Chuyên đề: Kế toán tài chính và kế toán quản trị nâng cao

pdf 178 trang phuongnguyen 3850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề: Kế toán tài chính và kế toán quản trị nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_ke_toan_tai_chinh_va_ke_toan_quan_tri_nang_cao.pdf

Nội dung text: Chuyên đề: Kế toán tài chính và kế toán quản trị nâng cao

  1. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
  2. Chuyªn ®Ò 4 kÕ to¸n TµI CHÝNH, KÕ TO¸N QU¶N TRÞ N¢NG CAO I. MỘỐỊỦẬẾẢ T S QUY Đ NH CHUNG C A LU T K TOÁN VÀ CÁC VĂN B N HƯỚ NG D Ẫ N LU Ậ T K Ế TOÁN 1. Mộ t s ố quy đ ị nh chung 1.1. Nhiệ m v ụ , yêu c ầ u, nguyên t ắ c k ế toán a) Khái niệ m: Kế toán là vi ệ c thu th ậ p, x ử lý, ki ể m tra, phân tích và cung c ấ p thông tin kinh tế , tài chính d ướ i hình th ứ c giá tr ị , hi ệ n v ậ t và th ờ i gian lao đ ộ ng. b) Nhiệ m v ụ k ế toán: - Thu thậ p, x ử lý thông tin, s ố li ệ u k ế toán theo đ ố i t ượ ng và n ộ i dung công vi ệ c kế toán, theo chu ẩ n m ự c và ch ế đ ộ k ế toán. - Kiể m tra, giám sát các kho ả n thu, chi tài chính, các nghĩa v ụ thu, n ộ p, thanh toán nợ ; ki ể m tra vi ệ c qu ả n lý, s ử d ụ ng tài s ả n và ngu ồ n hình thành tài s ả n; phát hi ệ n và ngăn ngừ a các hành vi vi ph ạ m pháp lu ậ t v ề tài chính, k ế toán. - Phân tích thông tin, số li ệ u k ế toán; tham m ư u, đ ề xu ấ t các gi ả i pháp ph ụ c v ụ yêu cầ u qu ả n tr ị và quy ế t đ ị nh kinh t ế , tài chính c ủ a đ ơ n v ị k ế toán. - Cung cấ p thông tin, s ố li ệ u k ế toán theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. c) Yêu cầ u k ế toán - Phả n ánh đ ầ y đ ủ nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính phát sinh vào ch ứ ng t ừ k ế toán, sổ k ế toán và BCTC. - Phả n ánh k ị p th ờ i, đúng th ờ i gian quy đ ị nh thông tin, s ố li ệ u k ế toán. - Phả n ánh rõ ràng, d ễ hi ể u và chính xác thông tin, s ố li ệ u k ế toán. - Phả n ánh trung th ựệạảấựệộ c hi n tr ng, b n ch t s vi c, n i dung và giá tr ịủ c a nghiệ p v ụ kinh t ế , tài chính. - Thông tin, số li ệ u k ế toán ph ả i đ ượ c ph ả n ánh liên t ụ c t ừ khi phát sinh đ ế n khi kế t thúc ho ạộ t đ ng kinh t ế , tài chính, t ừ khi thành l ậế p đ n khi ch ấứạộủ m d t ho t đ ng c a đơịế n v k toán; s ốệế li u k toán ph ả n ánh kỳ này ph ảếế i k ti p theo s ốệế li u k toán c ủ a kỳ trướ c. - Phân loạ i, s ắ p x ế p thông tin, s ố li ệ u k ế toán theo trình t ự , có h ệ th ố ng và có thể so sánh đ ượ c. d) Nguyên tắ c k ế toán - Giá trị c ủ a tài s ả n đ ượ c tính theo giá g ố c, bao g ồ m chi phí mua, b ố c x ế p, v ậ n chuyể n, l ắ p ráp, ch ế bi ế n và các chi phí liên quan tr ự c ti ế p khác đ ế n khi đ ư a tài s ả n vào trạ ng thái s ẵ n sàng s ửụơịế d ng. Đ n v k toán không đ ượựềỉạ c t đi u ch nh l i giá tr ịả tài s n đã ghi sổ k ế toán, tr ừ tr ườ ng h ợ p pháp lu ậ t có quy đ ị nh khác. 1
  3. - Các quy đị nh và ph ươ ng pháp k ế toán đã ch ọ n ph ả i đ ượ c áp d ụ ng nh ấ t quán trong kỳ kế toán năm; tr ườợựổề ng h p có s thay đ i v các quy đ ị nh và ph ươ ng pháp k ế toán đã chọ n thì đ ơ n v ị k ế toán ph ả i gi ả i trình trong BCTC. - Đơ n v ị k ế toán ph ả i thu th ậ p, ph ả n ánh khách quan, đ ầ y đ ủ , đúng th ự c t ế và đúng kỳ kế toán mà nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính phát sinh. - Thông tin, số li ệ u trong BCTC năm c ủ a đ ơ n v ị k ế toán ph ả i đ ượ c công khai theo quy đị nh t ạ i Đi ề u 32 c ủ a Lu ậ t K ế toán. - Đơ n v ị k ế toán ph ả i s ử d ụ ng ph ươ ng pháp đánh giá tài s ả n và phân b ổ các khoả n thu, chi m ộ t cách th ậọ n tr ng, không đ ượ c làm sai l ệếảạộ ch k t qu ho t đ ng kinh tế , tài chính c ủ a đ ơ n v ị k ế toán. - Cơ quan nhà n ướơịự c, đ n v s nghi ệổứ p, t ch c có s ửụ d ng kinh phí ngân sách nhà nướ c ngoài vi ệựệịạ c th c hi n quy đ nh t i các nguyên t ắ c nói trên còn ph ảựệ i th c hi n nguyên tắ c k ế toán theo m ụ c l ụ c ngân sách nhà n ướ c. 1.2.2. Kế toán tài chính và k ế toán qu ả n tr ị a) Kế toán ở đ ơ n v ị k ế toán g ồ m k ế toán tài chính và k ế toán qu ả n tr ị . b) Khi thự c hi ệ n công vi ệ c k ế toán tài chính và k ế toán qu ả n tr ị , đ ơ n v ị k ế toán phả i th ự c hi ệ n k ế toán t ổ ng h ợ p và k ế toán chi ti ế t nh ư sau: - Kế toán t ổ ng h ợ p ph ả i thu th ậ p, x ử lý, ghi chép và cung c ấ p thông tin t ổ ng quát vềạộ ho t đ ng kinh t ế , tài chính c ủơịế a đ n v . K toán t ổợửụơịềệể ng h p s d ng đ n v ti n t đ phả n ánh tình hình tài s ả n, ngu ồ n hình thành tài s ả n, tình hình và k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh tế , tài chính c ủ a đ ơ n v ị k ế toán; - Kế toán chi ti ế t ph ả i thu th ậ p, x ử lý, ghi chép và cung c ấ p thông tin chi ti ế t bằơịềệơịệậ ng đ n v ti n t , đ n v hi n v t và đ ơịờ n v th i gian lao đ ộ ng theo t ừốượ ng đ i t ng kếụể toán c th trong đ ơịế n v k toán. K ế toán chi ti ế t minh h ọếổợ a cho k toán t ng h p. Sốệế li u k toán chi ti ếảớ t ph i kh p đúng v ớốệế i s li u k toán t ổợ ng h p trong m ộế t kỳ k toán. 1.3. Đơ n v ị tính s ử d ụ ng trong k ế toán Đơ n v ị tính s ử d ụ ng trong k ế toán g ồ m: - Đơịềệồệ n v ti n t là đ ng Vi t Nam (ký hi ệố u qu c gia là “đ”, ký hi ệốế u qu c t là “VND”). Trong trườ ng h ợ p nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính phát sinh là ngo ạ i t ệ , ph ả i ghi theo nguyên tệ và đ ồ ng Vi ệ t Nam theo t ỷ giá h ố i đoái th ự c t ế ho ặ c quy đ ổ i theo t ỷ giá hố i đoái do Ngân hàng Nhà n ướệ c Vi t Nam công b ốạờể t i th i đi m phát sinh, tr ừườ tr ng hợ p pháp lu ậ t có quy đ ị nh khác; đ ốớạạệ i v i lo i ngo i t không có t ỷốớồ giá h i đoái v i đ ng Việ t Nam thì ph ảổ i quy đ i thông qua m ộạạệỷốớồ t lo i ngo i t có t giá h i đoái v i đ ng Việ t Nam. - Đơịế n v k toán ch ủế y u thu, chi b ằ ng ngo ạệượọộạạ i t thì đ c ch n m t lo i ngo i tệ làm đ ơịềệểế n v ti n t đ k toán, nh ư ng khi l ậ p BCTC s ửụạệ d ng t i Vi t Nam ph ả i quy đổ i ra đ ồ ng Vi ệ t Nam theo t ỷ giá h ố i đoái do Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam công b ố tạờể i th i đi m khóa s ổậ l p BCTC, tr ừườợ tr ng h p pháp lu ậ t có quy đ ị nh khác. - Đơịệậơịờ n v hi n v t và đ n v th i gian lao đ ộ ng là đ ơịườ n v đo l ng chính th ứủ c c a Cộ ng hòa xã h ộủ i ch nghĩa Vi ệ t Nam; tr ườợửụơịườ ng h p có s d ng đ n v đo l ng khác thì phả i quy đ ổơịườ i ra đ n v đo l ng chính th ứủộ c c a C ng hòa xã h ộủ i ch nghĩa Vi ệ t Nam. 2
  4. 1.4. Chữ vi ế t và ch ữ s ố s ử d ụ ng trong k ế toán - Chữếửụ vi t s d ng trong k ế toán là ti ế ng Vi ệườợảửụế t. Tr ng h p ph i s d ng ti ng nướ c ngoài trên ch ứừế ng t k toán, s ổế k toán và BCTC ởệ Vi t Nam thì ph ảửụ i s d ng đồ ng th ờ i ti ế ng Vi ệ t và ti ế ng n ướ c ngoài. - Chữ s ố s ử d ụ ng trong k ế toán là ch ữ s ố Ả -R ậ p: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; sau chữố s hàng nghìn, tri ệỷ u, t , nghìn t ỷệỷỷỷảặấấ , tri u t , t t ph i đ t d u ch m (.); khi còn ghi chữố s sau ch ữố s hàng đ ơịảặấẩ n v ph i đ t d u ph y (,) sau ch ữố s hàng đ ơị n v . 1.5. Kỳ kế toán a) Kỳ kế toán g ồ m kỳ k ế toán năm, kỳ k ế toán quý, kỳ k ế toán tháng và đ ượ c quy đị nh nh ư sau: - Kỳ kế toán năm là m ườ i hai tháng, tính t ừ đ ầ u ngày 01 tháng 01 đ ế n h ế t ngày 31 tháng 12 năm dươịơịế ng l ch. Đ n v k toán có đ ặ c thù riêng v ềổứạộ t ch c, ho t đ ng đượọế c ch n kỳ k toán năm là m ườ i hai tháng tròn theo năm d ươịắầừầ ng l ch, b t đ u t đ u ngày 01 tháng đầ u quý này đ ế n h ế t ngày cu ố i cùng c ủ a tháng cu ố i quý tr ướ c năm sau và thông báo cho cơ quan tài chính bi ế t; - Kỳ kế toán quý là ba tháng, tính t ừ đ ầ u ngày 01 tháng đ ầ u quý đ ế n h ế t ngày cuố i cùng c ủ a tháng cu ố i quý; - Kỳ kế toán tháng là m ộ t tháng, tính t ừ đ ầ u ngày 01 đ ế n h ế t ngày cu ố i cùng c ủ a tháng. b) Kỳ kế toán c ủơịế a đ n v k toán m ớượ i đ c thành l ậượ p đ c quy đ ị nh nh ư sau: - Kỳ kế toán đ ầ u tiên c ủ a doanh nghi ệớượ p m i đ c thành l ậ p tính t ừ ngày đ ượ c cấ p Gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đăng ký kinh doanh đ ế n h ế t ngày cu ố i cùng c ủ a kỳ k ế toán năm, kỳ kế toán quý, kỳ k ế toán tháng theo quy đ ị nh t ạ i kho ả n a m ụ c 1.5 nói trên; - Kỳ kế toán đ ầ u tiên c ủ a đ ơ n v ị k ế toán khác tính t ừ ngày có hi ệ u l ự c ghi trên quyế t đ ị nh thành l ậ p đ ế n h ế t ngày cu ố i cùng c ủ a kỳ k ế toán năm, kỳ k ế toán quý, kỳ kế toán tháng theo quy đ ị nh t ạ i kho ả n a m ụ c 1.5 nói trên. c) Đơ n v ị k ế toán khi chia, tách, h ợ p nh ấ t, sáp nh ậ p, chuy ể n đ ổ i hình th ứ c s ở hữảểấứạộặ u, gi i th , ch m d t ho t đ ng ho c phá s ả n thì kỳ k ế toán cu ố i cùng tính t ừầ đ u ngày kỳ kế toán năm, kỳ k ế toán quý, kỳ k ế toán tháng theo quy đ ị nh t ạ i kho ả n a m ụ c 1.5 nói trên đế n h ế t ngày tr ướ c ngày ghi trên quy ế t đ ị nh chia, tách, h ợ p nh ấ t, sáp nh ậ p, chuyểổ n đ i hình th ứởữảểấứạộ c s h u, gi i th , ch m d t ho t đ ng ho ặ c phá s ảơịế n đ n v k toán có hiệ u l ự c. d) Trườ ng h ợ p kỳ k ế toán năm đ ầ u tiên ho ặ c kỳ k ế toán năm cu ố i cùng có th ờ i gian ngắ n h ơ n chín m ươ i ngày thì đ ượ c phép c ộ ng (+) v ớ i kỳ k ế toán năm ti ế p theo hoặ c c ộ ng (+) v ớ i kỳ k ế toán năm tr ướ c đó đ ể tính thành m ộ t kỳ k ế toán năm. Kỳ k ế toán năm đầ u tiên ho ặ c kỳ k ế toán năm cu ố i cùng ph ả i ng ắ n h ơ n m ườ i lăm tháng. 1.6. Các hành vi bị nghiêm c ấ m a) Giả m ạ o, khai man, th ỏ a thu ậ n ho ặ c ép bu ộ c ng ườ i khác gi ả m ạ o, khai man, tẩ y xóa tài li ệ u k ế toán. b) Cố ý, th ỏ a thu ậ n ho ặ c ép bu ộ c ng ườ i khác cung c ấ p, xác nh ậ n thông tin, s ố liệ u k ế toán sai s ự th ậ t. 3
  5. c) Để ngoài s ổế k toán tài s ảủơịế n c a đ n v k toán ho ặả c tài s n liên quan đ ếơ n đ n vị k ế toán. d) Huỷỏặố b ho c c ý làm h ưỏ h ng tài li ệế u k toán tr ướờạưữ c th i h n l u tr quy đị nh t ạ i Đi ề u 40 c ủ a Lu ậ t K ế toán. đ) Ban hành, công bố chu ẩ n m ự c k ế toán, ch ế đ ộ k ế toán không đúng th ẩ m quyề n. e) Lợụứụềạọ i d ng ch c v , quy n h n đe d a, trù d ậườ p ng i làm k ế toán trong vi ệ c thự c hi ệ n công vi ệ c k ế toán. g) Ngườ i có trách nhi ệ m qu ả n lý, đi ề u hành đ ơ n v ị k ế toán kiêm làm k ế toán, thủ kho, th ủ qu ỹ ho ặ c mua, bán tài s ả n, tr ừ doanh nghi ệ p t ư nhân, h ộ kinh doanh cá thể . h) Bốườ trí ng i làm k ế toán, ng ườ i làm k ế toán tr ưở ng không đ ủ tiêu chu ẩ n, điề u ki ệ n theo quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 50 và Đi ề u 53 c ủ a Lu ậ t K ế toán. i) Các hành vi khác về k ế toán mà pháp lu ậ t nghiêm c ấ m. 2. Mộ t s ố quy đị nh v ề ch ứ ng t ừ k ế toán 2.1. Nộ i dung ch ứ ng t ừ k ế toán a) Chứ ng t ừ k ế toán ph ả i có các n ộ i dung ch ủ y ế u sau đây: - Tên và số hi ệ u c ủ a ch ứ ng t ừ k ế toán; - Ngày, tháng, năm lậ p ch ứ ng t ừ k ế toán; - Tên, đị a ch ỉ c ủ a đ ơ n v ị ho ặ c cá nhân l ậ p ch ứ ng t ừ k ế toán; - Tên, đị a ch ỉ c ủ a đ ơ n v ị ho ặ c cá nhân nh ậ n ch ứ ng t ừ k ế toán; - Nộ i dung nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính phát sinh; - Sốượơ l ng, đ n giá và s ốềủệụ ti n c a nghi p v kinh t ế , tài chính ghi b ằố ng s ; tổốềủứừế ng s ti n c a ch ng t k toán dùng đ ể thu, chi ti ề n ghi b ằốằữ ng s và b ng ch ; - Chữ ký, h ọ và tên c ủườậ a ng i l p, ng ườ i duy ệ t và nh ữ ng ng ườ i có liên quan đế n ch ứ ng t ừ k ế toán. - Ngoài nhữộ ng n i dung ch ủếủứừế y u c a ch ng t k toán quy đ ịạả nh t i kho n a, mụ c 2.1 nói trên, ch ứ ng t ừ k ế toán có th ể có thêm nh ữ ng n ộ i dung khác theo t ừ ng lo ạ i chứ ng t ừ . b) Ngoài nhữộ ng n i dung ch ủếủứừế y u c a ch ng t k toán qui đ ịạả nh t i kho n a, mụ c 2.1 nói trên, ch ứ ng t ừ k ế toán có th ể có thêm nh ữ ng n ộ i dung khác theo t ừ ng lo ạ i chứ ng t ừ . 2.2. Chứ ng t ừ đi ệ n t ử a) Chứừệửượ ng t đi n t đ c coi là ch ứừế ng t k toán khi có các n ộ i dung quy đ ị nh tạề i Đi u 17 c ủ a Lu ậế t K toán và đ ượểệướạ c th hi n d i d ng d ữệệửượ li u đi n t , đ c mã hóa mà không bị thay đ ổ i trong quá trình truy ề n qua m ạ ng máy tính ho ặ c trên v ậ t mang tin như băng t ừ , đĩa t ừ , các lo ạ i th ẻ thanh toán. b) Chứừệửảủộ ng t đi n t ph i có đ các n i dung quy đ ị nh cho ch ứừế ng t k toán và phảượ i đ c mã hoá b ảả o đ m an toàn d ữệệử li u đi n t trong quá trình x ử lý, truy ề n tin và lư u tr ữ . 4
  6. c) Chứ ng t ừ đi ệ n t ử dùng trong k ế toán đ ượ c ch ứ a trong các v ậ t mang tin nh ư băng từ , đĩa t ừ , các lo ạ i th ẻ thanh toán. d) Đốớứừệửảảả i v i ch ng t đi n t , ph i đ m b o tính b ảậ o m t và b ả o toàn d ữệ li u, thông tin trong quá trình sử d ụ ng và l ư u tr ữ ; ph ả i có bi ệ n pháp qu ả n lý, ki ể m tra ch ố ng các hình thứ c l ợ i d ụ ng khai thác, thâm nh ậ p, sao chép, đánh c ắ p ho ặ c s ử d ụ ng ch ứ ng t ừ điệử n t không đúng quy đ ị nh. Ch ứừệửảảượả ng t đi n t khi b o qu n, đ c qu n lý nh ư tài liệếởạ u k toán d ng nguyên b ả n mà nó đ ượạ c t o ra, g ử i đi ho ặậưả c nh n nh ng ph i có đủ thi ế t b ị phù h ợ p đ ể s ử d ụ ng khi c ầ n thi ế t. e) Tổứ ch c cung c ấịụ p d ch v thanh toán, d ịụế ch v k toán, ki ể m toán s ửụ d ng chứ ng t ừ đi ệ n t ử ph ả i có các đi ề u ki ệ n sau: - Có đị a đi ể m, các đ ườ ng truy ề n t ả i thông tin, m ạ ng thông tin, thi ế t b ị truy ề n tin đáp ứ ng yêu c ầ u khai thác, ki ể m soát, x ửửụảảưữứừ lý, s d ng, b o qu n và l u tr ch ng t điệ n t ử ; - Có độ i ngũ ng ườự i th c thi đ ủ trình đ ộả , kh năng t ươứớ ng x ng v i yêu c ầỹ u k thuậểựệ t đ th c hi n quy trình l ậửụứừệử p, s d ng ch ng t đi n t theo quy trình k ế toán và thanh toán; - Có chữ ký đi ệửủườạệ n t c a ng i đ i di n theo pháp lu ậ t, ng ườượỷ i đ c u quy ề n củườạệ a ng i đ i di n theo pháp lu ậủổứặ t c a t ch c ho c cá nhân s ửụ d ng ch ứừệử ng t đi n t và giao dị ch thanh toán đi ệ n t ử ; - Xác lậươ p ph ng th ứ c giao nh ậứừệử n ch ng t đi n t và k ỹậủậ thu t c a v t mang tin; - Cam kếề t v các ho ạộễ t đ ng di n ra do ch ứừệửủ ng t đi n t c a mình l ậớ p kh p, đúng quy đị nh. g) Giá trị ch ứ ng t ừ đi ệ n t ử đ ượ c quy đ ị nh nh ư sau: - Khi mộứừằ t ch ng t b ng gi ấượ y đ c chuy ể n thành ch ứừệửể ng t đi n t đ giao dị ch, thanh toán thì ch ứừệửẽ ng t đi n t s có giá tr ịểựệệụ đ th c hi n nghi p v kinh t ế , tài chính và khi đó chứ ng t ừ b ằ ng gi ấ y ch ỉ có giá tr ị l ư u gi ữ đ ể theo dõi và ki ể m tra, không có hiệ u l ự c đ ể giao d ị ch, thanh toán. - Khi mộứừệửựệệụ t ch ng t đi n t đã th c hi n nghi p v kinh t ế , tài chính chuy ể n thành chứừằấ ng t b ng gi y thì ch ứừằấ ng t b ng gi y đó ch ỉ có giá tr ịưữể l u gi đ ghi s ổế k toán, theo dõi và kiể m tra, không có hi ệ u l ự c đ ể giao d ị ch, thanh toán. - Việ c chuy ểổứừằ n đ i ch ng t b ng gi ấ y thành ch ứừệửặượạ ng t đi n t ho c ng c l i đượựệ c th c hi n theo đúng quy đ ịềậửụể nh v l p, s d ng, ki m soát, x ửảảư lý, b o qu n và l u giữ ch ứ ng t ừ đi ệ n t ử và ch ứ ng t ừ b ằ ng gi ấ y. 2.3. Lậ p ch ứ ng t ừ k ế toán a) Các nghiệ p v ụ kinh t ế , tài chính phát sinh liên quan đ ế n ho ạ t đ ộ ng c ủ a đ ơ n v ị kế toán đ ềảậứừế u ph i l p ch ng t k toán. Ch ứừế ng t k toán ch ỉượậộầ đ c l p m t l n cho mỗ i nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính. b) Chứừế ng t k toán ph ảượậ i đ c l p rõ ràng, đ ầủịờ y đ , k p th i, chính xác theo n ộ i dung quy đị nh trên m ẫ u. Trong tr ườợứừế ng h p ch ng t k toán ch ư a có quy đ ịẫ nh m u thì đơịế n v k toán đ ượựậứừế c t l p ch ng t k toán nh ư ng ph ả i có đ ầủ y đ các n ộ i dung quy đị nh t ạ i Đi ề u 17 c ủ a Lu ậ t K ế toán. 5
  7. c) Nộ i dung nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính trên ch ứ ng t ừ k ế toán không đ ượ c vi ế t tắ t, không đ ượẩ c t y xóa, s ửữ a ch a; khi vi ếả t ph i dùng bút m ựốữếả c, s và ch vi t ph i liên tụ c, không ng ắ t quãng, ch ỗốảạ tr ng ph i g ch chéo; ch ứừịẩ ng t b t y xóa, s ửữề a ch a đ u không có giá trị thanh toán và ghi s ổ k ế toán. Khi vi ế t sai vào m ẫ u ch ứ ng t ừ k ế toán thì phả i hu ỷ b ỏ b ằ ng cách g ạ ch chéo vào ch ứ ng t ừ vi ế t sai. d) Chứừế ng t k toán ph ảượậủố i đ c l p đ s liên quy đnh. ị Tr ườợảậ ng h p ph i l p nhiề u liên ch ứ ng t ừ k ế toán cho m ộ t nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính thì n ộ i dung các liên phảố i gi ng nhau. Ch ứừế ng t k toán do đ ơịế n v k toán quy đ ịạ nh t i các đi ể m a, b, c và d khoảềủậếậểịớổứ n 1 Đi u 2 c a Lu t K toán l p đ giao d ch v i t ch c, cá nhân bên ngoài đ ơ n vị k ế toán thì liên g ử i cho bên ngoài ph ả i có d ấ u c ủ a đ ơ n v ị k ế toán. đ) Ngườậườ i l p, ng i ký duy ệ t và nh ữườ ng ng i khác ký tên trên ch ứừế ng t k toán phả i ch ị u trách nhi ệ m v ề n ộ i dung c ủ a ch ứ ng t ừ k ế toán. e) Chứ ng t ừế k toán đ ượậướạ c l p d i d ng ch ứ ng t ừệửả đi n t ph i tuân theo quy đnhịạềủậế t i Đi u 18 c a Lu t K toán và kho ả n 1, kho ảề n 2 Đi u 19. Ch ứừệử ng t đi n t phảượ i đ c in ra gi ấưữ y và l u tr theo quy đ ịạề nh t i Đi u 40 c ủậế a Lu t K toán. 2.4. Ký chứ ng t ừ k ế toán a) Chứ ng t ừ k ế toán ph ả i có đ ủ ch ữ ký theo ch ứ c danh quy đ ị nh. Riêng ch ứ ng t ừ điệửả n t ph i có ch ữệử ký đi n t theo quy đ ịủ nh c a pháp lu ậữ t. Ch ký trên ch ứừế ng t k toán phảượằ i đ c ký b ng bút bi ho ặ c bút m ự c. Không đ ượ c ký ch ứừế ng t k toán b ằ ng mựỏằ c đ , b ng bút chì ho ặ c đóng d ấữắẵữ u ch ký kh c s n. Ch ký trên ch ứừế ng t k toán củộườảốấốớữ a m t ng i ph i th ng nh t và gi ng v i ch ký đã đăng ký theo quy đ ịườ nh, tr ng hợ p không đăng ký ch ữ ký thì ch ữầ ký l n sau ph ảớớữ i kh p v i ch ký các l ầướ n tr c đó. Chữủườứầơịủế ký c a ng i đ ng đ u đ n v , c a k toán tr ưở ng và d ấ u đóng trên ch ứ ng từ ph ả i phù hợ p v ớ i m ẫ u d ấ u và ch ữ ký còn giá tr ị đã đăng ký t ạ i ngân hàng. Ch ữ ký củế a k toán viên trên ch ứừảốữ ng t ph i gi ng ch ký đã đăng ký v ớếưở i k toán tr ng. Kế toán tr ưở ng (ho ặườượỷề c ng i đ c u quy n) không đ ượ c ký “th ừỷề a u quy n” củ a ng ườứ i đ ng đ ầơị u đ n v. Ng ườượỷ i đ c u quy ề n không đ ượỷ c u quy ềạ n l i cho ngườ i khác. Đơịảởổ n v ph i m s đăng ký m ẫữủủỹủ u ch ký c a th qu , th kho, các nhân viên k ế toán, kế toán tr ưở ng (và ng ườượỷ i đ c u quy ề n), ng ườứ i đ ng đ ầơị u đ n v (và ng ườ i đượỷềổ c u quy n). S đăng ký m ẫữảố u ch ký ph i đánh s trang, đóng d ấ u giáp lai do Th ủ trưởơịặườượỷề ng đ n v (ho c ng i đ c u quy n) qu ả n lý đ ểệể ti n ki m tra khi c ầ n. M ỗ i ngườ i ph ả i ký ba ch ữ ký m ẫ u gi ố ng nhau trong s ổ đăng ký. Việ c phân c ấ p ký trên ch ứừế ng t k toán do Th ủưởơịị tr ng đ n v quy đ nh phù h ợ p vớ i lu ậ t pháp, yêu c ầ u qu ả n lý, đ ả m b ả o ki ể m soát ch ặ t ch ẽ , an toàn tài s ả n. b) Chữ ký trên ch ứừế ng t k toán ph ả i do ng ườ i có th ẩ m quy ềặườượ n ho c ng i đ c uỷề quy n ký. Nghiêm c ấ m ký ch ứừế ng t k toán khi ch ưủộ a ghi đ n i dung ch ứừ ng t thuộ c trách nhi ệ m c ủ a ng ườ i ký. c) Chứừế ng t k toán chi ti ềảườẩề n ph i do ng i có th m quy n ký duy ệ t chi và k ế toán trưở ng ho ặườượỷề c ng i đ c u quy n ký tr ướ c khi th ựệ c hi n. Ch ữ ký trên ch ứừ ng t kế toán dùng đ ể chi ti ề n ph ả i ký theo t ừ ng liên. d) Chứừệửả ng t đi n t ph i có ch ữệử ký đi n t theo quy đ ịủ nh c a pháp lu ậ t. 6
  8. 2.5. Hóa đơ n bán hàng a) Tổ ch ứ c, cá nhân khi bán hàng hoá ho ặ c cung c ấ p d ị ch v ụ ph ả i l ậ p hóa đ ơ n bán hàng giao cho khách hàng. Trườ ng h ợ p bán l ẻ hàng hóa ho ặ c cung c ấ p d ị ch v ụ dướứềị i m c ti n quy đ nh mà ng ườ i mua hàng không yêu c ầ u thì không ph ảậơ i l p hóa đ n bán hàng. b) Tổ ch ứ c, cá nhân thu ộ c ho ạ t đ ộ ng kinh doanh có s ử d ụ ng hóa đ ơ n bán hàng, khi bán lẻ hàng hoá ho ặ c cung c ấịụộầ p dch v m t l n có giá tr ịướứ d i m c quy đ ịủ nh c a Bộ Tài chính thì không b ắ t bu ộ c ph ả i l ậ p hoá đ ơ n bán hàng, tr ừ khi ng ườ i mua hàng yêu cầ u giao hoá đ ơ n thì ng ườ i bán hàng ph ả i l ậ p và giao hoá đ ơ n theo đúng quy đ ị nh. Hàng hoá bán lẻặ ho c cung c ấịụộầ p d ch v m t l n có giá tr ịướứ d i m c quy đ ị nh tuy không bắộảậ t bu c ph i l p hoá đ ơưẫảậả n nh ng v n ph i l p b ng kê bán l ẻ hàng hoá, d ịụặ ch v ho c có thểậ l p hoá đ ơ n bán hàng theo quy đ ịể nh đ làm ch ứừế ng t k toán. Tr ườợậ ng h p l p bả ng kê bán l ẻ hàng hoá, d ịụốỗ ch v thì cu i m i ngày ph ảứốệổợ i căn c vào s li u t ng h p củ a b ả ng kê đ ể l ậ p hoá đ ơ n bán hàng trong ngày theo quy đ ị nh. c) Tổ ch ứ c, cá nhân khi mua s ả n ph ẩ m, hàng hoá ho ặ c đ ượ c cung c ấ p d ị ch v ụ có quyề n yêu c ầườ u ng i bán, ng ườ i cung c ấịụậ p d ch v l p và giao liên 2 hoá đ ơ n bán hàng cho mình đểửụưữ s d ng và l u tr theo quy đ ịồờ nh, đ ng th i có trách nhi ệểộ m ki m tra n i dung các chỉ tiêu ghi trên hoá đ ơ n và t ừ ch ố i không nh ậ n hoá đ ơ n ghi sai các ch ỉ tiêu, ghi chênh lệ ch giá tr ị v ớ i liên hoá đ ơ n l ư u c ủ a bên bán. d) Tổ ch ứ c, cá nhân t ự in hoá đ ơ n bán hàng ph ả i đ ượ c B ộ Tài chính ch ấ p thu ậ n bằ ng văn b ảướ n tr c khi th ựệổứ c hi n. T ch c, cá nhân đ ượự c t in hoá đ ơảợ n ph i có h p đồ ng in hoá đ ơớổứậ n v i t ch c nh n in, trong đó ghi rõ s ốượ l ng, ký hi ệốứự u, s th t hoá đơ n. Sau m ỗầ i l n in hoá đ ơặế n ho c k t thúc h ợồ p đ ng in ph ảựệ i th c hi n thanh lý h ợ p đồ ng in. đ) Đơ n v ị k ế toán ph ả i s ử d ụ ng hoá đ ơ n bán hàng theo đúng quy đ ị nh; không đượ c mua, bán, trao đ ổ i, cho hoá đ ơặửụ n ho c s d ng hoá đ ơủổứ n c a t ch c, cá nhân khác; không đượửụ c s d ng hoá đ ơể n đ kê khai tr ốậếảởổ n l u thu ; ph i m s theo dõi, có n ộ i quy quả n lý, ph ươệảảưữơ ng ti n b o qu n và l u gi hoá đ n theo đúng quy đ ịủ nh c a pháp lu ậ t; không đượểưỏ c đ h h ng, m ấ t hoá đ ơ n. Tr ườ ng h ợ p hoá đ ơịưỏ n b h h ng ho ặịấ c b m t phả i thông báo b ằ ng văn b ả n v ớ i c ơ quan thu ế cùng c ấ p. e) Hóa đơ n bán hàng đ ượ c th ể hi ệ n b ằ ng các hình th ứ c sau đây: - Hóa đơ n theo m ẫ u in s ẵ n; - Hóa đơ n in t ừ máy; - Hóa đơ n đi ệ n t ử ; - Tem, vé, thẻ in s ẵ n giá thanh toán. g) Bộ Tài chính quy đ ị nh m ẫ u hóa đ ơ n, t ổ ch ứ c in, phát hành và s ử d ụ ng hóa đ ơ n bán hàng. Trườợổứặ ng h p t ch c ho c cá nhân t ự in hóa đ ơ n bán hàng thì ph ảượơ i đ c c quan tài chính có thẩ m quy ề n ch ấ p thu ậ n b ằ ng văn b ả n tr ướ c khi th ự c hi ệ n. h) Tổ ch ứ c, cá nhân khi bán hàng hóa ho ặ c cung c ấ p d ị ch v ụ n ế u không l ậ p, không giao hóa đơ n bán hàng ho ặ c l ậ p hóa đ ơ n bán hàng không đúng quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 19 và Điề u 20 c ủ a Lu ậ t K ế toán và các kho ả n 1, 2, 3 và 4 Đi ề u 21 thì b ị x ử lý theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t. 2.6. Chứ ng t ừ k ế toán sao ch ụ p 7
  9. Căn cứảề kho n 3 Đi u 22 và kho ảềủậế n 3 Đi u 41 c a Lu t K toán, ch ứừế ng t k toán sao chụ p đ ượ c quy đ ị nh nh ư sau: a) Chứừế ng t k toán sao ch ụảượụừả p ph i đ c ch p t b n chính và ph ả i có ch ữ ký và dấ u xác nh ậủườạệ n c a ng i đ i di n theo pháp lu ậủơịế t c a đ n v k toán l ưả u b n chính hoặơ c c quan nhà n ướ c có th ẩ m quy ềếịạữị n quy t đ nh t m gi , t ch thu tài li ệế u k toán trên chứ ng t ừ sao ch ụ p. b) Chứừế ng t k toán sao ch ụỉượựệ p ch đ c th c hi n trong các tr ườợ ng h p sau đây: (1) Đơịế n v k toán có d ự án vay n ợệợủướ , vi n tr c a n c ngoài theo cam k ếả t ph i nộảứừ p b n ch ng t chính cho nhà tài tr ợướ n c ngoài. Tr ườợ ng h p này ch ứừ ng t sao ch ụ p phảữ i có ch ký và d ấ u xác nh ậủườạệ n c a ng i đ i di n theo pháp lu ậủ t c a nhà tài tr ợặ ho c củ a đ ơ n v ị k ế toán; (2) Đơịế n v k toán b ịơ c quan nhà n ướ c có th ẩ m quy ềạữặị n t m gi ho c tch thu bả n chính ch ứừế ng t k toán thì ch ứừụảữ ng t sao ch p ph i có ch ký và d ấ u xác nh ậủ n c a ngườạệủơ i đ i di n c a c quan nhà n ướ c có th ẩ m quy ề n quy ếịạữặị t đ nh t m gi ho c t ch thu tài liệế u k toán trên ch ứừế ng t k toán sao ch ụ p theo quy đ ịạềủịị nh t i Đi u 26 c a Ngh đ nh 129/2004/NĐ-CP; (3) Chứ ng t ừ k ế toán b ị m ấ t ho ặ c b ị hu ỷ ho ạ i do nguyên nhân khách quan nh ư thiên tai, hỏạ a ho n thì đ ơịế n v k toán ph ảếơị i đ n đ n v mua ho ặơị c đ n v bán hàng hoá, dịụ ch v và các đ ơị n v khác có liên quan đ ể xin sao ch ụứừếịấ p ch ng t k toán b m t. Trên chứừế ng t k toán sao ch ụả p ph i có ch ữ ký và d ấ u xác nh ậủườạệ n c a ng i đ i di n theo pháp luậủơị t c a đ n v mua, đ ơị n v bán ho ặủơịế c c a đ n v k toán khác; (4) Các trườ ng h ợ p khác theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. 2.7. Dị ch ch ứ ng t ừ k ế toán ra ti ế ng Vi ệ t Căn cứề Đi u 19 c ủậế a Lu t K toán, ch ữế vi t trên ch ứừế ng t k toán đ ượ c quy đị nh nh ư sau: a) Chứ ng t ừ k ế toán phát sinh ở ngoài lãnh th ổ Vi ệ t Nam ghi b ằ ng ti ế ng n ướ c ngoài, khi sửụể d ng đ ghi s ổế k toán ởệ Vi t Nam ph ảượị i đ c d ch ra ti ế ng Vi ệ t. b) Các chứ ng t ừ ít phát sinh thì ph ả i d ị ch toàn b ộ ch ứ ng t ừ . Các ch ứ ng t ừ phát sinh nhiềầầầảịầủộ u l n thì l n đ u ph i d ch đ y đ các n i dung, các l ầ n sau ph ảị i d ch các n ộ i dung chủ y ế u theo quy đ ị nh c ủ a B ộ Tài chính. c) Bảịứừếệả n dch ch ng t ra ti ng Vi t ph i đính kèm v ớả i b n chính b ằế ng ti ng nướ c ngoài. 2.8. Quả n lý, s ử d ụ ng ch ứ ng t ừ k ế toán a) Thông tin, số li ệ u trên ch ứ ng t ừ k ế toán là căn c ứ đ ể ghi s ổ k ế toán. b) Chứừế ng t k toán ph ảượắế i đ c s p x p theo n ộ i dung kinh t ế , theo trình t ựờ th i gian và bả o qu ả n an toàn theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. c) Chỉơ c quan nhà n ướ c có th ẩềớ m quy n m i có quy ềạữị n t m gi , tch thu ho ặ c niêm phong chứừế ng t k toán. Tr ườợạữặị ng h p t m gi ho c t ch thu thì c ơ quan nhà n ướ c có thẩềả m quy n ph i sao ch ụứừịạữịị p ch ng t b t m gi , b tch thu và ký xác nh ậ n trên chứừ ng t sao ch ụồờậ p; đ ng th i l p biên b ả n ghi rõ lý do, s ốượừạứừ l ng t ng lo i ch ng t kế toán b ị t ạ m gi ữ ho ặ c b ị t ị ch thu và ký tên, đóng d ấ u. 8
  10. d) Cơ quan có th ẩ m quy ề n niêm phong ch ứ ng t ừ k ế toán ph ả i l ậ p biên b ả n, ghi rõ lý do, số l ượ ng t ừ ng lo ạ i ch ứ ng t ừ k ế toán b ị niêm phong và ký tên, đóng d ấ u. 3. Mộ t s ố quy đ ị nh v ề s ổ k ế toán 3.1. Sổ k ế toán và h ệ th ố ng s ổ k ế toán a) Sổ k ế toán dùng đ ể ghi chép, h ệ th ố ng và l ư u gi ữ toàn b ộ các nghi ệ p v ụ kinh tế , tài chính đã phát sinh có liên quan đ ế n đ ơ n v ị k ế toán. b) Sổ k ế toán ph ả i ghi rõ tên đ ơ n v ị k ế toán; tên s ổ ; ngày, tháng, năm l ậ p s ổ ; ngày, tháng, năm khóa sổữ ; ch ký c ủ a ng ườậổế i l p s , k toán tr ưở ng và ng ườạệ i đ i di n theo pháp luậ t c ủ a đ ơ n v ị k ế toán; s ố trang; đóng d ấ u giáp lai. c) Sổ k ế toán ph ả i có các n ộ i dung ch ủ y ế u sau đây: - Ngày, tháng ghi sổ ; - Số hi ệ u và ngày, tháng c ủ a ch ứ ng t ừ k ế toán dùng làm căn c ứ ghi s ổ ; - Tóm tắ t n ộ i dung c ủ a nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính phát sinh; - Số ti ề n c ủ a nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính phát sinh ghi vào các tài kho ả n k ế toán; d) Số d ư đ ầ u kỳ, s ố ti ề n phát sinh trong kỳ, s ố d ư cu ố i kỳ. - Sổ k ế toán g ồ m s ổ k ế toán t ổ ng h ợ p và s ổ k ế toán chi ti ế t. - Bộ Tài chính quy đ ịụểề nh c th v hình th ứế c k toán, h ệốổế th ng s k toán và s ổ kế toán. 3.2. Lự a ch ọ n áp d ụ ng h ệ th ố ng s ổ k ế toán a) Mỗơịế i đ n v k toán ch ỉ có m ộệốổế t h th ng s k toán cho m ộ t kỳ k ế toán năm. b) Đơịế n v k toán ph ảứệốổế i căn c vào h th ng s k toán do B ộ Tài chính quy đ ị nh đểọộệốổế ch n m t h th ng s k toán áp d ụởơị ng đ n v . c) Đơịế n v k toán đ ượụể c c th hoá các s ổế k toán đã ch ọểụụ n đ ph c v yêu c ầ u kế toán c ủ a đ ơ n v ị . 3.3. Mở s ổ , ghi s ổ , khóa s ổ k ế toán a) Sổế k toán ph ảở i m vào đ ầ u kỳ k ế toán năm; đ ốớơịế i v i đ n v k toán m ớ i thành lậổế p, s k toán ph ảởừ i m t ngày thành l ậườạệ p.Ng i đ i di n theo pháp lu ậế t và k toán trưởủơị ng c a đ n v có trách nhi ệ m ký duy ệổế t các s k toán ghi b ằ ng tay tr ướ c khi sử d ụ ng, ho ặ c ký duy ệ t vào s ổ k ế toán chính th ứ c sau khi in ra t ừ máy vi tính. Sổế k toán ph ả i dùng m ẫẵặẻẵ u in s n ho c k s n, có th ể đóng thành quy ểặ n ho c để t ờ r ờ i. Các t ờ s ổ khi dùng xong ph ả i đóng thành quy ể n đ ể l ư u tr ữ . b) Đơịế n v k toán ph ả i căn c ứ vào ch ứừế ng t k toán đ ểổế ghi s k toán. c) Sổ k ế toán ph ả i ghi k ị p th ờ i, rõ ràng, đ ầ y đ ủ theo các n ộ i dung c ủ a s ổ . Thông tin, số li ệ u ghi vào s ổ k ế toán ph ả i chính xác, trung th ự c, đúng v ớ i ch ứ ng t ừ k ế toán. d) Việ c ghi s ổ k ế toán ph ả i theo trình t ự th ờ i gian phát sinh c ủ a nghi ệ p v ụ kinh tế , tài chính. Thông tin, s ố li ệ u ghi trên s ổ k ế toán c ủ a năm sau ph ả i k ế ti ế p thông tin, sốệ li u ghi trên s ổế k toán c ủ a năm tr ướềềổế c li n k . S k toán ph ả i ghi liên t ụừ c t khi mở s ổ đ ế n khi khóa s ổ . 9
  11. đ) Thông tin, số li ệ u trên s ổ k ế toán ph ả i đ ượ c ghi b ằ ng bút m ự c; không ghi xen thêm vào phía trên hoặ c phía d ướ i; không ghi ch ồ ng lên nhau; không ghi cách dòng; trườ ng h ợ p ghi không h ế t trang s ổ ph ả i g ạ ch chéo ph ầ n không ghi; khi ghi h ế t trang phảộốệổộủ i c ng s li u t ng c ng c a trang và chuy ểốệổộ n s li u t ng c ng sang trang k ếế ti p. e) Đơịế n v k toán ph ả i khóa s ổế k toán vào cu ốế i kỳ k toán tr ướậ c khi l p BCTC và các trườ ng h ợ p khóa s ổ k ế toán khác theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. g) Đơịế n v k toán đ ượ c ghi s ổế k toán b ằ ng tay ho ặ c ghi s ổế k toán b ằ ng máy vi tính. Trườợổếằ ng h p ghi s k toán b ng máy vi tính thì ph ảựệ i th c hi n các quy đ ịềổ nh v s kế toán t ạ i Đi ề u 25, Đi ề u 26 c ủ a Lu ậ t K ế toán và các kho ả n 1, 2, 3, 4 và 6 Đi ề u 27. Sau khi khóa sổ k ế toán trên máy vi tính ph ả i in s ổ k ế toán ra gi ấ y và đóng thành quy ể n riêng cho từ ng kỳ k ế toán năm. h) Trườợơịế ng h p đ n v k toán ghi s ổế k toán b ằ ng máy vi tính thì ph ầềế n m m k toán lự a ch ọ n ph ả i đáp ứ ng tiêu chu ẩ n và đi ề u ki ệ n theo qui đ ị nh c ủ a B ộ Tài chính( Thông tư s ố 103/2005/TT-BTC ngày 24/11/2005), đ ả m b ả o kh ả năng đ ố i chi ế u tổ ng h ợ p s ố li ệ u k ế toán và l ậ p BCTC. 3.4. Sử a ch ữ a s ổ k ế toán a) Khi phát hiệ n s ổ k ế toán ghi b ằ ng tay có sai sót thì không đ ượ c t ẩ y xóa làm mấấế t d u v t thông tin, s ốệ li u ghi sai mà ph ảửữ i s a ch a theo m ộ t trong ba ph ươ ng pháp sau: (1) Ghi cả i chính b ằ ng cách g ạ ch m ộ t đ ườ ng th ẳ ng vào ch ỗ sai và ghi s ố ho ặ c chữ đúng ở phía trên và ph ả i có ch ữ ký c ủ a k ế toán tr ưở ng bên c ạ nh; (2) Ghi số âm b ằ ng cách ghi l ạ i s ố sai b ằ ng m ự c đ ỏ ho ặ c ghi l ạ i s ố sai trong dấặơ u ngo c đ n, sau đó ghi l ạố i s đúng và ph ảữủếưở i có ch ký c a k toán tr ng bên c ạ nh; (3) Ghi bổ sung b ằ ng cách l ậ p “Ch ứ ng t ừ ghi s ổ b ổ sung” và ghi thêm s ố chênh lệ ch thi ế u cho đ ủ . b) Trườợ ng h p phát hi ệổế n s k toán có sai sót tr ướ c khi BCTC năm đ ượộ c n p cho cơ quan nhà n ướ c có th ẩề m quy n thì ph ảửữ i s a ch a trên s ổế k toán c ủ a năm đó. c) Trườ ng h ợ p phát hi ệ n s ổ k ế toán có sai sót sau khi BCTC năm đã n ộ p cho c ơ quan nhà nướẩề c có th m quy n thì ph ảửữ i s a ch a trên s ổếủ k toán c a năm đã phát hi ệ n sai sót và ghi chú vào dòng cuố i c ủ a s ổ k ế toán năm có sai sót. d) Các trườợửữ ng h p s a ch a khi ghi s ổế k toán b ằ ng máy vi tính đ ềượự u đ c th c hiệ n theo “Ph ươ ng pháp ghi s ố âm” ho ặ c “Ph ươ ng pháp ghi b ổ sung”. e) Trườợơịế ng h p đ n v k toán ph ảụồố i áp d ng h i t do thay đ ổ i chính sách k ế toán và phả i đi ề u ch ỉ nh h ồ i t ố do phát hi ệ n sai sót tr ọ ng y ế u trong các năm tr ướ c theo quy địủẩựếố nh c a chu n m c k toán s 29 “Thay đ ổ i chính sách k ếướ toán, c tính k ế toán và các sai sót” thì kế toán ph ảềỉốưầ i đi u ch nh s d đ u năm trên s ổế k toán t ổợ ng h p và sổ k ế toán chi ti ế t c ủ a các tài kho ả n có liên quan. 4. Bả o qu ả n, l ư u tr ữ tài li ệ u k ế toán - Tài liệế u k toán ph ảượơịế i đ c đ n v k toán b ảảầủ o qu n đ y đ , an toàn trong quá trình sử d ụ ng và l ư u tr ữ . 10
  12. - Tài liệế u k toán l ưữảả u tr ph i là b n chính. Tr ườợ ng h p tài li ệế u k toán b ịạ t m giữịị , b t ch thu thì ph ả i có biên b ả n kèm theo b ảụ n sao ch p có xác nh ậếịấ n; n u b m t hoặ c b ị hu ỷ ho ạ i thì ph ả i có biên b ả n kèm theo b ả n sao ch ụ p ho ặ c xác nh ậ n. - Tài liệế u k toán ph ảư i đ a vào l ưữ u tr trong th ờạườ i h n m i hai tháng, k ểừ t ngày kế t thúc kỳ k ế toán năm ho ặ c k ế t thúc công vi ệ c k ế toán. - Ngườạệ i đ i di n theo pháp lu ậủơịế t c a đ n v k toán chu ị trách nhi ệổứ m t ch c bả o qu ả n, l ư u tr ữ tài li ệ u k ế toán. - Tài liệ u k ế toán ph ả i đ ượ c l ư u tr ữ theo th ờ i h ạ n sau đây: a) Tố i thi ể u năm năm đ ố i v ớ i tài li ệ u k ế toán dùng cho qu ả n lý, đi ề u hành c ủ a đơịế n v k toán, g ồảứừế m c ch ng t k toán không s ửụựếể d ng tr c ti p đ ghi s ổế k toán và lậ p báo cáo tài chính; b) Tốểườ i thi u m i năm đ ốớứừế i v i ch ng t k toán s ửụ d ng tr ựếể c ti p đ ghi s ổế k toán và lậ p báo cáo tài chính, s ổ k ế toán và báo cáo tài chính năm, tr ừ tr ườ ng h ợ p pháp luậ t có quy đ ị nh khác; c) Lư u tr ữ vĩnh vi ễ n đ ố i v ớ i tài li ệ u k ế toán có tính s ử li ệ u, có ý nghĩa quan trọ ng v ề kinh t ế , an ninh, qu ố c phòng. - Từạ ng lo i tài li ệế u k toán ph ảưữờạưữờể i l u tr , th i h n l u tr , th i đi m tính th ờ i hạưữơưữ n l u tr , n i l u tr và th ủụ t c tiêu hu ỷ tài li ệế u k toán l ưữượ u tr đ c quy đnh ịừ t Điề u 27 đ ế n Đi ề u 36 t ạ i Ngh ị đ ị nh 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004. 5. Công việế c k toán trong tr ườợ ng h p tài li ệế u k toán b ịấặịỷ m t ho c b hu hoạ i Khi phát hiệ n tài li ệế u k toán b ịấặịỷạơịế m t ho c b hu ho i, đ n v k toán ph ảự i th c hiệ n ngay các công vi ệ c sau đây: - Kiể m tra, xác đ ị nh và l ậ p biên b ả n v ề s ố l ượ ng, hi ệ n tr ạ ng, nguyên nhân tài liệ u k ế toán b ị m ấ t ho ặ c b ị hu ỷ ho ạ i và thông báo cho t ổ ch ứ c, cá nhân có liên quan và cơ quan nhà n ướ c có th ẩ m quy ề n; - Tổ ch ứ c ph ụ c h ồ i l ạ i tài li ệ u k ế toán b ị h ư h ỏ ng; - Liên hệớổứ v i t ch c, cá nhân có giao d ị ch tài li ệốệế u, s li u k toán đ ểượ đ c sao chụặ p ho c xác nh ậạ n l i tài li ệế u k toán b ịấặịỷạ m t ho c b hu ho i; - Đố i v ớ i tài li ệ u k ế toán có liên quan đ ế n tài s ả n nh ư ng không th ể ph ụ c h ồ i bằ ng các bi ệ n pháp quy đ ị nh t ạ i kho ả n 2 và kho ả n 3 Đi ề u này thì ph ả i ki ể m kê tài s ả n đểậạ l p l i tài li ệế u k toán b ịấặịỷạ m t ho c b hu ho i. 6. Công việ c k ế toán trong tr ườ ng h ợ p đ ơ n v ị k ế toán chia, tách, h ợ p nh ấ t, sáp nhậ p, chuy ểổ n đ i hình th ứởữảểấứạộ c s h u, gi i th , ch m d t ho t đ ng (1) Công việ c k ế toán trong tr ườ ng h ợ p chia đ ơ n v ị k ế toán (2) Công việ c k ế toán trong tr ườ ng h ợ p tách đ ơ n v ị k ế toán (3) Công việ c k ế toán trong tr ườ ng h ợ p h ợ p nh ấ t các đ ơ n v ị k ế toán (4) Công việ c k ế toán trong tr ườ ng h ợ p chuy ể n đ ổ i hình th ứ c s ở h ữ u (5) Công việế c k toán trong tr ườợảểấứạộ ng h p gi i th ch m d t ho t đ ng, phá s ả n II. NỘẨỰẾỆ I DUNG 26 CHU N M C K TOÁN VI T NAM 11
  13. 1. Chuẩ n m ự c s ố 01 - Chu ẩ n m ự c chung 1.1. Các nguyên tắ c k ế toán c ơ b ả n - Cơ s ở d ồ n tích: Mọ i nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính c ủ a doanh nghi ệ p liên quan đế n tài s ảợảảồốủởữ n, n ph i tr , ngu n v n ch s h u, doanh thu, chi phí ph ảượ i đ c ghi s ổế k toán vào thờ i đi ể m phát sinh, không căn c ứ vào th ờ i đi ể m th ự c t ế thu ho ặ c th ự c t ế chi tiề n ho ặ c t ươ ng đ ươ ng ti ề n. - Hoạ t đ ộ ng liên t ụ c: Báo cáo tài chính phả i đ ượ c l ậ p trên c ơ s ở gi ả đ ị nh là doanh nghiệ p đang ho ạộ t đ ng liên t ụẽếụạộ c và s ti p t c ho t đ ng kinh doanh bình th ườ ng trong tươ ng lai g ầ n. - Giá gố c: Tài sảảượ n ph i đ c ghi nh ậ n theo giá g ố c. Giá g ốủ c c a tài s ảượ n đ c tính theo sốềặ ti n ho c kho ảươươề n t ng đ ng ti n đã tr ảảảặ , ph i tr ho c tính theo giá tr ị hợ p lý c ủ a tài s ả n đó vào th ờ i đi ể m tài s ả n đ ượ c ghi nh ậ n. - Phù hợ p: Việ c ghi nh ậ n doanh thu và chi phí ph ả i phù h ợ p v ớ i nhau. Khi ghi nhậ n m ộ t kho ả n doanh thu thì ph ả i ghi nh ậ n m ộ t kho ả n chi phí t ươ ng ứ ng có liên quan đế n vi ệ c t ạ o ra doanh thu đó. - Nhấ t quán: Các chính sách và phươ ng pháp k ế toán doanh nghi ệ p đã ch ọ n ph ả i đượ c áp d ụ ng th ố ng nh ấ t ít nh ấ t trong m ộ t kỳ k ế toán năm. - Thậ n tr ọ ng: Thậ n tr ọ ng là vi ệ c xem xét, cân nh ắ c, phán đoán c ầ n thi ế t đ ể l ậ p các ướ c tính k ế toán trong các đi ề u ki ệ n không ch ắ c ch ắ n. Nguyên t ắ c th ậ n tr ọ ng đòi hỏ i: Ph ả i l ậ p các kho ả n d ự phòng nh ư ng không l ậ p quá l ớ n; Không đánh giá cao h ơ n giá trị c ủ a các tài s ả n và các kho ả n thu nh ậ p; Không đánh giá th ấ p h ơ n giá tr ị c ủ a các khoả n n ợ ph ả i tr ả và chi phí; Doanh thu và thu nh ậ p ch ỉ đ ượ c ghi nh ậ n khi có b ằ ng chứắắềả ng ch c ch n v kh năng thu đ ượợ c l i ích kinh t ế , còn chi phí ph ảượ i đ c ghi nh ậ n khi có bằ ng ch ứ ng v ề kh ả năng phát sinh chi phí. - Trọ ng y ế u: Thông tin đượ c coi là tr ọ ng y ế u trong tr ườ ng h ợ p n ế u thi ế u thông tin hoặ c thi ế u chính xác c ủ a thông tin đó có th ể làm sai l ệ ch đáng k ể báo cáo tài chính, làm ả nh h ưở ng đ ế n quy ếị t đ nh kinh t ếủ c a ng ườửụ i s d ng báo cáo tài chính. 1.2. Các yêu cầ u c ơ b ả n đ ố i v ớ i k ế toán - Trung thự c: Các thông tin và số li ệ u k ế toán ph ả i đ ượ c ghi chép và báo cáo trên cơởằứầủ s các b ng ch ng đ y đ , khách quan và đúng v ớựếềệạảấ i th c t v hi n tr ng, b n ch t nộ i dung và giá tr ị c ủ a nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh. - Khách quan: Các thông tin và số li ệ u k ế toán ph ả i đ ượ c ghi chép và báo cáo đúng vớ i th ự c t ế , không b ị xuyên t ạ c, không b ị bóp méo. - Đầ y đ ủ : Mọ i nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính phát sinh liên quan đ ế n kỳ k ế toán phả i đ ượ c ghi chép và báo cáo đ ầ y đ ủ , không b ị b ỏ sót. - Kị p th ờ i: Các thông tin và số li ệ u k ế toán ph ả i đ ượ c ghi chép và báo cáo k ị p thờ i, đúng ho ặướờạ c tr c th i h n quy đ ị nh, không đ ượậễ c ch m tr . - Dễ hi ể u: Các thông tin và số li ệ u k ế toán trình bày trong báo cáo tài chính ph ả i rõ ràng, dễểốớườửụ hi u đ i v i ng i s d ng. Thông tin v ềữấềứạ nh ng v n đ ph c t p trong báo cáo tài chính phả i đ ượ c gi ả i trình trong ph ầ n thuy ế t minh. 12
  14. - Có thể so sánh: Các thông tin và số li ệ u k ế toán gi ữ a các kỳ k ế toán trong m ộ t doanh nghiệ p và gi ữ a các doanh nghi ệ p ch ỉ có th ể so sánh đ ượ c khi tính toán và trình bày nhấ t quán. 1.3. Các yế u t ố c ủ a BCTC a) Tình hình tài chính - Các yế u t ố có liên quan tr ự c ti ế p t ớ i vi ệ c xác đ ị nh và đánh giá tình hình tài chính là Tài sảợảả n, N ph i tr và V ốủởữ n ch s h u. Nh ữ ng y ếố u t này đ ượị c đ nh nghĩa như sau (đo ạ n 18): + Tài sả n: Là ngu ồ n l ự c do doanh nghi ệ p ki ể m soát và có th ể thu đ ượ c l ợ i ích kinh tế trong t ươ ng lai. + Nợ ph ả i tr ả : Là nghĩa v ụ hi ệ n t ạ i c ủ a doanh nghi ệ p phát sinh t ừ các giao d ị ch và sự ki ệ n đã qua mà doanh nghi ệ p ph ả i thanh toán t ừ các ngu ồ n l ự c c ủ a mình. + Vốủởữ n ch s h u: Là giá tr ịốủ v n c a doanh nghi ệượ p, đ c tính b ằố ng s chênh lệ ch gi ữ a giá tr ị Tài s ả n c ủ a doanh nghi ệ p tr ừ (-) N ợ ph ả i tr ả . - Khi xác đị nh các kho ả n m ụ c trong các y ế u t ố c ủ a BCTC ph ả i chú ý đ ế n hình thứ c s ở h ữ u và n ộ i dung kinh t ế c ủ a chúng (đo ạ n 19). Các hướ ng d ẫ n chi ti ếềậế t v nh n bi t tài s ảợảảố n, n ph i tr , v n ch ủởữượ s h u đ c quy đị nh trong các đo ạ n t ừ 20 đ ế n 29. b) Tình hình kinh doanh - Các yế u t ố liên quan tr ự c ti ế p đ ế n đánh giá tình hình và k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh là doanh thu, thu nhậ p khác, chi phí và k ế t qu ả kinh doanh. - Các yế u t ố doanh thu, thu nh ậ p khác và chi phí đ ượ c đ ị nh nghĩa nh ư sau (đo ạ n 31). + Doanh thu và thu nhậ p khác: Là t ổ ng giá tr ị các l ợ i ích kinh t ế doanh nghi ệ p thu đượ c trong kỳ k ế toán, phát sinh t ừ các ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t, kinh doanh thông thườ ng và các ho ạộ t đ ng khác c ủ a doanh nghi ệ p, góp ph ầ n làm tăng v ốủởữ n ch s h u, không bao gồ m kho ả n góp v ố n c ủ a c ổ đông ho ặ c ch ủ s ở h ữ u. + Chi phí: Là tổ ng giá tr ị các kho ả n làm gi ả m l ợ i ích kinh t ế trong kỳ k ế toán dướ i hình th ứ c các kho ả n ti ề n chi ra, các kho ả n kh ấ u tr ừ tài s ả n ho ặ c phát sinh các khoảợẫế n n d n đ n làm gi ảốủởữ m v n ch s h u, không bao g ồả m kho n phân ph ố i cho c ổ đông hoặ c ch ủ s ở h ữ u. Các hướ ng d ẫ n chi ti ế t v ề nh ậ n bi ế t doanh thu, thu nh ậ p khác và chi phí đ ượ c quy đị nh trong các đo ạ n t ừ 34 đ ế n 38. 1.4. Ghi nhậ n các y ế u t ố c ủ a BCTC BCTC phả i ghi nh ậ n các y ế u t ố v ề tình hình tài chính và tình hình kinh doanh củ a doanh nghi ệ p; trong các y ếốảượ u t đó ph i đ c ghi nh ậ n theo t ừảụộ ng kho n m c. M t khoả n m ụ c đ ượ c ghi nh ậ n trong BCTC khi tho ả mãn c ả hai tiêu chu ẩ n: + Chắắ c ch n thu đ ượợ c l i ích kinh t ếặ ho c làm gi ảợ m l i ích kinh t ế trong t ươ ng lai; + Khoả n m ụ c đó có giá tr ị và xác đ ị nh đ ượ c giá tr ị m ộ t cách đáng tin c ậ y. a) Ghi nhậ n tài s ả n 13
  15. - Tài sả n đ ượ c ghi nh ậ n trong B ả ng CĐKT khi doanh nghi ệ p có kh ả năng ch ắ c chắ n thu đ ượợ c l i ích kinh t ế trong t ươ ng lai và giá tr ịủảượ c a tài s n đó đ c xác đ ị nh mộ t cách đáng tin c ậ y (đo ạ n 40). - Tài sả n không đ ượ c ghi nh ậ n trong B ả ng CĐKT khi các chi phí b ỏ ra không chắ c ch ắ n s ẽ mang l ạ i l ợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai cho doanh nghi ệ p thì các chi phí đó đượ c ghi nh ậ n ngay vào Báo cáo KQHĐKD khi phát sinh (đo ạ n 41). b) Ghi nhậ n n ợ ph ả i tr ả Nợ ph ả i tr ả đ ượ c ghi nh ậ n trong Bả ng CĐKT khi có đ ủ đi ề u ki ệ n ch ắ c ch ắ n là doanh nghiệẽả p s ph i dùng m ộượề t l ng ti n chi ra đ ể trang tr ả i cho nh ữ ng nghĩa v ụ hiệạ n t i mà doanh nghi ệả p ph i thanh toán, và kho ảợảảảịượ n n ph i tr đó ph i xác đ nh đ c mộ t cách đáng tin c ậ y (đo ạ n 42). c) Ghi nhậ n doanh thu và thu nh ậ p khác Doanh thu và thu nhậ p khác đ ượ c ghi nh ậ n trong Báo cáo KQHĐKD khi thu đượợ c l i ích kinh t ếươ trong t ng lai có liên quan t ớự i s gia tăng v ềảặả tài s n ho c gi m bớợảả t n ph i tr và giá tr ị gia tăng đó ph ảịượộ i xác đ nh đ c m t cách đáng tin c ậạ y (đo n 43) d) Ghi nhậ n chi phí - Chi phí sả n xu ấ t, kinh doanh và chi phí khác đ ượ c ghi nh ậ n trong Báo cáo KQHĐKD khi các khoả n chi phí này làm gi ả m b ớ t l ợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai có liên quan đếệảớảặ n vi c gi m b t tài s n ho c tăng n ợảả ph i tr và chi phí này ph ảị i xác đ nh đượ c m ộ t cách đáng tin c ậ y (đo ạ n 44). - Các chi phí đượ c ghi nh ậ n trong Báo cáo KQHĐKD ph ả i tuân th ủ nguyên t ắ c phù hợ p gi ữ a doanh thu và chi phí (đo ạ n 45). - Khi lợ i ích kinh t ế d ự ki ế n thu đ ượ c trong nhi ề u kỳ k ế toán có liên quan đ ế n doanh thu và thu nhậ p khác đ ượ c xác đ ị nh m ộ t cách gián ti ế p thì các chi phí liên quan đượ c ghi nh ậ n trong Báo cáo KQHĐKD trên c ơ s ở phân b ổ theo h ệ th ố ng ho ặ c theo t ỷ lệ (đo ạ n 46). - Mộ t kho ả n chi phí đ ượ c ghi nh ậ n ngay vào Báo cáo KQHĐKD trong kỳ khi chi phí đó không đem lạ i l ợ i ích kinh t ế trong các kỳ sau (đo ạ n 47). 2. Chuẩ n m ự c s ố 02 - Hàng tồ n kho 2.1. Khái niệ m hàng t ồn kho Hàng tồ n kho: Là nh ữ ng tài s ả n: - Đượ c gi ữ đ ể bán trong kỳ s ả n xu ấ t, kinh doanh bình th ườ ng; - Đang trong quá trình sả n xu ấ t, kinh doanh d ở dang; - Nguyên liệậệ u, v t li u, công c ụụụểửụ , d ng c đ s d ng trong quá trình s ảấ n xu t, kinh doanh hoặ c cung c ấ p d ị ch v ụ . Hàng tồ n kho bao g ồ m: - Hàng hóa mua về đ ể bán: Hàng hóa t ồ n kho, hàng mua đang đi trên đ ườ ng, hàng gử i đi bán, hàng hóa g ử i đi gia công ch ế bi ế n; - Thành phẩ m t ồ n kho và thành ph ẩ m g ử i đi bán; 14
  16. - Sả n ph ẩ m d ở dang: S ả n ph ẩ m ch ư a hoàn thành và s ả n ph ẩ m hoàn thành ch ư a làm thủ t ụ c nh ậ p kho thành ph ẩ m; - Nguyên liệ u, v ậ t li ệ u, công c ụ , d ụ ng c ụ t ồ n kho, g ử i đi gia công ch ế bi ế n và đã mua đang đi trên đườ ng; - Chi phí dị ch v ụ d ở dang. 2.2. Xác đị nh giá tr ị hàng t ồ n kho Hàng tồn kho đượị c đ nh theo giá g ốườợ c. Tr ng h p giá tr ịầ thu n có th ểựệ th c hi n đượấơ c th p h n giá g ố c thì ph ả i tính theo giá tr ịầ thu n có th ểựệượạ th c hi n đ c (đo n 04). Giá trịầ thu n có th ểựệượ th c hi n đ c: Là giá bán ướ c tính c ủ a hàng t ồ n kho trong kỳ sả n xu ấ t, kinh doanh bình th ườ ng tr ừ (-) chi phí ướ c tính đ ể hoàn thành s ả n ph ẩ m và chi phí ướ c tính c ầ n thi ế t cho vi ệ c tiêu th ụ chúng. Giá gố c hàng t ồ n kho bao g ồ m: Chi phí thu mua, chi phí ch ế bi ế n và các chi phí liên quan trự c ti ế p khác phát sinh đ ể có đ ượ c hàng t ồ n kho ở đ ị a đi ể m và tr ạ ng thái hiệ n t ại (đoạ n 05). - Chi phí mua củ a hàng t ồ n kho bao g ồ m giá mua, các lo ạ i thu ế không đ ượ c hoàn lạ i, chi phí v ậ n chuy ể n, b ố c x ế p, b ả o qu ả n trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trựếếệ c ti p đ n vi c mua hàng t ồ n kho. Các kho ảếấươạ n chi t kh u th ng m i và giả m giá hàng mua do hàng mua không đúng quy cách, ph ẩ m ch ấ t đ ượ c tr ừ (-) kh ỏ i chi phí mua. - Chi phí chế bi ế n hàng t ồ n kho bao g ồ m nh ữ ng chi phí có liên quan tr ự c ti ế p đếảẩảấư n s n ph m s n xu t, nh chi phí nhân công tr ựế c ti p, chi phí s ảấ n xu t chung c ố đị nh và chi phí s ả n xu ấ t chung bi ế n đ ổ i phát sinh trong quá trình chuy ể n hóa nguyên liệ u, v ậ t li ệ u thành thành ph ẩ m. + Chi phí sả n xu ấ t chung c ố đ ị nh, nh ư chi phí kh ấ u hao, chi phí b ả o d ưỡ ng máy móc thiế t b ị , nhà x ưở ng và chi phí qu ả n lý hành chính ở các phân x ưở ng s ả n xu ấ t.Chi phí sảấ n xu t chung c ốị đ nh phân b ổ vào chi phí ch ếế bi n cho m ỗơịảẩ i đ n v s n ph m đượ c d ự a trên công su ấ t bình th ườ ng c ủ a máy móc s ả n xu ấ t. Trườợứảẩựếảấ ng h p m c s n ph m th c t s n xu t ra cao h ơ n công su ấ t bình th ườ ng thì chi phí sảấ n xu t chung c ốịượ đ nh đ c phân b ổ cho m ỗơịảẩ i đ n v s n ph m theo chi phí thự c t ế phát sinh. Ví dụ 1: Trong kỳ chi phí sả n xu ấ t chung c ố đ ị nh phát sinh t ạ i phân x ưở ng s ả n xuấồủ t C n c a nhà máy r ượ u là 5.000 tri ệồớảượảấạượ u đ ng v i s n l ng s n xu t đ t đ c là 100.050lít. Biế t r ằ ng công su ấ t máy móc thi ế t b ị c ủ a phân x ưở ng theo k ỹ thu ậ t là 100.000lít. Như v ậ y, chi phí s ả n xu ấ t chung c ố đ ị nh phát sinh trong kỳ đ ượ c phân b ổ toàn bộ vào chi phí ch ế bi ế n s ả n ph ẩ m trong kỳ Trườợứảẩựếảấ ng h p m c s n ph m th c t s n xu t ra th ấơ p h n công su ấ t bình th ườ ng thì chi phí sảấ n xu t chung c ốịỉượ đ nh ch đ c phân b ổ vào chi phí ch ếế bi n cho m ỗơ i đ n vị s ả n ph ẩ m theo m ứ c công su ấ t bình th ườ ng. Kho ả n chi phí s ả n xu ấ t chung không đượ c phân b ổ ghi nh ậ n là chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ (TK 632). Ví dụ 2: Giảửẫốệủ s v n s li u c a ví d ụ 1 nh ư ng s ảượ n l ng s ả n xu ấạượ t đ t đ c là 95.000 lít. Như v ậ y, chi phí s ả n xu ấ t chung c ố đ ị nh phân b ổ vào chi phí ch ế bi ế n s ả n phẩ m là: 15
  17. 5.000 triệ u x 95.000 lít = 4.750 triệ u 100.000lít Số chi phí chung c ố đị nh không đ ượ c phân b ổ vào chi phí ch ế bi ế n là 250 tri ệ u đượ c ghi nh ậ n vào chi phí s ả n xu ấ t kinh doanh trong kỳ (TK 632). + Chi phí sả n xu ấ t chung bi ế n đ ổ i, nh ư chi phí nguyên li ệ u, v ậ t li ệ u gián ti ế p, chi phí nhân công gián tiế p. Chi phí sả n xu ấ t chung bi ế n đ ổ i đ ượ c phân b ổ h ế t vào chi phí chế bi ế n cho m ỗ i đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m theo chi phí th ự c t ế phát sinh. - Trườợộ ng h p m t quy trình s ảấ n xu t ra nhi ềạảẩ u lo i s n ph m trong cùng m ộ t khoảờ ng th i gian mà chi phí ch ếếủỗạảẩ bi n c a m i lo i s n ph m không đ ượả c ph n ánh mộ t cách tách bi ệ t, thì chi phí ch ế bi ế n đ ượ c phân b ổ cho các lo ạ i s ả n ph ẩ m theo tiêu thứ c phù h ợ p và nh ấ t quán gi ữ a các kỳ k ế toán. Trườợ ng h p có s ảẩụ n ph m ph , thì giá tr ịảẩụượ s n ph m ph đ c tính theo giá tr ị thuầ n có th ểựệượ th c hi n đ c và giá tr ị này đ ượừ c tr (-) kh ỏ i chi phí ch ếếậ bi n đã t p hợ p chung cho s ả n ph ẩ m chính. Các hướ ng d ẫ n chi ti ế t v ề xác đ ị nh chi phí liên quan tr ự c ti ế p khác, chi phí không tính vào giá gố c c ủ a hàng t ồ n kho, chi phí cung c ấ p d ị ch v ụ đ ượ c quy đ ị nh trong các đoạ n t ừ 10 đế n 12. 2.3. Phươ ng pháp tính giá tr ị hàng t ồ n kho Việ c tính giá tr ị hàng t ồ n kho đ ượ c áp d ụ ng theo m ộ t trong các ph ươ ng pháp: (đoạ n 13). - Phươ ng pháp tính theo giá đích danh; - Phươ ng pháp bình quân gia quy ề n; - Phươ ng pháp nh ậ p tr ướ c, xu ấ t tr ướ c; - Phươ ng pháp nh ậ p sau, xu ấ t tr ướ c. Điề u ki ệ n áp d ụ ng các ph ươ ng pháp tính giá tr ị hàng t ồ n kho đ ượ c quy đ ị nh trong các đoạ n t ừ 14 đ ế n 17. 2.4. Giá trịầ thu n có th ểựệượậự th c hi n đ c và l p d phòng gi ả m giá hàng t ồ n kho Giá trị hàng t ồ n kho không thu h ồ i đ ủ khi hàng t ồ n kho bi h ư h ỏ ng, l ỗ i th ờ i, giá bán bị gi ả m ho ặ c chi phí hoàn thi ệ n, chi phí đ ể bán tăng lên.Vi ệ c ghi gi ả m giá g ố c hàng tồ n kho b ằớ ng v i giá tr ịầ thu n có th ểựệượ th c hi n đ c là phù h ợớ p v i nguyên t ắả c tài s n không đượả c ph n ánh l ớơ n h n giá tr ịựệướ th c hi n c tính t ừệ vi c bán hay s ửụ d ng chúng (đoạ n 18). Các hướẫ ng d n chi ti ếốớệậự t đ i v i vi c l p d phòng gi ả m giá hàng t ồ n kho và ướ c tính giá trịầ thu n có th ểựệượượ th c hi n đ c đ c quy đ ị nh trong các đo ạừế n t 19 đ n 24. 2.5. Ghi nhậ n chi phí Khi bán hàng tồ n kho, giá g ố c c ủ a hàng t ồ n kho đã bán đ ượ c ghi nh ậ n là chi phí sả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ phù h ợ p v ớ i doanh thu liên quan đ ế n chúng đ ượ c ghi nhậấả n. T t c các kho ả n chênh l ệữảự ch gi a kho n d phòng gi ả m giá hàng t ồ n kho ph ả i lậởốộế p cu i niên đ k toán năm nay l ớơảự n h n kho n d phòng gi ả m giá hàng t ồ n kho đã 16
  18. lậởố p cu i niên đ ộế k toán năm tr ướ c, các kho ả n hao h ụấ t, m t mát c ủ a hàng t ồ n kho, sau khi trừ (-) ph ầ n b ồ i th ườ ng do trách nhi ệ m cá nhân gây ra, và chi phí s ả n xu ấ t chung không phân bổ , đ ượ c ghi nh ậ n là chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ. Tr ườ ng hợảự p kho n d phòng gi ả m giá hàng t ồ n kho đ ượậởố c l p cu i niên đ ộế k toán năm nay nhỏơảự h n kho n d phòng gi ả m giá hàng t ồ n kho đã l ậởố p cu i niên đ ộế k toán năm trướ c, thì s ố chênh l ệớơảượ ch l n h n ph i đ c hoàn nh ậ p ghi gi ả m chi phí s ảấ n xu t, kinh doanh.(đoạ n 24). 3. Chuẩ n m ự c s ố 03 - Tài sả n c ố đ ị nh h ữ u hình 3.1. Khái niệ m TSCĐ h ữu hình TSCĐ hữ u hình: Là nh ữ ng tài s ả n có hình thái v ậ t ch ấ t do doanh nghi ệ p n ắ m giữểửụ đ s d ng cho ho ạộảấ t đ ng s n xu t, kinh doanh phù h ợớ p v i tiêu chu ẩ n ghi nh ậ n TSCĐ hữ u hình. 3.2. Ghi nhậ n TSCĐ h ữ u hình Các tài sảượ n đ c ghi nh ậ n là TSCĐ h ữ u hình ph ảả i tho mãn đ ồờấả ng th i t t c bố n (4) tiêu chu ẩ n ghi nh ận sau (đoạ n 06): - Chắắ c ch n thu đ ượợ c l i ích kinh t ế trong t ươ ng lai t ừệửụ vi c s d ng tài s ả n đó; - Nguyên giá tài sả n ph ả i đ ượ c xá đ ị nh m ộ t cách đáng tin c ậ y; - Thờ i gian s ử d ụ ng ướ c tính trên 1 năm; - Có đủ tiêu chu ẩ n giá tr ị theo quy đ ị nh hi ệ n hành. Các hướ ng d ẫ n c ụ th ể áp d ụ ng các tiêu chu ẩ n ghi nhân TSCĐ h ữ u hình đ ượ c quy đị nh trong các đo ạ n t ừ 08 đ ế n 12. 3.3. Xác đị nh giá tr ị ban đ ầ u c ủ a TSCĐ h ữ u hình Tài sả n c ố đ ị nh h ữ u hình ph ả i đ ượ c xác đ ị nh giá tr ị ban đ ầ u theo nguyên giá (đoạ n 13). Việ c xác đ ị nh nguyên giá TSCĐ h ữ u hình trong tr ườ ng h ợ p: Mua s ắ m, t ự xây dựặựế ng ho c t ch , thuê tài chính, trao đ ổừ i, tăng t các ngu ồ n khác đ ượịụể c quy đ nh c th trong các đoạ n t ừ 14 đ ế n 22. 3.4. Chi phí phát sinh sau ghi nhậ n ban đ ầ u Các chi phí phát sinh sau ghi nhậ n ban đ ầ u TSCĐ h ữ u hình đ ượ c ghi tăng nguyên giá củ a tài s ả n n ế u các chi phí này ch ắ c ch ắ n làm tăng l ợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai do sử d ụ ng tài s ả n đó. Các chi phí phát sinh không th ỏ a mãn đi ề u ki ệ n trên ph ả i đ ượ c ghi nhậ n là chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ. Các hướ ng d ẫ n chi ti ế t đ ố i v ớ i vi ệ c h ạ ch toán chi phí phát sinh sau khi ghi nh ậ n ban đầ u đ ượ c quy đ ị nh trong các đo ạ n t ừ 24 đ ế n 27. 3.5. Xác đị nh giá tr ị sau ghi nh ậ n ban đ ầ u TSCĐ h ữ u hình Sau khi ghi nhậ n ban đ ầ u, trong quá trình s ử d ụ ng, TSCĐ h ữ u hình đ ượ c xác đị nh theo nguyên giá, kh ấ u hao lu ỹ k ế và giá tr ị còn l ạ i. Tr ườ ng h ợ p TSCĐ h ữ u hình đượ c đánh giá l ạ i theo quy đ ịủướ nh c a Nhà n c thì nguyên giá, kh ấỹếị u hao lu k và giá tr còn lạảượềỉ i ph i đ c đi u ch nh theo k ếả t qu đánh giá l ạ i. Chênh l ệ ch do đánh giá l ạ i TSCĐ hữ u hình đ ượ c x ử lý và k ế toán theo quy đ ị nh c ủ a Nhà n ước (đoạ n 28). 3.6. Khấ u hao TSCĐ h ữ u hình 17
  19. Giá trịảấ ph i kh u hao c ủ a TSCĐ h ữ u hình đ ượ c phân b ổộ m t cách có h ệố th ng trong thờửụữủ i gian s d ng h u ích c a chúng. Ph ươ ng pháp kh ấ u hao ph ảợớ i phù h p v i lợ i ích kinh t ế mà tài s ảạ n đem l i cho doanh nghi ệốấủừượ p. S kh u hao c a t ng kỳ đ c hạ ch toán vào chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ, tr ừ khi chúng đ ượ c tính vào giá tr ị củ a các tài s ả n khác, nh ư : Kh ấ u hao TSCĐ h ữ u hình dùng cho các ho ạ t đ ộ ng trong giai đoạ n tri ể n khai là m ộ t b ộ ph ậ n chi phí c ấ u thành nguyên giá TSCĐ vô hình (theo quy đị nh c ủ a chu ẩ n m ự c TSCĐ vô hình), ho ặ c chi phí kh ấ u hao TSCĐ h ữ u hình dùng cho quá trình tự xây d ự ng ho ặ c t ự ch ế các tài s ả n khác (đo ạ n 29). Giá trị ph ả i kh ấ u hao: Là nguyên giá c ủ a TSCĐ h ữ u hình ghi trên báo cáo tài chính, trừ (-) giá tr ị thanh lý ướ c tính c ủ a tài s ả n đó. Việ c xác đnh ịờ th i gian s ửụữ d ng h u ích c ủ a TSCĐ h ữ u hình đ ượướẫ c h ng d n chi tiế t trong các đo ạ n 30 và 31. Ba phươ ng pháp kh ấ u hao TSCĐ h ữ u hình, g ồ m: - Phươ ng pháp kh ấ u hao đ ườ ng th ẳ ng; - Phươ ng pháp kh ấ u hao theo s ố d ư gi ả m d ầ n; - Phươ ng pháp kh ấ u hao theo s ố l ượ ng s ả n ph ẩ m. Các hướ ng d ẫ n chi ti ế t v ề ba ph ươ ng pháp kh ấ u hao TSCĐ h ữ u hình quy đ ị nh trong đoạ n 32. 3.7. Xem xét lạ i th ờ i gian s ử d ụ ng h ữ u ích c ủ a TSCĐ h ữ u hình Thờửụữủ i gian s d ng h u ích c a TSCĐ h ữ u hình ph ảượ i đ c xem xét l ạ i theo đ ị nh kỳ, thườ ng là cu ố i năm tài chính. N ế u có s ự thay đ ổ i đáng k ể trong vi ệ c đánh giá th ờ i gian sửụữ d ng h u ích c ủả a tài s n thì ph ảềỉứấ i đi u ch nh m c kh u hao.(đo ạ n 33). Các hướẫ ng d n chi ti ếềệ t v vi c xem xét l ạờ i th i gian s ửụữ d ng h u ích c ủ a TSCĐ hữ u hình đ ượ c đ ề c ậ p trong các đo ạ n 34 - 35. 3.8. Xem xét lạ i ph ươ ng pháp kh ấ u hao TSCĐ h ữ u hình Phươ ng pháp kh ấ u hao TSCĐ h ữ u hình ph ả i đ ượ c xem xét l ạ i theo đ ị nh kỳ, thườ ng là cu ố i năm tài chính, n ế u có s ự thay đ ổ i đáng k ể trong cách th ứ c s ử d ụ ng tài sảểạợ n đ đem l i l i ích cho doanh nghi ệượ p thì đ c thay đ ổươ i ph ng pháp kh ấ u hao và mứ c kh ấ u hao tính cho năm hi ệ n hành và các năm ti ế p theo. 3.9. Nhượ ng bán và thanh lý TSCĐ h ữ u hình - TSCĐ hữ u hình đ ượ c ghi gi ả m khi thanh lý, nh ượ ng bán.(đo ạ n 37) - Lãi hay lỗ phát sinh do thanh lý, nh ượ ng bán TSCĐ h ữ u hình đ ượ c xác đ ị nh bằ ng s ố chênh l ệ ch gi ữ a thu nh ậ p v ớ i chi phí thanh lý, nh ượ ng bán c ộ ng (+) giá tr ị còn lạủ i c a TSCĐ h ữ u hình. S ốỗượ lãi, l này đ c ghi nh ậộả n là m t kho n thu nh ậ p hay chi phí trên Báo cáo KQHĐKD trong kỳ (đoạ n 38) 4. Chuẩ n m ự c s ố 04 - TSCĐ vô hình 4.1. Đị nh nghĩa v ề TSCĐ vô hình Tài sả n c ố đ ị nh vô hình: Là tài s ả n không có hình thái v ậ t ch ấ t nh ư ng xác đ ị nh đượị c giá tr và do doanh nghi ệắữửụ p n m gi , s d ng trong s ảấ n xu t, kinh doanh, cung c ấ p 18
  20. dị ch v ụ ho ặ c cho các đ ố i t ượ ng khác thuê phù h ợ p v ớ i tiêu chu ẩ n ghi nh ậ n TSCĐ vô hình. TSCĐ vô hình phả i là tài s ả n có th ể xác đ ị nh đ ượ c đ ể có th ể phân bi ệ t m ộ t cách rõ ràng tài sảớợếươạộ n đó v i l i th th ng m i. M t TSCĐ vô hình có th ểị xác đ nh riêng bi ệ t khi doanh nghiệ p có th ể đem bán, trao đ ổ i, cho thuê ho ặ c thu đ ượ c l ợ i ích kinh t ế c ụ thể t ừ tài s ả n đó trong t ươ ng lai. N ế u doanh nghi ệ p có quy ề n thu l ợ i ích kinh t ế trong tươ ng lai mà tài s ả n đó đem l ạồờ i, đ ng th i cũng có kh ả năng h ạếựếậủ n ch s ti p c n c a các đố i t ượ ng khác v ớ i l ợ i ích đó, có nghĩa là doanh nghi ệ p n ắ m quy ề n ki ể m soát tài sả n đó. Kh ả năng ki ể m soát c ủ a doanh nghi ệốớợ p đ i v i l i ích kinh t ếươừ trong t ng lai t TSCĐ vô hìnnh, thông thườ ng có ngu ồ n g ố c t ừ pháp lý. Ví d ụ : B ả n quy ề n, gi ấ y phép khai thác thuỷ s ả n, gi ấ y phép khai thác tài nguyên Các trườ ng h ợ p sau không tho ả mãn đ ị nh nghĩa TSCĐ vô hình vì doanh nghi ệ p không kiể m soát đ ượ c các l ợ i ích kinh t ế : - Độ i ngũ nhân viên lành ngh ề ; - Tài năng lãnh đạ o và k ỹ thu ậ t chuyên môn c ủ a cán b ộ qu ả n lý; - Danh sách khách hàng hoặ c th ị ph ầ n. Lợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai mà TSCĐ vô hình đem l ạ i cho doanh nghi ệ p có thể bao g ồ m: Tăng doanh thu, ti ế t ki ệ m chi phí ho ặ c l ợ i ích khác xu ấ t phát t ừ vi ệ c s ử dụ ng TSCĐ vô hình. Các hướẫ ng d n chi ti ếềệ t v vi c xem xét các y ếố u t nói trên đ ượ c quy đ ị nh trong các đoạ n t ừ 07 - 15. 4.2. Ghi nhậ n và xác đ ị nh giá tr ị ban đ ầ u TSCĐ vô hình - Mộ t tài s ả n vô hình đ ượ c ghi nh ậ n là TSCĐ vô hình ph ả i th ỏ a mãn đ ồ ng th ờ i: (đoạ n 16) + Đị nh nghĩa v ề TSCĐ vô hình; và + Bố n (4) tiêu chu ẩ n ghi nh ậ n sau: . Chắ c ch ắ n thu đ ượ c l ợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai do tài s ả n đó mang lạ i; . Nguyên giá tài sả n ph ả i đ ượ c xác đ ị nh m ộ t cách đáng tin c ậ y; . Thờ i gian s ử d ụ ng ướ c tính trên 1 năm; . Có đủ tiêu chu ẩ n giá tr ị theo quy đ ị nh hi ệ n hành. - Doanh nghiệả p ph i xác đ ịượứộắắả nh đ c m c đ ch c ch n kh năng thu đ ượợ c l i ích kinh tế trong t ươ ng lai b ằệửụ ng vi c s d ng các gi ảịợ đ nh h p lý và có c ơởề s v các điềệ u ki n kinh t ếồạ t n t i trong su ốờ t th i gian s ửụữ d ng h u ích c ủả a tài s n đó. - TSCĐ vô hình phả i đ ượ c xác đ ị nh giá tr ị ban đ ầ u theo nguyên giá. Nguyên giá củ a TSCĐ vô hình là toàn b ộ các chi phí mà doanh nghi ệ p ph ả i b ỏ ra đểượ có đ c TSCĐ vô hình tính đ ếờểưả n th i đi m đ a tài s n đó vào s ửụ d ng theo d ựế ki n 4.3. Xác đị nh nguyên giá TSCĐ vô hình trong t ừ ng tr ườ ng h ợ p - Nguyên giá TSCĐ vô hình mua riêng biệ t, bao g ồ m giá mua (tr ừ (-) các kho ả n đượếấươạặả c chi t kh u th ng m i ho c gi m giá), các kho ảế n thu (không bao g ồ m các 19
  21. khoảếượ n thu đ c hoàn l ạ i) và các chi phí liên quan tr ựếếệưả c ti p đ n vi c đ a tài s n vào sử d ụ ng theo d ự tính (Đo ạ n 19). Việ c xác đ ị nh nguyên giá TSCĐ vô hình mua riêng bi ệ t trong tr ườ ng h ợ p quy ề n sử d ụ ng đ ấ t mua cùng v ớ i nhà c ử a, v ậ t ki ế n trúc trên đ ấ t, TSCĐ vô hình mua s ắ m đượ c thanh toán theo ph ươứảậ ng th c tr ch m, trao đ ổ i thanh toán b ằứừ ng ch ng t liên quan đế n quy ềởữốượướ n s h u v n đ c h ng d ẫụểạ n c th t i các đo ạừ n t 20 đ ế n 22. - Mua TSCĐ vô hình từ vi ệ c h ợ p nh ấ t kinh doanh. Nguyên giá TSCĐ vô hình hình thành trong quá trình hợ p nh ấ t kinh doanh có tính ch ấ t mua l ạ i là giá tr ị h ợ p lý c ủ a tài sả n đó vào ngày mua (Đo ạ n 23). Việ c xác đ ị nh nguyên giá TSCĐ vô hình trong tr ườ ng h ợ p sáp nh ậ p doanh nghiệượướ p đ c h ng d ẫụểạ n c th t i các đo ạừ n t 24 đ ế n đo ạ n 27. - Nguyên giá TSCĐ vô hình là quyề n s ử d ụ ng đ ấ t có th ờ i h ạ n, đ ượ c Nhà n ướ c cấặượếặ p ho c đ c bi u t ng, TSCĐ vô hình mua d ướ i hình th ứ c trao đ ổượ i đ c quy đ ị nh và hướ ng d ẫ n chi ti ế t t ừ đo ạ n 28 đ ế n đo ạ n 32. - Nguyên giá TSCĐ vô hình đượ c t ạ o ra t ừ n ộ i b ộ doanh nghi ệ p xem quy đ ị nh và hướ ng d ẫ n chi ti ế t t ừ đo ạ n 43 đ ế n đo ạ n 45. 4.4. Ghi nhậ n chi phí - Chi phí liên quan đế n tài s ả n vô hình ph ả i đ ượ c ghi nh ậ n là chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ hoặ c chi phí tr ả tr ướ c, tr ừ tr ườ ng h ợ p: + Chi phí hình thành mộ t ph ầ n nguyên giá TSCĐ vô hình và th ỏ a mãn đ ị nh nghĩa và tiêu chuẩ n ghi nh ậ n TSCĐ vô hình (Quy đ ị nh t ừ đo ạ n 16 đ ế n đo ạ n 44). + Tài sả n vô hình hình thành trong quá trình hợ p nh ấ t kinh doanh có tính chấ t mua lạ i nh ư ng không đáp ứ ng đ ượ c đ ị nh nghĩa và tiêu chu ẩ n ghi nh ậ n là TSCĐ vô hình thì nhữ ng chi phí đó (n ằ m trong chi phí mua tài s ả n) hình thành m ộ t b ộ ph ậ n c ủ a l ợ i th ế thươ ng m ạểảườợợếươ i (k c tr ng h p l i th th ng m ạ i có giá tr ị âm) vào ngày quy ếị t đ nh hợ p nh ấ t kinh doanh. - Chi phí phát sinh đem lạ i l ợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai cho doanh nghi ệ p như ng không đ ượ c ghi nh ậ n là TSCĐ vô hình thì đ ượ c ghi nh ậ n là chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ, trừ các chi phí đ ượ c quy đ ị nh trong đo ạ n 48 (đo ạ n 47). - Chi phí phát sinh đem lạ i l ợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai cho doanh nghi ệ p g ồ m chi phí thành lậ p doanh nghi ệ p, chi phí đào t ạ o nhân viên và chi phí qu ả ng cáo phát sinh trong giai đoạ n tr ướ c ho ạ t đ ộ ng c ủ a doanh nghi ệ p m ớ i thành l ậ p, chi phí cho giai đo ạ n nghiên cứ u, chi phí chuy ể n d ị ch đ ị a đi ể m đ ượ c ghi nh ậ n là chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ hoặ c đ ượ c phân b ổ d ầ n vào chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong th ờ i gian t ố i đa không quá 3 năm (đoạ n 48). - Chi phí liên quan đế n tài s ả n vô hình đã đ ượ c doanh nghi ệ p ghi nh ậ n là chi phí để xác đ ị nh k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh trong kỳ tr ướ c đó thì không đ ượ c tái ghi nhậ n vào nguyên giá TSCĐ vô hình. (đo ạ n 49) 4.5. Chi phí phát sinh sau khi ghi nhậ n ban đ ầ u TSCĐ vô hình - Chi phí liên quan đế n TSCĐ vô hình phát sinh sau khi ghi nh ậ n ban đ ầ u ph ả i đượ c ghi nh ậ n là chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ, tr ừ khi th ỏ a mãn đ ồ ng th ờ i 2 điề u ki ệ n sau thì đ ượ c tính vào nguyên giá TSCĐ vô hình: 20
  22. + Chi phí này có khả năng làm cho TSCĐ vô hình t ạ o ra l ợ i ích kinh t ế trong tươ ng lai nhi ề u h ơ n m ứ c ho ạ t đ ộ ng đ ượ c đánh giá ban đ ầ u; + Chi phí đượ c đánh giá m ộ t cách ch ắ c ch ắ n và g ắ n li ề n v ớ i m ộ t TSCĐ vô hình cụ th ể . Các chi phí sau khi ghi nhậ n ban đ ầ u liên quan t ớ i nhãn hi ệ u hàng hoá, quy ề n phát hành, danh sách khách hàng và các khoả n m ụ c t ươ ng t ự v ề b ả n ch ấ t (k ể c ả trườợ ng h p mua t ừ bên ngoài ho ặạừộộ c t o ra t n i b doanh nghi ệ p) luôn đ ượ c ghi nh ậ n là chi phí sả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ (đo ạ n 52). 4.6. Xác đị nh giá tr ị sau ghi nh ậ n ban đ ầ u TSCĐ vô hình Sau khi ghi nhậ n ban đ ầ u, trong quá trình s ử d ụ ng, TSCĐ vô hình đ ượ c xác đ ị nh theo nguyên giá, khấ u hao lu ỹ k ế và giá tr ị còn l ạ i (đo ạ n 53) 4.7. Khấ u hao TSCĐ vô hình - Thờ i gian tính kh ấu hao: Giá trị ph ả i kh ấ u hao c ủ a TSCĐ vô hình đ ượ c phân b ổ m ộ t cách có h ệ th ố ng trong suốờ t th i gian s ửụữướ d ng h u ích c tính h ợủ p lý c a nó. Th ờ i gian tính kh ấ u hao củ a TSCĐ vô hình t ố i đa là 20 năm. Vi ệ c trích kh ấ u hao đ ượ c b ắ t đ ầ u t ừ khi đ ư a TSCĐ vô hình vào sử d ụng (đoạ n 54). Các hướẫụểềệ ng d n c th v vi c xác đ ị nh th ờ i gian s ửụữ d ng h u ích c ủ a TSCĐ vô hình đượ c quy đ ị nh trong các đo ạ n t ừ 55 - 57. Nế u vi ệ c ki ể m soát đ ố i v ớ i các l ợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai t ừ TSCĐ vô hình đạượằ t đ c b ng quy ề n pháp lý đ ượấ c c p trong m ộảờ t kho ng th i gian xác đ ị nh thì th ờ i gian sử d ụ ng h ữ u ích c ủ a TSCĐ vô hình không v ượ t quá th ờ i gian có hi ệ u l ự c c ủ a quyề n pháp lý, tr ừ khi quy ề n pháp lý đ ượ c gia h ạ n (đo ạn 58). Các nhân tố kinh t ế và pháp lý ảưởếờ nh h ng đ n th i gian s ửụữ d ng h u ích c ủ a TSCĐ vô hình, gồ m: (1) Các nhân t ố kinh t ế quy ế t đ ị nh kho ả ng th ờ i gian thu đ ượ c l ợ i ích kinh tế trong t ươ ng lai; (2) Các nhân t ố pháp lý gi ớ i h ạ n kho ả ng th ờ i gian doanh nghiệể p ki m soát đ ượợ c l i ích kinh t ế này. Th ờ i gian s ửụữ d ng h u ích là th ờ i gian ng ắ n hơ n trong s ố các kho ả ng th ờ i gian trên (đo ạ n 59). - Phươ ng pháp kh ấ u hao TSCĐ vô hình g ồ m: + Phươ ng pháp kh ấ u hao đ ườ ng th ẳ ng; + Phươ ng pháp kh ấ u hao theo s ố d ư gi ả m d ầ n; + Phươ ng pháp kh ấ u hao theo s ố l ượ ng s ả n ph ẩ m. 4.8. Giá trị thanh lý c ủ a TSCĐ vô hình TSCĐ vô hình có giá trị thanh lý khi (đo ạ n 62): - Có bên thứ ba th ỏ a thu ậ n mua l ạ i tài s ả n đó vào cu ố i th ờ i gian s ử d ụ ng h ữ u ích củ a tài s ả n; ho ặ c - Có thịườ tr ng ho ạộ t đ ng vào cu ốờ i th i gian s ửụữ d ng h u ích c ủ a tài s ả n và giá trị thanh lý có th ể đ ượ c xác đ ị nh thông qua giá th ị tr ườ ng. Khi không có mộ t trong hai đi ề u ki ệ n nói trên thì giá tr ị thanh lý c ủ a TSCĐ vô hình đượ c xác đ ị nh b ằ ng không (0). 21
  23. 4.9. Xem xét lạ i th ờ i gian kh ấ u hao và ph ươ ng pháp kh ấ u hao TSCĐ vô hình Thờ i gian kh ấ u hao và ph ươ ng pháp kh ấ u hao TSCĐ vô hình ph ả i đ ượ c xem xét lạấ i ít nh t là vào cu ốỗ i m i năm tài chính. N ếờửụữướủ u th i gian s d ng h u ích c tính c a tài sả n khác bi ệớớướ t l n so v i các c tính tr ướ c đó thì th ờ i gian kh ấ u hao ph ảượ i đ c thay đổươứươ i t ng ng. Ph ng pháp kh ấ u hao TSCĐ vô hình đ ượổ c thay đ i khi có thay đ ổ i đáng kể cách th ứướ c c tính thu h ồợ i l i ích kinh t ế cho doanh nghi ệườợ p. Tr ng h p này, phả i đi ề u ch ỉ nh chi phí kh ấ u hao cho năm hi ệ n hành và các năm ti ế p theo, và đ ượ c thuyế t minh trong báo cáo tài chính (đo ạ n 65). Các hướẫụểềệ ng d n c th v vi c xem xét l ạờ i th i gian kh ấ u hao và ph ươ ng pháp khấ u hao TSCĐ vô hình đ ượ c quy đ ị nh trong các đo ạ n 66, 67. 4.10. Nhượ ng bán và thanh lý TSCĐ vô hình: - TSCĐ vô hình đượ c ghi gi ả m khi thanh lý, nh ượ ng bán ho ặ c khi xét th ấ y không thu đượ c l ợ i ích kinh t ế t ừ vi ệ c s ử d ụ ng ti ế p sau (đo ạ n 68). - Lãi hay lỗ phát sinh do thanh lý, nh ượ ng bán TSCĐ vô hình đ ượ c xác đ ị nh b ằ ng số chênh l ệ ch gi ữ a thu nh ậ p v ớ i chi phí thanh lý, nh ượ ng bán c ộ ng (+) giá tr ị còn l ạ i củ a TSCĐ vô hình. S ố lãi, l ỗ này đ ượ c ghi nh ậ n là m ộ t kho ả n thu nh ậ p ho ặ c chi phí trên báo cáo kế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh trong kỳ (đo ạ n 69). 5. Chuẩ n m ự c s ố 05 - B ấ t đ ộ ng s ả n đ ầ u t ư 5.1. Khái niệ m BĐS đ ầu tư Bất đ ộ ng s ả n đ ầ u t ư : Là bấ t đ ộ ng s ả n, g ồ m: quy ề n s ử d ụ ng đ ấ t, nhà, ho ặ c m ộ t phầủ n c a nhà ho ặả c c nhà và đ ấơởạầ t, c s h t ng do ng ườủởữặườ i ch s h u ho c ng i đi thuê tài sả n theo h ợ p đ ồ ng thuê tài chính n ắ m gi ữ nh ằ m m ụ c đích thu l ợ i t ừ vi ệ c cho thuê hoặ c ch ờ tăng giá mà không ph ả i đ ể s ử d ụ ng trong s ả n xu ấ t, cung c ấ p hàng hóa, dị ch v ụ ho ặ c s ử d ụ ng cho các m ụ c đích qu ả n lý ho ặ c bán trong kỳ ho ạ t đ ộ ng kinh doanh thông thườ ng. Các trườ ng h ợ p đặ c bi ệ t đ ượ c ghi nh ậ n BĐS đ ầ u t ư xem quy đ ị nh trong các đoạ n t ừ đo ạ n 08 đ ế n đo ạ n 12 5.2. Điề u ki ệ n ghi nh ậ n BĐS đ ầ u t ư Mộ t BĐS đầưượ u t đ c ghi nh ậ n là tài s ảảỏ n ph i th a mãn đ ồờ ng th i hai đi ề u kiệ n sau: (đo ạ n 13) - Chắ c ch ắ n thu đ ượ c l ợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai; và - Nguyên giá củ a BĐS đ ầ u t ư ph ả i đ ượ c xác đ ị nh m ộ t cách đáng tin c ậ y. 5.3. Xác đị nh giá tr ị ban đ ầ u BĐS đ ầ u t ư Mộ t BĐS đầ u t ư ph ả i đ ượ c xác đ ị nh giá tr ị ban đ ầ u theo nguyên giá. Nguyên giá củ a BĐS đ ầ u t ư bao g ồ m c ả các chi phí giao d ị ch liên quan tr ự c ti ế p ban đ ầ u (đo ạ n 15). Các hướẫụểề ng d n c th v xác đnh ị giá tr ị ban đ ầ u BDS đ ầưượ u t đ c quy đnh ị trong các đoạ n t ừ 16 đ ế n 19. 5.4. Chi phí phát sinh sau ghi nhậ n ban đ ầ u BĐS đ ầ u t ư Chi phí liên quan đế n BĐS đầ u t ư phát sinh sau ghi nh ậ n ban đ ầ u ph ả i đ ượ c ghi nhậ n là chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ, tr ừ khi chi phí này có kh ả năng ch ắ c ch ắ n 22
  24. làm cho BĐS đầưạợ u t t o ra l i ích kinh t ế trong t ươ ng lai nhi ềơứạộ u h n m c ho t đ ng đượ c đánh giá ban đ ầ u thì đ ượ c ghi tăng nguyên giá BĐS đ ầ u t ư (đo ạ n 20). 5.5. Xác đị nh giá tr ị sau khi ghi nh ậ n ban đ ầ u BĐS đ ầ u t ư Sau ghi nhậ n ban đ ầ u, trong th ờ i gian n ắ m gi ữ BĐS đầ u t ư đ ượ c xác đnh ị theo nguyên giá, số kh ấ u hao lu ỹ k ế và giá tr ị còn l ạ i (đo ạ n 22). 5.6. Chuyể n đ ổ i m ụ c đích s ử d ụ ng Việ c chuy ểừấộ n t b t đ ng s ả n ch ủởữửụ s h u s d ng thành BĐS đầ u t ư ho ặ c t ừ BĐS đầư u t sang b ấộảủởữửụ t đ ng s n ch s h u s d ng hay hàng t ồ n kho ch ỉ khi có s ự thay đổ i v ề m ụ c đích s ử d ụ ng nh ư các tr ườ ng h ợ p sau: (đo ạ n 23) - BĐS đầư u t chuy ể n thành b ấộảủởữửụ t đ ng s n ch s h u s d ng khi ch ủởữ s h u bắ t đ ầ u s ử d ụ ng tài s ả n này; - BĐS đầ u t ư chuy ể n thành hàng t ồ n kho khi ch ủ s ở h ữ u b ắ t đ ầ u tri ể n khai cho mụ c đích bán; - Bấộảủởữửụ t đ ng s n ch s h u s d ng chuy ể n thành BĐS đ ầư u t khi ch ủởữ s h u kế t thúc s ử d ụ ng tài s ả n đó; - Hàng tồ n kho chuy ể n thành BĐS đ ầ u t ư khi ch ủ s ở h ữ u b ắ t đ ầ u cho bên khác thuê hoạ t đ ộ ng; - Bấ t đ ộ ng s ả n xây d ự ng chuy ể n thành BĐS đ ầ u t ư khi k ế t thúc giai đo ạ n xây dự ng , bàn giao vào đ ầ u t ư (Trong giai đo ạ n xây d ự ng ph ả i tuân theo chu ẩ n m ự c k ế toán số 03 “Tài s ả n c ố đ ị nh h ữ u hình). - Các hướ ng d ẫụểề n c th v chuy ểổụ n đ i m c đích s ửụ d ng BĐS đ ầưượ u t đ c quy đị nh trong các đo ạ n t ừ 24 - 25. 5.7. Thanh lý BĐS đầ u t ư - Mộ t BĐS đầ u t ư không còn đ ượ c trình bày trong B ả ng CĐKT sau khi đã bán hoặ c sau khi BĐS đ ầ u t ư không còn đ ượ c n ắ m gi ữ lâu dài và xét th ấ y không thu đ ượ c lợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai t ừ vi ệ c thanh lý BĐS đ ầ u t ư đó (đo ạ n 26) - Các khoả n lãi ho ặỗ c l phát sinh t ừệ vi c bán BĐS đ ầưượ u t đ c xác đ ịằ nh b ng số chênh l ệ ch gi ữ a giá bán v ớ i chi phí bán và giá tr ị còn l ạ i c ủ a BĐS đ ầ u t ư . S ố lãi hoặ c l ỗ này đ ượ c ghi nh ậ n là thu nh ậ p hay chi phí trên Báo cáo KQHĐKD trong kỳ (Trườợ ng h p bán và thuê l ạảấộảượựệ i tài s n là b t đ ng s n đ c th c hi n theo quy đnh ịạ t i Chuẩ n m ự c k ế toán s ố 06 “Thuê tài s ả n”). Các hướ ng d ẫ n v ề th ờ i đi ể m bán BĐS đ ầ u t ư và ghi nh ậ n doanh thu bán BĐS đầ u t ư đ ượ c quy đ ị nh trong đo ạ n 27 đ ế n 29. 6. Chuẩ n m ự c s ố 06 - Thuê tài s ả n 6.1. Phân loạ i thuê tài s ả n (Xem hướ ng d ẫ n t ừ đo ạ n 06 đ ế n đo ạ n 12) - Phân loạ i thuê tài s ả n ph ả i căn c ứ vào b ả n ch ấ t các đi ề u kho ả n trong h ợ p đ ồ ng và phảựệ i th c hi n ngay t ạờểởầ i th i đi m kh i đ u thuê tài s ả n. Sau th ờểởầ i đi m kh i đ u thuê tài sả nnế u có thay đ ổ i các đi ềảủợồừạợồ u kho n c a h p đ ng (tr gia h n h p đ ng) thì các điềảớ u kho n m i này đ ượ c áp d ụ ng cho su ốờạợồ t th i h n h p đ ng. Nh ư ng thay đ ổề i v ước tính (thay đ ổướ i c tính th ờ i gian s ửụ d ng kinh t ếặ ho c giá tr ịạủả còn l i c a tài s n thuê) hoặ c thay đ ổ i kh ả năng thanh toán c ủ a bên thuê thì không làm thay đ ổ i s ự phân loạ i thuê tài s ả n đ ố i v ớ i ghi s ổ k ế toán. 23
  25. - Phân loạ i thuê tài s ả n đ ượ c căn c ứ vào m ứ c đ ộ chuy ể n giao các r ủ i ro và l ợ i ích gắ n li ề n v ớ i quy ề n s ở h ữ u tài s ả n thuê t ừ bên cho thuê cho bên thuê. Thuê tài s ả n bao gồ m thuê tài chính và thuê ho ạ t đ ộ ng. + Thuê tài chính: Thuê tài chính: Là thuê tài sả n mà bên cho thuê có s ự chuy ể n giao ph ầ n l ớ n r ủ i ro và lợắềớềởữả i ích g n li n v i quy n s h u tài s n cho bên thuê. Quy ềởữả n s h u tài s n có th ể chuyể n giao vào cu ố i th ờ i h ạ n thuê. Các trườợ ng h p thuê tài s ảướ n d i đây th ườẫếợồ ng d n đ n h p đ ng thuê tài chính: - Bên cho thuê chuyể n giao quy ề n s ở h ữ u tài s ả n cho bên thuê khi h ế t th ờ i h ạ n thuê. - Tạ i th ờ i đi ể m kh ở i đ ầ u thuê tài s ả n, bên thuê có quy ề n l ự a ch ọ n mua l ạ i tài sả n thuê v ớứướ i m c giá c tính th ấơ p h n giá tr ịợ h p lý vào cu ốờạ i th i h n thuê. - Thờạ i h n thuê tài s ảốểảếầớờ n t i thi u ph i chi m ph n l n th i gian s ửụ d ng kinh t ế củ a tài s ả n cho dù không có s ự chuy ể n giao quy ề n s ở h ữ u. - Tạờểởầ i th i đi m kh i đ u thuê tài s ả n, giá tr ịệạủả hi n t i c a kho n thanh toán ti ề n thuê tốể i thi u chi ế m ph ầớươươ n l n (t ng đ ng) giá tr ịợ h p lý c ủ a tài s ả n thuê. - Tài sả n thuê thu ộ c lo ạ i chuyên dùng mà ch ỉ có bên thuê có kh ả năng s ử d ụ ng không cầ n có s ự thay đ ổ i, s ử a ch ữ a l ớ n nào. Hợ p đ ồ ng thuê tài s ả n cũng đ ượ c coi là h ợ p đ ồ ng thuê tài chính n ế u h ợ p đ ồ ng thoả mãn ít nh ấ t m ộ t trong ba (3) tr ườ ng h ợ p sau: - Nế u bên thuê hu ỷ h ợ p đ ồ ng và đ ề n bù t ổ n th ấ t phát sinh liên quan đ ế n vi ệ c huỷ h ợ p đ ồ ng cho bên cho thuê; - Thu nhậặổấự p ho c t n th t do s thay đ ổ i giá tr ịợủ h p lý c a giá tr ịạủ còn l i c a tài sả n thuê g ắ n v ớ i bên thuê; - Bên thuê có khả năng ti ế p t ụ c thuê l ạ i tài s ả n sau khi h ế t h ạ n h ợ p đ ồ ng thuê vớ i ti ề n thuê th ấ p h ơ n giá thuê th ị tr ườ ng. Ví dụ 1: Ngày 01 tháng 1 năm 2008, Công ty A ký hợ p đ ồ ng thuê thi ế t b ị c ủ a Công ty TNHH B trong 7 năm. Thờ i gian s ử d ụ ng kinh t ế c ủ a thi ế t b ị là 7,5 năm. Giá tr ị hợủếịạờể p lý c a thi t b t i th i đi m thuê là 500 tri ệồề u đ ng. Ti n thuê s ẽảả ph i tr 6 tháng mộầắầừ t l n b t đ u t ngày 1 tháng 1 năm 2008. Ti ềượả n thuê đ c tr 6 kỳ m ỗ i kỳ 45 tri ệ u. Giá trị hi ệ n t ạ i c ủ a kho ả n thanh toán ti ề n thuê t ố i thi ể u là 460 tri ệ u. Công ty A đã nh ậ n thiế t b ị vào ngày 1 tháng 1 năm 2008. Hợ p đ ồ ng thuê tài s ả n này đ ượ c phân lo ạ i là thuê tài chính vì: Thờạ i h n thuê tài s ảếầớờ n chi m ph n l n th i gian s ửụ d ng kinh t ếủả c a tài s n (93%) cho dù không có sự chuy ể n giao quy ề n s ở h ữ u. Tạờểởầ i th i đi m kh i đ u thuê tài s ả n, giá tr ịệạủả hi n t i c a kho n thanh toán ti ề n thuê tố i thi ể u chi ế m ph ầ n l ớ n (92%) giá tr ị h ợ p lý c ủ a tài s ả n thuê. + Thuê hoạ t đ ộ ng: - Thuê tài sảượ n đ c phân lo ạ i là thuê ho ạộếộ t đ ng n u n i dung c ủợồ a h p đ ng thuê tài sả n không có s ựể chuy n giao ph ầớủ n l n r i ro và l ợắềớềởữ i ích g n li n v i quy n s h u tài sả n. 24
  26. - Thuê tài sả n là quy ềửụấườượ n s d ng đ t th ng đ c phân lo ạ i là thuê ho ạộ t đ ng vì quyềửụấườ n s d ng đ t th ng có th ờ i gian s ửụ d ng kinh t ếạ vô h n và quy ềởữẽ n s h u s không chuyể n giao cho bên thuê khi h ế t th ờ i h ạ n thuê. 6.2. Ghi nhậ n thuê tài s ả n trong các BCTC c ủ a bên thuê a) Thuê tài chính - Bên thuê ghi nhậ n tài s ả n thuê tài chính là tài s ả n và n ợ ph ả i tr ả trên Bả ng CĐKT vớ i cùng m ộ t giá tr ịằớ b ng v i giá tr ịợủả h p lý c a tài s n thuê t ạờểở i th i đi m kh i đầ u thuê tài s ảế n. N u giá tr ịợủả h p lý c a tài s n thuê cao h ơ n giá tr ịệạủả hi n t i c a kho n thanh toán tiề n thuê t ố i thi ể u cho vi ệ c thuê tài s ả n thì ghi theo giá tr ị hi ệ n t ạ i c ủ a kho ả n thanh toán tiề n thuê t ốểỷệếấể i thi u. T l chi t kh u đ tính giá tr ịệạủ hi n t i c a kho ả n thanh toán tiề n thuê t ố i thi ể u cho vi ệ c thuê tài s ả n là lãi su ấ t ng ầ m đ ị nh trong h ợ p đ ồ ng thuê tài sảặ n ho c lãi su ấ t ghi trong h ợồườợ p đ ng. Tr ng h p không th ểịượ xác đ nh đ c lãi su ấ t ngầ m đ ị nh trong h ợ p đ ồ ng thuê thì s ử d ụ ng lãi su ấ t biên đi vay c ủ a bên thuê tài s ả n đ ể tính giá trị hi ệ n t ạ i c ủ a kho ả n thanh toán ti ề n thuê t ố i thi ể u (đo ạ n 13). - Khi trình bày các khoả n n ợ ph ả i tr ả v ề thuê tài chính trong báo cáo tài chính phả i phân bi ệ t n ợ ng ắ n h ạ n và n ợ dài h ạ n (đo ạ n 14). - Chi phí trự c ti ế p phát sinh ban đ ầ u liên quan đ ế n ho ạ t đ ộ ng thuê tài chính đ ượ c ghi nhậ n vào nguyên giá TSCĐ đi thuê (đo ạ n 15). - Khoả n thanh toán ti ề n thuê tài s ả n thuê tài chính ph ả i đ ượ c chia ra thành chi phí tài chính và khoả n ph ả i tr ả n ợ g ố c. Chi phí tài chính ph ả i đ ượ c tính theo t ừ ng kỳ k ế toán trong suốờạ t th i h n thuê theo t ỷệ l lãi su ấị t đ nh kỳ c ốị đ nh trên s ốượạ d n còn l i cho mỗ i kỳ k ế toán (đo ạ n 16). - Thuê tài chính sẽ phát sinh chi phí kh ấ u hao tài s ả n và chi phí tài chính cho m ỗ i kỳ kế toán. Chính sách kh ấ u hao tài s ả n thuê ph ả i nh ấ t quán v ớ i chính sách kh ấ u hao tài sả n cùng lo ạ i thu ộ c s ở h ữ u c ủ a doanh nghi ệ p đi thuê. N ế u không ch ắ c ch ắ n là bên thuê sẽ có quy ềởữ n s h u tài s ả n khi h ếạợồ t h n h p đ ng thuê thì tài s ả n thuê s ẽượấ đ c kh u hao theo thờ i gian ng ắơữờạ n h n gi a th i h n thuê ho ặờ c th i gian s ửụữ d ng h u ích c ủ a nó (đoạ n 17). b) Thuê hoạ t đ ộ ng: Các khoả n thanh toán ti ề n thuê ho ạ t đ ộ ng (Không bao g ồ m chi phí dịụảể ch v , b o hi m và b ảưỡ o d ng) ph ảượ i đ c ghi nh ậ n là chi phí s ảấ n xu t, kinh doanh theo phươ ng pháp đ ườẳ ng th ng cho su ốờạ t th i h n thuê tài s ả n, không ph ụộ thu c vào phươ ng th ứ c thanh toán, tr ừ khi áp d ụ ng ph ươ ng pháp tính khác h ợ p lý h ơ n (đo ạ n 19). 6.3. Ghi nhậ n tài s ả n thuê trong BCTC c ủ a bên cho thuê a) Thuê tài chính - Bên cho thuê phả i ghi nh ậ n giá tr ị tài s ả n cho thuê tài chính là kho ả n ph ả i thu trên Bả ng CĐKT b ằ ng giá tr ị đ ầ u t ư thu ầ n trong h ợ p đ ồ ng cho thuê tài chính (đo ạ n 20) - Khoả n ph ả i thu v ề cho thuê tài chính ph ả i đ ượ c ghi nh ậ n là kho ả n ph ả i thu vố n g ố c và doanh thu tài chính t ừ kho ả n đ ầ u t ư và d ị ch v ụ c ủ a bên cho thuê (đo ạ n 21). - Việ c ghi nh ậ n doanh thu tài chính ph ả i d ự a trên c ơ s ở lãi su ấ t đ ị nh kỳ c ố đ ị nh trên tổ ng s ố d ư đ ầ u t ư thu ầ n cho thuê tài chính (đo ạ n 22). 25
  27. Các hướ ng d ẫ n c ụ th ể v ề ghi nh ậ n doanh thu tài chính và chi phí ban đ ầ u đê t ạ o ra doanh thu tài chính đượ c đ ề c ậ p trong các đo ạ n 23 và 24. b) Thuê hoạ t đ ộ ng - Bên cho thuê phả i ghi nh ậ n tài s ả n cho thuê ho ạ t đ ộ ng trên B ả ng CĐKT theo cách phân loạ i tài s ả n c ủ a doanh nghi ệ p (đo ạ n 25). - Doanh thu cho thuê hoạ t đ ộ ng ph ả i đ ượ c ghi nh ậ n theo ph ươ ng pháp đ ườ ng thẳ ng trong su ố t th ờ i h ạ n cho thuê, không ph ụ thu ộ c vào ph ươ ng th ứ c thanh toán, tr ừ khi áp dụ ng ph ươ ng pháp tính khác h ợ p lý h ơ n (đo ạ n 26). Các hướ ng d ẫ n ghi nh ậ n chi phí cho thuê ho ạ t đ ộ ng và chi phí tr ự c ti ế p ban đ ầ u để t ạ o ra doanh thu cho thuê ho ạ t đ ộ ng đ ượ c quy đ ị nh trong các đo ạ n 27 - 28. - Khấ u hao tài s ả n cho thuê ph ả i d ự a trên m ộ t c ơ s ở nh ấ t quán v ớ i chính sách khấủ u hao c a bên cho thuê áp d ụốớữảươự ng đ i v i nh ng tài s n t ng t , và chi phí kh ấ u hao phảượ i đ c tính theo quy đ ịủẩựế nh c a Chu n m c k toán “Tài s ảốịữ n c đ nh h u hình” và Chuẩ n m ự c k ế toán “Tài s ả n c ố đ ị nh vô hình” (đo ạ n 29). 6.4. Giao dị ch bán và thuê l ạ i tài s ả n Giao dchị bán và thuê l ạảượựệ i tài s n đ c th c hi n khi tài s ảượ n đ c bán và đ ượ c chính ngườ i bán thuê l ạ i. - Nế u bán và thuê l ạ i tài s ả n là thuê tài chính, kho ả n chênh l ệ ch gi ữ a thu nh ậ p bán vớịạủảả i giá tr còn l i c a tài s n ph i phân b ổốờ cho su t th i gian thuê tài s ảạ n (đo n 32). - Giao dị ch bán và thuê l ạ i tài s ả n là thuê ho ạ t đ ộ ng đ ượ c ghi nh ậ n khi: (đo ạ n 34) + Nế u giá bán đ ượỏậởứ c th a thu n m c giá tr ịợ h p lý thì các kho ảỗặ n l ho c lãi phả i đ ượ c ghi nh ậ n ngay trong kỳ phát sinh; + Nế u giá bán th ấơịợ p h n giá tr h p lý thì các kho ả n lãi ho ặỗ c l cũng ph ảượ i đ c ghi nhậ n ngay trong kỳ phát sinh, tr ừườợảỗượắằ tr ng h p kho n l đ c bù đ p b ng kho ả n thuê trong tươ ng lai ởộứ m t m c giá thuê th ấơ p h n giá thuê th ịườ tr ng. Tr ườợ ng h p này khoả n l ỗ không đ ượ c ghi nh ậ n ngay mà ph ả i phân b ổ d ầ n vào chi phí phù h ợ p v ớ i khoả n thanh toán ti ề n thuê trong su ốờ t th i gian mà tài s ảượựếửụ n đó đ c d ki n s d ng; + Nế u giá bán cao h ơ n giá tr ị h ợ p lý thì kho ả n chênh l ệ ch cao h ơ n giá tr ị h ợ p lý phảượ i đ c phân b ổầ d n vào thu nh ậợớả p phù h p v i kho n thanh toán ti ề n thuê trong su ố t thờ i gian mà tài s ả n đó đ ượ c d ự ki ế n s ử d ụ ng. - Đốớ i v i thuê ho ạộế t đ ng, n u giá tr ịợạờể h p lý t i th i đi m bán và thuê l ạả i tài s n thấơ p h n giá tr ịạủả còn l i c a tài s n, kho ảỗằố n l b ng s chênh l ệữ ch gi a giá tr ịạ còn l i và giá trị h ợ p lý ph ả i đ ượ c ghi nh ậ n ngay trong kỳ phát sinh (đo ạ n 36). 7. Chuẩ n m ự c k ế toán s ố 07 - Kế toán các kho ả n đ ầ u t ư vào công ty liên kế t 7.1. Nhà đầ u t ư có ả nh h ưở ng đáng k ể Nế u nhà đ ầ u t ư n ắ m gi ữ tr ự c ti ế p ho ặ c gián ti ế p thông qua các công ty con ít nhấ t 20% quy ềểếủ n bi u quy t c a bên nh ậầưượọ n đ u t thì đ c g i là nhà đ ầưả u t có nh hưở ng đáng k ểừ , tr khi có quy đ ịặảậ nh ho c tho thu n khác. Ng ượạế c l i n u nhà đ ầư u t nắ m gi ữ tr ự c ti ế p hay gián ti ế p thông qua các công ty con ít h ơ n 20% quy ề n bi ể u quy ế t 26
  28. củ a bên nh ậầư n đ u t , thì không đ ượọ c g i là nhà đ ầưảưở u t có nh h ng đáng k ểừ , tr khi có quy đị nh ho ặ c tho ả thu ậ n khác (đo ạ n 04). Nhà đầ u tưả có nh h ưở ng đáng k ểườ th ng đ ượểệởộặ c th hi n m t ho c các bi ể u hiệ n sau: a) Có đạệ i di n trong h ộồ i đ ng qu ảịặấả n tr ho c c p qu n lý t ươươủ ng đ ng c a công ty liên kế t; b) Có quyề n tham gia vào quá trình ho ạ ch đ ị nh chính sách; c) Có các giao dị ch quan tr ọ ng gi ữ a nhà đ ầ u t ư và bên nh ậ n đ ầ u t ư ; d) Có sự trao đ ổ i v ề cán b ộ qu ả n lý; e) Có sự cung c ấ p thông tin k ỹ thu ậ t quan tr ọ ng. 7.2. BCTC riêng củ a nhà đ ầ u t ư - Trong BCTC củ a riêng nhà đ ầ u t ư , kho ả n đ ầ u t ư vào công ty liên k ế t đ ượ c k ế toán theo phươ ng pháp giá g ố c (Đo ạ n 08). - Phươ ng pháp giá g ố c (Đo ạ n 07): + Nhà đầ u t ư ghi nh ậ n ban đ ầ u kho ả n đ ầ u t ư vào công ty liên k ế t theo giá g ố c. + Sau ngày đầư u t , nhà đ ầưượ u t đ c ghi nh ậổứợ n c t c, l i nhu ậượ n đ c chia t ừợ l i nhuậ n sau thu ế c ủ a công ty liên k ế t vào doanh thu ho ạ t đ ộ ng tài chính theo nguyên t ắ c dồ n tích (không bao g ồảổứợậủế m kho n c t c, l i nhu n c a kỳ k toán tr ướ c khi kho ảầ n đ u tư đ ượ c mua). + Các khoả n khác t ừ công ty liên k ế t mà nhà đ ầ u t ư nh ậ n đ ượ c ngoài c ổ t ứ c và lợậượ i nhu n đ c chia đ ượ c coi là ph ầ n thu h ồủ i c a các kho ảầưượ n đ u t và đ c ghi gi ả m giá gố c kho ảầư n đ u t . Ví d ụảổứợậủ kho n c t c, l i nhu n c a kỳ k ế toán tr ướ c khi kho ả n đầưượ u t đ c mua mà nhà đ ầưậượả u t nh n đ c ph i ghi gi ả m giá g ố c kho ảầư n đ u t . + Phươ ng pháp giá g ố c đ ượ c áp d ụ ng trong k ế toán kho ả n đ ầ u t ư vào công ty liên kế t khi l ậ p và trình bày báo cáo tài chính riêng c ủ a nhà đ ầ u t ư . 7.3. BCTC hợ p nh ấ t c ủ a nhà đ ầ u t ư - Trong BCTC hợấủ p nh t c a nhà đ ầưảầư u t , kho n đ u t vào công ty liên k ếượ t đ c kế toán theo ph ươ ng pháp v ố n ch ủ s ở h ữ u, tr ừ khi: (đo ạ n 29) + Khoảầư n đ u t này d ựếẽượ ki n s đ c thanh lý trong t ươ ng lai g ầướ n (d i 12 tháng); hoặ c + Công ty liên kế t ho ạ t đ ộ ng theo các quy đ ị nh h ạ n ch ế kh ắ t khe dài h ạ n làm cả n tr ở đáng k ể vi ệ c chuy ể n giao v ố n cho nhà đ ầ u t ư . Trườợ ng h p này, các kho ảầưượả n đ u t đ c ph n ánh theo giá g ố c trong BCTC h ợ p nhấ t c ủ a nhà đ ầ u t ư (đo ạ n 09). - Phươ ng pháp v ố n ch ủ s ở h ữ u (Đo ạ n 06): + Khoả n đ ầ u t ư vào công ty liên k ế t đ ượ c ghi nh ậ n ban đ ầ u theo giá g ố c. + Sau đó, vào cuố i m ỗ i kỳ k ế toán, khi l ậ p và trình bày báo cáo tài chính h ợ p nhấ t, giá tr ị ghi s ổủ c a kho ảầưượềỉ n đ u t đ c đi u chnh tăng ho ặảươứớ c gi m t ng ng v i phầởữủ n s h u c a nhà đ ầư u t trong lãi ho ặỗủ c l c a công ty liên k ế t sau ngày đ ầư u t . + Cổ t ứ c, l ợ i nhu ậ n đượ c chia t ừ công ty liên k ế t đ ượ c ghi gi ả m giá tr ị ghi s ổ củ a kho ả n đ ầ u t ư vào công ty liên k ế t trên báo cáo tài chính h ợ p nh ấ t. 27
  29. + Giá trị ghi s ổ c ủ a kho ả n đầ u t ư vào công ty liên k ế t cũng ph ả i đ ượ c đi ề u chnhỉ khi l ợủ i ích c a nhà đ ầư u t thay đ ổ i do có s ự thay đ ổ i trong v ốủởữủ n ch s h u c a công ty liên kế t nh ư ng không đ ượ c ph ả n ánh trên Báo cáo k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh củ a công ty liên k ế t. Ví d ụ thay đ ổ i trong v ố n ch ủ s ở h ữ u c ủ a công ty liên l ế t có thể bao g ồ m nh ữ ng kho ả n phát sinh t ừ vi ệ c đánh giá l ạ i TSCĐ và các kho ả n đ ầ u t ư , chênh lệ ch t ỷ giá quy đ ổ i ngo ạ i t ệ và nh ữ ng đi ề u ch ỉ nh các chênh l ệ ch phát sinh khi hợ p nh ấ t kinh doanh (khi mua kho ả n đ ầ u t ư ). + Phương pháp v ốủởữượ n ch s h u đ c áp d ụ ng trong k ế toán kho ảầư n đ u t vào công ty liên kế t khi l ậ p và trình bày báo cáo tài chính h ợ p nh ấ t c ủ a nhà đ ầ u t ư . - Nhà đầưảừửụ u t ph i ng ng s d ng ph ươ ng pháp v ốủởữ n ch s h u khi: + Không còn ả nh h ưở ng đáng k ể trong công ty liên k ế t nh ư ng v ẫ n còn n ắ m gi ữ mộ t ph ầ n ho ặ c toàn b ộ kho ả n đ ầ u t ư ; ho ặ c + Việ c s ử d ụ ng ph ươ ng pháp v ố n ch ủ s ở h ữ u không còn phù h ợ p vì công ty liên kếạộ t ho t đ ng theo các quy đ ịạếắ nh h n ch kh t khe dài h ạ n gây ra nh ữảở ng c n tr đáng kể trong vi ệ c chuy ể n giao v ố n cho nhà đ ầ u t ư . Trong trườợ ng h p này, giá tr ị ghi s ổủ c a kho ảầưừờể n đ u t t th i đi m trên đ ượ c coi là giá gố c (đo ạ n 11). - Các hướ ng d ẫụểề n c th v áp d ụ ng ph ươ ng pháp v ố n ch ủởữượ s h u đ c quy đị nh trong các đo ạ n t ừ 12 - 17. 8. Chuẩ n m ự c s ố 08 - Thông tin tài chính v ề nh ữ ng kho ả n góp v ố n liên doanh 8.1. Các hình thứ c liên doanh - Liên doanh: Là thỏ a thu ậ n b ằ ng h ợ p đ ồ ng c ủ a hai ho ặ c nhi ề u bên đ ể cùng thựệạộ c hi n ho t đ ng kinh t ế , mà ho ạộ t đ ng này đ ượồể c đ ng ki m soát b ở i các bên góp vố n liên doanh. Các hình th ứ c liên doanh quy đ ị nh trong chu ẩ n m ự c này g ồ m: + Hợ p đ ồ ng h ợ p tác kinh doanh d ướ i hình th ứ c liên doanh ho ạ t đ ộ ng kinh doanh đượ c đ ồ ng ki ể m soát; + Hợ p đ ồ ng h ợ p tác kinh doanh d ướ i hình th ứ c liên doanh tài s ả n đ ượ c đ ồ ng kiể m soát; + Hợồ p đ ng liên doanh d ướ i hình th ứ c thành l ậơở p c s kinh doanh đ ượồ c đ ng kiể m soát. - Chuẩ n m ự c s ố 08 đ ề c ậ p t ớ i 3 hình th ức liên doanh (đoạ n 04): + Hợồợ p đ ng h p tác kinh doanh d ướ i hình th ứạộ c ho t đ ng kinh doanh đ ượồ c đ ng kiể m soát b ở i các bên góp v ố n liên doanh (ho ạ t đ ộ ng đ ượ c đ ồ ng ki ể m soát); + Hợ p đ ồ ng h ợ p tác kinh doanh d ướ i hình th ứ c liên doanh tài s ả n đ ượ c đ ồ ng kiể m soát b ở i các bên góp v ố n liên doanh (tài s ả n đ ượ c đ ồ ng ki ể m soát); + Hợồ p đ ng liên doanh d ướ i hình th ứ c thành l ậơở p c s kinh doanh m ớượ i đ c đồ ng ki ể m soát b ở i các bên góp v ố n liên doanh (c ơ s ở đ ượ c đ ồ ng ki ể m soát). - Hai đặ c đi ể m chung c ủ a các hình th ứ c liên doanh (đo ạ n 04): . Hai hoặ c nhi ề u bên góp v ố n liên doanh h ợ p tác v ớ i nhau trên c ơ s ở tho ả thu ậ n bằ ng h ợ p đ ồ ng; và 28
  30. . Thỏ a thu ậ n b ằ ng h ợ p đ ồ ng thi ế t l ậ p quy ề n đ ồ ng ki ể m soát. - Thoảậằợồượ thu n b ng h p đ ng đ c quy đ ịụểạ nh c th t i các đo ạừ n t 05-08. 8.2. Nhậ n bi ế t và k ế toán h ợ p đ ồ ng h ợ p tác kinh doanh đ ượ c đ ồ ng ki ể m soát bở i các bên góp v ố n liên doanh đượ c quy đnh ị và h ướ ng d ẫ n t ạ i các đo ạ n t ừ 09- 12. - Hoạộ t đ ng kinh doanh đ ượồể c đ ng ki m soát là ho ạộủộố t đ ng c a m t s liên doanh đượựệằ c th c hi n b ng cách s ửụ d ng tài s ả n và ngu ồự n l c khác c ủ a các bên góp vố n liên doanh mà không thành l ậ p m ộ t c ơ s ở kinh doanh m ớ i. M ỗ i bên góp v ố n liên doanh tự qu ả n lý và s ử d ụ ng tài s ả n c ủ a mình và ch ị u trách nhi ệ m v ề các nghĩa v ụ tài chính và các chi phí phát sinh trong quá trình hoạ t đ ộ ng. Ho ạ t đ ộ ng c ủ a liên doanh có thể đ ượ c nhân viên c ủ a m ỗ i bên góp v ố n liên doanh ti ế n hành song song v ớ i các ho ạ t độ ng khác c ủ a bên góp v ố n liên doanh đó. H ợ p đ ồ ng h ợ p tác kinh doanh th ườ ng quy đị nh căn c ứ phân chia doanh thu và kho ả n chi phí chung phát sinh t ừ ho ạ t đ ộ ng liên doanh cho các bên góp vố n liên doanh (đo ạ n 09). Ví dụ ho ạ t đ ộ ng liên doanh đ ượ c đ ồ ng ki ể m soát (xem đo ạ n 10) - Mỗ i bên góp v ố n liên doanh ph ả i ph ả n ả nh các ho ạ t đ ộ ng kinh doanh đ ượ c đồ ng ki ể m soát trong báo cáo tài chính c ủ a mình, g ồ m: + Tài sả n do bên góp v ố n liên doanh ki ể m soát và các kho ả n n ợ ph ả i tr ả mà h ọ phả i gánh ch ị u; + Chi phí phả i gánh ch ị u và doanh thu đ ượ c chia t ừ vi ệ c bán hàng ho ặ c cung c ấ p dị ch v ụ c ủ a liên doanh. 8.3. Nhậ n bi ế t và k ế toán h ợ p đ ồ ng h ợ p tác kinh doanh d ướ i hình th ứ c liên doanh tài sả n đ ượ c đ ồ ng ki ể m soát - Mộ t s ố liên doanh th ự c hi ệ n vi ệ c đồ ng ki ể m soát và th ườ ng là đ ồ ng s ở h ữ u đốớảượ i v i tài s n đ c góp ho ặượ c đ c mua b ở i các bên góp v ố n liên doanh và đ ượử c s dụ ng cho m ụ c đích c ủ a liên doanh. Các tài s ảượửụểạợ n này đ c s d ng đ mang l i l i ích cho các bên góp vố n liên doanh. M ỗ i bên góp v ố n liên doanh đ ượ c nh ậ n s ả n ph ẩ m t ừ việ c s ử d ụ ng tài s ả n và ch ị u ph ầ n chi phí phát sinh theo tho ả thu ậ n trong h ợ p đ ồ ng (đoạ n 13). - Hình thứ c liên doanh này không đòi hỏ i ph ả i thành l ậ p m ộ t c ơ s ở kinh doanh mớ i. M ỗ i bên góp v ố n liên doanh có quy ề n ki ể m soát ph ầ n l ợ i ích trong t ươ ng lai thông qua phầ n v ố n góp c ủ a mình vào tài s ả n đ ượ c đ ồ ng ki ể m soát (đo ạ n 14). - Mỗ i bên góp v ố n liên doanh ph ả i ph ả n ánh tài s ả n đượ c đ ồ ng ki ể m soát trong báo cáo tài chính củ a mình, g ồ m: + Phầ n v ố n góp vào tài s ả n đượ c đ ồ ng ki ể m soát, đ ượ c phân lo ạ i theo tính ch ấ t củ a tài s ả n. + Các khoả n n ợ phả i tr ả phát sinh riêng c ủ a m ỗ i bên góp v ố n liên doanh; + Phầ n n ợ ph ả i tr ả phát sinh chung ph ả i gánh ch ị u cùng v ớ i các bên góp v ố n liên doanh khác từ ho ạ t độ ng c ủ a liên doanh; + Các khoả n thu nh ậ p t ừ vi ệ c bán ho ặ c s ử d ụ ng ph ầ n sả n ph ẩ m đ ượ c chia t ừ liên doanh cùng vớ i ph ầ n chi phí phát sinh đ ượ c phân chia t ừ ho ạ t đ ộ ng c ủ a liên doanh; 29
  31. + Các khoả n chi phí phát sinh liên quan đế n vi ệ c góp v ố n liên doanh. 8.4. Kế toán h ợ p đ ồ ng h ợ p tác kinh doanh d ướ i hình th ứ c thành l ậ p c ơ s ở kinh doanh đượ c đ ồ ng ki ể m soát bở i các bên góp v ố n kinh doanh a) Cơ s ở kinh doanh đ ượ c đ ồ ng ki ể m soát bở i các bên góp v ố n liên doanh (c ơ s ở đượồể c đ ng ki m soát) đòi h ỏảự i ph i có s thành l ậộơở p m t c s kinh doanh m ớạ i. Ho t độủơở ng c a c s này cũng gi ốưạộủ ng nh ho t đ ng c a các doanh nghi ệ p khác, ch ỉ khác là thỏậằợồữ a thu n b ng h p đ ng gi a các bên góp v ố n liên doanh quy đ ịềồể nh quy n đ ng ki m soát củọốớ a h đ i v i các ho ạộ t đ ng kinh t ếủơở c a c s này (đo ạ n 19). Các hướẫ ng d n chi ti ếểậếềơở t đ nh n bi t v c s kinh doanh đ ồể ng ki m soát và k ế toán phầố n v n góp vào c ơở s kinh doanh đ ồể ng ki m soát đ ượềậ c đ c p trong các đo ạ n từ 20-24. b) BCTC riêng củ a bên góp v ố n liên doanh Trong BCTC riêng củ a bên góp v ố n liên doanh, kho ả n v ố n góp vào c ơ s ở kinh doanh đượồể c đ ng ki m soát đ ượ c ghi nh ậ n và báo cáo theo ph ươ ng pháp giá g ốạ c (đo n 25). c) BCTC hợ p nh ấ t c ủ a bên góp v ố n liên doanh Trong BCTC hợ p nh ấ t c ủ a các bên góp v ố n liên doanh (n ế u bên góp v ố n liên doanh phảậ i l p BCTC h ợấ p nh t theo quy đ ịủẩựốầ nh c a chu n m c s 25) ph n góp vào c ơ sở kinh doanh đ ượồể c đ ng ki m soát đ ượ c báo cáo theo ph ươ ng pháp v ốủởữ n ch s h u. Nế u bên góp v ố n liên doanh l ậ p BCTC h ợ p nh ấ t thì trong BCTC h ợ p nh ấ t ph ả i báo cáo phầố n v n góp c ủ a mình vào c ơở s kinh doanh đ ượồể c đ ng ki m soát theo ph ươ ng pháp vốủởữ n ch s h u. Bên góp v ố n liên doanh ng ừửụươ ng s d ng ph ng pháp v ốủởữ n ch s h u kể t ừ ngày bên góp v ố n liên doanh k ế t thúc quy ề n đ ồ ng ki ể m soát ho ặ c không có ả nh hưở ng đáng k ểốớơở đ i v i c s kinh doanh đ ượồ c đ ng ki ể m soát. d) Các trườ ng h ợ p ngo ạừốớươ i tr đ i v i ph ng pháp v ố n ch ủởữ s h u đượ c quy đị nh t ạ i các đo ạ n t ừ 28-30. Bên góp vố n liên doanh ph ả i h ạ ch toán các kho ả n v ố n góp sau đây theo ph ươ ng pháp giá gố c: (đo ạ n 28) - Khoảố n v n góp vào c ơở s kinh doanh đ ượồể c đ ng ki m soát đ ượ c mua và gi ữ lạ i đ ể bán trong t ươ ng lai g ầ n (d ướ i 12 tháng); và - Khoả n v ố n góp vào c ơ s ở kinh doanh đ ượ c đ ồ ng ki ể m soát ho ạ t đ ộ ng trong điềệềạếắ u ki n có nhi u h n ch kh t khe lâu dài làm gi ả m đáng k ểả kh năng chuy ểố n v n về bên góp v ố n liên doanh. Trườợơở ng h p c s kinh doanh đ ượồể c đ ng ki m soát tr ở thành công ty con c ủ a mộ t bên góp v ố n liên doanh, thì bên góp v ố n liên doanh này ph ả i h ạ ch toán các kho ả n vố n góp liên doanh c ủ a mình theo quy đ ị nh t ạ i Chu ẩ n m ự c k ế toán s ố 25 “BCTC h ợ p nhấ t và k ế toán kho ả n đ ầ u t ư vào công ty con” (đo ạ n 30). đ) Nghiệ p v ụ giao d ị ch gi ữ a các bên góp v ố n liên doanh và liên doanh gồ m : Bên góp vố n liên doanh góp v ố n b ằ ng tài s ả n vào liên doanh; Bên góp v ố n liên doanh bán tài sả n cho bên liên doanh; Bên góp v ố n liên doanh mua tài s ả n c ủ a liên doanh k ế toán các nghiệ p v ụ giao d ị ch gi ữ a các bên góp v ố n liên doanh và liên doanh đ ượ c quy đ ị nh c ụ thể trong các đo ạ n t ừ 31-33. 30
  32. e) Báo cáo phầ n góp v ố n liên doanh trong BCTC củ a nhà đ ầ u t ư đ ượ c quy đ ị nh tạ i đo ạ n 34. 9. Chuẩựố n m c s 10 - Ảưởủệ nh h ng c a vi c thay đ ổỷ i t giá h ố i đoái 9.1. Các giao dị ch b ằ ng ngo ạ i t ệ a) Ghi nhậ n ban đ ầ u các giao d ị ch b ằ ng ngo ạ i t ệ Mộ t giao d ịằ ch b ng ngo ạệ i t là giao d ịượ ch đ c xác đ ịằ nh b ng ngo ạệặ i t ho c yêu cầ u thanh toán b ằ ng ngo ạ i t ệ , bao g ồ m các giao d ị ch phát sinh khi m ộ t doanh nghi ệ p (đoạ n 07): - Mua hoặ c bán s ả n ph ẩ m, hàng hóa, d ị ch v ụ mà giá c ả đ ượ c xác đ ị nh b ằ ng ngoạ i t ệ ; - Vay hoặ c cho vay các kho ảềốảảặảượ n ti n mà s ph i tr ho c ph i thu đ c xác đ ị nh bằ ng ngo ạ i t ệ ; - Trở thành m ộố t đ i tác (m ộ t bên) c ủộợồ a m t h p đ ng ngo ạốưượự i h i ch a đ c th c hiệ n; - Mua hoặ c thanh lý các tài s ả n; phát sinh ho ặ c thanh toán các kho ả n n ợ xác đ ị nh bằ ng ngo ạ i t ệ ; - Dùng mộạềệ t lo i ti n t này đ ể mua, bán ho ặổấộạềệ c đ i l y m t lo i ti n t khác. - Mộ t giao d ịằ ch b ng ngo ạệảượạ i t ph i đ c h ch toán và ghi nh ậ n ban đ ầ u theo đơịềệế n v ti n t k toán b ằ ng vi ệ c áp d ụỷ ng t giá h ố i đoái gi ữơịềệế a đ n v ti n t k toán và ngoạ i t ệ t ạ i ngày giao d ị ch (đo ạ n 8). Các hướẫ ng d n chi ti ếề t v giao d ịằ ch b ng ngo ạệỷ i t và t giá h ố i đoái t ạ i ngày giao dị ch đ ượ c đ ề c ậ p t ạ i đo ạ n 09. b) Báo cáo tạ i ngày l ậ p B ả ng CĐKT Tạ i ngày l ậ p Bả ng CĐKT: (đo ạ n 10) - Các khoảụềệố n m c ti n t có g c ngo ạệảượ i t ph i đ c báo cáo theo t ỷ giá h ố i đoái cuố i kỳ; - Các khoảụ n m c phi ti ềệốạệảượ n t có g c ngo i t ph i đ c báo cáo theo t ỷố giá h i đoái tạ i ngày giao d ị ch; - Các khoảụ n m c phi ti ềệượ n t đ c xác đ ị nh theo giá tr ịợ h p lý b ằ ng ngo ạệ i t phả i đ ượ c báo cáo theo t ỷ giá h ố i đoái t ạ i ngày xác đ ị nh giá tr ị h ợ p lý. - Ghi nhậ n chênh l ệ ch t ỷ giá h ố i đoái. Chênh lệ ch t ỷ giá h ố i đoái phát sinh khi thanh toán các kho ả n m ụ c ti ề n t ệ có g ố c ngoạệặ i t ho c trong vi ệ c báo cáo các kho ảụềệốạệủộ n m c ti n t có g c ngo i t c a m t doanh nghiệ p theo các t ỷ giá h ố i đoái khác v ớ i t ỷ giá h ố i đoái đã đ ượ c ghi nh ậ n ban đầặượ u, ho c đã đ c báo cáo trong BCTC tr ướượửư c, đ c x lý nh sau: (đo ạ n 12) + Trong giai đoạ n đ ầ u t ư xây d ự ng đ ể hình thành tài s ả n c ố đ ị nh c ủ a doanh nghiệ p m ớ i thành l ậ p, chênh l ệ ch t ỷ giá h ố i đoái phát sinh khi thanh toán các kho ả n m ụ c tiềệố n t có g c ngo ạệểựệầư i t đ th c hi n đ u t xây d ự ng và chênh l ệỷ ch t giá h ố i đoái phát sinh khi đánh giá lạ i các kho ảụềệốạệố n m c ti n t có g c ngo i t cu i năm tài chính đ ượ c phả n ánh lu ỹ k ế , riêng bi ệ t trên Bả ng CĐKT. Khi TSCĐ hoàn thành đ ầ u t ư xây d ự ng 31
  33. đư a vào s ử d ụ ng thì chênh l ệ ch t ỷ giá h ố i đoái phát sinh trong giai đo ạ n đ ầ u t ư xây d ự ng đượ c phân b ổ d ầ n vào thu nh ậ p ho ặ c chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong th ờ i gian t ố i đa là 5 năm. + Trong giai đoạ n s ả n xu ấ t, kinh doanh, k ể c ả vi ệ c đ ầ u t ư xây d ự ng đ ể hình thành tài sả n c ố đ ị nh c ủ a doanh nghi ệ p đang ho ạ t đ ộ ng, chênh l ệ ch t ỷ giá h ố i đoái phát sinh khi thanh toán các khoả n m ụ c ti ề n t ệ có g ố c ngo ạ i t ệ và đánh giá l ạ i các kho ả n mụềệốạệố c ti n t có g c ngo i t cu i năm tài chính s ẽượ đ c ghi nh ậ n là thu nh ậặ p, ho c chi phí trong năm tài chính, ngoạ i tr ừ chênh l ệ ch t ỷ giá h ố i đoái quy đ ị nh trong đo ạ n 12c, 14, 16. + Đố i v ớ i doanh nghi ệ p s ử d ụ ng công c ụ tài chính đ ể d ự phòng r ủ i ro h ố i đoái thì các khoả n vay, n ợảảố ph i tr có g c ngo ạệượạ i t đ c h ch toán theo t ỷ giá th ựếạ c t t i thờ i đi ể m phát sinh. Doanh nghi ệ p không đ ượ c đánh giá l ạ i các kho ả n vay, n ợ ph ả i tr ả có gố c ngo ạ i t ệ đã s ử d ụ ng công c ụ tài chính đ ể d ự phòng r ủ i ro h ố i đoái. 9.2. Đầ u t ư thu ầ n vào c ơ s ở ở n ướ c ngoài + Chênh lệỷố ch t giá h i đoái phát sinh t ừ các kho ảụềệốạệ n m c ti n t có g c ngo i t vềảấ b n ch t thu ộầốầưầủ c ph n v n đ u t thu n c a doanh nghi ệạộơởướ p t i m t c s n c ngoài và chênh lệỷố ch t giá h i đoái phát sinh t ừ các kho ảợảảốạệượ n n ph i tr có g c ngo i t đ c hạ ch toán nh ưộảạếủ m t kho n h n ch r i do cho kho ảầưầủ n đ u t thu n c a doanh nghi ệ p tạộơởướ i m t c s n c ngoài đ ượ c phân lo ạư i nh là v ố n ch ủởữ s h u trong BCTC cho đế n khi thanh lý khoảầưầạờể n đ u t thu n. T i th i đi m đó các kho ả n chênh l ệỷố ch t giá h i đoái này sẽ đ ượ c h ạ ch toán là thu nh ậ p ho ặ c chi phí phù h ợ p v ớ i đo ạ n 30 (đo ạ n 14). + Các khoả n chênh l ệ ch t ỷ giá h ố i đoái phát sinh t ừ các kho ả n n ợ ph ả i tr ả có gố c ngo ạệượạ i t đ c h ch toán nh ưộ m t kho ảạếủ n h n ch r i ro cho kho ảầưầ n đ u t thu n củ a doanh nghi ệạộơởởướ p t i m t c s n c ngoài s ẽượ đ c phân lo ạưốủở i nh là v n ch s hữ u trên BCTC c ủ a doanh nghi ệ p cho đ ế n khi thanh lý kho ả n đ ầ u t ư thu ầ n. T ạ i th ờ i điể m đó các kho ả n chênh l ệỷố ch t giá h i đoái này s ẽượạ đ c h ch toán là thu nh ậặ p ho c chi phí phù hợ p v ớ i đo ạ n 30 (đo ạ n 16). 9.3. BCTC các hoạ t đ ộ ng ở n ướ c ngoài - Việ c phân lo ạạộởướ i ho t đ ng n c ngoài đ ượướẫ c h ng d n chi ti ế t trong các đoạ n t ừ 17 - 20. - BCTC củạộởướ a ho t đ ng n c ngoài không th ể tách r ờớạộủ i v i ho t đ ng c a doanh nghiệ p báo cáo s ẽượểổ đ c chuy n đ i theo các quy đ ịừạếạ nh t đo n 7 đ n đo n 16 như là ho ạ t đ ộ ng c ủ a chính doanh nghi ệ p báo cáo (đo ạ n 21). Các hướẫụểề ng d n c th v chuy ểổ n đ i BCTC ho ạộởướ t đ ng n c ngoài không th ể tách rờ i v ớ i ho ạ t đ ộ ng c ủ a doanh nghi ệ p báo cáo quy đ ị nh trong các đo ạ n 22 - 23. - BCTC củơởởướ a c s n c ngoài đ ượ c chuy ểổểổợ n đ i đ t ng h p vào BCTC c ủ a doanh nghiệ p báo cáo theo nh ữ ng quy đ ị nh sau đây (đo ạ n 24): + Tài sả n và n ợảảả ph i tr (c kho ảụềệ n m c ti n t và phi ti ềệủơởở n t ) c a c s nướ c ngoài đ ượ c quy đ ổ i theo t ỷ giá cu ố i kỳ; + Các khoả n m ụ c v ề doanh thu, thu nh ậ p khác và chi phí c ủ a c ơ s ở ở n ướ c ngoài đượ c quy đ ổ i theo t ỷạ giá t i ngày giao dch. ị Tr ườợ ng h p báo cáo c ủơởởướ a c s n c 32
  34. ngoài đượ c báo cáo b ằ ng đ ồ ng ti ề n c ủ a m ộ t n ề n kinh t ế siêu l ạ m phát thì doanh thu, thu nhậ p khác và chi phí đ ượ c quy đ ổ i theo t ỷ giá cu ố i kỳ; Trườợỷng h p t giá trung bình x ấỉỷ p x t giá th ựếỷ c t thì t giá trung bình đ ượử c s dụểểổ ng đ chuy n đ i các kho ảụ n m c doanh thu, thu nh ậ p khác và chi phí c ủơởở a c s nướ c ngoài. + Tấả t c các kho ả n chênh l ệố ch h i đoái khi chuy ểổ n đ i BCTC c ủơởởướ a c s n c ngoài để t ổ ng h ợ p vào BCTC c ủ a doanh nghi ệ p báo cáo ph ả i đ ượ c phân lo ạ i nh ư là vốủởữủ n ch s h u c a doanh nghi ệ p báo cáo cho đ ế n khi thanh lý kho ảầưầ n đ u t thu n đó. Các hướẫụểề ng d n c th v chuy ểổ n đ i các kho ảụủ n m c c a báo cáo c ủơở a c s nướ c ngoài và các th ủ t ụ c h ợ p nh ấ t BCTC đ ượ c quy đ ị nh trong các đo ạ n 25-29. - Khi thanh lý cơởởướ s n c ngoài: Khi thanh lý c ơởởướ s n c ngoài, kho ả n chênh lệ ch t ỷ giá h ố i đoái lũy k ế đã b ị hoãn l ạ i (theo quy đ ị nh t ạ i đo ạ n 24.c) và liên quan đếơởởướ n c s n c ngoài đó s ẽượ đ c ghi nh ậ n là thu nh ậặ p ho c chi phí cùng v ớ i kỳ mà lãi hoặ c l ỗ v ề vi ệ c thanh lý đ ượ c ghi nh ậ n. - Sự thay đ ổ i trong vi ệ c phân lo ạ i ho ạ t đ ộ ng ở n ướ c ngoài Khi có sự thay đ ổ i trong vi ệ c phân lo ạ i ho ạ t đ ộ ng ở n ướ c ngoài, các quy đ ị nh chuyểổ n đ i BCTC c ủạộởướ a ho t đ ng n c ngoài đ ượ c áp d ụểừ ng k t ngày thay đ ổ i phân loạ i đó. 10. Chuẩ n m ự c s ố 11 - H ợ p nh ấ t kinh doanh 10.1. Xác đị nh h ợ p nh ấ t kinh doanh đ ượ c quy đ ị nh và h ướ ng d ẫ n t ạ i các đoạ n 04 đ ế n đo ạ n 09. 10.2. Hợ p nh ấ t kinh doanh liên quan đ ế n các doanh nghi ệ p ch ị u s ự ki ể m soát chung đượ c quy đ ị nh và h ướ ng d ẫ n t ạ i các đo ạ n 10 đ ế n đo ạ n 13. 10.3. Các phương pháp h ợ p nh ấ t kinh doanh Mọ i trườợợấng h p h p nh t kinh doanh đ ềảượế u ph i đ c k toán theo ph ươ ng pháp mua (đoạ n 14). 10.4. Áp dụ ng phương pháp mua Áp dụ ng phương pháp mua g ồ m các b ướ c sau: - Xác đị nh bên mua; - Xác đị nh giá phí h ợ p nh ấ t kinh doanh; và - Tạ i ngày mua, bên mua ph ả i phân b ổ giá phí h ợ p nh ấ t kinh doanh cho tài s ả n đượ c mua, n ợảả ph i tr cũng nh ưữ nh ng kho ảợề n n ti m tàng ph ả i gánh ch ị u. a) Xác đị nh bên mua Mọườợợấ i tr ng h p h p nh t kinh doanh đ ềả u ph i xác đ ịượ nh đ c bên mua. Bên mua là mộ t doanh nghi ệ p tham gia h ợ p nh ấ t n ắ m quy ề n ki ể m soát các doanh nghi ệ p ho ặ c các hoạ t đ ộ ng kinh doanh tham gia h ợ p nh ấ t khác (đo ạ n 17). Các hướẫụểềị ng d n c th v xác đ nh bên mua đ ượ c quy đ ị nh trong các đo ạừ n t 18- 23. b) Xác đị nh giá phí h ợ p nh ấ t kinh doanh 33