ Nguyễn Quang Chiêu. - Tái bản. - H.: Xây dựng, 2011. - 177tr.; 21cm. KHXG : 428 N573-C533 (KD, KM) 190. NGUYỄN QUANG CHIÊU. Thiết kế cống và cầu nhỏ trên đƣờng ô tô / Nguyễn Quang Chiêu, Trần Tuấn Hiệp. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. – H. : Giao thông vận tải, 2004. - 312tr. ; 27cm. KHXG : 624.25 N573-C533 (KD, KM) 29
  31. 191. NGUYỄN QUANG CHIÊU. Thiết kế đƣờng ô tô: Theo tiêu chuẩn Trung Quốc - JTJ 011-94/ Nguyễn Quang Chiêu. – H.: Giao thông vận tải, 2007. - 198tr.; 27cm. KHXG : 625.72 N573-C533 (KD, KM) 192. NGUYỄN QUANG CHIÊU. Tổ chức thi công đƣờng ô tô/ Nguyễn Quang Chiêu, Dƣơng Học Hải. - Tái bản lần thứ 4 có sửa chữa, bổ sung. - H.: Giao thông vận tải, 2007. - 316tr.; 27cm. KHXG : 625.7 N573-C533 (KD, KM) 193. NGUYỄN QUANG CHIÊU. Xây dựng mặt đƣờng ô tô/ Nguyễn Quang Chiêu, Phạm Huy Khang. - Sách tái bản có sửa đổi bổ sung. - H.: Giao thông Vận tải, 2006. - 207tr.; 27cm. KHXG : 625.8 N573-C533 (KD, KM) 194. NGUYỄN TẤT TIẾN. Giáo trình kỹ thuật sửa chữa ô tô, máy nổ: Sách dùng cho các trƣờng đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp/ Nguyễn Tất Tiến. - H.: Giáo dục, 2002. - 459tr.; 24cm. KHXG : 629.287 N573-T562 (KD, KM) 195. NGUYỄN TẤT TIẾN. Giáo trình kỹ thuật sửa chữa ô tô, máy nổ: Sách dùng cho các trƣờng đào tạo hệ Trung học chuyên nghiệp/ Nguyễn Tất Tiến, Đỗ Xuân Kính. - Tái bản lần thứ hai. - H.: Giáo dục, 2004. - 459tr.; 24cm. KHXG : 629.287 N573-T562 (KD, KM) 196. NGUYỄN TẤT TIẾN. Giáo trình kỹ thuật sửa chữa ô tô, máy nổ: Sách dùng cho các trƣờng đào tạo hệ Trung học chuyên nghiệp/ Nguyễn Tất Tiến, Đỗ Xuân Kính. - Tái bản lần thứ tƣ. - H.: Giáo dục, 2006. - 459tr.; 24cm. KHXG : 629.287 N573-T562 (KD, KM) 197. NGUYỄN THÀNH TRÍ. Hệ thống thắng xe trên ô tô: Cấu tạo, nguyên tắc hoạt động, bảo dƣỡng, sửa chữa/ Nguyễn Thành Trí, Châu Ngọc Thạch. - Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2002. - 391tr.; 27cm. KHXG : 629.246 N573-T819 (KD, KM) 198. NGUYỄN THÀNH TRÍ. Hệ thống thắng xe trên ô tô: Cấu tạo, nguyên tắc hoạt động, bảo dƣỡng, sửa chữa/ Nguyễn Thành Trí, Châu Ngọc Thạch. - Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2005. - 391tr.; 27cm. KHXG : 629.246 N573-T819 (KD, KM) 30
  32. 199. NGUYỄN THÀNH TRÍ. Hƣớng dẫn sử dụng bảo trì và sửa chữa xe ô tô đời mới/ Nguyễn Thành Trí, Châu Ngọc Thạch. - Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 1996. - 435tr.; 28cm. KHXG : 629.28722 N573 - T819 (KD, KM) 200. NGUYỄN THÀNH TRÍ. Hƣớng dẫn sử dụng bảo trì và sửa chữa xe ô tô đời mới/ Nguyễn Thành Trí, Châu Ngọc Thạch. - Tái bản lần thứ nhất. - Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 1997. - 435tr.; 28cm. KHXG : 629.28722 N573 - T819 (KD, KM) 201. NGUYỄN VĂN CHẤT. Giáo trình trang bị điện ô tô: Dùng cho sinh viên các trƣờng cao đẳng và Trung học chuyên nghiệp/ Nguyễn Văn Chất. - H.: Giáo dục, 2006. - 195tr.; 24cm. KHXG : 629.254 N573-C492 (KD, KM) 202. NGUYỄN VĂN CHẤT. Giáo trình trang bị điện ô tô: Dùng cho sinh viên các trƣờng Cao đẳng và Trung học chuyên nghiệp/ Nguyễn Văn Chất. - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục, 2007. - 195tr.; 24cm. KHXG : 629.254 N573-C492(KD) 203. NGUYỄN VĂN CHẤT. Giáo trình trang bị điện ô tô: Dùng cho sinh viên các trƣờng Cao đẳng và Trung học chuyên nghiệp/ Nguyễn Văn Chất. - Tái bản lần thứ 2. - H.: Giáo dục, 2008. - 195tr.; 24cm. KHXG : 629.254 N573-C492 (KD, KM) 204. NGUYỄN VĂN HỒI. Sửa chữa gầm ô tô: Dùng cho các trƣờng đào tạo chuyên nghiệp/ Nguyễn Văn Hồi, Nguyễn Doanh Phƣơng, Phạm Văn Khái. - H.: Lao động Xã hội, 2007. - 175tr.; 27cm. KHXG : 629.287 N573-H719 (KD, KM) 205. NGUYỄN VĂN PHỤNG. Thuật ngữ khoa học kỹ thuật ô tô và máy kéo Anh - Pháp Việt = Scientific and technical terms of automobile and tractor english - French – Vietnamese: With technical picture/ Nguyễn Văn Phụng. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993. - 590tr. ; 23cm. KHXG : 629.2203 N573-P577 (KD) 206. NGUYỄN VĂN TOÀN. Giáo trình công nghệ bảo dƣỡng và sửa chữa ô tô/ Nguyễn Văn Toàn. – Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật, 2011. - 176tr.; 24cm. KHXG : 629.287 N573-T628 (KD, KM) 31
  33. 207. NGUYỄN XUÂN TRỤC. Sổ tay thiết kế đƣờng ô tô - Tập 1/ Nguyễn Xuân Trục, Nguyễn Quang Đạo. - Tái bản lần thứ năm có chỉnh sửa và bổ sung. - H.: Giáo dục Việt Nam, 2011. - 379tr.; 27cm. KHXG : 625.7 N573-T865 (KD, KM) 208. NGUYỄN XUÂN TRỤC. Sổ tay thiết kế đƣờng ô tô - Tập 3: Công trình vƣợt sông/ Nguyễn Xuân Trục, Nguyễn Quang Đạo. - Tái bản. - H.: Xây dựng, 2011. - 335tr.; 27cm. KHXG : 625.7 N573-T865 (KD, KM) 209. NGUYỄN XUÂN TRỤC. Thiết kế đƣờng ô tô - Tập 3: Công trình vƣợt sông/ Nguyễn Xuân Trục. - Tái bản lần thứ 6. - H.: Giáo dục, 2007. - 307tr.; 27cm. KHXG : 624.25 N573-T865 (KD, KM) 210. NGUYỄN XUÂN TRỤC. Thiết kế đƣờng ô tô - Tập 3: Công trình vƣợt sông/ Nguyễn Xuân Trục. - Tái bản lần thứ 7. - H.: Giáo dục, 2008. - 307tr.; 27cm. KHXG : 624.25 N573-T865 (KD, KM) 211. NGUYỄN XUÂN TRỤC. Thiết kế đƣờng ô tô - Tập 3: Công trình vƣợt sông/ Nguyễn Xuân Trục. - Tái bản lần thứ 8. - H.: Giáo dục, 2009. - 307tr.; 27cm. KHXG : 624.25 N573-T865 (KM) 212. NGUYỄN XUÂN VINH. Các chuyên đề nâng cao thiết kế đƣờng ô tô và điều khiển giao thông bằng đền tín hiệu/ Nguyễn Xuân Vinh. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2003. - 360tr.; 24cm. KHXG : 625.72 N573-V784 (KD) 213. NGUYỄN XUÂN VINH. Phƣơng pháp thiết kế tuyến clothoid cho đƣờng ô tô/ Nguyễn Xuân Vinh. - H.: Xây dựng, 2006. - 238tr.; 27cm. KHXG : 624.725 N573-V784 (KD, KM) 214. NGUYỄN XUÂN VINH. Thiết kế và khai thác đƣờng ô tô, đƣờng thành phố theo quan điểm an toàn giao thông/ Nguyễn Xuân Vinh. – H.: Xây dựng, 2007. - 290tr.; 27cm. KHXG : 625.7 N573-V784 (KD) 32
  34. 215. NGUYỄN XUÂN VINH. Thiết kế và khai thác đƣờng ô tô, đƣờng thành phố theo quan điểm an toàn giao thông/ Nguyễn Xuân Vinh. – H.: Xây dựng, 2010. - 290tr.; 27cm. KHXG : 625.7 N573-V784 (KD, KM) 216. NGUYỄN XUÂN VINH. Thiết kế và khai thác đƣờng ô tô, đƣờng thành phố theo quan điểm an toàn giao thông/ Nguyễn Xuân Vinh. – H.: Xây dựng, 2012. - 289tr.; 27cm. KHXG : 625.7 N573-V784 (KD, KM) 217. Ô tô - máy kéo/ Bùi Hải Triều, Nông Văn Vìn, Đặng Tiến Hòa, Hàn Trung Dũng. – H.: Khoa học kỹ thuật, 2001. - 520tr.; 27cm. KHXG : 629.23 Ô87 (KD, KM) 218. PHẠM CAO THĂNG. Tính toán thiết kế mặt đƣờng sân bay và đƣờng ô tô/ Phạm Cao Thăng. - H.: Xây dựng, 2007. - 236tr.; 24cm. KHXG : 625.8 P534-T367 (KD, KM) 219. PHẠM CAO THĂNG. Tính toán thiết kế mặt đƣờng sân bay và đƣờng ô tô/ Phạm Cao Thăng. - Tái bản. – H.: Xây dựng, 2012. - 236tr.; 24cm. KHXG : 625.8 P534-T367 (KD, KM) 220. PHẠM DUY HỮU. Vật liệu xây dựng đƣờng ô tô và sân bay/ Phạm Duy Hữu, Ngô Xuân Quảng. – H.: Xây dựng, 2004. - 288tr.; 27cm. KHXG : 625.8 P534-H958 (KD, KM) 221. PHẠM GIA NGHI. Những điều ngƣời lái xe ô tô phải biết: Dùng cho ngƣời dạy và học lái xe ô tô/ Phạm Gia Nghi. - H.: Giao thông Vận tải, 2006. - 264tr.; 24cm. KHXG : 629.283 P534-N576 (KD, KM) 222. PHẠM HỮU NAM. Trang bị điện trên ô tô hiện đại/ Phạm Hữu Nam. - Xb. lần 3. – H.: Giao thông vận tải, 2002. - 184tr.; 21cm. KHXG : 629.254 P534-N174 (KD, KM) 223. PHẠM HUY KHANG. Xây dựng mặt đƣờng ô tô & sân bay/ Phạm Huy Khang. – H.: Xây dựng, 2011. - 161tr.; 27cm . KHXG : 625.8 P534-K45 (KM) 33
  35. 224. PHẠM THÀNH ĐƢỜNG. Kỹ thuật sửa chữa xe ô tô đời mới/ Phạm Thành Đƣờng. – H.: Giao thông vận tải, 2005. - 1239tr.; 24cm. KHXG : 629.287 P534-Đ928 (KD, KM) 225. QUỐC BÌNH. Cẩm nang sửa chữa ô tô - Tập 2/ Quốc Bình, Văn Cảnh. - H.: Giao thông vận tải, 2009. - 309tr.; 27cm. KHXG : 629.287 Q163-B613 (KD) 226. RAZAUD, L. Pan ô tô: Phƣơng pháp sửa chữa cấp tốc những pan ô tô/ L. Razaud, Nguyễn Bá Luân (dịch). - Xb. lần 1. – Tp. Hồ Chí Minh: [san nominal], 1968. - 310tr.; 22cm. KHXG : 629.287 R278 (KD) 227. Sửa chữa ô tô/ Bộ giao thông vận tải. - Xb. lần 1. – H.: Công nhân kỹ thuật, 1978. - 376tr.; 19cm. KHXG : 629.287 S939 (KD) 228. Sửa chữa thông thƣờng ô tô: Giáo trình dùng cho các lớp đào tạo ngƣời lái ô tô/ Bộ Giao Thông Vận Tải. Cục Đƣờng Bộ Việt Nam. – H.: Giao thông vận tải, 1998. - 112tr.; 19cm. KHXG : 629.287 S939 (KD) 229. THẾ KIÊN. Kỹ thuật ô tô: Lý thuyết và thực hành sửa chữa/ Thế Kiên. - H.: Thanh niên, 2009. - 90tr.; 13cm. KHXG : 629.287 T374-K47 (KM) 230. Thí nghiệm ô tô: Tài liệu hƣớng dẫn thí nghiệm dùng cho sinh viên chuyên ngành ô tô - máy động lực/ Ngô Xuân Ngát, Trần Đăng Long, Nguyễn Đình Hùng, - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 72tr.; 27cm. KHXG : 629.282 T422 (KD, KM) 231. Thiết bị kiểm tra – Tập 3: Kỹ thuật sửa chữa ô tô/ Trƣờng Kỹ thuật công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc. - Xb. lần 1. – H.: Lao động Xã hội, 2001. - 103tr.; 28cm. KHXG : 629.282 T439 (KD, KM) 232. THORPE, JOHN. 101 điều cần biết cho ngƣời sử dụng ô tô/ John Thorpe; Hà Vĩnh Sang (biên dịch). - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1991. - 221tr.; 19cm. KHXG : 629.287 T542 (KD, KM) 34
  36. 233. TRẦN ĐÌNH BỬU. Giáo trình xây dựng mặt đƣờng ô tô – Tập 2/ Trần Đình Bửu, Dƣơng Ngọc Hải. - H.: Giáo dục, 2006. - 211tr.; 27cm. KHXG : 625.8 T772-B986 (KD, KM) 234. TRẦN ĐÌNH BỬU. Giáo trình xây dựng mặt đƣờng ô tô – Tập 2/ Trần Đình Bửu, Dƣơng Ngọc Hải. - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục, 2007. - 211tr.; 27cm. KHXG : 625.8 T772-B986 (KD, KM) 235. TRẦN KHẮC TUẤN. Điện ô tô/ Trần Khắc Tuấn, Ca Lê Mạnh. – H.: Giao thông vận tải, 1993. - 143tr.; 21cm. KHXG : 629.254 T772 - T883 (KD) 236. TRẦN KHẮC TUẤN. Kỹ thuật điện ô tô: Sơ đồ lắp ráp, sửa chữa/ Trần Khắc Tuấn, Ca Lê Mạnh. -Tp. Hồ Chí Minh: Giao thông vận tải, 2001. - 140tr.; 27cm. KHXG : 629.254 T772 - T883 (KD, KM) 237. TRẦN QUỐC TRÌNH. Cấu tạo và sửa chữa ô tô căn bản: Dùng cho ngƣời học lái xe ô tô/ Trần Quốc Trình. - H.: Khoa học Kỹ thuật, 2006. - 62tr.; 27cm. KHXG : 629.287 T772-T833 (KD, KM) 238. TRẦN TUẤN ANH. Sửa chữa điện ô tô: Dùng cho các trƣờng đào tạo chuyên nghiệp và dạy nghề/ Trần Tuấn Anh, Nguyễn Văn Hồi. - H.: Lao động Xã hội, 2007. - 142tr.; 27cm. KHXG : 629.254 T772-A596 (KD, KM) 239. TRẦN TUẤN HIỆP. Bảo vệ và phát triển môi trƣờng cảnh quan trong xây dựng đƣờng ô tô/ Trần Tuấn Hiệp. - H.: Xây dựng, 2011. - 234tr.; 27cm. KHXG : 713 T772-H633 (KD, KM) 240. TRỊNH VĂN ĐẠI. Cấu tạo và sữa chữa động cơ ô tô - xe máy: Dùng cho các trƣờng đào tạo chuyên nghiệp và dạy nghề/ Trịnh Văn Đại, Ninh Văn Hoàn, Lê Minh Miện. - H.: Lao động Xã hội, 2007. - 310tr.; 27cm. KHXG : 629.287 T833-Đ132 (KD, KM) 35
  37. 241. TRUNG MINH. Hệ thống phun nhiên liệu và đánh lửa: Cẩm nang thực hành sửa chữa xe ô tô đời mới/ Trung Minh. – H.: Thanh niên, 2005. - 201tr.; 21cm. KHXG : 629.253 T871-M664 (KD, KM) 242. Từ điển ô tô máy kéo Nga - Việt khoảng 27.000 thuật ngữ. – H.: Khoa học kỹ thuật, 1987. - 408tr.; 25cm. KHXG : 629.2203 T883 (KD) 243. VIỆT TRƢỜNG. Kỹ thuật sữa chữa chuyên điện ô tô/ Việt Trƣờng, Văn Sơn. – H.: Giao thông vận tải, 2003. - 231tr.; 27cm. KHXG : 629.254 V666-T871 (KD, KM) 244. VÕ NGHĨA. Kỹ thuật đo trong động cơ đốt trong và ô tô/ Võ Nghĩa, Trần Quang Vinh. - H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2011. - 278tr.; 27cm. KHXG : 629.25008 V872-N576 (KM, KD) 245. VY HIỆP. Sửa chữa ô tô đời mới TURBO và EFI/ Vy Hiệp (biên soạn). - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1991. - 55tr.; 19cm. KHXG : 629.287 V996 - H633 (KD) 246. YOO BYUNG SEOK. Kỹ thuật sửa chữa ô tô - Tập 1: Động lực học cơ sở/ Yoo Byung Seok; Hoàng Vĩnh Sinh (dịch). – H.: Lao động Xã hội, 2001. - 182tr.; 29cm. KHXG : 629.287 Y59-S681 (KD, KM) III. LUẬN VĂN, LUẬN ÁN, ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU: Năm 1983: 247. TRẦN VINH QUANG. Nghiên cứu cấu tạo công dụng và quy trình vận hành băng thử điện 532M cho ô tô - máy kéo : Luận văn tốt nghiệp / Trần Vinh Quang, Mai Thành Long. - Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật : Khoa Điện, 1983. - 93tr. KHXG : ĐKC-02 629.22 T772-Q124 (KD) 36
  38. Năm 1989: 248. NGUYỄN KHẮC DỰ. Thiết kế trạm biến áp xí nghiệp công nghiệp ô tô : Luận văn tốt nghiệp / Nguyễn Khắc Dự, Nguyễn Thị Ngọc Soạn. - Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh : Khoa Điện, 1989. - 58tr. KHXG : ĐKC-02 621.314 N573-D812 (KD) Năm 1991: 249. LÂM MAI LONG. Nghiên cứu tính điều khiển của ô tô nhiều cầu: Luận án Phó tiến sĩ/ Lâm Mai Long. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 1991. - 56tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.22 L213-L848 (KD) Năm 1993: 250. PHẠM ĐÌNH PHƢỚC. Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy lắp ráp và sửa chữa ô tô: Luận văn tốt nghiệp/ Phạm Đình Phƣớc, Trần Hữu Phƣớc. - Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh: Khoa Điện, 1993. - 138tr. KHXG : ĐKC- 02 621.319 P534 - P577 (KD) Năm 1995: 251. DƢƠNG ĐĂNG DANH. Ổn định chuyển động cơ cấu tay quay con trƣợt/ Dƣơng Đăng Danh. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 1995. - 50tr.; 30cm. KHXG : 20100 629.25 D928-D182 (KD) 252. PHẠM QUANG HỢI. Nghiên cứu cấu trúc mạch điện tử của hệ thống phun xăng và đề xuất các giải pháp nhằm thay đổi tỷ lệ hòa khí bằng cách tác động vào mạch/ Phạm Quang Hợi. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 1995. - 117tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.23 P534-H719 (KD) 253. PHAN TRUNG VIÊN. Ổn định chuyển động của cơ cấu điều tốc trong động cơ đốt trong: Luận văn tốt nghiệp cao học/ Phan Trung Viên. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 1995. - 61tr.; 30cm. KHXG : 20100 629.252 P535-V662 (KD) 37
  39. Năm 1997: 254. LÊ THANH ĐẠO. Nghiên cứu chế tạo các loại phƣơng tiện giảng dạy hệ thống đánh lửa trên xe ô tô/ Lê Thanh Đạo. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 1997. - 139tr. ; 30cm. KHXG : 50700 371.33 L433-Đ211 (KD) 255. NGUYỄN HUY BÍCH. Nghiên cứu công nghệ mài khôn rung động để nâng cao chất lƣợng sơ mi - xy lanh/ Nguyễn Huy Bích. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 1997. - 85tr.; 30cm. KHXG : 20100 629.25 N573-B593 (KD) 256. QUÁCH THỊ LIÊN. Xây dựng chƣơng trình đào tạo hai giai đoạn cho ngành sửa chữa ô tô tại Phân hiệu sƣ phạm kỹ thuật/ Quách Thị Liên. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 1997. - 62tr.; 30cm. KHXG : 50700 374.013 Q116-L719 (KD) Năm 1998: 257. NGUYỄN HÒA THUẬN. Thiết kế đồng hồ kiểm tra hệ thống đánh lửa ô tô: Luận văn tốt nghiệp/ Nguyễn Hòa Thuận, Bùi Quốc Hùng. – Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 1998. - 63tr. KHXG : ĐKC - 02 681.25 N573 - T532 (KD) Năm 1999: 258. NGUYỄN HỮU HƢỜNG. Nghiên cứu ứng dụng khí hóa lỏng (LPG) trên xe du lịch/ Nguyễn Hữu Hƣờng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 1999. - 118tr.; 30cm. KHXG : 20100 665.8 N573-H957 (KD) 259. NGUYỄN NGỌC BÍCH. Nghiên cứu ổn định chuyển động của ô tô du lịch/ Nguyễn Ngọc Bích. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 1999. - 22tr.; 30cm. KHXG : 20100 629.25 N573-B583 (KD) 38
  40. 260. NGUYỄN QUỐC ĐẠT. Ô tô và vấn đề ô nhiễm môi trƣờng ở Tp. Hồ Chí Minh/ Nguyễn Quốc Đạt. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 1999. - 67tr.; 30cm. KHXG : 20100 628.53 N573-Đ232 (KD) 261. NGUYỄN TẤN QUỐC. Hệ thống điều khiển điện tử động cơ diesel (Ebc)/ Nguyễn Tấn Quốc. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 1999. - 80tr.; 30cm. KHXG : 20100 629.2506 N573-Q163 (KD) 262. NGUYỄN VĂN THÌNH. Vấn đề hiện đại hóa các trang thiết bị điện trên ô tô trong những năm gần đây/ Nguyễn Văn Thình. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 1999. - 73tr. KHXG : 20100 629.22 N573-T443 (KD) 263. PHẠM THỊ THANH TÂM. Bài toán dòng chảy không ổn định và ứng dụng để nghiên cứu quá trình thủy động trong hệ thống nhiên liệu của động cơ diesel/ Phạm Thị Thanh Tâm. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 1999. - 78tr.; 30cm. KHXG : 20100 621.436 P534-T153 (KD) Năm 2002 : 264. CAO HÙNG PHI. Nghiên cứu vấn đề tiết kiệm nhiên liệu của động cơ ô tô bằng các giải pháp kết cấu và điều khiển : Luận văn cao học / Cao Hùng Phi. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 208tr. ; 30cm. KHXG : 20100 629.25 C235-P543 (KD) 265. CẤN VĂN HẢI. Nghiên cứu tiêu hao nhiên liệu và độ phát ô nhiễm ô tô con hoạt động trong giao thông Tp. Hồ Chí Minh bằng phƣơng pháp mô phỏng: Luận văn cao học/ Cấn Văn Hải. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 105tr.; 30cm. KHXG : 20100 628.53 C212-H149 (KD) 266. NGUYỄN HOÀNG CHÂU. Nghiên cứu thiết kế mô hình thí nghiệm hệ thống lạnh công nghiệp Mini có khả năng tạo sự cố: Luận văn cao học/ Nguyễn Hoàng Châu. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 61tr.; 30cm. KHXG : 605246 621.56 N573-C496 (KD) 39
  41. 267. NGUYỄN QUỐC NGHIÊM. Khảo sát hệ thống đánh lửa điện dung trên ô tô: Luận văn cao học/ Nguyễn Quốc Nghiêm. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 53tr.; 30cm KHXG : 605246 629.254 N573-N576 (KD) 268. NGUYỄN VĂN TOÀN. Nghiên cứu ổn định hƣớng chuyển động - Vấn đề tự động kiểm soát lực kéo - Lực phanh: Luận văn cao học/ Nguyễn Văn Toàn. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 61tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 N573-T627 (KD) 269. PHẠM THANH ĐƢỜNG. Hệ thống điều hòa không khí cho xe con thay thế ga lạnh R12 và R22 bằng R134a: Luận văn cao học/ Phạm Thanh Đƣờng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 50tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 P534-Đ928 (KD) 270. TRẦN ĐÌNH QUÝ. Phân tích kết cấu khung ô tô: Luận văn cao học/ Trần Đình Quý. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 51tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 T772-Q167 (KD) 271. TRẦN THƢỢNG CHÍ. Nghiên cứu ô nhiễm khói xả ô tô con hoạt động trong giao thông thành phố Hồ Chí Minh: Luận văn cao học/ Trần Thƣợng Chí. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 89tr.; 30cm. KHXG : 20100 628.53 T772-C532 (KD) 272. TRẦN TRỌNG TƢỜNG. Nghiên cứu đặc tuyến làm việc của các cảm biến trên các hệ thống điều khiển động cơ xăng phục vụ mô phỏng: Luận văn cao học/ Trần Trọng Tƣờng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 84tr.; 30cm KHXG : 20100 629.8 T772-T927 (KD) 273. VŨ TRỌNG TÀI. Ô nhiễm của việc dùng nhiên liệu truyền thống của động cơ đốt trong và hƣớng khắc phục: Luận văn cao học/ Vũ Trong Tài. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 70tr.; 30cm. KHXG : 20100 628.53 V986-T129 (KD) 40
  42. Năm 2003: 274. ĐẶNG ĐÌNH CƢỜNG. Vấn đề cháy với hỗn hợp nhiên liệu - không khí loãng trong động cơ đốt trong: Luận văn tốt nghiệp cao học/ Đặng Đình Cƣờng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2003. - 66tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.23 Đ182-C973 (KD) 275. NGUYỄN PHƢƠNG BẮC. Những vấn đề trong khai thác sử dụng Solar Turbines - USA dƣới góc nhìn kỹ thuật: Luận văn tốt nghiệp cao học/ Nguyễn Phƣơng Bắc. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2003. - 63tr.; 30cm. KHXG : 605246 621.47 N573-B116 (KD) 276. PHẠM XUÂN LỘC. Nghiên cứu dao động và đề xuất giải pháp nâng cao độ êm dịu cho ô tô chở khách 26 chỗ ngồi sản xuất trong nƣớc (Đóng trên cơ sở xe tải nhỏ KIA 2,5T): Luận văn tốt nghiệp cao học/ Phạm Xuân Lộc. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2003. - 111tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 P534-L811 (KD) 277. PHAN VĂN THÔI. Nghiên cứu thiết kế mô phỏng hoạt động động phục vụ giảng dạy chuyên ngành ô tô: Luận văn tốt nghiệp cao học: Chuyên ngành cơ khí ô tô/ Phan Văn Thôi. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2003. - 161tr.; 30cm. KHXG : 605246 371.334 P535-T449 (KD) 278. TRƢƠNG HÙNG. Phân tích tính ƣu việt và đề xuất các giải pháp kỹ thuật cho dẫn động phanh điện: Luận văn tốt nghiệp cao học: chuyên ngành cơ khí ô tô/ Trƣơng Hùng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2003. - 77tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.23 T871-H936 (KD) Năm 2004: 279. DƢƠNG VĂN ĐÔNG. Đánh giá mức độ êm dịu xe buýt city Liner Of8000 Hãng Mercedes-Benz - Việt Nam đang đƣợc sử dụng ở nội thành Tp. Hồ Chí Minh: Luận văn cao học/ Dƣơng Văn Đông. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 93tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.23 D928-Đ682 (KD) 41
  43. 280. HUỲNH PHƢỚC SƠN. Thiết kế, chế tạo mô hình hoạt động hệ thống phanh chống hãm cứng (ABS) và biên soạn tài liệu giảng dạy: Luận văn Thạc sĩ/ Huỳnh Phƣớc Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 101tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.23 H987-S698 (KD) 281. HUỲNH TRỌNG CHƢƠNG. Mô phỏng các hệ thống gầm ô tô: Treo - Lái - Phanh phục vụ giảng dạy thực hành: Luận văn thạc sĩ/ Huỳnh Trọng Chƣơng.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 90tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.23 H987-C559 (KD) 282. NGUYỄN CHÍ HÙNG. Chế tạo thiết bị đọc mã lỗi hiển thị tiếng Việt cho một số loại xe thông dụng ở thị trƣờng Việt Nam: Luận văn cao học/ Nguyễn Chí Hùng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 79tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 N573-H936 (KD) 283. NGUYỄN KỲ TÂN. Đánh giá tính năng khai thác sử dụng ô tô Bus 26 chỗ ngồi KIA 3600 sử dụng trong nội thành: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Kỳ Tân. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 98tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 N573-T161 (KD) 284. NGUYỄN QUÂN. Thiết kế hệ thống động lực ô tô lai điện, nhiệt hai chỗ ngồi: Luận văn cao học / Nguyễn Quân. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 96tr. ; 30cm. KHXG : 605246 629.25 N573-Q121 (KD) 285. NGUYỄN VĂN LONG GIANG. Nghiên cứu chế tạo mạch đánh lửa trên động cơ ô tô theo chƣơng trình: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Văn Long Giang. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 97tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 N573-G433 (KD) 286. NGUYỄN VĂN TRẠNG. Nghiên cứu các phƣơng án chọn lựa nguồn năng lƣợng và thiết bị động lực cho ô tô điện: Luận văn Thạc sĩ/ Nguyễn Văn Trạng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 109tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 N573-T772 42
  44. 287. PHẠM ĐÌNH THỌ. Nghiên cứu mô phỏng quá trình phun nhiên liệu trong động cơ DIESEL một xy-lanh phun trực tiếp: Luận văn thạc sĩ/ Phạm Đình Thọ. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 70tr.; 30cm. KHXG : 605246 621.402 P534-T449 (KD) 288. TRẦN QUỐC KHÁNH. Nghiên cứu và mô phỏng sự truyền công suất trong hệ thống truyền lực xe nhiều cầu chủ động: Luận văn cao học/ Trần Quốc Khánh. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 60tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 T772-K45 (KD) 289. TRỊNH VĂN NGHIỆP. Nghiên cứu đặc tính ổn định chuyển động loại xe bus 26 chỗ ngồi KIA 3600 đang đƣợc sử dụng trong Tp. Hồ Chí Minh: Luận văn cao học/ Trịnh Văn Nghiệp. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 30cm. KHXG : 605246 629.25 T883-N576 (KD) Năm 2005: 290. AO HÙNG LINH. Ứng dụng dầu dừa làm nhiên liệu cho động cơ Diesel DS - 60R: Luận văn cao học/ Ao Hùng Linh. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2005. - 66tr. KHXG : 605246 665.8 A638-L755 (KD) 291. HỒ HỮU CHẤN. Nghiên cứu chế tạo máy chẩn đoán các loại ECU điều khiển động cơ: Luận văn cao học/ Hồ Hữu Chấn. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2005. KHXG : 605246 621.8 H678-C454 (KD) 292. HUỲNH QUỐC VIỆT. Nghiên cứu thiết kế chế tạo mạch giao tiếp giữa máy tính và ecu điều khiển động cơ: Luận văn cao học/ Huỳnh Quốc Việt. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2005. - 156tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.8 H987-V666 (KD) 293. LÂM QUỐC CHÂU. Nghiên cứu về hệ thống treo tự động điều khiển trên xe du lịch: Luận văn cao học/ Lâm Quốc Châu; Võ Thành Nhân. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2005. - 65tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 L213-C496 (KD) 43
  45. 294. LÝ VĨNH ĐẠT. Nghiên cứu thiết kế chế taọ mạch điều khiển bƣớm ga: Luận văn cao học/ Lý Vĩnh Đạt. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2005. - 92tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 L981-Đ232 (KD) 295. NGUYỄN CẨM THẠCH. Nghiên cứu động học, động lực học và ổn định chuyển động ô tô Maz - 500A trong điều kiện giao thông Việt Nam: Luận văn cao học/ Nguyễn Cẩm Thạch. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2005. - 101tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 N573-T367 (KD) 296. NGUYỄN ĐỨC LÂM. Nghiên cứu mô phỏng dẫn động phanh xe tải nặng phục vụ giảng daỵ: Luận văn cao học/ Nguyễn Đức Lâm. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2005. - 100tr.; 30cm. KHXG : 605246 371.334 N573-L213 (KD) 297. NGUYỄN THÀNH BẮC. Cơ sở lý thuyết và đánh giá về tiêu chuẩn , thiết bị kiểm định an toàn kỹ thuật ô tô ở nƣớc ta hiện nay: Luận văn cao học/ Nguyễn Thành Bắc. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2005. - 118tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 N573-B116 (KD) 298. NGUYỄN XUÂN HÀ. Ứng dụng cồn làm nhiên liệu cho động cơ xăng I xy Lanh - UP 200: Luận văn cao học/ Nguyễn Xuân Hà. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2005. KHXG : 605246 665.779 N573-H111 (KD) 299. VÕ THÀNH NGÂN. Nghiên cứu hệ thống ASR tới tính chất động lực học và ổn định chuyển động của xe: Luận văn cao học/ Võ Thành Nhân. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2005. - 78tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 V872-N576 (KD) Năm 2006: 300. ĐẶNG DUY KHIÊM. Nghiên cứu chẩn đoán tình trạng kỹ thuật của hệ thống điện Ô tô dựa vào thíêt bị hiển thị xung: Luận văn thạc sĩ/ Đặng Duy Khiêm. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 112tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 Đ182-K45 (KD) 44
  46. 301. HUỲNH CÔNG THƢƠNG. Nghiên cứu hệ thống trợ lực lái điện tử trên ô tô đời mới: Luận văn thạc sĩ/ Huỳnh Công Thƣơng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 86tr. KHXG : 605246 629.25 H987-T535 (KD) 302. HUỲNH HỮU PHƢỚC. Nghiên cứu động lực học chuyển động Ô tô du lịch với truyền động thủy lực: Luận văn thạc sĩ/ Huỳnh Hữu Phƣớc. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 65tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 H987-P577 (KD) 303. LÊ THANH TRÚC. Nghiên cứu,chế tạo hệ thống cung cấp nhiên liệu LPG cho động cơ Diesel: Luận văn thạc sĩ/ Lê Thanh Trúc. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 57tr.; 30cm. KHXG : 605246 621.402 L433-P577 (KD) 304. NGUYỄN MINH QUỐC BẢO. Xe đạp chạy điện cho Tp. Hồ Chí Minh: Luận văn thạc sỹ/ Nguyễn Minh Quốc Bảo. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 121tr. KHXG : 605246 629.227 N573-B221 (KD) 305. TRẦN VĂN NGUYÊN. Nghiên cứu chế tạo mạch điều khiển hộp số tự động dùng vi điều khiển: Luận văn thạc sĩ/ Trần Văn Nguyên. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 78tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.8 T772-N573 (KD) 306. TRƢƠNG THÁI MINH. Nghiên cứu tính toán và đánh giá dao động của một số hệ thống treo trên xe du lịch đời mới: Luận văn thạc sĩ/ Trƣơng Thái Minh. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 63tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.23 T871-M664 (KD) Năm 2007: 307. CAO MINH ĐỨC. Nghiên cứu ổn định thùng xe khi chuyển động thẳng và quay vòng của xe buýt hai tầng BHT 89 đang sử dụng ở Tp. Hồ Chí Minh: Luận văn Thạc sĩ/ Cao Minh Đức. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 82tr. KHXG : 605246 629.222 C235-Đ822 (KD) 45
  47. 308. CHÂU VĂN DŨNG. Hiện trạng kỹ thuật trong công tác đăng kiểm phƣơng tiện cơ giới đƣờng bộ ở Việt Nam tập trung ở các tỉnh phía Nam: Luận văn cao học/ Châu Văn Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 122tr.; 28cm. KHXG : 605246 629.2825 C496-D916 (KD) 309. LÊ VĂN ĐIỆN. Nghiên cứu khả năng thay thế một số chi tiết trên hệ thống điều khiển động cơ tại Việt Nam: Luận văn cao học/ Lê Văn Điện. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 192tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.253 L433-Đ362 (KD) 310. NGUYỄN HOÀI PHONG. Sự phát triển của kỹ thuật xử lý khói thải ở bên ngoài buồng đốt động cơ: Luận văn Thạc sĩ/ Nguyễn Hoài Phong. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 69tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.2528 N573-P574 (KD) 311. NGUYỄN HOÀNG DŨNG. Kết cấu mới trên ô tô hiện đại: Luận văn cao học/ Nguyễn Hoàng Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 78tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.222 N573-D916 (KD) 312. PHAN NGUYỄN QUÝ TÂM. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ điều tốc điện tử cho động cơ DIESEL sử dụng bơm cao áp ve: Luận văn cao học/ Phan Nguyễn Quý Tâm. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 81tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.2506 P535-T153 (KD) 313. NGUYỄN THÀNH TÂM. Nghiên cứu chế tạo bộ điều khiển hệ thống phanh chống hãm cứng ( ABS ): Luận văn Thạc sĩ/ Nguyễn Thành Tâm. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 88tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.246 N573-T153 (KD) 314. NGUYỄN THÀNH SA. Tính toán và mô phỏng số dòng qua ô tô bằng phƣơng pháp thể tích hữu hạn: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Thành Sa. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 74tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.2 N573-S111 (KD) 46
  48. Năm 2008: 315. BÙI TUẤN VŨ. Nghiên cứu động lực học chuyển động thẳng của xe nhiều cầu chủ động các phƣơng pháp phân phối công suất: Luận văn thạc sĩ/ Bùi Tuấn Vũ. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2008. - 81tr.; 30cm. KHXG : 605246629.2B932-V986 (KD) 316. CAO ĐÀO NAM. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo mạch kiểm soát năng lƣợng điện trên ôtô: Luận văn thạc sĩ/ Cao Đào Nam. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 103tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.254 C235-N174 (KD) 317. ĐỖ VĂN DŨNG. Nghiên cứu thiết kế chế tạo ECU điều khiển trợ lực lái điện: Luận văn thạc sĩ/ Đỗ Văn Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2008. - 87tr.; 30cm. KHXG : 605246 626.247 Đ631-D916 (KD) 318. HOÀNG NGỌC CHÍNH. Nghiên cứu động lực học và ổn định phanh ở xe nhiều cầu: Luận văn thạc sĩ/ Hoàng Ngọc Chính. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2008. - 64tr. KHXG : 605246 629.2446 H678-C539 (KD) 319. NGUYỄN PHỤ THƢỢNG LƢU. Thiết kế, chế tạo hệ thống Common Rail cho động cơ một xy lanh: Luận văn Thạc sĩ/ Nguyễn Phụ Thƣợng Lƣu. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2008. - 84tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.253 N573-L975 (KD) 320. NGUYỄN TRÍ NGUYÊN. Tính toán khí động học Ô Tô và đề xuất phƣơng án giảm lực cản: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Trí Nguyên. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2008. - 86tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.2 N573-N576 (KD) 321. VŨ XUÂN VINH. Khảo sát, đánh giá và nghiên cứu nâng cao chất lƣợng đào tạo ngành ô tô trƣờng cao đẳng kỹ thuật Cao Thắng: Luận văn thạc sĩ/ Vũ Xuân Vinh. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2008. - 86tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.2 V986-V784 (KD) 47
  49. Năm 2009: 322. BÙI NGỌC TRIỀU. Tính toán động lực học chuyển động của ôtô có hệ thống truyền lực thủy lực bằng phƣơng pháp giải tích: Luận văn thạc sĩ/ Bùi Ngọc Triều. - Tp. Hồ Chí Minh: Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ Thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 111tr.; 30cm KHXG : 605246 629.244 B932-T827 (KD) 323. LÂM BÁ NHA. Nghiên cứu chuyển đổi hệ thống đánh lửa bán dẫn sang hệ thống đánh lửa trực tiếp: Luận văn thạc sĩ/ Lâm Bá Nha. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 95tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.254 L213-N576 (KD) 324. NGUYỄN ANH TUẤN. Nghiên cứu hiệu chỉnh chƣơng trình đào tạo và chuẩn thiết bị đồng bộ cho bậc cao đẳng ngành công nghệ ô tô: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Anh Tuấn. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 140tr.; 30cm. KHXG : 605246 378.19 N573-T883 (KD) 325. NGUYẾN MẠNH HÙNG. Hệ thống chiếu sáng dùng đèn Xenon và Led: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Mạnh Hùng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 101tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.271 N573-H936 (KD) 326. NGUYỄN TRƢỜNG GIANG. Nghiên cứu ảnh hƣởng của hệ thống treo đến mức độ êm dịu xe bus Samco B47 sử dụng trong Tp. Hồ Chí Minh: Luận văn thạc sĩ / Nguyễn Trƣờng Giang. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 73tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.243 N573-G433 (KD) 327. NGUYỄN VĂN MỊCH. Nghiên cứu khả năng khai thác và ứng dụng các nguồn năng lƣợng phi truyền thống cho động cơ đốt trong ở Việt Nam: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Văn Mịch. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 77tr.; 30cm. KHXG : 605246 333.79 N573-M621 (KD) 48
  50. 328. NGUYỄN VĂN GIAO. Nghiên cứu vấn đề tiết kiệm nhiên liệu cho xe ôtô, xe máy: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Văn Giao. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 110tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.253 N573-G434 (KD) 329. PHAN TẤN TÀI. Nghiên cứu chế tạo hệ thóng phun LPG trên xe gắn máy: Luận văn thạc sĩ/ Phan Tấn Tài. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 92tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.253 P535-T129 (KD) 330. TRẦN CÔNG SA. Hệ thống thu năng lƣợng mặt trời cho các ứng dụng nhiệt độ cao: Luận văn thạc sĩ/ Trần Công Sa. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 66tr.; 30cm. KHXG : 605204 621.47 T772-S111 (KD) 331. TRẦN THẾ LIÊN. Ứng dụng Labview giao tiếp giữa PC và mô hình giảng dạy động cơ phun xăng điện tử: Luận văn thạc sĩ/ Trần Thế Liên. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 167tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.253 T772-L719 (KD) Năm 2010: 332. DƢƠNG TUẤN TÙNG. Thiết kế, chế tạo máy phân tích màu sơn ô tô: Luận văn thạc sĩ/ Dƣơng Tuấn Tùng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 91tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.22 D928-T926 (KD) 333. ĐỖ KHẮC PHÚ. Nghiên cứu, chế tạo hệ thống cung cấp nhiên liệu kép cho động cơ DIESEL FORD RANGER: Luận văn thạc sĩ/ Đỗ Khắc Phú. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 62tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.253 Đ631-P577 (KD) 334. HOÀNG VĂN THỨC. Ứng dụng labview điều khiển động cơ xăng: Luận văn thạc sĩ/ Hoàng Văn Thức. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 85tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.253 H678-T532 (KD) 49
  51. 335. HUỲNH HỮU CHÂU. So sánh công tác sửa chữa, bảo dƣỡng ô tô trong hình thái kinh tế bao cấp và hình thái kinh tế thị trƣờng: Luận văn thạc sĩ/ Huỳnh Hữu Châu. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 141tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.287 H987-C496 (KD) 336. HUỲNH TẤN CẨM. Phƣơng pháp tính toán động học và động lực học hộp số hành tinh (hộp số tự động) trên ô tô: Luận văn thạc sĩ / Huỳnh Tấn Cẩm. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 94tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.2446 H987-C172 (KD) 337. LÊ THANH QUANG. Nghiên cứu động học, động lực học và đặc điểm kết cấu hộp số xe vận tải nặng: Luận văn thạc sĩ/ Lê Thanh Quang. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 96tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.244 L433-Q124 (KD) 338. LÊ VĂN CƢỜNG. Phân phối công suất và khảo sát tính chất động lực học trên xe Hybrid: Luận văn thạc sĩ/ Lê Văn Cƣờng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 151tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 L433-C973 (KD) 339. NGUYỄN HẢI ĐĂNG. Mô phỏng các thế hệ hệ thống đánh lửa - điều khiển hệ thống đánh lửa theo chƣơng trình bằng Labview: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Hải Đăng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh , 2010. - 133tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.254 N573-D182 (KD) 340. NGUYỄN QUỐC TUẤN. Đặc điểm của xe ô tô Hydrid Toyota và triển vọng phát triển trong tƣơng lai: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Quốc Tuấn. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 180tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.222 N573-T883 (KD) 341. NGUYỄN TẤN ĐƢỢC. Nghiên cứu đề xuất phƣơng tiện vận tải phù hợp cho sản xuất nông nghiệp ở tỉnh Tiền Giang: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Tấn Đƣợc. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 113tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.2 N573-Đ928 (KD) 50
  52. 342. PHẠM VĂN THỨC. Nghiên cứu mối liên hệ giữa lý thuyết ô tô và kết cấu ô tô: Luận văn thạc sĩ/ Phạm Văn Thức. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 124tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.244 P534-P532 (KD) 343. PHAN ANH HẬU. Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe vận tải nhẹ ISUZU ở thành phố Hồ Chí Minh: Luận văn thạc sĩ/ Phan Anh Hậu. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 81tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.223 P535-H368 (KD) 344. TRẦN MINH LỢI. Hiện trạng tai nạn giao thông, ô nhiễm môi trƣờng và công tác kiểm định xe cơ giới ở Việt Nam: Luận văn thạc sĩ/ Trần Minh Lợi. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 165tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 T772-L834 (KD) 345. TRẦN VĂN LỢI. Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống lái không trục lái: Luận văn thạc sĩ/ Trần Văn Lợi. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 71tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.247 T772-L834 (KD) Năm 2011: 346. DƢƠNG MINH THÁI. Nghiên cứu hộp số vô cấp kiểu ma sát trên ô tô.Thiết kế mô hình mô phỏng: Luận văn thạc sĩ/ Dƣơng Minh Thái. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 115tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.2446 D928-T364 (KD) 347. DƢƠNG TUẤN TÙNG. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy phân tích màu sơn ô tô: Báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp trƣờng trọng điểm T2011 - 12TĐ/ Dƣơng Tuấn Tùng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 58tr.; 30cm. KHXG : ĐCT 629.22 D928 - T926 (KD) 51
  53. 348. ĐỖ QUỐC ẤM. Xây dựng giáo trình điện tử mô phỏng các hệ thống xử lý khí thải trên Ô tô: Báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp trƣờng T2011-37/ Đỗ Quốc Ấm. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 80tr.; 30cm. KHXG : ĐCT 629.2528 Đ631 - A478 (KD) 349. HUỲNH HOÀNG VIỆT. Nghiên cứu chế tạo mô hình hộp số tự động giao tiếp máy tính: Luận văn thạc sĩ/ Huỳnh Hoàng Việt. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 172tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.2446 H987-V666 (KD) 350. LÂM PHƢƠNG AN. Nghiên cứu tƣơng thích hóa đặc tuyến làm việc của IC đánh lửa theo chƣơng trình: Luận văn thạc sĩ/ Lâm Phƣơng An. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 90tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.254 L213-A531 (KD) 351. NGUYỄN LÊ CHIẾU. Nghiên cứu khả năng ứng dụng pin nhiên liệu trên các phƣơng tiện giao thông tại Việt Nam: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Lê Chiểu. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 111tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.2502 N573-C533 (KD) 352. NGUYỄN NGỌC BÍCH. Thiết kế, thi công mô hình bộ truyền bánh răng hành tinh trong hộp số tự động phục vụ giảng dạy thực tập trên ô tô: Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp trƣờng T2011-34/ Nguyễn Ngọc Bích. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 32tr.; 30cm. KHXG : ĐCT 629.2446 N573 - B583 (KD) 353. NGUYỄN QUANG TUYẾN. Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Quang Tuyến. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 162tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.246 N573-T968 (KD) 52
  54. 354. NGUYỄN QUỐC ĐẠT. Nghiên cứu - thi công mô hình bộ phận điều khiển hệ thống điều hòa không khí tự động trên ô tô: Báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp trƣờng T2011-39/ Nguyễn Quốc Đạt. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 48tr.; 30cm. KHXG : ĐCT 629.2772 N573 - Đ232 (KD) 355. NGUYỄN THANH PHONG. Nghiên cứu đề xuất thuật toán điều khiển xe từ xa: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Thanh Phong. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 63tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.8 N573-P574 (KD) 356. NGUYỄN VĂN MINH. Thiết kế chuyển đổi động cơ Diesel bốn xylanh sang dùng hoàn toàn Biogas điều khiển bằng điện tử: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Văn Minh. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 95tr.; 30cm. KHXG : 605246 621.436 N573-M664 (KD) 357. NGUYỄN VĂN TOÀN. Thiết kế, chế tạo mô hình hệ thống phanh ô tô dẫn động bằng khí nén: Báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp trƣờng T2011 - 36/ Nguyễn Văn Toàn. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 46tr.; 30cm. KHXG : ĐCT 629.246 N573 - T627 (KD) 358. NGUYỄN XUÂN ANH. Thiết kế chế tạo khoá vi sai điện - khí nén trên cơ sở nghiên cứu ảnh hƣởng của vi sai đến tính chất kéo của ô tô hai cầu chủ động: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Xuân Anh. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 55tr.; 30cm. KHXG : 650246 629.2 N573-A596 (KD) 359. PHẠM TRƢỜNG GIANG. Nghiên cứu, chế tạo mô hình xe điều khiển từ xa: Luận văn thạc sĩ/ Phạm Trƣờng Giang. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 63tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.22 P534-G433 (KD) 53
  55. 360. PHẠM VĂN KIÊN. Nghiên cứu tính toán thiết kế hệ thống điều hòa trên ôtô kiểu hấp thụ sử dụng nhiệt khí thải: Luận văn thạc sĩ/ Phạm Văn Kiên. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 99tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.277 P534-K47 (KD) 361. PHẠM VĂN THỊNH. Nghiên cứu các phƣơng án phối hợp động cơ xăng - điện trên ôtô Hybrid theo quan điểm đảm bảo động lực học chuyển động: Luận văn thạc sĩ/ Phạm Văn Thịnh. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 61tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 P534-T443 (KD) 362. VŨ ĐÌNH HUẤN. Thiết kế chế tạo mô hình giảng dạy điện tử cơ bản cho ngành công nghệ ô tô: Báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp trƣờng T2010 - 24/ Vũ Đình Huấn. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật, 2011. - 92tr. KHXG : ĐCT 629.2549 V986 - H874 (KD) Năm 2012: 363. ĐẶNG QUỐC CƢỜNG. Nghiên cứu mô hình hoá dẫn động phanh khí nén và nghiên cứu động lực học dẫn động phanh khí nén trên Rơ - Moóc nhiều cầu: Luận văn thạc sĩ/ Đặng Quốc Cƣờng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 89tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.246 Đ182-C973 (KD) 364. LÊ MINH MẪN. Thiết kế chế tạo ECU điều khiển hệ thống điều hòa tự động: Luận văn thạc sĩ/ Lê Minh Mẫn. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 118tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.2772 L433-M266 (KD) 365. LÊ MINH TÂM. Nghiên cứu nội địa hóa băng thử phanh: Luận văn thạc sĩ/ Lê Minh Tâm. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 64tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.246 L433-T153 (KD) 366. NGUYỄN ĐỨC QUÝ. Nghiên cứu vấn đề đánh giá tiêu hao nhiên liệu trên xe Hybrid: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Đức Quý. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2012. KHXG : 605246 629.2502 N573-Q166 (KD) 54
  56. 367. NGUYỄN HOÀNG NHÂN. Nghiên cứu, thiết kế module bài giảng hệ thống phun xăng điện tử (EFI) trên Ô tô: Luận văn Thạc sĩ/ Nguyễn Hoàng Nhân. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 71tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.253 N573-N576 (KD) 368. NGUYỄN HƢNG. Nghiên cứu vấn đề ổn định của hệ thống phanh chống hãm cứng ABS: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Hƣng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2012 KHXG : 605246 629.246 N573-H936 (KD) 369. NGUYỄN NHƢ XUÂN PHÚC. Nghiên cứu và phát triển hệ thống lái không trục lái phục vụ điều khiển Ô tô từ xa: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Nhƣ Xuân Phúc. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 104tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.247 N573-P577 (KD) 370. NGUYỄN THANH MINH. Nghiên cứu và phát triển hệ thống chuyển số gián tiếp phục vụ điều khiển Ô tô từ xa : Luận văn thạc sĩ / Nguyễn Thanh Minh. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 106tr. ; 30cm. KHXG : 605246 629.2446 N573-M664 (KD) 371. NGUYỄN THÀNH TÂM. Nghiên cứu tổn hao lực kéo và lực phanh do trƣợt - Các giải pháp để khắc phục: Luận văn Thạc sĩ/ Nguyễn Thành Tâm. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 66tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.246 N573-T153 (KD) 372. NGUYỄN VĂN BẢN. Nghiên cứu mô hình hoá hệ thống truyền lực và phƣơng pháp tính tải trọng động trong hệ thống truyền lực: Luận văn thạc sĩ/ Nguyễn Văn Bản. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 121tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.244 N573-B212 (KD) 373. PHAN NGỌC TRUNG. Nghiên cứu và xây dựng thuật toán tái tạo lại cảm giác lái sát thực phục vụ đào tạo lái xe: Luận văn Thạc sĩ/ Phan Ngọc Trung. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 54tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.283 P535-T871 (KD) 55
  57. 374. TRẦN ĐỨC THẮNG. Nghiên cứu và phát triển hệ thống phanh gián tiếp điều khiển điện tử trên Ô tô: Luận văn Thạc sĩ/ Trần Đức Thắng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 70tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.246 T772-T367(KD) 375. TRẦN XUÂN TRÌNH. Nghiên cứu và phát triển hệ thống ga gián tiếp bằng điện tử phục vụ điều khiển ô tô từ xa: Luận văn thạc sĩ/ Trần Xuân Trình. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 125tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 T772-T833 (KD) 376. VÕ PHƢƠNG DUY. Ứng dụng Labview hiển thị hệ thống thông tin trên Ô tô: Luận văn Thạc sĩ/ Võ Phƣơng Duy. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 76tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 V872-D988 (KD) 377. VÕ XUÂN THÀNH. Thiết kế giao diện, biên soạn từ điển Anh - Việt, Việt - Anh chuyên ngành công nghệ ô tô: Luận văn thạc sĩ/ Võ Xuân Thành. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 62tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.2203 V872-T367 (KD) Năm 2013: 378. LÊ MINH ĐẢO. Nghiên cứu việc sử dụng Labview để mô phỏng 3D ổn định chuyển động của ô tô: Luận văn Thạc sĩ/ Lê Minh Đảo. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 48tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.2028 L433-Đ211 (KD) 379. NGÔ DUY ĐÔNG. Nghiên cứu mối quan hệ và các giải pháp kỹ thuật liên quan tới động lực học và tiêu hao nhiên liệu của ô tô du lịch: Luận văn thạc sĩ/ Ngô Duy Đông. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 85tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.222 N576-Đ682 (KD) 56
  58. 380. NGUYỄN VĂN LỢI. Tổng quan về tổn thất năng lƣợng trong hệ thống truyền lực không thuần cơ khí ảnh hƣởng đến động lực học chuyển động của ô tô: Luận văn Thạc sĩ/ Nguyễn Văn Lợi. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 72tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.244 N573-L834 (KD) 381. NGUYỄN VĂN PHỤNG. Nghiên cứu xử lý sự cố Missroll trong vận hành hệ thống cán của dây chuyền cán thép vằn: Luận văn Thạc sĩ/ Nguyễn Văn Phụng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 170tr.; 30cm. KHXG : 605204 672 N573-P577 (KD) 382. PHAN QUANG ĐỊNH. Nghiên cứu ứng dụng phần mềm catia trong thiết kế và tính toán ô tô: Luận văn thạc sĩ/ Phan Quang Định. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 104tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.23 P535-Đ584 (KD) 383. TÔN THẤT HIỂU. Tổng quan về ổn định quay vòng của Ô tô du lịch: Luận văn Thạc sĩ/ Tôn Thất Hiểu. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 84tr.; 30cm. KHXG : 629.222 T663-H633 (KD) 384. VŨ THỊ THU HIỀN. Hệ thống truyền dữ liệu multiplex và can trên ô tô: Luận văn Thạc sĩ/ Vũ Thị Thu Hiền. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 146tr.; 30cm. KHXG : 605246 629.25 V986-H633 (KD) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 57
  59. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Số: 860/TB-ĐHSPKT-SĐH Tp. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 10 năm 2014 THÔNG BÁO TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC ĐỢT 1 NĂM 2015 Căn cứ Thông tƣ số 10/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Qui chế đào tạo trình độ tiến sĩ; Căn cứ Thông tƣ số 05/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tƣ số 10/2009/TT- BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Thông tƣ 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ, Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. HCM thông báo tuyển sinh chƣơng trình đào tạo: tiến sĩ, thạc sĩ đợt 1 năm 2015 nhƣ sau: A. TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ I. Các chuyên ngành xét tuyển nghiên cứu sinh - Ngành Cơ kỹ thuật – Mã ngành: 62520101 - Ngành Kỹ thuật điện – Mã ngành: 62520202 - Ngành Kỹ thuật cơ khí – Mã ngành: 62520103 Hình thức & thời gian đào tạo tiến sĩ: Hệ tập trung 03 năm đối với ngƣời tốt nghiệp thạc sĩ, 04 năm đối với ngƣời tốt nghiệp đại học. II. Điều kiện xét tuyển nghiên cứu sinh 1. Có bằng thạc sĩ phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự tuyển. Trƣờng hợp chƣa có bằng thạc sĩ thì phải có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy loại giỏi trở lên, ngành phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự tuyển (xem Phụ lục). 2. Có một bài luận về dự định nghiên cứu, trong đó trình bày rõ ràng đề tài hoặc lĩnh vực nghiên cứu, lý do lựa chọn lĩnh vực nghiên cứu, mục tiêu và mong muốn đạt đƣợc, lý do lựa chọn cơ sở đào tạo; kế hoạch thực hiện trong từng thời kỳ của thời gian đào tạo; những kinh nghiệm, kiến thức, sự hiểu biết cũng nhƣ những chuẩn bị của thí sinh trong vấn đề hay lĩnh vực dự định nghiên cứu; dự kiến việc làm sau khi tốt nghiệp; đề xuất ngƣời hƣớng dẫn (xem Phụ lục). 58
  60. 3. Có hai thƣ giới thiệu của hai nhà khoa học có chức danh khoa học nhƣ giáo sƣ, phó giáo sƣ hoặc học vị tiến sĩ cùng chuyên ngành; hoặc một thƣ giới thiệu của một nhà khoa học có chức danh khoa học hoặc học vị tiến sĩ cùng chuyên ngành và một thƣ giới thiệu của thủ trƣởng đơn vị công tác của thí sinh (theo mẫu). Những ngƣời giới thiệu này cần có ít nhất 6 tháng công tác hoặc cùng hoạt động chuyên môn với thí sinh. 4. Đạt một trong các điều kiện sau về trình độ ngoại ngữ: a) Chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tƣơng đƣơng cấp độ B1 hoặc bậc 3/6 trở lên theo Khung tham khảo Châu Âu chung về ngoại ngữ, trong thời hạn 2 năm tính đến ngày dự tuyển nghiên cứu sinh, do một trung tâm khảo thí quốc tế có thẩm quyền hoặc một trƣờng đại học trong nƣớc đào tạo ngành ngoại ngữ tƣơng ứng trình độ đại học cấp theo khung năng lực tƣơng đƣơng cấp độ B1 theo quy điṇ h taị thông tƣ10 và thông tƣ05 sƣ̉ a đổi bổ sung; b) Bằng tốt nghiệp đại học hoặc bằng thạc sĩ đƣợc đào tạo ở nƣớc ngoài; c) Bằng tốt nghiệp đại học ngành ngoại ngữ; d) Trong trƣờng hợp chƣa đạt một trong các điều kiện trên, thí sinh phải tham dự kỳ thi đánh giá do Trƣờng tổ chức. (lớp ôn & thời gian thi xem tại website: sdh.hcmute.edu.vn) III. Hồ sơ xét tuyển nghiên cứu sinh (Mẫu hồ sơ xem phần Phụ lục đính kèm) 1- Đơn xin dự tuyển (theo mẫu); 2- Bản sao có công chứng các văn bản sau: + Bằng và bảng điểm tốt nghiệp đại học; + Bằng và bảng điểm tốt nghiệp thạc sĩ; + Bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ; + Các văn bằng, chứng chỉ khác (nếu có). Các văn bằng và bảng điểm do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng tiếng Việt. 3- 01 bản gốc và 05 bản sao của hai thƣ giới thiệu. 4- 06 bản bài luận về dự định nghiên cứu của thí sinh dự tuyển. 5- 06 bản sao các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố (đóng thành tập, ghi tên và kê khai danh mục ở trang bìa), cụ thể: + Đối với bài báo: sao trang bìa, mục lục và nội dung bài báo. + Đối với đề tài nghiên cứu khoa học: sao Quyết định/Hợp đồng giao việc, Biên bản nghiệm thu đề tài và Bản tóm tắt nội dung chuyên đề nghiên cứu (đối với ngƣời tham gia và có xác nhận của chủ nhiệm đề tài). 6- 02 ảnh 3x4 và 02 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, điện thoại liên hệ. 7- Sơ yếu lý lịch (theo mẫu & xác nhận của địa phương) và Lý lịch khoa học (xác nhận của cơ quan công tác). 59
  61. 8- Bản cam kết thực hiện nghĩa vụ học tập, nghiên cứu và chế độ tài chính đối với quá trình đào tạo theo quy định. 9- Giấy khám sức khỏe. Cơ sở đào tạo không hoàn trả lại hồ sơ sau khi nộp. IV. Thời gian nộp hồ sơ, lệ phí xét tuyển - Thời gian nộp hồ sơ NCS : đến hết ngày 30/01/2015 - Phí dự tuyển & tham gia xét tuyển NCS : 3.000.000 đ - Thời gian thi Anh văn B1 : dự kiến 01/02/2015 (TB trên website: sdh.hcmute.edu.vn) - Thời gian bảo vệ đề cƣơng: Dự kiến 07/3/2015 B. TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ 1. Các chuyên ngành và môn thi tuyển Các môn thi tuyển thạc sĩ (*) TT Chuyên ngành Mã ngành Môn Môn chủ chốt Ngoại ngữ cơ bản ngành Động cơ đốt trong 1. Kỹ thuật cơ khí động lực 60520116 Anh văn Toán A và điện động cơ Nhiệt dộng lực 2. Kỹ thuật Nhiệt 60520115 Anh văn Toán A học kỹ thuật & truyền nhiệt Cơ sở kỹ thuật cơ 3. Kỹ thuật cơ khí 60520103 Anh văn Toán A khí Mạng & Cung cấp 4. Kỹ thuật điện 60520202 Anh văn Toán A điện Mạch điện & lý 5. Kỹ thuật điện tử 60520203 Anh văn Toán A thuyết tín hiệu 6. Cơ kỹ thuật 60520101 Anh văn Toán A Cơ học ứng dụng Kỹ thuật điều 7. Kỹ thuật cơ điện tử 60520114 Anh văn Toán A khiển tự động Kỹ thuật xây dựng công 8. trình dân dụng & công 60580208 Anh văn Toán A Sức bền vật liệu nghiệp 9. Giáo dục học 60140101 Anh văn Giáo dục học Lý luận và phƣơng pháp Hệ thống giáo dạy học: dục Việt nam - Bộ môn Kỹ thuật cơ khí 10. 60140110 Anh văn và các nƣớc Giáo dục học - Bộ môn Kỹ thuật điện- trên thế giới điện tử - Các bộ môn kỹ thuật khác (*) Hình thức thi & thời gian thi thí sinh xem tại đề cương chi tiết ôn tập (Website: sdh.hcmute.edu.vn). 2. Hình thức và thời gian đào tạo - Hình thức học: Chính qui tập trung 1,5 năm. 60
  62. - Thời gian đào tạo thạc sĩ: Học Thứ Bảy, Chủ nhật và các buổi tối trong tuần 3. Điều kiện dự thi Ngƣời dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ phải có các điều kiện sau đây: a) Đã tốt nghiệp đại học ngành đúng, ngành phù hợp với ngành, chuyên ngành đăng ký dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ. - Đối với ngành Giáo dục học: thí sinh có bằng đại học thuộc tất cả các ngành đều dự thi đƣợc, không phải học bổ sung. - Với ngành Lý luận & phƣơng pháp dạy học: thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học thuộc nhóm chuyên ngành kỹ thuật nhƣ: kỹ thuật điện- điện tử, chế tạo máy, cơ khí động lực, cơ kỹ thuật, cơ điện tử, xây dựng, . b) Đã tốt nghiệp đại học ngành gần với ngành, chuyên ngành (Ngành tốt nghiệp đại học đƣợc xác định là ngành gần với ngành, chuyên ngành dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ khi cùng nhóm ngành trong Danh mục giáo dục đào tạo Việt Nam cấp III hoặc chƣơng trình đào tạo của hai ngành này ở trình độ đại học khác nhau từ 10% đến 40% tổng số tiết học hoặc đơn vị học trình hoặc tín chỉ của khối kiến thức ngành) và đăng ký dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ và đã học bổ sung kiến thức theo quy định. (Ngƣời có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần, ngành khác với ngành, chuyên ngành đào tạo thạc sĩ phải học bổ sung kiến thức ngành của chƣơng trình đại học trƣớc khi dự thi. Học viên phải đóng học phí các học phần bổ sung theo mức học phí quy định đối với hệ đại học) 4. Điều kiện đƣợc miễn thi môn ngoại ngữ a) Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ đƣợc đào tạo toàn thời gian ở nƣớc ngoài, đƣợc cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành; b) Có bằng tốt nghiệp đại học chƣơng trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chƣơng trình tiên tiến ở một số trƣờng đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sƣ chất lƣợng cao (PFIEV) đƣợc ủy ban bằng cấp kỹ sƣ (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nƣớc ngoài cùng cấp bằng; c) Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nƣớc ngoài; d) Có một trong các chứng chỉ trình độ ngoại ngữ sau: - IELTS 4.5 trở lên do Hội đồng Anh (British Council) hoặc IDP Education Pty Ltd cấp. - TOEFL 450 ITP, TOEFL 133 CBT, TOEFL 45 iBT do ETS, IIG hoặc IIE cấp. - TOEIC 450 do ETS cấp. 61
  63. Các chứng chỉ có giá trị trong thời hạn 2 năm tính từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi. 5. Đối tƣợng và chính sách ƣu tiên đối với thi cao học 5.1. Đối tượng ưu tiên a) Ngƣời có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phƣơng đƣợc quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Trong trƣờng hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền; b) Thƣơng binh, ngƣời hƣởng chính sách nhƣ thƣơng binh; c) Con liệt sĩ; d) Anh hùng lực lƣợng vũ trang, anh hùng lao động; đ) Ngƣời dân tộc thiểu số có hộ khẩu thƣờng trú từ 2 năm trở lên ở địa phƣơng đƣợc quy định tại Điểm a, Khoản này; e) Con đẻ của ngƣời hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, đƣợc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học. 5.2. Mức ưu tiên Ngƣời dự thi thuộc đối tƣợng ƣu tiên quy điṇ h taị Kho ản 1 Điều này (bao gồm cả ngƣời thuộc nhiều đối tƣợng ƣu tiên) đƣợc cộng vào kết quả thi mƣời điểm cho môn ngoại ngữ (thang điểm 100) nếu không thuộc diện đƣợc miễn thi ngoại ngữ theo quy định tại mục 4. của thông báo này và cộng một điểm (thang điểm 10) cho một trong hai môn thi còn lại, do cơ sở đào tạo quy định. 6. Điều kiện trúng tuyển, xét tuyển 1. Thí sinh thuộc diện xét trúng tuyển phải đạt 50% của thang điểm đối với mỗi môn thi, kiểm tra (sau khi đã ộc ng điểm ƣu tiên, nếu có). 2. Căn cứ vào chỉ tiêu đã đƣợc thông báo cho tƣ̀ ng ngành , chuyên ngành đào tạo và tổng điểm hai môn thi, kiểm tra của từng thí sinh (không cộng điểm môn ngoại ngữ), hội đồng tuyển sinh xác định phƣơng án điểm trúng tuyển. 3. Trƣờng hợp có nhiều thí sinh cùng tổng điểm hai môn thi, kiểm tra nêu trên (đã cộng cả điểm ƣu tiên, nếu có) thì xác định ngƣời trúng tuyển theo thứ tự ƣu tiên sau: a) Thí sinh là nữ ƣu tiên theo quy định tại Khoản 4, Điều 16 Nghị định số 48/2009/NĐ-CP ngày 19/5/2009 về các biện pháp đảm bảo bình đẳng giới; b) Ngƣời có điểm cao hơn của môn chủ chốt của ngành, chuyên ngành; 62